THÔNG T Ư
C A B LAO Đ N G TH NG BIN H VÀ XÃ H I ƯƠ
S 21/ 2 003/TT-BLĐ TBX H NGÀY 22 / 9/2003 H NG D N THI HÀ NH Ư
M T S ĐI U C A N GH Đ NH S 44 / 2003 / NĐ - CP N GÀY 09/5 / 2003
C A C HÍNH PH V H P Đ NG LAO Đ NG
Thi hành Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quy
đ nh chi ti t h ng d n thi hành m t s đi u c a B Lu t Lao đ ng v h p đ ng lao ế ướ
đ ng (sau đây g i t t Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP), sau khi ý ki n tham gia c a ế
T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam c a các B , ngành liên quan, B Lao đ ng -
Th ng binh và Xã h i h ng d n thi hành nh sau:ươ ướ ư
I. H ÌN H T H C, N I DU NG VÀ L O I H P Đ N G LA O Đ N G
1. Hình th c h p đ ng lao đ ng theo Đi u 3 c a Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP đ c ượ
quy đ nh c th nh sau: ư
A) H p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n, h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n
t đ 12 tháng đ n 36 tháng, h p đ ng lao đ ng th i h n t 3 tháng đ n d i 12 tháng ế ế ướ
ph i k t b ng văn b n theo M u s 1 kèm theo Thông t này. Ng i s d ng lao đ ng ế ư ườ
chu n b h p đ ng lao đ ng theo m u quy đ nh trên kh gi y A4 và đóng d u giáp lai gi a
các trang đ s d ng trong đ n v . ơ
Tr ng h p m t bên ký k t h p đ ng lao đ ng là ng i n c ngoài thì n i dung h pườ ế ườ ướ
đ ng ph i b ng ti ng Vi t, sau ph n ti ng Vi t th thêm ph n ti ng n c ngoài do hai ế ế ế ướ
bên th a thu n. N i dung b ng ti ng Vi t có giá tr pháp lý. ế
B n h p đ ng lao đ ng th vi t b ng bút m c các m u (tr m u đ ) ho c đánh ế
máy.
B) H p đ ng lao đ ng th i h n d i 03 tháng ho c h p đ ng lao đ ng đ giúp ướ
vi c gia đình hai bên th giao k t h p đ ng lao đ ng mi ng, nh ng ph i b o đ m n i ế ư
dung theo qui đ nh t i kho n 1 Đi u 29 c a B Lu t Lao đ ng.
C) H p đ ng lao đ ng trong doanh nghi p nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, ư
diêm nghi p th gi m b t m t s n i dung cho phù h p v i đi u ki n c a doanh
nghi p.
D) Ngoài h p đ ng lao đ ng hai bên có th ký h p đ ng trách nhi m v tài s n đ c ượ
giao.
2. Vi c áp d ng các lo i h p đ ng lao đ ng theo Đi u 4 c a Ngh đ nh s
44/2003/NĐ-CP đ c quy đ nh c th nh sau:ượ ư
A) Ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng căn c vào th i h n c a công vi c đườ ườ
áp d ng m t trong các lo i h p đ ng lao đ ng quy đ nh t i các kho n 1, 2, 3 Đi u 4 c a
Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP;
Riêng đ i v i ng i đã ngh h u, hai bên đ c k t nhi u l n lo i h p đ ng lao ườ ư ượ ế
đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh có th i h n d i 12 tháng. ướ
B) H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n đã k t tr c ngày 01 thnág 01 năm 2003 ế ướ
đ n th i đi m đó đang còn hi u l c thi hành, thì đ c tính h p đ ng lao đ ng thế ượ
nh t đ áp d ng quy đ nh t i kho n 4 Đi u 4 c a Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP.
