
B TÀI CHÍNHỘ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
-------------------------------------
S : 31/2019/TT-BTCốHà N i, ngày 05 tháng 6 năm 2019ộ
THÔNG TƯ
H ng d n vi c xác đnh ngu n kinh phí và vi c l p d toán, qu n lý, s d ng vàướ ẫ ệ ị ồ ệ ậ ự ả ử ụ
quy t toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên chế ự ệ ả ế
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ướ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính;ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Căn c ứNgh đnh sị ị ố 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Chính phủ ủ
v chính sách tinh gi n biên ch ;ề ả ế
Căn c Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh sử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm
2014 c a Chính ph v chính sách tinh gi n biên ch ;ủ ủ ề ả ế
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính Hành chính s nghi p;ề ị ủ ụ ưở ụ ự ệ
Sau khi th ng nh t v i B N i v , B tr ng B Tài chính ban hành Thông tố ấ ớ ộ ộ ụ ộ ưở ộ ư
h ng d n vi c xác đnh ngu n kinh phí và vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy tướ ẫ ệ ị ồ ệ ậ ự ả ử ụ ế
toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch ;ự ệ ả ế
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
Thông t này quy đnh vi c xác đnh ngu n kinh phí và vi c l p d toán, qu n lý,ư ị ệ ị ồ ệ ậ ự ả
s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i các cử ụ ế ự ệ ả ế ố ớ ơ
quan, t ch c, đn v quy đnh t i Đi u 1 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11ổ ứ ơ ị ị ạ ề ị ị ố
năm 2014 c a Chính ph v chính sách tinh gi n biên ch (sau đây g i t t là Ngh đnh sủ ủ ề ả ế ọ ắ ị ị ố
108/2014/NĐ-CP) và đi t ng áp d ng chính sách tinh gi n biên ch quy đnh t i Đi u 2ố ượ ụ ả ế ị ạ ề
Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP.ị ị ố
Đi u 2. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch trong các cề ồ ự ệ ả ế ơ
quan c a Đng, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i t Trung ng đn c p xãủ ả ướ ổ ứ ị ộ ừ ươ ế ấ
Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i cán b , công ch c, h pự ệ ả ế ố ớ ộ ứ ợ
đng lao đng không xác đnh th i h n quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP ngày 17ồ ộ ị ờ ạ ị ạ ị ị ố
tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ h p đng m t s lo i công vi củ ủ ề ự ệ ế ộ ợ ồ ộ ố ạ ệ
trong c quan hành chính nhà n c, đn v s nghi p (sau đây g i t t là Ngh đnh sơ ướ ơ ị ự ệ ọ ắ ị ị ố
68/2000/NĐ-CP) trong các c quan c a Đng, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i tơ ủ ả ướ ổ ứ ị ộ ừ
Trung ng đn c p xã, đc th c hi n nh sau:ươ ế ấ ượ ự ệ ư
1. Đi v i các c quan đc c p có th m quy n cho phép th c hi n c ch t chố ớ ơ ượ ấ ẩ ề ự ệ ơ ế ự ủ
tài chính nh đn v s nghi p công l p t b o đm chi đu t và chi th ng xuyên ho cư ơ ị ự ệ ậ ự ả ả ầ ư ườ ặ
đn v s nghi p công l p t b o đm chi th ng xuyên; ơ ị ự ệ ậ ự ả ả ườ các c quan khác đang đc ápơ ượ
d ng c ch đc thù (trong tr ng h p quy đnh v c ch đc thù đã bao g m kinh phíụ ơ ế ặ ườ ợ ị ề ơ ế ặ ồ
th c hi n chính sách tinh gi n biên ch : c quan Thu , Ngân hàng Nhà n c, B o hi m xãự ệ ả ế ơ ế ướ ả ể
