YOMEDIA
ADSENSE
Thông báo số: 99/ĐHBK-ĐTĐH
153
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông báo số 99/ĐHBK-ĐTĐH về việc đăng ký học kỹ sư đối với sinh viên hệ cử nhân công nghệ và khung chương trình đào tạo. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông báo số: 99/ĐHBK-ĐTĐH
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 99 /ĐHBK-ĐTĐH Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2014 THÔNG BÁO Về việc đăng ký học kỹ sư đối với SV hệ Cử nhân công nghệ và khung CTĐT 1. Đối tượng áp dụng - Tốt nghiệp đại học hệ Cử nhân công nghệ của Đại học Bách Khoa Hà Nội. - Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật và Công nghệ thông tin các trường Đại học khác. 2. Phương pháp đăng ký - Sinh viên đã có chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (Cử nhân công nghệ) được đăng ký chính thức học Chương trình đào tạo kỹ sư theo chuyên ngành mong muốn (sẽ có thông báo hướng dẫn trên trang thông tin sinh viên –SIS). - Sinh viên chưa tốt nghiệp (ở trình độ năm thứ tư) có thể đăng ký học các học phần của chương trình kỹ sư, áp dụng như học ngoài chương trình. - Sinh viên đã tốt nghiệp các trường Đại học khác đăng ký theo hình thức đào tạo văn bằng 2. 3. Các chương trình kỹ sư TT Chương trình cử nhân công nghệ Chương trình kỹ sư Chuyên ngành 1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Kỹ thuật Cơ điện tử 2. Công nghệ chế tạo máy Kỹ thuật Cơ khí Công nghệ CTM 3. Công nghệ kỹ thuật Ô-tô Kỹ thuật cơ khí động Động cơ đốt trong, Ô lực tô và xe chuyên dụng 4. Kỹ thuật Điều khiển ĐKTĐ, TĐH, Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và và Tự động hóa ĐLTHCN Tự động hóa Kỹ thuật điện HTĐ, TBĐ 5. Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn Kỹ thuật Điện tử - Điện tử-Máy tính, thông Truyền thông Thông tin-Truyền thông 6. Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin KHMT, KTMT, HTTT, KTPM, TTM 7. Công nghệ kỹ thuật Hóa học Kỹ thuật Hóa học CN Hữu cơ-Hóa dầu 8. Công nghệ thực phẩm Kỹ thuật thực phẩm Công nghệ TP, QLCL, QTTB
- 4. Khung Chương trình đào tạo chung KHỐI TT KHỐI KIẾN THỨC LƯỢNG GHI CHÚ (TC) 1. Phần bổ túc (do HĐ KHĐT các Viện quyết định) 2. Phần chuyển đổi, bổ sung 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành Chọn trong phần cơ sở cốt lõi ngành của chương trình cử nhân kỹ thuật 16 - 20 2.2 Bổ sung định hướng chuyên ngành Chọn trong phần tự chọn định hướng của chương trình cử nhân kỹ thuật 3 Chuyên ngành kỹ sư 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 20-26 3.2 Chuyên ngành tự chọn Giống CTĐT Kỹ sư 3.3 Thực tập cuối khóa và đồ án tốt 12 nghiệp kỹ sư Tổng khối lượng chương trình 48 - 54
- 5. Khung chương trình đào tạo các ngành 5.1 Kỹ thuật Cơ điện tử STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Phần bổ túc (do HĐ KHĐT Viện quyết định) 2. Phần chuyển đổi, bổ sung 16-20 TC 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 9 TC 9 ME3013 Cơ học kỹ thuật III 2(2-1-0-4) 2 TE3602 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 2 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4) 2 ME4336 Đồ án thiết kế hệ thống CĐT 3(0-0-6-6) 3 2.2 Bổ sung định hướng chuyên 10 T C 6 4 ngành ME4051 Động lực học hệ nhiều vật 2(2-1-0-4) 2 ME4052 Nguyên lý và dụng cụ cắt 2(2-0-1-4) 2 Phần mềm phân tích và mô phỏng 2(2-1-0-4) 2 ME4293 các hệ động lực có điều khiển ME4088 Cơ sở máy CNC 2(2-1-0-4) 2 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 2 3 Chuyên ngành kỹ sư 20-26 TC 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 10 TC 4 6 ME4281 Tính toán thiết kế robot 2(2-1-0-4) 2 ME4235 Thiết kế hệ thống điều khiển 2(2-1-0-4) 2 ME4082 Công nghệ CNC 2(2-1-0-4) 2 ME4236 Thiết kế hệ thống Vi Cơ Điện tử 2(2-1-0-4) 2 ME4092 Trang bị điện cho máy 2(2-1-0-4) 