B THƯƠNG MI CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
S: 03/2003/TT-BTM Hà Ni, ngày 05 tháng 6 năm 2003
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN VIC CP VISA HÀNG DT MAY XUT KHU SANG HOA K
THEO HIP ĐỊNH DT MAY VIT NAM - HOA K
Thc hin ch đạo ca Th tướng Chính ph ti vănbn s 669/CP-KTTH ngày
21/5/2003 v trin khai Hip định Dt may Vit Nam - HoaK;
Căn c Hip định buôn bán hàng dt may Vit Nam - Hoa K và vic thchin xut khu
trong năm 2002, 3 tháng đầu năm 2003 ca các thương nhân;
Căn c Quyết định s 0665/2003/QĐ-BTM ngày 04/6/2003 ca B Thương mi vvic
cp VISA hàng dt may xut khu sang Hoa K;
B Thương mi hướng dn thc hin vic cp VISA hàng may mc xut khusang Hoa
K theo Hip định hàng dt may Vit Nam - Hoa K.
I. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG:
1. B VISA:
VISA được cp gm mt (01) bn chính và ba (03) bn sao, được gi chothương nhân 01
bn chính (để xut trình vi Hi quan Hoa K) và 02 bn sao,Phòng Qun lý xut nhp
khu lưu 01 bn sao.
2. H sơ xin cp VISA:
2.1. Đơn xin cp VISA theo mu s 1;
2.2. Hoá đơn thương mi (theo mu chung do B Thương mi ban hành) đãđược khai
hoàn chnh theo hướng dn ti Mu s 2 (bn gc);
2.3. Hp đồng xut khu hoc gia công (bn sao có du "Sao y bnchính" do người đứng
đầu ca thương nhân ký);
2.4. Thông báo giao hn ngch ca B Thương mi hoc ca các S Thươngmi được u
quyn (bn gc);
2.5. T khai hi quan xut khu đã thanh khon (bn sao có du "Sao ybn chính" do
người đứng đầu ca thương nhân ký);
2.6. Chng t vn ti (vn ti đơn) (bn sao có du "Sao y bnchính" do người đứng đầu
ca thương nhân ký). Đối vi các lô hànggiao máy bay, thương nhân được np chng t
đặt ch máy bay và np livn ti đơn hàng không trong vòng 7 ngày làm vic
2.7. Báo cáo quá trình sn xut, gia công ca nhà sn xut theo mu s 3;
2.8. T khai nhp khu nguyên ph liu đã thanh khon và/hoc hoá đơntài chính mua
nguyên ph liu trong nước ca nhà sn xut hàng xut khu(bn sao có du "Sao y bn
chính" do người đứng đầu ca thươngnhân ký).
2.9. Trường hp cn thiết, Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc yêu cucung cp thêm
tài liu để xác định xut x ca hàng hoá;
3. Kim tra ti nơi sn xut:
Trong trường hp cn thiết s tiến hành kim tra ti nơi sn xut.
4. Thi gian cp VISA:
VISA được cp trong vòng 8 gi làm vic k t khi nhn được b h sơđầy đủ, hp l,
tr trường hp phi kim tra ti nơi sn xut.
5. Trường hp hoá đơn thương mi bn gc có VISA b tht lc hoc hưhng, Phòng
Qun lý xut nhp khu khu vc cp li VISA thay thế vi điukin thương nhân phi
cam kết không s dng hai ln VISA (đối vi trườnghp tht lc) và tr li bn gc (đối
vi trường hp b hư hng).
Trường hp VISA không hp l, không được Hi quan Hoa K chp nhn, cácPhòng
Qun lý xut nhp khu ch cp VISA thay thế khi thương nhân tr libn gc hoc bn
sao có xác nhn ca Hi quan Hoa K.
IV. T CHC CP VÀ QUN LÝ VISA
1. Ch có nhng người được B trưởng B Thương mi u quyn và đãđăng ký ch
mi được quyn ký cp VISA.
2. Vic cp VISA do các Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc Hà Ni, HiPhòng, Đà
Nng, Tp. H Chí Minh, Vũng Tu và Đồng Nai thc hin.
3. Vic cp VISA được phân công như sau:
Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc Hà Ni chu trách nhim cp VISA chocác
thương nhân có tr s sn xut và kinh doanh đóng trên địa bàn t HàTĩnh tr ra phía
Bc tr Thái Bình, Hưng Yên, Hi Dương, Hi Phòng vàQung Ninh.
Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc Hi Phòng chu trách nhim cp VISAcho các
thương nhân có tr s sn xut và kinh doanh đóng trên địa bàncác tnh Thái Bình, Hưng
Yên, Hi Dương, Hi Phòng và Qung Ninh.
Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc Đà Nng chu trách nhim cp VISAcho các
thương nhân có tr s sn xut và kinh doanh đóng trên địa bàncác tnh Qung Bình,
Qung Tr, Tha Thiên Huế, Qung Nam, Đà Nng, QungNgãi, Bình Định.
Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc Tp. H Chí Minh chu trách nhim cpVISA cho
các thương nhân có tr s sn xut và kinh doanh đóng trên địabàn t Ninh Thun, Lâm
Đồng tr vào phía Nam t Đồng Nai, Bình Dương, BìnhPhước, Tây Ninh, Bà Ra - Vũng
Tu.
Phòng qun lý xut nhp khu khu vc Đồng Nai chu trách nhim cp VISAcho các
thương nhân có tr s sn xut và kinh doanh đóng trên địa bàncác tnh Đồng Nai, Bình
Dương, Bình Phước, Tây Ninh.
Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc Vũng Tu chu trách nhim cp VISAcho các
thương nhân có tr s sn xut và kinh doanh đóng trên địa bàntnh Bà Ra - Vũng Tu.
Thương nhân được cp VISA ti Phòng Qun lý xut nhp khu khu vc theoquy định
hoc đăng ký mt trong các phòng Qun lý xut nhp khu ngoàiđịa bàn qui định bng
vic gi văn bn đăng ký v B Thương mi.
4. Các Phòng qun lý xut nhp khu có trách nhim:
- Hướng dn th tc cp VISA;
- Kim tra h sơ xin cp VISA;
- Duyt ký và cp VISA;
- Lưu tr h sơ cp VISA;
- Theo dõi, kim tra vic s dng VISA;
- Báo cáo nhng vn đề liên quan đến vic cp và s dng VISA.
5. Mi vi phm trong quá trình cp và s dng VISA, tu theo mc độ, sb x lý theo
quy định ca pháp lut.
Thông tư có hiu lc t ngày 01/7/2003.
KT. B TRƯỞNG B THƯƠNG MI
TH TRƯỞNG
Mai Văn Dâu
PH LC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư s 03/2003/TT-BTM
ngày 05 tháng 6 năm 2003 ca B trưởng B Thương mi)
H THNG CAT. HÀNG DT MAY CA HOA K
THEO H THNG HÀI HÒA
Các Cat. được đánh s như sau:
200 là bông và/hoc si nhân to
300 là bông
400 là len
600 1à si nhân to
800 là hn hp tơ hoc si thc vt ngoài bông
Cat. Mô t Đơn v T l c
h
mét
SI
200 Si để bán l và ch khâu Kg 6
201 Si đặc bit Kg 6
300 Si bông chi thô (carded) Kg 8
301 Si bông chi k (combed) Kg 8
400 Si len Kg 8
600 Si tơ có kết cu Kg 6
603 Si có 85% trng lượng tr lên là xơ staple nhân to Kg 6
604 Si có 85% trng lượng tr lên là xơ staple tng hp Kg 7
606 Si fi-la-măng không có kết cu Kg 2
0
607 Các loi si t xơ staple khác Kg 6
800 Hn hp tơ hoc si thc vtngoài bông Kg 8
VI
218 T si nhiu mu khác nhau M2 1
219 Vi bông dày M2 1
220 Vi dt đặc bit M2 1
222 Vi dt kim M2 1
2
223 Vi không dt M2 1
4
224 Vi nhung, len búi M2 1
225 Vi bông chéo xanh M2 1
226 Vi thưa, vi phin nõn, vi batit, vi voan M2 1
227 Vi dây buc M2 1
229 Vi dùng cho mc đích đặc bit Kg 1
3
313 Vi làm khăn tri giường M2 1
314 Vi poplin và len mng kh đôi M2 1
315 Vi in hoa M2 1
317 Vi chéo M2 1
326 Vi xa tanh M2 1
410 Vi dt thoi M2 1
414 Các loi vi 1en khác Kg 2
611 Vi dt thoi có 85% trng lượng tr lên là si staple nhân to M2 1
613 Vi tri giường M2 1
614 Vi pop1in và len mng kh đôi M2 1
615 Vi in hoa M2 1
617 Vi chéo và satanh M2 1
618 Vi dt thoi t xơ fi-1a-măng nhân to M2 1
619 Vi fi-la-măng polyeste M2 1
620 Vi fi-la-măng tng hp khác M2 1
621 Vi in Kg 1
4
622 Vi si thu tinh M2 1
624 Vi dt thoi t si nhân to, gm hơn 15% trng lượng nhưng
ít hơn 36% trng lượng là len M2 1
625 Vi poplin và 1en mng kh đôi t hn hp xơ staple và fi-la-
mang M2
1
626 Vi in t hn hp xơ staple và fi la-măng M2 1
627 Vi t hn hp xơ staple và fi-la-măng M2 1
628 Vi chéo và vi satanh t hn hp xơ staple và fi-la-măng M2 1
629 Các loi vi khác t hn hp xơ staple và fi-la-măng M2 1
810 Vi dt thoi, hn hp tơ và si thc vt ngoài bông M2 1