TNG CC BƯU ĐIN
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 03/1999/TT-TCBĐ Hà Ni, ngày 11 tháng 5 năm 1999
THÔNG TƯ
CA TNG CC BƯU ĐIN S 03/1999/TT-TCB NGÀY 11 THÁNG 5 NĂM 1999
HƯỚNG DN THC HIN NGH ĐỊNH S 109/1997/NĐ-CP NGÀY 12/11/1997
CA CHÍNH PH V BƯU CHÍNH VÀ VIN THÔNG VÀ QUYT ĐỊNH S
99/1998/QĐ-TTG NGÀY 26/05/1998 CA TH TƯỚNG CHÍNH PH V QUN LÝ
GIÁ VÀ CƯỚC BƯU CHÍNH, VIN THÔNG
Thi hành Ngh định s 109/1997/NĐ-CP ca Chính ph ngày 12/11/1997 v bưu chính
và vin thông và Quyết định s 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 ca Th tướng Chính
ph v qun lý giá và cước bưu chính, vin thông; sau khi trao đổi thng nht vi Ban
Vt giá Chính ph, Tng cc Bưu đin hướng dn thc hin như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1.Phm vi và đối tượng điu chnh:
1.1.1. Thông tư này hướng dn vic thc hin qun lý Nhà nước v giá và cước các dch
v bưu chính, vin thông trên lãnh th Vit Nam đối vi các đối tượng sau:
- Các doanh nghip cung cp dch v bưu chính, vin thông (sau đây gi tt là doanh
nghip cung cp);
- Các doanh nghip bán li dch v bưu chính, vin thông (sau đây gi tt là doanh
nghip bán li). Doanh nghip cung cp và doanh nghip bán li sau đây được gi chung
là doanh nghip;
- Các đại lý dch v bưu chính, vin thông (sau đây gi tt là đại lý);
- Người s dng dch v bưu chính, vin thông (sau đây gi tt là người s dng).
1.2. Nguyên tc hình thành giá và cước bưu chính, vin thông:
1.2.1. Hình thành trên cơ s giá thành sn xut các sn phm và dch v;
1.2.2. Phù hp vi quy cách, cht lượng ca dch v và kh năng thanh toán ca người s
dng;
1.2.3. Khuyến khích cnh tranh lành mnh, tng bước hi nhp khu vc và thế gii;
1.2.4. Có s điu tiết gia các dch v, gia các vùng lãnh th, gia các doanh nghip,
đáp ng yêu cu ca chiến lược phát trin Ngành Bưu đin trong c nước phù hp vi
chính sách kinh tế, xã hi ca Đảng và Nhà nước; To điu kin cho các doanh nghip bù
đắp được chi phí sn xut, có tích lu và làm nghĩa v vi ngân sách Nhà nước;
1.2.5. Cước các dch v bưu chính, vin thông quc tế được xây dng phù hp vi các
quy định v cước bưu chính và vin thông ca các t chc bưu chính, vin thông quc tế
và khu vc mà Vit Nam tham gia ký kết song phương hoc đa phương; phù hp vi
chính sách kinh tế đối ngoi ca Đảng và Nhà nước;
1.2.6. Giá và cước bưu chính, vin thông trong nước được quy định bng đồng Vit Nam.
Giá và cước bưu chính, vin thông quc tế được quy định bng đô la M (USD), áp dng
đối vi mi t chc, cá nhân Vit Nam và t chc, cá nhân người nước ngoài hot động
ti Vit nam; được thu bng đô la M hoc bng đồng Vit Nam theo t giá giao dch
bình quân trên th trường ngoi t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Vit Nam công
b.
