Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ B LAO Đ NG ƯƠ ộ ậ ự Ộ NG BINH VÀ XÃ TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
H IỘ
ố ộ Hà N i, ngày 08 tháng 3 năm 2019 S : 08/2019/TTBLĐTBXH
THÔNG TƯ
ƯỚ Ẫ ƯỞ Ộ H NG D N CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN TH NG NGÀNH LAO Đ NG TH ƯƠ NG BINH VÀ XÃ H IỘ
ậ ưở ậ ử ổ ổ ộ ố ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Lu t s a đ i, b sung m t s ậ ử ổ ổ ứ ề ủ ề ủ ậ ậ ưở ưở Căn c Lu t Thi đua, khen th đi u c a Lu t Thi đua, khen th đi u c a Lu t Thi đua, khen th ộ ố ng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Lu t s a đ i, b sung m t s ng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ưở ậ Căn c Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ươ ệ ề ạ ộ ộ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 14/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ch c c a B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i;
ị ủ ề ộ Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng B ;
ộ ộ ẫ ng B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i ban hành Thông t ư ướ h ng d n công tác thi ộ ưở ươ ộ ươ ộ ộ ưở B tr đua, khen th ng ngành Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ẫ ư ưở ươ ng d n công tác thi đua, khen th này h ọ ắ ồ ng thi đua, khen th ệ ộ ng; t ưở ứ ưở ề ế ộ ồ ọ ỹ ướ ộ ng ngành Lao đ ng Th ng binh và Xã h i ố ượ ổ ứ ưở t là Ngành) bao g m: Đ i t ch c phong trào thi đua, ệ ẩ ẩ ng và tiêu chu n khen ặ ị ồ ơ ề ủ ụ ế ị ng; th t c, h s đ ngh khen ế ộ ồ ưở ng, H i đ ng khoa h c, H i đ ng sáng ki n; Qu thi đua, ưở Thông t (sau đây g i t danh hi u thi đua và tiêu chu n danh hi u thi đua; hình th c khen th ưở ng; th m quy n quy t đ nh, trao t ng; tuy n trình khen th th ưở th ng; H i đ ng Thi đua Khen th khen th ẩ ộ ồ ng.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ộ ơ ộ ọ ắ ộ ươ ng binh và Xã h i (sau đây g i t ườ ộ ứ ứ ộ ơ ộ ồ ơ ị t là đ n v ) và các đ n ừ ợ i lao đ ng h p đ ng t ộ ở ạ 1. Các đ n v thu c B Lao đ ng Th ơ ị ự v tr c thu c các đ n v thu c B ; cán b , công ch c, viên ch c và ng 01 năm tr lên t ộ ộ ị ị ơ i các đ n v .
ở ộ ỉ ươ ọ ng binh và Xã h i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i ộ ở ươ ơ ị ự ở ộ ố ự ộ ộ ươ 2. S Lao đ ng Th ắ t ộ t là các s ) và các đ n v tr c thu c các S ; Phòng Lao đ ng Th ng binh và Xã h i các
ị ố ộ ỉ ọ ắ ơ ở ệ ấ ệ ệ ậ ề ạ ộ ứ ườ ệ ộ ộ ợ ơ ở ở t là c p huy n); các c s giáo d c ệ t là ừ i lao đ ng h p đ ng t ứ i lao ơ ở ề ở ấ ộ ị ấ ườ ụ qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i t ụ ọ ắ ề ngh nghi p và các c s khác có đăng ký ho t đ ng giáo d c ngh nghi p (sau đây g i t ồ ứ ụ ơ ở các c s giáo d c ngh nghi p); cán b , công ch c, viên ch c và ng ề ụ ệ ườ ệ ạ i các s , c p huy n, các c s giáo d c ngh nghi p và công ch c, ng 01 năm tr lên t ườ ộ ở ộ xã, ph i có công và xã h i đ ng làm công tác lao đ ng, ng ng, th tr n.
ổ ứ ườ ch c, cá nhân ng t Nam ổ ứ ệ i Vi ự ấ ắ ở ể ơ ổ ứ c ngoài và các t ướ ch c, cá nhân trong n ườ ướ i n ch c, ng c ngoài Ngành; các t c ngoài có thành tích xu t s c đóng góp cho s phát tri n 3. C quan, t ướ n ủ c a Ngành.
ươ Ch ng II
Ứ Ổ Ẩ Ệ
Ệ T CH C PHONG TRÀO THI ĐUA, CÁC DANH HI U VÀ TIÊU CHU N DANH HI U THI ĐUA
ứ ộ ề ổ ứ Đi u 3. Hình th c, n i dung t ch c phong trào thi đua
ị ạ ệ ự ủ ố ị ị ề ị ế ậ i Đi u 4 và Đi u 5 c a Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31 tháng ng ủ ị ề ị t là Ngh đ nh 91/2017/NĐCP), Đi u 4 và Đi u 5 c a Thông t ế ộ ưở ủ ưở ư ố s 08/2017/TT ộ ố t thi hành m t s ề ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ủ ề ị ng B N i v quy đ nh chi ti ọ ắ ề ủ ư ị ị 1. Th c hi n theo quy đ nh t ủ 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ọ ắ (sau đây g i t BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 c a B tr đi u c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP (sau đây g i t ộ ộ ụ t là Thông t 08/2017/TTBNV).
