
THÔNG TƯ
C A B TÀI C HÍNH S 3 4 / 2006/TT- B TC NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM 2006Ủ Ộ Ố
H NG D N THI HÀNH QUY T Đ NH S 13/200 6 / QĐ - TTG ƯỚ Ẫ Ế Ị Ố
NGÀ Y 1 6 /01/200 6 C A TH T NG CHÍNH PH V M T S C C HỦ Ủ ƯỚ Ủ Ề Ộ Ố Ơ Ế
TÀ I CHÍN H NGÂ N S ÁCH U ĐÃI Đ I V I THÀNH PH Đ À N NGƯ Ố Ớ Ố Ẵ
Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n c;ị ế ướ ẫ ậ ướ
Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n v c c u t ch c c a B Tài chính;ứ ệ ụ ề ạ ề ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Căn c Quy t đ nh s 13/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2006 c a Thứ ế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph v m t s c ch tài chính ngân sách u đãi đ i v i Thành phướ ủ ề ộ ố ơ ế ư ố ớ ố
Đà N ng;ẵ
B Tài chính h ng d n th c hi n m t s c ch tài chính ngân sách u đãiộ ướ ẫ ự ệ ộ ố ơ ế ư
đ i v i Thành ph Đà N ng nh sau:ố ớ ố ẵ ư
A- NH NG QUY Đ NH CHUNG:Ữ Ị
1. Thông t này h ng d n th c hi n các quy đ nh v c ch tài chính ngânư ướ ẫ ự ệ ị ề ơ ế
sách u đãi đ i v i Thành ph Đà N ng, bao g m: c ch v qu n lý ngân sách vàư ố ớ ố ẵ ồ ơ ế ề ả
c ch v huy đ ng các ngu n tài chính cho đ u t phát tri n Thành ph Đà N ng.ơ ế ề ộ ồ ầ ư ể ố ẵ
2. Ngoài các c ch tài chính ngân sách u đãi qui đ nh t i Quy t đ nh sơ ế ư ị ạ ế ị ố
13/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2006 c a Th t ng Chính ph và h ngủ ủ ướ ủ ướ
d n t i Thông t này, Thành ph th c hi n các quy đ nh chung v qu n lý tài chínhẫ ạ ư ố ự ệ ị ề ả
ngân sách quy đ nh t i Lu t Ngân sách nhà n c, Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CPị ạ ậ ướ ị ị ố
ngày 06 tháng 6 năm 2003 c a Chính ph , Thông t s 59/2003/TT-BTC ngày 23ủ ủ ư ố
tháng 6 năm 2003 c a B Tài chính và các văn b n pháp lu t khác v tài chính ngânủ ộ ả ậ ề
sách.
B. NH NG QUY Đ NH C TH :Ữ Ị Ụ Ể
I. V c ch ngân sách: ề ơ ế
1. V b trí v n đ u t qua các B , c quan Trung ng và h tr v n đ uề ố ố ầ ư ộ ơ ươ ỗ ợ ố ầ
t t ngân sách Trung ng đ i v i các d án tr ng đi m trên đ a bàn Thành ph :ư ừ ươ ố ớ ự ọ ể ị ố
1.1. Trong giai đo n t năm 2006 đ n năm 2010, hàng năm căn c kh năngạ ừ ế ứ ả
b trí c a ngân sách thành ph , kh năng cân đ i c a ngân sách trung ng, ngânố ủ ố ả ố ủ ươ
sách trung ng th c hi n b trí, h tr v n t ngân sách trung ng đ th c hi nươ ự ệ ố ỗ ợ ố ừ ươ ể ự ệ
các d án quan tr ng có ý nghĩa đ i v i Thành ph Đà N ng và các t nh vùng Kinhự ọ ố ớ ố ẵ ỉ
t tr ng đi m Trung B theo các danh m c công trình đã qui đ nh t i Ti t a, Kho nế ọ ể ộ ụ ị ạ ế ả
1, Đi u 1 Quy t đ nh s 13/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2006 c a Thề ế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph .ướ ủ

1.2. Nguyên t c b trí và h tr v n: Đ i v i các d án đ u t thu c Thànhắ ố ỗ ợ ố ố ớ ự ầ ư ộ