II. NHIM V VÀ THM QUYN BAN HÀNH GIÁ, CƯỚC
Nhim v và thm quyn ban hành giá, cước được thc hin theo Điu 4, Quyết định s
99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 ca Th tướng Chính ph v qun lý giá và cước bưu
chính, vin thông, Tng cc Bưu đin hướng dn thêm mt s đim như sau:
2.1. Th tướng Chính ph phê duyt phương án cước chun trong nước và u quyn cho
Tng cc Bưu đin quyết định cước chun các dch v qui định ti mc 1, điu 4, Quyết
định s 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 ca Th tướng Chính ph v qun lý giá và
cước bưu chính, vin thông:
- Cước cơ bn đối vi thư gi trong nước đến 20 gam;
- Tiếng đin báo thường trong nước;
- Cước phút đàm thoi đường dài trong nước (bao gm c fax, truyn s liu trong kênh
thoi) c ly trung bình.
2.2. Tng cc Bưu đin:
2.2.1. Quyết định khung giá và cước hoc giá và cước các dch v sau đây sau khi trao
đổi vi Ban Vt giá Chính ph:
- Quyết định c th mc cước các dch v trên cơ s mc cước chun các dch v quy
định ti đim 2.1 nêu trên.
- Thuê bao đin thoi;
- Đin thoi ni ht (bao gm đàm thoi, fax, truyn s liu trong kênh thoi);
- Thuê bao truyn s liu chuyn mch gói;
- Lp đặt đin thoi, facsimile.
2.2.2. Quy định:
2.2.2.1. Khung giá và cước hoc giá và cước các dch v:
- Dch v đặc bit đối vi bưu phm phc v chính quyn gm ho tc, hn gi.
- Hc phm người mù;
- Thư chiu đi quc tế;
- Đin báo khí tượng thu văn, đin báo an toàn nhân mng, đin báo quc v; đin báo
báo chí trong nước;
- Vin thông công cng trên bin trong nước;
- Thuê trung kế;
- Thuê kênh vin thông đường dài trong nước và quc tế;
- Thuê cng và lp đặt thuê bao truy nhp trc tiếp Internet;
- Thông tin truyn s liu chuyn mch gói;
- Đin thoi chiu đi quc tế (bao gm đàm thoi, fax, truyn s liu trong kênh thoi);
- Thuê bao, tiếp mng và đàm thoi di động (bao gm c fax, truyn s liu trong kênh
thoi);
- Cài đặt và thông tin truy nhp gián tiếp Internet;
- Nhn tin toàn quc.
2.2.2.2. Quyết định mc giá, cước c th hoc khung giá, cước, hoc giao cho doanh
nghip quyết định giá, cước đối vi các dch v mi khi doanh nghip được cp phép
cung cp dch v;
2.2.3. Qui định cơ chế qun lý giá, cước các dch v bưu chính, vin thông đối vi các t
chc được phép bán li dch v theo các qui định ca pháp lut.
2.3.Doanh nghip:
2.3.1. Căn c vào khung giá và cước và các văn bn hướng dn ca Tng cc Bưu đin
và Ban Vt giá Chính ph, quyết định các mc giá và cước c th ca các sn phm, dch
v bưu chính, vin thông; quyết định và hướng dn thc hin giá và cước các dch v bưu
chính, vin thông ngoài danh mc Nhà nước qui định.
2.3.2. Quyết định giá, cước đối vi các dch v th nghim trong thi gian th nghim
dch v.
III. XÂY DNG, THM ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN GIÁ, CƯỚC
3.1.T chc xây dng phương án giá, cước:
3.1.1. Đối vi giá, cước các dch v chun do Th tướng Chính ph phê duyt và giá,
cước các dch v thuc thm quyn quyết định ca Ban Vt giá Chính ph qui định ti
mc 2.1, 2.2 ca Thông tư này, Tng cc Bưu đin t chc xây dng phương án cước
chun các dch v.
3.1.2. Doanh nghip xây dng phương án giá và cước các dch v bưu chính, vin thông
trong nhng trường hp sau:
- Khi giá thành dch v, quan h cung cu v dch v biến động đến mc cn thiết phi
điu chnh giá, cước dch v;
- Khi cơ chế, chính sách qun lý ca Nhà nước đối vi dch v thay đổi nh hưởng đến
kết cu giá, cước ca dch v;
- Khi được cp phép cung cp dch v mi;
- Khi Tng cc Bưu đin yêu cu xây dng phương án giá, cước mi để xem xét điu
chnh giá, cước.