ề ổ ứ ộ ợ ươ ơ ộ ườ ch c phong trào thi đua v B Lao đ ng Th ng xuyên, thi đua theo đ t (chuyên đ ), đ n ng binh và Xã h i ọ ắ ổ ợ ề ộ ẫ ướ ổ ứ ch c phong trào thi đua th 2. Hàng năm, sau khi t ạ ị v phát đ ng g i k ho ch t ộ ể (sau đây g i t ử ế t là B ) đ theo dõi, t ng h p và h ộ ưở ng d n khen th ng.
ạ ơ ng các đ n v t ưở ệ ơ ưở ế ặ ự ề ẩ ấ ẩ ủ ưở 3. Th tr ệ th c hi n vi c khen th ị ổ ứ ơ ế ổ ề ng theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n xét, khen th ị ch c s k t, t ng k t các phong trào thi đua trong ph m vi đ n v , ng.
ề ệ ổ ứ ể Đi u 4. Trách nhi m t ch c tri n khai phong trào thi đua
ộ ưở ươ ộ ọ ắ ộ ưở ộ ng B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i (sau đây g i t t là B tr ng) phát đ ng và ộ 1. B tr ỉ ạ ch đ o các phong trào thi đua trong toàn Ngành.
ộ ồ ươ ưở ộ t là ộ ồ ươ ộ ộ ộ ồ ọ ắ ề ộ ư ọ ắ ộ ng binh và Xã h i (sau đây g i t ộ ng binh và Xã h i (sau ng v n i dung thi đua, t ổ ộ ng B Lao đ ng Th ưở ng ngành Lao đ ng Th ệ ự ộ ưở ộ ứ ệ ể ạ 2. H i đ ng Thi đua Khen th ộ ồ H i đ ng B ), H i đ ng Thi đua Khen th t là H i đ ng Ngành) có trách nhi m tham m u giúp B tr đây g i t ệ ch c các phong trào thi đua, ki m tra vi c th c hi n trong ph m vi B , Ngành.
ưở ấ ủ ưở ệ ng các c p có trách nhi m tham m u cho th tr ị ơ ng đ n v ấ ổ ứ ỉ ạ ộ ơ ộ ồ 3. H i đ ng Thi đua Khen th cùng c p t ư ị ch c phát đ ng, ch đ o phong trào thi đua trong đ n v .
ị ủ ộ ơ ổ ứ ỉ ạ ộ ng các đ n v ch đ ng t ch c phát đ ng và ch đ o các phong trào thi đua trong ủ ưở 4. Th tr ị ơ ạ ph m vi đ n v .
ộ ch c phát đ ng các phong trào thi đua, ề ổ ứ ạ ươ ể ế ơ ố ợ ấ ủ ả ể 5. Các đoàn th ph i h p c p y đ ng, chính quy n t ị ộ ng đi n hình tiên ti n trong ph m vi đ n v . nhân r ng các g
ủ ơ ị ộ ậ ề ệ ưở ấ Đi u 5. Trách nhi m c a đ n v (b ph n) làm công tác thi đua, khen th ng các c p
ụ ỉ ệ ấ ớ ề ạ ề ệ ệ ị ị ượ c giao, nhi m v , ch tiêu công tác hàng năm, 05 năm ph i h p ấ ủ ả ư ụ ọ ễ ủ ề ấ ẫ ớ ớ ự ứ ế ố ố ợ ứ ệ ụ 1. Căn c nhi m v chính tr đ ủ ổ ứ ớ v i các t ch c đoàn th tham m u, đ xu t v i lãnh đ o, c p y đ ng, chính quy n ch ụ ọ ạ ế ươ ng, k ho ch phát đ ng các phong trào thi đua bám sát nhi m v chính tr , nhi m v tr ng tr ụ ể ấ tâm, c p bách v i hình th c phong phú, h p d n, có ch đ , tên g i d nh , có tiêu chí c th , ộ n i dung thi ể ộ ứ t th c, ch ng hình th c.
ổ ứ ướ ế ể ể ớ ố ưở 2. T ch c ký k t giao sát các phong trào thi đua, công tác khen th ả ế ợ ệ c thi đua, tri n khai có hi u qu , k t h p v i đôn đ c, ki m tra, giám ị ạ ơ i đ n v . ng t
ủ ưở ế ọ ệ ị ị ổ ứ ơ ế ổ ơ ng đ n v t ể ể ươ ể ể ộ ng, tôn vinh, khen th ả ượ ế ệ ự ch c s k t, t ng k t các phong trào thi đua, l a ch n các ng k p th i. Vi c phát ộ ừ ồ ự ưở ờ c th c hi n đ ng b t ư 3. Tham m u cho th tr ể ậ t p th , cá nhân có thành tích tiêu bi u đ bi u d ế ồ ưỡ ệ hi n, b i d ươ Trung ổ ng, t ng k t và nhân r ng các đi n hình tiên ti n ph i đ ế ấ ơ ở ng đ n c p c s .
ề ấ ả ệ ằ ả ưở 4. Đ xu t gi i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác thi đua, khen th ng.
