Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ộ B THÔNG TIN VÀ Ề TRUY N THÔNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 19 tháng 7 năm 2019 S : ố 06/2019/TTBTTTT
THÔNG TƯ
Ư Ố Ộ ƯỞ Ề Ả Ề Ị Ộ Ố Ề Ủ Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 24/2015/TTBTTTT NGÀY 18 Ộ Ủ NG B THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG QUY THÁNG 8 NĂM 2015 C A B TR Ử Ụ Đ NH V QU N LÝ VÀ S D NG TÀI NGUYÊN INTERNET
ứ ễ ậ Căn c Lu t Vi n thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ậ Căn c Lu t Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 17/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Thông tin và Truy n thông;
ị ủ ề ủ ả ị ị ứ ử ụ ố ị ố ụ ủ ị ộ ố ề ủ ủ ử ổ ổ ị ị ủ ử ổ ố ộ ố ủ ố ị ị ầ ư ủ ụ ự ệ ề ị kinh doanh và th t c hành chính trong lĩnh v c thông tin và ề Căn c Ngh đ nh s 72/2013/NĐCP ngày 15 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph v qu n lý, cung ạ ấ c p, s d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng và Ngh đ nh s 27/2018/NĐCP ngày 01 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 72/2013/NĐ ị CP và Ngh đ nh s 150/2018/NĐCP ngày 07/11/2018 c a Chính ph s a đ i m t s ngh đ nh ế liên quan đ n đi u ki n đ u t truy n thông;
ộ ề ộ ố ề ủ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ưở ề ộ ư ố ổ s ng B Thông tin và Truy n thông quy ề ả ư ử ổ B Thông tin và Truy n thông ban hành Thông t ủ 24/2015/TTBTTTT ngày 18 tháng 8 năm 2015 c a B tr ử ụ ị đ nh v qu n lý và s d ng tài nguyên Internet.
ề ư ố s 24/2015/TTBTTTT ngày 18 tháng 8 ủ ộ ưở ề ả ử ụ ề
ộ ố ề ủ ộ ư ố ng B Thông tin và Truy n thông quy đ nh v qu n lý và s d ng ư ử ổ ổ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t năm 2015 c a B tr tài nguyên Internet (Thông t ị s 24/2015/TTBTTTT) nh sau:
ả ổ 1. B sung kho n 15 ề Đi u 2 ư nh sau:
ổ ứ ệ ượ ấ ổ ị ỉ ch c, doanh nghi p đ c c p, phân b đ a ch IP t ừ ộ B ơ ỉ là c quan, t ị “15. Thành viên đ a ch ề Thông tin và Truy n thông (VNNIC)”.
ể ề ả 2. S a đ i ử ổ đi m m kho n 3 Đi u 5 ư nh sau:
ầ ủ ư ọ ế ắ t t t, ươ “m) NAME.VN dành cho các t ạ tên th ổ ứ ch c, cá nhân đăng ký theo tên g i nh tên đ y đ , tên vi ủ ổ ứ ng m i, tên bí danh... c a t ch c, cá nhân;”.