2 3.2 Tự chọn 12 TC 6 6 Thực tập tốt nghiệp, Đồ án tốt 3.3 12 TC nghiệp ME5015 Thực tập tốt nghiệp 3 3 ME5115 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Cơ điện tử 9 9 Tổng cộng 53 TC 9 16 16 12 Học phần tự chọn ME4093 KT laser 2(2-1-0-4) Kỹ thuật chân không & Công nghệ 2(2-1-0-4) ME4053 bề mặt ME4102 FMS&CIM 2(2-1-0-4) ME4156 Rô bốt công nghiệp 2(2-1-0-4) EE3539 Truyền động điện 2(2-1-0-4) ME4122 Các phương pháp gia công tinh 2(2-1-0-4) ME4182 Tự động hóa thủy khí trong máy 2(2-1-0-4) ME4132 Tổ chức sản xuất cơ khí 2(2-1-0-4) ME4900 Truyền động thủy lực và khí nén 2(2-1-0-4) ME4382 Kỹ thuật lập trình robot CN 2(2-1-0-4)
- Kỹ thuật chân không & Công nghệ 2(2-1-0-4) ME4053 bề mặt ME4211 Động lực học máy 2(2-1-0-4) Lập trình mô phỏng robot và các hệ ME4291 2(2-1-0-4) cơ điện tư ME4081 Dao động đàn hồi 2(2-1-0-4) ME4041 Đàn hồi ứng dụng 2(2-1-0-4) ME4301 Tối ưu hóa ứng dụng 2(2-1-0-4) ME4172 Công nghệ bôi trơn 2(2-0-1-4) ME4272 PP xử lý số liệu thực nghiệm. 2(2-1-0-4) Thiết kế máy theo nguyên tắc mô ME4303 2(2-1-0-4) đun hóa
- 5.2 Kỹ thuật Cơ khí STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phần bổ túc (do HĐ KHĐT 1. Viện quyết định) 2. Phần chuyển đổi, bổ sung 16-20 TC 12 2 2 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 10TC 10 ME3013 Cơ học kỹ thuật III 2(2-1-0-4) 2 ME3062 Cơ sở thiết kế máy II 2(2-1-0-4) 2 TE3602 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 2 HE2012 Kỹ thuật nhiệt 2(2-1-0-4) 2 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4) 2 Bổ sung định hướng chuyên 2.2 6T C 2 2 2 ngành ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp 2(2-0-1-4) 2 ME4112 Tự động hóa sản xuất 2(2-1-0-4) 2 ME4232 Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt 2(0-0-4-4) 2 3. Chuyên ngành kỹ sư 20-26 TC 12 12 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 16TC 8 8 ME4502 Công nghệ chế tạo máy II 4(4-0-1-8) 4 ME3180 ĐA công nghệ chế tạo máy 2(0-0-4-4) 2 ME4082 Công nghệ CNC 2(2-1-0-4) 2 ME4562 Đồ án thiết kế máy 2(0-0-4-4) 2 ME4452 Kỹ thuật ma sát 2(2-1-0-4) 2 ME4182 TĐH thủy khí trong máy 2(2-1-0-4) 2 ME4242 Công nghệ tạo hình dụng cụ 2(2-1-0-4) 2 3.2 Tự chọn 8 TC 8 TC 4 4 3.3 TTTN, ĐATN 12 TC 12 ME5011 Thực tập tốt nghiệp 3 (0-0-6-6) 3 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ME5111 9 (0-0-18-18) 9 (CKCTM) Tổng cộng khối lượng 52TC 12 14 14 12 Học phần tự chọn ME4102 FMS & CIM 2(2-1-0-4) ME4122 Các phương pháp gia công tinh 2(2-1-0-4) ME4132 Tổ chức sản xuất cơ khí 2(2-1-0-4) ME4972 Công nghệ bôi trơn 2(2-0-1-4) Phương pháp xử lý số liệu thực ME4472 2(2-1-0-4) nghiệm ME4252 Thiết kế nhà máy cơ khí 2(2-1-0-4) Các phương pháp gia công phi ME4213 2(2-1-0-4) truyền thống Ứng dụng CAD/CAM/CAE và ME4462 2(2-1-0-4) CNC trong gia công ME4281 Tính toán thiết kế robot 2(2-1-0-4) ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4)
- 5.3 Kỹ thuật Cơ khí động lực KHỐI KHHT KHỐI KIẾN THỨC/ STT MÃ SỐ LƯỢNG TÊN HỌC PHẦN 1 2 3 4 (TC) I Phần bổ túc (*) 15 TC TE3010 Động cơ đốt trong 3(3-0-1-6) 3 TE3400 Máy thủy khí 3(3-1-0-6) 3 TE3200 Kết cấu ôtô 3(3-1-0-6) 3 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 3(2-1-1-6) 3 TE4200 Hệ thống điện, điện tử ôtô 3(3-0-1-6) 3 II Phần chuyển đổi, bổ sung 18 TC II.