ủ ơ ấ ả ộ ộ ề ệ Đi u 6. Trách nhi m c a c quan thông tin, báo chí, xu t b n thu c B
ộ ộ ố ợ ườ ự ủ ấ ả ộ ị ườ ủ ươ ả ộ ồ ng xuyên tuyên truy n ch tr ệ ơ ng, đ ộ ồ ườ ướ ề ưở ệ ể c v thi đua, khen th ủ ộ ả ế ng tr c c a H i đ ng B , H i đ ng Ngành và các đ n v ph n ánh đúng k t qu c a ề ố ủ i c a Đ ng, chính sách, ng l ậ ng; phát hi n các cá nhân, t p th có thành tích ưở ấ ắ ề ị ấ ươ ộ ể ươ ng, tôn ng; bi u d ớ t; đ u tranh v i các hành vi ề ệ ố t, vi c t ẩ ườ ố i t ng ng ưở ạ ớ ơ ơ Các c quan thông tin, báo chí, xu t b n thu c B có trách nhi m ch đ ng ph i h p v i c ả ủ quan th các phong trào thi đua; th ậ ủ pháp lu t c a Nhà n xu t s c trong các phong trào thi đua, đ ngh c p có th m quy n khen th ấ ế ể vinh nhân r ng các đi n hình tiên ti n, các g ậ ề vi ph m pháp lu t v thi đua, khen th ng.
ề ệ Đi u 7. Đăng ký các danh hi u thi đua
ườ ở ơ ng xuyên: Hàng năm, các s và đ n v ch đ ng t ch c cho các cá nhân, ị ủ ộ ỉ ổ ứ ệ ộ ộ ề ộ ướ ưở ạ ợ 1. Đăng ký thi đua th ớ ự ộ ể ậ t p th thu c và tr c thu c đăng ký thi đua v i các n i dung, ch tiêu, danh hi u thi đua, hình ử ế ụ ể ổ ứ ng c th . T ng h p và g i k ho ch thi đua v B tr th c khen th c ngày 31 tháng 3.
ị ổ ứ ộ ở ạ ề ự ề ợ ợ ề ộ ậ ạ ơ ợ 2. Đăng ký thi đua theo đ t (chuyên đ ): Các s và đ n v t ch c phát đ ng phong trào thi đua ủ ộ ế ử ế ổ ổ ứ ch c đăng ký thi đua, t ng h p, g i k theo đ t (chuyên đ ) ch đ ng xây d ng k ho ch, t ộ ể ừ ấ ngày phát đ ng. ho ch v B ch m nh t sau 15 ngày k t
ề ệ Đi u 8. Các danh hi u thi đua
ế ế ồ ộ ố ớ ộ ế ọ ắ ươ ế ấ ấ ộ ế ố ệ ơ ở 1. Các danh hi u đ i v i cá nhân g m: “Lao đ ng tiên ti n”, “Chi n sĩ thi đua c s ”, “Chi n sĩ ộ ộ t là Chi n sĩ thi đua c p B ), ng binh và Xã h i” (sau đây g i t thi đua c p B Lao đ ng Th “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”.
ệ ế ấ ộ ậ ươ ộ ờ ủ ộ ậ ể ọ ắ t là C thi đua c a ộ ng binh và Xã h i” (sau đây g i t ờ ờ ể ố ớ ậ ể ồ 2. Các danh hi u đ i v i t p th g m: “T p th lao đ ng tiên ti n”, “T p th lao đ ng xu t ộ ấ ắ s c”, “C thi đua c p B Lao đ ng Th ủ ủ ộ B ), “C thi đua c a Chính ph ”.
ộ ế ề ệ ẩ Đi u 9. Tiêu chu n danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”
ế ượ ặ ị ạ c xét t ng hàng năm cho các cá nhân quy đ nh t ả i Kho n 1 ư ề ạ ẩ ệ ộ Danh hi u “Lao đ ng tiên ti n” đ ủ Đi u 2 c a Thông t này khi đ t các tiêu chu n sau:
ố ạ ệ ấ ượ ạ t nhi m v đ ế ự ẩ ở ứ ng cao (đ t t ạ ị ạ ừ ộ ố ấ ề ậ ủ ứ ộ ị ụ ượ ả ủ ấ ậ ủ ủ ề ứ ạ ị ộ ủ ử ổ ủ ố ổ ị ả ố ị ị ế 100% k ho ch c giao, đ t năng su t và ch t l 1. Hoàn thành t ứ ề tr lên) d a trên k t qu c a c p có th m quy n v đánh giá, phân lo i cán b , công ch c, viên ứ ch c theo quy đ nh c a Lu t Cán b , công ch c, Lu t Viên ch c; Ngh đ nh s 56/2015/NĐCP ứ ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v đánh giá và phân lo i cán b , công ch c, viên ch c ộ ị và Ngh đ nh s 88/2017/NĐCP ngày 27 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t ố ề ủ s đi u c a Ngh đ nh s 56/2015/NĐCP và các văn b n khác có liên quan.
ườ ố ủ ậ ủ ả ướ ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ộ c, n i quy, ố ủ ơ ấ ị ủ ươ t ch tr 2. Ch p hành t ị quy đ nh c a đ n v .
ự ọ ậ ệ ụ ự ạ ộ ị 3. Tích c c h c t p chính tr , văn hóa, chuyên môn, nghi p v . Tích c c tham gia các phong trào ộ thi đua, các ho t đ ng xã h i.
