intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT

Chia sẻ: Yiling Laozu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1, bao gồm: Môn Toán, môn Tiếng Việt, môn Tự nhiên và Xã hội, môn Âm nhạc, môn Mĩ thuật (cho 01 phòng học bộ môn), môn Giáo dục thể chất, môn Đạo đức, hoạt động trải nghiệm và thiết bị dùng chung. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục tiểu học bắt đầu từ năm học 2020-2021.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TẠO Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 05/2019/TT­BGDĐT Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2019<br />  <br /> <br /> THÔNG TƯ<br /> <br /> BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 1<br /> <br /> Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;<br /> <br /> Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ­CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br /> năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br /> <br /> Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học;<br /> <br /> Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối <br /> thiểu lớp 1.<br /> <br /> Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1, bao gồm: <br /> Môn Toán, môn Tiếng Việt, môn Tự nhiên và Xã hội, môn Âm nhạc, môn Mĩ thuật (cho 01 <br /> phòng học bộ môn), môn Giáo dục thể chất, môn Đạo đức, hoạt động trải nghiệm và thiết bị <br /> dùng chung.<br /> <br /> Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 ban hành kèm theo Thông tư này, các sở <br /> giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử <br /> dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục tiểu học bắt đầu từ năm học 2020­2021.<br /> <br /> Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2019<br /> <br /> Thông tư này thay thế những quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 tại Thông <br /> tư số 15/2009/TT­BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về <br /> việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học.<br /> <br /> Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học <br /> và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân <br /> tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo; các tổ chức, cá nhân có <br /> liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br /> <br />  <br /> <br /> KT. BỘ TRƯỞNG<br /> Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br /> ­ Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;<br /> ­ Văn phòng Tổng Bí thư;<br /> ­ Văn phòng Chủ tịch nước;<br /> ­ Văn phòng Quốc hội;<br /> ­ Ủy ban VHGDTTNNĐ của Quốc hội;<br /> ­ Văn phòng Chính phủ;<br /> ­ Kiểm toán Nhà nước;<br /> ­ Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Nguyễn Hữu Độ<br /> ­ Cơ quan Trung ương các đoàn thể;<br /> ­ Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);<br /> ­ Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;<br /> ­ Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;<br /> ­ UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;<br /> ­ Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;<br /> ­ Bộ trưởng;<br /> ­ Như Điều 3 (để thực hiện);<br /> ­ Công báo;<br /> ­ Cổng TTĐT của Chính phủ;<br /> ­ Cổng TTĐT của Bộ GD&ĐT;<br /> ­ Lưu: VT, Cục CSVC, Vụ GDTH, Vụ PC (20b).<br /> <br />  <br /> <br /> DANH MỤC<br /> <br /> THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 1<br /> (Kèm theo Thông tư số 05/2019/TT­BGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào  <br /> tạo)<br /> <br /> I. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán<br /> <br /> <br /> Đối <br /> tượng <br /> Chủ  Đối tượng  Số <br /> Số  Tên  Mục đích  Mô tả chi tiết về thiết  sử dụng sử <br /> đề dạy  lượng<br /> TT thiết bị sử dụng bị dạy học dụngĐ<br /> học ơn vị<br /> <br /> GV HS<br /> <br /> A SỐ VÀ PHÉP TÍNH SỐ VÀ PHÉP TÍNHSỐ         <br /> VÀ PHÉP TÍNH <br /> <br /> 1 Số tự  Bộ  Giúp học  Gồm:   x Bộ 1bộ/hs<br /> nhiên thiết bị  sinh thực <br /> dạy  hành nhận  a) Các thẻ chữ số từ 0 <br /> chữ số  biết số,  đến 9. Mỗi chữ số có 4 <br /> và so  đọc, viết,  thẻ chữ, in chữ màu và <br /> sánh số so sánh các gắn được lên bảng; kích <br /> số tự  thước mỗi thẻ <br /> nhiên trong (30x50)mm.