
THÔNG T Ư
C A Y BAN DÂN T C S 02/2007/TT-UBDT NGÀY 7 THÁNG 06 NĂM 2007Ủ Ủ Ộ Ố
H NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 32/2007/QĐ-TTG C A TH T NGƯỚ Ẫ Ự Ệ Ế Ị Ố Ủ Ủ ƯỚ
CHÍNH PH V VI C CHO VAY V N PHÁT TRI N S N XU T Đ I V I Ủ Ề Ệ Ố Ể Ả Ấ Ố Ớ
H Đ NG BÀO DÂN T C THI U S Đ C BI T KHÓ KHĂNỘ Ồ Ộ Ể Ố Ặ Ệ
- Căn c Ngh đ nh s 51/2003/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a y ban Dân t c;ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ Ủ ộ
- Căn c Quy t đ nh s 32/2007/QĐ-TTg ngày 5 tháng 3 năm 2007 c a Th t ngứ ế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph v vi c cho vay v n phát tri n s n xu t đ i v i đ ng bào dân t c thi u s đ củ ề ệ ố ể ả ấ ố ớ ồ ộ ể ố ặ
bi t khó khăn (sau đây g i t t là Quy t đ nh 32);ệ ọ ắ ế ị
y ban Dân t c h ng d n th c hi n Quy t đ nh nh sau:Ủ ộ ướ ẫ ự ệ ế ị ư
I. QUY Đ NH CHUNG: Ị
1. Vi c cho vay v n đ i v i h đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t khó khăn b oệ ố ố ớ ộ ồ ộ ể ố ặ ệ ả
đ m h tr tr c ti p cho h gia đình. H đ c th h ng chính sách trên ph i tr c ti pả ỗ ợ ự ế ộ ộ ượ ủ ưở ả ự ế
qu n lý, s d ng v n, có s giúp đ c a chính quy n và các t ch c chính tr - xã h i c pả ử ụ ố ự ỡ ủ ề ổ ứ ị ộ ấ
c s nh m n đ nh đ i s ng, s n xu t xóa đói gi m nghèo và nâng cao nh n th c v cáchơ ở ằ ổ ị ờ ố ả ấ ả ậ ứ ề
làm ăn m i.ớ
2. Vi c l a ch n đ i t ng h đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t khó khăn đ cệ ự ọ ố ượ ộ ồ ộ ể ố ặ ệ ượ
ti n hành bình xét t c s thôn, b n công khai, dân ch , công b ng; l p biên b n kèm theoế ừ ơ ở ả ủ ằ ậ ả
danh sách t ng xã, x p lo i th t u tiên nh ng h khó khăn đ c vay v n tr c trình yừ ế ạ ứ ự ư ữ ộ ượ ố ướ Ủ
ban nhân dân huy n phê duy t. Hàng năm có rà soát, phân lo i (ho c b sung) đ i t ng.ệ ệ ạ ặ ổ ố ượ
3. Vi c cho vay ph i d a trên ph ng h ng s n xu t và cam k t c th c a t ngệ ả ự ươ ướ ả ấ ế ụ ể ủ ừ
h g n v i vi c phân công giúp đ , h ng d n cách làm ăn c a chính quy n và các tộ ắ ớ ệ ỡ ướ ẫ ủ ề ổ
ch c chính tr - xã h i các c p.ứ ị ộ ấ
4. Ngu n v n th c hi n Quy t đ nh 32:ồ ố ự ệ ế ị
- Ngân sách Trung ng b o đ m c p v n theo Quy t đ nh 32;ươ ả ả ấ ố ế ị
- Ngân sách đ a ph ng: Đ i v i các đ a ph ng t cân đ i đ c ngân sách, hàngị ươ ố ớ ị ươ ự ố ượ
năm y ban nhân dân các c p b trí kinh phí th c hi n Quy t đ nh 32 trình H i đ ng nhânỦ ấ ố ự ệ ế ị ộ ồ
dân phê duy t và chuy n cho Ngân hàng Chính sách xã h i th c hi n cho vay v n.ệ ể ộ ự ệ ố
- Khuy n khích các đ a ph ng b sung thêm ng n v n b trí trong d toán ngân sáchế ị ươ ổ ồ ố ố ự
hàng năm đ tăng m c cho vay đ i v i h dân t c thi u s đ c bi t khó khăn.ể ứ ố ớ ộ ộ ể ố ặ ệ
- Các ngu n khác: L ng ghép các chính sách, các ngu n huy đ ng b sung.ồ ồ ồ ộ ổ
