B CÔNG NGHIP-B K
HOCH VÀ ĐẦU TƯ-B
THƯƠNG MI
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 29/1999/TTLT-BTM-
BKHĐT-BCN
Hà Ni , ngày 07 tháng 9 năm 1999
THÔNG TƯ LIÊN TCH
CA B THƯƠNG MI - B K HOCH & ĐẦU TƯ, B CÔNG NGHIP S
29/1999/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN NGÀY 07 THÁNG 9 NĂM 1999 QUY ĐỊNH
VIC GIAO HN NGCH HÀNG DT MAY XUT KHU VÀO TH TRƯỜNG CÓ
QUY ĐỊNH HN NGCH NĂM 2000
Căn c nhim v được Th tướng Chính ph giao;
Căn c Hip định buôn bán hàng dt may vi các nước có quy định hn ngch, Liên B
Thương Mi, Kế hoch & Đầu tư, Công nghip quy định v vic giao hn ngch hàng dt
may năm 2000 có thu phí như sau:
I- NHNG QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Vic giao hn ngch có thu phí được tiến hành theo nguyên tc công khai, không phân
bit đối x, khuyến khích xut khu sn phm s dng nguyên liu trong nước và xut
khu sang các th trường không áp dng hn ngch.
2. Đối tượng được giao hn ngch là các doanh nghip sn xut hàng dt may đủ tiêu
chun k thut làm hàng xut khu, có giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc giy
phép đầu tư theo Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam, có ngành hàng dt may và đã thc
hin hn ngch năm 1999.
3. Căn c để giao hn ngch là s lượng thc hin năm 1999 ca doanh nghip trên cơ s
s lượng giao chính thc, không tính hn ngch thưởng, đấu thu, điu chnh, b sung do
yêu cu đột xut.
4. Đối vi th trường EU, dành 30% tng hn ngch tng chng loi hàng (cat.) để ưu
tiên giao cho các doanh nghip ký hp đồng trc tiếp vi khách hàng là nhà công nghip
châu Âu, do U ban châu Âu gii thiu. Vic ưu tiên này được xem xét đối vi các hp
đồng ký chm nht là 31.3.2000. Các doanh nghip được giao hn ngch phi đảm bo t
l nêu trên, tr các doanh nghip được giao s lượng nh: dưới 50.000 sn phm đối vi
các chng loi (cat.): 4, 5, 8, 28 và 31; dưới 30.000 sn phm đối vi chng loi (cat.) 6,
7 và 21; dưới 10.000 sn phm đối vi các chng loi (cat.) 14, 26, 29 và 73; dưới 5.000
sn phm đối vi chng loi (cat.)15; dưới 10,0 tn đối vi các chng loi (cat.) 68, 161
và dưới 3,0 tn đối vi chng loi (cat.) 78,83.
5. Liên B Thương mi - B Kế hoch và Đầu tư - B Công nghip phân cp cho UBND
Thành ph Hà Ni và UBND Thành ph H Chí Minh trc tiếp giao hn ngch cho các
doanh nghip thuc UBND Thành ph qun lý. Vic giao hn ngch ca UBND hai
thành ph được thc hin theo Thông tư liên tch này và biên bn bàn giao gia Liên B
Thương mi - Kế hoch và đầu tư - B Công nghip và UBND hai thành ph.
6. Dành khong 5% hn ngch hàng dt may xut khu sang EU, riêng T-shirt,
Polo.shirt(cat.4) khong 10% để ưu tiên và thưởng khuyến khích:
- Cho các doanh nghip xut khu s dng vi sn xut trong nưc để làm hàng may xut
khu sang EU năm 2000
Cho các doanh nghip xut khu hàng sang các th trường không áp dng hn ngch năm
1999.
Vic thưởng và ưu tiên có quy định riêng.
7. Dành mt phn hn ngch hàng dt may xut khu sang EU các chng loi hàng (cat.):
5, 6, 7, 15, 21, 26 và 73 để t chc đấu thu cho các doanh nghip trong c nước. S
lượng ca tng cat. đưa ra đấu thu được trích t ngun hn ngch b sung và tăng
trưởng hàng năm.
