- 1 -
VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT
S: 29 /2010/TT- BYT THÔNG TƯ
Hướng dn thi hành mt s điu
Ngh định s 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008
ca Chính ph v xác định li gii tính
- 2 -
B Y T
S: 29 /2010/TT- BYT
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Hà Ni, ngày 24 tháng 5 năm 2010
THÔNG TƯ
Hướng dn thi hành mt s điu
Ngh định s 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008
ca Chính ph v xác định li gii tính
Căn c Ngh định s 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 ca
Chính ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca
B Y tế;
Căn c Ngh định s 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 ca
Chính ph v xác định li gii tính;
B Y tế hướng dn chi tiết thi hành Điu 7, Điu 8, Điu 10 và Điu 12
ca Ngh định s 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 ca Chính ph
v xác định li gii tính như sau:
Điu 1. Điu kin đối vi cơ s khám bnh, cha bnh được phép
can thip y tế để xác định li gii tính
1. Điu kin v cơ s vt cht:
a) Phi là bnh vin đa khoa, chuyên khoa ngoi, sn, nhi ca Nhà nước
tuyến trung ương hoc bnh vin đa khoa, chuyên khoa hng 1 tuyến tnh
hoc bnh vin tư nhân có điu kin tương đương;
b) Có phòng xét nghim di truyn tế bào và di truyn phân t. Trường
hp cơ s khám bnh, cha bnh chưa có phòng xét nghim này thì phi có
hp đồng h tr xét nghim vi cơ quan, t chc có phòng xét nghim di
truyn tế bào và di truyn phân t hp pháp;
c) Phòng (bung) khám xác định li gii tính được b trí riêng bit, kín
đáo.
2. Điu kin v trang thiết b y tế: Phi có b dng c phu thut phù
hp cho phu thut to hình và phu thut thm m.
- 3 -
3. Điu kin v nhân s:
a) Có ít nht 01 bác sĩ chuyên khoa ni tiết, 01 bác sĩ chuyên khoa
ngoi. Các cán b này phi có trình độ sau đại hc hoc có ít nht 05 năm
kinh nghim trong chn đoán, điu tr nhng khuyết tt bm sinh v gii tính
hoc gii tính chưa định hình chính xác;
b) Trường hp cơ s khám bnh, cha bnh chưa có bác sĩ chuyên khoa
ni tiết thì có th ký hp đồng vi bác sĩ đáp ng đủ điu kin được quy định
ti đim a Khon này.
Điu 2. Quy trình thm định và cho phép các cơ s khám bnh,
cha bnh được phép can thip y tế để xác định li gii tính
1. H sơ đề ngh thm định:
a) Văn bn đề ngh thm định;
b) Bn thuyết minh v cơ s vt cht, trang thiết b và nhân s bo đảm
điu kin thc hin can thip y tế để xác định li gii tính. Đối vi cơ s
không có phòng xét nghim di truyn tế bào và di truyn phân t thì phi có
hp đồng h tr chuyên môn vi cơ s có phòng xét nghim trên;
c) Bn sao hp pháp các văn bng, chng ch ca cán b trc tiếp thc
hin can thip y tế để xác định li gii tính quy định ti khon 3 Điu 1 Thông
tư này. Trường hp cán b không có văn bng sau đại hc thì phi có giy do
Giám đốc cơ s khám bnh, cha bnh xác nhn đã có 05 năm kinh nghim
trong lĩnh vc chn đoán, điu tr nhng khuyết tt bm sinh v gii tính hoc
gii tính chưa định hình chính xác. Giám đốc cơ s khám bnh, cha bnh
phi chu trách nhim trước pháp lut v vic xác nhn ca mình;
2. Th tc thm định, công nhn cơ s đủ điu kin thc hin can thip
y tế để xác định li gii tính:
a) H sơ đề ngh thm định đối vi các cơ s khám bnh, cha bnh
trc thuc B Y tế gi v B Y tế (V Sc khe Bà m - Tr em). H sơ đề
ngh thm định đối vi cơ s khám bnh, cha bnh trc thuc S Y tế, cơ s
khám bnh, cha bnh ca y tế ngành, bnh vin tư nhân gi v S Y tế nơi
đặt tr s;
b) Trong thi gian 60 ngày k t ngày nhn đủ h sơ hp l, B Y tế
hoc S Y tế thành lp đoàn thm định vi thành phn như sau:
- Đoàn thm định ca B Y tế bao gm:
- 4 -
+ Đại din Lãnh đạo V Sc khe Bà m- tr em;
+ Đại din Cc Qun lý Khám, cha bnh;
+ Đại din V Pháp chế;
+ Đại din Bnh vin Vit- Đức, Bnh vin Nhi Trung ương hoc Bnh
vin Ph sn Trung ương (đối vi các tnh phía Bc); Bnh vin Bình Dân,
Bnh vin Nhi đồng 1 hoc Bnh vin T Dũ (đối vi các tnh phía Nam), cán
b này có trình độ chuyên môn liên quan đến xác định li gii tính.