Doanh nghip có trách nhim t chc thc hin vic xây dng và trình Tng cc Bưu
đin các phương án giá, cước trong vòng 45 ngày k t ngày nhn được yêu cu xây
dng phương án. Đối vi các phương án giá, cước phc tp, thi gian xây dng và trình
phương án không quá 90 ngày k t ngày doanh nghip nhn được yêu cu xây dng
phương án ca Tng cc Bưu đin.
3.2. Phương án giá và cước dch v bưu chính, vin thông phi được xây dng theo các
nguyên tc hình thành giá và cước nêu ti mc 1.2 ca Thông tư này.
3.3. H sơ phương án giá, cước bao gm:
3.3.1. T trình phương án giá và cước do Th trưởng doanh nghip ký và đóng du (Đối
vi các dch v bưu chính, vin thông thuc thm quyn quyết định ca Nhà nước);
3.3.2. Phương án giá, cước dch v vi các ni dung sau:
- Tình hình cung cp và s dng dch v (t chc sn xut, cung cp dch v, nhu cu th
trường) và s cn thiết phi tiến hành điu chnh hoc ban hành mi giá, cước dch v;
- Bng tính toán giá thành dch v;
- Gii trình v phương pháp tính toán, cơ s tính toán, các yếu t chi phí hình thành giá,
cước dch v;
- Bng giá, cước cùng dch v các nước trong khu vc và trên thế gii (nếu có);
- Bng phân tích so sánh vi giá, cước các dch v liên quan;
- Đề xut ca doanh nghip v giá, cước dch v, bao gm c các đề xut v cơ chế điu
hành, qun lý giá cước dch v.
3.4. Thm định phương án giá, cước:
3.4.1. Đối vi giá, cước các dch v chun do Th tướng Chính ph phê duyt nêu ti
mc 2.1 ca Thông tư này, Ban Vt giá Chính ph thm định phương án giá, cước trước
khi Tng cc Bưu đin trình Th tướng Chính ph quyết định.
3.4.2. Đối vi giá và cước bưu chính, vin thông thuc thm quyn quyết định ca Ban
Vt giá Chính ph, Ban Vt giá Chính ph thm định và ban hành giá, cước theo đề ngh
ca Tng cc Bưu đin.
3.4.3. Đối vi giá và cước bưu chính, vin thông do Tng cc Bưu đin quyết định theo
qui định ti đim 2.2.1 phn II ca Thông tư này, Tng cc Bưu đin trao đổi vi Ban
Vt giá Chính ph v phương án giá, cước d kiến ban hành trước khi chính thc ban
hành.
3.4.4. Đối vi giá và cước bưu chính, vin thông do Tng cc Bưu đin quyết định theo
qui định ti đim 2.2.2 phn II ca Thông tư này, Tng cc Bưu đin t chc thm định
phương án giá, cước và quyết định vic ban hành.
3.4.5. Đối vi giá, cước các dch v thuc thm quyn quyết định ca doanh nghip, Th
trưởng doanh nghip có trách nhim thm định và ban hành giá, cước các dch v theo
các qui định ti Thông tư này.
3.5. Thi hn thm định, ban hành giá, cước ca Tng cc Bưu đin là 7 ngày k t ngày
Tng cc Bưu đin nhn được h sơ phương án giá, cước đúng qui định. Đối vi các
phương án giá, cước phc tp liên quan đến hot động ca nhiu ngành kinh tế quc dân
đời sng nhân dân cn có thêm thi gian chun b thì Tng cc Bưu đin thông báo
cho doanh nghip trình phương án giá, cước biết v thi hn cn kéo dài thêm.
IV. CƯỚC THƯƠNG LƯỢNG QUC T