Vic đấu thu hn ngch thc hin theo quy chế đấu thu hn ngch hàng dt may xut
khu vào th trường có quy định hn ngch s 1405/1998/QĐ/BTM ngày 17/11/1998.
II- TH TC ĐĂNG KÝ HN NGCH:
Các doanh nghip có nhu cu s dng hn ngch hàng dt may xut khu vào các th
trường có áp dng hn ngch phi đăng ký bng văn bn (theo các mu đính kèm) gi v
B Thương Mi (V Xut nhp khu ) 21 Ngô Quyn - Hà Ni.
Thi gian đăng ký:
+ Hn ngch thương mi: trước ngày 10/10/1999
+ Hn ngch công nghip:trước ngày 10/04/2000
III- QUY ĐỊNH ĐƯỢC GIAO HN NGCH:
1. Đối vi hn ngch công nghip:
Trước ngày 10/4/2000, các doanh nghip có đủ điu kin nêu ti mc I đim 4 gi hp
đồng công nghip v B Thương mi hoc UBND Thành ph Hà Ni hoc UBNDThành
ph H Chí Minh. (Đối vi các doanh nghip thuc UBND hai Thành ph qun lý) s
được giao hn ngch công nghip theo t l quy định.
Nếu hn ngch công nghip không giao hết s chuyn sang hn ngch thương mi.
2. Đối vi hn ngch thương mi:
Vic giao hn ngch được chia làm 2 đợt:
a) Đợt 1: Trong tháng 10 năm 1999 giao hn ngch thương mi vi s lượng 100% s
lượng thc hin 9 tháng ca năm 1999 (tr các doanh nghip phi thc hin hn ngch
công nghip như quy định ti đim 4 mc I).
b) Đợt 2: vào tháng 1 năm 2000, giao tiếp hn ngch thương mi còn li theo nguyên tc
nêu ti đim 2 mc I.
Xét giao hn ngch ưu tiên, thưởng khuyến khích cho các doanh nghip theo quy định
riêng.
3. Sau ngày 31/3/2000 nếu hn ngch công nghip không ký hết s chuyn sang hn
ngch thương mi để giao tiếp cho các doanh nghip.
Ngoài các đợt giao hn ngch nêu trên (tr các doanh nghip thuc UBND hai Thành ph
qun lý) trong quá trình điu hành có nhng vn đề phát sinh, t điu hành liên b xem
xét đề xut trình lãnh đạo B Thương mi x lý, sau đó văn bn được gi đến B Kế
hoch và Đầu tư, B Công nghip.
IV- NHNG QUY ĐỊNH THC HIN:
1. Hoàn tr:
Sau khi được giao hn ngch, nếu doanh nghip không có kh năng thc hin, phi hoàn
tr cho B Thương mi hoc UBND hai Thành ph để hai thành ph và B Thương mi
cùng liên b kp điu chnh cho doanh nghip khác. Nghiêm cm vic mua, bán hn
ngch.
Doanh nghip không s dng hết hn ngch và không hoàn tr trước ngày 30/9/2000, s
tr vào s lượng hn ngch tương ng năm sau.
2. Phí hn ngch:
Phí hn ngch tng chng loi hàng theo ph lc đính kèm,
Các doanh nghip np phí hn ngch cho mt thông báo giao quyn s dng hn ngch
hoc tng lô hàng xut khu. Khi nhn giy phép xut khu (E/L) ti phòng qun lý xut
nhp khu khu vc, doanh nghip phi xut trình chng t np phí hn ngch cho lô hàng
vào tài khon ca B Thương mi s 945-01-475 ti Kho bc nhà nưc Thành ph
ni.
Thi hn np phí chm nht cho toàn b s lượng hn ngch được giao là ngày
30/9/2000. Sau thi hn trên, nếu doanh nghip không chuyn tin vào tài khon trên,
hn ngch s t động hết hiu lc. Các doanh nghip được giao b sung hn ngch sau
ngày 30/9/2000 phi np phí trong vòng 15 ngày k t ngày ký thông báo giao hn
ngch,
Các phòng qun lý XNK khu vc ca B Thương mi có trách nhim đôn đốc, kim tra
vic np phí ca các doanh nghip và bo đảm thu đủ.