- Đoàn thm định ca S Y tế bao gm:
+ Đại din Lãnh đạo S Y tế;
+ Đại din Phòng Nghip v Y;
+ Trong trường hp S Y tế không có chuyên gia y tế v xác định li
gii tính: mi đại din Bnh vin Vit- Đức, Bnh vin Nhi Trung ương hoc
Bnh vin Ph sn Trung ương (đối vi các tnh phía Bc); Bnh vin Nhi
đồng 1, Bnh vin Bình Dân hoc Bnh vin T Dũ (đối vi các tnh phía
Nam), cán b này có trình độ chuyên môn liên quan đến xác định li gii tính.
c) Vic thm định được thc hin ti cơ s khám bnh, cha bnh nơi
đề ngh thm định và phi bo đảm các yêu cu sau:
- Kim tra các điu kin v cơ s vt cht, trang thiết b và nhân s theo
đúng các quy định ca Thông tư này;
- Kim tra trình độ chuyên môn ca các cán b y tế trc tiếp thc hin
can thip y tế để xác định li gii tính và các phòng chuyên môn khác có liên
quan đến vic thc hin k thut xác định li gii tính;
- Lp biên bn thm định (theo Mu quy định ti Ph lc 1 ban hành
kèm theo Thông tư này).
d) Sau khi thm định, Đoàn thm định phi trình Biên bn thm định
lên B Y tế hoc S Y tế để xem xét;
- Trong thi hn 15 ngày làm vic, k t ngày nhn được Biên bn
thm định, B trưởng B Y tế hoc Giám đốc S Y tế xem xét và ban hành
văn bn công nhn cơ s khám bnh, cha bnh đó được phép thc hin k
thut xác định li gii tính. Trường hp không công nhn thì phi có văn bn
tr li và nêu rõ lý do.
3. Thi hn ca văn bn công nhn cơ s khám bnh, cha bnh có đủ
điu kin được phép can thip y tế để xác định li gii tính là 5 năm, trước khi
- 5 -
hết hn 3 tháng, cơ s khám bnh, cha bnh phi có đơn đề ngh B Y tế
hoc S Y tế gia hn. B Y tế hoc S Y tế s tiến hành thm định li và gia
hn đối vi cơ s khám bnh, cha bnh. Thi gian gia hn đối vi văn bn
công nhn cơ s khám bnh, cha bnh có đủ điu kin được phép can thip
li gii tính là 5 năm.
4. Chi phí cho vic thm định: Cơ quan thm định được phép thu phí
thm định tiêu chun và điu kin ca cơ s y tế được phép thc hin can
thip y tế để xác định li gii tính. Mc thu, vic qun lý, s dng phí thm
định được thc hin theo quy định ca B trưởng B Tài chính.
Điu 3. Mu đơn và mu h sơ v y tế để đề ngh xác định li gii
tính
Ban hành kèm theo Thông tư này Mu đơn đề ngh xác định li gii
tính (ti Ph lc 2) và Mu giy chng nhn y tế đã xác định li gii tính (ti
Ph lc 3).
Điu 4. Điu khon thi hành
1. Thông tư này có hiu lc t ngày 30 tháng 7 năm 2010;
2. V Sc khe Bà m - Tr em ch trì, phi hp vi Cc Qun lý
khám, cha bnh t chc trin khai thc hin Thông tư này;
Trong quá trình thc hin, nếu có khó khăn vưng mc, các cơ s khám
bnh, cha bnh báo cáo v B Y tế (V Sc khe Bà m - Tr em) để nghiên
cu và gii quyết.
Nơi nhn: B TRƯỞNG
- Văn phòng Chính ph (Phòng Công báo,
Website CP);
- B Tư pháp (Cc KTVBQPPL);
- B Tài chính (để phi hp thc hin);
- Các Th trưởng (để biết);
- S Y tế các tnh, thành ph trc thuc TƯ;
- Các đơn v trc thuc B Y tế;
- Cc Quân Y (B QP), Cc Y tế (B CA);
- Y tế các ngành;
- Các V, Cc, Tng cc, Văn phòng B,
Thanh tra B;
- Website B Y tế;
- Lưu: VT, PC, BMTE.
(Đã ký)
Nguyn Quc Triu