ph qu n lý, ngân sách trung ng h tr m t ph n có m c tiêu cho ngân sáchố ả ươ ỗ ợ ộ ầ ụ
thành ph đ tri n khai th c hi n. Đ i v i các d án trên đ a bàn Thành ph thu cố ể ể ự ệ ố ớ ự ị ố ộ
các B , c quan Trung ng qu n lý, ngân sách trung ng b trí v n qua các B ,ộ ơ ươ ả ươ ố ố ộ
c quan Trung ng đ th c hi n. Ph ng th c th c hi n nh sau:ơ ươ ể ự ệ ươ ứ ự ệ ư
1.2.1. Đ i v i các d án đ u t thu c Thành ph qu n lý: Hàng năm, tr cố ớ ự ầ ư ộ ố ả ướ
ngày 25 tháng 7 năm tr c, S Tài chính ph i h p v i S K ho ch và Đ u t vàướ ở ố ợ ớ ở ế ạ ầ ư
các S , ban ngành liên quan tham m u giúp y ban nhân dân Thành ph : trên c sở ư Ủ ố ơ ở
t ng m c v n c a d án đã đ c c p có th m quy n phê duy t đã phân kỳ th cổ ứ ố ủ ự ượ ấ ẩ ề ệ ự
hi n hàng năm; ti n đ tri n khai th c hi n d án và nhu c u v n th c hi n d ánệ ế ộ ể ự ệ ự ầ ố ự ệ ự
trong năm k ho ch, trong đó xác đ nh rõ ngu n ngân sách thành ph b trí, ngu nế ạ ị ồ ố ố ồ
ngân sách trung ng h tr và các ngu n tài chính khác theo ch đ quy đ nh g iươ ỗ ợ ồ ế ộ ị ử
B Tài chính, B K ho ch và Đ u t đ t ng h p báo cáo Chính ph trình Qu cộ ộ ế ạ ầ ư ể ổ ợ ủ ố
h i quy t đ nh m c b sung có m c tiêu t ngân sách trung ng cho ngân sáchộ ế ị ứ ổ ụ ừ ươ
thành ph theo t ng d án trong d toán ngân sách hàng năm. ố ừ ự ự
1.2.2. Đ i v i các d án đ u t trên đ a bàn Thành ph thu c các B , c quanố ớ ự ầ ư ị ố ộ ộ ơ
Trung ng qu n lý: Hàng năm, trên c s t ng m c v n c a d án đã đ c c pươ ả ơ ở ổ ứ ố ủ ự ượ ấ
có th m quy n phê duy t, ti n đ th c hi n d án, các B , c quan Trung ng cóẩ ề ệ ế ộ ự ệ ự ộ ơ ươ
d án liên quan l p d toán nhu c u v n đ u t g i B K ho ch và Đ u t , Bự ậ ự ầ ố ầ ư ử ộ ế ạ ầ ư ộ
Tài chính tr c ngày 25 tháng 7 năm tr c đ t ng h p báo cáo Chính ph trìnhướ ướ ể ổ ợ ủ
Qu c h i quy t đ nh theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c.ố ộ ế ị ị ủ ậ ướ
2. V th ng và h tr có m c tiêu t ngu n thu v t d toán ngân sáchề ưở ỗ ợ ụ ừ ồ ượ ự
trung ng phát sinh trên đ a bàn Thành ph :ươ ị ố
2.1. V th ng thu v t d toán ngân sách: ề ưở ượ ự
Hàng năm, trong trưng h p có s tăng thu ph n ngân sách trung ờ ợ ố ầ ư ng đ cơ ượ
h ng so v i d toán đ c Th tưở ớ ự ượ ủ ng Chính ph giao t các kho n thu phân chiaướ ủ ừ ả
gi a ngân sách trung ữ ư ng và ngân sách thành ph trên đ a bàn Thành ph theo quyơ ố ị ố
đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c, ngân sách thành ph đị ủ ậ ướ ố c th ng 30% c a sượ ưở ủ ố
tăng thu, nh ng không v t quá s tăng thu so v i m c th c hi n năm tr c.ư ượ ố ớ ứ ự ệ ướ
Ph ng th c xác đ nh m c th ng, nguyên t c s d ng ti n th ng và ph ngươ ứ ị ứ ưở ắ ử ụ ề ưở ươ
th c h ch toán ngân sách đ i v i s ti n th ng th c hi n theo quy đ nh t i M cứ ạ ố ớ ố ề ưở ự ệ ị ạ ụ
17 Ph n IV thông t s 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 c a B Tàiầ ư ố ủ ộ
chính.
