THÔNG T LIÊN T CH Ư

C A B TÀI CHÍNH - B GIAO THÔNG V N T I Ộ Ủ Ộ Ậ

Ị Ả S 10/2008/TTLT-BTC-

Ố BGTVT NGÀY 30 THÁNG 01 NĂM 2008 ƯỚ H Ả KINH PHÍ S NGHI P KINH T QU N LÝ, B O TRÌ Đ NG B NG D N CH Đ QU N LÝ, THANH TOÁN, QUY T TOÁN Ộ Ế Ộ Ệ Ế ƯỜ Ẫ Ự Ả Ả Ế

Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 c a Chính ph Quy ủ ủ ị ố ứ t và h c; ị ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà n ậ ướ ẫ ướ đ nh chi ti ị ế

Căn c Ngh đ nh s 168/2003/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph ứ ủ ố ị ị ị ề ả ả ả ồ ồ ủ ườ ng quy đ nh v ngu n tài chính và qu n lý, s d ng ngu n tài chính cho qu n lý, b o trì đ ử ụ b ;ộ

Căn c Ngh đ nh s 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 c a Chính ph ứ ủ ố ị ị ủ quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ệ ế ấ ạ ầ ề ả ả ị ườ ng b ; ộ

Liên B Tài chính, B Giao thông v n t ộ ậ ả ướ qu n lý, b o trì đ ộ ệ ng d n ch đ qu n lý, thanh toán, ả ướ c ng b do ngân sách nhà n ế ộ ộ ẫ ườ i h ả ả ế ự ế quy t toán kinh phí s nghi p kinh t b o đ m, nh sau: ả ư ả

I- QUY Đ NH CHUNG Ị

ệ ế ả ộ 1. Kinh phí s nghi p kinh t ự ồ ự ử ụ ướ ườ ồ ng b do ngân sách nhà n c b trí hàng năm (v n trong n ố i theo ch đ , đ c c p tr l ế ộ ượ ở ạ ướ ả c b o ố c, v n ướ c qu n lý ả qu n lý, b o trì đ ườ ả đ m, bao g m: Ngu n d toán ngân sách nhà n ướ ố ồ ả ngoài n ng b đ c); ngu n thu phí s d ng đ ộ ượ ấ thu, chi qua ngân sách nhà n c.ướ

qu n lý, b o trì đ ả ả ố ộ ng b o đ m; kinh phí qu n lý, b o trì đ ng do ngân sách đ a ph 2. Kinh phí s nghi p kinh t ự ả ệ ả ế ả ả ườ ng b đ a ph ộ ị ng qu c l ươ do ngân sách trung ươ ng ị ườ ươ b o đ m. ả ả

3. Kinh phí s nghi p kinh t ự ườ ệ ế ả ả ượ c, các văn b n h qu n lý, b o trì đ ủ ậ ng b hàng năm đ ả c qu n lý, ả ẫ ng d n ướ ộ thanh toán, quy t toán theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ướ ị ế này. i Thông t c và các quy đ nh t thi hành Lu t Ngân sách nhà n ư ướ ậ ạ ị

II- QUY Đ NH C TH Ể Ị Ụ

1. N i dung chi kinh phí s nghi p kinh t qu n lý, b o trì đ ự ộ ệ ế ả ả ườ ng b : ộ

1.1. Chi b o trì đ ả ườ ng b : ộ

a. Chi b o d ng th ng xuyên đ ả ưỡ ườ ườ ng b ; ộ

b. Chi s a ch a đ nh kỳ (s a ch a v a và s a ch a l n) đ ữ ừ ữ ớ ữ ị ử ử ử ườ ng b ; ộ

ấ ườ ng b , kh c ph c h u qu thiên tai, ho c các nguyên ả ụ ậ ắ ặ ộ c. Chi s a ch a đ t xu t đ ữ ộ nhân khác đ đ m b o giao thông. ả ử ể ả

1.2. Chi ho t đ ng qu n lý và ph c v giao thông đ ụ ụ ạ ộ ả ườ ng b : ộ

a. Chi t ch c theo dõi tình tr ng k thu t và qu n lý công trình đ ổ ng b ; chi t ộ ứ ạ ậ ổ ng b ; chi ki m tra vi c b o v k t c u h t ng giao thông ệ ế ấ ườ ệ ả ả i t a hành lang an toàn đ ỹ ể ng b ; chi ph c v công tác qu n lý, gi ả ỏ ch c an toàn giao thông đ ứ đ ườ ườ ạ ầ ng b ; ộ ụ ụ ộ ả ườ ộ

ạ ộ ả ộ ị ng b ; bao g m: Chi theo đ nh m c ứ ắ ng xuyên (mua s m, ườ ả ng ti n, tr s Văn phòng); b. Chi ho t đ ng Văn phòng Khu qu n lý đ biên ch đ ạ ộ ế ượ s a ch a thi ệ ữ ử ồ c giao, chi ho t đ ng đ c thù và các kho n chi không th ườ t b , ph ế ị ặ ụ ở ươ

