NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 08/2003/TT-NHNN Hà Ni, ngày 21 tháng 5 năm 2003
THÔNG TƯ
CA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC S 08/2003/TT-NHNN NGÀY 21 THÁNG 5
NĂM 2003 HƯỚNG DN THI HÀNH V NGHĨA V BÁN VÀ QUYN MUA
NGOI T ĐỐI VI GIAO DNCH VÃNG LAI CA NGƯỜI CƯ TRÚ LÀ T
CHC
Căn c Quyết định s 46/2003/QĐ-TTg ngày 2/04/2003 ca Th tướng Chính ph v
t l bt buc phi bán ngoi t đối vi ngun thu vãng lai ca Người cư trú là t
chc kinh tế, t chc xã hi; Căn c Ngh định s 05/2001/NĐ-CP ngày 17/1/2001
ca Chính ph sa đổi, b sung mt s điu ti Ngh định s 63/1998/NĐ-CP ngày
17/8/1998 ca Chính ph v qun lý ngoi hi, Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam hướng
dn v nghĩa v bán và quyn mua ngoi t ca Người cư trú là t chc như sau:
1. Nghĩa v bán ngoi t cho ngân hàng
Người cư trú là t chc kinh tế Vit Nam, các doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài
và bên nước ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh doanh, chi nhánh công ty nước
ngoài, nhà thu nước ngoài, nhà thu liên danh vi nước ngoài, Người cư trú là cơ
quan nhà nước, đơn v lc lượng vũ trang, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi,
t chc xã hi, t chc xã hi - ngh nghip, Qu xã hi, Qu t thin ca Vit Nam
phi bán s ngoi t thu được t ngun thu vãng lai cho các Ngân hàng được phép
(sau đây gi là Ngân hàng) theo t l 0%.
Người cư trú là các t chc nêu trên có ngoi t trên tài khon t ngun thu vãng lai
hoc các ngun thu ngoi t hp pháp khác được s dng cho các nhu cu cn thiết
theo đúng các quy định v qun lý ngoi hi hoc bán cho Ngân hàng.
2. Quyn mua ngoi t ca t chc.
a. Người cư trú là t chc kinh tế Vit Nam, t chc tín dng Vit Nam, chi nhánh
công ty nước ngoài, nhà thu nước ngoài, nhà thu liên danh vi nước ngoài, cơ quan
nhà nước, đơn v lc lượng vũ trang, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi, t
chc xã hi, t chc xã hi - ngh nghip, qu xã hi, qu t thin ca Vit Nam khi
có nhu cu ngoi t để đáp ng cho giao dch vãng lai và các giao dch được phép
khác theo quy định thì được quyn mua ngoi t ti các Ngân hàng trên cơ s xut
trình các giy t và chng t hp l.
b. Người cư trú là doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, bên nước ngoài tham gia
hp đồng hp tác kinh doanh khi có nhu cu ngoi t để đáp ng cho giao dch vãng
lai và các giao dch được phép khác theo quy định thì được quyn mua ngoi t ti các
Ngân hàng trên cơ s xut trình các giy t chng t hp l.
c. Người cư trú là doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia
hp đồng hp tác kinh doanh đầu tư vào các d án đặc bit quan trng theo chương
trình ca Chính ph thì vic bo đảm cân đối ngoi t đối vi tng d án s được thc
hin theo quyết định ca Th tướng Chính ph.
d. Người cư trú là doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia
hp đồng hp tác kinh doanh đầu tư vào các d án xây dng công trình kết cu h
tng và các d án quan trng khác thì vic bo đảm h tr cân đối ngoi t s dược
Th tướng Chính ph xem xét và quyết định trên cơ s đề ngh ca Thng đốc Ngân
hàng Nhà nước Vit Nam.
3. Trách nhim bán ngoi t ca ngân hàng
a. Các Ngân hàng căn c vào kh năng ngoi t hin có để đáp ng nhu cu ngoi t
ca Người cư trú là t chc theo quy định ca Ngân hàng Nhà nước v mua, bán
ngoi t.
b. Khi ngun ngoi t ca Ngân hàng ti thi đim bán ngoi t không đủ để đáp ng
nhu cu ca các đối tượng nêu ti Tiết c, Đim 2, Ngân hàng có trách nhim báo cáo
Ngân hàng Nhà nước Vit Nam để được bán b sung ngun ngoi t theo quyết định
bo đảm cân đối ngoi t ca Th tướng Chính ph.
c. Trường hp ngun ngoi t ca Ngân hàng ti thi đim bán ngoi t không đủ để
đáp ng nhu cu ca các đối tượng nêu ti Tiết d Đim 2, Ngân hàng có trách nhim
báo cáo Ngân hàng Nhà nước để trình Th tướng Chính ph xem xét, quyết định vic
h tr cân đối ngoi t.