II. GI A O K T , TH A Y Đ I N I DU NG H P Đ N G L AO Đ N G
1. Ng i có th m quy n giao k t h p đ ng lao đ ng v i ng i lao đ ng theo Đi u 5ườ ế ườ
c a Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP, đ c quy đ nh c th nh sau: ượ ư
- Đ i v i doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p nhà n c, Lu t Doanh ướ
nghi p, Lu t Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam T ng Giám đ c ư ướ
ho c Giám đ c doanh nghi p;
- Đ i v i h p tác Ch nhi m h p tác xã, đ i v i Liên hi p h p tác Giám
đ c Liên hi p h p tác xã;
- Đ i v i các c quan, t ch c, các chi nhánh, các văn phòng đ i di n (g i chung là t ơ
ch c) c a qu c t ho c n c ngoài đóng t i Vi t Nam ng i đ ng đ u t ch c ế ướ ườ
(Tr ng chi nhánh, Tr ng văn phòng, Tr ng đ i di n...).ưở ưở ưở
- Đ i v i cá nhân, h gia đình là ng i tr c ti p s d ng lao đ ng. ườ ế
Tr ng h p nh ng ng i th m quy n không tr c ti p giao k t h p đ ng laoườ ườ ế ế
đ ng thì th u quy n cho ng i khác b ng văn b n, tr tr ng h p đã qui đ nh v ườ ườ
phân c p qu n nhân s . Riêng đ i v i ng i s d ng lao đ ng nhân thì không ườ
đ c u quy n.ượ
2. H p đ ng lao đ ng v i ng i đã ngh h u đang h ng b o hi m h i hàng ườ ư ưở
tháng và ng i làm vi c có th i h n d i 03 tháng, thì ngoài ti n l ng theo c p b c côngườ ướ ươ
vi c, ng i lao đ ng còn đ c ng i s d ng lao đ ng thanh toán các kho n sau: ườ ượ ườ
- B o hi m xã h i = 15%;
- B o hi m Y t = 2%; ế
- Ngh hàng năm = 4%;
- Ti n tàu xe đi l i khi ngh phép do hai bên th a thu n không th p h n 9%. ơ
T l % nêu trên đ c tính so v i ti n l ng theo h p đ ng lao đ ng. ượ ươ
3. Th t c thay đ i n i dung h p đ ng lao đ ng theo kho n 2 Đi u 8 c a Ngh đ nh
s 44/2003/NĐ-CP đ c ti n hành theo trình t nh sau: ượ ế ư
- Bên đ xu t yêu c u nêu n i dung c n thay đ i thông báo cho bên kia bi t b ng ế
văn b n.
- Bên nh n đ c văn b n yêu c u ph i ch đ ng g p bên đ xu t đ th a thu n v ượ
n i dung c n thay đ i, ch m nh t trong th i h n 3 ngày, k t ngày nh n đ c văn b n ượ
yêu c u;
- Tr ng h p hai bên th a thu n đ c vi c thay đ i n i dung h p đ ng lao đ ng, thìườ ượ
ti n hành k t ph l c h p đ ng lao đ ng theo M u s 2 ban hành kèm theo Thông tế ế ư
này.
- Tr ng h p hai bên không th a thu n đ c vi c thay đ i n i dung h p đ ng laoườ ượ
đ ng, thì ti p t c th c hi n h p đ ng lao đ ng đã giao k t ho c th a thu n ch m d t theo ế ế
qui đ nh t i kho n 3 Đi u 36 c a B Lu t Lao đ ng.
I II . C H M D T H P Đ NG L AO Đ N G, TR C P T HÔ I VI C
VÀ B I TH N G C H I P H Í Đ ÀO T O Ư
1. Th i gian báo tr c đ ch m d t h p đ ng lao đ ng th c hi n nh sau: ướ ư
A) Tr ng h p ch m d t h p đ ng lao đ ng theo Đi u 36 c a B Lu t Lao đ ng thìườ
hai bên không ph i báo tr c. ướ
B) Tr ng h p đ n ph ng ch m d t h p đ ng lao đ ng quy đ nh t i Đi u 37 ho cườ ơ ươ
Đi u 38 c a B Lu t Lao đ ng, thì bên quy n đ n ph ng ph i th c hi n vi c báo ơ ươ
tr c cho bên kia b ng văn b n. S ngày báo tr c c a ng i lao đ ng đ c qui đ nh t iướ ướ ườ ượ
kho n 2, kho n 3 Đi u 37; c a ng i s d ng lao đ ng t i kho n 3 Đi u 38 c a B Lu t ườ
Lao đ ng. S ngày báo tr c là ngày làm vi c. Riêng tr ng h p ng i lao đ ng b k lu t ướ ườ ườ
sa th i thì không ph i báo tr c. ướ
2. Các tr ng h p đ c tr c p thôi vi c không đ c tr c p thôi vi c theoườ ượ ượ
kho n 1 Đi u 14 c a Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP đ c quy đ nh c th nh sau: ượ ư
A) Các tr ng h p đ c tr c p thôi vi c:ườ ượ
- Ng i lao đ ng ch m d t h p đ ng theo Đi u 36; Đi u 37; các đi m a, c, d kho nườ
1 Đi u 38; kho n 1 Đi u 41; đi m c kho n 1 Đi u 85 c a B Lu t Lao đ ng.