ạ ộ ể ạ ng xuyên, chi không th i tr ng xe, g m: Chi phí ho t đ ng ạ ộ t b , nhà tram); th c. Chi ho t đ ng c a các Tr m ki m tra t ả ử ng xuyên (mua s m, s a ch a thi ắ ồ ế ị ủ ườ ọ ữ ườ ̣

d. Chi bù ho t đ ng c a các b n phà, c u phao trong tr ng h p thu không đ chi; ạ ộ ủ ế ầ ườ ủ ợ

t b , s a ch a l n Tr m thu phí s d ng đ ạ ế ị ử ữ ớ ắ ị ử ụ s 90/2004/TT-BTC ngày 7/9/2004 c a B Tài chính h đ. Chi mua s m thi ư ố i ng b (quy đ nh t ạ ộ ườ ộ ng d n ch đ thu, n p, ế ộ ẫ ướ ủ ộ ng b ); Thông t qu n lý và s d ng phí s d ng đ ả ử ụ ử ụ ườ ộ

e. Chi th c hi n di d i Tr m thu phí s d ng đ ng b , di d i Tr m ki m tra t ườ ạ ộ ạ nguôn thu phi s dung đ ự ự ờ ẩ ̀ ̣ ̣ ề ỡ ạ ệ ấ ự ể ả i ể ng bô; bao ườ ặ ạ i t b và l p đ t t ắ ế ị ̣ ờ ử ụ tr ng xe theo d án c p có th m quy n phê duy t t ́ ử ệ ừ ọ g m: Chi phí xây d ng Tram, tháo d tr m cũ, v n chuy n trang thi ồ ậ Tr m m i. ạ ớ

g. Chi s a ch a nhà h t qu n lý đ ng b và các kho n chi khác (n u có). ử ữ ả ạ ườ ế ả ộ

2. L p, ch p hành d toán và quy t toán kinh phí s nghi p kinh t ự ự ế ệ ế qu n lý, ả b o trì đ ả ậ ườ ấ ng b : ộ

ự ự ế ệ ấ ả Vi c l p, ch p hành d toán và quy t toán kinh phí s nghi p kinh t ng b hàng năm th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ả qu n lý, b o c và các văn ệ ậ ộ ế ướ ị ng d n; Thông t ệ ự này h ướ ủ ậ ng d n thêm m t s đi m nh sau: ộ ố ể ư ẫ ẫ ư trì đ ườ b n h ả ướ

2.1. L p d toán: ậ ự

a. Đ i v i đ ng qu c l : ố ớ ườ ố ộ

Hàng năm căn c vào s ki m tra v d toán chi ngân sách nhà n ố ể ề ự ứ ộ i thông báo s ki m tra cho C c Đ ng b Vi ậ ả ố ể ụ ướ ườ ộ ệ ố ể ả ườ ườ ậ ả t Nam giao s ki m tra cho các Khu qu n lý đ ộ i, S Giao thông công chính (g i chung là S Giao thông v n t ậ ả ọ ở do B Giao thông v n t i u quy n cho đ a ph ở ộ ậ ả ỷ ề ị ươ c do B Tài ệ t ộ ng b và các ố i) đ i ng qu n lý, b o trì ả ả chính thông báo; B Giao thông v n t ộ Nam, đ C c Đ ng b Vi ể ụ S Giao thông v n t ở ng qu c l v i đ ố ộ ớ ườ (g i chung là đ ườ ọ ng u quy n qu n lý). ề ả ỷ

ầ ạ ạ ủ ườ ư ng b ; đ nh m c kinh t ứ ế ỹ này; đ n giá, đ nh m c chi đ ị Căn c vào tình tr ng c u, đ i kho n 1, M c II c a Thông t ụ ứ

ứ ả ế ộ ả ả ộ ở ả ườ ả ườ t Nam xem xét và t ng h p báo cáo B Giao thông v n t ộ ị ơ ố ể ệ ụ i (đ i v i đ ng b , S Giao thông v n t ề ỷ ậ ả ng b , chi ti t theo n i dung chi, g i C c Đ ng b ử ụ ế ộ ườ i xem xét, t ng h p g i B ổ ộ k thu t; n i dung chi quy ậ ộ ề c c p có th m quy n ẩ ượ ấ t Nam giao; ệ ộ ườ ng u quy n qu n lý) l p ậ ộ ộ ố ớ ườ ộ ậ ả ử ợ ợ đ nh t ị duy t; ch đ chi tiêu tài chính hi n hành và s ki m tra do C c Đ ng b Vi ệ các Khu qu n lý đ d toán kinh phí qu n lý, b o trì đ ự Vi ổ ệ Tài chính theo quy đ nh. ị

b. Đ i v i đ ng: ố ớ ườ ng đ a ph ị ươ

Hàng năm căn c vào s ki m tra v d toán chi ngân sách nhà n ứ ướ ượ ấ ề ạ i kho n 1, M c II c a Thông t ng b ; đ nh m c kinh t ứ ế ỹ này; đ n giá, đ nh m c chi đ ứ ị ườ ư ụ ủ ạ ả ế ộ ố ể th m quy n giao; tình tr ng c u, đ ầ ẩ đ nh t ị duy t; ch đ chi tiêu tài chính hi n hành; c quan Giao thông v n t ệ ệ toán kinh phí chi qu n lý, b o trì đ ườ c đ c c p có k thu t; n i dung chi quy ậ ộ c c p có th m quy n ề ượ ấ ẩ ự ng l p d i đ a ph ậ ươ ậ ả ị ng b , g i c quan Tài chính cùng c p theo quy đ nh. ị ấ ề ự ộ ị ơ ơ ộ ử ơ ả ả