ạ ứ ố ố ươ ợ ồ ệ c ng, t ng tr đ ng nghi p và có ạ i s ng lành m nh, có tinh th n t ể ự ề ế ầ ự ự ự ườ l c, t 4. Có đ o đ c, l ạ ữ ậ nhi u đóng góp xây d ng t p th đoàn k t, v ng m nh.
ạ ừ ẫ ố ể ế ể ư 5. Đ t t ị 70 đ n 90 đi m theo thang đi m quy đ nh (theo m u s 07 kèm theo Thông t này).
ế ề ẩ ơ ở ệ Đi u 10. Tiêu chu n danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ”
ệ ơ ở ượ ế ị ạ ả c xét t ng hàng năm cho các cá nhân quy đ nh t i Kho n ư ề ạ ặ ẩ Danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” đ ủ 1 Đi u 2 c a Thông t này khi đ t các tiêu chu n sau:
ế ạ ẩ ộ ệ 1. Đ t tiêu chu n danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”.
ỹ ả ế ặ ứ ụ ậ ệ ớ ể ế ả ụ ệ ấ ộ ế ấ ơ ở ứ ệ ậ ọ ề ạ ơ ệ ạ ị ự ễ c áp d ng trong th c ti n đ t hi u qu cao t ề ậ ạ ả ả ế ượ ủ ả i đ n v ; ho c là thành viên Ban so n th o văn ộ c ban hành, đ m b o ti n đ , ặ ng Chính ph đã đ ộ ả ế ệ ả i pháp: K thu t, qu n lý, tác nghi p ho c ng d ng ti n b c i ti n 2. Có sáng ki n là các gi ỹ ượ ặ ậ k thu t ho c áp d ng công ngh m i đ tăng năng su t lao đ ng, tăng hi u qu công tác đ c ặ ộ ồ H i đ ng sáng ki n c p c s công nh n; ho c có đ tài nghiên c u khoa h c đã nghi m thu, ả ượ đ ủ ướ ả b n quy ph m pháp lu t, đ án trình Th t ấ ượ ch t l ụ ạ ng.
ể ạ ừ ể ị ệ ậ ổ ẫ ố ơ ở ự ượ ệ ế ọ ộ ị ế cá nhân đ ạ ự ế ọ ị ế ộ ư này). 3. Đ t t 91 đ n 100 đi m theo thang đi m quy đ nh (theo m u s 07 kèm theo Thông t ế ố ỷ ệ c công nh n danh hi u "Chi n sĩ thi đua c s " không quá 15% t ng s cá T l ủ ơ ườ nhân đ t danh hi u "Lao đ ng tiên ti n" c a đ n v (chú tr ng l a ch n các cá nhân là ng i ố ố ư tr c ti p lao đ ng), n u có s d thì làm tròn s theo quy đ nh.
ế ề ấ ẩ ộ ệ Đi u 11. Tiêu chu n danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p B ”
ệ ế ặ ị ạ ề ả c xét t ng cho các cá nhân quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 2 ư ạ ộ ượ Danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p B ” đ ẩ ủ c a Thông t ấ này khi đ t các tiêu chu n sau:
ụ ạ ấ ắ ệ ầ ế ố ữ ể 1. Có thành tích tiêu bi u xu t s c trong s nh ng cá nhân có ba l n liên t c đ t danh hi u ơ ở “Chi n sĩ thi đua c s ”.
ỹ ả ế ặ ứ ế ả ấ ồ ứ ề ộ ộ ộ ả ế ệ i pháp: K thu t, qu n lý, tác nghi p ho c ng d ng ti n b c i ti n ượ c c ưở ụ ệ ụ ọ ấ ế ấ ả ụ c áp d ng trong th c ti n đ t hi u qu cao, có ph m vi nh h ng đ i v i B , ậ ệ ớ ể ậ ự ễ ộ ạ ộ ấ ỉ ượ ặ ạ ả ấ ấ ạ ệ ộ ả ả ặ ả 2. Có sáng ki n là các gi ặ ậ ỹ k thu t ho c áp d ng công ngh m i đ tăng năng su t lao đ ng, tăng hi u qu công tác đ ượ ộ ồ ặ H i đ ng sáng ki n c p B công nh n; ho c có đ tài nghiên c u khoa h c c p B đã đ ố ớ ộ ạ ệ nghi m thu đ i các H i gi ng, H i thi c p b , c p t nh; ho c là thành viên Ban Ngành; ho c đ t gi i nh t t
ậ ừ ả ạ ở ị ị ượ ế ả Ngh đ nh tr lên) đã đ ả c ban hành, đ m b o ti n ả ạ so n th o văn b n quy ph m pháp lu t (t ấ ượ ộ đ , ch t l ng.
ệ ế ệ ế ấ ạ ộ ặ ứ ờ ể 3. Th i đi m xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p B ” là năm đ t danh hi u “Chi n sĩ thi ơ ở ầ đua c s ” l n th ba.
ố ế ề ẩ ệ Đi u 12. Tiêu chu n danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”
ế ệ ố ượ ặ ề ả ị ư ể c xét t ng cho cá nhân quy đ nh t ấ ắ ấ ượ ự ọ này có thành tích tiêu bi u xu t s c nh t đ ạ i Kho n 1 Đi u 2 ố ữ c l a ch n trong s nh ng cá nhân ẩ Danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” đ ủ c a Thông t ạ đ t các tiêu chu n sau:
ụ ạ ệ ế ầ ấ ộ 1. Có hai l n liên t c đ t danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p B ”.
