B TÀI CHÍNH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
-------------------------------------
S : 31/2019/TT-BTCHà N i, ngày 05 tháng 6 năm 2019
THÔNG TƯ
H ng d n vi c xác đnh ngu n kinh phí và vi c l p d toán, qu n lý, s d ng vàướ
quy t toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên chế ế
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Căn c Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph
v chính sách tinh gi n biên ch ; ế
Căn c Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 c a Chính ph
s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm
2014 c a Chính ph v chính sách tinh gi n biên ch ; ế
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính Hành chính s nghi p; ưở
Sau khi th ng nh t v i B N i v , B tr ng B Tài chính ban hành Thông t ưở ư
h ng d n vi c xác đnh ngu n kinh phí và vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy tướ ế
toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch ; ế
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
Thông t này quy đnh vi c xác đnh ngu n kinh phí và vi c l p d toán, qu n lý,ư
s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i các c ế ế ơ
quan, t ch c, đn v quy đnh t i Đi u 1 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 ơ
năm 2014 c a Chính ph v chính sách tinh gi n biên ch (sau đây g i t t là Ngh đnh s ế
108/2014/NĐ-CP) và đi t ng áp d ng chính sách tinh gi n biên ch quy đnh t i Đi u 2 ượ ế
Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP.
Đi u 2. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch trong các c ế ơ
quan c a Đng, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i t Trung ng đn c p xã ướ ươ ế
Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i cán b , công ch c, h p ế
đng lao đng không xác đnh th i h n quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ h p đng m t s lo i công vi c ế
trong c quan hành chính nhà n c, đn v s nghi p (sau đây g i t t là Ngh đnh sơ ướ ơ
68/2000/NĐ-CP) trong các c quan c a Đng, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i tơ ướ
Trung ng đn c p xã, đc th c hi n nh sau:ươ ế ượ ư
1. Đi v i các c quan đc c p có th m quy n cho phép th c hi n c ch t ch ơ ượ ơ ế
tài chính nh đn v s nghi p công l p t b o đm chi đu t và chi th ng xuyên ho cư ơ ư ườ
đn v s nghi p công l p t b o đm chi th ng xuyên; ơ ườ các c quan khác đang đc ápơ ượ
d ng c ch đc thù (trong tr ng h p quy đnh v c ch đc thù đã bao g m kinh phí ơ ế ườ ơ ế
th c hi n chính sách tinh gi n biên ch : c quan Thu , Ngân hàng Nhà n c, B o hi m xã ế ơ ế ướ
h i): S d ng t ngu n kinh phí c a đn v đ th c hi n các chính sách tinh gi n biên ch ơ ế
theo quy đnh t i Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP và Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP ngày 31
tháng 8 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh
s 108/2014/NĐ-CP (sau đây g i t t là Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP).
