THI UẾ MÁU TAN MÁU
1.PHÂN LO I NGUYÊN NHÂN THI U MÁU TAN MÁU 2 ............................. Ạ Ế
1.1. Tan máu do nguyên nhân t i h ng c u 2 ......................................... ạ ồ ầ
1.2. Tan máu do nguyên nhân ngoài h ng c u 3 .................................... ồ ầ
2.TRI U CH NG 3 ........................................................................................... Ứ Ệ
2.1. Lâm sàng 3 ............................................................................................
2.1.1. Thi u máu tan máu c p 3 ................................................................. ế ấ
2.1.2. Thi u máu tan máu m n tính 4 ........................................................ ế ạ
2.2. C n lâm sàng 4 ..................................................................................... ậ
2.2.1. Nh ng XN ch ng t HC v nhanh, có tăng giáng hoá ữ ứ ỏ ỡ
hemoglobin 4 ...............................................................................................
2.2.2. XN ch ng t có tăng ph n ng t o h ng c u 4 .............................. ứ ỏ ả ứ ạ ầ ồ
2.2.3. Các xét nghi m khác giúp ch n đoán nguyên nhân 5 .................... ệ ẩ
5 ..................................................................................................... 3.ĐI U TR Ị Ề
5 ........................ 3.1. X trí ban đ u khi ch a rõ nguyên nhân tan máu ư ử ầ
3.2. Đi u tr theo nguyên nhân 5 ............................................................... ề ị
3.2.1. Thi u máu tan máu do b t đ ng nhóm máu m - con 5 ................ ấ ồ ế ẹ
3.2.2. Thi u máu tan máu t 6 .......................................................... ế ự mi n ễ
3.2.3. Thi u máu tan máu do b nh Thalassemia 6 .................................. ế ệ
7 .................................................................... 3.2.3.1. Ch ng thi u máu ố ế
7 ................................................................................... 3.2.3.2. Th i s t ả ắ
3.2.3.3. Acid folic 7 .................................................................................
3.2.3.4. C t lách 7 .................................................................................. ắ
3.2.4. Thi u máu tan máu do b nh h ng c u nh hình c u di truy n .. 7 ế ệ ề ầ ầ ồ ỏ
3.2.5. Thi u máu tan máu do thi u Enzym h ng c u 8 ............................ ế ế ầ ồ
THI UẾ MÁU TAN MÁU
1
1/ Trình bày nguyên nhân thi u máu tan máu. ế
2/ Trình bày tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng thi u máu tan máu. ứ ế ệ ậ
3/ Trình bày đi u tr thi u máu tan máu. ị ề ế
NGHĨA Đ NHỊ
- Thi u máu là tình tr ng gi m l ng Hb ho c s l ng HC trong 1 đ n v th ế ạ ả ượ ặ ố ượ ị ể ơ
tích máu so v i gi i h n bình th ớ ớ ạ ườ ng c a ng ủ ườ i cùng l a tu i. ứ ổ
- Thi u máu tan máu là lo i thi u máu do h ng c u b v nhanh và quá nhi u ề ị ỡ ế ế ạ ầ ồ
M t đ c đi m chung là đ i s ng HC b rút ng n l i. h n m c v HC sinh lý. ơ ứ ỡ ộ ặ ờ ố ắ ạ ể ị
1. PHÂN LO I NGUYÊN NHÂN THI U MÁU TAN MÁU
Ạ
Ế
Có nhi u nguyên nhân gây tan máu, phân lo i nguyên nhân gây tan máu ề ạ
theo c ch gây v h ng c u là thích h p nh t. ơ ế ỡ ồ ầ ấ ợ
1.1. Tan máu do nguyên nhân t
i h ng c u
ạ ồ
ầ
Thi u máu tan máu do NN t ế ạ ồ i h ng c u h u h t là b nh ầ ế ệ ầ tan máu di truy nề .
- B nh ệ ở màng h ng c u: ồ ầ
+ H ng c u nh hình c u di truy n (b nh Minkowski-Chauffard). ề ệ ầ ầ ồ ỏ
+ H ng c u hình b u d c di truy n. ầ ụ ề ầ ồ
+ B nh h ng c u hình răng c a di truy n (Stomatocystosis). ư ệ ề ầ ồ
- B nh v hemoglobin: ề ệ
+ B nh thalassemia: alpha-thalassemia, beta-thalassemia. ệ
+ B nh hemoglobin b t th ng HbE, HbS, HbC, HbD... ệ ấ ườ
+ Hemoglobin không b n v ng. ề ữ
- B nh thi u h t enzym h ng c u: ệ ầ ồ
ng đ ế ụ + B t th ấ ườ ườ ng pento - phosphat: thi u gluco - 6 phosphat - ế
dehydrogenase (G6PD).