ỹ ả ế ặ ứ ế ả ấ ậ ệ ớ ể ậ ộ ả ế ệ i pháp: K thu t, qu n lý, tác nghi p ho c ng d ng ti n b c i ti n ượ c c ụ ệ ọ ấ ệ ạ ộ ứ ự ễ ộ ặ ề ề ụ ộ ả c áp d ng trong th c ti n, đ t hi u qu cao và có ưở ạ ả ố ả 2. Có sáng ki n là các gi ụ ặ ậ ỹ k thu t ho c áp d ng công ngh m i đ tăng năng su t lao đ ng, tăng hi u qu công tác đ ế ấ ộ ồ ượ ặ H i đ ng sáng ki n c p B công nh n; ho c có đ tài nghiên c u khoa h c c p B đã đ ượ ế ệ nghi m thu. Sáng ki n ho c đ tài đó đã đ ph m vi nh h ng trong toàn qu c.
ờ ề ớ ề ặ ạ ố ệ ộ ầ ế ứ ể ế ệ ấ 3. Th i đi m xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” là năm li n k v i năm đ t danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p B ” l n th hai.
ậ ể ộ ế ề ệ ẩ Đi u 13. Tiêu chu n danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n”
ệ ế ộ ượ ể ặ ậ ị ạ c xét t ng hàng năm cho các t p th quy đ nh t i ư ề ả ẩ ể ậ Danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n” đ ạ ủ Kho n 1 Đi u 2 c a Thông t này khi đ t các tiêu chu n sau:
ụ ế ạ ạ t nhi m v và k ho ch đ c giao (đ t t ạ ừ ế ị ỷ ậ ừ ệ ể ạ ế ệ ở 100% k ho ch tr lên), có trên 50% hình ứ ả ở ượ ố 1. Hoàn thành t ộ ậ cá nhân trong t p th đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n” và không có cá nhân b k lu t t th c c nh cáo tr lên.
ế ả ứ ự ụ ệ ệ ườ ng xuyên, thi t th c, hi u qu ; ng d ng công ngh thông tin và ệ ố ả ự 2. Có phong trào thi đua th th c hi n t t c i cách hành chính.
ộ ộ ế ẫ ấ ố ủ ươ ườ ố ủ ả ng m u ch p hành t t ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, ướ 3. N i b đoàn k t, g ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ươ c.
ạ ừ ẫ ố ể ế ể ư 4. Đ t t ị 70 đ n 90 đi m theo thang đi m quy đ nh (theo m u s 06 kèm theo Thông t này).
ấ ắ ộ ể ề ệ ẩ ậ Đi u 14. Tiêu chu n danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c”
ộ ể ượ ặ ộ ộ ị c xét t ng hàng năm cho các đ n v thu c B và các ơ ứ ệ ị ị ề ấ ạ ơ ị
ệ ấ ắ ậ Danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c” đ ị ự ụ ộ ộ ơ ơ ộ ế ị đ n v tr c thu c các đ n v thu c B có tên trong quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , ề ẩ ơ ấ ổ ứ ủ ạ quy n h n và c c u t ch c c a các đ n v do c p có th m quy n ban hành khi đ t các tiêu ẩ chu n sau:
ệ ể ế ạ ẩ ậ ộ 1. Đ t tiêu chu n danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n”.
ạ ượ ấ ắ ụ ệ ố ụ ố ớ t khó hoàn thành xu t s c nhi m v , hoàn thành t t các nghĩa v đ i v i Nhà 2. Sáng t o, v c.ướ n
ụ ể ệ ậ ạ ấ ơ ở ệ ế ệ ế ộ ị ỷ ậ ừ ứ ả ạ ở 3. Có 100% cá nhân trong t p th hoàn thành nhi m v , trong đó ít nh t 70% cá nhân đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”. Có cá nhân đ t danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” và không có cá nhân b k lu t t hình th c c nh cáo tr lên.
ạ ừ ẫ ố ể ể ế ị ư 4. Đ t t 91 đ n 100 đi m theo thang đi m quy đ nh (theo m u s 06 kèm theo Thông t này).
ờ ề ệ ẩ ủ ộ Đi u 15. Tiêu chu n danh hi u “C thi đua c a B ”
ẩ 1. Tiêu chu n chung
ộ ượ ờ ủ ể ặ ị ấ ắ ộ ồ ơ ộ ồ ụ ố ở c xét t ng hàng năm cho các s và đ n v tiêu bi u xu t s c c bình xét, đánh giá, so sánh trong các c m, kh i thi đua do H i đ ng Ngành, H i đ ng ẩ ạ ệ Danh hi u “C thi đua c a B ” đ ấ ượ nh t, đ ộ ổ ứ ch c khi đ t các tiêu chu n sau: B t
ụ ượ ệ ỉ ố ự ộ ỉ ộ t m c các ch tiêu thi đua và nhi m v đ c B , t nh, thành ph tr c thu c ứ ọ ắ ấ ỉ a) Hoàn thành v ươ Trung ượ ng (sau đây g i t t là c p t nh) giao trong năm;
ủ ướ ủ ộ ưở ạ ộ ng Chính ph , B tr ng phát đ ng trong ph m vi ộ ầ ẫ b) D n đ u các phong trào thi đua do Th t B , Ngành;
ố ớ ớ ể ọ ậ ở ơ ị c) Có nhân t m i, mô hình m i đ các s và đ n v khác h c t p;
ự ự ế ệ ố ố t ki m, ch ng lãng phí, phòng, ch ng tham nhũng và ộ ộ ệ ạ ộ d) N i b đoàn k t, tích c c th c hành ti các t ế n n xã h i.