2.2. Hàng năm trong tr ng h p có s tăng thu ngân sách trung ng đ cườ ợ ố ươ ượ
h ng 100% so v i d toán đ c Th t ng Chính ph giao (không bao g m: thuưở ớ ự ượ ủ ướ ủ ồ ế
giá tr gia tăng hàng hoá nh p kh u; các kho n thu không giao Thành ph qu n lýị ậ ẩ ả ố ả
thu, không phát sinh trên đ a bàn Thành ph mà ch h ch toán n p Thành ph ; cácị ố ỉ ạ ộ ở ố
kho n ghi thu, ghi chi theo quy đ nh c a pháp lu t, các kho n thu đ c đ l i đ nả ị ủ ậ ả ượ ể ạ ơ
v chi qu n lý qua ngân sách theo quy đ nh c a pháp lu t), căn c kh năng cân đ iị ả ị ủ ậ ứ ả ố
ngân sách nhà n c và nhu c u c n h tr c a Thành ph , B Tài chính th ng nh tướ ầ ầ ỗ ợ ủ ố ộ ố ấ
v i B K ho ch và Đ u t báo cáo Chính ph đ trình y ban Th ng v Qu cớ ộ ế ạ ầ ư ủ ể Ủ ườ ụ ố
h i cho ý ki n, u tiên h tr có m c tiêu cho ngân sách thành ph theo quy đ nhộ ế ư ỗ ợ ụ ố ị
c a Lu t Ngân sách nhà n c.ủ ậ ướ
S th ng thu v t d toán ngân sách và s h tr có m c tiêu hàng năm quyố ưở ượ ự ố ỗ ợ ụ
đ nh nêu trên đ c s d ng theo đúng quy đ nh t i M c c Kho n 1 Đi u 1 Quy tị ượ ử ụ ị ạ ụ ả ề ế
đ nh s 13/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2006 c a Th t ng Chính ph vị ố ủ ủ ướ ủ ề
m t s c ch tài chính ngân sách u đãi đ i v i thành ph Đà N ng.ộ ố ơ ế ư ố ớ ố ẵ
2

II. V huy đ ng các ngu n tài chính cho đ u t phát tri n:ề ộ ồ ầ ư ể
1. Thành ph Đà N ng đ c t ch c huy đ ng v n đ u t trong n c thôngố ẵ ượ ổ ứ ộ ố ầ ư ướ
qua hình th c phát hành trái phi u Chính quy n đ a phứ ế ề ị ư ng theo quy đ nh t i Nghơ ị ạ ị
đ nh s 141/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2003 c a Chính ph ; trái phi uị ố ủ ủ ế
công trình đô th và các hình th c huy đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ngânị ứ ộ ị ủ ậ
sách thành ph có trách nhi m thanh toán g c, lãi và các chi phí liên quan theo quyố ệ ố
đ nh. ị
Khi có nhu c u huy đ ng v n đ u t , y ban nhân dân Thành ph l pầ ộ ố ầ ư Ủ ố ậ
ph ng án trình H i đ ng nhân dân Thành ph quy t đ nh theo quy đ nh t i Đi mươ ộ ồ ố ế ị ị ạ ể
1.3.4 Ti t 1.3 M c 1 Ph n II Thông t s 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 nămế ụ ầ ư ố
2003 c a B Tài chính.ủ ộ
2. Thành ph Đà N ng đố ẵ ư c huy đ ng v n vay ngoài nợ ộ ố ư c đ th c hi n cácớ ể ự ệ
d án k t c u h t ng quan tr ng thu c nhi m v chi c a ngân sách thành ph theoự ế ấ ạ ầ ọ ộ ệ ụ ủ ố
nguyên t c: U ban nhân dân Thành ph xây d ng ph ng án, tìm ngu n v n vayắ ỷ ố ự ươ ồ ố
l y ý ki n B Tài chính, B K ho ch và Đ u t , Ngân hàng Nhà n c Vi t Namấ ế ộ ộ ế ạ ầ ư ướ ệ
tr c khi trình Th tướ ủ ư ng Chính ph xem xét, quy t đ nh theo c ch Chính phớ ủ ế ị ơ ế ủ