+ Thi u enzym glycotic: thi u pyruvat-kinase (PK), thi u gluco phosphat ế ế ế
- isomerase.
1.2. Tan máu do nguyên nhân ngoài h ng c u
ồ
ầ
2
Thi u máu tan máu do NN ngoài h ng c u h u h t là b nh ế ệ ế ầ ầ ồ tan máu m cắ
ph iả .
- Tan máu mi n d ch: ễ ị
+ Đồng kháng th , gây tan máu s sinh do b t đ ng nhóm máu m - con ấ ồ ể ẹ ơ
h ABO, Rh. ệ
+ Thi u máu tan máu t ế ự mi n (kháng th IgG hay IgM). ể ễ
+ Tan máu mi n d ch liên quan đ n thu c (Penicillin, Methyl dopa). ế ễ ố ị
- Nhi m khu n hay nhi m kí sinh trùng: S t rét, nhi m khu n huy t. ễ ế ễ ễ ẩ ẩ ố
: vi khu n, n c r n, b ng,... - Độc t ố ọ ắ ẩ ỏ
- C ng lách. ườ
- H i ch ng tan máu Urê máu cao. ứ ộ
2. TRI U CH NG
Ứ
Ệ
2.1. Lâm sàng
- Thi u máu tan máu có th x y ra m i l a tu i. ể ả ế ở ọ ứ ổ
- Nghĩ t i thi u máu tan máu khi thi u máu có kèm theo các bi u hi n c a v ớ ệ ủ ỡ ế ế ể
h ng c u nhi u nh vàng da, đái ra hemoglobin.... ồ ư ề ầ
2.1.1. Thi u máu tan máu c p ấ
ế
- Th ườ ng do ng đ c ho c c n tan máu k ch phát, truy n nh m nhóm máu. ị ặ ơ ộ ộ ề ầ
- Tam ch ng thi u máu. ứ ế
+ Thi u máu x y ra nhanh. ế ả
+ Vàng da rõ.
+ Lách không to ho c to ít. ặ
ể
- N c ti u ướ + S m màu ho c đ , nâu đen do đái hemoglobin. ặ ỏ ẫ
+ Có th đái ít ho c vô ni u (do h u qu t c ng th n c p gây suy th n ậ ậ ả ắ ố ệ ể ặ ậ ấ
c p)ấ
- Trong c n tan máu: ơ + Tr th ng s t, rét run. ẻ ườ ố
+ Đau đ u, nôn. ầ
+ Đau b ng, đau l ng. ụ ư
3
2.1.2. Thi u máu tan máu m n tính
ế
ạ
- Th ườ ng g p trong b nh b m sinh: Thalassemia. ẩ ệ ặ
- Thi u máu m n: ạ
, t ng đ t tăng d n. t ế + Thi u máu t ế ừ ừ ừ ầ ợ
+ Vàng da nh ho c không rõ. ẹ ặ
+ Lách to nhi u.ề
- N c ti u s m màu do có Urobilinogen và Hemosiderin. ể ẫ ướ
- Bi n d ng x ạ ươ ng s : ọ
t trong b nh Thalassemia. ế + N u b nh di n bi n nhi u năm, đ c bi ế ề ế ệ ễ ặ ệ ệ
+ Làm b m t thay đ i: đ u to, trán dô, b t. ộ ặ ầ ổ ướ u đ nh, s ng mũi t ố ỉ ẹ
+ Ch p X-quang th y x ng s dày, có hình "chân tóc", các x ng dài có ấ ượ ụ ọ ươ
hình loãng x ng. ươ
- Ngoài ra, b nh nhân có th bi u hi n ệ ể ể ệ
+ Ch m phát tri n th ch t, ch m d y thì. ể ấ ể ậ ậ ậ
+ Có th có bi u hi n nhi m s t: s m da, gan to, suy tim. ắ ạ ễ ể ể ệ
2.2. C n lâm sàng
ậ
2.2.1. Nh ng XN ch ng t
HC v nhanh, có tăng giáng hoá
ữ
ứ
ỏ
ỡ
hemoglobin
- CTM: HC, Hb gi m.ả
- S t huy t thanh bình th ng ho c tăng trong tan máu m n tính. ế ắ ườ ặ ạ
- Bilirubin t do máu tăng > 0,6 mg/dl. ự
- N c ti u: nhi u Urobilinogen. N u tan máu trong m ch s có hemoglobin ướ ể ế ẽ ề ạ
và hemosiderin trong n ướ c ti u. ể
- Đ i s ng h ng c u rút ng n l i: b ng kĩ thu t phóng x th y th i gian bán ờ ố ắ ạ ầ ồ ạ ấ ằ ậ ờ
hu HC ng n ch 7 - 15 ngày. ắ ỷ ỉ
