T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
465
XÁC ĐNH THI GIAN SNG CÒN CA HI CHNG THC BÀO MÁU
NGƯI LN TI BNH VIN TRUYN MÁU HUYT HC
Nguyn Th M Linh1, Hunh Thin Ngôn1, Nguyn Quc Thành2
TÓM TẮT54
Mc tiêu nghiên cu: c đnh thi gian
sng còn ca hi chng thc bào máu ngưi
ln ti Bnh vin Truyn máu Huyết hc
Phương pháp đối tượng nghiên cứu:
Nghiên cứu tả hàng lot ca, ngưi bnh từ 16
tuổi trở lên đưc chn đoán Hi chứng thực bào
u tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học từ
tháng 01 năm 2018 đến tháng 01 năm 2024.
Kết qu nghiên cu: 109 ngưi bnh đưc
chn đoán Hi chng thc bào máu vi tui
trung v 45 tui, dao đng t 17 đến 86 tui.
Trong đó, 62 bnh nhân (56,9%) nam. c
triu chng lâm ng hay gp st 98,2%, lách
to 80,7%. V đc điểm cn lâm ng, tt c ngưi
bnh đu có hình nh thc bào trong ty đ và
tăng Ferritin. Yếu t kích hot HCTBM thưng
gp nht nhim trùng 52 bnh nhân (47,7%)
vi tác nhân EBV chiếm 36,7%. Thi gian
sng còn toàn b trung v 80 ngày. T l sng
cn 1 năm ước đoán 30,9%. T l t vong
chung 60,6% vi 34 ca t vong trong 30 ngày
đu tiên, chiếm 31,2%. Bnh nhân nhóm chưa r
yếu t kích hot có thi gian sng trung v ngn
nht (16 ngày), có s khác bit có ý nghĩa thng
kê gia c nhóm (p = 0,015).
1Bnh vin Truyn u Huyết hc
2Bnh vin Tâm Anh
Chu trách nhim chính: Nguyn Th M Linh
SĐT: 0972503774
Email: nguyenlinh5497@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 28/9/2024
Kết lun: Hi chng thc bào u ngưi
lớn đc điểm m ng, yếu t kích hot phc
tp, thi gian sng trung v ngn ngày.
T khóa: Hi chng thực bào máu, ngưi
ln
SUMMARY
DETERMINING THE OVERALL
SURVIVAL OF HEMOPHAGOCYTIC
LYMPHOHISTIOCYTOSIS IN ADULTS
AT BLOOD TRANSFUSION HOSPITAL
Objectives: Determining the overall survival
of Hemophagocytic lymphohistiocytosis in adults
at Blood Transfusion Hospital.
Methods and patients: Retrospective
observational cross-sectional study, patients over
16 years old, were diagnosed with HLH 2004
diagnostic criteria at Blood Transfusion Hospital
from January 2018 to January 2024
Results: The study included 109 patients, the
median age was 45 years old with a wide range
(17-86 years), 62 patients (56,9%) were male.
Clinical features include fever (98,2%),
splenomegaly (80,7%). In terms of laboratory
features, all patients had hemophagocytosis in
bone marrow and had elevated ferritin
concentrations. The most common triggering
disease was infections in 52 patients (47,7%)
with EBV 36,7%. The median overall survival
was 80 days. The estimated 1-year survival rate
was 30,9%. Overall mortality rate was 61,5%
with 30-day mortality rate was 31,2%. Patients
with idopathic associated HLH had shortest
median survival (16 days), statistically
significant differences between subgroups were
observed (p=0,015).
Conclusions: HLH adult patients had very
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
466
complex clinical manifestations as well as
underlying disease and short median overall
survival.