h i): ộS d ng t ngu n kinh phí c a đn v đ th c hi n các chính sách tinh gi n biên chử ụ ừ ồ ủ ơ ị ể ự ệ ả ế
theo quy đnh t i ị ạ Ngh đnh ị ị s ố108/2014/NĐ-CP và Ngh đnh ị ị s 113/2018/NĐ-CP ngày 31ố

tháng 8 năm 2018 c a Chính phủ ủ s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnhử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị
số 108/2014/NĐ-CP (sau đây g i t t là ọ ắ Ngh đnh ị ị s 113/2018/NĐ-CP).ố
2. Đi v i các c quan còn l i:ố ớ ơ ạ
a) C quan, đn v s d ng ngu n d toán ngân sách đc giao hàng năm (ngoàiơ ơ ị ử ụ ồ ự ượ
ph n kinh phí ngân sách nhà n c b trí đ th c hi n chính sách tinh gi n biên ch quyầ ướ ố ể ự ệ ả ế
đnh t i Đi m b Kho n này) và ngu n thu c a đn v đc đ l i s d ng theo quy đnhị ạ ể ả ồ ủ ơ ị ượ ể ạ ử ụ ị
(đi v i đn v có ngu n thu) đ chi tr các ch đ sau:ố ớ ơ ị ồ ể ả ế ộ
- Tr c p m t l n b ng 03 tháng ti n l ng hi n h ng theo quy đnh t i Kho n 1ợ ấ ộ ầ ằ ề ươ ệ ưở ị ạ ả
Đi u 6, Đi m a Kho n 1 Đi u 7 và Kho n 3 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-ề ể ả ề ả ề ư ị ố
BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 c a B N i v , B Tài chính h ng d n m t sủ ộ ộ ụ ộ ướ ẫ ộ ố
đi u c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph về ủ ị ị ố ủ ủ ề
chính sách tinh gi n biên ch (sau đây g i t t là Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV-ả ế ọ ắ ư ị ố
BTC);
- H tr đóng b o hi m xã h i, b o hi m y t cho nh ng ng i trong di n tinhỗ ợ ả ể ộ ả ể ế ữ ườ ệ
gi n biên ch trong đ tu i quy đnh có nguy n v ng đi h c ngh tr c khi gi i quy t thôiả ế ộ ổ ị ệ ọ ọ ề ướ ả ế
vi c quy đnh t i Kho n 1 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV-BTC;ệ ị ạ ả ề ư ị ố
- Ti p t c tr l ng trong th i gian đi h c ngh và tr c p kho n kinh phí h cế ụ ả ươ ờ ọ ề ợ ấ ả ọ
ngh cho đi t ng trong đ tu i đc t o đi u ki n cho đi h c ngh quy đnh t i Kho nề ố ượ ộ ổ ượ ạ ề ệ ọ ề ị ạ ả
1, Kho n 2 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV-BTC.ả ề ư ị ố
b) Ngân sách nhà n c b trí kinh phí đ th c hi n các ch đ còn l i theo nguyênướ ố ể ự ệ ế ộ ạ
t c:ắ
- Đi v i đi t ng cán b , công ch c, h p đng lao đng không xác đnh th i h nố ớ ố ượ ộ ứ ợ ồ ộ ị ờ ạ
theo quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP do trung ng qu n lý thì ngân sách trungị ạ ị ị ố ươ ả
ng đm b o b trí trong d toán ngân sách hàng năm giao cho các B , c quan ngangươ ả ả ố ự ộ ơ
B , c quan thu c Chính ph , các t ch c do Chính ph , Th t ng Chính ph thành l pộ ơ ộ ủ ổ ứ ủ ủ ướ ủ ậ
mà không ph i là đn v s nghi p công l p (sau đây g i là các ả ơ ị ự ệ ậ ọ B , ộc quan trung ng).ơ ươ
- Đi v i các đi t ng cán b , công ch c, ố ớ ố ượ ộ ứ h p đngợ ồ lao đng không xác đnh th iộ ị ờ
h n theo quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP do đa ph ng qu n lý thì ngân sách đaạ ị ạ ị ị ố ị ươ ả ị
ph ng đm b o kinh phí th c hi n các ch đ theo quy đnh v phân c p ngân sách nhàươ ả ả ự ệ ế ộ ị ề ấ
n c hi n hành và đc b trí t ngu n th c hi n c i cách ti n l ng đã b trí trong dướ ệ ượ ố ừ ồ ự ệ ả ề ươ ố ự
toán ngân sách c a c quan, đn v . Các đa ph ng t ng h p nhu c u kinh phí th c hi nủ ơ ơ ị ị ươ ổ ợ ầ ự ệ
chính sách tinh gi n biên ch vào nhu c u kinh phí th c hi n c i cách ti n l ng hàngả ế ầ ự ệ ả ề ươ
năm.