2.2.2. XN ch ng t
có tăng ph n ng t o h ng c u
ứ
ỏ
ạ ồ
ả ứ
ầ
- Máu ngo i biên (huy t đ ): ế ồ
ạ + H ng c u l i tăng. ồ ầ ướ
+ Có nhi u HC c u non (đa s c và a acid) ra máu ngo i vi. ắ ư ề ầ ạ
- Trong tu (tu đ ): ỷ ỷ ồ
4
+ Giàu t bào. ế
+ Dòng h ng c u tu tăng. ầ ồ ỷ
+ T l h ng c u l i tu cũng tăng. ỉ ệ ồ ầ ướ ỷ
2.2.3. Các xét nghi m khác giúp ch n đoán nguyên nhân
ệ
ẩ
- Tìm kháng th kháng HC: test Coombs. ể
- Đi n di Hb. ệ
- XN enzym c a h ng c u. ủ ồ ầ
- Tìm KST s t rét. ố
3. ĐI UỀ TRỊ
3.1. X trí ban đ u khi ch a rõ nguyên nhân tan máu ư
ử
ầ
- Lo i b nguyên nhân nghi gây tan máu nh ư :
ạ ỏ + Ng ng thu c. ừ ố
+ Lo i tr đ c t . ạ ừ ộ ố
+ Đi u tr s t rét... ị ố ề
- Truy n máu khi thi u máu n ng, nhanh. T t nh t là ch truy n kh i HC. ề ề ế ặ ấ ố ố ỉ
- N u có đái ít ho c vô ni u: cho thu c l i ti u, truy n dd Glucose 10%. ố ợ ể ề ệ ế ặ
3.2. Đi u tr theo nguyên nhân
ề
ị
Sau khi bi c nguyên nhân gây tan máu, ph i đi u tr theo nguyên t đ ế ượ ề ả ị
nhân. M t s b nh tan máu th ộ ố ệ ườ ng g p: ặ
3.2.1. Thi u máu tan máu do b t đ ng nhóm máu m - con
ấ ồ
ẹ
ế
- C n đi u tr s m đ h nhanh bilirubin t do, tránh b vàng da nhân não. ể ạ ị ớ ề ầ ự ị
- Ánh sáng tr li u: ị ệ
+ Tác d ng chuy n bilirubin t do thành d ng d tan trong n ụ ể ự ễ ạ ướ ễ ả c, d th i
ra ngoài. + Cách làm :
. Đặt tr ẻ ở ồ l ng p, b h t qu n áo, tã lót, che m t cho tr . ẻ ỏ ế ấ ắ ầ
. Dùng đèn ng xanh 240 - 320 watt, b ố ướ ặ c sóng 4.000 Angstron, đ t
cách 20 cm.
do d i 10 mg/100ml máu. . Chi u liên t c đ gi m bilirubin t ụ ể ả ế ự ướ
5
- Truy n thay máu: ề
+ N u b t đ ng h ABO m - con nên ch n h ng c u r a nhóm O, ầ ử ấ ồ ế ệ ẹ ọ ồ
huy t t ng nhóm AB. ế ươ
+ N u b t đ ng Rh m - con nên ch n h ng c u r a nhóm Rh (-), và ầ ử ấ ồ ẹ ế ọ ồ
huy t t ng cùng nhóm theo h ABO gi ng con. ế ươ ệ ố
+ S l ng 200ml/ kg. ố ượ
- Truy n Plasma t ề ươ ế i, Alvesion 20 ml/ kg/24h cung c p albumin đ gan k t ể ấ
h p Albumin - bilirubin không ng m vào não. ợ ấ
- Truy n Glucose 10% x 50-100 ml/ kg/24h. ề
- Gardenal 5 - 10 mg/ kg/24h.
- Thu c c ch tan máu: Immunoglobulin li u cao cho tr tan máu do b t đ ng ấ ồ ố ứ ế ề ẻ
nhóm máu Rh.
3.2.2. Thi u máu tan máu t
mi n
ế
ự ễ
- Corticoid:
+ Li u ban đ u trong khi có c n tan máu c p: Prednison 4 - 6 mg/kg/24h. ề ầ ấ ơ
+ Khi có đáp ng: cho li u 2 mg/kg/24h trong 2 tu n. ứ ề ầ
+ N u t t lên: ế ố
• Hemoglobin tăng d nầ gi m li u Prednison 1mg/kg/ngày ề ả
• H ng c u l i gi m d n ầ ướ ồ ả ầ r i d n d n ng ng thu c. ồ ầ ừ ầ ố
• Nghi m pháp Coombs (-) ệ
+ N u b nh còn tái phát, nghi m pháp Coombs còn (+), c n đi u tr ế ệ ề ệ ầ ị
prednison kéo dài.
