
THÔNG TƯ
LIÊN T CH B Y T - B N I V - B TÀI CHÍNH Ị Ộ Ế Ộ Ộ Ụ Ộ
S 02/2 0 06/ T T L T- BYT-BN V- BTC N GÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 Ố
H NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 27 6/20 05/QĐ - TTG ƯỚ Ẫ Ự Ệ Ế Ị Ố
NGÀY 0 1 /11 / 200 5 C A TH T NG CHÍ NH P H QUY Đ NH CH ĐỦ Ủ ƯỚ Ủ Ị Ế Ộ
PH C P U Đ ÃI THEO N GH Đ I V I CÁN B , VI Ê N CH C Ụ Ấ Ư Ề Ố Ớ Ộ Ứ
T I CÁC C S Y T C A NHÀ N CẠ Ơ Ở Ế Ủ ƯỚ
Căn c Quy t đ nh s 276/2005/QĐ-TTg ngày 01/11/2005 c a Th t ngứ ế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph quy đ nh ch đ ph c p u đãi theo ngh đ i v i cán b , viên ch c t iủ ị ế ộ ụ ấ ư ề ố ớ ộ ứ ạ
các c s y t c a Nhà n c, B Y t , B N i v và B Tài chính h ng d n th cơ ở ế ủ ướ ộ ế ộ ộ ụ ộ ướ ẫ ự
hi n ch đ ph c p u đãi theo ngh đ i v i cán b , viên ch c nh sau:ệ ế ộ ụ ấ ư ề ố ớ ộ ứ ư
I. QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Ph m vi áp d ngạ ụ
C s y t c a Nhà n c bao g m:ơ ở ế ủ ướ ồ
a) C s khám b nh, ch a b nh;ơ ở ệ ữ ệ
b) Các vi n, trung tâm nghiên c u k thu t y, d c h c, ki m nghi m, ki mệ ứ ỹ ậ ượ ọ ể ệ ể
đ nh, giám đ nh và truy n thông giáo d c s c kho ;ị ị ề ụ ứ ẻ
c) Các trung tâm thu c h y t d phòng;ộ ệ ế ự
d) Trung tâm v n chuy n c p c u 05, phòng khám đa khoa khu v c, nhà hậ ể ấ ứ ự ộ
sinh, tr m y t xã, ph ng, tr tr n và tr ng h c;ạ ế ườ ị ấ ườ ọ
e) Các vi n, trung tâm ch nh hình, ph c h i ch c năng; trung tâm đi u d ngệ ỉ ụ ồ ứ ề ưỡ
th ng binh, b nh binh, ng i có công và các c s b o tr xã h i c a Nhà n c.ươ ệ ườ ơ ở ả ợ ộ ủ ướ
2. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
Cán b , viên ch c đã đ c x p l ng theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CPộ ứ ượ ế ươ ị ị ố
ngày 14/12/2004 c a Chính ph v ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c,ủ ủ ề ế ộ ề ươ ố ớ ộ ứ
viên ch c và l c l ng vũ trang ( sau đây vi t t t là Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CP,ứ ự ượ ế ắ ị ị ố
thu c biên ch tr l ng (k c lao đ ng h p đ ng) trong các c s y t c a Nhàộ ế ả ươ ể ả ộ ợ ồ ơ ở ế ủ
n c:ướ
a) Cán b , viên ch c tr c ti p làm chuyên môn y t (x p l ng theo cácộ ứ ự ế ế ế ươ
ng ch viên ch c có 2 ch s đ u c a mã s ng ch là 16 và 13) làm các công vi cạ ứ ữ ố ầ ủ ố ạ ệ
sau:
- Tr c ti p khám, đi u tr , chăm sóc, ph c v b nh nhân;ự ế ề ị ụ ụ ệ
- Tr c ti p làm xét nghi m ph c v cho công tác chuyên môn y t ;ự ế ệ ụ ụ ế
- Tr c ti p làm các công vi c ch n đoán hình nh, thăm dò ch c năng;ự ế ệ ẩ ả ứ
- Tr c ti p bào ch , c p phát: thu c, v c xin và sinh ph m, hoá ch t, môiự ế ế ấ ố ắ ẩ ấ
tr ng nuôi c y t i các c s khám b nh, ch a b nh, vi n và trung tâm c a h yườ ấ ạ ơ ở ệ ữ ệ ệ ủ ệ
t d phòng;ế ự

- Tr c ti p làm công tác phòng ch ng d ch b nh; y h c lao đ ng và v sinhự ế ố ị ệ ọ ộ ệ
môi tr ng; ch đ o tuy n; tuyên truy n giáo d c s c kho ;ườ ỉ ạ ế ề ụ ứ ẻ
- Ki m d ch y t biên gi i, ki m nghi m, ki m đ nh, giám đ nh;ể ị ế ớ ể ệ ể ị ị
- Tr c ti p làm công tác nghiên c u k thu t y, d c h c;ự ế ứ ỹ ậ ượ ọ
- Làm h lý, y công;ộ
- B o qu n, trông coi xác và nhà xác;ả ả
- S a ch a máy móc thi t b y t ; súc r a, h p s y ti t trùng d ng c y t ;ử ữ ế ị ế ử ấ ấ ệ ụ ụ ế
- Chăn nuôi đ ng v t, côn trùng, th c v t thí nghi m đ ph c v nghiên c uộ ậ ự ậ ệ ể ụ ụ ứ
y, d c h c;ượ ọ
b) Lái xe c u th ng.ứ ươ
c) Cán b , viên ch c làm công tác qu n lý, ph c v không tr c ti p làmộ ứ ả ụ ụ ự ế
chuyên môn y t t i các chuyên khoa: HIV/AIDS, phong, lao, tâm th n, gi i ph uế ạ ầ ả ẫ
b nh lý và pháp y.ệ
3. Đ i t ng không áp d ngố ượ ụ
a) Cán b , viên ch c không tr c ti p làm chuyên môn y t (tr các đ i t ngộ ứ ự ế ế ừ ố ượ
quy đ nh t i đi m b, đi m c kho n 2 m c I).ị ạ ể ể ả ụ
b) Nh ng ng i làm vi c trong các c s y t thu c B Qu c phòng, Bữ ườ ệ ơ ở ế ộ ộ ố ộ
Công an và c quan c y u.ơ ơ ế
4. Nguyên t c áp d ng ch đ ph c p u đãi theo nghắ ụ ế ộ ụ ấ ư ề
a) Đ i t ng quy đ nh t i kho n 2 m c này không đ c tính h ng ph c pố ượ ị ạ ả ụ ượ ưở ụ ấ
u đãi theo ngh trong th i gian sau:ư ề ờ
- Th i gian đi công tác, làm vi c, h c t p n c ngoài h ng 40% ti nờ ệ ọ ậ ở ướ ưở ề
l ng theo quy đ nh t i kho n 4 Đi u 8 Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CP;ươ ị ạ ả ề ị ị ố
- Th i gian đi công tác, h c t p trong n c không tr c ti p làm chuyên mônờ ọ ậ ở ướ ự ế
y t liên t c trên 3 tháng;ế ụ
- Th i gian ngh vi c riêng không h ng l ng liên t c t 1 tháng tr lên;ờ ỉ ệ ưở ươ ụ ừ ở
- Th i gian ngh m đau, thai s n v t quá th i h n theo quy đ nh t i Đi u lờ ỉ ố ả ượ ờ ạ ị ạ ề ệ
b o hi m xã h i hi n hành c a Nhà n c;ả ể ộ ệ ủ ướ
- Th i gian b đình ch công tác ho c đình ch làm chuyên môn y t .ờ ị ỉ ặ ỉ ế
b) Vi c xác đ nh đ a bàn mi n núi th c hi n theo quy đ nh c a U ban Dânệ ị ị ề ự ệ ị ủ ỷ
t c;đ a bàn h i đ o theo th c t đ a lý; đ a bàn vùng sâu, vùng xa tuỳ theo đ c đi mộ ị ả ả ự ế ị ị ặ ể
c a t ng đ a ph ng do U ban nhân dân t nh h ng d n sau khi có ý ki n th ngủ ừ ị ươ ỷ ỉ ướ ẫ ế ố
nh t c a Liên B .ấ ủ ộ
c) Tr ng h p m t ng i thu c đ i t ng h ng nhi u m c ph c p u đãiườ ợ ộ ườ ộ ố ượ ưở ề ứ ụ ấ ư
theo ngh quy đ nh t i Thông t này thì ch đ c h ng m t m c ph c p u đãiề ị ạ ư ỉ ượ ưở ộ ứ ụ ấ ư
theo ngh cao nh t.ề ấ
II. QUY Đ NH C THỊ Ụ Ể
2

1. M c ph c p 50% áp d ng đ i v i cán b , viên ch c làm các công vi cứ ụ ấ ụ ố ớ ộ ứ ệ
sau:
a) Tr c ti p khám, đi u tr , chăm sóc b nh nhân t i các khoa, vi n, b nh vi nự ế ề ị ệ ạ ệ ệ ệ
chuyên khoa HIV/AIDS;
b) Chuyên trách xét nghi m HIV/AIDS.ệ
2. M c ph c p 45% áp d ng đ i v i cán b , viên ch c tr c ti p làm chuyênứ ụ ấ ụ ố ớ ộ ứ ự ế
môn y t t i các trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS mi n núi, h i đ o, vùng sâu,ế ạ ố ở ề ả ả
vùng xa.
3. M c ph c p 40% áp d ng đ i v i cán b , viên ch c tr c ti p làm chuyênứ ụ ấ ụ ố ớ ộ ứ ự ế
môn y t t i các trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS đ ng b ng, thành ph , th xã;ế ạ ố ở ồ ằ ố ị
4. M c ph c p 35% áp d ng đ i v i cán b , viên ch c làm các công vi cứ ụ ấ ụ ố ớ ộ ứ ệ
sau:
a) Tr c ti p làm chuyên môn y t t i các trung tâm y t d phòng tuy n t nh,ự ế ế ạ ế ự ế ỉ
tuy n huy n, các trung tâm phòng, ch ng s t rét, phong, lao, tâm th n và tr m y tế ệ ố ố ầ ạ ế
xã mi n núi, h i đ o, vùng sâu, vùng xa;ở ề ả ả
b) Tr c ti p khám, đi u tr , chăm sóc b nh nhân t i các khoa, trung tâm, vi n,ự ế ề ị ệ ạ ệ
b nh vi n chuyên khoa: Phong, lao, tâm th n, c p c u h i s c, c p c u, đi u trệ ệ ầ ấ ứ ồ ứ ấ ứ ề ị
tích c c, s sinh, ch ng đ c, x tr ;ự ơ ố ộ ạ ị
c) Tr c ti p làm công tác gi i ph u b nh lý, pháp y.ự ế ả ẫ ệ
5. M c ph c p 30% áp d ng đ i v i cán b , viên ch c làm các công vi cứ ụ ấ ụ ố ớ ộ ứ ệ
sau:
a) Tr c ti p làm chuyên môn y t t i các trung tâm y t d phòng tuy n t nh,ự ế ế ạ ế ự ế ỉ
tuy n huy n, các trung tâm phòng, ch ng s t rét, phong, lao, tâm th n đ ng b ng,ế ệ ố ố ầ ở ồ ằ
thành ph , th xã;ố ị
b) Tr c ti p khám, đi u tr , chăm sóc b nh nhân t i các khoa, vi n, b nh vi nự ế ề ị ệ ạ ệ ệ ệ
chuyên khoa: nhi, b ng, truy n nhi m, s t rét;ỏ ề ễ ố
c) Tr c ti p làm chuyên môn y t t i các c s y t tuy n huy n mi n núi,ự ế ế ạ ơ ở ế ế ệ ở ề
h i đ o, vùng sâu, vùng xa;ả ả
6. M c ph c p 25% áp d ng đ i v i cán b , viên ch c làm các công vi cứ ụ ấ ụ ố ớ ộ ứ ệ
sau:
a) Tr c ti p làm chuyên môn y t t i các c s y t tuy n huy n và tr m y tự ế ế ạ ơ ở ế ế ệ ạ ế
xã đ ng b ng;ở ồ ằ
b) Làm chuyên môn y t các ban và khoa, phòng b o v chăm sóc s c khoế ở ả ệ ứ ẻ
cán b cao c p c a Đ ng, Nhà n c các b nh vi n tr c thu c B Y t và cácộ ấ ủ ả ướ ở ệ ệ ự ộ ộ ế
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ỉ ố ự ộ ươ
7. M c ph c p 20% áp d ng đ i v i cán b , viên ch c tr c ti p làm chuyênứ ụ ấ ụ ố ớ ộ ứ ự ế
môn y t t i các c s y t tuy n Trung ng, ngành, tuy n t nh đ ng b ng,ế ạ ơ ở ế ế ươ ế ỉ ở ồ ằ
thành ph , th xã và tr m y t ph ng, th tr n, tr ng h c.ố ị ạ ế ườ ị ấ ườ ọ
8. M c ph c p 15% áp d ng đ i v i:ứ ụ ấ ụ ố ớ
a) Cán b , viên ch c làm công tác qu n lý, ph c v không tr c ti p làmộ ứ ả ụ ụ ự ế
chuyên môn y t t i các c s , vi n, b nh vi n chuyên khoa, các trung tâm:ế ạ ơ ở ệ ệ ệ
HIV/AIDS, phong, lao, tâm th n, gi i ph u b nh, pháp y.ầ ả ẫ ệ
3

b) Lái xe c u th ng.ứ ươ
III. CÁCH TÍNH VÀ NGU N KINH PHÍ CHI TR PH C PỒ Ả Ụ Ấ
1. Cách tính:
a) M c ph c p u đãi theo ngh đ c tính trên m c l ng theo ng ch, b cứ ụ ấ ư ề ượ ứ ươ ạ ậ
hi n h ng c ng ph c p ch c v lãnh đ o, ph c p thâm niên v t khung (n uệ ưở ộ ụ ấ ứ ụ ạ ụ ấ ượ ế
có), đ c xác đ nh b ng công th c sau:ượ ị ằ ứ
M c ti nứ ề
ph c p uụ ấ ư
đãi theo
ngh đ cề ượ
h ngưở
=
M cứ
l ngt iươ ố
thi uể
chung
x
H s l ng ng ch, b c hi n h ngệ ố ươ ạ ậ ệ ưở
+ h s ph c p ch c v lãnh đ oệ ố ụ ấ ứ ụ ạ
(n u có) + % (quy theo h s ) phế ệ ố ụ
c p thâm niên v t khung (n u có)ấ ượ ế
x
M c ph c pứ ụ ấ
u đãi theoư
ngh đ cề ượ
h ngưở
Ví d 1: Bà Tr n Th A là đi u d ng tr ng khoa c a b nh vi n Tâm th nụ ầ ị ề ưỡ ưở ủ ệ ệ ầ
TW2, có h s l ng 4,06, b c 12 ng ch đi u d ng trung c p, h ng 7% phệ ố ươ ậ ạ ề ưỡ ấ ưở ụ
c p thâm niên v t khung và h s ph c p ch c v lãnh đ o 0,4. M c ph c pấ ượ ệ ố ụ ấ ứ ụ ạ ứ ụ ấ
u đãi theo ngh tính cho 1 tháng c a bà A nh sau:ư ề ủ ư
Do bà A đã đ c h ng ph c p đ c thù ngh đ c bi t t i Quy t đ nh sượ ưở ụ ấ ặ ề ặ ệ ạ ế ị ố
924/TTg ngày 13/12/1996 c a Th t ng Chính ph nên bà A đ c tính h ng phủ ủ ướ ủ ượ ưở ụ
c p u đãi theo ngh t ngày 01/10/2004, c th nh sau:ấ ư ề ừ ụ ể ư
- T ngày 01/10/2004 đ n ngày 30/9/2005 (áp d ng m c l ng t i thi uừ ế ụ ứ ươ ố ể
chung là 290.000 đ ng/tháng):ồ
M c ti nứ ề
ph c p uụ ấ ư
đãi theo
ngh 1 thángề
= 290.000 x 4,06+ 0,4+ (4,06 X 7%) x 35% = 481.531 đ ngồ
- T ngày 01/10/2005 (áp d ng m c l ng t i thi u chung là 350.000ừ ụ ứ ươ ố ể
đ ng/tháng):ồ
M c ti n phứ ề ụ
c p u đãi theoấ ư
ngh 1 thángề= 350.000 x 4,06 + 0,4 + (4,06 X 7%) x 35% = 581.164 đ ngồ
Ví d 2: Ông Nguy n Văn B, bác sĩ tr c ti p làm công tác đi u tr khoa nhiụ ễ ự ế ề ị ở
c a b nh vi n đa khoa t nh, có h s l ng 3,33, b c 4 ng ch bác sĩ, thì k t ngàyủ ệ ệ ỉ ệ ố ươ ậ ạ ể ừ
Quy t đ nh s 276/2005/QĐ-TTg ngày 01/11/2005 c a Th t ng Chính ph cóế ị ố ủ ủ ướ ủ
hi u l c thi hànhông Nguy n Văn B đ c h ng ph c p u đãi theo ngh tínhệ ự ễ ượ ưở ụ ấ ư ề
cho 1 tháng nh sau:ư
4

Ông Nguy n Văn B đ c áp d ng m c ph c p 30% c a khoa nhi ho c m cễ ượ ụ ứ ụ ấ ủ ặ ứ
ph c p 20% c a b nh vi n tuy n t nh, do đó ông B đ c h ng m t m c phụ ấ ủ ệ ệ ế ỉ ượ ưở ộ ứ ụ
c p cao nh t là 30%:ấ ấ
M c ti n phứ ề ụ
c p u đãi theoấ ư
ngh 1 thángề= 350.000 x 3,33 x 30% = 349.650 đ ngồ
b) Ph c p u đãi theo ngh đ c tính tr cùng kỳ l ng hàng tháng.ụ ấ ư ề ượ ả ươ
c) Ph c p u đãi theo ngh không dùng đ tính đóng, h ng ch đ b oụ ấ ư ề ể ưở ế ộ ả
hi m xã h i, b o hi m y t .ể ộ ả ể ế
2. Ngu n kinh phíồ
Ngu n kinh phí chi tr ch đ ph c p u đãi theo ngh đ i v i cán b , viênồ ả ế ộ ụ ấ ư ề ố ớ ộ
ch c ngành Y t đ c b trí trong d toán ngân sách nhà n c hàng năm giao choứ ế ượ ố ự ướ
ngành y t theo phân c p c a Lu t Ngân sách nhà n c và ngu n thu c a các c sế ấ ủ ậ ướ ồ ủ ơ ở
y t ho t đ ng theo ch đ tài chính áp d ng đ i v i đ n v s nghi p công l p.ế ạ ộ ế ộ ụ ố ớ ơ ị ự ệ ậ
Riêng năm 2004,2005 và 2006, tr ng h p các B , ngành, đ a ph ng sau khiườ ợ ộ ị ươ
đã s d ng ngu n ti t ki m 10% chi th ng xuyên và các ngu n thu h p pháp theoử ụ ồ ế ệ ườ ồ ợ
quy đ nh đ th c hi n c i cách ti n l ng (k c ph c p u đãi ngh ) theo quyị ể ự ệ ả ề ươ ể ả ụ ấ ư ề
đ nh t i Thông t s 02/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 và Thông t s 89/2005/TT-ị ạ ư ố ư ố
BTC ngày 13/10/2005 c a B Tài chính n u còn thi u s th c hi n b sung ngoàiủ ộ ế ế ẽ ự ệ ổ
d toán chi s nghi p y t cho các B , ngành và đ a ph ng theo phân c p c aự ự ệ ế ộ ị ươ ấ ủ
Lu t Ngân sách nhà n c.ậ ướ
IV. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
1. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng công báo vàư ệ ự ể ừ
thay th Thông t s 363/TT-LT ngày 07/8/1997 c a Liên t ch Ban T ch c – Cánế ư ố ủ ị ổ ứ
b Chính ph (nay là B N i v ), B Tài chính, B Y t h ng d n th c hi nộ ủ ộ ộ ụ ộ ộ ế ướ ẫ ự ệ
Quy t đ nh s 924/TTg ngày 13/12/1996 c a Th t ng Chính ph v b sung chế ị ố ủ ủ ướ ủ ề ổ ế
đ ph c p đ c thù ngh đ c bi t đ i v i công ch c, viên ch c ngành y t vàộ ụ ấ ặ ề ặ ệ ố ớ ứ ứ ế
kho n 2 m c I Thông t liên t ch s 80/2001/TTLT-BTCCBCP-BTC-BYT ngàyả ụ ư ị ố
05/12/2001 c a Liên t ch Ban T ch c - Cán b Chính ph (nay là B N i v ), Bủ ị ổ ứ ộ ủ ộ ộ ụ ộ
Tài chính, B Y t h ng d n th c hi n Quy t đ nh s 97/2001/QĐ-TTg ngàyộ ế ướ ẫ ự ệ ế ị ố
26/6/2001 c a Th t ng Chính ph v b sung ch đ ph c p đ i v i côngủ ủ ướ ủ ề ổ ế ộ ụ ấ ố ớ
ch c, viên ch c ngành y t .ứ ứ ế
2. Các đ i t ng đã đ c h ng ph c p đ c thù ngh đ c bi t theo Thôngố ượ ượ ưở ụ ấ ặ ề ặ ệ
t s 363/TT-LT ngày 07/8/1997 và kho n 2 m c I Thông t liên t ch sư ố ả ụ ư ị ố
80/2001/TTLT-BTCCBCP-BTC-BYT ngày 05/12/2001 c a Liên t ch Ban T ch c -ủ ị ổ ứ
Cán b Chính ph (nay là B N i v ), B Tài chính, B Y t thì đ c tính h ngộ ủ ộ ộ ụ ộ ộ ế ượ ưở
ch đ ph c p u đãi theo ngh quy đ nh t i Thông t này k t ngày 01/10/2004.ế ộ ụ ấ ư ề ị ạ ư ể ừ
3. Các đ i t ng còn l i (ngoài đ i t ng quy đ nh t i kho n 2 m c này)ố ượ ạ ố ượ ị ạ ả ụ
đ c tính h ng ch đ ph c p u đãi theo ngh quy đ nh t i Thông t này k tượ ưở ế ộ ụ ấ ư ề ị ạ ư ể ừ
ngày Quy t đ nh s 276/2005/QĐ-TTg ngày 01/11/2005 c a Th t ng Chính phế ị ố ủ ủ ướ ủ
có hi u l c thi hành (ngày 22/11/2005).ệ ự
5