ử ổ ổ ề ả 3. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 6 ư nh sau:
a) S a đ i ử ổ đi m gể ư nh sau:
ị ố ị ả ử ụ ề ị ụ ạ ủ ả ị ổ ố ị ạ kho n 1 Đi u 23b Ngh đ nh s 72/2013/NĐCP ị i ạ ấ ủ ử ổ ụ ử ụ ủ ấ ề ố ị ị ị ạ ngày 15/7/2013 “g) Không vi ph m quy đ nh t ượ ử ổ ủ c s a đ i, c a Chính ph qu n lý, cung c p, s d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng đ ộ ằ ổ b sung b ng Ngh đ nh s 27/2018/NĐCP ngày 01/3/2018 c a Chính ph s a đ i, b sung m t ả ố ề ủ s đi u c a Ngh đ nh s 72/2013/NĐCP v qu n lý, cung c p, s d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng;”
ư ổ ể b) B sung đi m h nh sau:
ừ ễ d gây nh m l n là trang thông tin đi n t ẫ ầ ả ố ượ ả ộ ế ượ ấ ạ ệ ử ổ ấ c c p Gi y phép thi ề ủ ể ệ ử ổ ng đ ộ ế ậ ủ ạ ị ụ “h) Không ph i là tên mi n có các c m t ử ụ m ng xã h i n u ch th đăng ký s d ng không ph i đ i t ấ ợ trang thông tin đi n t ợ t ng h p, ế ậ t l p ậ t l p m ng xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.”. t ng h p, Gi y phép thi
ề 4. S a đ i ử ổ Đi u 10 ư nh sau:
a) S a đ i ử ổ kho n 3ả ư nh sau:
ươ ứ ộ ồ ơ ề ả ổ “3. Ph ng th c n p h s đăng ký, thay đ i thông tin đăng ký, hoàn tr tên mi n:
ộ ườ ề ợ i các c s c a Nhà đăng ký tên mi n “.vn”. Trong tr ơ ở ủ ự ệ ổ ướ ẻ ộ ố ớ ế ủ ể ự ế ạ ng h p ch th đăng a) N p tr c ti p t ủ ụ ề ề ả ký tên mi n là cá nhân th c hi n th t c đăng ký, thay đ i thông tin đăng ký, hoàn tr tên mi n ấ ấ ặ ộ ứ ồ ơ ự ế khi n p h s tr c ti p xu t trình Gi y ch ng minh nhân dân, Th căn c c công dân (ho c h ườ ướ c ngoài); i n chi u đ i v i cá nhân là ng
ơ ở ủ ề ứ ồ ơ ả ố ớ ề ử ặ ộ ủ ể ướ ứ ẻ c ủ ể ứ ủ ề ổ ử ồ ơ ế b) G i h s đ n các c s c a Nhà đăng ký tên mi n “.vn”. H s đăng ký, thay đ i thông tin ấ ự ả đăng ký, hoàn tr tên mi n có ch th là cá nhân g i kèm theo b n sao có ch ng th c Gi y ườ ướ ế c công dân (ho c h chi u đ i v i cá nhân là ng i n ch ng minh nhân dân, Th căn c ngoài) c a ch th đ ng tên đăng ký tên mi n;
ự ế ủ ự ự ệ ế ề ả ụ ồ ơ ồ ơ ồ ơ ố ớ ụ ề ả c) Th c hi n tr c tuy n thông qua công c đăng ký, qu n lý h s tên mi n tr c tuy n c a Nhà ổ đăng ký (không áp d ng đ i v i các h s thay đ i thông tin, h s hoàn tr tên mi n):
ồ ơ ủ ể ụ ề ả ề ề ự ộ ế ủ ế ệ ệ ệ ử ủ ượ ự ỉ i đ a ch : ồ ự Ch th tên mi n n p h s đăng ký tên mi n tr c tuy n thông qua công c đăng ký, qu n lý h ơ s tên mi n tr c tuy n c a Nhà đăng ký và có trách nhi m hoàn thi n thông tin đăng ký theo quy ệ ạ ị i trang thông tin đi n t c a Nhà đăng ký. Nhà đăng ký có trách nhi m xác th c thông tin đ nh t ạ ị ố ở ủ ể ấ ủ cung c p c a ch th . Danh sách Nhà đăng ký đ c công b b i VNNIC t www.nhadangky.vn.”
b) S a đ i ử ổ kho n 6ả ư nh sau:
ề ượ ụ ườ “6. Vi c đệ ổi tên ch thủ ử ụ ể đăng ký s d ng tên mi n đ c áp d ng trong các tr ợ ng h p sau:
ổ ứ ổ ủ ấ ề ẩ ế ị a) T ch c đ i tên theo quy t đ nh c a c p có th m quy n;
ế ị ứ ặ ợ ch c theo quy t đ nh ệ ẫ ớ ự ụ ủ ơ ổ ề ổ ứ ề ử ụ ề ẩ ổ ấ ậ b) Sáp nh p, h p nh t ho c thay đ i ch c năng nhi m v c a c quan, t ề ướ ủ ơ c a c quan nhà n c có th m quy n mà d n t i s thay đ i v quy n s d ng tên mi n;
ẫ ớ ự ệ ệ ậ ị ủ i doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p mà d n t ổ ề i s thay đ i v ề ổ ứ ạ c) T ch c l ề ử ụ quy n s d ng tên mi n;
ủ ơ ổ ọ ế ị ướ ề ẩ d) Cá nhân thay đ i h , tên theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n.”