<br /> phạm vi từ <br /> 0 đến 100 b) Thẻ dấu so sánh (lớn <br /> hơn, bé hơn, bằng); mỗi <br /> dấu 02 thẻ, in chữ màu <br /> và gắn được lên bảng; <br /> kích thước mỗi thẻ <br /> (30x50)mm.<br /> Vật liệu: Bằng nhựa <br /> (hoặc vật liệu có độ <br /> cứng tương đương), <br /> không cong vênh, chịu <br /> được nước, có màu tươi <br /> sáng, an toàn trong sử <br /> dụng.<br /> <br /> 2 Phép  Bộ  Giúp học  Gồm:   x Bộ 1bộ/hs<br /> tính thiết bị  sinh thực <br /> dạy  hành cộng, a) Thẻ dấu phép tính <br /> phép  trừ trong  (cộng, trừ); mỗi dấu 02 <br /> tính phạm vi  thẻ, in chữ màu và gắn <br /> 10, cộng  được lên bảng; kích <br /> trừ (không thước mỗi thẻ <br /> nhớ) trong  (30x50)mm.<br /> phạm vi <br /> 100 b) 20 que tính: Dài <br /> 100mm; tiết diện ngang <br /> 3mm; 10 khối lập <br /> phương kích thước <br /> (40x40x40)mm.<br /> <br /> c) 10 thẻ bó chục que <br /> tính: Mỗi thẻ có 10 que <br /> tính gắn liền nhau, in <br /> màu, mỗi que tính có kích <br /> thước (100x3)mm.<br /> <br /> d) 10 thẻ thanh chục <br /> khối lập phương: Mỗi <br /> thẻ có 10 khối lập <br /> phương chồng khít lên <br /> nhau, in màu mỗi khối <br /> lập phương có kích <br /> thước (15x15x15)mm.<br /> <br /> Vật liệu: Bằng nhựa <br /> (hoặc vật liệu có độ <br /> cứng tương đương), <br /> không cong vênh, chịu <br /> được nước, có màu tươi <br /> sáng, an toàn trong sử <br /> dụng.<br /> <br /> B HÌNH HỌC VÀ ĐO  HÌNH HỌC VÀ ĐO         <br /> LƯỜNG LƯỜNGHÌNH HỌC <br /> VÀ ĐO LƯỜNG <br /> <br /> 1 Hình  Bộ  Giúp học  Gồm:   x Bộ 1bộ/hs<br /> phẳng  thiết bị  sinh thực <br /> và hình  dạy  hành nhận <br /> khối hình  dạng hình  a) Các hình phẳng gồm: <br /> phẳng  phẳng và  6 hình tam giác đều cạnh <br /> và hình  hình khối,  40mm; 4 hình tam giác <br /> khối lắp ghép  vuông cân có cạnh góc <br /> xếp hình vuông 50mm; 2 hình tam <br /> giác vuông có 2 cạnh góc <br /> vuông 40mm và 60mm; <br /> 10 hình vuông kích thước <br /> (40x40)mm; 8 hình tròn <br /> đường kính 40mm, 2 <br /> hình chữ nhật kích thước <br /> (40x80)mm;<br /> <br /> b) 10 khối hộp chữ nhật <br /> kích thước <br /> (40x40x50)mm;<br /> <br /> Vật liệu: Bằng nhựa, gỗ <br /> (hoặc vật liệu có độ <br /> cứng tương đương), <br /> không cong vênh, chịu <br /> được nước, có màu tươi <br /> sáng, an toàn trong sử <br /> dụng.<br /> <br /> 2 Thời  Mô hình Giúp học  Mô hình đồng hồ có thể  x   Chiếc 1 chiếc/ <br /> gian đồng  sinh thực  quay được cả kim giờ,  lớp<br /> hồ hành xem  kim phút.<br /> đồng hồ<br /> II. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt<br /> <br /> <br /> Đối <br /> tượng <br /> Chủ  Đối tượng  sử  Số <br /> Số  đề  Tên  Mục đích sử Mô tả chi tiết về thiết  sử dụng dụng lượng<br /> TT dạy  thiết bị dụng bị dạy học Đơn <br /> học vị<br /> <br /> GV HS<br /> <br /> I TẬP VIẾT TẬP VIẾTTẬP VIẾT         <br /> <br /> 1   Tranh:  Giúp học sinh a) Bộ mẫu chữ viết quy  x x Bộ 1 bộ/lớp<br /> Bộ mẫu thực hành  định trong trường tiểu <br /> chữ viết quan sát, ghi  học được phóng to, in 2 <br /> nhớ mẫu chữ màu. Gồm 8 tờ, kích <br /> viết để viết  thước (540x790)mm, <br /> cho đúng,  dung sai 10mm, in trên <br /> đẹp, kích  giấy couché, định lượng  <br /> thích hứng  200g/m2, cán láng OPP <br /> thú luyện  mờ, trong đó:<br /> viết chữ đẹp <br /> của học sinh. ­ 4 tờ in bảng chữ cái <br /> viết thường, dấu thanh <br /> và chữ số<br /> <br /> ­ 4 tờ in bảng chữ cái <br /> viết hoa.<br /> <br /> b) Mẫu chữ cái viết <br /> thường và chữ cái viết <br /> hoa đều được thể hiện <br /> ở 4 dạng: Chữ viết <br /> đứng, nét đều; chữ viết <br /> đứng, nét thanh, nét <br /> đậm; chữ viết nghiêng <br /> (15°), nét đều; chữ viết <br /> nghiêng, nét thanh, nét <br /> đậm.<br /> <br /> 2   Tranh:  Giúp học sinh Bộ mẫu chữ viết quy  x   Bộ 1 bộ/lớp<br /> Bộ chữ  thực hành  định trong trường tiểu <br /> dạy tập  quan sát mẫu  học được phóng to, in 2 <br /> viết chữ để hình  màu. Gồm 39 tờ, kích <br /> thành biểu  thước (210x290)mm, <br /> tượng về chữ dung sai 10mm, in từng <br /> cái, nhận biết chữ cái, chữ số trên <br /> các nét cơ  giấy couché, định lượng <br /> bản và quy  200g/m2, cán láng OPP <br /> trình viết một mờ. Trong đó:<br /> chữ cái trước <br /> khi thực hành ­ 29 tờ in các chữ cái <br /> luyện tập  tiếng Việt (một mặt in <br /> bằng nhiều  chữ cái viết thường, <br /> hình thức  một mặt in chữ cái viết <br /> khác nhau. hoa kiểu 1).