ộ ố ớ ủ ự ệ ẩ ờ ộ 2. Tiêu chu n C thi đua c a B đ i v i lĩnh v c an toàn, v sinh lao đ ng
ấ ộ , đ i s n xu t thu c m i thành ph n kinh t ng, t ấ ọ ộ ự ượ ợ ọ ầ ơ ở ế , các c s ng vũ trang (g i chung ệ ầ ấ ắ ấ ỉ ể ẩ ộ ổ ộ ả ưở ặ T ng cho các phòng, ban, phân x ấ ị ả ơ ả s n xu t kinh doanh, h p tác xã, đ n v s n xu t kinh doanh thu c l c l ụ ẫ ệ ấ ắ là doanh nghi p) hoàn thành xu t s c nhi m v d n đ u các phong trào thi đua, có thành tích ạ xu t s c tiêu bi u cho b , ngành, c p t nh và đ t các tiêu chu n sau:
ự ổ ứ ự ệ ệ ế ạ ộ ị ch c th c hi n k ho ch an toàn, v sinh lao đ ng theo quy đ nh a) Hàng năm xây d ng và t ậ ủ c a pháp lu t;
ườ ệ ậ ả ậ ộ ộ i làm công tác an toàn, v sinh lao đ ng ho c thành l p b ph n qu n lý công tác ố ớ ừ ặ ệ ế ộ ừ ậ ấ ộ ộ ủ ậ ị ố b) B trí ng ả ệ an toàn, v sinh lao đ ng; phân công rõ ch đ trách nhi m đ i v i t ng c p, t ng b ph n qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ả ả ộ ộ ấ ả c) Có n i quy, quy trình s n xu t đ m b o an toàn, v sinh lao đ ng;
ế ộ ề ả ộ ỏ ị ệ ộ ứ ộ ộ ể ự i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, c th : Ch đ b o hi m tai n n lao đ ng, b nh ế ộ ả ộ ệ ế ộ ồ ậ ườ ế ộ ế ộ ờ ằ ờ ươ ả ờ ỉ ệ ngh ng i, làm thêm gi ề ộ ệ ị ơ ườ ườ ỏ ầ ủ d) Th c hi n đúng và đ y đ các ch đ , quy đ nh v b o h lao đ ng, chăm sóc s c kh e ạ ậ ụ ể ườ ủ ệ ị ng ế ộ ồ ệ ệ ạ ề ợ ấ ng, tr c p tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p; ch đ b i ngh nghi p; ch đ b i th ườ ỏ ị ứ ưỡ ờ ỳ làm d i lao đ ng; ch đ th i gi ng b ng hi n v t; ch đ khám s c kh e đ nh k cho ng ị ộ ệ ờ ệ ; trang b các ph vi c, th i gi ng ti n b o v cá nhân trong lao đ ng; ệ ơ ấ ứ ươ ộ ứ i lao đ ng, ph ng chăm sóc s c kh e ng ng ti n s c p c u theo quy đ nh và duy trì th
ả ệ ệ ệ ấ ộ ị ạ ệ ặ ề ầ ả ử ụ ế ị ậ ư t b v t t ỳ ề ệ ự ố ố ự ệ ề ệ ề ộ ị ạ ki m tra v an toàn lao đ ng, v sinh ả ể xuyên vi c ki m tra đ m b o s d ng hi u qu ; hu n luy n an toàn, v sinh lao đ ng; khai báo, ấ ể , các ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn, v sinh lao ki m đ nh các lo i máy, thi ệ ị ộ ộ đ ng; th ng kê, báo cáo đ nh k v công tác an toàn, v sinh lao đ ng và tình hình s c tai n n ệ ự ể ệ ộ lao đ ng, b nh ngh nghi p theo quy đ nh; th c hi n t lao đ ng;ộ
ặ ị ươ ể ả ườ ệ ộ ừ ườ ạ ượ ế ạ ườ ư ạ ợ ng h p tai n n giao thông nh ng đ i (tr tr ề ng nhi u i ho c b th ủ ị ộ c coi là tai n n lao đ ng theo quy đ nh c a đ) Trong năm, doanh nghi p không đ x y ra tai n n lao đ ng ch t ng ng pháp lu t);ậ
ổ ứ ạ ộ ế ự ưở ứ ệ ộ ộ e) T ch c các ho t đ ng thi t th c h ề ng ng Tháng hành đ ng v an toàn, v sinh lao đ ng.