Đi u 3. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch trong các đnề ồ ự ệ ả ế ơ
v s nghi p công l pị ự ệ ậ
Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i công ch c, viên ch c, h pự ệ ả ế ố ớ ứ ứ ợ
đng lao đng không xác đnh th i h n quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP trong cácồ ộ ị ờ ạ ị ạ ị ị ố
đn v s nghi p công l p, đc th c hi n nh sau:ơ ị ự ệ ậ ượ ự ệ ư
1. Đi v i đn v s nghi p công l p t đm b o chi th ng xuyên và chi đu t ;ố ớ ơ ị ự ệ ậ ự ả ả ườ ầ ư
đn v s nghi p công l p t đm b o chi th ng xuyên: S d ng t ngu n thu và ngu nơ ị ự ệ ậ ự ả ả ườ ử ụ ừ ồ ồ
kinh phí h p pháp khác c a đn v s nghi p công l p theo quy đnh t i Ngh đnh sợ ủ ơ ị ự ệ ậ ị ạ ị ị ố
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 c a Chính ph quy đnh c ch t ch c a đn v sủ ủ ị ơ ế ự ủ ủ ơ ị ự
nghi p công l p (sau đây g i t t là Ngh đnh s 16/2015/NĐ-CP) và các Ngh đnh c aệ ậ ọ ắ ị ị ố ị ị ủ

Chính ph quy đnh v c ch t ch trong các lĩnh v c đ th c hi n các chính sách tinhủ ị ề ơ ế ự ủ ự ể ự ệ
gi n biên ch theo quy đnh t i ả ế ị ạ Ngh đnh ị ị s ố108/2014/NĐ-CP và Ngh đnh ị ị số
113/2018/NĐ-CP.
2. Đi v i các đn v s nghi p công l p đm b o m t ph n chi th ng xuyên vàố ớ ơ ị ự ệ ậ ả ả ộ ầ ườ
đn v s nghi p công l p do ngân sách nhà n c đm b o toàn b chi th ng xuyên theoơ ị ự ệ ậ ướ ả ả ộ ườ
quy đnh t i Ngh đnh s 16/2015/NĐ-CP và các Ngh đnh c a Chính ph quy đnh v cị ạ ị ị ố ị ị ủ ủ ị ề ơ
ch t ch trong các lĩnh v c:ế ự ủ ự
a) Đn v s d ng ngu n thu c a đn v đc đ l i theo quy đnh, d toán ngânơ ị ử ụ ồ ủ ơ ị ượ ể ạ ị ự
sách nhà n c h tr chi th ng xuyên đc giao hàng năm (n u có) và các ngu n kinh phíướ ỗ ợ ườ ượ ế ồ
h p pháp khác đ chi tr cho các ch đ sau:ợ ể ả ế ộ
- Kinh phí đ th c hi n các ch đ tinh gi n biên ch đi v i công ch c, viên ch cể ự ệ ế ộ ả ế ố ớ ứ ứ
theo quy đnhị t i Kho n 1, 2 Đi u 2 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP, g m:ạ ả ề ị ị ố ồ
+ Tr c p m t l n b ng 03 tháng ti n l ng hi n h ng theo quy đnh t i Kho n 1ợ ấ ộ ầ ằ ề ươ ệ ưở ị ạ ả
Đi u 6, Đi m a Kho n 1 Đi u 7 và Kho n 3 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-ề ể ả ề ả ề ư ị ố
BNV-BTC.