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 3 TC ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3 Bổ sung định hướng Động cơ đốt II.2a 15 TC trong TE3020 Lý thuyết ĐCĐT I 3(3-1-0-6) 3 TE3030 Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6) 3 HT Nhiên liệu và TĐĐC tốc độ TE3040 3(3-1-0-6) 3 ĐCĐT TE4010 Thí nghiệm ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3 TE4020 Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3 Bổ sung định hướng Ô tô và xe II.2b 15TC chuyên dụng TE3021 Lý thuyết động cơ ô tô 3(3-1-0-6) 3 TE3210 Lý thuyết ô tô 3(3-1-0-6) 3 Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa ô TE3220 4(3-1-1-8) 4 tô TE4210 Thiết kế tính toán ô tô 3(3-1-0-6) 3 TE4220 Công nghệ khung vỏ ô tô 2(2-1-0-4) 2 III Chuyên ngành Kỹ sư III.1 Định hướng động cơ đốt trong 36 TC III.1.1 Chuyên ngành bắt buộc 16 TC TE5010 Lý thuyết ĐCĐT II 2(2-1-0-4) 2 TE5020 ĐLH và dao động ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3 TE5030 Thiết kế, tính toán ĐCĐT 4(4-1-0-8) 4 TE5040 Tăng áp động cơ 2(2-1-0-4) 2 TE5050 Trang bị động lực 3(3-1-0-6) 3 TE5060 Đồ án chuyên ngành ĐCĐT 2(1-2-1-2) 2 III.1.2 Chuyên ngành tự chọn 8 TC 8 TE3210 Lý thuyết ôtô 3(3-1-0-6) TE4210 Thiết kế tính toán ôtô 3(3-1-0-6) ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) EE3359 Lý thuyết điều khiển tự động 3(3-0-1-6) ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-1-0-4) ET2030 Ngôn ngữ lập trình 3(3-0-1-6) ME4436 CAD nâng cao 2(2-1-0-4) III.1.3 TTCK, ĐATN (2) 12 TC Thực tập cuối khóa 3(0-0-6-6) 3
- KHỐI KHHT KHỐI KIẾN THỨC/ STT MÃ SỐ LƯỢNG TÊN HỌC PHẦN 1 2 3 4 (TC) Đồ án tốt nghiệp 9(0-0-18-18) 9 Tổng khối lượng CTĐT (không tính phần bổ túc) 54TC (15) 21 21 12 Định hướng Ô tô và xe chuyên 13 III.2 36 9 14 dụng III.2.1 Chuyên ngành bắt buộc TE4240 Động lực học ô tô 2(2-0-0-4) 2 TE4250 Cơ sở thiết kế ô tô 2(2-1-0-4) 2 TE5200 ƯD máy tính trong kỹ thuật ô tô 2(2-1-0-4) 2 TE5210 Cơ điện tử ô tô cơ bản 3(3-0-1-6) 3 TE5220 Thí nghiệm ô tô 2(2-0-1-4) 2 TE5230 Xe chuyên dụng 3(3-1-0-4) 3 TE5240 Đồ án chuyên ngành ô tô 2(0-3-1-4) 2 Chuyên ngành tự chọn (Chọn 8 III.2.2 4 4 TC từ các học phần dưới đây) TE3030 Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6) HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ TE3040 3(3-1-0-6) ĐCĐT TE4450 LT ĐC tự động bằng các CCTK 3(3-1-0-6) TE4470 Truyền động thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) ME4438 Đồ họa kỹ thuật III (AutoCAD 3D 2(2-1-0-4) và vẽ kỹ thuật nâng cao) ME4436 CAD nâng cao 2(2-1-0-4) ME4244 Công nghệ hàn 2(2-0-1-4) ME4322 Công nghệ gia công áp lực 2(2-0-1-4) ET2030 Ngôn ngữ lập trình 3(3-0-1-6) EE3109 Điện tử tương tự và điện tử số 2(2-1-0-4) EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4) EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6) EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6) ME4181 Phương pháp Phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) EE3359 LT điều khiển tự động 3(3-0-1-6) ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-0-0-4) ME3140 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2(2-1-0-4) EM4417 Quản trị sản xuất (3+1BTL) 4 EM3100 Kinh tế học vi mô 3 EM3210 Marketing cơ bản 3 III.2.3 TTCK, ĐATN 12 3 9 TE5002 Thực tập tốt nghiệp (Ô tô) 3(0-0-6-6) 3 TE5992 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (Ô tô) 9(0-0-18-18) 9 Tổng khối lượng CTĐT (không tính phần bổ túc) 54 (*) Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân công nghệ kỹ thuật Ô tô – Trường ĐHBKHN không phải học phần kiến thức bổ túc (phần I).
- 5.4 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Đối tượng: Tên đối tượng Ngành học Mã đối tượng Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa do A1 trường ĐHBK Hà Nội đào tạo Ngành đúng Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa không do trường A2 ĐHBK Hà Nội đào tạo Kỹ thuật điện, điện tử và công nghệ kỹ thuật điện, điện Ngành phù hợp B1 tử ĐHBK Hà Nội đào tạo Kỹ thuật điện, điện tử và công nghệ kỹ thuật điện, điện B2 tử ĐHBK Hà Nội đào tạo Kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử, Vật lý kỹ Ngành gần C thuật, Công nghệ kỹ thuật Ô-tô, Công nghệ kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm Khung chương trình đào tạo: HỌC KỲ CHUẨN