B QUC PHÒNG
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 147/2002/TT-BQP Hà Ni, ngày 14 tháng 10 năm 2002
THÔNG TƯ
CA B QUC PHÒNG S 147/2002/TT-BQP NGÀY 14 THÁNG 10 NĂM 2002
HƯỚNG DN B SUNG THÔNG TƯ 2546/1999/TT-BQP NGÀY 04/9/1999
HƯỚNG DN THI HÀNH NGHN ĐNN H S 23/1999/NĐ-CP NGÀY 15/4/1999
CA CHÍNH PH V CH ĐỘ ĐỐI VI QUÂN NN, CÁN B ĐI CHIN
TRƯỜNG B, C, K TRONG THI K CHNG M CU NƯỚC, KHÔNG CÓ
THÂN NN PHI TRC TIP NUÔI DƯỠNG VÀ QUÂN NN, CÁN B
ĐƯỢC ĐẢNG C LI MIN NAM HOT ĐỘNG SAU HIP ĐNN H GIƠNEVƠ
NĂM 1954
Thc hin ý kiến ca Th tướng Chính ph ti Văn bn s 831/CP-VX ngày
18/7/2002 ca Văn phòng Chính ph v vic gii quyết các vướng mc trong quá
trình thc hin Ngh định s 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999; căn c Thông tư s
13/2002/TT-BLĐTBXH ngày 10/9/2002 ca B Lao động - Thương binh và xã hi
hướng dn b sung Thông tư s 17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày
21/7/1999 hướng dn thi hành Ngh định s 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 ca
Chính ph v chế độ đối vi quân nhân, cán b đi chiến trường B, C, K trong thi k
chng M cu nước, không có thân nhân phi trc tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán
b được Đảng c li min Nam hot động sau Hip định Giơnevơ năm 1954.
B Quc phòng hướng dn b sung Thông tư s 2546/1999/TT-BQP (phn thuc
trách nhim quân đội) như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, THI GIAN ÁP DNG CH ĐỘ
Ngoài nhng đối tượng được hưởng đã được hướng dn ti Thông tư s
2546/1999/TT-BQP, các đối tượng dưới đây cũng được hưởng chế độ B, C, K theo
quy định ti Ngh định s 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 ca Chính ph, gm:
1. Nhng cán b công tác Qung Tr (nam vĩ tuyến 17) sau Hip định Giơnevơ
năm1954 được t chc phân công tp kết ra Bc vĩ tuyến 17, sau đó được t chc
phân công v min Nam hot động (tr nhng người hưởng lương min Bc), thi
gian tính hưởng chế độ t khi được phân công v min Nam hot động;
2. Cán b, quân nhân là người min Nam, sau Hip định Giơnevơ năm 1954 tp kết ra
Bc, sau đó tr li chiến trường (B, C, K) làm nhim v, khi đi vn là h s quan,
chiến s không có thân nhân phi trc tiếp nuôi dưỡng min Bc. Thi gian tính
hưởng chế độ t khi tr li chiến trường làm nhim v;
3. Cán b xã, phường không thoát ly hot động ti xã, phường trước Hip định
Giơnevơ năm 1954 và tiếp tc hot động ti xã, phường sau Hip định Giơnevơ năm
1954 thuc các tnh, thành ph t Qung Tr tr vào. Thi gian tính hưởng chế độ t
tháng 7 năm 1954;
4. Trường hp v và chng hoc ch có v hoc chng tp kết ra min Bc, sau đó tr
li chiến trường (B, C, K) làm nhim v, nếu có con gi li min Bc (con dưới 18
tui) không hưởng tr cp ca nhà nước. Thi gian tính hưởng chế độ t khi tr li
chiến trường làm nhim v.
II. T CHC THC HIN
Các trường hp ti Mc I nêu trên, nếu có thi gian là quân nhân thuc phm vi gii
quyết ca B Quc phòng, quy định v t chc thc hin như sau:
1. Cách tính thi gian, mc hưởng chế độ mt ln, h sơ, th tc, qun lý kinh phí chi
tr và các quy định trong t chc thc hin đối vi các đối tượng hướng dn ti Thông
tư này vn thc hin theo hướng dn ti Thông tư 2546/1999/TT-BQP ngày 4/9/1999
ca B Quc phòng.
2. Đối vi đối tượng quy định ti đim 2, mc I nêu trên, nếu có thi gian đã được
hưởng chế độ mt ln (là sĩ quan hoc người hưởng lương) theo quy định ti Ngh
định s 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 ca Chính ph thì ngoài quy định trên, thc
hin như sau:
a. Cách tính thi gian hưởng b sung:
Thi gian được tính hưởng b sung bng tng thi gian được tính hưởng tr đi thi
gian đã hưởng chế độ mt ln trước đó.