+ H tr đóng b o hi m xã h i, b o hi m y t trong th i gian h c ngh cho nh ngỗ ợ ả ể ộ ả ể ế ờ ọ ề ữ
ng i trong di n tinh gi n biên ch trong đ tu i quy đnh có nguy n v ng đi h c nghườ ệ ả ế ộ ổ ị ệ ọ ọ ề
tr c khi gi i quy t thôi vi c quy đnh Kho n 1 Đi u 8 Thông t liên tch sướ ả ế ệ ị ả ề ư ị ố
01/2015/TTLT-BNV-BTC.
+ Ti p t c tr l ng trong th i gian đi h c ngh và tr c p kho n kinh phí h cế ụ ả ươ ờ ọ ề ợ ấ ả ọ
ngh cho đi t ng trong đ tu i đc t o đi u ki n cho đi h c ngh quy đnh t i Kho nề ố ượ ộ ổ ượ ạ ề ệ ọ ề ị ạ ả
1, Kho n 2 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV-BTC.ả ề ư ị ố
- Đn v s d ng t ngu n thu c a đn v , d toán ngân sách nhà n c h tr chiơ ị ử ụ ừ ồ ủ ơ ị ự ướ ỗ ợ
th ng xuyên đc giao hàng năm (n u có) và các ngu n kinh phí h p pháp khác đ chi trườ ượ ế ồ ợ ể ả
các chính sách tinh gi n biên ch đi v i lao đng h p đng không xác đnh th i h n quyả ế ố ớ ộ ợ ồ ị ờ ạ
đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP.ị ạ ị ị ố
b) Ngân sách nhà n c b trí kinh phí đ th c hi n các ch đ còn l i đi v i côngướ ố ể ự ệ ế ộ ạ ố ớ
ch c, viên ch c theo ứ ứ quy đnhị t i Kho n 1, 2 Đi u 2 Ngh đnh s 108/2014/ NĐ-CP theoạ ả ề ị ị ố
nguyên t c:ắ
- Đi v i đi t ng công ch c, viên ch c trong các đn v s nghi p công l pố ớ ố ượ ứ ứ ơ ị ự ệ ậ
thu c trung ng qu n lý do ngân sách trung ng đm b o, b trí trong d toán ngân sáchộ ươ ả ươ ả ả ố ự
hàng năm c a các đn v s nghi p.ủ ơ ị ự ệ
- Đi v i các đi t ng công ch c, viên ch c trong các đn v s nghi p công l pố ớ ố ượ ứ ứ ơ ị ự ệ ậ
thu c đa ph ng qu n lý do ngân sách đa ph ng đm b o kinh phí th c hi n các ch độ ị ươ ả ị ươ ả ả ự ệ ế ộ
theo quy đnh v phân c p ngân sách nhà n c hi n hành và đc b trí t ngu n th cị ề ấ ướ ệ ượ ố ừ ồ ự
hi n c i cách ti n l ng đã b trí trong d toán ngân sách c a đn v . ệ ả ề ươ ố ự ủ ơ ị
Đi u 4. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i cácề ồ ự ệ ả ế ố ớ
tr ng h p khácườ ợ
1. Ng i lao đng đc các đn v s nghi p công l p tuy n d ng l n đu t ngàyườ ộ ượ ơ ị ự ệ ậ ể ụ ầ ầ ừ
29 tháng 10 năm 2003 tr đi, thu c đi t ng tinh gi n biên ch quy đnh t i Đi m c, dở ộ ố ượ ả ế ị ạ ể
Kho n 1 Đi u 6 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP đc s a đi, b sung t i Kho n 2 Đi u 1ả ề ị ị ố ượ ử ổ ổ ạ ả ề
Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP thì kinh phí đ th c hi n chính sách tinh gi n biên ch choị ị ố ể ự ệ ả ế
đi t ng này l y t ngu n kinh phí th ng xuyên c a đn v s nghi p.ố ượ ấ ừ ồ ườ ủ ơ ị ự ệ

2. Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i đi t ng quy đnh t iự ệ ả ế ố ớ ố ượ ị ạ
Kho n 6 Đi u 6 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP và Kho n 5 Đi u 1 Ngh đnh sả ề ị ị ố ả ề ị ị ố
113/2018/NĐ-CP đc l y t ngu n kinh phí ho t đng c a h i theo quy đnh.ượ ấ ừ ồ ạ ộ ủ ộ ị
3. Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i cán b , công ch c, viênự ệ ả ế ố ớ ộ ứ
ch c, h p đng lao đng không xác đnh th i h n đi v i m t s ch c danh theo quy đnhứ ợ ồ ộ ị ờ ạ ố ớ ộ ố ứ ị
c a pháp lu t làm vi c trong c quan Liên đoàn lao đng Vi t Nam l y t ngu n 2% kinhủ ậ ệ ơ ộ ệ ấ ừ ồ
phí công đoàn.
4. Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i các đi t ng quy đnhự ệ ả ế ố ớ ố ượ ị
t i Kho n 4 Đi u 6 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP và Kho n 4 Đi u 1 Ngh đnh sạ ả ề ị ị ố ả ề ị ị ố
113/2018/NĐ-CP l y t ngu n Qu h tr lao đng dôi d do s p x p l i công ty, doanhấ ừ ồ ỹ ỗ ợ ộ ư ắ ế ạ
nghi p nhà n c theo quy đnh c a pháp lu t.ệ ướ ị ủ ậ
Đi u ề5. L pậ d toánự, phân b , s d ngổ ử ụ và quy t toán kinh phíế ngân sách nhà
n c th c hi n chính sách tinh gi n biên chướ ự ệ ả ế
Vi c l p d toán, phân b , s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n c th cệ ậ ự ổ ử ụ ế ướ ự
hi n chính sách tinh gi n biên ch th c hi n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n cệ ả ế ự ệ ị ủ ậ ướ
và các văn b n h ng d n Lu t. Thông t này h ng d n b sung m t s quy đnh nhả ướ ẫ ậ ư ướ ẫ ổ ộ ố ị ư
sau:
1. L p d toán kinh phí ngân sách nhà n c th c hi n chính sách tinh gi n biên ch :ậ ự ướ ự ệ ả ế
a) Đi v i các B , c quan trung ng:ố ớ ộ ơ ươ
Căn c Đ án tinh gi n biên ch c a các B , c quan trung ng đã đc phêứ ề ả ế ủ ộ ơ ươ ượ
duy t, tình hình th c hi n chính sách tinh gi n biên ch năm hi n hành và k ho ch th cệ ự ệ ả ế ệ ế ạ ự
hi n tinh gi n biên ch năm k ho ch, các B , c quan trung ng xây d ng d toán kinhệ ả ế ế ạ ộ ơ ươ ự ự
phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch năm k ho ch theo bi u s 1a, 1b, 1c, 1d vàự ệ ả ế ế ạ ể ố
bi u s 2. Đng th i, t ng h p kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch do ngânể ố ồ ờ ổ ợ ự ệ ả ế
sách nhà n c b trí quy đnh t i Đi m b Kho n 2 Đi u 2 và Đi m b Kho n 2 Đi u 3ướ ố ị ạ ể ả ề ể ả ề
Thông t này trong d toán ngân sách nhà n c hàng năm g i c quan tài chính cùng c pư ự ướ ử ơ ấ
trình c p có th m quy n b trí, giao d toán kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch trong dấ ẩ ề ố ự ự ệ ả ế ự
toán hàng năm c a các B , c quan trung ng.ủ ộ ơ ươ
Riêng đi v i năm 2019, căn c Đ án tinh gi n biên ch c a các B , c quan trungố ớ ứ ề ả ế ủ ộ ơ
ng đã đc c p có th m quy n phê duy t, tình hình th c hi n chính sách tinh gi n biênươ ượ ấ ẩ ề ệ ự ệ ả
ch năm 2018 và k ho ch th c hi n tinh gi n biên ch năm 2019, các B , c quan trungế ế ạ ự ệ ả ế ộ ơ
ng xây d ng d toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch do ngân sách nhàươ ự ự ự ệ ả ế
n c b trí năm 2019 g i B Tài chính đ trình c p có th m quy n b sung d toán theoướ ố ử ộ ể ấ ẩ ề ổ ự