- Truy n máu: nên h n ch vì có nguy c tan máu m nh h n. N u thi u máu ế ế ề ế ạ ạ ơ ơ
n ng ph i truy n kh i h ng c u ho c h ng c u r a và theo dõi ch t ch . ẽ ặ ặ ồ ầ ử ố ồ ề ả ầ ặ
- C t lách, ch đ nh c t lách n u: ị ế ắ ắ ỉ
+ C n tan máu tái phát m nh nhi u l n. ề ầ ạ ơ
+ Li u pháp corticoid trong 6 tháng không có k t qu . ả ế ệ
- Các thu c c ch mi n d ch khác nh Imuran, Purinethol, Cloraminophen khi ư ố ứ ễ ế ị
các bi n pháp trên không có k t qu . ả ệ ế
3.2.3. Thi u máu tan máu do b nh Thalassemia
ệ
ế
6
- Thalassemia là m t b nh di truy n, hi n nay ch a có ph ng pháp đi u tr ộ ệ ư ề ệ ươ ề ị
đ c hi u. ặ ệ
- Đ i v i th nh không ph i đi u tr , song đ i v i th n ng, th có tan máu ị ố ớ ố ớ ể ặ ể ề ể ẹ ả
m n tính thì c n ph i đi u tr tích c c. ả ự ề ầ ạ ị
3.2.3.1. Ch ng thi u máu ố ế
- Truy n kh i h ng c u 10 - 20 ml/kg duy trì l ng Hb c a tr gi ố ồ ề ầ ượ ẻ ở ớ ạ i h n ủ
80 - 110 g/dl.
- L u ý: do nhu c u ph i truy n máu nhi u nên làm tăng nguy c gây nhi m ễ ư ề ề ầ ả ơ
s t.ắ
3.2.3.2. Th i s t ả ắ
- M c tiêu: duy trì cân b ng Fe m c bình th ng, n ng đ Ferritin trong gi ụ ằ ở ứ ườ ộ ồ ớ i
ng. h n bình th ạ ườ
- Thu c:ố
+ Desferal (Deferioxamin) 500 mg truy n nh gi t d i da trong 8 ề ỏ ọ ướ
gi ờ ề /ngày hay tiêm b p, theo dõi s t huy t thanh đ đi u ch nh li u ể ề ế ắ ắ ỉ
đi u tr . Ho c: ị ề ặ
+ Kelfer 75 mg/kg/ngày u ng hàng ngày. ố
3.2.3.3.Acid folic
5 mg/ngày đ đi u tr các đ t tăng nguyên h ng c u kh ng l trong c n tan máu. ể ề ầ ợ ồ ổ ị ồ ơ
3.2.3.4. C t lách ắ
- Ch đ nh khi: ỉ ị + Có c ng lách th phát. ườ ứ
+ Tăng nhu c u truy n máu. ầ ề
+ “H i ch ng d dày nh " do lách quá to. ứ ạ ộ ỏ
- L u ý: sau c t lách d có nguy c nhi m khu n n ng nên c n có bi n pháp ư ễ ễ ệ ắ ẩ ặ ầ ơ
phòng ng a.ừ
3.2.4. Thi u máu tan máu do b nh h ng c u nh hình c u di ệ
ồ
ỏ
ế
ầ
ầ
truy nề
- Truy n máu khi có đ t tan máu m nh. ề ạ ợ
- C t lách: ắ
7
+ Là bi n pháp có hi u qu đ i v i th n ng và kéo dài. ả ố ớ ể ặ ệ ệ
+ Sau c t lách c n tan máu gi m và nh rõ r t, nh ng nh ng b t th ư ữ ẹ ệ ắ ả ấ ơ ườ ng
v h ng c u v n còn. ầ ề ồ ẫ
3.2.5. Thi u máu tan máu do thi u Enzym h ng c u
ồ
ế
ế
ầ
- Đ c đi m b nh: thi u máu tan máu th ng x y ra nhanh, th ng x y ra sau ệ ế ể ặ ườ ả ườ ả
khi dùng thu c, ho c sau nhi m virus cúm. ễ ặ ố
- Lo i b ngay thu c ho c tác nhân gây tan máu. ạ ỏ ặ ố
- Truy n máu c p c u khi thi u máu n ng. Tr ng h p tan máu n ng, kéo dài ấ ứ ế ề ặ ườ ặ ợ
do n ng đ thu c trong máu nhi u, thi u enzym n ng n có th ph i ch đ nh ế ề ề ể ặ ả ồ ộ ố ỉ ị
truy n thay máu. ề
8