Ví d: Ông Hunh Văn A, nhp ngũ 10/1947; tháng 8/1954 ông tp kết ra min Bc;
tháng 5/1962 ông A tr li chiến trường min Nam (đi B), cp bc Trung sĩ (h2);
tháng 11/1968, ông A ra min Bc hc tp, thi gian hc tp min Bc ông A không
được xếp lương và hưởng lương (ch hưởng sinh hot phí); tháng 9/1970, ông A tr
li chiến trường min Nam (ln 2) cho đến ngày 30/4/1975, khi đi chiến trường cp
bc quân hàm thiếu uý, ông A không có thân nhân phi trc tiếp nuôi dưỡng min
Bc;
Ông A đã được hưởng chế độ mt ln theo quy định ti Ngh định s 23/1999/NĐ-CP
ngày 15/4/1999 ca Chính ph, thi gian t khi ông vào chiến trường (ln 2) t
9/1970 đến 4/1975 = 4 năm 8 tháng (ông A đã hưởng s tin là: 2.500.000 đồng);
Ông A được tính thi gian hưởng chế độ mt ln b sung theo quy định là:
- Tng thi gian được tính hưởng chế độ mt ln ca ông A là: T tháng 5/1962 đến
tháng 4/1975 = 13 năm.
- Thi gian ông A đã được tính hưởng chế độ mt ln là 4 năm 8 tháng;
- Thi gian được tính hưởng chế độ mt ln b sung ca ông A là: 13 năm - 4 năm 8
tháng = 8 năm 4 tháng.
b. H sơ tính hưởng b sung:
- Đối tượng hoc thân nhân ch yếu ca đối tượng làm đơn đề ngh hưởng chế độ mt
ln b sung (theo mu đơn quy định ti Thông tư này) có chng nhn ca cơ quan,
đơn v nơi đang công tác (nếu đối tượng đang làm vic) hoc chính quyn (xã,
phường) địa phương nơi cư trú đối vi đối tượng còn li, np cho cơ quan quân s
huyn (qun), trung đoàn và tương đương.
- Ban ch huy quân s huyn (qun), trung đoàn và tương đương, căn c vào danh
sách đối tượng được hưởng chế độ mt ln lưu ti đơn v, kim tra và lp danh sách
nhng đối tượng được hưởng b sung kèm theo đơn ca đối tượng đề ngh cơ quan
cp trên xét hưởng.
- B ch huy quân s tnh, (thành ph), sư đoàn và tương đương, căn c vào đơn đề
ngh ca đối tượng; đề ngh ca các địa phương, đơn v thuc quyn và h sơ đã xét
hưởng ca đối tượng lưu ti đơn v, xét duyt, lp danh sách báo cáo trên và kèm 2
bn photocopy h sơ đã xét hưởng đợt trước (ký và đóng du sao y bn chính).
3. Các cơ quan, đơn v theo phm vi, quyn hn tiếp tc làm tt công tác tuyên truyn,
ph biến chế độ ti đối tượng; thc hin rà soát đối tượng đã được chi tr các đợt
trước; trin khai thc hin khNn trương, chính xác và chu đáo; ch động nm chc tình
hình, kp thi x lý các vướng mc sai sót t cơ s.
4. Thông tư này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày ký.
Trong quá trình thc hin nếu có vướng mc, các cơ quan, đơn v phn ánh v B
Quc phòng để xem xét, gii quyết.
Nguyn Văn Rinh
(Đã ký)
CỘN G HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
..... ngày.... tháng.... năm....
ĐƠN ĐỀ NGHN
B sung hưởng chế độ mt ln theo Ngh định s 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999
ca Chính ph
Tên tôi là:.................................... Sinh năm:...........................
Quê quán:................................................................................
Trú quán:.................................................................................
......................... là đối tượng hưởng chế độ mt ln theo quy định ti Ngh định s
23/1999/-CP ngày 15/4/1999 ca Chính ph.
Ngày đi chiến trường: tháng.... năm.......
Cp bc khi đi chiến trường:...................
Tng s thi gian đi chiến trường:.......... năm.... tháng.
................ đã được xét hưởng chế độ mt ln ti Quyết định s..../.../QĐ-CT ngày....
tháng... năm..... ca Ch nhim Tng cc Chính tr.
Thi gian đã được xét hưởng là:.............. năm.......... tháng,
S tin là:............................ (bng ch..............................)
Phiếu thanh toán s:............ ngày....... tháng.... năm..........
Đề ngh b sung xét hưởng cho............ tôi thi gian là:........ năm.... tháng.
Xác nhn ca đơn v (địa phương)
(Ký tên, đóng du)
Người làm đơn