<br /> <br /> ­ 5 tờ in chữ số kiểu 1 <br /> (gồm 10 chữ số từ 0 <br /> đến 9, in ở hai mặt).<br /> <br /> ­ 5 tờ một mặt in chữ <br /> cái viết hoa kiểu 2, một <br /> mặt in chữ số kiểu 2.<br /> <br /> II HỌC VẦN HỌC VẦNHỌC VẦN         <br /> 1   Bộ thẻ  Giúp học sinh Bộ mẫu chữ viết quy    x Bộ 1 bộ/hs<br /> chữ học thực hành  định trong trường tiểu <br /> vần  ghép vần,  học được phóng to, in 2 <br /> thực  ghép tiếng  màu. Bao gồm:<br /> hành khoá, từ <br /> khoá, từ ngữ  ­ 80 thẻ chữ, kích thước <br /> ứng dụng và  (20x60)mm, in 29 chữ <br /> thực hành  cái tiếng Việt (Font chữ <br /> vận dụng  Vnavant, cỡ 72, kiểu <br /> sáng tạo  chữ đậm), in màu trên <br /> (ghép tiếng,  nhựa, gỗ (hoặc vật liệu <br /> từ mở rộng  có độ cứng tương <br /> trên cơ sở các đương), không cong <br /> âm, vần,  vênh, chịu được nước, <br /> thanh đã  có màu tươi sáng, an <br /> học). toàn trong sử dụng; <br /> trong đó: d, đ, k, p, q, r, <br /> s, v, x, y (mỗi chữ cái có <br /> 2 thẻ); a, ă, â, b, c, e, ê, <br /> g, i, l, n, o, ô, ơ, u, ư <br /> (mỗi chữ cái có 3 thẻ); <br /> h, m, t (mỗi chữ cái có 4 <br /> thẻ);<br /> <br /> ­ 12 thẻ dấu ghi thanh, <br /> in màu trên mảnh nhựa <br /> trong, dùng để cài lên <br /> thẻ chữ; trong đó: hỏi, <br /> ngã, nặng (mỗi dấu có <br /> 2 mảnh), huyền, sắc <br /> (mỗi dấu có 3 mảnh).<br /> <br /> 2   Bộ chữ  Hướng dẫn  Bộ mẫu chữ viết quy  x   Bộ 1 bộ/lớp<br /> học vần quá trình học  định trong trường tiểu <br /> biểu  tập âm vần  học. Bao gồm:<br /> diễn mới bằng <br /> trực quan  ­ 97 thẻ chữ, kích thước <br /> sinh động,  (60x90)mm, in 29 chữ <br /> hấp dẫn, góp  cái tiếng Việt (Font chữ <br /> phần chuẩn  Vnavant, cỡ 150), in <br /> hoá và tăng  đậm trên giấy couché, <br /> thêm tính  định lượng 200g/m2, cán <br /> thẩm mĩ  láng OPP mờ: b, d, đ, e, <br /> trong việc  l, ơ, r, s, v, x (mỗi chữ <br /> trình bày  cái có 2 thẻ); ă, â, q <br /> bảng ở lớp 1, (mỗi chữ cái có 3 thẻ); <br /> đồng thời  a, c, ê, g, i, k, m, o, ô, p, <br /> giúp giáo viên u, ư, y (mỗi chữ cái có 4 <br /> tổ chức trò  thẻ); n, t (mỗi chữ cái <br /> chơi học tập, có 5 thẻ); h (6 thẻ).<br /> làm cho giờ <br /> học nhẹ  ­ Dấu ghi thanh (huyền, <br /> nhàng, hứng  sắc, hỏi, ngã, nặng); <br /> thú và có  dấu câu (dấu chấm, <br /> hiệu quả cao. dấu phẩy, dấu chấm <br /> hỏi); in trên mảnh nhựa <br /> trong để cài lên thẻ chữ; <br /> mỗi dấu có 2 mảnh.<br /> <br /> Lưu ý:<br /> <br /> ­ Các thẻ được in 2 mặt <br /> (chữ màu đỏ), một mặt <br /> in chữ cái thường, mặt <br /> sau in chữ cái hoa tương <br /> ứng.<br /> <br /> ­ Bảng phụ có 6 thanh <br /> nẹp để gắn chữ (6 <br /> dòng), kích thước <br /> (1.000x900)mm.<br /> III. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội<br /> <br /> <br /> Đối <br /> tượng <br /> Chủ đề  Đối tượng  sử  Số <br /> Số  Tên thiết  Mục đích  Mô tả chi tiết về  sử dụng dụng lượng<br /> dạy <br /> TT bị sử dụng thiết bị dạy học Đơn <br /> học<br /> vị<br /> <br /> GV HS<br /> <br /> I CỘNG ĐỒNG ĐỊA  CỘNG ĐỒNG ĐỊA         <br /> PHƯƠNG PHƯƠNGCỘNG <br /> ĐỒNG ĐỊA <br /> PHƯƠNG <br /> <br />   An toàn  Bộ sa bàn Giúp học  Gồm:   x Bộ 1 bộ/6hs<br /> trên  giáo dục  sinh hình <br /> đường giao  thành năng  a) 01 sa bàn ngã tư <br /> thông lực tìm tòi  đường phố (mô tả nút <br /> khám phá  giao thông), có vạch <br /> kiến thức  chỉ dẫn đường dành <br /> thông qua  cho người đi bộ; kích <br /> quan sát;  thước (420x420)mm; <br /> vận dụng  có lỗ ở gần các góc <br /> những kiến  ngã tư và được bố trí <br /> thức đã học  phù hợp để cắm các <br /> vào thực  cột đèn tín hiệu và <br /> tiễn cuộc  biển báo. Có thể gấp <br /> sống. gọn khi không sử <br /> dụng.<br /> <br /> b) 04 cột đèn tín hiệu <br /> giao thông; kích thước <br /> phù hợp với kích <br /> thước sa bàn; có thể <br /> cắm đứng tại các góc <br /> ngã tư trên sa bàn.<br /> <br /> c) Một số cột biển <br /> báo (Đường dành cho <br /> người đi bộ; nhường <br /> đường cho người đi <br /> bộ; cấm người đi bộ; <br /> cấm đi ngược chiều; <br /> giao nhau với đường <br /> sắt; đá lở); kích thước <br /> phù hợp với kích <br /> thước sa bàn; có thể <br /> cắm đứng tại các vị <br /> trí phù hợp trên sa <br /> bàn.