c) S a đ i ử ổ kho n 7ả ư nh sau:
ổ ườ ợ ượ ề ề ạ ả ng h p đ i kho n 6 Đi u này, ngoài Đ n đ ngh thay ả ổ ị s g c ơ c c p t ề ớ ả ề ứ ự ế ố ủ ế ị ị ệ i doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t doanh ề ử ụ ổ ợ ệ ề ủ ơ ậ ề v quy n s d ng tên mi n theo các ề ạ ả ị ủ ể “7. Các tr c phép đ i tên ch th nêu t ủ ể ử ụ ổ ượ ấ ừ ổ ố đ i thông tin đăng ký tên mi n, ch th s d ng tên mi n b sung b n sao đ ặ ả ố ặ ả ho c b n sao đ i chi u v i b n g c ho c b n sao có ch ng th c quy t đ nh c a c quan nhà ề ặ ả ổ ứ ạ ẩ ướ ch c l c có th m quy n ho c văn b n t n ặ ệ ự ấ ờ ứ nghi p ho c các gi y t ch ng minh s thay đ i h p l ồ ơ ứ ộ ươ ng th c n p h s quy đ nh t ph i kho n 3 Đi u này.”
ử ổ ổ ề 5. S a đ i, b sung Đi u 11 ư nh sau:
ể ổ a) B sung đi m d kho n 1ả ư nh sau:
ợ ườ ủ ể ề ị ng h p không xác đ nh đ ượ ủ ể ề ặ ề ể ả c ch th do m o danh đăng ký tên mi n; tên mi n có ồ i th ho c không còn t n ch c đã gi ạ “d) Các tr ổ ứ thông tin đăng ký không chính xác; ch th tên mi n là t i.”ạ t
ư ả ổ b) B sung kho n 4 nh sau:
ườ ợ ị ạ ể ề “4. Tr ng h p quy đ nh t ả i đi m d kho n 1 Đi u này:
ươ ặ ổ ngày VNNIC ho c Nhà đăng ký yêu c u c p nh t, b sung thông ị ạ ầ ậ ừ ể ừ ề ự ề ậ ạ ộ ừ ạ ộ ử ề ố ủ ể ủ ủ ể ề ệ ạ ể ừ ệ ờ ạ ề a) Sau 30 (ba m i) ngày k t ệ ệ tin mà ch th đăng ký tên mi n không th c hi n, tên mi n b t m ng ng ho t đ ng trên h ố th ng máy ch tên mi n qu c gia. Nhà đăng ký g i thông báo v vi c t m ng ng ho t đ ng tên ề ừ ề ạ ế mi n đ n ch th tên mi n trong th i h n 02 (hai) ngày làm vi c, k t khi tên mi n t m ng ng ạ ộ ho t đ ng;
ờ ạ ộ ừ ế ể ừ ặ ươ ổ ạ ệ ậ ủ ể ề ngày t m ng ng ho t đ ng tên mi n, n u ch th ề ượ ỡ ỏ ạ c g b tr ng thái ề ậ ạ ộ ừ b) Trong th i gian 30 (ba m i) ngày k t đăng ký tên mi n c p nh t, b sung ho c hoàn thi n thông tin, tên mi n đ ạ t m ng ng ho t đ ng.”
