THÔNG TƯ
C A B LAO Đ NG - TH NG BINH VÀ XÃ H I ƯƠ
S 22/20 0 3/TT- BLĐTBXH NGÀY 13 THÁNG 1 0 N ĂM 2003 H NG D N TH C Ư
HI N M T S Đ I U C A NGH Đ NH S 81/200 3 /NĐ- CP
NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 2 003 C A CHÍNH PH QUY Đ NH C HI TI T
VÀ H NG D N THI HÀN H B LU T LA O Đ NG V N G I LAO Đ N GƯ Ư
VI T NAM LÀM VI C N C N GOÀ I Ư
Thi hành Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2003 c a Chính ph
quy đ nh chi ti t h ng d n thi hành B lu t Lao đ ng v ng i lao đ ng Vi t ế ướ ườ
Nam làm vi c n c ngoài (sau đây g i là Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP), sau khi có ý ướ
ki n tham gia c a các B , Ngành liên quan, B Lao đ ng - Th ng binh h iế ươ
h ng d n th c hi n nh sau:ướ ư
I . T H T C C P GI Y PH É P H O T Đ NG
XU T K H U LA O Đ NG
1. H s đ ngh c p gi y phép ho t đ ng xu t kh u lao đ ng. ơ
1.1. H s đ ngh c p m i gi y phép ho t đ ng xu t kh u lao đ ng theo quy ơ
đ nh t i Kho n 1, Đi u 10 Ngh đ nh 81/2003/NĐ-CP bao g m:
a. Đ n đ ngh c p gi y phép (theo m u s 1 kèm theo Thông t này).ơ ư
b. Văn b n đ ngh c a c quan qu n lý doanh nghi p: ơ
- Văn b n c a B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ưở ưở ơ ơ
ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, Ch t ch H i đ ng qu n tr T ng công ty nhà
n c ho t đ ng theo hình quy đ nh t i Quy t đ nh s 91/TTg ngày 07/3/1994 c aướ ế
Th t ng Chính ph đ i v i doanh nghi p Nhà n c; ướ ướ
- Văn b n c a ng i đ ng đ u các t ch c nêu t i Kho n 3 Đi u 8 Ngh đ nh s ườ
81/2003/NĐ-CP đ i v i doanh nghi p do t ch c đó qu n lý;
- Văn b n c a Ch t ch U ban nhân dân c p t nh n i doanh nghi p đ t tr s ơ
chính đ i v i doanh nghi p quy đ nh t i các Kho n 2, 4 Đi u 8 Ngh đ nh s 81/2003/
NĐ-CP.
c. B n sao quy t đ nh thành l p doanh nghi p gi y ch ng nh n đăng kinh ế
doanh (đ i v i doanh nghi p quy đ nh t i các Kho n 1, 3 Đi u 8 Ngh đ nh s 81/2003/
NĐ-CP); b n sao gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (đ i v i doanh nghi p quy đ nh
t i các Kho n 2, 4 Đi u 8 Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP).
d. Đ án v ho t đ ng xu t kh u lao đ ng c a doanh nghi p (theo m u s 2
kèm theo Thông t này) đã đ c c quan qu n lý doanh nghi p phê duy t.ư ượ ơ
đ. B n xác nh n c a c quan qu n doanh nghi p v v n đi u l c a doanh ơ
nghi p t i th i đi m đ ngh c p gi y phép.
e. Tài li u ch ng minh v tr s làm vi c c s đào t o - giáo d c đ nh ơ
h ng c a doanh nghi p:ướ
- B n sao m t trong các gi y t sau: gi y ch ng nh n quy n s h u nhà, văn
b n giao nhà cho doanh nghi p s d ng c a c quan th m quy n ho c h p đ ng ơ
thuê nhà v i th i h n trên 3 năm;
- B n sao quy t đ nh thành l p gi y ch ng nh n đăng kinh doanh c a c ế ơ
s đào t o - giáo d c đ nh h ng tr c thu c doanh nghi p. ướ
g. S y u l ch c a T ng giám đ c ho c Giám đ c doanh nghi p, c a ng iơ ế ườ
đ ng đ u đ n v xu t kh u lao đ ng và ng i đ ng đ u c s đào t o - giáo d c đ nh ơ ườ ơ
h ng tr c thu c doanh nghi p (theo m u s 3 kèm theo Thông t này); danh sáchướ ư
trích ngang c a cán b th c hi n nhi m v xu t kh u lao đ ng (theo m u s 4 kèm
theo Thông t này).ư
h. B n sao gi y ch ng nh n qu ho t đ ng xu t kh u lao đ ng t i Ngân
hàng.
Các b n sao ph i có công ch ng h p pháp.