quy đnh.ị
b) Đi v i các đa ph ng:ố ớ ị ươ
Căn c Đ án tinh gi n biên ch c a đa ph ng đã đc phê duy t, tình hình th cứ ề ả ế ủ ị ươ ượ ệ ự
hi n chính sách tinh gi n biên ch năm hi n hành và k ho ch th c hi n tinh gi n biên chệ ả ế ệ ế ạ ự ệ ả ế
năm k ho ch, các đa ph ng xây d ng d toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi nế ạ ị ươ ự ự ự ệ ả
biên ch năm k ho ch t ng h p chung vào nhu c u th c hi n c i cách ti n l ng trongế ế ạ ổ ợ ầ ự ệ ả ề ươ
d toán ngân sách nhà n c hàng năm.ự ướ
2. Vi c phân b , s d ng kinh phí ngân sách nhà n c th c hi n chính sách tinhệ ổ ử ụ ướ ự ệ
gi n biên ch :ả ế
a) Đi v i các B , c quan trung ng:ố ớ ộ ơ ươ

Kinh phí ngân sách nhà n c b trí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đcướ ố ự ệ ả ế ượ
phân b vào ngu n kinh phí không th c hi n t ch , kinh phí không th ng xuyên cho cácổ ồ ự ệ ự ủ ườ
đn v s d ng ngân sách. ơ ị ử ụ
Trên c s danh sách tinh gi n biên ch đã đc c p có th m quy n phê duy t, cácơ ở ả ế ượ ấ ẩ ề ệ
B , c quan trung ng ch đng s d ng d toán ngân sách nhà n c đc giao hàngộ ơ ươ ủ ộ ử ụ ự ướ ượ
năm đ th c hi n vi c chi tr các ch đ, chính sách cho các đi t ng tinh gi n biên chể ự ệ ệ ả ế ộ ố ượ ả ế
theo quy đnh.ị
Đnh k 02 l n/năm (ch m nh t là ngày 15 tháng 7 hàng năm báo cáo k t qu th cị ỳ ầ ậ ấ ế ả ự
hi n tinh gi n biên ch 06 tháng đu năm và ch m nh t 15 tháng 01 hàng năm báo cáo k tệ ả ế ầ ậ ấ ế
qu th c hi n tinh gi n biên ch 06 tháng cu i năm tr c li n k ), các B , c quan trungả ự ệ ả ế ố ướ ề ề ộ ơ
ng t ng h p k t qu th c hi n tinh gi n biên ch , bao g m danh sách đi t ng tinhươ ổ ợ ế ả ự ệ ả ế ồ ố ượ
gi n biên ch (kèm theo gi i trình làm rõ lý do tinh gi n biên ch c a t ng đi t ng) vàả ế ả ả ế ủ ừ ố ượ
kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch c a B , c quan trung ng theo bi u s ự ệ ả ế ủ ộ ơ ươ ể ố 1a, 1b, 1c,
1d và bi u s 3 g i B N i v , B Tài chính.ể ố ử ộ ộ ụ ộ
Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc báo cáo k t qu th c hi nờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ế ả ự ệ
tinh gi n biên ch và ý ki n b ng văn b n c a B N i v theo quy đnh t i kho n 15 Đi uả ế ế ằ ả ủ ộ ộ ụ ị ạ ả ề
1 Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP v vi c tinh gi n biên ch c a B , c quan trung ng,ị ị ố ề ệ ả ế ủ ộ ơ ươ
B Tài chính có trách nhi m ki m tra v vi c tính toán ch đ chính sách, kinh phí th cộ ệ ể ề ệ ế ộ ự