4. Các giy t, chng t cn thiết cho vic mua ngoi t
Khi mua ngoi t để đáp ng cho các giao dch vãng lai và các giao dch được phép
khác, tu theo tng loi giao dch, Người cư trú là t chc phi xut trình cho Ngân
hàng các giy t và chng t hp l sau đây:
a. Đối vi thanh toán nhp khNu hàng hoá, dch v cho nước ngoài: Hp đồng nhp
khNu hàng hoá, dch v vi nước ngoài; giy phép hay hn ngch đối vi hàng hoá
quy định phi có giy phép hay hn ngch, quyết định thành lp, đăng ký kinh doanh
(ch phi xut trình ln đầu hoc khi có thay đổi), b chng t hp l gm các giy t
như thư tín dng (nếu thanh toán theo phương thc L/C), t khai Hi quan, hoá đơn,
vn đơn, và các chúng t khác có liên quan đến nhp khNu hàng hoá và dch v.
b. Thanh toán trước cho các hp đồng nhp khNu hàng hoá khi chưa có t khai Hi
quan, ng trước cho hp đồng dch v vi nước ngoài: Giy phép hay hn ngch đối
vi hàng hoá quy định phi có giy phép hay hn ngch, hp đồng nhp khNu hàng
hoá, dch v và các giy t có liên quan trong đó quy định v điu khon phi thanh
toán trước; Cam kết ca t chc v vic s dng ngoi t theo đúng mc đích; Các
chng t cn thiết theo quy định ti Tiết a đim này sau khi hoàn tt giao dch.
c. Thanh toán u thác xut, nhp khNu hàng hoá và dch v cho Bên nhn u thác xut
nhp khNu: Hp đồng u thác xut, nhp khNu và các chng t có liên quan đến u
thác xut, nhp khNu.
d. Hoàn tr tin bi thường liên quan đến xut khNu hàng hoá và dch v: Hp đồng
xut khNu hàng hoá và dch v, thông báo thanh toán, biên bn và giy t có liên quan
đến gii quyết tranh chp khiếu ni.
đ. Chuyn tin đặt cc để đấu thu nước ngoài: Các giy t và chng t có liên quan
đến vic đấu thu nước ngoài.
e. Chuyn thu nhp ra nước ngoài ca nhà thu nước ngoài: Giy phép thc hin d
án thu (nếu có), hp đồng thu, xác nhn ca ch đầu tư v vic hoàn thành toàn b
hay mt phn hp đồng thu; xác nhn hoàn thành nghĩa v tài chính theo quy định
ca pháp lut.
f. Np tin hi viên cho các t chc quc tế, các khon phí đăng ký cho các cuc hp
quc tế: Giy t phê chuNn ca cơ quan có thNm quyn cho phép gia nhp hi viên,
tham d các cuc hp quc tế và các giy t có liên quan.
g. Các khon chuyn tin phc v cho vic thành lp và hot động ca văn phòng đại
din nước ngoài: Phê chuNn ca cơ quan có thNm quyn cho phép thành lp văn
phòng đại din nước ngoài.
h. Các khon chi phí liên quan đến vic đăng ký nhãn hiu hàng hoá, đăng ký bn
quyn ng dng đối vi bng phát minh, sáng chế, các dch v tư vn, các hp đồng
chuyn giao công ngh: Hp đồng có liên quan, văn bn phê duyt hoc xác nhn
đăng ký ca cơ quan thNm quyn theo quy định ca pháp lut và các giy t khác liên
quan.
Các khon chi phí liên quan đến vic c cá nhân làm vic trong t chc ra nước ngoài
công tác, hc tp, kho sát, hi tho và chi phí cho các công tác khác: Các giy t ca
cơ quan có thNm quyn cho phép ra nước ngoài, d trù chi phí nước ngoài, các giy
t khác có liên quan.
k. Đối vi các giao dch được phép khác (ngoài các giao dch nói trên) thì tu theo
tng trường hp, Ngân hàng yêu cu xut trình các chng t cn thiết khi mua ngoi
t.
Căn c theo ni dung hướng dn ti Đim này và tu theo tng giao dch, các Ngân
hàng quy định c th các loi giy t, chng t cn phi np để lưu h sơ gc. Các
giy t và chng t np cho Ngân hàng để mua ngoi t phi là bn chính hoc bn
sao có công chng. Đối vi trường hp cơ quan công chng không thc hin công
chng, Ngân hàng có th yêu cu t chc xut trình bn gc hoc bn sao có xác nhn
ca người người có thNm quyn và đóng du ca t chc đó. Bn xác nhn phi ghi rõ
ni dung gia bn sao và bn gc là ging nhau. Trường hp văn bn và chng t
nhiu trang, t chc phi đóng du và ký xác nhn trên tng trang.
T chc phi chu trách nhim trước pháp lut v tính chính xác và hp pháp ca các
giy t, chng t np cho Ngân hàng.
5. Điu khon thi hành
a. Thông tư này có hiu lc sau 15 ngày, k t ngày đăng công báo. Các văn bn sau
ca Ngân hàng Nhà nước hết hiu lc: Thông tư s 05/TT-NHNN ngày 31/5/2001 ca
Ngân hàng Nhà nước Vit Nam hướng dn thi hành Quyết định s 61/2001/QĐ-TTg
ngày 25/4/2001 ca Th tướng Chính ph v nghĩa v bán và quyn mua ca người
cư trú là t chc; Quyết định 562/2002/QĐ-NHNN ngày 3/6/2002 ca Thng đốc
Ngân hàng Nhà nước v vic sa đổi, b sung mt s đim ti Thông tư s
05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001.
Th trưởng các đơn v thuc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng
Nhà nước tnh, thành ph trc thuc Trung ương. Tng Giám đốc (Giám đốc) các
Ngân hàng, Người cư trú là t chc chu trách nhim thi hành Thông tưy.
Phùng Khc Kế
(Đã ký)