3. U thác và nhn u thác:
Các doanh nghip được giao hn ngch, nếu không có khách hàng hoc ký hp đồng trc
tiếp không có hiu qu, có th u thác cho doanh nghip khác có đủ điu kin, trên
nguyên tc hàng phi được sn xut ti doanh nghip có hn ngch và được phòng qun
lý Xut nhp khu thuc B Thương mi xác nhn bng văn bn. Phí u thác do các bên
tho thun.
4. Chế độ báo cáo: Các doanh nghip phi nghiêm chnh thc hin chế độ báo cáo vic
thc hin hn ngch tng quý/năm theo các mu kèm theo Thông tư này. Thi gian báo
cáo chm nht là ngày 10 ca tháng đầu quý.
V- ĐIU KHON THI HÀNH:
B Thương mi, B Kế hoch và Đầu tư, B Công nghip được Th tướng Chính ph
giao nhim v qun lý ca nhà nước v thi hành các hip định buôn bán hàng dt may vi
các nước áp dng chế độ hn ngch, có nhim v t chc, hướng dn thc hin tt các
điu khon ca hip định đã ký và các quy chế đã ban hành, phi hp vi các cơ quan
hu quan trong nước và nước ngoài x lý kp thi nhng phát sinh trong quá trình thc
hin.
Các doanh nghip thc hin nghiêm chnh các quy định ca hip định hin hành v buôn
bán hàng dt may ký vi các th trường có áp dng hn ngch, ngăn chn các hành vi
gian ln thương mi.
Các doanh nghip vi phm s b x pht t thu hi hn ngch đến đình ch giao quyn s
dng hn ngch hoc x lý theo pháp lut, tu theo mc độ vi phm.
T điu hành liên B Thương mi, Kế hoch và Đầu tư, Công nghip có trách nhim
kim tra, theo dõi, báo cáo định k kết qu thc hin, thông báo tình hình trên báo
Thương mi, tp chí thương mi, báo đầu tư và báo công nghip để các doanh nghip có
nhng thông tin cn thiết kp thi.
Thông tư này có hiu lc k t ngày ký và thay thế thông tư liên B Thương mi, Kế
hoch và Đầu tư - Công nghip s 20/1998/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN ngày 12/10/1998.
Li Quang Thc Lương Văn T Lê Huy Côn
(Đã ký) (Đã ký)
(Đã ký)
PH LC S 1
(Kèm theo thông tư liên tch s 29/1999/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN ngày 07/09/1999)
MC THU L PHÍ HN NGCH XUT KHU HÀNG DT MAY VÀO TH
TRƯỜNG EU
STT Tên chng loi hàng Cat. Mc thu
1 T.Shirt 4 300,0 đồng/chiếc
2 Áo len 5 1.000,0 đồng/chiếc
3 Qun 6 1.000,0 đồng/chiếc
4 Sơ mi n 7 500,0 đồng/chiếc
5 Sơ mi nam 8 500,0 đồng/chiếc
6 Khăn bông 9 200.000,0 đồng/tn
7 Qun lót 13 100,0 đồng/chiếc
8 Áo khoác nam 14 2.000,0 đồng/chiếc
9 Áo khoác n 15 5.000,0 đồng/chiếc
10 B Pama 18 500.000,0 đồng/tn
11 Ga tri giường 20 500.000,0 đồng/tn
12 Áo Jacket 21 2.000,0 đồng/chiếc
13 Váy dài n 26 1.000,0 đồng/chiếc
14 Qun len 28 200,0 đồng/chiếc
15 B qun áo n 29 2.000,0 đồng/b
16 Áo lót nh 31 1.000,0 đồng/chiếc
17 Vi tng hp 35 350.000,0 đồng/tn
18 Khăn tri bàn 39 500.000,0 đồng/tn