ử ổ ổ ề 6) S a đ i, b sung Đi u 12 ư nh sau:
ể ả a) S a đ i ử ổ đi m a kho n 1 ư nh sau:
ả ậ ề ế ị ế ả i; quy t đ nh, phán quy t ế ị ủ ệ ặ ả ọ ị ậ ề ọ ế ậ ủ ề ả ấ ủ ả “a) Theo văn b n hòa gi i thành theo quy đ nh c a pháp lu t v hòa gi ị ủ c a tr ng tài theo quy đ nh c a pháp lu t v tr ng tài ho c theo b n án, quy t đ nh đã có hi u ự l c pháp lu t c a tòa án trong gi i quy t tranh ch p tên mi n;”
ể ả b) S a đ i ử ổ đi m e kho n 1 ư nh sau:
ề ề ệ ị i ả ạ ừ ho c sau 30 (ba m i) ngày k t ắ ặ ươ ư ề ề ả ề ệ ậ ổ ạ ề ạ Đi u 8ề ặ i ả i đi m d kho n 1 Đi u 11 Thông t ạ kho n 2 Đi u 6 ; quy đ nh v b o v tên ị ạ ộ ngày t m ng ng ho t đ ng tên mi n quy đ nh ậ này, ch th không b sung, c p nh t, hoàn thi n thông tin ị “e) Tên mi n vi ph m nguyên t c đ t tên quy đ nh t ể ừ mi n t ủ ể ể ạ t đăng ký;”
ể ổ c) B sung đi m g kho n 1ả ư nh sau:
ườ ủ ủ ợ ị “g) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a Chính ph .”
d) S a đ i ử ổ kho n 2ả ư nh sau:
ườ ề ợ ồ ị ạ ể ề ộ ng h p thu h i tên mi n nh quy đ nh t ả i đi m a, b, c, d, e kho n 1 Đi u này, B Thông ư ệ ự ề “2. Tr tin và Truy n thông (VNNIC) th c hi n:
ệ ố ạ ộ ừ ủ ề ề ố ị ồ a) Ng ng ho t đ ng các tên mi n b thu h i trên h th ng máy ch tên mi n qu c gia;
ề ử ủ ề ả ồ ể ề ngày VNNIC có thông báo thu ề ệ ầ b) Yêu c u Nhà đăng ký tên mi n g i văn b n thông báo v vi c thu h i tên mi n cho ch th ệ ể ừ ử ụ đăng ký s d ng tên mi n trong vòng 02 (hai) ngày làm vi c k t ề ồ h i tên mi n.”
ề 7. S a đ i ả ử ổ kho n 1 Đi u 15 ư nh sau:
ệ ể ề ự ượ ầ ủ ủ ể c th c hi n theo yêu c u c a Ch th đăng ệ ử ụ ề ự ố ể ổ ề ủ ể ả ầ ủ ủ ể ầ ả ượ ề ể ổ ỏ ả ự ậ ở ề ể ườ ầ ổ ệ ầ ủ ng h p t ợ ừ ố ả ừ ố ệ ả ử ả ch i th c hi n yêu c u chuy n đ i nhà đăng ký tên ch i, g i ề ề ủ ả ờ “1. Vi c chuy n đ i nhà đăng ký tên mi n “.vn” đ ấ ủ ký s d ng tên mi n và khi có s th ng nh t c a Nhà đăng ký đang qu n lý tên mi n và Nhà ế ề đăng ký mà ch th có nhu c u chuy n tên mi n đ n. Khi có yêu c u c a ch th , Nhà đăng ký ủ ụ ể ự đang qu n lý tên mi n ph i th c hi n các th t c đ chuy n đ i nhà đăng ký và không đ c gây ụ ủ ể ệ ả c n tr khi ch th đã th c hi n đ y đ các nghĩa v trong th a thu n v đăng ký, duy trì tên ự ớ mi n “.vn” v i Nhà đăng ký. Tr ủ ể ề mi n c a ch th , Nhà đăng ký đang qu n lý tên mi n ph i có văn b n nêu rõ lý do t ủ ể tr l i cho ch th .”