vay v cho Thành ph vay l i đ th c hi n các d án, công trình theo đ ngh c aề ố ạ ể ự ệ ự ề ị ủ
U ban nhân dân Thành ph . Thành ph có trách nhi m b trí t ngân sách thànhỷ ố ố ệ ố ừ
ph đ hoàn tr g c, lãi, các lo i phí theo đúng các h p đ ng vay đã ký k t theoố ể ả ố ạ ợ ồ ế
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
T ng m c d n huy đ ng theo các hình th c quy đ nh t i Đi m 1, 2 M c IIổ ứ ư ợ ộ ứ ị ạ ể ụ
Ph n B c a Thông t này không đ c v t quá 30% t ng m c v n đ u t xâyầ ủ ư ượ ượ ổ ứ ố ầ ư
d ng c b n c a ngân sách thành ph theo d toán H i đ ng nhân dân Thành phự ơ ả ủ ố ự ộ ồ ố
quy t đ nh hàng năm (không bao g m ngu n v n huy đ ng cho đ u t các d ánế ị ồ ồ ố ộ ầ ư ự
theo quy đ nh c a pháp lu t, ngu n v n đ u t các d án t ngu n b sung có m cị ủ ậ ồ ố ầ ư ự ừ ồ ổ ụ
tiêu không n đ nh t ngân sách trung ng cho ngân sách thành ph - n u có).ổ ị ừ ươ ố ế
3. Thành ph Đà N ng đ c th c hi n c ch h tr m t ph n lãi su t choố ẵ ượ ự ệ ơ ế ỗ ợ ộ ầ ấ
các t ch c khi các t ch c vay v n đ đ u t vào các d án quan tr ng có khổ ứ ổ ứ ố ể ầ ư ự ọ ả
năng thu h i v n (đ u t khu công nghi p, các d ch v môi tr ng, v sinh côngồ ố ầ ư ệ ị ụ ườ ệ
c ng, thoát n c, ...) theo qui đ nh c a pháp lu t. M c h tr và th i gian h tr lãiộ ướ ị ủ ậ ứ ỗ ợ ờ ỗ ợ
su t c th đ i v i t ng t ch c đ i v i t ng d án trong ph m vi và kh năngấ ụ ể ố ớ ừ ổ ứ ố ớ ừ ự ạ ả
ngân sách thành ph . S Tài chính, S K ho ch và Đ u t và các S có liên quanố ở ở ế ạ ầ ư ở
có trách nhi m giúp y ban nhân dân Thành ph Đà N ng xác đ nh kho n chi ngânệ Ủ ố ẵ ị ả
sách h tr này hàng năm đ b trí d toán ngân sách thành ph trình H i đ ngỗ ợ ể ố ự ố ộ ồ
nhân dân Thành ph quy t đ nh theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c.ố ế ị ị ủ ậ ướ
4. Hàng năm, căn c d toán ngân sách v ngu n v n h tr phát tri n chínhứ ự ề ồ ố ỗ ợ ể
th c (ODA) và các n i dung đã cam k t v i các nhà tài tr , u tiên b trí cho Thànhứ ộ ế ớ ợ ư ố
ph Đà N ng ngu n v n ODA cho các d án không có kh năng thu h i v n đố ẵ ồ ố ự ả ồ ố ể
đ u t các d án k t c u h t ng quan tr ng thu c nhi m v đ u t c a ngân sáchầ ư ự ế ấ ạ ầ ọ ộ ệ ụ ầ ư ủ
thành ph ; vi c b trí v n đ i ng trong n c cho các d án này do ngân sách thànhố ệ ố ố ố ứ ướ ự
ph đ m b o. Ph ng th c qu n lý th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a Nhàố ả ả ươ ứ ả ự ệ ị ệ ủ
n c v qu n lý v n h tr phát tri n chính th c (ODA). ướ ề ả ố ỗ ợ ể ứ
5. V huy đ ng và s d ng có hi u qu ngu n thu ti n s d ng đ t cho đ uề ộ ử ụ ệ ả ồ ề ử ụ ấ ầ
t phát tri n kinh t - xã h i trên đ a bàn Thành ph Đà N ng:ư ể ế ộ ị ố ẵ