KHỐI TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Ghi LƯỢNG 1 2 3 4 chú Phần bổ túc: - Đối tượng A1 được miễn phần này - Viện Điện quyết định danh sách HP các đối tượng phải học bổ túc cần đảm bảo tổng số TC cho từng đối tượng: I o Đối tượng A2 – 6TC o Đối tượng B1 - 9TC o Đối tượng B2 - 12TC o Đối tượng C – 46TC 1 EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6) 2 EE2020 Lý thuyết mạch điện I 4(3-1-1-8) 3 EE2130 Thiết kế hệ thống số 3(3-0-1-6) 4 EE3280 Lý thuyết điều khiển I 3(3-1-0-6) 5 EE3110 Kỹ thuật đo lường 3(3-0-1-6) 6 EE3140 Máy điện I 3(3-0-1-6) 7 EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6) 8 EE3420 Hệ thống cung cấp điện 4(3-1-1-6) 9 EE3510 Truyền động điện 3(3-0-1-6) 10 EE3550 Điều khiển quá trình 3(3-1-0-6) Hệ thống đo và điều khiển công 3(3-0-1-6) 11 EE3600 nghiệp 12 EE4220 Điều khiển Logic và PLC 3(3-1-0-6) 13 EE2030 Trường điện từ 2(2-0-0-4) 14 EE3490 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 15 EE3810 Đồ án I 2(0-0-4-4) 16 EE3820 Đồ án II 2(0-0-4-4)
- II Phần chuyển đổi, bổ sung 15-16 TC II.1 Bổ sung cơ sở ngành 1 EE2120 Lý thuyết mạch điện II 2(2-0-1-4) 2 EE2110 Điện tử tương tự 3(3-0-1-6) 3 EE3410 Điện tử công suất 3(3-0-1-6) II.2 Bổ sung tự chọn định hướng 9-10 TC Định hướng Điều khiển tự động 9 1 EE4230 Lý thuyết điều khiển II 3(3-1-0-6) 2 EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-0-1-6) 3 EE4401 Thiết kế hệ điều khiển nhúng 3(2-1-1-6) Định hướng Tự động hóa 10 Thiết bị khí nén và thủy lực trong 3(3-1-0-6) 1 EE4403 tự động hóa Trang bị điện – điện tử các máy 4(3-1-0-8) 2 EE4240 công nghiệp 3 EE4402 Vi điều khiển và ứng dụng 3(2-1-1-6) Định hướng Kỹ thuật đo và Tin 10 học Công nghiệp 1 EE4260 Thiết kế thiết bị đo 2(2-1-0-4) 2 EE4250 Xử lý tín hiệu 3(3-0-1-6) 3 EE4251 Thiết kế hệ thống nhúng 3(3-1-0-6) 4 EE4253 Cơ sở dữ liệu 2(2-1-0-4) III Chuyên ngành Kỹ sư Chuyên ngành Điều khiển tự 23 TC III.1 động 1 EE4433 Tối ưu hóa và điều khiển tối ưu 3(3-1-0-6) 2 EE4440 Thiết kế hệ thống điều khiển 3(3-0-0-6) 3 EE4439 Điều khiển hệ điện cơ 4(4-0-0-8) 4 EE4420 Điều khiển mờ và mạng nơron 3(3-0-1-6) 5 EE4438 Đồ án thiết kế hệ thống điều khiển 2(0-0-4-4) 2 Chọn 8 TC từ các học phần dưới 8 6 đây Điều khiển hệ thống năng lượng 6 EE4442 2(2-0-0-4) tái tạo 7 EE4416 Hệ sự kiện rời rạc 3(3-1-0-6) 8 EE4341 Kỹ thuật Robot 3(3-1-0-6) 9 EE4240 Trang bị điện–điện tử các máy CN 3(3-1-0-6) 10 EE4550 Mạng tốc độ cao 3(3-1-0-6) 11 EE4502 Kỹ thuật cảm biến 3(3-1-0-6) Hệ thống cung cấp điện cho các 12 EE4241 tòa nhà 3(2-1-1-6) III.2 Chuyên ngành Tự động hoá 24 1 EE4340 Đồ án chuyên ngành 2(0-0-4-4) 2 EE4347 Điều khiển truyền động điện 3(3-1-0-6) Thiết kế hệ thống điều khiển điện 2(2-1-0-4) 3 EE4336 tử công suất 4 EE4341 Kỹ thuật Robot 3(3-1-0-6) 5 EE4414 Điều khiển mờ và mạng nơron 3(3-0-1-6) 6 EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-1-0-6)
- Chọn 8 TC từ các học phần dưới 8 8 đây Hệ thống thu thập dữ liệu và điều 3(3-1-0-6) 1 EE4300 khiển bằng máy tính 2 EE4316 Mô hình hóa và mô phỏng 2(2-1-0-4) 3 EE4231 Bảo dưỡng công nghiệp 2(2-1-0-2) Hệ thống sản xuất Tự động hóa 3(3-0-0-6) 4 EE4330 tích hợp máy tính 5 EE4530 Thiết kế hệ thống tự động hóa 2(2-1-0-4) 6 EE4540 Điều khiển máy CNC 2(2-1-0-4) Hệ thống tự động hóa nhà máy xi 2(2-1-0-4) 7 EE4325 măng Hệ thống tự động hóa nhà máy 2(2-1-0-4) 8 EE5220 giấy Hệ thống tự động hóa nhà nhiệt 2(2-1-0-4) 9 EE4323 điện III.3 Chuyên ngành Kỹ thuật đo và 24 Tin học công nghiệp 1 EE4509 Cơ sở dữ liệu 2(2-1-0-4) Thiết bị đo y sinh và môi trường 3(3-1-0- 2 EE4531 6) Mạng tốc độ cao 3(3-1-0- 3 EE4550 6) 4 EE4551 Thiết kế hệ thống nhúng 3(3-1-0-6) Đồ án chuyên ngành 2(0-0-4- 5 EE4500 (KTĐ&THCN) 4) Hệ thống điều khiển số 3(3-1-0- 6 EE4435 3 6) Chọn 8 TC từ các