ụ ủ ự ề ệ ẩ ờ ộ ố ớ 3. Tiêu chu n C thi đua c a B đ i v i lĩnh v c giáo d c ngh nghi p
ặ ụ ề ệ ệ ầ ấ ắ ộ ụ ẫ ấ ỉ ơ ở ự ụ ệ ề ạ T ng cho các c s giáo d c ngh nghi p hoàn thành xu t s c nhi m v d n đ u phong trào thi ể đua trong lĩnh v c giáo d c ngh nghi p, tiêu bi u cho các b , ngành, c p t nh và đ t các tiêu ẩ chu n sau:
ự ệ ệ ạ ấ ượ ệ ạ ả ấ ng, đ t hi u qu cao, hoàn thành xu t ụ ụ ượ ứ ệ ỉ a) Th c hi n nhi m v đào t o đúng m c tiêu, có ch t l ắ ượ s c v ụ t m c các ch tiêu, nhi m v đ c giao;
ạ ọ ả ấ ỉ ả ấ ộ ộ ở i nh t, nhì, ba trong các h i gi ng, h i thi c p t nh tr b) Có nhà giáo, h c sinh, sinh viên đ t gi lên;
ố ỏ ạ ọ i đ t trên 70%. Trên 80% h c sinh, ạ ề ọ ố ệ ệ ạ c) 100% h c sinh, sinh viên t sinh viên t ệ t nghi p, trong đó lo i khá, gi t nghi p có vi c làm đúng ngành, ngh đào t o;
ộ ấ ượ ơ ấ ứ ẩ ợ ng cao, đ s l ố ng và c c u h p lý, đáp ng tiêu chu n chung ứ ệ ề ề ớ ạ ệ ư ố ị c b nhi m quy đ nh t ứ ệ ề ẩ ị ủ ố ượ ệ ẩ ụ t các nhi m v theo tiêu chu n ch c danh ngh nghi p ạ s 03/2018/TTBLĐTBXH ngày 15 i Thông t ứ ng quy đ nh tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ủ ề d) Có đ i ngũ nhà giáo ch t l ệ ề ạ ứ v đ o đ c ngh nghi p, hoàn thành t ượ ổ ươ ứ ng ng v i h ng đ t ộ ưở tháng 6 năm 2018 c a B tr ệ ụ ngành giáo d c ngh nghi p.
ố ấ ạ ạ ạ ẩ ố ị ẩ ạ ộ ưở ư ố ị s 08/2017/TTBLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 c a B tr ng quy đ nh i Thông t ệ ụ ủ ụ ề ề ệ ẩ Có ít nh t 20% s nhà giáo đ t chu n lo i A và 50% s nhà giáo đ t chu n lo i B theo quy đ nh ủ ạ t chu n v chuyên môn, nghi p v c a nhà giáo giáo d c ngh nghi p.
ụ Ứ ộ ọ ắ ạ ơ ở ậ ệ ự ậ ươ ấ ố ả ự ế ệ ự ứ ầ ế ạ ng trình đào t o có g n k t t đáp ng yêu c u đào đ) ng d ng ti n b khoa h c, công ngh vào gi ng d y; 70% ch ớ v i doanh nghi p trong th c hành, th c t p; xây d ng c s v t ch t t t o.ạ
ươ Ch ng III
Ứ Ẩ ƯỞ CÁC HÌNH TH C VÀ TIÊU CHU N KHEN TH NG
ứ ề ưở Đi u 16. Các hình th c khen th ng
ứ ấ ừ ế c quy đ nh t ậ ị ươ ạ 1. Các hình th c khen th ưở Lu t Thi đua, khen th ưở ướ ượ ng c p nhà n c đ ồ ng năm 2003, g m có: Huân ch ả ạ ng các lo i; Huy ch ủ ề ả Kho n 1 đ n Kho n 4 Đi u 8 c a ươ ng các lo i; các
ả ưở ồ ả ưở ướ ằ i th ng H Chí Minh”, “Gi i th ng Nhà n c” và B ng ự ủ ướ ệ danh hi u vinh d Nhà n ủ khen c a Th t ướ c; “Gi ủ ng Chính ph .
ự ộ ng c p B g m có: K ni m ch ệ ng “Vì s nghi p Lao đ ng Th ưở ỷ ệ ỷ ệ ệ ự ệ ằ ộ ươ ụ ọ ắ ủ ộ ưở ưở ủ ằ ộ ộ ấ ứ 2. Hình th c khen th binh và Xã h i”; K ni m ch ươ ng B Lao đ ng Th tr ộ ồ ươ ng ộ ề ng “Vì s nghi p Giáo d c ngh nghi p”; B ng khen c a B ng). ươ ộ ng binh và Xã h i (sau đây g i t t là B ng khen c a B tr
ưở ủ ưở ủ ấ ộ ơ ộ ị ư ng c p c s g m có: Gi y khen c a th tr ng đ n v thu c B (có t ấ ơ ở ồ ấ ả ứ 3. Hình th c khen th cách pháp nhân, có tài kho n và con d u riêng).
ề ẩ ưở ấ ướ Đi u 17. Tiêu chu n khen th ng c p nhà n c
ị ằ ươ ủ ẩ ủ ự ng H u ngh , B ng khen c a Th t ề ạ ng các lo i, Huy ch ậ ữ ưở ươ ị ặ ệ ủ ủ ề ị ị ủ ướ ng ng, các đi u: 14, 15, 16, 17, 18, ẫ ả ướ ng d n thi 1. Tiêu chu n xét t ng Huân ch Chính ph th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Thi đua, khen th 22, 23, 24, 32, 33, 36 và Đi u 38 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP và các văn b n h hành.