Đ s d ng có hi u qu qu đ t do Thành ph qu n lý, căn c k ho ch sể ử ụ ệ ả ỹ ấ ố ả ứ ế ạ ử
d ng qu đ t c a Thành ph theo quy ho ch đã đ c c p có th m quy n quy tụ ỹ ấ ủ ố ạ ượ ấ ẩ ề ế
đ nh, nhi m v huy đ ng v n và đ u t h t ng đã đ c y ban nhân dân Thànhị ệ ụ ộ ố ầ ư ạ ầ ượ Ủ
3

ph quy t đ nh, y ban nhân dân Thành ph đ c ng ngân sách thành ph và tố ế ị Ủ ố ượ ứ ố ừ
ngu n huy đ ng (ngu n trái phi u Chính quy n đ a ph ng, ngu n huy đ ng khácồ ộ ồ ế ề ị ươ ồ ộ
theo quy đ nh c a pháp lu t) cho các d án xây d ng h t ng thu c nhi m v đ uị ủ ậ ự ự ạ ầ ộ ệ ụ ầ
t c a ngân sách, di chuy n các c s s n xu t kinh doanh trong n i thành ra ngo iư ủ ể ơ ở ả ấ ộ ạ
thành, ra khu công nghi p đ t o qu đ t; trên c s đó đ u giá ti n giao quy n sệ ể ạ ỹ ấ ơ ở ấ ề ề ử
d ng đ t, tài s n công theo ch đ quy đ nh, t o ngu n v n cho đ u t phát tri nụ ấ ả ế ộ ị ạ ồ ố ầ ư ể
và hoàn tr v n ng tr c t ngân sách thành ph và các ngu n v n đã huy đ ng.ả ố ứ ướ ừ ố ồ ố ộ
Ph ng th c th c hi n nh sau:ươ ứ ự ệ ư
- Căn c quy ho ch v s d ng qu đ t c a Thành ph ; d án thu c nhi mứ ạ ề ử ụ ỹ ấ ủ ố ự ộ ệ
v đ u t c a ngân sách đã đ c c quan có th m quy n phê duy t. y ban nhânụ ầ ư ủ ượ ơ ẩ ề ệ Ủ
dân Thành ph quy t đ nh ng ngân sách thành ph và t ngu n v n huy đ ng choố ế ị ứ ố ừ ồ ố ộ
d án. M c v n ng cho các d án đ u t căn c kh i l ng ti n đ th c hi n, t iự ứ ố ứ ự ầ ư ứ ố ượ ế ộ ự ệ ố
đa b ng m c d toán đ c c p có th m quy n phê duy t.ằ ứ ự ượ ấ ẩ ề ệ
- Vi c qu n lý, c p phát th c hi n theo ch đ c a Nhà n c v qu n lý v nệ ả ấ ự ệ ế ộ ủ ướ ề ả ố
ngân sách nhà n c.ướ
- S ti n thu đ c t đ u giá quy n s d ng đ t th c hi n hoàn tr ngu nố ề ượ ừ ấ ề ử ụ ấ ự ệ ả ồ
đã ng t ngân sách thành ph và t ngu n v n huy đ ng, ph n còn l i n p 100%ứ ừ ố ừ ồ ố ộ ầ ạ ộ
vào ngân sách thành ph (thu ti n s d ng đ t) đ s d ng cho đ u t phát tri nố ề ử ụ ấ ể ử ụ ầ ư ể
c s h t ng thu c nhi m v đ u t c a ngân sách theo quy đ nh.ơ ở ạ ầ ộ ệ ụ ầ ư ủ ị
6. y ban nhân dân Thành ph có nhi m v t ch c th c hi n h ch toánỦ ố ệ ụ ổ ứ ự ệ ạ
quy t toán thu, chi ngân sách đ i v i các nhi m v quy đ nh t i M c II Thông tế ố ớ ệ ụ ị ạ ụ ư
này theo đúng ch đ quy đ nh.ế ộ ị
C- T CH C TH C HI N:Ổ Ứ Ự Ệ
Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ư ệ ự ể ừ
Căn c quy đ nh t i Thông t này, y ban nhân dân Thành ph Đà N ng ch đ o Sứ ị ạ ư Ủ ố ẵ ỉ ạ ở
Tài chính ph i h p các c quan liên quan t ch c th c hi n; trong quá trình th cố ợ ơ ổ ứ ự ệ ự
hi n n u có v ng m c đ ngh ph n ánh v B Tài chính đ xem xét gi i quy t.ệ ế ướ ắ ề ị ả ề ộ ể ả ế
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
(đã ký)
Tr n Văn Táầ
4