ề 8. S a đ i ả ử ổ kho n 3 Đi u 16 ư nh sau:
ả ả ậ ề ế ị ả ợ ọ ng h p văn b n hòa gi ị ủ i thành theo quy đ nh c a pháp lu t v hòa gi ế ị ủ ườ ế ủ ề ả ử ụ ấ ồ ủ ườ ượ i đ ờ ạ ả ơ ả ậ ị ượ ư ụ ệ ế ngày văn b n, quy t đ nh, phán quy t, b n án có hi u l c pháp lu t. H i quy t tranh ch p) đ ế ị ả ự ươ ờ ạ ị i; quy t đ nh, phán “3. Tr ậ ề ọ quy t c a tr ng tài theo quy đ nh c a pháp lu t v tr ng tài; b n án, quy t đ nh c a tòa án nêu rõ ơ c thi hành án tên mi n tranh ch p b thu h i cho phép nguyên đ n đăng ký s d ng thì ng ố ấ ế c u tiên đăng ký trong th i h n 45 (b n (là nguyên đ n trong v vi c gi ết ệ ự m i lăm) ngày, k t th i h n này t ể ừ ề ẽ ượ ên mi n s đ c cho đăng ký t do.”
ử ổ ổ ề ả 9. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 22 ư nh sau:
ổ ứ ượ ạ ầ ệ ch c, doanh nghi p có nhu c u thi ề ổ ị ế ỉ ỉ ụ ủ ơ ị ặ ấ ạ ệ ượ ề ườ ị ị ủ ơ c “1. Các c quan, t ề ể ử ị ấ quy n đ ngh c p, phân b đ a ch IP (khuy n khích vi c đăng ký s d ng đ a ch IPv6) đ s ụ ạ ộ ộ i cho khách hàng có k t n i đ n m ng cung c p d ch v c a c quan, d ng n i b ho c c p l ổ ứ c đ ngh thay ch c, doanh nghi p (trong tr t ử ụ ổ đ i tên ch th ế ố ớ ế ậ t l p m ng k t n i v i Internet đ ử ụ ị ệ ế ố ế ấ ợ ượ ấ ụ ng h p đ c cung c p d ch v Internet) và đ ợ ườ ỉ ị ể đăng ký s d ng đ a ch IP trong các tr ng h p sau:
ơ ổ ứ ổ ủ ấ ế ị ề ẩ a) C quan, t ch c đ i tên theo quy t đ nh c a c p có th m quy n;
ứ ậ ặ ợ ổ ẫ ớ ự ề ổ ứ ấ ướ ậ ẩ ệ i s thay đ ụ ủ ơ ổi v t ổ ứ ch c theo ả ch c qu n lý, v n ề ị ụ ị ỉ b) Chia, tách, sáp nh p, h p nh t ho c thay đ i ch c năng nhi m v c a c quan, t ế ị ủ ơ quy t đ nh c a c quan nhà n ướ ạ hành m ng l c có th m quy n, d n t ử ụ i, d ch v đang s d ng vùng đ a ch IP;
ậ ổ ề ổ i doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, d n t ệ ậ ứ ả ạ ướ ẫ ớ ự i s thay đ i v t ị ụ ị ỉ ị ổ ứ ạ c) T ch c l ự ế ch c tr c ti p qu n lý, v n hành m ng l ệ ủ ử ụ i, d ch v đang s d ng vùng đ a ch IP.”.