- Ng i lao đ ng làm vi c trong doanh nghi p nhà n c đ c tuy n d ng tr c khiườ ướ ượ ướ
ch đ h p đ ng lao đ ng, thì khi ngh vi c đ c tính tr c p thôi vi c nh ng i đãế ượ ư ườ
ký h p đ ng lao đ ng.
- Ng i lao đ ng b ch m d t h p đ ng lao đ ng do doanh nghi p, c quan, t ch cườ ơ
ch m d t ho t đ ng quy đ nh t i đi m đ kho n 1 Đi u 38 c a B Lu t Lao đ ng các
tr ng h p: Doanh nghi p, c quan, t ch c đ c c p có th m quy n quy t đ nh gi i th ,ườ ơ ượ ế
tòa án tuyên b phá s n, gi y phép ho t đ ng đã h t h n, doanh nghi p vi ph m pháp lu t ế
b c quan th m quy n rút gi y phép ho t đ ng ho c thu h i gi y phép đăng kinh ơ
doanh.
B) Các tr ng h p không đ c tr c p thôi vi c:ườ ượ
- Ng i lao đ ng b sa th i theo đi m a đi m b, kho n 1 Đi u 85 c a B Lu tườ
Lao đ ng.
- Ng i lao đ ng đ n ph ng ch m d t h p đ ng lao đ ng vi ph m v doườ ơ ươ
ch m d t ho c th i h n báo tr c quy đ nh t i Đi u 37 c a B Lu t Lao đ ng. ướ
- Ng i lao đ ng ngh vi c đ h ng ch đ h u trí hàng tháng theo quy đ nh t iườ ưở ế ư
kho n 1 và kho n 2 Đi u 145 c a B Lu t Lao đ ng.
- Ng i lao đ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng theo kho n 1 Đi u 17 và Đi u 31 c aườ
B Lu t Lao đ ng đã đ c h ng tr c p m t vi c làm. ượ ưở
3. Cách tính và chi tr ti n tr c p thôi vi c đ c th c hi n nh sau: ượ ư
Công th c tính tr c p thôi vi c t ng doanh nghi p:
Ti n tr
c p thôi
vi c
=T ng th i gian làm
vi c t i doanh
nghi p
X Ti n l ng làm căn ươ
c tính tr c p thôi
vi c
X 1/2
Trong đó:
- T ng th i gian làm vi c t i doanh nghi p s năm ng i lao đ ng làm vi c t i ườ
doanh nghi p đ c làm tròn theo nguyên t c qui đ nh t i kho n 5 Đi u 14 c a Ngh đ nh ượ
s 44/2003/NĐ-CP.
- Ti n l ng làm căn c tính tr c p thôi vi c ti n l ng bình quân c a 6 tháng ươ ươ
li n k tr c khi ch m d t h p đ ng lao đ ng, bao g m ti n l ng c p b c, ch c v ướ ươ
ph c p khu v c, ph c p ch c v (n u có) qui đ nh t i Đi u 15 c a Ngh đ nh s ế
114/2002/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2002 c a Chính ph .
A) Tr ng h p ng i lao đ ng th c hi n nhi u h p đ ng lao đ ng t i m t doanhườ ườ
nghi p khi k t thúc t ng h p đ ng ch a đ c thanh toán tr c p thôi vi c, thì doanh ế ư ượ
nghi p c ng th i gian làm vi c theo các h p đ ng lao đ ng l y ti n l ng bình quân 6 ươ
tháng li n k tr c khi ch m d t h p đ ng lao đ ng cu i cùng đ tính tr c p thôi vi c ướ
cho ng i lao đ ng. Tr ng h p trong các h p đ ng lao đ ng m t h p đ ng lao đ ngườ ườ
ng i lao đ ng đ n ph ng ch m d t trái pháp lu t, thì th i gian làm vi c theo h p đ ngườ ơ ươ
lao đ ng ch m d t trái pháp lu t ng i lao đ ng không đ c tr c p thôi vi c, còn các ườ ượ
h p đ ng khác v n đ c h ng tr c p thôi vi c. ượ ưở
Ví d 1: Bà Vũ Th Tâm ch m d t h p đ ng lao đ ng t i Công ty Thăng Long sau khi
đã th c hi n 3 h p đ ng lao đ ng: H p đ ng th nh t 14 tháng v i ti n l ng bình quân 6 ươ
tháng cu i c a h p đ ng 500.000 đ ng/tháng; h p đ ng th hai 18 tháng v i ti n l ng ươ
bình quân 6 tháng cu i c a h p đ ng 600.000 đ ng/tháng h p đ ng th ba 24 tháng v i
ti n l ng bình quân 6 tháng cu i c a h p đ ng 800.000 đ ng/tháng. Tr c p thôi vi c ươ
c a Bà Tâm đ c tính nh sau: ượ ư
- T ng th i gian làm vi c là: 14 tháng + 18 tháng + 24 tháng = 56 tháng (làm tròn b ng
5 năm);
- Tr c p thôi vi c là: 800.000 đ ng x 5,0 x 1/2 = 2.000.000 đ ng.