1.2. H s đ ngh c p đ i gi y phép theo quy đ nh t i Đi u 36 Ngh đ nh s ơ
81/2003/NĐ-CP bao g m:
a. Báo cáo k t qu ho t đ ng xu t kh u lao đ ng c a doanh nghi p kèm theoế
b n chính gi y phép đã đ c c p. ượ
b. Tài li u quy đ nh t i Kho n đ, e, g, h Đi m 1.1 M c I Thông t này. ư
c. Gi y xác nh n c a C c Qu n lao đ ng ngoài n c v vi c doanh nghi p ướ
đã n p đ phí qu n theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999
c a Chính ph , xác nh n v vi c doanh nghi p đã đóng đ Qu h tr xu t kh u lao
đ ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP.
1.3. H s đ ngh c p đ i gi y phép theo quy đ nh t i Đi u 12 Ngh đ nh s ơ
81/2003/NĐ-CP bao g m:
a. Báo cáo k t qu ho t đ ng xu t kh u lao đ ng kèm theo b n chính gi y phépế
đã đ c c p.ượ
b. Tài li u quy đ nh t i Đi m 1.1 và Kho n c Đi u 1.2 M c I Thông t này; đi u ư
l t ch c ho t đ ng c a doanh nghi p i v i doanh nghi p quy đ nh t i Kho n
4 Đi u 8 Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP).
2. Th i h n c p gi y phép ho t đ ng xu t kh u lao đ ng theo Kho n 2 Đi u 10
Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ư
2.1. Doanh nghi p l p h s theo quy đ nh t i Đi m 1 M c I nêu trên, g i B ơ
Lao đ ng - Th ng binh h i (C c Qu n lao đ ng ngoài n c). Trong th i ươ ướ
h n 15 ngày làm vi c đ i v i doanh nghi p đ ngh c p m i gi y phép và 07 ngày làm
vi c đ i v i doanh nghi p c p đ i gi y phép, k t ngày nh n đ h s h p l , B ơ
Lao đ ng - Th ng binh h i c p gi y phép ho t đ ng xu t kh u lao đ ng cho ươ
doanh nghi p (theo m u s 5 kèm theo Thông t này). Tr ng h p ch a đ đi u ki n ư ườ ư
theo quy đ nh, C c qu n lao đ ng ngoài n c thông báo b ng văn b n cho doanh ướ
nghi p v n i dung c n b sung; n u doanh nghi p không đ đi u ki n, B Lao đ ng ế
- Th ng binh h i tr l i b ng văn b n nêu do đ c quan qu n doanhươ ơ
nghi p và doanh nghi p bi t. ế
Đ i v i doanh nghi p quy đ nh t i Kho n 4 Đi u 8 Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP
thì B Lao đ ng - Th ng binh h i trình Th t ng Chính ph xem xét quy t ươ ướ ế
đ nh.
2.2. Trong th i h n 30 ngày k t ngày c p m i ho c c p đ i gi y phép, doanh
nghi p ph i đăng ít nh t trên m t t báo c a đ a ph ng n i doanh nghi p đ t tr ươ ơ
s chính m t t báo c a Trung ng trong 3 s liên ti p v i các thông tin ch y u ươ ế ế
sau:
a. Tên đ y đ , đ a ch tr s chính c a doanh nghi p, đ a ch c a đ n v xu t ơ
kh u lao đ ng, c s đào t o - giáo d c đ nh h ng tr c thu c doanh nghi p, s đi n ơ ướ
tho i, s fax; ch c năng ho t đ ng c a doanh nghi p.
b. H tên Ch t ch H i đ ng Qu n tr (n u có), T ng giám đ c ho c Giám đ c ế
doanh nghi p, ng i đ ng đ u đ n v xu t kh u lao đ ng, c s đào t o - giáo d c ườ ơ ơ
đ nh h ng tr c thu c doanh nghi p. ướ
c. V n đi u l t i th i đi m c p gi y phép.
d. S ngày c p gi y phép ho t đ ng xu t kh u lao đ ng, th i đi m b t đ u
ho t đ ng theo gi y phép.
I I. Đ N V XU T KH U LA O Đ N G Ơ
TR C TH U C DO ANH NG H I P
Đ n v tr c thu c theo Kho n 13 Đi u 14 Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP quy đ nhơ
nh sau:ư
1. Doanh nghi p gi y phép ch đ c giao nhi m v xu t kh u lao đ ng cho ượ
không quá hai đ n v tr c thu c tr s trên đ a bàn t nh (thành ph ) khác nhau.ơ
Doanh nghi p ch u trách nhi m v ho t đ ng xu t kh u lao đ ng c a các đ n v tr c ơ
thu c ch doanh nghi p m i th c hi n giao d ch v i c quan qu n nhà n c v ơ ướ
xu t kh u lao đ ng.