hi n tinh gi n biên ch theo quy đnh.ệ ả ế ị
Tr ng h p th c hi n tinh gi n biên ch không đúng đi t ng theo quy đnh c aườ ợ ự ệ ả ế ố ượ ị ủ
pháp lu t, thì c quan, t ch c, đn v qu n lý tr c ti p cán b , công ch c, viên ch c cóậ ơ ổ ứ ơ ị ả ự ế ộ ứ ứ
trách nhi m thu h i và n p ngân sách s ti n h ng ch đ, chính sách tinh gi n biên chệ ồ ộ ố ề ưở ế ộ ả ế
đã c p cho cán b , công ch c, viên ch c. ấ ộ ứ ứ
Tr ng h p ng i h ng chính sách tinh gi n biên ch không đúng đi t ng theoườ ợ ườ ưở ả ế ố ượ
quy đnh đã m t, c quan, t ch c, đn v qu n lý tr c ti p đi t ng s d ng ngu n ị ấ ơ ổ ứ ơ ị ả ự ế ố ượ ử ụ ồ dự
toán ngân sách đc giao hàng năm đi v i c quan c a Đng, Nhà n c, t ch c chính trượ ố ớ ơ ủ ả ướ ổ ứ ị
- xã h i (ộngoài ph n kinh phí theo quy đnh t i ầ ị ạ Đi m b Kho n 2 Đi u 2 Thông t này);ể ả ề ư
ho c ngu n thu c a đn v , d toán ngân sách nhà n c h tr chi th ng xuyên đc giaoặ ồ ủ ơ ị ự ướ ỗ ợ ườ ượ
hàng năm (n u có) ế(ngoài ph n kinh phí theo quy đnh t i ầ ị ạ Đi m b Kho n 2 Đi u 3 Thôngể ả ề
t này) và các ngu n kinh phí h p pháp khác đi v i các đn v s nghi p công l p đmư ồ ợ ố ớ ơ ị ự ệ ậ ả
b o m t ph n chi th ng xuyên và đn v s nghi p công l p do ngân sách nhà n c đmả ộ ầ ườ ơ ị ự ệ ậ ướ ả
b o toàn b chi th ng xuyên ả ộ ườ đ n p ngân sách đi v i các kho n kinh phí đã chi tr choể ộ ố ớ ả ả
đi t ng do ngân sách nhà n c b tríố ượ ướ ố ; ngân sách nhà n c không b sung kinh phí.ướ ổ
b) Đi v i các đa ph ng:ố ớ ị ươ
Vi c phân b , s d ng kinh phí ngân sách nhà n c b trí th c hi n chính sách tinhệ ổ ử ụ ướ ố ự ệ
gi n biên ch c a các đa ph ng th c hi n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c vàả ế ủ ị ươ ự ệ ị ủ ậ ướ
các văn b n h ng d n Lu t. ả ướ ẫ ậ
Trên c s danh sách tinh gi n biên ch đã đc c p có th m quy n phê duy t, cácơ ở ả ế ượ ấ ẩ ề ệ
c quan, đn v đa ph ng ch đng s d ng d toán ngân sách nhà n c đc giaoơ ơ ị ở ị ươ ủ ộ ử ụ ự ướ ượ
hàng năm đ th c hi n vi c chi tr các ch đ, chính sách cho các đi t ng tinh gi n biênể ự ệ ệ ả ế ộ ố ượ ả
ch theo quy đnh.ế ị
Đnh k 02 l n/năm (ch m nh t là ngày 15 tháng 7 hàng năm báo cáo k t qu th cị ỳ ầ ậ ấ ế ả ự
hi n tinh gi n biên ch 06 tháng đu năm và ch m nh t 15 tháng 01 hàng năm báo cáo k tệ ả ế ầ ậ ấ ế
qu th c hi n tinh gi n biên ch 06 tháng cu i năm tr c li n k ), t ng h p k t qu th cả ự ệ ả ế ố ướ ề ề ổ ợ ế ả ự

