BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TẠO Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 05/2019/TTBGDĐT Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2019<br />
<br />
<br />
THÔNG TƯ<br />
<br />
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 1<br />
<br />
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;<br />
<br />
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br />
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br />
<br />
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học;<br />
<br />
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối <br />
thiểu lớp 1.<br />
<br />
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1, bao gồm: <br />
Môn Toán, môn Tiếng Việt, môn Tự nhiên và Xã hội, môn Âm nhạc, môn Mĩ thuật (cho 01 <br />
phòng học bộ môn), môn Giáo dục thể chất, môn Đạo đức, hoạt động trải nghiệm và thiết bị <br />
dùng chung.<br />
<br />
Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 ban hành kèm theo Thông tư này, các sở <br />
giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử <br />
dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục tiểu học bắt đầu từ năm học 20202021.<br />
<br />
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2019<br />
<br />
Thông tư này thay thế những quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 tại Thông <br />
tư số 15/2009/TTBGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về <br />
việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học.<br />
<br />
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học <br />
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân <br />
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo; các tổ chức, cá nhân có <br />
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br />
<br />
<br />
<br />
KT. BỘ TRƯỞNG<br />
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br />
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;<br />
Văn phòng Tổng Bí thư;<br />
Văn phòng Chủ tịch nước;<br />
Văn phòng Quốc hội;<br />
Ủy ban VHGDTTNNĐ của Quốc hội;<br />
Văn phòng Chính phủ;<br />
Kiểm toán Nhà nước;<br />
Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Nguyễn Hữu Độ<br />
Cơ quan Trung ương các đoàn thể;<br />
Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);<br />
Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;<br />
Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;<br />
UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;<br />
Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;<br />
Bộ trưởng;<br />
Như Điều 3 (để thực hiện);<br />
Công báo;<br />
Cổng TTĐT của Chính phủ;<br />
Cổng TTĐT của Bộ GD&ĐT;<br />
Lưu: VT, Cục CSVC, Vụ GDTH, Vụ PC (20b).<br />
<br />
<br />
<br />
DANH MỤC<br />
<br />
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 1<br />
(Kèm theo Thông tư số 05/2019/TTBGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào <br />
tạo)<br />
<br />
I. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán<br />
<br />
<br />
Đối <br />
tượng <br />
Chủ Đối tượng Số <br />
Số Tên Mục đích Mô tả chi tiết về thiết sử dụng sử <br />
đề dạy lượng<br />
TT thiết bị sử dụng bị dạy học dụngĐ<br />
học ơn vị<br />
<br />
GV HS<br />
<br />
A SỐ VÀ PHÉP TÍNH SỐ VÀ PHÉP TÍNHSỐ <br />
VÀ PHÉP TÍNH <br />
<br />
1 Số tự Bộ Giúp học Gồm: x Bộ 1bộ/hs<br />
nhiên thiết bị sinh thực <br />
dạy hành nhận a) Các thẻ chữ số từ 0 <br />
chữ số biết số, đến 9. Mỗi chữ số có 4 <br />
và so đọc, viết, thẻ chữ, in chữ màu và <br />
sánh số so sánh các gắn được lên bảng; kích <br />
số tự thước mỗi thẻ <br />
nhiên trong (30x50)mm.<br />
phạm vi từ <br />
0 đến 100 b) Thẻ dấu so sánh (lớn <br />
hơn, bé hơn, bằng); mỗi <br />
dấu 02 thẻ, in chữ màu <br />
và gắn được lên bảng; <br />
kích thước mỗi thẻ <br />
(30x50)mm.<br />
Vật liệu: Bằng nhựa <br />
(hoặc vật liệu có độ <br />
cứng tương đương), <br />
không cong vênh, chịu <br />
được nước, có màu tươi <br />
sáng, an toàn trong sử <br />
dụng.<br />
<br />
2 Phép Bộ Giúp học Gồm: x Bộ 1bộ/hs<br />