học phần dưới 8 6 đây 1 EE4515 Cấu trúc máy tính 2(2-1-0-4) 2 EE4525 Vi hệ thống 2(2-1-0-4) Công nghệ FPGA và ngôn ngữ 2(2-1-0-4) 3 EE4527 VHDL 4 EE4528 Đo lường nâng cao 2(2-1-0-4) 5 EE4524 Đo và kiểm tra không phá hủy 2(2-0-0-4) 6 EE4513 Quản lý công nghiệp 2(2-1-0-4) Kỹ thuật Robot 2(2-1-0- 7 EE4341 4) Mạng nơ-ron và ứng dụng trong 8 EE4519 xử lý tín hiệu 2(2-0-0-4) 9 EE5040 Phương pháp các phần tử hữu hạn 2(2-0-0-4) 10 EE4611 An ninh và quản trị mạng 3(3-0-0-6) Hệ thống cung cấp điện cho các 11 EE4241 tòa nhà 3(2-1-1-6) Đồ án và Thực tập TN 1 EE5200 Thực tập TN 3 2 EE5020 Đồ án TN 9 Cộng khối lượng toàn khoá
- 5.5 Kỹ sư Kỹ thuật điện Đối tượng: Tên đối tượng Ngành học Mã đối tượng Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử do trường ĐHBK A1 Hà Nội đào tạo Ngành đúng Công nghệ Kỹ thuật điện, điệnt tử không do trường A2 ĐHBK Hà Nội đào tạo Kỹ thuật Điều khiển tự động hóa, công nghệ điện tử B1 ĐHBK Hà Nội đào tạo Ngành phù hợp Kỹ thuật Điều khiển tự động hóa, công nghệ điện tử B2 không do ĐHBK Hà Nội đào tạo Kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử, Vật lý Ngành gần C kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật Ô-tô, Công nghệ kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm Khung chương trình đào tạo: KHỐI Kỳ học chuẩn TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 Phần bổ túc: - Đối tượng A1 được miễn phần này - Viện Điện quyết định danh sách HP các đối tượng phải học bổ túc cần đảm bảo tổng số TC cho từng I. đối tượng: o Đối tượng A2 – 6TC o Đối tượng B1 - 9TC o Đối tượng B2 - 12TC o Đối tượng C – 33TC 1 EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6) 2 EE2020 Lý thuyết mạch điện I 4(3-1-1-8) 3 EE2110 Điện tử tương tự 3(3-0-1-6) 4 EE2130 Thiết kế hệ thống số 3(3-0-1-6) 5 EE3280 Lý thuyết điều khiển I 3(3-1-0-6) 6 EE3110 Kỹ thuật đo lường 3(3-0-1-6) 7 EE3140 Máy điện I 3(3-0-1-6) 8 EE3420 Hệ thống cung cấp điện 4(3-1-1-8) 9 EE3490 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 10 EE3810 Đồ án I 2(0-4-0-8) 12 EE3820 Đồ án II 2(0-4-0-8) II Phần chuyển đổi, bổ sung 22 II.1 Bổ sung cơ sở ngành 1 EE2120 Lý thuyết mạch điện II 2(2-0-1-4) II.2 Bổ sung tự chọn định hướng 20 TC Định hướng hệ thống Điện 20 1 EE4010 Lưới điện 3(3-1-0-6) 2 EE4020 Ngắn mạch trong HTĐ 3(3-1-0-6) 3 EE4050 KTĐ cao áp I 3(3-1-0-6) 4 EE4030 Phần điện NMĐ và TBA 4(4-0-0-8) 5 EE4040 Bảo vệ và điều khiển HTĐ I 3(3-1-0-6) 6 EE4051 Thí nghiệm HTĐ I (CA I, Lưới 1(0-0-2-2)
- điện) Thí nghiệm HTĐ II (BV&ĐK, 7 EE4041 NMĐ&TBA) 1(0-0-2-2) 8 EE4060 Đồ án III (HTĐ) 2(0-4-0-4) Định hướng thiết bị điện–điện 20 tử 1 EE4081 Vật liệu kỹ thuật điện 2(2-0-1-4) 2 EE4080 Máy điện II 3(3-0-1-6) 3 EE4402 Vi điều khiển và ứng dụng 3(3-0-1-6) 4 EE4070 Điều khiển thiết bị điện 3(3-0-1-6) 5 EE4090 Khí cụ điện cao áp 3(3-0-1-6) 6 EE4082 Kỹ thuật chiếu sáng 3(3-1-0-6) Hệ thống đo và điều khiển công 3(3-0-1-6) 7 EE3600 nghiệp III. Chuyên ngành kỹ sư III.1 Chuyên ngành Hệ thống điện 26 TC 1 EE4114 Quy hoạch hệ thống điện 3(3-1-0-6) 2 EE4112 Nhà máy thủy điện 2(2-0-0-4) 3 EE4115 Ổn định HTĐ 2(2-1-0-4) 4 EE4061 Bảo vệ và điều khiển HTĐ II 3(3-1-0-6) Sử dụng máy tính trong phân 5 EE5060 tích HTĐ 3(3-1-0-6) 6 EE4108 Tối ưu hóa chế độ HTĐ 3(3-1-0-6) 7 EE5050 Kỹ thuật điện cao áp II 2(2-1-0-4) Chọn 8 TC từ các học phần 8 dưới đây 1 EE5070 Chuyên đề NMĐ nguyên tử 2(2-0-0-4) 2 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 3 EE5071 Các nguồn năng lượng tái tạo 2(2-0-0-4) Đo lường và thử nghiệm không 4 EE4121 phá hủy 2(2-0-0-4) 5 ME3661 Kinh tế năng lượng 3(3-0-0-6) III.2 Chuyên ngành Thiết bị điện 23TC 1 EE4207 Thiết kế thiết bị điều khiển 3(3-1-0-6) 2 EE4211 Thiết kế máy điện 3(3-1-0-6) 3 EE5211 Thiết kế khí cụ điện 3(3-1-0-6) 4 EE4267 Công nghệ chế tạo thiết bị điện 3(3-1-0-6) Chọn 4TC trong 3 HP 4TC 1 EE4261 Đồ án thiết kế máy điện 2(2-1-0-4) 2 EE4262 Đồ án thiết bị điều khiển 2(2-1-0-4) 3 EE4263 Đồ án khí cụ điện 2(2-1-0-4) Chọn 7 TC từ các học phần 7TC dưới đây 1 EE4215 Thiết kế tự động thiết bị điện 2(2-1-0-4) 2 EE4264 Thiết bị điện nhiệt 3(3-1-0-4) 3 EE4221 Chuyên đề thiết bị điện 2(2-1-0-4) Quy hoạch phát triển hệ thống 4 EE4114 điện 3(3-1-0-6) Hệ thống cung cấp điện cho các 5 EE4241 tòa nhà 2(2-1-0-4) 6 EE4204 Máy điện trong thiết bị tự động 2(2-1-0-4)