5. Ngân hàng Chính sách xã h i th c hi n vi c cho vay theo ph ng th c y thácộ ự ệ ệ ươ ứ ủ
t ng ph n cho các t ch c chính tr - xã h i c p c s t ng t nh cho vay đ i v i hừ ầ ổ ứ ị ộ ấ ơ ở ươ ự ư ố ớ ộ
nghèo và các đ i t ng chính sách khác.ố ượ
6. Th i gian th c hi n giai đo n I t năm 2007 đ n năm 2010: Th i h n gi i ngânờ ự ệ ạ ừ ế ờ ạ ả
cho vay hoàn thành tr c ngày 31/12/2010 đ t ng k t đánh giá k t qu th c hi n; đi uướ ể ổ ế ế ả ự ệ ề
ch nh b sungỉ ổ chính sách th c hi n giai đo n ti p theo.ự ệ ạ ế
II. NH NG QUY Đ NH C TH :Ữ Ị Ụ Ể
1. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ

Đ i t ng đ c xét th h ng chính sách quy đ nh t i Thông t này là các h dânố ượ ượ ụ ưở ị ạ ư ộ
t c thi u s , (k c có v ho c ch ng là ng i dân t c thi u s ) đang c trú h p pháp t iộ ể ố ể ả ợ ặ ồ ườ ộ ể ố ư ợ ạ
các xã thu c vùng khó khăn, quy đ nh t i Quy t đ nh s 30/2007/QĐ-TTg ngày 5 tháng 3ộ ị ạ ế ị ố
năm 2007 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành Danh m c các đ n v hành chínhủ ủ ướ ủ ề ệ ụ ơ ị
thu c vùng khó khăn, có đ các tiêu chí sau:ộ ủ
a) Là h r t nghèo, đ iộ ấ ờ s ng còn h t s c khó khăn; có m c thu nh p bình quân đ uố ế ứ ứ ậ ầ
ng i là d i 60.000đ/ng i/tháng;ườ ướ ườ
b) T ng tr giá tài s n c a h không quá 3 tri u đ ng (không tính giá tr quy n sổ ị ả ủ ộ ệ ồ ị ề ử
d ng đ t, giá tr các lán tr i trên n ng r y, nhà đ c Nhà n c và các t ch c h tr ;ụ ấ ị ạ ươ ẫ ở ượ ướ ổ ứ ỗ ợ
giá tr các tài s n khác đang vay t ngu n ngân hàng, theo k t qu đi u tra h nghèo nămị ả ừ ồ ế ả ề ộ
tr c li n k , tr c khi th c hi n vay v n;ướ ề ề ướ ự ệ ố
c) Có ph ng h ng s n xu t nh ng thi u ho c không có v n s n xu t;ươ ướ ả ấ ư ế ặ ố ả ấ
2. Đi u ki n cho vay:ề ệ
a) Các h đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t khó khăn quy đ nh t i đi m 1, m c IIộ ồ ộ ể ố ặ ệ ị ạ ể ụ
c a Thông t này, ph i đ c bình xét t thôn b n công khai, dân ch có trong danh sáchủ ư ả ượ ừ ả ủ
đ c y ban Nhân dân xã xác nh n và y ban nhân dân huy n phê duy t;ượ Ủ ậ Ủ ệ ệ
b) M c đích b t bu c và duy nh t c a đ i t ng vay ph i là: phát tri n s n xu t;ụ ắ ộ ấ ủ ố ượ ả ể ả ấ
c) H (ho c nhóm h ) ph i có ph ng h ng s n xu t, k t ho ch kinh doanh (tộ ặ ộ ả ươ ướ ả ấ ế ạ ự
l p) ho c đ c chính quy n cùng các t ch c chính tr - xã h i, cá nhân c s thôn, b nậ ặ ượ ề ổ ứ ị ộ ở ơ ở ả
(xã) giúp l p, đ c y ban nhân dân xã xác nh n.ậ ượ Ủ ậ
d) Chính quy n c s có k ho ch phân công t ch c (cá nhân) giúp đ , h ng d nề ơ ở ế ạ ổ ứ ỡ ướ ẫ
cách làm ăn c th cho t ng h (ho c nhóm h ).ụ ể ừ ộ ặ ộ
H gia đình thu c di n đ i t ng trên không ph i dùng tài s n b o đ m và đ cộ ộ ệ ố ượ ả ả ả ả ượ
mi n l phí làm th t c hành chính trong vi c vay v n.ễ ệ ủ ụ ệ ố