ề ổ 10. B sung, s a đ i ử ổ Đi u 23 ư nh sau:
a) S a đ i ử ổ kho n 1ả ư nh sau:
ồ ơ ề ổ ị ị ấ ồ ỉ “1. H s đ ngh c p, phân b đ a ch IP bao g m:
ả ị ỉ ẫ ị ạ ụ ụ ư ” theo m u quy đ nh t i Ph l c 10 ban hành kèm theo Thông t a) “B n khai đăng ký đ a ch IP này;
ả ế ị ấ ạ ả ậ ệ ự ủ ặ ệ ướ ậ c ngày có hi u l c c a Lu t Doanh nghi p năm 2014 ặ ả ượ ấ c c p tr ứ ặ ệ ứ ự b) B n sao có ch ng th c ho c b n sao kèm b n chính Quy t đ nh thành l p ho c các lo i Gi y ợ ệ ậ ch ng nh n h p l khác đ ố ho c Mã s doanh nghi p;
ỉ ổ ị ủ ể ị ư ạ ử ụ ị ồ ơ ành phần h s quy đ nh t này, ngoài th ể ợ ấ ả ơ ặ ả ể ứ ổ ặ ẩ ệ c có th m quy n ho c văn b n t i doanh nghi p theo ổ ợ ệ ề ế ị ị ả ố ả ổ ứ ạ ề ch c l ự ấ ờ ứ ch ng minh s thay đ i h p l ệ ề ử v quy n s ủ ỉ ỉ ổ ườ ng h p c p, phân b đ a ch IP do thay đ i tên ch th đăng ký s d ng đ a ch IP c) Trong tr ề ạ ị i đi m a và theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 22 Thông t ự ổ ứ ả ch c, doanh nghi p b sung b n g c ho c b n sao có ch ng th c đi m b kho n này, c quan, t ướ ủ ơ quy t đ nh c a c quan nhà n ệ ậ quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và các gi y t ị ụ d ng đ a ch IP.”
b) S a đ i ử ổ kho n 3ả ư nh sau:
ươ ứ ộ “3. Ph ồ ơ ng th c n p h s :
ự ế ạ ụ ở ủ ộ a) N p tr c ti p t i tr s c a VNNIC;
ườ ụ ở ủ ư ế ử ồ ơ b) G i h s qua đ ng b u chính đ n tr s c a VNNIC;
ế ạ ị ự ự ệ ỉ c) Th c hi n tr c tuy n t i đ a ch www.diachiip.vn.”
c) S a đ i ử ổ kho n 4ả ư nh sau:
ổ ứ ế ị ả ặ ấ ơ ậ ượ ủ ồ ơ ợ ệ ươ ổ ị ỉ ngày nh n đ c đ h s h p l ng ch c, . Tr ả ề ằ i k t qu ho c Quy t đ nh c p, phân b đ a ch IP cho c quan, t ườ ể ừ ch i c p, phân b , B Thông tin và Truy n thông (VNNIC) thông báo b ng văn b n và ả ờ ế ờ ạ “4. Th i h n tr l ấ ậ ệ doanh nghi p ch m nh t là 20 (hai m i) ngày, k t ổ ộ ợ ừ ố ấ h p t nêu rõ lý do.”
ử ổ ổ ề ả 11. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 25 ư nh sau:
ầ ử ụ ơ ệ ượ ề ệ ch c, doanh nghi p, các c quan, t ề ề ố ệ ự ế ủ c a các c quan, t ỉ ổ ị c c p, phân b đ a ch IP t ổ ơ ổ ứ ch c, ổ ố ị ấ c quy n đ ngh c p, phân b s ạ ừ ủ ể ượ ử ụ ị ổ ứ ượ ấ VNNIC đ c đ ngh thay đ i tên ch th đăng ký s d ng s hi u m ng trong các ệ ườ “ 1. Theo nhu c u s d ng th c t doanh nghi p đã đ ạ hi u m ng và đ ợ ng h p sau: tr
ơ ổ ứ ổ ủ ấ ế ị ề ẩ a) C quan, t ch c đ i tên theo quy t đ nh c a c p có th m quy n;
ứ ệ ậ ặ ợ ổ ụ ủ ơ ổ ề ổ ứ ẫ ớ ự ấ ướ ề ẩ ậ i s thay đ i v t ổ ứ ch c theo ả ch c qu n lý, v n ụ ạ ị b) Chia, tách, sáp nh p, h p nh t ho c thay đ i ch c năng nhi m v c a c quan, t ế ị ủ ơ quy t đ nh c a c quan nhà n ướ ạ hành m ng l c có th m quy n, d n t ố ệ ử ụ i, d ch v đang s d ng s hi u m ng;
ậ ổ ề ổ i s thay đ i v t ẫ ớ ự i doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, d n t ạ ố ệ ệ ậ ướ ứ ụ ả ạ ị ị ổ ứ ạ c) T ch c l ự ế ch c tr c ti p qu n lý, v n hành m ng l ệ ủ ử ụ i, d ch v đang s d ng s hi u m ng.”.