- và điều khiển 7 EM3661 Kinh tế năng lượng 3(3-0-0-6) TTTN và ĐATN 12TC 1 EE5100 Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-6-6) 2 EE5010 Đồ án tốt nghiệp 9(0-0-18-18)
- 5.6 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Khung CTĐT và kế hoạch học tập chuẩn sau đây chỉ áp dụng cho sinh viên tốt nghiệp hệ cử nhân công nghệ Điện tử Viễn thông của trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đối với sinh viên tốt nghiệp ngành gần khác hoặc ngành Điện tử Viễn thông của các trường khác, Viện Điện tử -Viễn thông sẽ căn cứ vào bảng điểm của sinh viên để quy định các học phần bổ túc và các học phần chuyển đổi, bổ sung cho phù hợp nhưng vẫn tuân theo khối lượng như trong khung chương trình chuyển đổi. Khung CTĐT chung KHỐI TT KHỐI KIẾN THỨC LƯỢNG GHI CHÚ (TC) 1. Phần bổ túc 2. Phần chuyển đổi, bổ sung 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành Tùy thuộc vào khóa học và 15-18 chuyên ngành học 2.2 Bổ sung định hướng chuyên ngành 3 Chuyên ngành kỹ sư 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 23 3.2 Chuyên ngành tự chọn 3.3 Thực tập cuối khóa và đồ án tốt 12 nghiệp kỹ sư Tổng khối lượng chương trình Tùy thuộc vào khóa học và 50-53 chuyên ngành học
- 5.6.1 Kế hoạch học tập chuẩn áp dụng cho hệ CNCN K55 học chuyển đổi lên chương trình Kỹ sư Điện tử Viễn thông, chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử -Kỹ thuật máy tính KHỐI KHHT KHỐI KIẾN THỨC/ STT MÃ SỐ LƯỢNG TÊN HỌC PHẦN 1 2 3 4 (TC) 1. Phần bổ túc 2 Phần chuyển đổi, bổ sung 15TC 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 5TC 1. ET3240 Điện tử tương tự II 3(3-0-1-6) 3 2. ET4010 Đồ án thiết kế II 2(0-0-4-4) 2 Bổ sung định hướng chuyên 2.2 10TC ngành 1 EE3280 Lý thuyết điều khiển tự động I 3(3-1-0-6) 3 2 Thiết kế, tổng hợp IC số và hệ ET4030 4(4-1-0-8) 4 thống số 3 ET4040 Kiến trúc máy tính 3(3-0-1-6) 3 3 Chuyên ngành Kỹ sư 35TC 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 15TC 1 ET4290 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 2 2 ET5020 Đồ án thiết kế III 3(0-0-6-6) 3 3 ET4340 Thiết kế VLSI 3(3-1-0-6) 3 4 ET4350 Điện tử công nghiệp 2(2-0-1-4) 2 5 ET4360 Thiết kế hệ nhúng 2(2-1-0-4) 2 6 ET4230 Mạng máy tính 3(3-0-1-6) 3 3.2 Chuyên ngành tự chọn 8TC 1 ET4430 Lập trình nâng cao 2(2-0-1-4) 2 ET4600 Công nghệ nano 2(2-1-0-4) 3 ET4280 Kỹ thuật mạng nâng cao 2(2-1-0-4) 4 ET4400 Đo lường tự động 2(2-1-0-4) 5 ET4260 Đa phương tiện 2(2-1-0-4) 6 Phân tích và thiết kế hướng đối ET4060 3(3-1-0-6) tượng 7 ET4610 Điện tử công suất 3(3-0-1-6) 8 ET4380 Thông tin vệ tinh 2(2-1-0-4) 9 Tổ chức và quy hoạch mạng ET4410 2(2-1-0-4) viễn thông 10 ET4310 Thông tin quang 3(3-1-0-6) 11 ET4330 Thông tin di động 2(2-1-0-4) 12 ET4300 Đa phương tiện nâng cao 2(2-1-0-4) 3.3 TTCK, ĐATN 12TC ET5011 Thực tập cuối khóa 3(0-0-6-12) 3 ET5111 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9(0-0-18-36) 9 Tổng khối lượng CTĐT (không tính phần bổ túc) 50TC 15 15 20 Chú ý: Trong trường hợp sinh viên đã học các học phần ở bảng trên làm các học phần tự chọn tự do trong chương trình cử nhân công nghệ thì sẽ được bảo lưu kết quả nhưng phải học các học phần tự chọn tự do khác cho đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo.