3. Hình th c và m c cho vay:ứ ứ
a) Hình th c cho vay:ứ
Cho vay b ng ti n m t (ho c b ng hi n v t qui đ i ra giá tr , tùy theo đ c đi m tìnhằ ề ặ ặ ằ ệ ậ ổ ị ặ ể
hình, đi u ki n t ng đ a ph ng và nguy n v ng ng i dân).ề ệ ừ ị ươ ệ ọ ườ
b) M c cho vay: Có th cho vay m t l n ho c nhi u l n, t ng d n vay m i th iứ ể ộ ầ ặ ề ầ ổ ư ợ ở ọ ờ
đi m không quá 5 tri u đ ng/h .ể ệ ồ ộ
y ban Nhân dân t nh có th quy t đ nh m c cho vay cao h n tùy thu c kh năng bỦ ỉ ể ế ị ứ ơ ộ ả ổ
sung ngân sách c a đ a ph ng.ủ ị ươ
- Đ i v i các h có nhu c u vay v n ngoài m c quy đ nh c a Quy t đ nh 32 đã nêuố ớ ộ ầ ố ứ ị ủ ế ị
trên, thì Ngân hàng Chính sách xã h i áp d ng chính sách cho vay h nghèo quy đ nh t iộ ụ ộ ị ạ
Ngh đ nh s 78/2002/NĐ-CP ngày 4 tháng 10 năm 2002 c a Chính ph v tín d ng đ i v iị ị ố ủ ủ ề ụ ố ớ
ng i nghèo và các đ i t ng chính sách khác (g i t t là NĐ 78).ườ ố ượ ọ ắ
- Đ i v i các h đã đ c vay v n theo NĐ 78 mà thu c di n đ i t ng h dân t cố ớ ộ ượ ố ộ ệ ố ượ ộ ộ
thi u s đ c bi t khó khăn thu c ph m vi áp d ng quy đ nh t i Thông t này thì v n đ cể ố ặ ệ ộ ạ ụ ị ạ ư ẫ ượ
vay thêm v n theo Quy t đ nh 32.ố ế ị
4. Th i h n cho vay và gia h n nờ ạ ạ ợ
- Th i h n cho vay đ c xác đ nh căn c vào m c đích s d ng v n vay đ phátờ ạ ượ ị ứ ụ ử ụ ố ể
tri n s n xu t nh th i v , chu kỳ s n xu t, kh năng quay vòng v n trong s n xu t kinhể ả ấ ư ờ ụ ả ấ ả ố ả ấ
doanh; kh năng và nhu c u tr n c a h vay v n và do Ngân hàng Chính sách xã h i quyả ầ ả ợ ủ ộ ố ộ
đ nh th i gian không quá 5 năm.ị ờ
2

- Tr ng h p đ n th i h n tr n nh ng h vay v n v n thu c di n đ c bi t khóườ ợ ế ờ ạ ả ợ ư ộ ố ẫ ộ ệ ặ ệ
khăn và có nhu c u ti p t c s d ng v n vay thì h gia đình đó đ ngh v iầ ế ụ ử ụ ố ộ ề ị ớ chính quy nề
xác nh n m c đ khó khăn c a h ; ph i đ c y ban nhân dân xã l p danh sách, xác nh nậ ứ ộ ủ ộ ả ượ Ủ ậ ậ
và g i Ngân hàng Chính sách xã h i xem xét cho gia h n n . Th i h n cho gia h n n m iử ộ ạ ợ ờ ạ ạ ợ ỗ
l n t i đa b ng th i h n cho vay.ầ ố ằ ờ ạ
5. Lãi su t cho vay:ấ Theo đúng quy đ nh đã ghi trong M c 4 Đi u 2 c a Quy t đ nhị ụ ề ủ ế ị
32/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 c a Th t ng Chính ph .ủ ủ ướ ủ
6. X lý r i ro:ử ủ
- Tr ng h p các h g p r i ro do thiên tai, h a ho n, d ch b nh, tai nan, m đau kéoườ ợ ộ ặ ủ ỏ ạ ị ệ ố
dài ho c các khó khăn b t kh kháng khác không tr đ c n thì các h ph i báo cáo v iặ ấ ả ả ượ ợ ộ ả ớ
chính quy n thôn, b n cùng t ch c chính tr xã h i đ c phân công giúp đ , l p biên b nề ả ổ ứ ị ộ ượ ỡ ậ ả
ch ng th c n vay b r i ro, trình y ban nhân dân xã xác nh n và g i Ngân hàng Chínhứ ự ợ ị ủ Ủ ậ ử
sách xã h i huy n đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân huy n.ộ ệ ể ổ ợ Ủ ệ