Tr ng h p Tâm ch m d t h p đ ng lao đ ng th ba trái pháp lu t, thì h p đ ngườ
th ba Tâm không đ c tr c p thôi vi c. Công ty Thăng Long ch c ng th i gian làm ượ
vi c theo h p đ ng th nh t và h p đ ng th hai đ tính tr c p thôi vi c là:
- T ng th i gian làm vi c là: 14 tháng + 18 tháng = 32 tháng (làm tròn b ng 3 năm);
- Tr c p thôi vi c là: 600.000 đ ng x 3 x 1/2 = 900.000 đ ng
Công ty Thăng Long thanh toán cho bà Tâm s ti n tr c p thôi vi c sau 7 ngày, k t
ngày ch m d t h p đ ng lao đ ng th ba.
B) Tr ng h p ng i lao đ ng làm vi c cho doanh nghi p nhà n c nh ng cườ ườ ướ ư
th i gian làm vi c theo ch đ biên ch c th i gian làm vi c theo h p đ ng lao ế ế
đ ng, thì c ng c hai th i gian đó đ tính tr c p thôi vi c.
d 2: Ông Nguy n Văn Toàn công nhân c khí (thang l ng A1 nhóm II) làm vi c ơ ươ
t i công ty B t tháng 4 năm 1991 đ n tháng 2 năm 1994 theo biên ch làm vi c theo ế ế
ch đ h p đ ng lao đ ng t tháng 3/1994. Đ n tháng 6 năm 2003 ông Toàn ch m d t h pế ế
đ ng lao đ ng. T ng th i gian làm vi c c a ông Toàn 147 tháng (quy tròn b ng 12,5
năm) ti n l ng bình quân 6 tháng cu i 823.600 đ ng/tháng (h s 2,84). Kho n ti n ươ
tr c p thôi vi c c a ông Toàn đ c tính nh sau: ượ ư
823.600 đ ng x 12,5 x 1/2 = 5.147.500 đ ng.
C) Tr ng h p ng i lao đ ng làm vi c nhi u doanh nghi p nhà n c do chuy nườ ườ ướ
công tác tr c ngày 01 tháng 01 năm 1995, thì tính tr c p thôi vi c cho ng i lao đ ng ướ ườ
t ng doanh nghi p. Ti n l ng c a ng i lao đ ng tr c ngày 01 tháng 4 năm 1993 đ c ươ ườ ướ ượ
quy đ i theo Ngh đ nh s 25/CP, 26/CP t i th i đi m ngày 01 tháng 4 năm 1993.
Ví d 3: Bà Lê Th Bê là công nhân xây d ng c b n (thang l ng A6 nhóm II) có quá ơ ươ
trình làm vi c t i 3 đ n v thu c doanh nghi p nhà n c: T i Công ty Y theo biên ch t ơ ướ ế
tháng 10 năm 1988 đ n tháng 12 năm 1990 (22 tháng quy tròn b ng 2 năm) v i ti n l ngế ươ
bình quân 6 tháng cu i quy đ i theo Ngh đ nh s 26/CP t i th i đi m ngày 01 tháng 4 năm
1993 142.000 đ ng/tháng (h s 1,55); t i Công ty Z theo biên ch t tháng 1 năm 1991 ế
đ n tháng 5 năm 1994 (41 tháng quy tròn b ng 3,5 năm) v i ti n l ng bình quân 6 thángế ươ
cu i 186.000 đ ng/tháng (h s 1,55); t i công ty X theo h p đ ng lao đ ng t tháng 6
năm 1994 đ n ngày 31 tháng 5 năm 2003 ch m d t h p đ ng lao đ ng v i ti n l ngế ươ
bình quân 6 tháng cu i 823.600 đ ng/tháng (h s 2,84). Th i gian làm vi c t i Công ty
X là 108 tháng (quy tròn b ng 9 năm). Ti n tr c p thôi vi c c a bà Bê đ c tính nh sau: ượ ư
- T i Công ty Y là: 142.000 đ ng x 2,0 x 1/2 = 142.000 đ ng
- T i Công ty Z là: 186.000 đ ng x 3,5 x 1/2 = 325.500 đ ng
- T i Công ty X là: 823.600 đ ng x 9 x 1/2 = 3.706.200 đ ng
T ng c ng: 4.173.700 đ ng.
Công ty X thanh toán toàn b kho n tr c p thôi vi c trên cho bà Bê, r i sau đó thông
báo theo M u s 3 ban hành kèm theo Thông t này đ Công ty Y và Công ty Z hoàn tr s ư
ti n mà mình đã chi h .
Tr ng h p Công ty Y ho c Công ty Z đã ch m d t ho t đ ng, thì Công ty X sườ
đ c ngân sách nhà n c hoàn tr theo h ng d n c a B Tài chính. ượ ướ ướ
D) Tr ng h p sau khi sáp nh p, h p nh t, chia, tách doanh nghi p, chuy n quy nườ
s h u, quy n qu n lý ho c quy n s d ng tài s n doanh nghi p mà ng i lao đ ng ch m ườ
d t h p đ ng lao đ ng, thì ng i s d ng lao đ ng k ti p ph i trách nhi m tr tr ườ ế ế
c p thôi vi c cho ng i lao đ ng, k c th i gian làm vi c cho ng i s d ng lao đ ng ườ ườ
li n k tr c đó. Riêng doanh nghi p nhà n c th c hi n ph ng án s p x p l i ho c ướ ướ ươ ế
chuy n đ i hình th c s h u (c ph n hóa, giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh
nghi p), thì áp d ng theo qui đ nh c a Nhà n c đ i v i các tr ng h p này. ướ ườ
Ví d 4: Ông Bùi Văn An làm vi c doanh nghi p Nhà n c A t tháng 6 năm 1990. ướ
Đ n tháng 6 năm 1998 doanh nghi p này c ph n hóa tr thành công ty c ph n ho tế
đ ng theo Lu t Doanh nghi p. Đ n tháng 6 năm 2003 ông An ch m d t h p đ ng lao ế
đ ng. Ông An ti n l ng bình quân 6 tháng tr c khi c ph n hóa 300.000 ươ ướ
đ ng/tháng 6 tháng tr c khi ch m d t h p đ ng lao đ ng 800.000 đ ng/tháng. Tr ướ
c p thôi vi c c a ông An đ c tính nh sau: ượ ư
- Tr c p thôi vi c doanh nghi p nhà n c là: 300.000 đ ng x 8 x 1/2 = 1.200.000 ướ
đ ng.
- Tr c p thôi vi c công ty c ph n là: 800.000 đ ng x 5 x 1/2 = 2.000.000 đ ng.
T ng c ng: 3.200.000 đ ng.
Công ty c ph n ph i thanh toán toàn b s ti n tr c p thôi vi c cho ông An. Ngu n
chi tr tr c p thôi vi c th c hi n theo Đi u 27 c a Ngh đ nh s 64/2002/NĐ-CP ngày 09
tháng 6 năm 2002 c a Chính ph v vi c chuy n doanh nghi p nhà n c thành công ty c ướ
ph n.
4. Vi c b i th ng chi phí đào t o theo Đi u 13 c a Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP ườ
đ c th c hi n nh sau:ượ ư
A) Ng i lao đ ng đ c đào t o trong n c ho c ngoài n c t kinh phí c aườ ượ ướ ướ
ng i s d ng lao đ ng, k c kinh phí do phía n c ngoài tài tr cho ng i s d ng laoườ ướ ườ
đ ng, sau khi h c xong ph i làm vi c cho ng i s d ng lao đ ng m t th i gian do hai bên ườ
th a thu n.
B) Ng i lao đ ng t ý b vi c ho c đ n ph ng ch m d t h p đ ng lao đ ng, trườ ơ ươ
các tr ng h p quy đ nh t i Đi u 37 c a B Lu t Lao đ ng, khi ch a h c xong ho c h cườ ư
xong không làm vi c cho ng i s d ng lao đ ng đ th i gian nh đã th a thu n, thì ph i ườ ư
b i th ng m c chi phí đào t o bao g m các kho n chi phí cho ng i d y, tài li u h c ườ ườ
t p, tr ng l p, máy móc thi t b , v t li u th c hành các chi phí khác h tr cho ng i ườ ế ườ
h c do ng i s d ng lao đ ng tính có s th a thu n c a ng i lao đ ng. ườ ườ