- 5.6.2 Kế hoạch học tập chuẩn áp dụng cho CNCN K55 học chuyển đổi lên chương trình Kỹ sư Điện tử Viễn thông, chuyên ngành Kỹ thuật Thông tin - Truyền thông KHỐI KHHT KHỐI KIẾN THỨC/ STT MÃ SỐ LƯỢNG TÊN HỌC PHẦN 1 2 3 4 (TC) 1. Phần bổ túc 2 Phần chuyển đổi, bổ sung 15TC 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 5TC 1 ET3240 Điện tử tương tự II 3(3-0-1-6) 3 2 ET4010 Đồ án thiết kế II 2(0-0-4-4) 2 Bổ sung định hướng chuyên 2.2 10TC ngành 1 ET4031 Thiết kế, tổng hợp hệ thống số 2(2-1-0-4) 2 2 ET4080 Mạng thông tin 3(3-0-1-6) 3 3 ET3180 Thông tin vô tuyến 3(3-1-0-6) 3 4 ET4260 Đa phương tiện 2(2-1-0-4) 2 3 Chuyên ngành Kỹ sư 35TC 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 15TC 1 ET4380 Thông tin vệ tinh 2(2-1-0-4) 2 2 Tổ chức và quy hoạch mạng ET4410 2(2-1-0-4) 2 viễn thông 3 ET5020 Đồ án thiết kế III 3(0-0-6-6) 3 4 ET4310 Thông tin quang 3(3-1-0-6) 3 5 ET4230 Mạng máy tính 3(3-0-1-6) 3 6 ET4330 Thông tin di động 2(2-1-0-4) 2 3.2 Chuyên ngành tự chọn 8TC 1 ET4430 Lập trình nâng cao 2(2-0-1-4) 2 ET4600 Công nghệ nano 2(2-1-0-4) 3 ET4280 Kỹ thuật mạng nâng cao 2(2-1-0-4) 4 ET4400 Đo lường tự động 2(2-1-0-4) 5 ET4090 Kỹ thuật siêu cao tần 3(3-1-0-6) 6 Phân tích và thiết kế hướng đối ET4060 3(3-1-0-6) tượng 7 ET4290 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 8 ET4340 Thiết kế VLSI 3(3-1-0-6) 9 ET4350 Điện tử công nghiệp 2(2-0-1-4) 10 ET4360 Thiết kế hệ nhúng 2(2-1-0-4) 11 ET4300 Đa phương tiện nâng cao 2(2-1-0-4) 3.3 TTCK, ĐATN 12TC ET5011 Thực tập cuối khóa 3(0-0-6-12) 3 ET5111 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9(0-0-18-36) 9 Tổng khối lượng CTĐT (không tính phần bổ túc) 50TC 15 15 20 Chú ý: Trong trường hợp sinh viên đã học các học phần ở bảng trên làm các học phần tự chọn tự do trong chương trình cử nhân công nghệ thì sẽ được bảo lưu kết quả nhưng phải học các học phần tự chọn tự do khác cho đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo.
- 5.7 Công nghệ thông tin Viện CNTT&TT xây dựng chương trình đào tạo chuyển đổi kỹ sư cho cả 5 ngành hiện đang đào tạo, cụ thể ở các bảng dưới đây. 5.7.1 Chương trình kỹ sư Khoa học máy tính, ngành Khoa học máy tính Khung Chương trình đào tạo KHỐI TT KHỐI KIẾN THỨC LƯỢNG GHI CHÚ (TC) 1. Phần bổ túc (do HĐ KHĐT các Viện quyết định): không 2. Phần chuyển đổi, bổ sung (19TC) 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành (3TC) Chọn trong phần cơ sở cốt lõi ngành của IT4040 Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6) chương trình cử nhân kỹ thuật 2.2 Bổ sung định hướng chuyên ngành (16TC) Chọn trong IT4110 Tính toán khoa học 3(3-1-0-6) phần tự chọn định hướng của IT4020 Nhập môn lý thuyết tính toán 3(3-1-0-6) chương trình cử IT4050 Thiết kế và phân tích thuật toán 3(3-1-0-6) nhân kỹ thuật IT4079 Ngôn ngữ và phương pháp dịch 2(2-1-0-4) IT4130 Lập trình song song 2(2-1-0-4) IT4141 Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá 3(3-1-0-6) 3 Chuyên ngành kỹ sư (35TC) 3.1 Chuyên ngành bắt buộc (15TC) IT4759 Tìm kiếm cục bộ dựa trên ràng buộc 3(3-1-0-6) IT4768 Nhập môn khai phá dữ liệu 3(3-1-0-6) IT4769 Tối ưu hoá tổ hợp 3(3-1-0-6) IT4777 Hình học tính toán 3(3-1-0-6) IT4778 Lập trình hệ thống 3(3-1-0-6) Giống CTĐT Kỹ sư 3.2 Chuyên ngành tự chọn (chọn 8 tín chỉ) IT4772 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3(3-1-0-6) IT4758 Nhập môn học máy 3(3-1-0-6) IT4776 Cơ sở thuật toán của lý thuyết mã hoá 3(3-1-0-6) IT4774 Nhập môn nén dữ liệu 3(3-1-0-6) 3.3 Thực tập cuối khóa và đồ án tốt nghiệp kỹ sư (12TC) IT5210 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (KHMT) 12(0-0-24-24) Tổng khối lượng chương trình 54