2. Đi v i các c quan còn l i: ơ
a) C quan, đn v s d ng ngu n d toán ngân sách đc giao hàng năm (ngoàiơ ơ ượ
ph n kinh phí ngân sách nhà n c b trí đ th c hi n chính sách tinh gi n biên ch quy ướ ế
đnh t i Đi m b Kho n này) và ngu n thu c a đn v đc đ l i s d ng theo quy đnh ơ ượ
(đi v i đn v có ngu n thu) đ chi tr các ch đ sau: ơ ế
- Tr c p m t l n b ng 03 tháng ti n l ng hi n h ng theo quy đnh t i Kho n 1 ươ ưở
Đi u 6, Đi m a Kho n 1 Đi u 7 và Kho n 3 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT- ư
BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 c a B N i v , B Tài chính h ng d n m t s ướ
đi u c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph v
chính sách tinh gi n biên ch (sau đây g i t t là Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV- ế ư
BTC);
- H tr đóng b o hi m xã h i, b o hi m y t cho nh ng ng i trong di n tinh ế ườ
gi n biên ch trong đ tu i quy đnh có nguy n v ng đi h c ngh tr c khi gi i quy t thôi ế ướ ế
vi c quy đnh t i Kho n 1 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV-BTC; ư
- Ti p t c tr l ng trong th i gian đi h c ngh và tr c p kho n kinh phí h cế ươ
ngh cho đi t ng trong đ tu i đc t o đi u ki n cho đi h c ngh quy đnh t i Kho n ượ ượ
1, Kho n 2 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV-BTC. ư
b) Ngân sách nhà n c b trí kinh phí đ th c hi n các ch đ còn l i theo nguyênướ ế
t c:
- Đi v i đi t ng cán b , công ch c, h p đng lao đng không xác đnh th i h n ượ
theo quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP do trung ng qu n lý thì ngân sách trung ươ
ng đm b o b trí trong d toán ngân sách hàng năm giao cho các B , c quan ngangươ ơ
B , c quan thu c Chính ph , các t ch c do Chính ph , Th t ng Chính ph thành l p ơ ướ
mà không ph i là đn v s nghi p công l p (sau đây g i là các ơ B , c quan trung ng).ơ ươ
- Đi v i các đi t ng cán b , công ch c, ượ h p đng lao đng không xác đnh th i
h n theo quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP do đa ph ng qu n lý thì ngân sách đa ươ
ph ng đm b o kinh phí th c hi n các ch đ theo quy đnh v phân c p ngân sách nhàươ ế
n c hi n hành và đc b trí t ngu n th c hi n c i cách ti n l ng đã b trí trong dướ ượ ươ
toán ngân sách c a c quan, đn v . Các đa ph ng t ng h p nhu c u kinh phí th c hi n ơ ơ ươ
chính sách tinh gi n biên ch vào nhu c u kinh phí th c hi n c i cách ti n l ng hàng ế ươ
năm.
Đi u 3. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch trong các đn ế ơ
v s nghi p công l p
Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i công ch c, viên ch c, h p ế
đng lao đng không xác đnh th i h n quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP trong các
đn v s nghi p công l p, đc th c hi n nh sau:ơ ượ ư
1. Đi v i đn v s nghi p công l p t đm b o chi th ng xuyên và chi đu t ; ơ ườ ư
đn v s nghi p công l p t đm b o chi th ng xuyên: S d ng t ngu n thu và ngu nơ ườ
kinh phí h p pháp khác c a đn v s nghi p công l p theo quy đnh t i Ngh đnh s ơ
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 c a Chính ph quy đnh c ch t ch c a đn v s ơ ế ơ
nghi p công l p (sau đây g i t t là Ngh đnh s 16/2015/NĐ-CP) và các Ngh đnh c a
Chính ph quy đnh v c ch t ch trong các lĩnh v c đ th c hi n các chính sách tinh ơ ế
gi n biên ch theo quy đnh t i ế Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP và Ngh đnh s
113/2018/NĐ-CP.
2. Đi v i các đn v s nghi p công l p đm b o m t ph n chi th ng xuyên và ơ ườ
đn v s nghi p công l p do ngân sách nhà n c đm b o toàn b chi th ng xuyên theoơ ướ ườ
quy đnh t i Ngh đnh s 16/2015/NĐ-CP và các Ngh đnh c a Chính ph quy đnh v c ơ
ch t ch trong các lĩnh v c:ế
a) Đn v s d ng ngu n thu c a đn v đc đ l i theo quy đnh, d toán ngânơ ơ ượ
sách nhà n c h tr chi th ng xuyên đc giao hàng năm (n u có) và các ngu n kinh phíướ ườ ượ ế
h p pháp khác đ chi tr cho các ch đ sau: ế
- Kinh phí đ th c hi n các ch đ tinh gi n biên ch đi v i công ch c, viên ch c ế ế
theo quy đnh t i Kho n 1, 2 Đi u 2 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP, g m:
+ Tr c p m t l n b ng 03 tháng ti n l ng hi n h ng theo quy đnh t i Kho n 1 ươ ưở
Đi u 6, Đi m a Kho n 1 Đi u 7 và Kho n 3 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT- ư
BNV-BTC.