Keywords: Hemophagocytic
lymphohistiocytosis, adult
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Hi chng thc bào máu (HCTBM) là
hu qu ca s gim hoc mt chức năng của
tế bào giết t nhiên (NK) và tế bào lympho T
gây độc, dẫn đến h min dch b ch hot
quá mc, gây tốn tơng tế bào và suy đa cơ
quan. Bệnh đưc ghi nhn nhiều i trên thế
gii nhiều độ tui khác nhau. HCTBM
tiên lưng xu, t l t vong chung ca
HCTBM dao động t 26,5 đến 74,8% theo
mt nghiên cu năm 2022.1 Hơn 10% bnh
nhân t vong trong vòng 2 tháng sau khi
chẩn đoán nếu không đưc điu tr. Nguyên
nhân t vong ph biến là xut huyết ni tng,
nhiễm trng hội do gim bch cu trung
tính, hoc tổn thương đa tạng. Do đó, nhm
xác đnh thi gian sng còn ca hi chng
thc bào máu ngưi ln ti Bnh vin
Truyn máu Huyết hc, chúng tôi tiến hành
nghiên cu: “Xác định thi gian sng còn
ca Hi chng thc bào máu ngưi ln ti
Bnh vin Truyn máu Huyết hc” nhằm hai
mc tiêu sau:
1. t đặc đim lâm ng, cn lâm
ng yếu t ch hot ca hi chng thc
bào máu ngưi ln ti Bnh vin Truyn
máu Huyết hc
2. Xác định thi gian sng còn và các yếu
t ảnh ng đến thi gian sng còn ca hi
chng thc bào máu ngưi ln ti Bnh
vin Truyn máu huyết hc
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu mô t hàng lot ca
Đốing nghiên cu
Tt c bnh nhân t 16 tui tr lên đưc
chẩn đoán HCTBM ti Bnh vin Truyn
máu Huyết hc t tháng 01 năm 2018 đến
tháng 01 năm 2024
Tiêu chun nhn vào:
- Tt c bệnh nhân trưởng thành t 16
tui tr lên điu tr ti Bnh vin Truyn máu
Huyết hc
- Tha tu chun chẩn đoán HCTBM
theo Hip hi bnh thc bào máu thế gii
(HLH-2004)
Tiêu chun loi tr:
- HCTBM nguyên phát da vào xét
nghim gen phát hiện đột biến gen Perforin,
UNC13D, STX11, STXBP2
- Nhng bệnh nhân đưc điều tr bng
phác đồ HLH nhưng không đáp ng tiêu
chun chẩn đoán
- Bệnh nhân đang mắc các bnh mn tính
đã đưc chẩn đoán, giảm các dòng tế bào
máu như gan, suy tủy, cưng lách
C mu nghiên cu:
2
1 /2
2
(1 )Z P P
nd
=
Trong đó:
n: c mu ti thiu.
α: sai lm loi 1: 0,05.
Z: h s tin cy mc xác sut 95%
Z1-α/2 = 1,96.
p: chn p = 0,74, là t l sng còn trong
30 ngày theo nghiên cu ca Shuai cùng
cng sự, năm 2016.2 Chúng tôi chn nghiên
cu ti Trung Quc biến đổi địa đưc
xem là một đặc đim dch t quan trng ca
HCTBM ngưi lớn, đng thi nghiên cu
ca chúng tôi vi mc tu mô t đặc đim
lâm sàng, sinh hc hiu qu điều tr ca
bệnh nhân ngưi ln mc HCTBM vi nhiu
nhóm yếu tch hot.
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
467
Chn sai s biên trong nghiên cu d =
0,1. Chúng tôi tính ra c mẫu là 74 ngưi.
Các tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên
cứu:
Tiêu chuẩn chẩn đoán Hội chứng thực
bào máu 2004 (HLH 2004)3
Xác định chẩn đoán Hội chứng thực bào
máu nếu thỏa mãn một trong 2 tu chuẩn
sau:
1. Chẩn đoán sinh học phân tphát hiện
đưc các đột biến hằng định trong HLH.
2. Chẩn đoán khi thỏa mãn 5 trong 8 tiêu
chuẩn phụ sau: Sốt, ch to, giảm hai trên ba
dng tế bào máu (Hb < 90 g/L, tiểu cầu <
100 G/L, bạch cầu đoạn trung tnh < 1 G/L),
triglyceride máu 3 mmol/L và/ hoặc
fibrinogen 1,5 g/L, ferritin tăng 500
ng/mL, hnh ảnh thực bào tế bào máu
trong tủy ơng hoặc gan hoặc lách, giảm
hoặc mất hoạt tnh của tế bào NK, nồng độ
CD25 ha tan ≥ 2400 U/mL
Trong đó, hoạt tính tế bào NK tng
gim hoc mt trong Hi chng thc bào
máu hu hết bnh nhân thiếu ht perforin
bất tng hot tính tế bào NK,3 chính vì
vậy, chúng tôi đánh giá hoạt tính ca tế bào
NK thông qua s gim Perforin tn qun th
tế bào NK bng du n min dch mu máu.
Ngoài ra, xét nghim sinh hc phân t trong
Hi chng thc bào máu chưa đưc thc
hin ti Bnh vin Truyn máu Huyết hc
nên chúng tôi không thu thp biến s này.
Thu thập và xử số liu:
Thu thp s liu t bnh án theo phiếu
thu thp s liu, x lí s liu bng phn mm
SPSS 26
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chúng tôi thu thập đưc số liệu của 109
ngưi lớn mắc Hội chứng thực bào máu tại
Bệnh viện Truyền máu Huyết học t tháng
01 năm 2018 đến tháng 01 năm 2024. Số liệu
ph hp với cỡ mẫu chúng tôi tnh đưc.
Tuổi trung vị của nhóm nghiên cứu 45
(khoảng dao động 17-86 tuổi), trong đó
nhóm 50 tuổi là 65 ngưi, chiếm 60%. Số
bệnh nhân nam nhiều n bệnh nhân nữ, 62
(56,9%) nam và 47 (43,1%) nữ.
Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng
của nhóm nghiên cứu theo tiêu chuẩn của
HLH 2004
Bảng 5. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm nghiên cứu theo tu chuẩn của
HLH 2004
Ch s nghiên cu
S ca (%)
S ợng ni bnh
109
St
107 (98,2)
Lách to
88 (80,7)
Gim ít nht 2/3 dòng tế bào máu
74 (67,9)
Hgb < 90 g/L
72 (66,1)
BCH < 1 G/L
41 (37,6)
TC < 100 G/L
81 (74,3)
Triglycerid 3mmol/l
75 (68,8)
Fibrinogen ≤ 1,5 g/L
26 (23,9)
Ferritin ≥ 500 ng/ml
109 (100)
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
468
Tăng ≥ 10000 ng/ml
69 (60,6)
Tủy đồ có hình nh thc bào máu
109 (100)
CD25 hòa tan
≥2400 U/ml
30 (27,5)
<2400 U/ml
52 (47,7)
Không thc hin
27 (24,8)
Gim perforin tn qun th
Tế bào NK
9 (8,3)
T/NK
34 (31,2)
Tế bào T
2 (1,8)
Không gim
14 (12,8)
Không thc hin
50 (45,9)
V lâm sàng, 98,2% bệnh nhân biểu
hiện sốt, 80,7% biểu hiện lách to.
V cận lâm sàng, 100% trưng hp tủy
đồ hnh ảnh thực o tăng Ferritin,
trong đó Ferritin 10000 ng/ml chiếm
60,6%. Xét nghiệm ghi nhận giảmt nhất 2/3
dng tế bào máu, tăng triglycerid giảm
fibrinogen lần lưt chiếm 67,9%, 68,8%
23,9%. Có 82 trưng hp đưc thực hiện xét
nghiệm CD25 ha tan, trong đó tăng CD25
ha tan (≥2400 U/ml) chiếm 27,5%. Tương
t, 59 ca thực hiện xét nghiệm Perforin,
kết quả ghi nhận giảm Perforin trên quần thể
NK đồng thi 2 quần thể T NK chiếm
39,5%.
Đặc điểm yếu t kích hot ca nhóm
nghiên cu
Bảng 2. Đặc điểm yếu tố kích hot của nhóm nghiên cu
Ch s nghiên cu
S ca (%)
S ợng ni bnh
109
Nhim trùng
52 (47,7)
Siêu vi
EBV
40 (36,7)
CMV
9 (8,3)
HIV
1 (0,9)
Vi khun
Mycobacterium tuberculosis
2 (1,8)
Bnh lí ác tính
28 (25,7)
U lympho không Hodgkin
24 (22)
U lympho tế bào B
14 (12,8)
U lympho tế bào T
10 (9,2)
U lympho Hodgkin
3 (2,8)
Bch cu cp dòng ty
1 (0,9)
Bnh lí t min
11 (10,1)
Ca rõ yếu tch hot
18 (16,5)
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
469
Trong nhóm nghiên cứu, 52 trưng hp
(47,7%) yếu tkch hoạt là nhiễm trng,
chiếm tlcao nhất. Tiếp theo là nhóm bệnh
l ác tnh, nhóm chưa r yếu t kch hoạt,
bệnh l t miễn lần lưt là 25,7%, 16,5%
10,1%. Trong nhóm yếu tkch hoạt nhiễm
trng, EBV chiếm t lệ cao nhất (36,7%).
Trong nhóm ác tnh, yếu tkch hoạt ác tnh
tng gặp nhất u lympho không Hodgkin
(22%). Yếu t kch hoạt t miễn liên quan
đến Hội chứng thực bào máu trong nhóm
nghiên cứu tng gặp Lupus ban đỏ hệ
thống. Ngoài ra, 18 bệnh nhân (16,5%) chưa
tm đưc yếu t kch hoạt trong thi gian
nằm viện.
Điu tr ca hi chng thc bào máu
ngưi ln
Bảng 3. Điều trhội chứng thực bào máu người ln của nhóm nghiên cứu
Ch s nghiên cu
S ca (%)
Phác đồ HLH 94
40 (36,7)
Phác đồ HLH 04
39 (35,8)
Bnh lí nn
30 (27,5)
Điu tr Hi chng thc bào máu rất đa
dng bao gồm điều tr thuc c chế min
dch điu tr yếu tch hot. Trong nhóm
nghiên cu ghi nhn 40 bnh nhân (36,7%)
điu tr phác đồ HLH - 94 39 bnh nhân
(35,8%) điều tr phác đ HLH - 04. Nhóm
điu tr bnh lí nn chiếm 27,5%.
Kết cc phân ch thi gian sng
còn ca hi chng thc bào máu ngưi
ln
Trong nhóm nghiên cu, t l t vong
chung là 66/109 bnh nhân, chiếm t l
60,6% vi 34 ca t vong trong 30 ngày đu
tiên chiếm t l 31,2%. Nguyên nhân t vong
chiếm nhiu nht là suy hp (56%), tiếp
theo suy đa tng (37,9%), ri lon tri giác
(18,2%), xut huyết tng (15,1%).
Biểu đồ 1. Thời gian sống còn toàn bộ của nhóm nghiên cứu