Vi c l p d toán kinh phí chi qu n lý, b o trì đ ự ả ả ộ ể ụ ả ườ ế ng b theo quy đ nh t ế ệ ậ ả ị ữ ự ng, tuy n đ ạ ườ ờ ạ ử ế ừ ế t a, b i ti ạ ế ị t. Đ i v i n i dung ố ớ ộ i tr ng xe ph i ả ả ọ ờ ng, kinh phí, th i đi m 2.1, kho n 2, M c II trên đây ph i kèm theo thuy t minh chi ti chi s a ch a đ nh kỳ, chi th c hi n di d i Tr m thu phí, Tr m ki m tra t ạ ệ ể t theo t ng công trình g n v i đo n đ chi ti ng, kh i l ố ượ ườ ớ gian tri n khai th c hi n và th i gian hoàn thành. ể ắ ờ ự ệ

2

2.2. Ch p hành d toán: ự ấ

2.2.1. Phân b d toán chi ngân sách nhà n c giao: ổ ự c đ ướ ượ

a. Đ i v i đ ng qu c l ố ớ ườ : ố ộ

c c p có th m quy n giao; căn c ẩ ề ướ ứ ự ả ượ ấ ế ng án phân b d c c p có th m quy n giao; C c Đ ng b Vi ệ ủ ẩ ả ươ ậ ả ề ụ c cho các Khu qu n lý đ ướ i; căn c vào k ho ch qu n lý, b o trì đ ạ t Nam l p ph ậ ộ ở ị ng b , S Giao thông v n t ạ ả ng, tuy n đ ng u quy n qu n lý); chi ti ả t theo đo n đ ế c năm đ ứ ộ ườ t theo n i dung chi quy đ nh t ườ ế ườ ố ượ ườ ả ộ ế ướ ạ ả ề ỷ này, chi ti ư ụ ắ ệ ng, kh i l ố ớ ả ả ổ ự ổ ự ượ c. Đ i v i kh i l c giao năm tr ướ c phê duy t trong quy t đ nh đ u t ầ ư ượ ệ ể ụ ế ầ ấ ắ ổ ự ệ ẩ ng án phân b d toán chi ngân sách nhà n ể ự ạ t Nam báo cáo B ệ ế ộ ươ ụ ứ Căn c d toán chi ngân sách nhà n ng ườ vào s thông báo c a B Giao thông v n t ộ ố ổ ự b đ ấ ộ ượ i (đ i v i ố ớ toán chi ngân sách nhà n ậ ả ủ i kho n 1, M c II c a đ ụ ườ ng và kinh phí (tr các công Thông t ừ c 1); đ i v i công trình có th i gian thi công trình kh c ph c bão lũ đ m b o thông xe b ờ ng và th i gian thi trên 1 năm, vi c phân b d toán t ng năm ph i b o đ m theo kh i l ả ả ờ ố ượ ừ ố ượ ng ; không phân b d toán đ i v i kh i l công đ ố ớ ế ị ệ ng s a ch a đã th c hi n ngoài danh m c k ho ch đ ữ ạ ử ố ượ ố ớ ự c đ t xu t kh c ph c thiên tai, c u y u, đi m đen và các nguyên nhân khách quan khác đ ượ ế ộ ệ c p có th m quy n phê duy t ph i phân b d toán trong năm k ho ch đ th c hi n. ả ấ Ph ộ Giao thông v n t ụ ề ổ ự ướ i xem xét, t ng h p g i B Tài chính th m đ nh theo quy đ nh. c C c Đ ng b Vi ườ ị ợ ử ộ ậ ả ẩ ổ ị

Sau khi có ý ki n th ng nh t c a B Tài chính v ph ố ấ ủ ươ ề ộ i giao d toán chi ngân sách nhà n ế ộ ổ ự ướ ự ể ụ ự ỷ ng b , S Giao thông v n t ộ ồ ơ ơ ộ ị ở ngân sách nhà n c, B Giao thông v n t ướ Đ ng b Vi t Nam, đ C c Đ ng b Vi ệ ộ ườ ườ đ i (đ i v i đ ộ ở ườ ậ ả thông v n t i, B Tài chính, Kho b c nhà n ậ ả kho n giao d ch, chi ti ị ng án phân b d toán chi ụ c cho C c ậ ả t Nam giao d toán cho các Khu qu n lý ộ ệ ả ng u quy n qu n lý); đ ng g i B Giao ề ố ớ ườ ử ả c n i đ n v m tài c, Kho b c nhà n ướ ạ ướ ạ t theo n i dung trên đây đ ph i h p th c hi n. ệ ể ố ợ ự ế ả ộ