<br /> <br /> d) Mô hình một số <br /> phương tiện giao <br /> thông (Ô tô 4 chỗ; xe <br /> buýt; xe tải; xe máy; <br /> xe đạp); kích thước <br /> phù hợp với kích <br /> thước sa bàn.<br /> <br /> Vật liệu: Bằng nhựa, <br /> gỗ (hoặc vật liệu có <br /> độ cứng tương <br /> đương), không cong <br /> vênh, chịu được <br /> nước, có màu tươi <br /> sáng, an toàn trong sử <br /> dụng.<br /> <br /> II CON NGƯỜI VÀ SỨC  CON NGƯỜI VÀ         <br /> KHỎE SỨC KHỎECON <br /> NGƯỜI VÀ SỨC <br /> KHỎE <br /> <br /> 1 Các bộ  1.1. Bộ  Giúp học  Gồm 7 tờ tranh câm    x Bộ 1 bộ/6hs<br /> phận  tranh: Cơ sinh hình  (không ghi chú thích), <br /> bên  thể  thành năng  kích thước <br /> ngoài và người và  lực tìm tòi  (148x210)mm, in <br /> giác  các giác  khám phá  offset 4 màu in trên <br /> quan  quan kiến thức  giấy couché có định <br /> của cơ  thông qua  lượng 200g/m2, cán <br /> thể quan sát. láng OPP mờ. Trong <br /> đó:<br /> <br /> a) 01 tranh hình vẽ cơ <br /> thể bé trai;<br /> <br /> b) 01 tranh hình vẽ cơ <br /> thể bé gái.<br /> <br /> (Lưu ý: Hình vẽ thể <br /> hiện khái quát bộ <br /> phận sinh dục ngoài <br /> của bé trai và bé gái).<br /> <br /> c) 01 tranh hình vẽ <br /> mắt (thị giác)<br /> <br /> d) 01 tranh hình vẽ tai <br /> (thính giác)<br /> <br /> đ) 01 tranh hình vẽ <br /> mũi (khứu giác)<br /> <br /> e) 01 tranh hình vẽ <br /> lưỡi (vị giác)<br /> <br /> g) 01 tranh hình vẽ <br /> bàn tay (thể hiện xúc <br /> giác)<br /> <br /> 1.2. Bộ  Giúp học  Gồm 6 tờ tranh minh    x Bộ 1 bộ/6hs<br /> tranh:  sinh hình  họa việc nên làm và <br /> Những  thành năng  không nên làm để <br /> việc  lực tìm tòi  phòng tránh tật cận <br /> nên và  khám phá  thị học đường, kích <br /> không  kiến thức  thước (148x210)mm, <br /> nên làm  thông qua  in offset 4 màu in trên <br /> để  quan sát;  giấy couché có định <br /> phòng  vận dụng  lượng 200g/m2, cán <br /> tránh  kiến thức đã láng OPP mờ. Trong <br /> tật cận  học vào  đó:<br /> thị học  thực tế cuộc <br /> đường sống. a) 01 tranh minh họa: <br /> Ngồi viết (hoặc đọc <br /> sách) đúng tư thế, <br /> đúng khoảng cách, <br /> đúng vị trí chiếu sáng <br /> và đủ ánh sáng;<br /> <br /> b) 01 tranh minh họa: <br /> Khám mắt định kỳ;<br /> <br /> c) 01 tranh minh họa: <br /> về các hoạt động <br /> ngoài trời;<br /> <br /> d) 01 tranh minh họa 2 <br /> tư thế: Ngồi viết <br /> đúng tư thế nhưng <br /> quá gần và ngồi viết <br /> đúng tư thế nhưng <br /> thiếu ánh sáng;<br /> <br /> đ) 01 tranh minh họa 2 <br /> tư thế: Nằm đọc sách <br /> và đọc sách đúng tư <br /> thế nhưng thiếu ánh <br /> sáng;<br /> <br /> e) 01 tranh minh họa 2 <br /> tư thế: Nhìn gần khi <br /> xem ti vi và chơi game <br /> trên máy tính hoặc <br /> điện thoại.<br /> <br /> 1.3. Bộ  Giúp học  Gồm 18 tờ tranh minh    x Bộ 1 bộ/6hs<br /> tranh:  sinh hình  họa việc cần làm để <br /> Các  thành năng  giữ vệ sinh cá nhân, <br /> việc  lực tìm tòi  kích thước <br /> cần  khám phá  (148x105)mm, in <br /> làm để  kiến thức  offset 4 màu trên giấy <br /> giữ vệ  thông qua  couché có định lượng <br /> sinh cá  quan sát;  200g/m2, cán láng <br /> nhân vận dụng  OPP mờ. Trong đó:<br /> kiến thức đã <br /> học vào  a) 06 tranh minh họa 6 <br /> thực tế cuộc bước rửa tay đúng <br /> sống. cách (các bước rửa <br /> tay đúng cách theo chỉ <br /> dẫn của Bộ Y tế)<br /> <br /> b) 04 tranh minh họa <br /> rửa mặt (khăn <br /> sạch/nước sạch/rửa <br /> mặt/phơi khăn mặt <br /> dưới ánh sáng mặt <br /> trời)<br /> <br /> c) 08 tranh minh họa 8 <br /> bước đánh răng đúng <br /> cách (cách chải răng <br /> đúng theo chỉ dẫn của <br /> Bộ y tế)<br /> <br /> 2 Giữ cho Bộ tranh  Giúp học  Gồm 2 tờ tranh minh    x Bộ 1 bộ/6hs<br /> cơ thể  về phòng sinh hình  họa về phòng tránh bị <br /> khoẻ  tránh bị  thành năng  xâm hại; kích thước <br /> mạnh  xâm hại lực tìm tòi  (148x210)mm, in <br /> và an  khám phá  offset 4 màu in trên <br /> toàn kiến thức  giấy couché có định <br /> thông qua  lượng 200g/m2, cán <br /> quan sát;  láng OPP mờ. Trong <br /> vận dụng  đó:<br /> kiến thức đã <br /> học vào  a) 01 tranh minh họa <br /> thực tế cuộc quy tắc bảo vệ cơ <br /> sống. thể bé trai và bé gái <br /> (phòng tránh bị xâm <br /> hại); với dòng chữ: <br /> “Hãy nhớ! Không để <br /> ai sờ, động chạm vào <br /> bộ phận cơ thể được <br /> đồ lót che kín. Trừ khi  <br /> học sinh cần được <br /> bác sĩ khám bệnh”.<br /> <br /> b) 01 tranh minh họa <br /> ba bước phòng tránh <br /> bị xâm hại:<br /> <br /> ­ Hình ảnh học sinh <br /> nói không một cách <br /> kiên quyết<br /> <br /> ­ Hình ảnh học sinh <br /> lùi lại/bỏ đi hoặc <br /> chạy để thoát khỏi <br /> tình huống nguy <br /> hiểm.<br /> <br /> ­ Hình ảnh học sinh <br /> kể lại với người tin <br /> cậy những gì đã xảy <br /> ra với mình.<br /> IV. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Âm nhạc<br /> <br /> <br /> Đối <br /> Chủ  tượng <br /> Mục  Đối tượng  Số <br /> Số  đề  Mô tả chi tiết về  sử <br /> Tên thiết bị đích sử  sử dụng lượng<br /> TT dạy  thiết bị dạy học dụngĐ<br /> dụng ơn vị<br /> học<br /> GV HS<br /> <br />   NHẠC CỤ NHẠC CỤNHẠC CỤ         <br /> <br /> I Tiết tấu Tiết tấuTiết tấu         <br /> <br /> 1   Thanh phách Học  Cặp thanh phách thông  x x Cặp 35 cặp/ <br /> sinh  dụng (theo mẫu của  trường<br /> thực  nhạc cụ dân tộc hiện <br /> hành hành).<br /> <br /> 2   Song loan Học  Loại thông dụng (theo  x x Cái 35 cái/ <br /> sinh  mẫu của nhạc cụ dân  trường<br /> thực  tộc hiện hành).<br /> hành<br /> <br /> 3   Trống nhỏ Học  Loại thông dụng (gồm  x x Bộ 10 bộ/ <br /> sinh  trống và dùi gõ). Trống  trường<br /> thực  có: Đường kính <br /> hành 200mm, chiều cao <br /> 70mm.<br /> <br /> 5   Triangle (Tam Học  Gồm triangle và thanh  x x Bộ 10 bộ/ <br /> giác chuông) sinh  gõ (theo mẫu của nhạc  trường<br /> thực  cụ thông dụng). Chiều <br /> hành dài mỗi cạnh của tam <br /> giác là 150mm.<br /> <br /> 6   Tambourine  Học  Theo mẫu của nhạc cụ  x x Cái 10 cái/ <br /> (Trống lục  sinh  thông dụng. Đường  trường<br /> lạc) thực  kính 200mm, chất liệu <br /> hành mặt trống Meca.<br /> <br /> II Giai điệu Giai điệuGiai điệu         <br /> <br /> 1   Keyboard  Giáo  Loại đàn thông dụng;  x   Chiếc 01 <br /> (đàn phím  viên  có tối thiểu 61 phím cỡ  chiếc/ <br /> điện tử) thực  chuẩn; có tối thiểu 100  trường<br /> hành,  âm sắc và tối thiểu 100 <br /> làm  tiết điệu. Dùng điện <br /> mẫu,  hoặc pin; có bộ nhớ để <br /> giảng  thu, ghi; có lỗ cắm tai <br /> dạy nghe và đường ra để <br /> kết nối với bộ tăng âm; <br /> có đường kết nối với <br /> máy tính hoặc thiết bị <br /> khác.<br /> V. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Mỹ thuật (Cho phòng học bộ môn)<br /> <br /> <br /> Đối <br /> tượng <br /> Chủ  Đối tượng  sử  Số <br /> Mục <br /> Số  đề  Tên thiết  Mô tả chi tiết về thiết bị  sử dụng dụng lượng<br /> đích sử <br /> TT dạy  bị dạy học Đơn <br /> dụng<br /> học vị<br /> <br /> GV HS<br /> <br /> 1   Bảng vẽ  Học  ­ Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa    x Cái 35<br /> cá nhân sinh  cứng (hoặc vật liệu có độ <br /> thực  cứng tương đương), không <br /> hành cong vênh, chịu được nước, <br /> an toàn trong sử dụng;<br /> <br /> ­ Độ dày tối thiểu 5mm; <br /> kích thước (300x420)mm.<br /> <br /> 2   Giá vẽ (3  Đặt  ­ Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa    x Cái 35<br /> chân hoặc bảng  cứng (hoặc vật liệu có độ <br /> chữ A) vẽ cá  cứng tương đương), không <br /> nhân cong vênh, chịu được nước, <br /> an toàn trong sử dụng;<br /> <br /> ­ Có thể tăng giảm chiều <br /> cao phù hợp tầm mắt học <br /> sinh khi đứng hoặc ngồi vẽ.<br /> <br /> ­ Có thể di chuyển, xếp gọn <br /> trong lớp học.<br /> <br /> 3   Bảng vẽ    ­ Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa    x Cái 6<br /> học nhóm cứng (hoặc vật liệu có độ <br /> cứng tương đương), không <br /> cong vênh, chịu được nước, <br /> an toàn trong sử dụng;<br /> <br /> ­ Độ dày tối thiểu 7mm; <br /> kích thước (420x600)mm.<br /> <br /> 4   Bục đặt  ­ Đặt  ­ Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa  x x Cái 4<br /> mẫu mẫu để cứng (hoặc vật liệu có độ <br /> học  cứng tương đương), không <br /> sinh  cong vênh, chịu được nước, <br /> quan  an toàn trong sử dụng;<br /> sát, <br /> thực  ­ Kích thước tối thiểu: <br /> hành.  Chiều cao có thể điều chỉnh <br /> ở 3 mức (800mm­900mm­<br /> ­ Học  1.000mm); mặt đặt mẫu <br /> sinh  (400x500)mm, dày tối thiểu <br /> trưng  7mm;<br /> bày sản <br /> phẩm ­ Kiểu dáng đơn giản, gọn, <br /> dễ di chuyển ở các vị trí <br /> khác nhau trong lớp học.<br /> <br /> 5   Các hình  Giúp  Các hình khối (mỗi loại 6  x x Bộ 1<br /> khối cơ  học  hình): Khối hộp chữ nhật <br /> bản sinh  kích thước <br /> quan sát (160x160x200)mm; Khối <br /> và thực  lập phương kích thước <br /> hành (160x160x160)mm; khối trụ <br /> kích thước (cao 200mm, tiết <br /> diện ngang 160mm); khối <br /> cầu đường kính 160mm.<br /> <br /> Vật liệu: Bằng gỗ, nhựa <br /> cứng (hoặc vật liệu có độ <br /> cứng tương đương), không <br /> cong vênh, chịu được nước, <br /> có màu tươi sáng, an toàn <br /> trong sử dụng.<br /> <br /> 6   Máy chiếuTrình <br />   Máy chiếu + Màn hình; loại  x   Bộ 1<br /> (projector) chiếu,  thông dụng, cường độ sáng <br /> (hoặc ti vi minh  tối thiểu 3.000 Ansi <br /> kết nối  họa  Lumens.<br /> máy tính) hình <br /> ảnh <br /> trực <br /> quan<br /> <br /> 7   Thiết bị  Dùng  Loại thông dụng, công suất  x   Bộ 1<br /> âm thanh  cho một đủ nghe cho phòng từ 50m2­<br /> (dàn âm  số nội  70m2<br /> thanh  dung <br /> hoặc đài  kết hợp <br /> cassette) âm <br /> nhạc <br /> trong <br /> các <br /> hoạt <br /> động <br /> mĩ <br /> thuật<br /> VI. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất<br /> <br /> <br /> Đối <br /> tượng <br /> Chủ đề  Đối tượng  Số <br /> Số  Tên thiết  Mục đích  Mô tả chi tiết về  sử dụng sử <br /> dạy  lượng<br /> TT bị sử dụng thiết bị dạy học dụngĐ<br /> học ơn vị<br /> <br /> GV HS<br /> <br /> A ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ ĐỘI HÌNH ĐỘI         <br /> NGŨĐỘI HÌNH <br /> ĐỘI NGŨ <br /> <br /> 1 1.1. Tập Bộ tranh  + Giúp giáo ­ Gồm 3 tờ tranh  x x Bộ 6 bộ/ <br /> hợp đội  hoặc video viên minh  minh họa tư thế,  trường<br /> hình  về đội  họa cho  động tác của ĐHĐN <br /> hàng  hình đội  học sinh  phù hợp với nội <br /> dọc,  ngũ  quan sát dung chương trình <br /> dóng  (ĐHĐN) môn học; các hình <br /> hàng. + Học sinh  phải chính xác về tư <br /> thực hành  thế, động tác; mỗi tờ <br /> 1.2.  theo các tư  kích thước <br /> Động  thế về  (790x540)mm, dung <br /> tác quay  ĐHĐN sai 10mm, in offset 4 <br /> các  màu trên giấy couché <br /> hướng có định lượng <br /> 200g/m2, cán láng <br /> OPP mờ.<br /> <br /> ­ Hoặc xây dựng <br /> Video (trong Video <br /> có thể tổng hợp tất <br /> cả các nội dung từ <br /> lớp 1 đến lớp 4. Lớp <br /> 5 ôn luyện nội dung <br /> của 4 lớp đã học)<br /> <br /> B VẬN ĐỘNG CƠ BẢN VẬN ĐỘNG CƠ         <br /> BẢNVẬN ĐỘNG <br /> CƠ BẢN <br /> <br /> 1 1.1. Các Bộ tranh  + Giúp giáo ­ Gồm 3 tờ tranh  x x Bộ 6 bộ/ <br /> tư thế  hoặc video viên minh  minh họa tư thế,  trường<br /> hoạt  về các tư  họa cho  động tác của VĐCB <br /> động  thế vận  học sinh  phù hợp với nội <br /> vận  động cơ  dung chương trình <br /> động cơ bản  quan sát môn học; mỗi tờ <br /> bản của (VĐCB) kích thước <br /> đầu, cổ,  + Học sinh  (790x540)mm, dung <br /> tay,  thực hành  sai 10mm, in offset 4 <br /> chân. theo các nội màu trên giấy couché <br /> dung về  có định lượng <br /> 1.2. Các  VĐCB 200g/m2, cán láng <br /> hoạt  OPP mờ.<br /> động <br /> vận  ­ Hoặc xây dựng <br /> động  Video (trong Video <br /> phối  có thể tổng hợp tất <br /> hợp của  cả các nội dung từ <br /> cơ thể. lớp 1 đến lớp 5).<br /> <br /> C BÀI TẬP THỂ DỤC BÀI TẬP THỂ         <br /> DỤCBÀI TẬP THỂ <br /> D ỤC <br /> <br /> 1 Bài tập  Bộ tranh  + Giúp giáo ­ Gồm 7 tờ tranh  x x Bộ 6 bộ/ <br /> thể dục  hoặc video viên minh  minh họa các động  trường<br /> lớp 1  về bài tập  họa cho  tác của bài tập thể <br /> (vươn  thể dục  học sinh  dục lớp 1 phù hợp <br /> thở, tay, (BTTD) quan sát  với nội dung chương <br /> chân,  trình môn học; mỗi <br /> vặn  + Học sinh  tờ có tối thiểu 5 hình <br /> mình,  thực hành  thể hiện động tác, <br /> lưng  theo các tư  kích thước <br /> bụng,  thế của  (790x540)mm dung <br /> phối  động tác  sai 10mm, in offset 4 <br /> hợp,  BTTD màu trên giấy couché <br /> điều  có định lượng <br /> hòa). 200g/m2, cán láng <br /> OPP mờ.<br /> <br /> ­ Hoặc xây dựng <br /> Video (trong Video <br /> có thể tổng hợp tất <br /> cả các nội dung từ <br /> lớp 1 đến lớp 5)<br /> <br /> D DỤNG CỤ DỤNG CỤDỤNG CỤ      <br /> <br /> 1   Đồng hồ  Giúp giáo  Loại điện tử hiện  x   Chiếc 6 chiếc/ <br /> bấm giây viên và học số, 2 LAP trở lên, độ  trường<br /> sinh thực  chính xác 0,01 giây, <br /> hiện được  không bị ngấm <br /> nội dung  nước.<br /> bài học<br /> <br /> 2   Còi Giúp giáo  Loại thông dụng x   Chiếc 6 chiếc/ <br /> viên và học  trường<br /> sinh thực <br /> hiện được <br /> nội dung <br /> bài học<br /> <br /> 3   Cờ đuôi    Bằng vải màu đỏ  x   Chiếc 12 <br /> nheo (vát một bên) cán  chiếc/ <br /> cao 400mm. trường<br /> <br /> 4   Thước dây   Thước có độ dài tối  x   Chiếc 6 chiếc/ <br /> thiểu từ 10m. trường<br /> <br /> 5   Nhạc tập  Giúp giờ  Đĩa CD (hoặc USB)  x x Chiếc 2 chiếc/ <br /> bài tập  học sinh  ghi nhạc đếm 2x8  trường<br /> Thể dục động, nâng  nhịp của các động <br /> cao chất  tác thể dục; âm <br /> lượng tập  thanh chất lượng tốt.<br /> luyện của <br /> học sinh <br /> trong các <br /> bài học.<br /> <br /> E DỤNG CỤ THỂ THAO TỰ CHỌN (Chỉ trang bị những dụng cụ tương  DỤNG <br /> ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn) CỤ THỂ <br /> THAO <br /> TỰ <br /> CHỌN <br /> (Chỉ <br /> trang bị <br /> những  <br /> dụng cụ  <br /> tương  <br /> ứng với  <br /> môn thể  <br /> thao <br /> được  <br /> nhà <br /> trường  <br /> lựa  <br /> chọn)D<br /> ỤNG <br /> CỤ THỂ <br /> THAO <br /> TỰ <br /> CHỌN <br /> (Chỉ <br /> trang bị <br /> những  <br /> dụng cụ  <br /> tương  <br /> ứng với  <br /> môn thể  <br /> thao <br /> được  <br /> nhà <br /> trường  <br /> lựa  <br /> chọn)D<br /> ỤNG <br /> CỤ THỂ <br /> THAO <br /> TỰ <br /> CHỌN <br /> (Chỉ <br /> trang bị <br /> những  <br /> dụng cụ  <br /> tương  <br /> ứng với  <br /> môn thể  <br /> thao <br /> được  <br /> nhà <br /> trường  <br /> lựa  <br /> chọn)D<br /> ỤNG <br /> CỤ THỂ <br /> THAO <br /> TỰ <br /> CHỌN <br /> (Chỉ <br /> trang bị <br /> những  <br /> dụng cụ  <br /> tương  <br /> ứng với  <br /> môn thể  <br /> thao <br /> được  <br /> nhà <br /> trường  <br /> lựa  <br /> chọn)D<br /> ỤNG <br /> CỤ THỂ <br /> THAO <br /> TỰ <br /> CHỌN <br /> (Chỉ <br /> trang bị <br /> những  <br /> dụng cụ  <br /> tương  <br /> ứng với  <br /> môn thể  <br /> thao <br /> được  <br /> nhà <br /> trường  <br /> lựa  <br /> chọn)D<br /> ỤNG <br /> CỤ THỂ <br /> THAO <br /> TỰ <br /> CHỌN <br /> (Chỉ <br /> trang bị <br /> những  <br /> dụng cụ  <br /> tương  <br /> ứng với  <br /> môn thể  <br /> thao <br /> được  <br /> nhà <br /> trường  <br /> lựa  <br /> chọn) <br /> <br /> 1 Thể  Đệm nhảy Giúp giáo  Bằng cao su tổng    x Chiếc 6 chiếc/ <br /> thao tự  viên định  hợp, dày 0,025m,  trường<br /> chọn hướng và  khổ <br /> tổ chức cho (1000x1000)mm, có <br /> học sinh  thể gắn vào nhau khi <br /> rèn luyện  cần, không ngấm <br /> thông qua  nước.<br /> các trò chơi <br /> 2 Bóng đá  vận động  ­ Bóng đá: Loại số    x Quả 6 quả/ <br /> và cầu  gắn với các  4, mẫu và kích  trường<br /> môn  môn thể  thước theo tiêu <br /> bóng đá thao học  chuẩn của Tổng <br /> sinh yêu  cục TDTT, Bộ <br /> thích, phù  VHTTDL.<br /> hợp với  ­ Cầu môn bóng đá    x Bộ 1 bộ/ <br /> điều kiện  5 người: Mẫu và  trường<br /> thực tế của  kích thước của <br /> địa  cầu môn theo tiêu <br /> phương,  chuẩn của Tổng <br /> nhà trường cục TDTT, Bộ <br /> VHTTDL.<br /> <br /> 3 Bóng rổ  ­ Bóng rổ: Loại số    x Quả 6 quả/ <br /> và cột  5, mẫu và kích  trường<br /> bóng rổ thước theo tiêu <br /> chuẩn của Tổng <br /> cục TDTT, Bộ <br /> VHTTDL.<br /> <br /> ­ Cột bóng rổ:    x Bộ 2 bộ/ <br /> Mẫu và kích  trường<br /> thước theo tiêu <br /> chuẩn của Tổng <br /> cục TDTT, Bộ <br /> VHTTDL.<br /> <br /> 4 Dây  Bằng sợi tổng    x Chiếc 6 chiếc/ <br /> nhảy  hợp, độ dài tối  trường<br /> tập thể thiểu 5m.<br /> <br /> 5 Dây  Bằng sợi tổng    x Chiếc 20 <br /> nhảy cá  hợp, có tay cầm,  chiếc/ <br /> nhân độ dài khoảng  trường<br /> 2,5m.<br /> <br /> 6 Quả  ­ Quả cầu đá:    x Quả 1 quả/ 2 <br /> cầu đá,  Mẫu và kích  h.sinh<br /> cột và  thước theo tiêu <br /> lưới đá  chuẩn của Tổng <br /> cầu cục TDTT, Bộ <br /> VHTTDL.<br /> <br /> ­ Cột và lưới đá    x Bộ 2 bộ/ <br /> cầu: Mẫu và kích  trường<br /> thước theo tiêu <br /> chuẩn của Tổng <br /> cục TDTT, Bộ <br /> VHTTDL.<br /> <br /> 7 Bóng  Loại 150g, theo    x Quả 6 quả/ <br /> ném tiêu chuẩn của  trường<br /> Tổng cục TDTT, <br /> Bộ VHTTDL.<br /> <br /> 8 Bóng  ­ Bóng chuyển    x Quả 6 quả/ <br /> chuyền  hơi: Chu vi  trường<br /> hơi, cột  700mm ­ 750mm, <br /> và lưới  trọng lượng <br /> bóng  150gram.<br /> chuyển  ­ Cột và lưới bóng    x Bộ 2 bộ/ <br /> hơi chuyền hơi: Mẫu  trường<br /> và kích thước theo <br /> tiêu chuẩn của <br /> Tổng cục TDTT, <br /> Bộ VHTTDL.<br /> <br /> 9 Các bài  Đĩa CD (hoặc  x x Chiếc 2 chiếc/ <br /> nhạc  USB) ghi các bài  trường<br /> dân vũ nhạc dân vũ; âm <br /> thanh chất lượng <br /> tốt.<br /> VII. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo đức<br /> <br /> <br /> Đối <br /> tượng <br /> Chủ đề  Mục  Đối tượng  sử  Số <br /> Số  Tên thiết  Mô tả chi tiết về thiết  sử dụng dụng lượng<br /> dạy  đích sử <br /> TT bị bị dạy học Đơn <br /> học dụng<br /> vị<br /> <br /> GV HS<br /> <br /> 1 Yêu  Bộ tranh:  Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm  x   Bộ 1 bộ/gv<br /> nước Nghiêm  thái độ  2 tờ; kích thước <br /> trang khi  hành vi  (790x540)mm, in offset 4 <br /> chào cờ nghiêm  màu trên giấy couché có <br /> trang khi  định lượng 200g/m2, cán <br /> chào cờ láng OPP mờ. Minh họa:<br /> <br /> ­ Buổi chào cờ của học <br /> sinh Trường tiểu học<br /> <br /> ­ Chào cờ ở Lăng Bác <br /> Hồ.<br /> <br /> 2 Nhân ái Bộ tranh:  Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm  x x Bộ 1 bộ/gv<br /> Yêu gia  tình yêu  5 tờ; kích thước <br /> đình thương  (148x210)mm, in offset 4  1 bộ/6hs<br /> gia đình màu in trên giấy couché <br /> có định lượng 200g/m2, <br /> cán láng OPP mờ. Minh <br /> họa hành vi đúng và hành <br /> vi chưa đúng:<br /> <br /> ­ Gia đình sum họp gồm: <br /> ông, bà, cha, mẹ, anh, em.<br /> ­ Nhường đồ chơi cho em<br /> <br /> ­ Tranh giành đồ chơi với <br /> em nhỏ<br /> <br /> ­ Chăm sóc ông, bà, cha, <br /> mẹ<br /> <br /> ­ Lễ phép với anh, chị<br /> <br /> 3 Trung  Bộ tranh:  Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm  x x Bộ 1 bộ/gv<br /> thực Thật thà đức tính  5 tờ; kích thước <br /> thật thà (148x210)mm, in offset 4  1 bộ/6hs<br /> màu trên giấy couché có <br /> định lượng 200g/m2, cán <br /> láng OPP mờ. Minh họa <br /> hành vi đúng và hành vi <br /> chưa đúng:<br /> <br /> ­ Nhặt được của rơi trả <br /> lại người đánh mất<br /> <br /> ­ Nhặt được của rơi giữ <br /> làm của riêng<br /> <br /> ­ Không tự ý lấy đồ dùng <br /> của bạn<br /> <br /> ­ Tự ý lấy đồ dùng của <br /> bạn<br /> <br /> ­ Biết nhận lỗi khi mắc <br /> lỗi<br /> <br /> 4 Chăm  Bộ tranh:  Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm  x x Bộ 1 bộ/gv<br /> chỉ Tự giác  đức tính  7 tờ; kích thước <br /> làm việc  chăm chỉ (148x210)mm, in offset 4  1 bộ/6hs<br /> của mình màu trên giấy couché có <br /> định lượng 200g/m2, cán <br /> láng OPP mờ. Minh họa <br /> hành vi đúng và hành vi <br /> chưa đúng:<br /> <br /> ­ Tự gấp quần áo.<br /> <br /> ­ Tự giác học bài ở nhà<br /> <br /> ­ Không tự giác học bài<br /> <br /> ­ Tự chuẩn bị sách vở đồ <br /> dùng học tập đi học<br /> <br /> ­ Hăng hái phát biểu<br /> <br /> ­ Nói chuyện riêng trong <br /> giờ học<br /> <br /> ­ Vệ sinh lớp học<br /> <br /> 5 Trách  5.1. Bộ  Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm  x x Bộ 1 bộ/gv<br /> nhiệm tranh:  phẩm  6 tờ; kích thước <br /> Sinh hoạt chất  (148x210)mm, in offset 4  1 bộ/6hs<br /> nề nếp trách  màu trên giấy couché có <br /> nhiệm định lượng 200g/m2, cán <br /> láng OPP mờ. Minh họa <br /> hành vi sinh hoạt nề nếp <br /> và không nề nếp:<br /> <br /> ­ Đặt báo thức, đi học <br /> đúng giờ<br /> <br /> ­ Sắp xếp quần áo gọn <br /> gàng, sạch sẽ<br /> <br /> ­ Sắp xếp sách vở, bàn <br /> học ngăn nắp<br /> <br /> ­ Sách vở, bàn học không <br /> ngăn nắp<br /> <br /> ­ Giữ gìn, bảo quản sách <br /> vở và đồ dùng học tập<br /> <br /> ­ Trang phục gọn gàng <br /> phù hợp<br /> <br />     5.2. Bộ  Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm  x x Bộ 1 bộ/gv<br /> tranh:  phẩm  6 tờ; kích thước <br /> Thực  chất  (148x210)mm, in offset 4  1 bộ/6hs<br /> hiện nội  trách  màu trên giấy couché có <br /> quy  nhiệm định lượng 200g/m2, cán <br /> trường,  láng OPP mờ. Minh họa <br /> lớp  những hành vi thực hiện <br /> tốt và không thực hiện <br /> tốt nội quy trường lớp:<br /> <br /> ­ Vệ sinh t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2