Doanh nghi p quy đ nh ph m vi trách nhi m, ch c năng, quy n h n cho đ n ơ
v xu t kh u lao đ ng; đ ng th i báo cáo b ng văn b n (theo m u s 6 kèm theo
Thông t này) cho c quan qu n doanh nghi p, C c Qu n lao đ ng ngoài n cư ơ ướ
S Lao đ ng - Th ng binh h i n i đ t tr s đ n v tr c thu c, kèm theo ươ ơ ơ
b n sao h p l gi y ch ng nh n đăng kinh doanh, tài li u ch ng minh v tr s
làm vi c và danh sách trích ngang c a cán b th c hi n nhi m v xu t kh u lao đ ng.
Đ i v i doanh nghi p quá hai đ n v xu t kh u lao đ ng tr c thu c thì ph i ơ
s p x p l i trong th i h n 60 ngày k t ngày Thông t t này có hi u l c. ế ư ư
2. Khi doanh nghi p, đ n v tr c thu c, c s đào t o - giáo d c đ nh h ng thay ơ ơ ướ
đ i tr s và cán b th c hi n nhi m v xu t kh u lao đ ng thì báo cáo b ng văn b n
v i c quan qu n doanh nghi p, C c qu n lao đ ng ngoài n c, S Lao đ ng - ơ ướ
Th ng binh và Xã h i n i đ t tr s .ươ ơ
II I . H P Đ N G V À Đ ĂN G K Ý H P Đ N G
1. H p đ ng v i bên n c ngoài theo Kho n 1 Đi u 14 Kho n 4 Đi u 25 ướ
Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ư
1.1. H p đ ng cung ng lao đ ng gi a doanh nghi p Vi t Nam doanh
nghi p n c ngoài (không tr c ti p s d ng ho c tr c ti p s d ng lao đ ng), h p ướ ế ế
đ ng nh n th u, nh n khoán công trình ho c d án đ u t n c ngoài s d ng ư ướ
lao đ ng Vi t Nam và h p đ ng do ng i lao đ ng tr c ti p ký v i ng i s d ng lao ườ ế ườ
đ ng n c ngoài (h p đ ng cá nhân) sau đây g i chung là h p đ ng. ướ
H p đ ng ph i đ m b o các đi u ki n c b n v ti n l ng, thu nh p; th i ơ ươ
gian làm vi c, th i gian ngh ng i, th i gian làm thêm gi ; đi u ki n ăn, , làm vi c; ơ
b o hi m h i; b o h lao đ ng; chi phí đi t Vi t Nam đ n n i làm vi c ng c ế ơ ượ
l i; trách nhi m gi i quy t khi có tranh ch p lao đ ng. ế
N i dung v quy n l i nghĩa v c a ng i lao đ ng ph i th ng nh t trong ườ
các h p đ ng: gi a ng i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng n c ngoài, gi a doanh ườ ườ ướ
nghi p Vi t Nam doanh nghi p n c ngoài, gi a ng i lao đ ng doanh nghi p ướ ườ
Vi t Nam.
1.2. Đ i v i m t s lĩnh v c s d ng nhi u lao đ ng n m t s ngành ngh
đ c thù; nh ng n i ch a lao đ ng Vi t Nam ho c ch a c quan đ i di n Vi t ơ ư ư ơ
Nam; h p đ ng ti p nh n s l ng l n lao đ ng Vi t Nam, doanh nghi p báo cáo v i ế ượ
C c Qu n lao đ ng ngoài n c v n i dung h p đ ng tr c khi k t. Trong th i ướ ướ ế
gian 07 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo c a doanh nghi p, C c Qu n ượ
lao đ ng ngoài n c thông báo b ng văn b n cho doanh nghi p ý ki n c a C c v ướ ế
vi c ký k t h p đ ng này. ế
1.3. H p đ ng ch đ c đ đ a lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c n c ngoài ượ ư ướ
các ngh , công vi c, khu v c không thu c danh m c c m quy đ nh t i ph l c s 1
kèm theo Thông t này.ư
2. Th t c đăng h p đ ng đ i v i doanh nghi p theo Kho n 1 Đi u 4, Đi u
13 và Đi u 16 Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ư
2.1. H s đăng ký h p đ ng g m: ơ
a. M t b n đăng ký h p đ ng (theo m u s 7 kèm theo Thông t này) ư
b. M t b n sao h p đ ng v i bên n c ngoài kèm theo b n d ch các văn ướ