ử ổ ổ ề 12. S a đ i, b sung Đi u 26 ư nh sau:
a) S a đ i ử ổ kho n 1ả ư nh sau:
ồ ơ “1. H s đăng ký:
ố ệ ị ạ ụ ụ ẫ ạ ” theo m u quy đ nh t i Ph l c 11 ban hành kèm theo Thông a) “B n khai đăng ký s hi u m ng ư t ả này.
ổ ố ệ ể ạ ả ồ ơ ng h p c p s hi u m ng do thay đ i tên ch th đăng ký s d ng s hi u m ng i đi m a kho n ả ố ử ụ ủ ể ầ ị này, ngoài thành ph n h s quy đ nh t c c p t ạ ặ ả s g c ho c b n sao đ i ướ ặ ả ớ ả ự ề ẩ c có th m quy n ấ ờ ị ả ệ ổ ứ ch c, doanh nghi p b sung b n sao đ ố ả ổ ứ ạ ch c l i doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và các gi y t ượ ấ ừ ổ ố ủ ơ ậ ạ ế ị ủ ố ệ ổ ợ ệ ề ề ử ụ ế ặ ứ ợ ấ ố ệ ườ ạ b) Trong tr ư ị ề ạ quy đ nh t i kho n 1 Đi u 25 Thông t ổ ơ này, c quan, t ứ chi u v i b n g c ho c b n sao có ch ng th c quy t đ nh c a c quan nhà n ệ ệ ho c văn b n t ự ch ng minh s thay đ i h p l v quy n s d ng s hi u m ng.”
b) S a đ i ử ổ kho n 3ả nh sauư
ươ ứ ộ “3. Ph ồ ơ ng th c n p h s :
ự ế ạ ụ ở ủ ộ a) N p tr c ti p t i tr s c a VNNIC;
ườ ụ ở ủ ư ế ử ồ ơ b) G i h s qua đ ng b u chính đ n tr s c a VNNIC;
ế ạ ị ự ự ệ ỉ c) Th c hi n tr c tuy n t i đ a ch www.diachiip.vn.”
ổ ụ ụ ề ầ ổ ứ ch c, ơ ư ệ ộ ả ụ 13. B sung vào m c 4 Ph l c 3 ph n B n khai đăng ký tên mi n dành cho c quan, t ư ố s 24/2015/TTBTTTT n i dung nh sau: doanh nghi p ban hành kèm theo Thông t
ệ ố “Mã s doanh nghi p”
ử ổ ụ ụ ổ ư ố ộ s 24/2015/TTBTTTT n i dung 14. S a đ i, b sung Ph l c 10 ban hành kèm theo Thông t ư nh sau:
ụ ệ ố ộ ổ ư a) B sung m c 1 n i dung nh sau: “Mã s doanh nghi p”;
ụ ử ổ ư ấ ủ ơ ử ổ ộ ườ ạ ề ệ ặ ạ i đ i di n pháp lu t ho c ng ổ ườ i lãnh đ o cao nh t c a c quan/t ạ ườ ượ ủ ậ c y quy n đ i i đ ứ ệ ệ ộ b) S a đ i m c 2 n i dung nh sau: S a đ i n i dung “Ng ệ ộ ằ ch c/doanh nghi p” b ng n i dung “Ng ổ ứ ậ ủ ơ di n theo pháp lu t c a c quan/t ch c/doanh nghi p”.
ạ ư ụ ỏ ộ c) Bãi b n i dung t i m c 3 nh sau:
ị ấ ư ế ổ ứ ạ ề “L u ý: n u đ ngh c p IPv4, t ch c không th x ể in quá prefix /22 trong giai đo n này ”.
ạ ư ụ ỏ ộ d) Bãi b n i dung t i m c 5 nh sau:
ụ ố ớ ơ ệ ả ướ ế ối đa h ầ ng, c n cung ấ ổ ứ ch c/doanh nghi p không ph i là ISP, k t n ướ “(Áp d ng đ i v i c quan/t ấ c p thông tin cho ít nh t 02 h ng k t n i) ế ố ”.