b. Đ i v i đ ng: ố ớ ườ ng đ a ph ị ươ

c năm đ Căn c d toán chi ngân sách nhà n ẩ ướ ươ ượ ổ ự ơ ướ t theo n i dung chi quy đ nh t ả ế ạ ả ng, tuy n đ ng l p ph ươ ậ ng b ; chi ti ộ t theo đo n đ ứ ự i đ a ph ậ ả ị ườ ế ấ ng án phân b d toán chi ngân sách nhà n ụ ị ừ ố ượ ườ ạ ườ ả ộ ế ướ ng, kh i l ố ớ ả ả ổ ự ổ ự ượ c. Đ i v i kh i l c giao năm tr ướ c phê duy t trong quy t đ nh đ u t ầ ư ượ ệ ể ụ ế ầ ấ ắ ổ ự ệ ế ẩ c c quan Giao thông v n t ạ ậ ả ử ơ ướ ơ ươ c c p th m quy n giao, c quan ề c cho Giao thông v n t ủ i kho n 1, M c II c a qu n lý, b o trì đ ả ng và kinh phí (tr các công này; chi ti Thông t ư c 1); đ i v i công trình có th i gian thi công trình kh c ph c bão lũ đ m b o thông xe b ờ ụ ắ ng và th i gian thi trên 1 năm, vi c phân b d toán t ng năm ph i b o đ m theo kh i l ả ả ờ ố ượ ừ ệ ng ố ượ ; không phân b d toán đ i v i kh i l công đ ố ớ ế ị ệ ữ ng s a ch a đã th c hi n ngoài danh m c k ho ch đ ử ố ượ ố ớ ạ ự c đ t xu t kh c ph c thiên tai, c u y u, đi m đen và các nguyên nhân khách quan khác đ ượ ế ộ ụ ệ c p có th m quy n phê duy t ph i phân b d toán trong năm k ho ch đ th c hi n. ể ự ả ấ ề Ph i g i c quan ổ ự Tài chính cùng c p th m đ nh theo quy đ nh. ẩ ng án phân b d toán chi ngân sách nhà n ị ấ ị

Sau khi có ý ki n th ng nh t c a c quan Tài chính cùng c p v ph ng án phân b ế ề ươ ấ c, c quan Giao thông v n t ấ ủ ơ ơ ự ộ ồ t theo n i dung trên đây đ c n i đ n v m tài kho n giao d ch, chi ti ổ i giao d toán chi ngân sách nhà ậ ả c cho các đ n v s d ng ngân sách tr c thu c th c hi n; đ ng g i c quan Tài chính, ệ ự ể ử ơ ộ ị ở ự ả ế ị ố d toán chi ngân sách nhà n ướ ự n ị ử ụ ướ Kho b c nhà n ơ ơ ạ ph i h p th c hi n. ố ợ ơ ướ ệ ự

ự ứ ộ ượ ấ ề ả ả ng b , S Giao thông v n t ả c c p có th m quy n giao, ẩ ơ ng u quy n qu n lý); c ề ặ ng) th c hi n đ u th u, đ t ươ ấ ầ c. Căn c vào d toán chi qu n lý, b o trì đ ộ ở ậ ả i đ a ph ố ớ ườ ng qu n lý, b o trì đ ố ượ các Khu qu n lý đ ườ ả quan Giao thông v n t ậ ả ị hàng, giao k ho ch kh i l ế ng (đ i v i đ ả ng b đ ườ i (đ i v i đ ố ớ ườ ng đ a ph ươ ị ườ ỷ ự ng b theo quy đ nh hi n hành. ị ệ ệ ả ạ ộ

ụ ả ệ nh : di d i Tr m thu phí s d ng đ ng b , Tr m ki m tra t Đ i v i nhi m v chi có tính ch t đ u t ấ ầ ư ự ạ ộ ườ ố ớ ờ th c hi n theo quy trình qu n lý v n đ u ầ ố ữ ớ i tr ng xe; s a ch a l n ử ả ọ ử ụ ệ ể ư ạ t ư

3

i tr ng xe, Văn phòng Khu qu n lý ộ ể ạ ạ ọ ườ ả công trình đ đ ườ ộ ng b , nhà h t qu n lý đ ạ ng b , Tr m thu phí, Tr m ki m tra t ả ụ ng b và các nhi m v chi khác. ệ ườ ả ộ

2.2.2. T m ng, thanh toán kinh phí s nghi p kinh t qu n lý, b o trì đ ạ ứ ự ệ ế ả ả ườ ng b : ộ

a. Đ i v i đ ng qu c l ố ớ ườ : ố ộ

ng qu c l ả ố ớ ồ ự ườ ̀ ́ ướ ứ ng b , S Giao thông v n t b trí t ừ c đ ướ ượ ả ự ỷ ngu n d toán ngân sách c giao, các Khu qu n lý ng u quy n qu n lý) th c hi n rút d toán c n i giao d ch đ t m ng, thanh toán cho các đ n v qu n lý, b o trì ả ố ộ ố nguôn ngân sach nhà n ừ ố ớ ườ ề ể ạ ứ i (đ i v i đ ậ ả ị ả ự ả ệ ả ướ ơ ơ ị theo quy đ nh. ng qu c l - Đ i v i kinh phí qu n lý, b o trì đ c: Căn c vào d toán chi t nhà n ự đ ộ ở ườ i Kho b c nhà n t ạ ạ đ ố ộ ườ ị

ả ố ớ ừ ồ ng b n p vào ngân sách trung ng qu c l ở ạ b trí t ố ộ ố i: Căn c d toán chi t ứ ự ̀ ng u ̣ ́ ngu n thu phí s d ng ử ụ ́ nguôn thu phi ừ ỷ i (đ i v i đ c n i giao d ch đ t m ng, ố ớ ườ ị ậ ả ơ ể ạ ứ ả ự ướ theo quy đ nh. - Đ i v i kinh phí qu n lý, b o trì đ ườ ng và c p tr l đ ấ ộ ộ ườ ng b , S Giao thông v n t s dung đ ộ ở ườ ượ ử i Kho b c nhà n quy n qu n lý) th c hi n rút d toán t ạ ạ ự ả ề ng qu c l thanh toán cho các đ n v qu n lý, b o trì đ ườ ơ ả ươ c giao, cac Khu qu n lý đ ệ ị ố ộ ả ả ị