- Không ch p nh n r i ro v i các tr ng h p đã dùng ti n vay vào gi i quy t nh ngấ ậ ủ ớ ườ ợ ề ả ế ữ
vi c không tr c ti p phát tri n s n xu t.ệ ự ế ể ả ấ
- y ban nhân dân huy n ph i t ch c ki m tra, xác minh sau đó phê duy t và g i k tỦ ệ ả ổ ứ ể ệ ử ế
qu cho Ngân hàng Chính sách xã h i c p t nh t ng h p trình y ban nhân dân t nh xem xétả ộ ấ ỉ ổ ợ Ủ ỉ
ra quy t đ nh xóa n .ế ị ợ
7. L p k ho chậ ế ạ
- Quy trình xây d ng, t ng h p, giao k ho ch hàng năm đ c ti n hành đ ng th iự ổ ợ ế ạ ượ ế ồ ờ
v i quy trình l p k ho ch chung theo h ng d n c a B K ho ch & Đ u t .ớ ậ ế ạ ướ ẫ ủ ộ ế ạ ầ ư
- Hàng năm U ban nhân dân các c p l p k ho ch và nhu c u th c hi n chính sáchỷ ấ ậ ế ạ ầ ự ệ
g i U ban Dân t c, B K ho ch & Đ u t , B Tài chính đ t ng h p trình Chính phử ỷ ộ ộ ế ạ ầ ư ộ ể ổ ợ ủ
(cùng th i gian l p d toán ngân sách hàng năm).ờ ậ ự
- Căn c vào d toán ngân sách đ c Chính ph giao B Tài chính chuy n kinh phíứ ự ượ ủ ộ ể
cho Ngân hàng Chính sách xã h i th c hi n đ nh kỳ 6 tháng 1 l n.ộ ự ệ ị ầ
8. Ki m tra, giám sát, báo cáo:ể
y ban nhân t nh ch đ o các đ n v , các c p chính quy n t ch c ki m tra, gi m sátỦ ỉ ỉ ạ ơ ị ấ ề ổ ứ ể ả
vi c th c hi n chính sách t i các đ a ph ng; Đ n v th ng tr c (Ban Dân t c) tham m uệ ự ệ ạ ị ươ ơ ị ườ ự ộ ư
giúp y ban nhân dân t nh h ng d n, ki m tra đôn đ c và đánh giá hi u qu th c hi nỦ ỉ ướ ẫ ể ố ệ ả ự ệ
vi c cho vay v n trên đ a bàn t nh. Đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm (tr c ngày 20 tháng 6 vàệ ố ị ỉ ị ướ
20 tháng 12) y ban nhân dân các c p, Ngân hàng Chính sách xã h i báo cáo lên c p trênỦ ấ ộ ấ
(Ngân hàng Chính sách xã h i đ ng g i y ban nhân dân cùng c p) y ban Nhân dân t nhộ ồ ử Ủ ấ Ủ ỉ
t ng h p báo cáo g i y ban Dân t c đ ng g i B K ho ch và Đ u t , B Tài chính.ổ ợ ử Ủ ộ ồ ử ộ ế ạ ầ ư ộ
9. Qui trình, th t c cho vay và x lý n r i ro:ủ ụ ử ợ ủ Th c hi n theo h ng d n chi ti tự ệ ướ ẫ ế
c a Ngân hàng Chính sách xã h i.ủ ộ
III. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
1. y ban Dân t c, B K ho ch và Đ u t , Tài chính, Ngân Hàng Chính sách xã h iỦ ộ ộ ế ạ ầ ư ộ
th c hi n nhi m v quy đ nh t i Đi u 4 Quy t đ nh 32.ự ệ ệ ụ ị ạ ề ế ị
2. y ban nhân dân t nh ch u trách nhi m toàn di n v hi u qu vi c cho vay v nỦ ỉ ị ệ ệ ề ệ ả ệ ố
phát tri n s n xu t đ i v i các h đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t khó khăn. Ban hànhể ả ấ ố ớ ộ ồ ộ ể ố ặ ệ
văn b n h ng d n th c hi n Quy t đ nh sát h p v i tình hình c a đ a ph ng (n u c nả ướ ẫ ự ệ ế ị ợ ớ ủ ị ươ ế ầ
thi t).ế
3

- Phân công nhi m v c th cho các c quan đ n v (S , ban, ngành, các t ch cệ ụ ụ ể ơ ơ ị ở ổ ứ
