THANH TRA CHÍNH
PH-B NI V-B TÀI
CHÍNH
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 191/2006/TTLT-TTCP-
BNV-BTC
Hà Ni, ngày 19 tháng 01 năm 2006
THÔNG TƯ LIÊN TCH
HƯỚNG DN THC HIN QUYT ĐỊNH S 202/2005/QĐ-TTG NGÀY 9/8/2005
CA TH TƯỚNG CHÍNH PH V CH ĐỘ PH CP TRÁCH NHIM THEO
NGH ĐỐI VI THANH TRA VIÊN
Căn c Ngh định s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ca Chính ph v chế
độ tin lương đối vi cán b, công chc, viên chc và lc lượng vũ trang;
Căn c Quyết định s 202/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 8 năm 2005 ca Th tướng
Chính ph v chế độ ph cp trách nhim theo ngh đối vi Thanh tra viên, Thanh tra
Chính ph, B Ni v, B Tài chính hướng dn thc hin chế độ ph cp trách nhim
theo ngh Thanh tra như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ MC PH CP
1. Đối tượng và phm vi áp dng:
Tng Thanh tra, Phó Tng thanh tra, Thanh tra viên cao cp, Thanh tra viên chính và
Thanh tra viên thuc các cơ quan Thanh tra nhà nước, gm: Cơ quan Thanh tra được
thành lp theo cp hành chính và cơ quan Thanh tra được thành lp theo ngành, lĩnh vc.
2. Mc ph cp trách nhim:
a) Tng Thanh tra, Phó Tng thanh tra, Thanh tra viên cao cp được hưởng ph cp trách
nhim theo ngh Thanh tra bng 15% mc lương cơ bn hin hưởng cng vi ph cp
chc v lãnh đạo và ph cp thâm niên vượt khung (nếu có);
b) Thanh tra viên chính được hưởng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra bng 20%
mc lương cơ bn hin hưởng cng vi ph cp chc v lãnh đạo và ph cp thâm niên
vượt khung (nếu có);
c) Thanh tra viên được hưởng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra bng 25% mc
lương cơ bn hin hưởng cng vi ph cp chc v lãnh đạo và ph cp thâm niên vượt
khung (nếu có).
II. NGUYÊN TC ÁP DNG PH CP TRÁCH NHIM
1. Đối tượng được hưởng ph cp trách nhim quy định ti khon 1 mc I Thông tư này
là nhng người được cp có thm quyn quyết định b nhim vào ngch hoc chc danh
theo quy định ca pháp lut.
2. Người được b nhim vào ngch hoc chc danh nào thì được hưởng ph cp trách
nhim quy định đối vi ngch hoc chc danh đó.
3. Trường hp được b nhim vào ngch Thanh tra viên cao hơn (nâng ngch) mà tng
mc tin lương cng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra ngch mi được b
nhim thp hơn tng mc tin lương cng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra đã
hưởng ngch cũ thì được bo lưu phn chênh lch gia tng mc tin lương cng ph
cp trách nhim theo ngh Thanh tra đã hưởng ngch cũ so vi tng mc tin lương
cng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra ngch mi cho đến khi được nâng bc
lương lin k ngch mi được b nhim.
Ví d: Ông Nguyn Văn A, Trưởng phòng Thanh tra kinh tế thuc Thanh tra tnh T, đang
xếp h s lương 4,32, bc 7, ngch Thanh tra viên (mã s 04.025) và hưởng ph cp chc
v lãnh đạo h s 0,60; thi gian xét nâng bc lương ln sau được tính k t ngày
01/01/2004. Tng mc tin lương cng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra ca ông
A ngch Thanh tra viên được hưởng 01 tháng (t ngày 01/10/2005) là [(4,32+0,60) +
(4,32+0,60) x 25%] x 350.000 đồng/tháng = 2.152.500 đồng.