b n c a n c nh n lao đ ng liên quan đ n h p đ ng có xác nh n c a T ng Giám đ c ướ ế
ho c Giám đ c doanh nghi p. Đ i v i các h p đ ng đã đ c đăng ch p thu n ượ
tr c đó thì doanh nghi p không ph i n p b n sao h p đ ng.ướ
Tr ng h p doanh nghi p nh n th u, nh n khoán công trình ho c đ u t ườ ư
n c ngoài s d ng lao đ ng Vi t Nam, ngoài các tài li u trên, n p b n sao gi yướ
ch ng nh n đăng kinh doanh i v i doanh nghi p không gi y phép ho t đ ng
xu t kh u lao đ ng) và ph ng án s d ng lao đ ng Vi t Nam đ th c hi n h p đ ng ươ
có xác nh n c a c quan qu n lý doanh nghi p. ơ
2.2. Th i h n đăng ký h p đ ng:
a. H s đăng h p đ ng đ c g i C c Qu n lao đ ng ngoài n c. C c ơ ượ ướ
Qu n lao đ ng ngoài n c c p cho doanh nghi p phi u ti p nh n h s đăng ướ ế ế ơ
h p đ ng (theo m u s 9a kèm theo Thông t này) khi đã nh n đ h s h p l . ư ơ
b. Sau 05 ngày làm vi c đ i v i h p đ ng cung ng lao đ ng 07 ngày làm
vi c đ i v i h p đ ng nh n th u, nh n khoán công trình ho c d án đ u t n c ư ướ
ngoài, k t ngày c p phi u ti p nh n h s đăng h p đ ng, n u C c Qu n lao ế ế ơ ế
đ ng ngoài n c không ý ki n khác b ng văn b n thì doanh nghi p đ ng nhiên ướ ế ươ
đ c t ch c th c hi n h p đ ng. Tr ng h p ch a đ đi u ki n c n ph i b sungượ ườ ư
ho c không đ đi u ki n theo Quy đ nh thì C c Qu n lao đ ng ngoài n c thông ướ
báo b ng văn b n cho doanh nghi p bi t. ế
3. Th t c đăng h p đ ng đ i v i ng i lao đ ng h p đ ng nhân theo ườ
Kho n 2 Đi u 4 và Đi u 20 Ngh đ nh s 81/2003/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ư
3.1. H s đăng ký h p đ ng ơ
a. Gi y đăng đi làm vi c n c ngoài xác nh n c a U ban nhân dân c p ướ
xã n i c trú ho c đ n v qu n lý tr c ti p (theo m u s 8 kèm theo Thông t này).ơ ư ơ ế ư
b. B n sao công ch ng h p đ ng ho c văn b n ti p nh n làm vi c n i dung ế
c b n nh h p đ ng, đ c c quan có th m quy n c a n c đ n làm vi c cho phép.ơ ư ượ ơ ướ ế
3.2. Th i h n đăng ký h p đ ng:
H s đăng h p đ ng g i S Lao đ ng - Th ng binh h i n i c trú. ơ ươ ơ ư
N u h s đ h p l , S Lao đ ng - Th ng binh h i c p cho ng i laoế ơ ươ ườ
đ ng phi u ti p nh n h s đăng h p đ ng (theo m u s 9b kèm theo Thông t ế ế ơ ư
này).
Sau 05 ngày làm vi c k t ngày c p phi u ti p nh n h s đăng h p đ ng, ế ế ơ
n u S Lao đ ng - Th ng binh Xã h i không ý ki n khác thì ng i lao đ ngế ươ ế ườ
làm th t c xu t c nh.
3.3. Ng i lao đ ng đang n c ngoài không do doanh nghi p qu n lý, n u ườ ướ ế
h p đ ng lao đ ng thì h p đ ng v i c quan đ i di n Vi t Nam n c s t i, h s ơ ướ ơ
g m: Gi y đăng ký làm vi c theo h p đ ng; b n ch p h chi u; b n sao h p đ ng lao ế
đ ng. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, n u c quan đ i di n Vi t Nam không ý ế ơ
ki n khác thì ng i lao đ ng có quy n th c hi n h p đ ng.ế ườ
4. Gia h n h p đ ng ho c ký h p đ ng lao đ ng m i theo Đi u 21 Ngh đ nh s
81/2003/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ư
4.1. Ng i lao đ ng do doanh nghi p đ a đi làm vi c n c ngoài, n u đ cườ ư ướ ế ượ
gia h n ho c ký h p đ ng m i thì báo cáo v i đ i di n c a doanh nghi p t i n c đó ướ
(n u có) ho c v i doanh nghi p đ a đi đ theo dõi và qu n lý.ế ư