đoàn th ... ) c a t nh th c hi n các nhi m v liên quan đ n vi c t ch c th c hi n chínhể ủ ỉ ự ệ ệ ụ ế ệ ổ ứ ự ệ
sách. Ch đ o xây d ng ph ng án l ng ghép các ngu n v n th c hi n các chính sách khácỉ ạ ự ươ ồ ồ ố ự ệ
trên đ a bàn (Ch ng trình 135, chính sách tr giá tr c c, khuy n nông khuy n lâm,ị ươ ợ ợ ướ ế ế
chính sách đ nh canh, đ nh c ...) nh m tăng hi u qu vi c s d ng v n vay và h n ch r iị ị ư ằ ệ ả ệ ử ụ ố ạ ế ủ
ro trong quá trình th c hi n.ự ệ
- Ban hành Quy t đ nh xóa n theo đ ngh c a y ban nhân dân các huy n, do Chiế ị ợ ề ị ủ Ủ ệ
nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh trình.ộ ỉ
3. y ban nhân dân huy n:Ủ ệ
- Phê duy t đ i t ng đ c vay v n hàng năm c a t ng xã trên đ a bàn huy n và báoệ ố ượ ượ ố ủ ừ ị ệ
cáo y ban nhân dân t nh.Ủ ỉ
- H tr Ngân hàng Chính sách xã h i t ch c th c hi n vi c cho vay v n, gia h nỗ ợ ộ ổ ứ ự ệ ệ ố ạ
th i h n thu h i n và x lý r i ro.ờ ạ ồ ợ ử ủ
- Th m đ nh và báo cáo tình hình r i ro trong s d ng v n vay c a các xã g i Chiẩ ị ủ ử ụ ố ủ ử
nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh đ t ng h p trình y ban nhân dân t nh.ộ ỉ ể ổ ợ Ủ ỉ
4. y ban nhân dân xã:Ủ
- T ch c tuyên truy n, ph bi n các văn b n quy đ nh, h ng d n th c hi n choổ ứ ề ổ ế ả ị ướ ẫ ự ệ
vay v n đ i v i h đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t khó khăn;ố ố ớ ộ ồ ộ ể ố ặ ệ
- Phân công t ch c, cá nhân tr c ti p giúp đ , h ng d n h đ ng bào dân t c thi uổ ứ ự ế ỡ ướ ẫ ộ ồ ộ ể
s l p ph ng án s n xu t, h ng d n cách làm ănố ậ ươ ả ấ ướ ẫ
- Ch đ o Ban ch đ o xóa đói gi m nghèo xã ph i h p các t ch c chinh tr xã h iỉ ạ ỉ ạ ả ố ợ ổ ứ ị ộ
giám sát vi c bình xét đ i t ng; xác nh n danh sách h vay; xác nh n gia h n n ; xácệ ố ượ ậ ộ ậ ạ ợ
nh n các h r i ro; báo cáo y ban nhân dân huy n và Ngân hàng Chính sách xã h i.ậ ộ ủ Ủ ệ ộ
- H tr Ngân hàng Chính sách xã h i trong vi c cho vay, ki m tra vi c s d ng v nỗ ợ ộ ệ ể ệ ử ụ ố
vay, đôn đ c thu h i n .ố ồ ợ
IV. ĐI U KHO N THI HÀNH:Ề Ả
- Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng công báo.ư ệ ự ể ừ
- B i b Quy t đ nh s 166/2001/QĐ-UBDTMN ngày 05 tháng 9 năm 2001 c a Bả ỏ ế ị ố ủ ộ
tr ng, Ch nhi m y ban Dân t c và Mi n núi v Ban hành Quy đ nh tiêu chí h dân t cưở ủ ệ Ủ ộ ề ề ị ộ ộ
thi u s đ c bi t khó khăn và Thông t liên t ch sể ố ặ ệ ư ị ố
912/2001/TTLT/UBDTMN/BTC/BKHĐT ngày 16 tháng 11 năm 2001 c a Liên t ch y banủ ị Ủ
Dân t c và Mi n núi - B Tài chính - B K ho ch và Đ u t h ng d n th c hi n chínhộ ề ộ ộ ế ạ ầ ư ướ ẫ ự ệ
sách H tr dân t c thi u s đ c bi t khó khăn.ỗ ợ ộ ể ố ặ ệ
Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c đ ngh ph n ánh v y ban Dân t cự ệ ế ướ ắ ề ị ả ề Ủ ộ
đ xem xét gi i quy t.ể ả ế
B TR NG, CH NHI MỘ ƯỞ Ủ Ệ
Ksor Ph c (Đã ký)ướ
4