Đến ngày 01/3/2006, ông A được b nhim vào ngch Thanh tra viên chính, xếp h s
lương 4,40, bc 1, ngch Thanh tra viên chính (mã s 04.024) và hưởng ph cp chc v
lãnh đạo h s 0,60. Do chênh lch gia h s lương ngch mi được b nhim so vi
h s lương ngch cũ là 0,08 (4,40-4,32), nh hơn chênh lch gia 2 bc lương lin k
(0,33) ngch cũ nên thi gian xét nâng bc lương ln sau ngch Thanh tra viên chính
được tính k t ngày 01/01/2004. Tng mc tin lương cng ph cp trách nhim theo
ngh Thanh tra ca ông A ngch Thanh tra viên chính được hưởng 01 tháng (t ngày
01/3/2006) là [(4,40+0,60) + (4,40+0,60) x 20%] x 350.000 đồng/tháng = 2.100.000
đồng.
Do tng mc tin lương cng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra ngch mi được
b nhim (Thanh tra viên chính) thp hơn tng mc tin lương cng ph cp trách nhim
theo ngh Thanh tra đã hưởng ngch cũ (Thanh tra viên) nên ông A được bo lưu phn
chênh lch là 52.500 đồng/tháng (2.152.500 đồng - 2.100.000 đồng) cho đến khi được
nâng bc lương lin k ngch mi được b nhim (bc 2, h s 4,74, ngch Thanh tra
viên chính).
4. Đối tượng nêu ti khon 1 mc I Thông tư này không hưởng ph cp trách nhim theo
ngh Thanh tra trong các trường hp sau:
a) Min nhim, ngh hưu, thôi vic, ngh vic hoc được thuyên chuyn, điu động sang
cơ quan khác không thuc cơ quan Thanh tra;
b) Thi gian đi công tác, làm vic, hc tp nước ngoài hưởng 40% tin lương theo quy
định ti khon 4 Điu 8 Ngh định s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ca
Chính ph v chế độ tin lương đối vi cán b, công chc, viên chc và lc lượng vũ
trang;
c) Thi gian đi hc tp trung trong nước t 03 tháng liên tc tr lên;
d) Thi gian ngh vic riêng không hưởng lương t 01 tháng liên tc tr lên;
đ) Thi gian ngh m đau, thai sn vượt quá thi hn theo quy định ti Điu l Bo him
xã hi hin hành ca Nhà nước;
e) Thi gian b đình ch công tác.
III. NGUN KINH PHÍ VÀ CHI TR PH CP
1. Ngun kinh phí thc hin chế độ ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra thc hin
theo các Thông tư hướng dn ca B Tài chính.
2. Chi tr ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra:
a) Ph cp trách nhim theo ngh Thanh được tính tr vào cùng k lương hàng tháng và
không dùng để tính đóng, hưởng chế độ bo him xã hi;
b) Các đối tượng được hưởng ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra thuc biên chế tr
lương ca cơ quan nào thì cơ quan đó chi tr.
IV. HIU LC THI HÀNH
1. Thông tư này có hiu lc sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
2. Chế độ ph cp trách nhim theo ngh Thanh tra được tính hưởng k t ngày 05 tháng
9 năm 2005 (là ngày Quyết định s 202/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 8 năm 2005 ca
Th tướng Chính ph v chế độ ph cp trách nhim theo ngh đối vi Thanh tra viên có
hiu lc thi hành).
Trong quá trình thc hin nếu có vướng mc, các B, ngành, địa phương phn ánh v
Thanh tra Chính ph, B Ni v, B Tài chính để nghiên cu, gii quyết./.
KT. B TRƯỞNG
B TÀI CHÍNH
TH TRƯỞNG
KT. B TRƯỞNG
B NI V
TH TRƯỞNG
KT. TNG THANH TRA
PHÓ TNG THANH
TRA
Trn Văn Tá
Nguyn Trng Điu
Trn Quc Trượng
Nơi nhn:
- Văn phòng Ch tch nước;
- Văn phòng Quc hi;
- Văn phòng Chính ph;
- Văn phòng Trung ương Đảng,
các Ban ca Đảng Trung ương;
- Toà án nhân dân ti cao;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- Các B, cơ quan ngang B,
cơ quan thuc Chính ph;
- Cơ quan Trung ương các Đoàn th;
- HĐND, UBND các tnh,
thành ph trc thuc Trung ương;
- Đăng Công báo;
- B Tư pháp (Cc Kim tra văn bn);
- Lưu: TTCP, B Ni v, B Tài chính.