tính thiết bị sinh thực <br />
dạy hành cộng, a) Thẻ dấu phép tính <br />
phép trừ trong (cộng, trừ); mỗi dấu 02 <br />
tính phạm vi thẻ, in chữ màu và gắn <br />
10, cộng được lên bảng; kích <br />
trừ (không thước mỗi thẻ <br />
nhớ) trong (30x50)mm.<br />
phạm vi <br />
100 b) 20 que tính: Dài <br />
100mm; tiết diện ngang <br />
3mm; 10 khối lập <br />
phương kích thước <br />
(40x40x40)mm.<br />
<br />
c) 10 thẻ bó chục que <br />
tính: Mỗi thẻ có 10 que <br />
tính gắn liền nhau, in <br />
màu, mỗi que tính có kích <br />
thước (100x3)mm.<br />
<br />
d) 10 thẻ thanh chục <br />
khối lập phương: Mỗi <br />
thẻ có 10 khối lập <br />
phương chồng khít lên <br />
nhau, in màu mỗi khối <br />
lập phương có kích <br />
thước (15x15x15)mm.<br />
<br />
Vật liệu: Bằng nhựa <br />
(hoặc vật liệu có độ <br />
cứng tương đương), <br />
không cong vênh, chịu <br />
được nước, có màu tươi <br />
sáng, an toàn trong sử <br />
dụng.<br />
<br />
B HÌNH HỌC VÀ ĐO HÌNH HỌC VÀ ĐO <br />
LƯỜNG LƯỜNGHÌNH HỌC <br />
VÀ ĐO LƯỜNG <br />
<br />
1 Hình Bộ Giúp học Gồm: x Bộ 1bộ/hs<br />
phẳng thiết bị sinh thực <br />
và hình dạy hành nhận <br />
khối hình dạng hình a) Các hình phẳng gồm: <br />
phẳng phẳng và 6 hình tam giác đều cạnh <br />
và hình hình khối, 40mm; 4 hình tam giác <br />
khối lắp ghép vuông cân có cạnh góc <br />
xếp hình vuông 50mm; 2 hình tam <br />
giác vuông có 2 cạnh góc <br />
vuông 40mm và 60mm; <br />
10 hình vuông kích thước <br />
(40x40)mm; 8 hình tròn <br />
đường kính 40mm, 2 <br />
hình chữ nhật kích thước <br />
(40x80)mm;<br />
<br />
b) 10 khối hộp chữ nhật <br />
kích thước <br />
(40x40x50)mm;<br />
<br />
Vật liệu: Bằng nhựa, gỗ <br />
(hoặc vật liệu có độ <br />
cứng tương đương), <br />
không cong vênh, chịu <br />
được nước, có màu tươi <br />
sáng, an toàn trong sử <br />
dụng.<br />
<br />
2 Thời Mô hình Giúp học Mô hình đồng hồ có thể x Chiếc 1 chiếc/ <br />
gian đồng sinh thực quay được cả kim giờ, lớp<br />
hồ hành xem kim phút.<br />
đồng hồ<br />
II. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt<br />
<br />
<br />
Đối <br />
tượng <br />
Chủ Đối tượng sử Số <br />
Số đề Tên Mục đích sử Mô tả chi tiết về thiết sử dụng dụng lượng<br />
TT dạy thiết bị dụng bị dạy học Đơn <br />
học vị<br />
<br />
GV HS<br />
<br />
I TẬP VIẾT TẬP VIẾTTẬP VIẾT <br />
<br />
1 Tranh: Giúp học sinh a) Bộ mẫu chữ viết quy x x Bộ 1 bộ/lớp<br />
Bộ mẫu thực hành định trong trường tiểu <br />
chữ viết quan sát, ghi học được phóng to, in 2 <br />
nhớ mẫu chữ màu. Gồm 8 tờ, kích <br />
viết để viết thước (540x790)mm, <br />
cho đúng, dung sai 10mm, in trên <br />
đẹp, kích giấy couché, định lượng <br />
thích hứng 200g/m2, cán láng OPP <br />
thú luyện mờ, trong đó:<br />
viết chữ đẹp <br />
của học sinh. 4 tờ in bảng chữ cái <br />
viết thường, dấu thanh <br />
và chữ số<br />
<br />
4 tờ in bảng chữ cái <br />
viết hoa.<br />
<br />
b) Mẫu chữ cái viết <br />
thường và chữ cái viết <br />
hoa đều được thể hiện <br />
ở 4 dạng: Chữ viết <br />
đứng, nét đều; chữ viết <br />
đứng, nét thanh, nét <br />
đậm; chữ viết nghiêng <br />
(15°), nét đều; chữ viết <br />
nghiêng, nét thanh, nét <br />
đậm.<br />
<br />
2 Tranh: Giúp học sinh Bộ mẫu chữ viết quy x Bộ 1 bộ/lớp<br />
Bộ chữ thực hành định trong trường tiểu <br />
dạy tập quan sát mẫu học được phóng to, in 2 <br />
viết chữ để hình màu. Gồm 39 tờ, kích <br />
thành biểu thước (210x290)mm, <br />
tượng về chữ dung sai 10mm, in từng <br />
cái, nhận biết chữ cái, chữ số trên <br />
các nét cơ giấy couché, định lượng <br />
bản và quy 200g/m2, cán láng OPP <br />
trình viết một mờ. Trong đó:<br />
chữ cái trước <br />
khi thực hành 29 tờ in các chữ cái <br />
luyện tập tiếng Việt (một mặt in <br />
bằng nhiều chữ cái viết thường, <br />
hình thức một mặt in chữ cái viết <br />
khác nhau. hoa kiểu 1).<br />
<br />
5 tờ in chữ số kiểu 1 <br />
(gồm 10 chữ số từ 0 <br />
đến 9, in ở hai mặt).<br />
<br />
5 tờ một mặt in chữ <br />
cái viết hoa kiểu 2, một <br />
mặt in chữ số kiểu 2.<br />
<br />
II HỌC VẦN HỌC VẦNHỌC VẦN <br />
1 Bộ thẻ Giúp học sinh Bộ mẫu chữ viết quy x Bộ 1 bộ/hs<br />
chữ học thực hành định trong trường tiểu <br />
vần ghép vần, học được phóng to, in 2 <br />
thực ghép tiếng màu. Bao gồm:<br />
hành khoá, từ <br />
khoá, từ ngữ 80 thẻ chữ, kích thước <br />
ứng dụng và (20x60)mm, in 29 chữ <br />
thực hành cái tiếng Việt (Font chữ <br />
vận dụng Vnavant, cỡ 72, kiểu <br />
sáng tạo chữ đậm), in màu trên <br />
(ghép tiếng, nhựa, gỗ (hoặc vật liệu <br />
từ mở rộng có độ cứng tương <br />
trên cơ sở các đương), không cong <br />
âm, vần, vênh, chịu được nước, <br />
thanh đã có màu tươi sáng, an <br />
học). toàn trong sử dụng; <br />
trong đó: d, đ, k, p, q, r, <br />
s, v, x, y (mỗi chữ cái có <br />
2 thẻ); a, ă, â, b, c, e, ê, <br />
g, i, l, n, o, ô, ơ, u, ư <br />
(mỗi chữ cái có 3 thẻ); <br />
h, m, t (mỗi chữ cái có 4 <br />
thẻ);<br />
<br />
12 thẻ dấu ghi thanh, <br />
in màu trên mảnh nhựa <br />
trong, dùng để cài lên <br />
thẻ chữ; trong đó: hỏi, <br />
ngã, nặng (mỗi dấu có <br />
2 mảnh), huyền, sắc <br />
(mỗi dấu có 3 mảnh).<br />
<br />
2 Bộ chữ Hướng dẫn Bộ mẫu chữ viết quy x Bộ 1 bộ/lớp<br />
học vần quá trình học định trong trường tiểu <br />
biểu tập âm vần học. Bao gồm:<br />
diễn mới bằng <br />
trực quan 97 thẻ chữ, kích thước <br />
sinh động, (60x90)mm, in 29 chữ <br />
hấp dẫn, góp cái tiếng Việt (Font chữ <br />
phần chuẩn Vnavant, cỡ 150), in <br />
hoá và tăng đậm trên giấy couché, <br />
thêm tính định lượng 200g/m2, cán <br />
thẩm mĩ láng OPP mờ: b, d, đ, e, <br />
trong việc l, ơ, r, s, v, x (mỗi chữ <br />
trình bày cái có 2 thẻ); ă, â, q <br />
bảng ở lớp 1, (mỗi chữ cái có 3 thẻ); <br />
đồng thời a, c, ê, g, i, k, m, o, ô, p, <br />
giúp giáo viên u, ư, y (mỗi chữ cái có 4 <br />
tổ chức trò thẻ); n, t (mỗi chữ cái <br />
chơi học tập, có 5 thẻ); h (6 thẻ).<br />
làm cho giờ <br />
học nhẹ Dấu ghi thanh (huyền, <br />
nhàng, hứng sắc, hỏi, ngã, nặng); <br />
thú và có dấu câu (dấu chấm, <br />
hiệu quả cao. dấu phẩy, dấu chấm <br />
hỏi); in trên mảnh nhựa <br />
trong để cài lên thẻ chữ; <br />
mỗi dấu có 2 mảnh.<br />
<br />
Lưu ý:<br />
<br />
Các thẻ được in 2 mặt <br />
(chữ màu đỏ), một mặt <br />
in chữ cái thường, mặt <br />
sau in chữ cái hoa tương <br />
ứng.<br />
<br />
Bảng phụ có 6 thanh <br />
nẹp để gắn chữ (6 <br />
dòng), kích thước <br />
(1.000x900)mm.<br />
III. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội<br />
<br />
<br />
Đối <br />
tượng <br />
Chủ đề Đối tượng sử Số <br />
Số Tên thiết Mục đích Mô tả chi tiết về sử dụng dụng lượng<br />
dạy <br />
TT bị sử dụng thiết bị dạy học Đơn <br />
học<br />
vị<br />
<br />
GV HS<br />
<br />
I CỘNG ĐỒNG ĐỊA CỘNG ĐỒNG ĐỊA <br />
PHƯƠNG PHƯƠNGCỘNG <br />
ĐỒNG ĐỊA <br />
PHƯƠNG <br />
<br />
An toàn Bộ sa bàn Giúp học Gồm: x Bộ 1 bộ/6hs<br />
trên giáo dục sinh hình <br />
đường giao thành năng a) 01 sa bàn ngã tư <br />
thông lực tìm tòi đường phố (mô tả nút <br />
khám phá giao thông), có vạch <br />
kiến thức chỉ dẫn đường dành <br />
thông qua cho người đi bộ; kích <br />
quan sát; thước (420x420)mm; <br />
vận dụng có lỗ ở gần các góc <br />
những kiến ngã tư và được bố trí <br />
thức đã học phù hợp để cắm các <br />
vào thực cột đèn tín hiệu và <br />
tiễn cuộc biển báo. Có thể gấp <br />
sống. gọn khi không sử <br />
dụng.<br />
<br />
b) 04 cột đèn tín hiệu <br />
giao thông; kích thước <br />
phù hợp với kích <br />
thước sa bàn; có thể <br />
cắm đứng tại các góc <br />
ngã tư trên sa bàn.<br />
<br />
c) Một số cột biển <br />
báo (Đường dành cho <br />
người đi bộ; nhường <br />
đường cho người đi <br />
bộ; cấm người đi bộ; <br />
cấm đi ngược chiều; <br />
giao nhau với đường <br />
sắt; đá lở); kích thước <br />
phù hợp với kích <br />
thước sa bàn; có thể <br />
cắm đứng tại các vị <br />
trí phù hợp trên sa <br />
bàn.<br />
<br />
d) Mô hình một số <br />
phương tiện giao <br />
thông (Ô tô 4 chỗ; xe <br />
buýt; xe tải; xe máy; <br />
xe đạp); kích thước <br />
phù hợp với kích <br />
thước sa bàn.<br />
<br />
Vật liệu: Bằng nhựa, <br />
gỗ (hoặc vật liệu có <br />
độ cứng tương <br />
đương), không cong <br />
vênh, chịu được <br />
nước, có màu tươi <br />
sáng, an toàn trong sử <br />
dụng.<br />
<br />
II CON NGƯỜI VÀ SỨC CON NGƯỜI VÀ <br />
KHỎE SỨC KHỎECON <br />
NGƯỜI VÀ SỨC <br />
KHỎE <br />
<br />
1 Các bộ 1.1. Bộ Giúp học Gồm 7 tờ tranh câm x Bộ 1 bộ/6hs<br />
phận tranh: Cơ sinh hình (không ghi chú thích), <br />
bên thể thành năng kích thước <br />
ngoài và người và lực tìm tòi (148x210)mm, in <br />
giác các giác khám phá offset 4 màu in trên <br />
quan quan kiến thức giấy couché có định <br />
của cơ thông qua lượng 200g/m2, cán <br />
thể quan sát. láng OPP mờ. Trong <br />
đó:<br />
<br />
a) 01 tranh hình vẽ cơ <br />
thể bé trai;<br />
<br />
b) 01 tranh hình vẽ cơ <br />
thể bé gái.<br />
<br />
(Lưu ý: Hình vẽ thể <br />
hiện khái quát bộ <br />
phận sinh dục ngoài <br />
của bé trai và bé gái).<br />
<br />
c) 01 tranh hình vẽ <br />
mắt (thị giác)<br />
<br />
d) 01 tranh hình vẽ tai <br />
(thính giác)<br />
<br />
đ) 01 tranh hình vẽ <br />
mũi (khứu giác)<br />
<br />
e) 01 tranh hình vẽ <br />
lưỡi (vị giác)<br />
<br />
g) 01 tranh hình vẽ <br />
bàn tay (thể hiện xúc <br />
giác)<br />
<br />
1.2. Bộ Giúp học Gồm 6 tờ tranh minh x Bộ 1 bộ/6hs<br />
tranh: sinh hình họa việc nên làm và <br />
Những thành năng không nên làm để <br />
việc lực tìm tòi phòng tránh tật cận <br />
nên và khám phá thị học đường, kích <br />
không kiến thức thước (148x210)mm, <br />
nên làm thông qua in offset 4 màu in trên <br />
để quan sát; giấy couché có định <br />
phòng vận dụng lượng 200g/m2, cán <br />
tránh kiến thức đã láng OPP mờ. Trong <br />
tật cận học vào đó:<br />
thị học thực tế cuộc <br />
đường sống. a) 01 tranh minh họa: <br />
Ngồi viết (hoặc đọc <br />
sách) đúng tư thế, <br />
đúng khoảng cách, <br />
đúng vị trí chiếu sáng <br />
và đủ ánh sáng;<br />
<br />
b) 01 tranh minh họa: <br />
Khám mắt định kỳ;<br />
<br />
c) 01 tranh minh họa: <br />
về các hoạt động <br />
ngoài trời;<br />
<br />
d) 01 tranh minh họa 2 <br />
tư thế: Ngồi viết <br />
đúng tư thế nhưng <br />
quá gần và ngồi viết <br />
đúng tư thế nhưng <br />
thiếu ánh sáng;<br />
<br />
đ) 01 tranh minh họa 2 <br />
tư thế: Nằm đọc sách <br />
và đọc sách đúng tư <br />
thế nhưng thiếu ánh <br />
sáng;<br />
<br />
e) 01 tranh minh họa 2 <br />
tư thế: Nhìn gần khi <br />
xem ti vi và chơi game <br />
trên máy tính hoặc <br />
điện thoại.<br />
<br />
1.3. Bộ Giúp học Gồm 18 tờ tranh minh x Bộ 1 bộ/6hs<br />
tranh: sinh hình họa việc cần làm để <br />
Các thành năng giữ vệ sinh cá nhân, <br />
việc lực tìm tòi kích thước <br />
cần khám phá (148x105)mm, in <br />
làm để kiến thức offset 4 màu trên giấy <br />
giữ vệ thông qua couché có định lượng <br />
sinh cá quan sát; 200g/m2, cán láng <br />
nhân vận dụng OPP mờ. Trong đó:<br />
kiến thức đã <br />
học vào a) 06 tranh minh họa 6 <br />
thực tế cuộc bước rửa tay đúng <br />
sống. cách (các bước rửa <br />
tay đúng cách theo chỉ <br />
dẫn của Bộ Y tế)<br />
<br />
b) 04 tranh minh họa <br />
rửa mặt (khăn <br />
sạch/nước sạch/rửa <br />
mặt/phơi khăn mặt <br />
dưới ánh sáng mặt <br />
trời)<br />
<br />
c) 08 tranh minh họa 8 <br />
bước đánh răng đúng <br />
cách (cách chải răng <br />
đúng theo chỉ dẫn của <br />
Bộ y tế)<br />
<br />
2 Giữ cho Bộ tranh Giúp học Gồm 2 tờ tranh minh x Bộ 1 bộ/6hs<br />
cơ thể về phòng sinh hình họa về phòng tránh bị <br />
khoẻ tránh bị thành năng xâm hại; kích thước <br />
mạnh xâm hại lực tìm tòi (148x210)mm, in <br />
và an khám phá offset 4 màu in trên <br />
toàn kiến thức giấy couché có định <br />
thông qua lượng 200g/m2, cán <br />
quan sát; láng OPP mờ. Trong <br />
vận dụng đó:<br />
kiến thức đã <br />
học vào a) 01 tranh minh họa <br />
thực tế cuộc quy tắc bảo vệ cơ <br />
sống. thể bé trai và bé gái <br />
(phòng tránh bị xâm <br />
hại); với dòng chữ: <br />
“Hãy nhớ! Không để <br />
ai sờ, động chạm vào <br />
bộ phận cơ thể được <br />
đồ lót che kín. Trừ khi <br />
học sinh cần được <br />
bác sĩ khám bệnh”.<br />
<br />
b) 01 tranh minh họa <br />
ba bước phòng tránh <br />
bị xâm hại:<br />
<br />
Hình ảnh học sinh <br />
nói không một cách <br />
kiên quyết<br />
<br />
Hình ảnh học sinh <br />
lùi lại/bỏ đi hoặc <br />
chạy để thoát khỏi <br />
tình huống nguy <br />
hiểm.<br />
<br />
Hình ảnh học sinh <br />
kể lại với người tin <br />
cậy những gì đã xảy <br />
ra với mình.<br />
IV. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Âm nhạc<br />
<br />
<br />
Đối <br />
Chủ tượng <br />
Mục Đối tượng Số <br />
Số đề Mô tả chi tiết về sử <br />
Tên thiết bị đích sử sử dụng lượng<br />
TT dạy thiết bị dạy học dụngĐ<br />
dụng ơn vị<br />
học<br />
GV HS<br />
<br />
NHẠC CỤ NHẠC CỤNHẠC CỤ <br />
<br />
I Tiết tấu Tiết tấuTiết tấu <br />
<br />
1 Thanh phách Học Cặp thanh phách thông x x Cặp 35 cặp/ <br />
sinh dụng (theo mẫu của trường<br />
thực nhạc cụ dân tộc hiện <br />
hành hành).<br />
<br />
2 Song loan Học Loại thông dụng (theo x x Cái 35 cái/ <br />
sinh mẫu của nhạc cụ dân trường<br />
thực tộc hiện hành).<br />
hành<br />
<br />
3 Trống nhỏ Học Loại thông dụng (gồm x x Bộ 10 bộ/ <br />
sinh trống và dùi gõ). Trống trường<br />
thực có: Đường kính <br />
hành 200mm, chiều cao <br />
70mm.<br />
<br />
5 Triangle (Tam Học Gồm triangle và thanh x x Bộ 10 bộ/ <br />
giác chuông) sinh gõ (theo mẫu của nhạc trường<br />
thực cụ thông dụng). Chiều <br />
hành dài mỗi cạnh của tam <br />
giác là 150mm.<br />
<br />
6 Tambourine Học Theo mẫu của nhạc cụ x x Cái 10 cái/ <br />
(Trống lục sinh thông dụng. Đường trường<br />
lạc) thực kính 200mm, chất liệu <br />
hành mặt trống Meca.<br />
<br />
II Giai điệu Giai điệuGiai điệu <br />
<br />
1 Keyboard Giáo Loại đàn thông dụng; x Chiếc 01 <br />
(đàn phím viên có tối thiểu 61 phím cỡ chiếc/ <br />
điện tử) thực chuẩn; có tối thiểu 100 trường<br />
hành, âm sắc và tối thiểu 100 <br />
làm tiết điệu. Dùng điện <br />
mẫu, hoặc pin; có bộ nhớ để <br />
giảng thu, ghi; có lỗ cắm tai <br />
dạy nghe và đường ra để <br />
kết nối với bộ tăng âm; <br />
có đường kết nối với <br />
máy tính hoặc thiết bị <br />
khác.<br />
V. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Mỹ thuật (Cho phòng học bộ môn)<br />
<br />
<br />
Đối <br />
tượng <br />
Chủ Đối tượng sử Số <br />
Mục <br />
Số đề Tên thiết Mô tả chi tiết về thiết bị sử dụng dụng lượng<br />
đích sử <br />
TT dạy bị dạy học Đơn <br />
dụng<br />
học vị<br />
<br />
GV HS<br />
<br />
1 Bảng vẽ Học Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa x Cái 35<br />
cá nhân sinh cứng (hoặc vật liệu có độ <br />
thực cứng tương đương), không <br />
hành cong vênh, chịu được nước, <br />
an toàn trong sử dụng;<br />
<br />
Độ dày tối thiểu 5mm; <br />
kích thước (300x420)mm.<br />
<br />
2 Giá vẽ (3 Đặt Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa x Cái 35<br />
chân hoặc bảng cứng (hoặc vật liệu có độ <br />
chữ A) vẽ cá cứng tương đương), không <br />
nhân cong vênh, chịu được nước, <br />
an toàn trong sử dụng;<br />
<br />
Có thể tăng giảm chiều <br />
cao phù hợp tầm mắt học <br />
sinh khi đứng hoặc ngồi vẽ.<br />
<br />
Có thể di chuyển, xếp gọn <br />
trong lớp học.<br />
<br />
3 Bảng vẽ Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa x Cái 6<br />
học nhóm cứng (hoặc vật liệu có độ <br />
cứng tương đương), không <br />
cong vênh, chịu được nước, <br />
an toàn trong sử dụng;<br />
<br />
Độ dày tối thiểu 7mm; <br />
kích thước (420x600)mm.<br />
<br />
4 Bục đặt Đặt Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa x x Cái 4<br />
mẫu mẫu để cứng (hoặc vật liệu có độ <br />
học cứng tương đương), không <br />
sinh cong vênh, chịu được nước, <br />
quan an toàn trong sử dụng;<br />
sát, <br />
thực Kích thước tối thiểu: <br />
hành. Chiều cao có thể điều chỉnh <br />
ở 3 mức (800mm900mm<br />
Học 1.000mm); mặt đặt mẫu <br />
sinh (400x500)mm, dày tối thiểu <br />
trưng 7mm;<br />
bày sản <br />
phẩm Kiểu dáng đơn giản, gọn, <br />
dễ di chuyển ở các vị trí <br />
khác nhau trong lớp học.<br />
<br />
5 Các hình Giúp Các hình khối (mỗi loại 6 x x Bộ 1<br />
khối cơ học hình): Khối hộp chữ nhật <br />
bản sinh kích thước <br />
quan sát (160x160x200)mm; Khối <br />
và thực lập phương kích thước <br />
hành (160x160x160)mm; khối trụ <br />
kích thước (cao 200mm, tiết <br />
diện ngang 160mm); khối <br />
cầu đường kính 160mm.<br />
<br />
Vật liệu: Bằng gỗ, nhựa <br />
cứng (hoặc vật liệu có độ <br />
cứng tương đương), không <br />
cong vênh, chịu được nước, <br />
có màu tươi sáng, an toàn <br />
trong sử dụng.<br />
<br />
6 Máy chiếuTrình <br />
Máy chiếu + Màn hình; loại x Bộ 1<br />
(projector) chiếu, thông dụng, cường độ sáng <br />
(hoặc ti vi minh tối thiểu 3.000 Ansi <br />
kết nối họa Lumens.<br />
máy tính) hình <br />
ảnh <br />
trực <br />
quan<br />
<br />
7 Thiết bị Dùng Loại thông dụng, công suất x Bộ 1<br />
âm thanh cho một đủ nghe cho phòng từ 50m2<br />
(dàn âm số nội 70m2<br />
thanh dung <br />
hoặc đài kết hợp <br />
cassette) âm <br />
nhạc <br />
trong <br />
các <br />
hoạt <br />
động <br />
mĩ <br />
thuật<br />
VI. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất<br />
<br />
<br />
Đối <br />
tượng <br />
Chủ đề Đối tượng Số <br />
Số Tên thiết Mục đích Mô tả chi tiết về sử dụng sử <br />
dạy lượng<br />
TT bị sử dụng thiết bị dạy học dụngĐ<br />
học ơn vị<br />
<br />
GV HS<br />
<br />
A ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ ĐỘI HÌNH ĐỘI <br />
NGŨĐỘI HÌNH <br />
ĐỘI NGŨ <br />
<br />
1 1.1. Tập Bộ tranh + Giúp giáo Gồm 3 tờ tranh x x Bộ 6 bộ/ <br />
hợp đội hoặc video viên minh minh họa tư thế, trường<br />
hình về đội họa cho động tác của ĐHĐN <br />
hàng hình đội học sinh phù hợp với nội <br />
dọc, ngũ quan sát dung chương trình <br />
dóng (ĐHĐN) môn học; các hình <br />
hàng. + Học sinh phải chính xác về tư <br />
thực hành thế, động tác; mỗi tờ <br />
1.2. theo các tư kích thước <br />
Động thế về (790x540)mm, dung <br />
tác quay ĐHĐN sai 10mm, in offset 4 <br />
các màu trên giấy couché <br />
hướng có định lượng <br />
200g/m2, cán láng <br />
OPP mờ.<br />
<br />
Hoặc xây dựng <br />
Video (trong Video <br />
có thể tổng hợp tất <br />
cả các nội dung từ <br />
lớp 1 đến lớp 4. Lớp <br />
5 ôn luyện nội dung <br />
của 4 lớp đã học)<br />
<br />
B VẬN ĐỘNG CƠ BẢN VẬN ĐỘNG CƠ <br />
BẢNVẬN ĐỘNG <br />
CƠ BẢN <br />
<br />
1 1.1. Các Bộ tranh + Giúp giáo Gồm 3 tờ tranh x x Bộ 6 bộ/ <br />
tư thế hoặc video viên minh minh họa tư thế, trường<br />
hoạt về các tư họa cho động tác của VĐCB <br />
động thế vận học sinh phù hợp với nội <br />
vận động cơ dung chương trình <br />
động cơ bản quan sát môn học; mỗi tờ <br />
bản của (VĐCB) kích thước <br />
đầu, cổ, + Học sinh (790x540)mm, dung <br />
tay, thực hành sai 10mm, in offset 4 <br />
chân. theo các nội màu trên giấy couché <br />
dung về có định lượng <br />
1.2. Các VĐCB 200g/m2, cán láng <br />
hoạt OPP mờ.<br />
động <br />
vận Hoặc xây dựng <br />
động Video (trong Video <br />
phối có thể tổng hợp tất <br />
hợp của cả các nội dung từ <br />
cơ thể. lớp 1 đến lớp 5).<br />
<br />
C BÀI TẬP THỂ DỤC BÀI TẬP THỂ <br />
DỤCBÀI TẬP THỂ <br />
D ỤC <br />
<br />
1 Bài tập Bộ tranh + Giúp giáo Gồm 7 tờ tranh x x Bộ 6 bộ/ <br />
thể dục hoặc video viên minh minh họa các động trường<br />
lớp 1 về bài tập họa cho tác của bài tập thể <br />
(vươn thể dục học sinh dục lớp 1 phù hợp <br />
thở, tay, (BTTD) quan sát với nội dung chương <br />
chân, trình môn học; mỗi <br />
vặn + Học sinh tờ có tối thiểu 5 hình <br />
mình, thực hành thể hiện động tác, <br />
lưng theo các tư kích thước <br />
bụng, thế của (790x540)mm dung <br />
phối động tác sai 10mm, in offset 4 <br />
hợp, BTTD màu trên giấy couché <br />
điều có định lượng <br />
hòa). 200g/m2, cán láng <br />
OPP mờ.<br />
<br />
Hoặc xây dựng <br />
Video (trong Video <br />
có thể tổng hợp tất <br />
cả các nội dung từ <br />
lớp 1 đến lớp 5)<br />
<br />
D DỤNG CỤ DỤNG CỤDỤNG CỤ <br />
<br />
1 Đồng hồ Giúp giáo Loại điện tử hiện x Chiếc 6 chiếc/ <br />
bấm giây viên và học số, 2 LAP trở lên, độ trường<br />
sinh thực chính xác 0,01 giây, <br />
hiện được không bị ngấm <br />
nội dung nước.<br />
bài học<br />
<br />
2 Còi Giúp giáo Loại thông dụng x Chiếc 6 chiếc/ <br />
viên và học trường<br />
sinh thực <br />
hiện được <br />
nội dung <br />
bài học<br />
<br />
3 Cờ đuôi Bằng vải màu đỏ x Chiếc 12 <br />
nheo (vát một bên) cán chiếc/ <br />
cao 400mm. trường<br />
<br />
4 Thước dây Thước có độ dài tối x Chiếc 6 chiếc/ <br />
thiểu từ 10m. trường<br />
<br />
5 Nhạc tập Giúp giờ Đĩa CD (hoặc USB) x x Chiếc 2 chiếc/ <br />
bài tập học sinh ghi nhạc đếm 2x8 trường<br />
Thể dục động, nâng nhịp của các động <br />
cao chất tác thể dục; âm <br />
lượng tập thanh chất lượng tốt.<br />
luyện của <br />
học sinh <br />
trong các <br />
bài học.<br />
<br />
E DỤNG CỤ THỂ THAO TỰ CHỌN (Chỉ trang bị những dụng cụ tương DỤNG <br />
ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn) CỤ THỂ <br />
THAO <br />
TỰ <br />
CHỌN <br />
(Chỉ <br />
trang bị <br />
những <br />
dụng cụ <br />
tương <br />
ứng với <br />
môn thể <br />
thao <br />
được <br />
nhà <br />
trường <br />
lựa <br />
chọn)D<br />
ỤNG <br />
CỤ THỂ <br />
THAO <br />
TỰ <br />
CHỌN <br />
(Chỉ <br />
trang bị <br />
những <br />
dụng cụ <br />
tương <br />
ứng với <br />
môn thể <br />
thao <br />
được <br />
nhà <br />
trường <br />
lựa <br />
chọn)D<br />
ỤNG <br />
CỤ THỂ <br />
THAO <br />
TỰ <br />
CHỌN <br />
(Chỉ <br />
trang bị <br />
những <br />
dụng cụ <br />
tương <br />
ứng với <br />
môn thể <br />
thao <br />
được <br />
nhà <br />
trường <br />
lựa <br />
chọn)D<br />
ỤNG <br />
CỤ THỂ <br />
THAO <br />
TỰ <br />
CHỌN <br />
(Chỉ <br />
trang bị <br />
những <br />
dụng cụ <br />
tương <br />
ứng với <br />
môn thể <br />
thao <br />
được <br />
nhà <br />
trường <br />
lựa <br />
chọn)D<br />
ỤNG <br />
CỤ THỂ <br />
THAO <br />
TỰ <br />
CHỌN <br />
(Chỉ <br />
trang bị <br />
những <br />
dụng cụ <br />
tương <br />
ứng với <br />
môn thể <br />
thao <br />
được <br />
nhà <br />
trường <br />
lựa <br />
chọn)D<br />
ỤNG <br />
CỤ THỂ <br />
THAO <br />
TỰ <br />
CHỌN <br />
(Chỉ <br />
trang bị <br />
những <br />
dụng cụ <br />
tương <br />
ứng với <br />
môn thể <br />
thao <br />
được <br />
nhà <br />
trường <br />
lựa <br />
chọn) <br />
<br />
1 Thể Đệm nhảy Giúp giáo Bằng cao su tổng x Chiếc 6 chiếc/ <br />
thao tự viên định hợp, dày 0,025m, trường<br />
chọn hướng và khổ <br />
tổ chức cho (1000x1000)mm, có <br />
học sinh thể gắn vào nhau khi <br />
rèn luyện cần, không ngấm <br />
thông qua nước.<br />
các trò chơi <br />
2 Bóng đá vận động Bóng đá: Loại số x Quả 6 quả/ <br />
và cầu gắn với các 4, mẫu và kích trường<br />
môn môn thể thước theo tiêu <br />
bóng đá thao học chuẩn của Tổng <br />
sinh yêu cục TDTT, Bộ <br />
thích, phù VHTTDL.<br />
hợp với Cầu môn bóng đá x Bộ 1 bộ/ <br />
điều kiện 5 người: Mẫu và trường<br />
thực tế của kích thước của <br />
địa cầu môn theo tiêu <br />
phương, chuẩn của Tổng <br />
nhà trường cục TDTT, Bộ <br />
VHTTDL.<br />
<br />
3 Bóng rổ Bóng rổ: Loại số x Quả 6 quả/ <br />
và cột 5, mẫu và kích trường<br />
bóng rổ thước theo tiêu <br />
chuẩn của Tổng <br />
cục TDTT, Bộ <br />
VHTTDL.<br />
<br />
Cột bóng rổ: x Bộ 2 bộ/ <br />
Mẫu và kích trường<br />
thước theo tiêu <br />
chuẩn của Tổng <br />
cục TDTT, Bộ <br />
VHTTDL.<br />
<br />
4 Dây Bằng sợi tổng x Chiếc 6 chiếc/ <br />
nhảy hợp, độ dài tối trường<br />
tập thể thiểu 5m.<br />
<br />
5 Dây Bằng sợi tổng x Chiếc 20 <br />
nhảy cá hợp, có tay cầm, chiếc/ <br />
nhân độ dài khoảng trường<br />
2,5m.<br />
<br />
6 Quả Quả cầu đá: x Quả 1 quả/ 2 <br />
cầu đá, Mẫu và kích h.sinh<br />
cột và thước theo tiêu <br />
lưới đá chuẩn của Tổng <br />
cầu cục TDTT, Bộ <br />
VHTTDL.<br />
<br />
Cột và lưới đá x Bộ 2 bộ/ <br />
cầu: Mẫu và kích trường<br />
thước theo tiêu <br />
chuẩn của Tổng <br />
cục TDTT, Bộ <br />
VHTTDL.<br />
<br />
7 Bóng Loại 150g, theo x Quả 6 quả/ <br />
ném tiêu chuẩn của trường<br />
Tổng cục TDTT, <br />
Bộ VHTTDL.<br />
<br />
8 Bóng Bóng chuyển x Quả 6 quả/ <br />
chuyền hơi: Chu vi trường<br />
hơi, cột 700mm 750mm, <br />
và lưới trọng lượng <br />
bóng 150gram.<br />
chuyển Cột và lưới bóng x Bộ 2 bộ/ <br />
hơi chuyền hơi: Mẫu trường<br />
và kích thước theo <br />
tiêu chuẩn của <br />
Tổng cục TDTT, <br />
Bộ VHTTDL.<br />
<br />
9 Các bài Đĩa CD (hoặc x x Chiếc 2 chiếc/ <br />
nhạc USB) ghi các bài trường<br />
dân vũ nhạc dân vũ; âm <br />
thanh chất lượng <br />
tốt.<br />
VII. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo đức<br />
<br />
<br />
Đối <br />
tượng <br />
Chủ đề Mục Đối tượng sử Số <br />
Số Tên thiết Mô tả chi tiết về thiết sử dụng dụng lượng<br />
dạy đích sử <br />
TT bị bị dạy học Đơn <br />
học dụng<br />
vị<br />
<br />
GV HS<br />
<br />
1 Yêu Bộ tranh: Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm x Bộ 1 bộ/gv<br />
nước Nghiêm thái độ 2 tờ; kích thước <br />
trang khi hành vi (790x540)mm, in offset 4 <br />
chào cờ nghiêm màu trên giấy couché có <br />
trang khi định lượng 200g/m2, cán <br />
chào cờ láng OPP mờ. Minh họa:<br />
<br />
Buổi chào cờ của học <br />
sinh Trường tiểu học<br />
<br />
Chào cờ ở Lăng Bác <br />
Hồ.<br />
<br />
2 Nhân ái Bộ tranh: Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm x x Bộ 1 bộ/gv<br />
Yêu gia tình yêu 5 tờ; kích thước <br />
đình thương (148x210)mm, in offset 4 1 bộ/6hs<br />
gia đình màu in trên giấy couché <br />
có định lượng 200g/m2, <br />
cán láng OPP mờ. Minh <br />
họa hành vi đúng và hành <br />
vi chưa đúng:<br />
<br />
Gia đình sum họp gồm: <br />
ông, bà, cha, mẹ, anh, em.<br />
Nhường đồ chơi cho em<br />
<br />
Tranh giành đồ chơi với <br />
em nhỏ<br />
<br />
Chăm sóc ông, bà, cha, <br />
mẹ<br />
<br />
Lễ phép với anh, chị<br />
<br />
3 Trung Bộ tranh: Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm x x Bộ 1 bộ/gv<br />
thực Thật thà đức tính 5 tờ; kích thước <br />
thật thà (148x210)mm, in offset 4 1 bộ/6hs<br />
màu trên giấy couché có <br />
định lượng 200g/m2, cán <br />
láng OPP mờ. Minh họa <br />
hành vi đúng và hành vi <br />
chưa đúng:<br />
<br />
Nhặt được của rơi trả <br />
lại người đánh mất<br />
<br />
Nhặt được của rơi giữ <br />
làm của riêng<br />
<br />
Không tự ý lấy đồ dùng <br />
của bạn<br />
<br />
Tự ý lấy đồ dùng của <br />
bạn<br />
<br />
Biết nhận lỗi khi mắc <br />
lỗi<br />
<br />
4 Chăm Bộ tranh: Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm x x Bộ 1 bộ/gv<br />
chỉ Tự giác đức tính 7 tờ; kích thước <br />
làm việc chăm chỉ (148x210)mm, in offset 4 1 bộ/6hs<br />
của mình màu trên giấy couché có <br />
định lượng 200g/m2, cán <br />
láng OPP mờ. Minh họa <br />
hành vi đúng và hành vi <br />
chưa đúng:<br />
<br />
Tự gấp quần áo.<br />
<br />
Tự giác học bài ở nhà<br />
<br />
Không tự giác học bài<br />
<br />
Tự chuẩn bị sách vở đồ <br />
dùng học tập đi học<br />
<br />
Hăng hái phát biểu<br />
<br />
Nói chuyện riêng trong <br />
giờ học<br />
<br />
Vệ sinh lớp học<br />
<br />
5 Trách 5.1. Bộ Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm x x Bộ 1 bộ/gv<br />
nhiệm tranh: phẩm 6 tờ; kích thước <br />
Sinh hoạt chất (148x210)mm, in offset 4 1 bộ/6hs<br />
nề nếp trách màu trên giấy couché có <br />
nhiệm định lượng 200g/m2, cán <br />
láng OPP mờ. Minh họa <br />
hành vi sinh hoạt nề nếp <br />
và không nề nếp:<br />
<br />
Đặt báo thức, đi học <br />
đúng giờ<br />
<br />
Sắp xếp quần áo gọn <br />
gàng, sạch sẽ<br />
<br />
Sắp xếp sách vở, bàn <br />
học ngăn nắp<br />
<br />
Sách vở, bàn học không <br />
ngăn nắp<br />
<br />
Giữ gìn, bảo quản sách <br />
vở và đồ dùng học tập<br />
<br />
Trang phục gọn gàng <br />
phù hợp<br />
<br />
5.2. Bộ Giáo dục Bộ tranh thực hành gồm x x Bộ 1 bộ/gv<br />
tranh: phẩm 6 tờ; kích thước <br />
Thực chất (148x210)mm, in offset 4 1 bộ/6hs<br />
hiện nội trách màu trên giấy couché có <br />
quy nhiệm định lượng 200g/m2, cán <br />
trường, láng OPP mờ. Minh họa <br />
lớp những hành vi thực hiện <br />
tốt và không thực hiện <br />
tốt nội quy trường lớp:<br />
<br />
Vệ sinh t