ườ ́ ố ề ̣ ̣ ̣ ́ ộ ướ ườ ố ộ ự ươ ́ ng h p sô phi s dung đ c); tr th c n p vào ngân sách trung ướ ế ́ ử ườ ạ ợ ́ ̣ ̣ ượ ượ ơ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ng quôc lô cua năm sau; tr ́ ử ự ợ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ng bô th c nôp vao ngân sach trung c ngày 15 tháng 01 năm sau, Cuc Đ ng bô Viêt Nam bao cao s ti n thu phí ng đ n ngày 31 thang 12 năm ng qu c l c (có xác nh n c a Kho b c nhà n ng bô th c nôp ̣ ự ườ ậ ủ ̉ ng cao h n d toan chi đ c bô ự ươ ng h p sô phi s dung ườ ́ c giao, sô tiên thu phi ượ c giao, sô tiên thu phi tăng thêm đ ườ ng thâp h n d toan chi đ ơ ự ươ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ Tr s d ng đ ử ụ tr ướ vao ngân sach trung sung d toan chi quan ly bao trì, đ đ ườ giam đ ̣ ự c tr vao d toan chi quan ly, bao tri đ ng quôc lô cua năm sau. ừ ̀ ự ̀ ườ ượ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̉

b. Đ i v i đ ng: ố ớ ườ ng đ a ph ị ươ

- Đ i v i kinh phí qu n lý, b o trì đ ườ ả ươ ng b trí t ố ồ ng đ a ph ị ừ c giao, c quan Giao thông đ a ph ượ ngu n d toán ngân ự ươ ng ị c n i giao d ch đ t m ng, thanh toán cho các ướ ự ệ ơ ể ạ ứ ả c: Căn c vào d toán ngân sách đ ự ị ơ ng theo quy đ nh. ố ớ sách nhà n ứ ướ th c hi n rút d toán t ạ ự đ n v qu n lý, b o trì đ ơ i Kho b c nhà n ạ ng đ a ph ị ườ ươ ả ả ị ị

- Đ i v i kinh phí qu n lý, b o trì đ ố ớ ả ồ ừ ươ ng b n p vào ngân sách đ a ph ị ng t ứ ng ph i h p v i c quan Giao thông quy đ nh c ng đ a ph ị ườ ng và c p tr l ấ ở ạ ố ợ ươ ị i: Căn c vào tình hình th c t ị ớ ơ ử ụ ngu n thu phí s d ng c a ự ế ủ ụ ả ộ ộ ươ ng, c quan Tài chính đ a ph ng th c c p phát cho phù h p. ợ ơ ứ ấ đ ườ đ a ph ị ươ th ph ể ươ

c. Căn c đ Kho b c nhà n c th c hi n thanh toán: ứ ể ạ ướ ự ệ

- Có trong danh m c, d toán công trình đ c c p có th m quy n duy t; ụ ự ượ ấ ề ệ ẩ

- Có kinh phí qu n lý, b o trì đ ng b đ c thông bao; ả ả ườ ộ ượ ́

ẩ - Quy t đ nh phê duy t k t qu đ u th u, đ t hàng, giao k ho ch c a c p có th m ủ ấ ệ ế ả ấ ế ầ ặ ạ ế ị quy n theo quy đ nh hi n hành; ị ề ệ

- H p đ ng kinh t ồ ợ ế ự th c hi n qu n lý, b o trì đ ả ệ ả ườ ng b ; ộ

- Biên b n nghi m thu kh i l ng, ch t l ng; b n thanh toán kh i l ố ượ ệ ả ấ ượ ố ượ ả ế ng; phi u giá công trình;

- L nh chu n chi c a th tr ng đ n v ký h p đ ng, cùng h s ch ng t ủ ưở ủ ệ ồ ơ ứ ợ ồ ơ ị ừ ợ h p ẩ pháp theo quy đ nh. ị

d. Ki m soát chi t c: ể ạ i Kho b c nhà n ạ ướ

4

ứ ể ơ ể c n i giao d ch ki m tra theo các căn c nêu trên, th c hi n ki m ệ ự ng đ n v s d ng ngân ị ử ụ ướ ạ ứ ủ ưở ị ủ ề ơ soát chi tr sách nhà n Kho b c nhà n ị ạ c khi t m ng, thanh toán theo đ ngh c a th tr c, c th : ụ ể ướ ướ

ả ụ ườ ộ ệ ạ ố ớ ừ - Đ i v i nhi m v chi qu n lý, b o trì đ ể ữ ả ệ ướ ự ủ ẫ c qua Kho b c nhà n ấ ị ế ộ c. Tr ướ ườ ả ng b có tính ch t th ng xuyên, chi ườ c th c hi n ki m soát chi theo quy đ nh t ư ố s i Thông t ạ ng d n ch đ qu n lý, c p phát, ướ ấ ả ng h p công vi c ệ ạ ị ợ i đa không quá 60% d toán kinh phí ho c giá tr h p ợ ặ ự s a ch a v a: Kho b c nhà n ử 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 c a B Tài chính h ộ thanh toán các kho n chi ngân sách nhà n ướ ch a hoàn thành, m c t m ng t ố ư đ ng kinh t ả ồ th c hi n qu n lý, b o trì đ ả ứ ạ ứ ệ ng b . ộ ế ự ườ

ệ ụ ộ ố ớ ư ử ể - Đ i v i nhi m v chi có tính ch t đ u t nh : di d i Tr m thu phí s d ng đ ạ ể ộ ệ ạ ộ ả ướ ấ ầ ư ự ng b , Tr m ki m tra t ạ ườ ử ụ ng b , Tr m thu phí, Tr m ki m tra t ả ọ ng b và các nhi m v chi khác, Kho b c nhà n ộ ụ i Thông t s 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 c a B ể ườ ị ạ ệ ư ố ố ố ự ề ả ướ ồ ướ a đ i, b sung m t s đi m c a Thông t ư ố ử ổ ng d n v qu n lý, thanh toán v n đ u t th c hi n theo quy trình qu n lý v n ố ả ữ i tr ng xe; s a ch a ả ọ i tr ng xe, Văn phòng Khu qu n lý ả c th c ự ạ ộ ủ ấ ầ và v n s nghi p có tính ch t đ u ng d n v qu n lý, thanh toán v n đ u t ệ ầ ư s 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 ư ố s 27/2007/TT-BTC ngày ủ ự c và Thông t ộ ố ể ẫ và v n s ố ầ ư ướ ề ả ố c. đ u t ờ ầ ư l n công trình đ ạ ườ ớ đ ng b , nhà h t qu n lý đ ườ ạ hi n ki m soát chi theo quy đ nh t ệ Tài chính h ẫ t thu c ngu n v n ngân sách nhà n ố ộ ư c a B Tài chính s ổ ộ ủ 03/4/2007 c a B Tài chính h ộ ủ nghi p có tính ch t đ u t ộ ấ ầ ư thu c ngu n v n ngân sách nhà n ố ướ ệ ồ

2.3. Quy t toán kinh phí s nghi p kinh t ự ệ ế ế qu n lý, b o trì đ ả ả ườ ng b : ộ

a. Báo cáo quy t toán. ế

qu n lý, b o trì đ ng b Các đ n v đ ơ ự ế ả ả c giao d toán kinh phí s nghi p kinh t ể ự ệ ờ ạ ị ượ ế ườ ậ ủ ộ ị ộ l p báo cáo quy t toán theo đúng m u bi u, th i h n n p theo quy đ nh c a Lu t Ngân ậ sách nhà n c và các văn b n h ẫ ng d n. ẫ ả ướ ướ

ụ ế t theo n i dung chi quy đ nh t Báo cáo quy t toán kèm theo báo cáo danh m c công trình đã đ ộ ề ế ạ ị c giao k ho ch ạ ế ượ ủ i kho n 1, M c II c a ụ ả này (Kèm theo ph l c bi u m u báo cáo). trong năm đ ngh quy t toán chi ti ế ị Thông t ể ụ ụ ư ẫ

b. Xét duy t và th m đ nh báo cáo quy t toán. ị ệ ế ẩ

Vi c xét duy t và th m đ nh báo cáo quy t toán kinh phí s nghi p kinh t ẩ ệ ệ ế ệ ườ ệ ộ ộ c ngân sách nhà n ị ng b hàng năm th c hi n theo quy đ nh t ự ướ ủ ơ , qu n lý ự ả s 01/2007/TT-BTC ngày ư ố ng d n xét duy t, th m đ nh và thông báo quy t toán năm ế c h tr và ỗ ợ ướ ế i Thông t ị ạ ị ẩ ệ ch c đ ổ ứ ượ ẫ ị ự ệ b o trì đ ả 2/01/2007 c a B Tài chính h đ i v i c quan hành chính, đ n v s nghi p, t ố ớ ơ ngân sách các c p; cu thê: ấ ̣ ̉

- Đôi v i đ ườ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ng bô va S Giao thông vân tai (đ i v i đ ố ớ ườ ́ ườ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ả ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ng quôc lô: Cuc Đ ng bô Viêt Nam co trach nhiêm xet duyêt quyêt ́ ớ ườ ề ng u quy n toan năm cua cac Khu Quan ly đ ỷ ̀ ở qu n lý); Bô Giao thông vân tai co trach nhiêm thâm đinh quyêt toan năm cua Cuc Đ ng bô ̣ ườ Viêt Nam; Bô Tai chinh co trach nhiêm thâm đinh quyêt toan năm cua Bô Giao thông vân tai ̉ theo quy đinh. ̣

- Đôi v i đ ́ ớ ườ ơ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ng đ a ph ị ơ ươ ̣ ự ơ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ng: C quan Giao thông vân tai co trach nhiêm xet duyêt ̣ quyêt toan năm cua cac đ n vi tr c thuôc; c quan Tai chinh co trach nhiêm thâm đinh quyêt ́ toan năm cua c quan Giao thông vân tai theo quy đinh. ̉ ơ ́ ̣ ̉ ̣

- Riêng Đ i v i nhi m v chi có tính ch t đ u t ụ ệ ả ng b , Tr m ki m tra t ư ệ ạ ầ ư ử ụ nh : di d i Tr m thu phí s d ng đ ộ ộ ể ạ ệ ệ ả ộ ộ i Thông t th c hi n theo quy trình qu n lý ố ớ ấ ầ ư ự ử i tr ng xe; s a v n đ u t ả ọ ể ờ ố ườ ạ i tr ng xe, Văn phòng Khu ch a l n công trình đ ng b , Tr m thu phí, Tr m ki m tra t ả ọ ườ ữ ớ ạ ự ng b và các nhi m v chi khác, ngoài vi c th c ng b , nhà h t qu n lý đ qu n lý đ ả ụ ườ ườ ạ s 01/2007/TT-BTC ngày 2/01/2007 hi n quy t toán hàng năm theo quy đ nh t ư ố ạ ị ế ệ ế c a B Tài chính, khi công trình hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng ph i th c hi n quy t ả ư ủ ử ụ ự ệ ộ

5

ư ố ị ộ ế ẫ ộ ố i Thông t ự ng h p quy t toán công trình hoàn thành đ ế ề ệ s 33/2007/TT-BTC ngày 4/9/2007 ạ ướ c; thu c ngu n v n nhà n ng d n quy t toán d án hoàn thành ồ c c p có th m quy n phê duy t có chênh ẩ c đi u ch nh vào ượ ấ ố ề ị ỉ ượ ng ng. toán công trình hoàn thành theo quy đ nh t c a B Tài chính h ướ ủ tr ợ ườ l ch so v i t ng giá tr đã quy t toán các năm, thì s chênh l ch đó đ ớ ổ ệ ế ệ quy t toán c a năm phê duy t quy t toán công trình hoàn thành t ươ ứ ế ủ ế ệ

3. Công tác ki m tra: ể

qu n lý, b o trì đ ể ả ệ ử d ng kinh phí s nghi p kinh t ự ả ụ ộ ụ ộ ế ệ i, C c Đ ng b Vi ườ ậ ả ớ ơ ố ợ ộ ng b ả ườ t Nam, c quan ơ ệ ng có trách nhi m ph i h p v i c quan Tài chính cùng c p ấ ự ể ế ị Đ b o đ m vi c s ả đúng m c đích, có hi u qu ; B Giao thông v n t ả ụ Giao thông v n t ệ ươ ki m tra đ nh kỳ, đ t xu t tình hình qu n lý, s d ng, thanh toán, quy t toán kinh phí s nghi p kinh t i các đ n v tr c thu c. qu n lý, b o trì đ ệ i đ a ph ậ ả ị ấ ộ ả ả ng b t ộ ạ ử ụ ơ ị ự ườ ệ ế ả ộ

ả ả ế ộ ng b v ị đ ư ồ ộ ứ ả t đ nh m c, chi không đúng ch đ , chi ườ liên t ch này đ u ph i xu t toán thu h i n p ngân ấ i đó ph i b i hoàn cho công qu và ả ồ ệ ộ ượ ị ề ườ ướ ỹ c pháp lu t. Các kho n chi qu n lý, b o trì ả i Thông t sai n i dung chi quy đ nh t ị ạ ộ i nào ra l nh chi sai ng c; đ ng th i ng sách nhà n ườ ờ ồ ch u trách nhi m tr ậ ướ ệ ị

III - T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ

này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ệ ự ể ừ ư ị ủ ngày đăng công báo và bãi b Liên t ch s 01/2001/TTLT/BTC-BGTVT ngày 05/01/2001 c a B Tài chính - B ộ ng d n ch đ qu n lý, c p phát, thanh quy t toán kinh phí s ế ộ ế ả ấ ỏ ộ ự Thông t Thông t ố ư Giao thông v n t i h ậ ả ướ s a ch a đ nghi p kinh t ế ử ệ ữ ườ ẫ ng b . ộ

ng m c đ ngh ệ ề ị đ n v ph n ánh v B Tài ề ộ ả ơ ị Trong quá trình th c hi n, n u có v ướ ắ ế ự i quy t./. i đ k p th i gi chính, B Giao thông v n t ế ả ộ ậ ả ể ị ờ

NG B KT.B TR NG B TÀI CHÍNH Ộ GTVT KT.B TR Ộ ƯỞ Ộ NG TH TR NG Ứ ƯỞ ng Đ Hoàng Anh Tu n Ộ ƯỞ TH TR Ứ ƯỞ Nguy n H ng Tr ễ ồ ườ ỗ ấ

6

7

Ph l c ụ ụ

BÁO CÁO TH C HI N NHI M V Đ

C GIAO NĂM ... Đ NGH QUY T TOÁN

Ụ ƯỢ

(Áp dung đ i v i đ n v d toán c p II và c p III)

Ề ấ

Ệ ố ớ ơ ị ự

Đ n v : đ ng

ơ ị ồ ị

D toán ngân cướ sách nhà n

Giá tr d toán ị ự công trình c duy t đ ệ ượ

ế

Nhi m vệ

còn d cu i ư ố năm

ỹ ế ế

S T T

ế

D toán ngân ự sách nhà n ướ ượ c c đ giao trong năm

Giá tr công ị trình, h ngạ m c hoàn thành trong năm

Giá tr công ị trình, h ng m c ụ ạ hoàn thành đề ngh quy t toán ị trong năm

Giá tr công trình, h ng m c hoàn ụ ạ thành chuy nể sang năm sau quy t toán

ế

Giá tr công trình, h ng m c hoàn ụ thành đã quy t toán lu k đ n năm báo cáo 5

2

7=4-1

1

3

4

6=3-1

T ng s ố

1 Qu n lý, b o trì th

ng xuyên

ườ

ng:

ế ườ

(Ph n ánh theo t ng tuy n đ ả ng, c u) đ ườ

…..

2 S a ch a v a ữ ừ

ế ườ

ể (Ph n ánh theo t ng công trình, đ a đi m công trình g n v i tuy n đ ộ ừ ng b ; t ng ắ nhi m v khác c th )

ừ ớ ụ ể

…..

3 S a ch a l n

ữ ớ

ế ườ

(Ph n ánh theo t ng công trình, đ a đi m ể ừ công trình g n v i tuy n đ ộ ừ ng b ; t ng ớ ắ nhi m v khác c th ) ụ ể

…..

4 Các nhi m v khác ệ

(Ph n ánh t ng nhi m v c th ) ụ ụ ể

ừ Chú thích: 1. Đ n v d toán c p III báo cáo đ y đ các n i dung theo bi u m u trên g i đ n v d toán c p II; riêng đ n v d toán c p II báo cáo theo danh m c s a ch a v a, s a ch a l n và

ử ơ ị ự

ầ ủ

ữ ừ

ụ ử

ữ ớ

ị ự

ơ

ử ơ ị ự

iá tr công trình, h ng m c hoàn thành đ ngh quy t toán trong năm là giá tr đ ngh quy t toán trong năm (b ng ho c th p h n d toán ngân sách nhà n

các nhi m v khác g i đ n v d toán c p I ụ

ơ ị ự ụ 2. C t 4: g ộ

ơ ự

ị ề

ế

ế

c đ ướ ượ

ộ c giao-c t

1).

3. C t 5 Giá tr công trình, h ng m c hoàn thành đã quy t toán lu k đ n năm báo cáo: đ ph n ánh đ i v i các công trình quy đ nh t

i g ch đ u dòng th 3 ti

ỹ ế ế

ố ớ

ế

ạ ạ

ế

ụ t b đi m 2.3 m c 2

Ph n II Thông t

liên t ch

ư

4. C t 6: giá tr công trình, h ng m c hoàn thành chuy n sang năm sau quy t toán ph n ánh trong chênh l ch do d toán ngân sách nhà n

c (c t 1) b trí th p h n giá tr công trình,

ị ị ị

ế

ướ

ơ

h ng m c hoàn thành trong năm ạ

(c t 3) ộ

5. C t 7: d toán ngân sách nhà n

ph n ánh chênh l ch do d toán ngân sách nhà n

c b trí (c t 1) cao h n giá tr đ ngh quy t toán trong năm (c t 4)

ướ

c còn d cu i năm ư ố

ướ ố

ị ề

ế

ơ

ự Ph l c ụ ụ

BÁO CÁO TH C HI N NHI M V Đ

C GIAO NĂM ... Đ NGH QUY T TOÁN

Ụ ƯỢ

(Áp dung đ i v i đ n v d toán c p II và c p III)

Ệ ố ớ ơ ị ự

Ề ấ

Đ n v : đ ng

ơ ị ồ

n

Giá tr d toán ị ự công trình c duy t đ ệ ượ

ư

Nhi m vệ

D toán ngân ự sách nhà c còn d ướ cu i năm ố

S T T

ế

D toán ngân cướ sách nhà n c giao trong đ ượ năm

Giá tr công ị ụ trình, h ng m c ạ hoàn thành trong năm

Giá tr công trình, h ng m c hoàn ụ ạ ị thành đ nghề quy t toán trong năm

Giá tr công trình, h ng m c hoàn ụ ạ thành chuy nể sang năm sau quy t toán

ế

2

Giá tr công ị trình, h ng m c ụ ạ hoàn thành đã quy t toán lu ỹ ế k đ n năm báo ế ế cáo 5

7=4-1

1

3

4

6=3-1

T ng s ố

1 Qu n lý, b o trì th

ng xuyên

ườ

ế

ườ ng

(Ph n ánh theo t ng tuy n lu ng đ ả ừ thu n i đ a) ỷ ộ ị

…..

2 Không th

ng xuyên

ườ

ng thu n i đ a;

ị ỷ ộ ị

ườ

(Ph n ánh theo t ng công trình , v trí g n ắ ừ v i tuy n lu ng đ ế ớ t ng nhi m v c th ) ụ ụ ể ệ ừ

…..

Chú thích:

1. Đ n v d toán c p III báo cáo đ y đ các n i dung theo bi u m u trên g i đ n v d toán c p II; riêng đ n v d toán c p II báo cáo theo danh m c không th

ử ơ ị ự

ầ ủ

ị ự

ơ

ườ

ử ng xuyên g i

ơ ị ự đ n v d toán c p I ấ ơ ị ự

iá tr công trình, h ng m c hoàn thành đ ngh quy t toán trong năm là giá tr đ ngh quy t toán trong năm (b ng ho c th p h n d toán ngân sách nhà n

2. C t 4: g ộ

ơ ự

ị ề

ế

ế

ướ ượ c c đ

giao).

t b đi m 2.3 m c 2 Ph n II

ỹ ế ế

ể ả

ố ớ

ế

i kh th 2 ti ổ ứ

ế

Thông t

3. C t 5: Giá tr công trình, h ng m c hoàn thành đã quy t toán lu k đ n năm báo cáo: đ ph n ánh đ i v i các công trình quy đ nh t ộ liên t ch

ư

4. C t 6: giá tr công trình, h ng m c hoàn thành chuy n sang năm sau quy t toán ph n ánh trong chênh l ch do d toán ngân sách nhà n

ế

ướ

c (c t 1) b trí th p h n giá tr công ấ

ơ

ạ ụ (c t 3) trình, h ng m c hoàn thành trong năm ộ

ộ ụ

5. C t 7: d toán ngân sách nhà n

ph n ánh chênh l ch do d toán ngân sách nhà n

c b trí (c t 1) cao h n giá tr đ ngh quy t toán trong năm (c t 4)

ướ

c còn d cu i năm ư ố

ướ ố

ị ề

ế

ơ

9

10