- Kế hoạch học tập chuẩn KHỐI KHHT KHỐI KIẾN THỨC/ STT MÃ SỐ LƯỢNG TÊN HỌC PHẦN 1 2 3 4 (TC) I. Phần chuyển đổi, bổ sung 19 I.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 1. IT4040 Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6) 3 I.2 Bổ sung định hướng chuyên ngành 1 IT4110 Tính toán khoa học 3(3-1-0-6) 3 2 IT4020 Nhập môn lý thuyết tính toán 3(3-1-0-6) 3 3 IT4050 Phân tích và thiết kế thuật toán 3(3-1-0-6) 3 4 IT4079 Ngôn ngữ và phương pháp dịch 2(2-1-0-4) 2 5 IT4130 Lập trình song song 2(2-1-0-4) 2 6 IT4141 Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá 3(3-1-0-6) 3 II. Chuyên ngành Kỹ sư 23TC II.1 Chuyên ngành bắt buộc 15TC 1 IT4759 Tìm kiếm cục bộ dựa trên ràng buộc 3(3-1-0-6) 3 2 IT4768 Nhập môn khai phá dữ liệu 3(3-1-0-6) 3 3 IT4769 Tối ưu hoá tổ hợp 3(3-1-0-6) 3 4 IT4777 Hình học tính toán 3(3-1-0-6) 3 5 IT4778 Lập trình hệ thống 3(3-1-0-6) 3 II.2 Chuyên ngành tự chọn 8TC 3 5 1 IT4772 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3(3-1-0-6) 2 IT4758 Nhập môn học máy 3(3-1-0-6) 3 IT4776 Cơ sở thuật toán của lý thuyết mã hoá 3(3-1-0-6) 4 IT4774 Nhập môn nén dữ liệu 3(3-1-0-6) II.3 TTCK, ĐATN 12TC 12(0-0-24- IT5210 Đồ án tốt nghiệp 12 24) Tổng khối lượng CTĐT (không tính phần bổ túc) 54TC 19 18 17
- 5.7.2 Chương trình kỹ sư Hệ thống thông tin, ngành Hệ thống thông tin Khung Chương trình đào tạo KHỐI TT KHỐI KIẾN THỨC LƯỢNG GHI CHÚ (TC) 1. Phần bổ túc (do HĐ KHĐT các Viện quyết định): không 2. Phần chuyển đổi, bổ sung (18TC) 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành (3TC) Chọn trong phần cơ sở cốt lõi ngành của IT4040 Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6) chương trình cử nhân kỹ thuật 2.2 Bổ sung định hướng chuyên ngành (15TC) Chọn trong IT4859 Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 3(2-0-2-6) phần tự chọn định hướng của IT4341 Hệ trợ giúp quyết định 2(2-1-0-4) chương trình cử IT4361 Hệ cơ sở tri thức 2(2-1-0-4) nhân kỹ thuật IT4371 Các hệ phân tán 2(2-1-0-4) IT4409 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3(3-1-0-6) Đồ án: Các công nghệ xây dựng hệ thống IT4421 3(0-0-6-12) thông tin 3 Chuyên ngành kỹ sư (34TC) 3.1 Chuyên ngành bắt buộc (12TC) IT4865 Tính toán phân tán 3(3-1-0-6) IT4843 Tích hợp dữ liệu và XML 3(3-1-0-6) IT4851 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3(3-1-0-6) Tìm kiếm thông tin và trình diễn thông IT4853 3(3-1-0-6) tin Giống CTĐT 3.2 Chuyên ngành tự chọn (chọn 10 tín chỉ) Kỹ sư IT4772 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3(3-1-0-6) IT4844 Xử lý thông tin mờ 3(3-1-0-6) IT4856 Quản lý dự án 2(2-1-0-4) IT4866 Học máy 2(2-1-0-4) IT4899 Hệ thống hướng tác tử 2(2-1-0-4) 3.3 Thực tập cuối khóa và đồ án tốt nghiệp kỹ sư (12TC) IT5230 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (HTTT) 12(0-0-24-24) Tổng khối lượng chương trình 52
- Kế hoạch học tập chuẩn KHỐI KHHT KHỐI KIẾN THỨC/ STT MÃ SỐ LƯỢNG TÊN HỌC PHẦN 1 2 3 4 (TC) I. Phần chuyển đổi, bổ sung 18 I.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 1. IT4040 Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6) 3 I.2 Bổ sung định hướng chuyên ngành 1 IT4859 Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 3(2-0-2-6) 3 2 IT4341 Hệ trợ giúp quyết định 2(2-1-0-4) 2 3 IT4361 Hệ cơ sở tri thức 2(2-1-0-4) 2 4 IT4371 Các hệ phân tán 2(2-1-0-4) 2 5 IT4409 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3(3-1-0-6) 3 6 Đồ án: Các công nghệ xây dựng hệ IT4421 3(0-0-6-12) 3 thống thông tin II. Chuyên ngành Kỹ sư 22TC II.1 Chuyên ngành bắt buộc 12TC 1 IT4865 Tính toán phân tán 3(3-1-0-6) 3 2 IT4843 Tích hợp dữ liệu và XML 3(3-1-0-6) 3 4 IT4851 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3(3-1-0-6) 3 4 Tìm kiếm thông tin và trình diễn IT4853 3(3-1-0-6) 3 thông tin II.2 Chuyên ngành tự chọn 10TC 5 5 1 IT4772 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3(3-1-0-6) 2 IT4844 Xử lý thông tin mờ 3(3-1-0-6) 3 IT4856 Quản lý dự án 2(2-1-0-4) 4 IT4866 Học máy 2(2-1-0-4) 5 IT4899 Hệ thống hướng tác tử 2(2-1-0-4) II.3 TTCK, ĐATN (2) 12TC 12(0-0-24- IT5230 Đồ án tốt nghiệp 12 24) Tổng khối lượng CTĐT (không tính phần bổ túc) 52TC 18 17 17
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn