THÔNG TƯ
LIÊN T CH B TH NG M I - GI A O THÔN G V N T I - T ÀI CHÍNH - ƯƠ
CÔNG A N S 03/20 0 6/TTL T - B T M - BGTVT- B T C -BC A
NGÀY 3 1 THÁN G 03 NĂM 20 0 6 H NG D N V I C N H P KH U Ô T ÔƯ
CH NG I D I 1 6 C H NG I Đ Ã Q U A S D NG THEO NGH Đ N H Ư Ư
S 1 2 /2 0 0 6/ N Đ - C P NGÀ Y 23 THÁNG 0 1 N Ă M 2 0 0 6 C A CHÍNH P H
Căn c Ngh đ nh s 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 c a Chính
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a B Th ng ơ ươ
m i;
Căn c Ngh đ nh s 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ch c c a B Giao thông ơ
v n t i;
Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 c a Chính
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Căn c Ngh đ nh s 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 c a Chính
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ch c c a B Công an; ơ
Căn c Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 c a Chính
ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Th ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hóa ế ươ
qu c t và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hóa v i n c ế ướ
ngoài;
Liên B Th ng m i, Giao thông v n t i, Tài chính, Công an h ng d n c ươ ướ
th vi c nh p kh u ô tô ch ng i d i 16 ch ng i đã qua s d ng (d i đây g i ườ ướ ướ
t t là ô tô đã qua s d ng) theo Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP nh sau: ư
I. QUY Đ NH CHUNG
1- Ô tô đã qua s d ng là ôtô đã đ c s d ng, đ c đăng ký v i th i gian t i ượ ượ
thi u 6 tháng đã ch y đ c m t quãng đ ng t i thi u 10.000 km (m i ượ ườ ườ
nghìn) tính đ n th i đi m ôtô v đ n c ng Vi t Nam.ế ế
2- Ô tô đã qua s d ng nh p kh u vào Vi t Nam ph i th a mãn quy đ nh c a
Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 c a Chính ph , các quy
đ nh c a Thông t này quy đ nh trong Quy t đ nh s 35/2005/QĐ-BGTVT ngày ư ế
21 tháng 7 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông V n t i v ki m tra ch t ưở
l ng, an toàn k thu t và b o v môi tr ng.ượ ườ
3- Ôtô đã qua s d ng nh p kh u ph i n p thu theo quy đ nh t i Lu t Thu ế ế
xu t kh u, thu nh p kh u, Lu t thu Tiêu th đ c bi t; Lu t thu Giá tr gia tăng ế ế ế
và các văn b n pháp lu t hi n hành.
II. ĐI U KI N NH P KH U Ô TÔ ĐÃ QUA S D NG
1- Ô đã qua s d ng đ c nh p kh u ph i đ m b o đi u ki n: không quá ượ
05 năm tính t năm s n xu t đ n th i đi m ôtô v đ n c ng Vi t Nam, c th ế ế
năm 2006 ch đ c nh p ô lo i s n xu t t năm 2001 tr l i đây. Năm s n xu t ượ
c a ô tô đ c xác đ nh theo th t u tiên sau đây: ượ ư
a) Theo s nh n d ng c a ô tô;
b) Theo s khung c a ô tô;
c) Theo các tài li u k thu t: Catalog, s tay thông s k thu t, ph n m m
nh n d ng, ê t két g n trên xe ho c các thông tin c a nhà s n xu t; ơ
d) Theo năm s n xu t đ c ghi nh n trong b n chính c a Gi y ch ng nh n ượ
đăng ký xe ho c Gi y h y đăng ký xe đang l u hành t i n c ngoài; ư ướ
đ) Đ i v i các tr ng h p đ c bi t khác thì c quan ki m tra ch t l ng ườ ơ ượ
thành l p H i đ ng giám đ nh trong đó s tham gia c a các chuyên gia k thu t
chuyên ngành đ quy t đ nh. ế
e) Tr ng h p c quan ki m tra ch t l ng có nghi v n v s khung và/ho cườ ơ ượ
s máy c a chi c xe nh p kh u thì c quan ki m tra s ế ơ tr ng ưc u giám đ nh t i c ơ
quan Công an. K t lu n c a c quan Công an v s khung và/ho c s máy là c sế ơ ơ
đ gi i quy t các th t c ki m tra ch t l ng nh p kh u theo quy đ nh. ế ượ
2- C m nh p kh u ô tô các lo i có tay lái bên ph i (tay lái ngh ch k c d ng
tháo r i d ng đã đ c chuy n đ i tay lái tr c khi nh p kh u vào Vi t Nam, ượ ướ
tr các lo i ph ng ti n chuyên dùng tay lái bên ph i ho t đ ng trong ph m vi ươ
h p g m: xe c n c u; máy đào kênh rãnh; xe quét đ ng, t i đ ng, xe ch rác ườ ướ ườ
ch t th i sinh ho t; xe thi công m t đ ng; xe ch khách trong sân bay xe ườ
nâng hàng trong kho, c ng; xe b m tông; xe ch di chuy n trong sân gol, công ơ
viên
3- C m nh p khâu ôtô c u th ng đã qua s d ng ươ
4- C m tháo r i ôtô khi v n chuy n và khi nh p kh u.
5- C m nh p khâu ôtô các lo i đã thay đ i k t c u, chuy n đ i công năng so ế
v i thi t k ban đ u, k c ôtô có công năng không phù h p v i s nh n d ng c a ế ế
ôtô ho c s khung c a nhà s n xu t đã công b , b đ c s a s khung, s máy trong
m i tr ng h p và d i m i hình th c. ườ ướ
III. TH T C NH P KH U VÀ ĐĂNG KÝ L U HÀNH Ư
1- Ô đã qua s d ng nh p kh u ngoài các h s h i quan theo quy đ nh, ơ
ng i nh p kh u ph i n p cho c quan H i quan 01 b n chính 01 b n sao (cóườ ơ
xác nh n do giám đ c doanh nghi p tên, đóng d u) c a m t trong các lo i gi y
t sau:
a) Gi y ch ng nh n đăng ký.
b) Gi y ch ng nh n l u hành; ư
c) Gi y hu Gi y ch ng nh n đăng ho c Gi y h y Gi y ch ng nh n l u ư
hành.
2
Gi y ch ng nh n quy đ nh t i đi m a, b, c nêu trên do c quan th m ơ
quy n c a n c n i ôtô đ c đăng ký l u hành c p. ướ ơ ượ ư
2- Ô đã qua s d ng ch đ c nh p kh u v Vi t Nam qua các c a kh u ượ
c ng bi n qu c t : Cái Lân Qu ng Ninh, H i Phòng, Đà N ng, thành ph H Chí ế
Minh. Th t c h i quan đ c th c hi n l i c a kh u nh p. ượ
3- Trong th i h n 3 ngày làm vi c, k t ngày c quan H i quan ki m tra ơ
th c t hàng hóa, ng i nh p kh u ph i n p b h s xin đăng ki m và thông báo ế ườ ơ
đ a đi m đ c quan Đăng ki m th c hi n ki m tra ch t l ng, an toàn k thu t và ơ ượ
b o v môi tr ng ườ
4- Ch m nh t 30 ngày, k t ngày nh n đ c b h s xin đăng ki m h p ượ ơ
l , c quan Đăng ki m ph i thông báo k t qu đăng ki m cho ng i nh p kh u. ơ ế ườ
5- C quan H i quan ch đ c phép gi i phóng, thông quan hàng hoá khi ơ ượ
thông báo k t qu ki m tra ch t l ng c a c quan Đăng ki m xác nh n đ đi uế ượ ơ
ki n nh p kh u theo quy đ nh. Tr ng h p quá 33 ngày, k t ngày c quan H i ườ ơ
quan ki m tra th c t hàng hóa ng i nh p kh u không xu t trình đ c k t ế ườ ượ ế
qu ki m tra ch t l ng ho c k t qu ki m tra ch t l ng không đ đi u ki n ượ ế ượ
nh p kh u thì ph i x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
6- Tr ng h p ph i kéo dài th i h n ki m tra đ tr ng c u giám đ nh theoườ ư
quy đ nh t i đi m đ, e, m c 1 ph n II c a Thông t này, c quan Đăng ki m thông ư ơ
báo b ng văn b n cho c quan H i quan và ng i nh p kh u bi t ơ ườ ế
7- C quan C nh sát Giao thông th c hi n ki m tra h s c a ôtô nh p kh uơ ơ
tr c khi làm th t c đăng ký. Tr ng h p phát hi n xe không đ đi u ki n nh pướ ườ
kh u thì không làm th t c đăng thông báo b ng văn b n cho c quan H i ơ
quan bi t đ xế theo quy đ nh
V. T CH C TH C HI N
1- Các B theo th m quy n c a mình t ch c th c hi n các quy đ nh c a
Thông t này, Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 các vănư
b n pháp lu t liên quan. Trong quá trình th c hi n khó khăn v ng m c c n ướ
ph n ánh v B Th ng m i, các B liên quan đ ch đ o, bàn bi n pháp x ươ lý,
ph i h p ch nh s a k p th i.
2- Bãi b nh ng quy đ nh tr c đây trái v i nh ng quy đ nh t i Thông t này. ướ ư
3- Thông t này có hi u l c th c hi n t 01 tháng 5 năm 2006.ư
KT. B tr ng B Giao thông v n t i ưở
Th tr ng ưở
KT. B tr ng B Th ng m i ưở ươ
Th tr ng ưở
Phan Th Ruế
KT. B tr ng B Tài chính ưở KT. B tr ng B Công an ưở
3
Th tr ng ưở
Tr ng Chí Trungươ
Th tr ng ưở
Th ng t ng Lê Th Ti mượ ướ ế
4