+ H tr đóng b o hi m xã h i, b o hi m y t trong th i gian h c ngh cho nh ng ế
ng i trong di n tinh gi n biên ch trong đ tu i quy đnh có nguy n v ng đi h c nghườ ế
tr c khi gi i quy t thôi vi c quy đnh Kho n 1 Đi u 8 Thông t liên tch sướ ế ư
01/2015/TTLT-BNV-BTC.
+ Ti p t c tr l ng trong th i gian đi h c ngh và tr c p kho n kinh phí h cế ươ
ngh cho đi t ng trong đ tu i đc t o đi u ki n cho đi h c ngh quy đnh t i Kho n ượ ượ
1, Kho n 2 Đi u 8 Thông t liên t ch s 01/2015/TTLT-BNV-BTC. ư
- Đn v s d ng t ngu n thu c a đn v , d toán ngân sách nhà n c h tr chiơ ơ ướ
th ng xuyên đc giao hàng năm (n u có) và các ngu n kinh phí h p pháp khác đ chi trườ ượ ế
các chính sách tinh gi n biên ch đi v i lao đng h p đng không xác đnh th i h n quy ế
đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP.
b) Ngân sách nhà n c b trí kinh phí đ th c hi n các ch đ còn l i đi v i côngướ ế
ch c, viên ch c theo quy đnh t i Kho n 1, 2 Đi u 2 Ngh đnh s 108/2014/ NĐ-CP theo
nguyên t c:
- Đi v i đi t ng công ch c, viên ch c trong các đn v s nghi p công l p ượ ơ
thu c trung ng qu n lý do ngân sách trung ng đm b o, b trí trong d toán ngân sách ươ ươ
hàng năm c a các đn v s nghi p. ơ
- Đi v i các đi t ng công ch c, viên ch c trong các đn v s nghi p công l p ượ ơ
thu c đa ph ng qu n lý do ngân sách đa ph ng đm b o kinh phí th c hi n các ch đ ươ ươ ế
theo quy đnh v phân c p ngân sách nhà n c hi n hành và đc b trí t ngu n th c ướ ượ
hi n c i cách ti n l ng đã b trí trong d toán ngân sách c a đn v . ươ ơ
Đi u 4. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i các ế
tr ng h p khácườ
1. Ng i lao đng đc các đn v s nghi p công l p tuy n d ng l n đu t ngàyườ ượ ơ
29 tháng 10 năm 2003 tr đi, thu c đi t ng tinh gi n biên ch quy đnh t i Đi m c, d ượ ế
Kho n 1 Đi u 6 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP đc s a đi, b sung t i Kho n 2 Đi u 1 ượ
Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP thì kinh phí đ th c hi n chính sách tinh gi n biên ch cho ế
đi t ng này l y t ngu n kinh phí th ng xuyên c a đn v s nghi p. ượ ườ ơ
2. Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i đi t ng quy đnh t i ế ượ
Kho n 6 Đi u 6 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP và Kho n 5 Đi u 1 Ngh đnh s
113/2018/NĐ-CP đc l y t ngu n kinh phí ho t đng c a h i theo quy đnh.ượ
3. Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i cán b , công ch c, viên ế
ch c, h p đng lao đng không xác đnh th i h n đi v i m t s ch c danh theo quy đnh
c a pháp lu t làm vi c trong c quan Liên đoàn lao đng Vi t Nam l y t ngu n 2% kinh ơ
phí công đoàn.
4. Kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đi v i các đi t ng quy đnh ế ượ
t i Kho n 4 Đi u 6 Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP và Kho n 4 Đi u 1 Ngh đnh s
113/2018/NĐ-CP l y t ngu n Qu h tr lao đng dôi d do s p x p l i công ty, doanh ư ế
nghi p nhà n c theo quy đnh c a pháp lu t. ướ
Đi u 5. L p d toán, phân b , s d ng và quy t toán kinh phíế ngân sách nhà
n c th c hi n chính sách tinh gi n biên chướ ế
Vi c l p d toán, phân b , s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n c th c ế ướ
hi n chính sách tinh gi n biên ch th c hi n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c ế ướ
và các văn b n h ng d n Lu t. Thông t này h ng d n b sung m t s quy đnh nh ướ ư ướ ư
sau:
1. L p d toán kinh phí ngân sách nhà n c th c hi n chính sách tinh gi n biên ch : ướ ế
a) Đi v i các B , c quan trung ng: ơ ươ
Căn c Đ án tinh gi n biên ch c a các B , c quan trung ng đã đc phê ế ơ ươ ượ
duy t, tình hình th c hi n chính sách tinh gi n biên ch năm hi n hành và k ho ch th c ế ế
hi n tinh gi n biên ch năm k ho ch, các B , c quan trung ng xây d ng d toán kinh ế ế ơ ươ
phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch năm k ho ch theo bi u s 1a, 1b, 1c, 1d và ế ế
bi u s 2. Đng th i, t ng h p kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch do ngân ế
sách nhà n c b trí quy đnh t i Đi m b Kho n 2 Đi u 2 và Đi m b Kho n 2 Đi u 3ướ
Thông t này trong d toán ngân sách nhà n c hàng năm g i c quan tài chính cùng c pư ướ ơ
trình c p có th m quy n b trí, giao d toán kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch trong d ế
toán hàng năm c a các B , c quan trung ng. ơ ươ
Riêng đi v i năm 2019, căn c Đ án tinh gi n biên ch c a các B , c quan trung ế ơ
ng đã đc c p có th m quy n phê duy t, tình hình th c hi n chính sách tinh gi n biênươ ượ
ch năm 2018 và k ho ch th c hi n tinh gi n biên ch năm 2019, các B , c quan trungế ế ế ơ
ng xây d ng d toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch do ngân sách nhàươ ế
n c b trí năm 2019 g i B Tài chính đ trình c p có th m quy n b sung d toán theoướ
quy đnh.
b) Đi v i các đa ph ng: ươ
Căn c Đ án tinh gi n biên ch c a đa ph ng đã đc phê duy t, tình hình th c ế ươ ượ
hi n chính sách tinh gi n biên ch năm hi n hành và k ho ch th c hi n tinh gi n biên ch ế ế ế
năm k ho ch, các đa ph ng xây d ng d toán kinh phí th c hi n chính sách tinh gi nế ươ
biên ch năm k ho ch t ng h p chung vào nhu c u th c hi n c i cách ti n l ng trongế ế ươ
d toán ngân sách nhà n c hàng năm. ướ
2. Vi c phân b , s d ng kinh phí ngân sách nhà n c th c hi n chính sách tinh ướ
gi n biên ch : ế
a) Đi v i các B , c quan trung ng: ơ ươ
Kinh phí ngân sách nhà n c b trí th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đcướ ế ượ
phân b vào ngu n kinh phí không th c hi n t ch , kinh phí không th ng xuyên cho các ườ
đn v s d ng ngân sách. ơ
Trên c s danh sách tinh gi n biên ch đã đc c p có th m quy n phê duy t, cácơ ế ượ
B , c quan trung ng ch đng s d ng d toán ngân sách nhà n c đc giao hàng ơ ươ ướ ượ
năm đ th c hi n vi c chi tr các ch đ, chính sách cho các đi t ng tinh gi n biên ch ế ượ ế
theo quy đnh.
Đnh k 02 l n/năm (ch m nh t là ngày 15 tháng 7 hàng năm báo cáo k t qu th c ế
hi n tinh gi n biên ch 06 tháng đu năm và ch m nh t 15 tháng 01 hàng năm báo cáo k t ế ế
qu th c hi n tinh gi n biên ch 06 tháng cu i năm tr c li n k ), các B , c quan trung ế ướ ơ
ng t ng h p k t qu th c hi n tinh gi n biên ch , bao g m danh sách đi t ng tinhươ ế ế ượ
gi n biên ch (kèm theo gi i trình làm rõ lý do tinh gi n biên ch c a t ng đi t ng) và ế ế ượ
kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch c a B , c quan trung ng theo bi u s ế ơ ươ 1a, 1b, 1c,
1d và bi u s 3 g i B N i v , B Tài chính.
Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc báo cáo k t qu th c hi n ượ ế
tinh gi n biên ch và ý ki n b ng văn b n c a B N i v theo quy đnh t i kho n 15 Đi u ế ế
1 Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP v vi c tinh gi n biên ch c a B , c quan trung ng, ế ơ ươ
B Tài chính có trách nhi m ki m tra v vi c tính toán ch đ chính sách, kinh phí th c ế
hi n tinh gi n biên ch theo quy đnh. ế
Tr ng h p th c hi n tinh gi n biên ch không đúng đi t ng theo quy đnh c aườ ế ượ
pháp lu t, thì c quan, t ch c, đn v qu n lý tr c ti p cán b , công ch c, viên ch c có ơ ơ ế
trách nhi m thu h i và n p ngân sách s ti n h ng ch đ, chính sách tinh gi n biên ch ưở ế ế
đã c p cho cán b , công ch c, viên ch c.
Tr ng h p ng i h ng chính sách tinh gi n biên ch không đúng đi t ng theoườ ườ ưở ế ượ
quy đnh đã m t, c quan, t ch c, đn v qu n lý tr c ti p đi t ng s d ng ngu n ơ ơ ế ượ d
toán ngân sách đc giao hàng năm đi v i c quan c a Đng, Nhà n c, t ch c chính trượ ơ ướ
- xã h i (ngoài ph n kinh phí theo quy đnh t i Đi m b Kho n 2 Đi u 2 Thông t này); ư
ho c ngu n thu c a đn v , d toán ngân sách nhà n c h tr chi th ng xuyên đc giao ơ ướ ườ ượ
hàng năm (n u có) ế(ngoài ph n kinh phí theo quy đnh t i Đi m b Kho n 2 Đi u 3 Thông
t này) và các ngu n kinh phí h p pháp khác đi v i các đn v s nghi p công l p đmư ơ
b o m t ph n chi th ng xuyên và đn v s nghi p công l p do ngân sách nhà n c đm ườ ơ ướ
b o toàn b chi th ng xuyên ườ đ n p ngân sách đi v i các kho n kinh phí đã chi tr cho
đi t ng do ngân sách nhà n c b trí ượ ướ ; ngân sách nhà n c không b sung kinh phí.ướ
b) Đi v i các đa ph ng: ươ
Vi c phân b , s d ng kinh phí ngân sách nhà n c b trí th c hi n chính sách tinh ướ
gi n biên ch c a các đa ph ng th c hi n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và ế ươ ướ
các văn b n h ng d n Lu t. ướ
Trên c s danh sách tinh gi n biên ch đã đc c p có th m quy n phê duy t, cácơ ế ượ
c quan, đn v đa ph ng ch đng s d ng d toán ngân sách nhà n c đc giaoơ ơ ươ ướ ượ
hàng năm đ th c hi n vi c chi tr các ch đ, chính sách cho các đi t ng tinh gi n biên ế ượ
ch theo quy đnh.ế
Đnh k 02 l n/năm (ch m nh t là ngày 15 tháng 7 hàng năm báo cáo k t qu th c ế
hi n tinh gi n biên ch 06 tháng đu năm và ch m nh t 15 tháng 01 hàng năm báo cáo k t ế ế
qu th c hi n tinh gi n biên ch 06 tháng cu i năm tr c li n k ), t ng h p k t qu th c ế ướ ế