ổ ướ ậ ủ ổ ứ ư ầ ộ e) B sung d i ph n xác nh n c a t ch c đăng ký các n i dung nh sau:
ườ ạ ệ ậ ặ ườ ượ ủ ề ạ i đ i di n theo pháp lu t ho c ng ệ c y quy n đ i di n theo pháp lu t k ậ ý tên, i đ “+ Ng đóng dấu;
ủ ể ử ụ ề ầ ợ ị ỉ ị ậ ng h p đ ngh thay đ i tên ch th s d ng vùng đ a ch , yêu c u xác nh n ườ ổ ứ ệ ả ị ỉ ổ ứ + L u ư ý: Trong tr ủ ơ c a c quan, t ch c, doanh nghi p đang đ ng tên qu n lý vùng đ a ch IP” .
ử ổ ụ ụ ổ ư ố ộ s 24/2015/TTBTTTT n i dung 15. S a đ i, b sung Ph l c 11 ban hành kèm theo Thông t ư nh sau:
ư ộ ổ ụ a) B sung vào sau M c 2 n i dung nh sau:
ị ổ ườ ề ợ ị ủ ể ử ng h p đ ngh thay đ i tên ch th s ủ ể Trong tr ệ ạ ạ ề ạ ầ ấ ề ố ệ “2a. S hi u m ng đ ngh đ i tên ch th : ổ ứ ệ ố hi u m ng, t d ng sụ ch c cung c p s ổ ể ạ ố hi u m ng có nhu c u đi u chuy n t i đâ y”.
ố ớ ả ế ướ ầ ị i m c 3 nh sau (đ i v i c ph n chính sách đ nh tuy n h ng vào và ạ ụ ế ướ ỏ ộ b) Bãi b n i dung t ị chính sách đ nh tuy n h ư ng ra):
ố ướ “t ể i thi u 02 h ng”
ổ ướ ậ ủ ổ ứ ư ầ ộ c) B sung d i ph n xác nh n c a t ch c đăng ký các n i dung nh sau:
ườ ạ ệ ặ ậ ườ ượ ủ ề ạ i đ i di n theo pháp lu t ho c ng ệ c y quy n đ i di n theo pháp lu t k ậ ý tên, i đ “+ Ng đóng d u;ấ
ề ầ ị ạ ạ ứ ệ ả + L u ư ý: Trong tr ườ ậ ủ ơ nh n c a c quan, t ủ ể ử ụ ổ ợ ng h p đ ngh thay đ i tên ch th s d ng s hi u m ng, yêu c u xác ổ ứ ch c, doanh nghi p đang đ ng tên qu n lý s ố ệ ệ ố hi u m ng” .
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t có hi u l c k t ngày 15 tháng 9 năm 2019.
ướ ế ệ ờ ề ộ ề ả ắ ị ị ng m c, đ ngh ph n ánh k p th i v B Thông tin và ề ể ổ ự 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v Truy n thông đ xem xét, b sung, s a đ i ử ổ ./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ ng Chính ph ;
ậ ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ươ
ả ng Đ ng;
ổ
ễ ạ Nguy n M nh Hùng
c;
ố
ố
i cao;
ệ ể
ướ
ỉ
ố ự ộ ư
ể
ủ
ứ ưở
ơ
ơ
ị ng; các c quan đ n v
ộ ổ
ở ụ ổ ộ ộ ư
ơ N i nh n: ủ ướ ủ ướ Th t ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Văn phòng Chính ph ;ủ Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ố ộ Văn phòng Qu c h i; ướ ủ ị Văn phòng Ch t ch n i cao; Tòa án Nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t c; Ki m toán Nhà n ố ự ộ ỉ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ S TTTT các t nh thành ph tr c thu c TW; ả C c Ki m tra văn b n (B T pháp); C ng TTĐT Chính ph , Công báo; ộ ưở B TTTT: B tr ng và các Th tr ộ thu c B ; C ng TTĐT B ; L u: VT, VNNIC (400).