ẩ ướ ự ệ ả ồ c, “Gi ng Nhà ự ủ ệ ậ ị ưở ưở ả ả ướ i th c” th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Thi đua, khen th ng H Chí Minh”, “Gi ng và các văn b n h ưở i th ẫ ng d n thi 2. Tiêu chu n các danh hi u vinh d Nhà n ướ n hành.
ủ ộ ưở ẩ ặ ề ằ ố ớ Đi u 18. Tiêu chu n t ng B ng khen c a B tr ng đ i v i cá nhân
ặ ể ẫ ấ ng m u ch p hành t ộ ưở ả ng đ xét t ng cho các cá nhân g ướ ố t ch tr ủ ơ ộ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ủ ươ ị ạ ộ ng l ể ưở ạ ượ ườ ộ ậ ủ ộ i có công và xã h i và đ t đ ự ng trong lĩnh v c lao đ ng, ng c m t trong các tiêu ươ ủ ằ ng, B ng khen c a B tr ị ặ ố ủ ườ c và n i quy, quy đ nh c a đ n v ho c đ ấ ắ ặ tiêu bi u trong các phong trào thi đua do B phát đ ng ho c có thành tích xu t s c, có ph m vi ả ộ ộ nh h ẩ chu n sau:
ưở ườ ế 1. Khen th ng th ị ổ ng xuyên d p t ng k t năm:
ấ ắ ế ự ệ ạ ế c giao (d a trên k t qu c a c p có ị ả ủ ấ ủ ụ ượ ứ ứ ề ẩ ạ ậ ộ ộ ả ề ậ ứ ứ ụ a) Hoàn thành xu t s c k ho ch công tác, nhi m v đ th m quy n v đánh giá, phân lo i cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a Lu t Cán b , công ch c, Lu t Viên ch c và các văn b n liên quan) và nghĩa v công dân;
ấ ắ ụ ụ ệ ờ ở ộ ồ ơ ở ượ ế ậ ấ ụ c áp d ng vào ệ ả b) Có 02 năm tr lên liên t c hoàn thành xu t s c nhi m v , trong th i gian đó có ít nh t 02 sáng ki n đ th c t ộ ồ c H i đ ng khoa h c (ho c H i đ ng sáng ki n) c s công nh n, đ ế i c s và mang l ặ ọ ạ i hi u qu thi ế ượ ự ế ạ ơ ở t ự t th c.
ấ ắ ượ ưở ề ợ c bình xét trong các phong trào ng theo đ t (chuyên đ ): Có thành tích xu t s c đ ợ ề ộ ộ 2. Khen th thi đua theo đ t (chuyên đ ) do B phát đ ng hàng năm.
ấ ắ ộ ấ ả ấ ạ ộ ưở ự ng trong lĩnh v c ng đ t xu t: Có thành tích xu t s c đ t xu t, có ph m vi nh h ườ ộ ưở 3. Khen th ộ lao đ ng, ng i có công và xã h i.
ế ướ c khi ngh h u đ h ụ ượ ố ư ượ ặ ướ ỉ ư ể ưở c đó ch a đ ể ế ộ ả ng ch đ b o hi m ằ c t ng B ng khen c giao và 05 năm tr ố ng quá trình c ng hi n: Các cá nhân tr ệ t nhi m v đ ộ ưở ộ ưở ượ ặ ưở 4. Khen th ộ xã h i, luôn hoàn thành t ủ c a B tr c xét, trình B tr ng xét, t ng. ng đ
ộ ố ớ ặ ượ ứ ề ng t ng B ng khen m t l n. Đ i v i các cá nhân trong ề c thì năm đó và năm li n k ợ ưở ưở ộ ằ ưở ủ ấ 5. Trong m t năm ch đ ngh B tr c khen th năm đ không trình khen th ỉ ề ị ộ ưở ng m t hình th c khen th ng B ng khen c a B tr ằ ấ ưở ng c p nhà n ừ ườ ộ ưở ng, tr tr ộ ầ ướ ng h p khen th ộ ng đ t xu t.
ủ ộ ưở ẩ ặ ề ằ ể Đi u 19. Tiêu chu n t ng B ng khen c a B tr ố ớ ậ ng đ i v i t p th
ủ ể ặ ườ ẫ ố ng đ t ng cho t p th g ng, đ ố i ả ướ ặ ấ ng m u ch p hành t ế ạ ự ộ ộ ộ ấ ắ ộ ậ ủ ặ ộ ạ ượ ả ẩ ườ ậ ộ ưở ằ B ng khen c a B tr ủ c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n trào thi đua do B phát đ ng ho c có thành tích xu t s c có ph m vi nh h ộ lao đ ng, ng ủ ươ ể ươ t ch tr ng l ể c, n i b đoàn k t ho c tiêu bi u trong các phong ưở ng trong lĩnh v c c m t trong các tiêu chu n sau: ộ i có công và xã h i và đ t đ
ưở ụ ở ng th ng xuyên d p t ng k t năm: Có 02 năm tr lên liên t c hoàn thành xu t s c ị ổ ệ ế ụ ượ ượ ế ụ ệ c giao, trong đó có nhi m v hoàn thành v ể ấ ắ t ti n ng cao; 100% cá nhân trong t p th hoàn thành nhi m v và trên 70% cá nhân ủ ở ơ ở ổ ứ ố ộ ệ ế t quy ch dân ch ch c t ế ế ờ ố ự ậ ự ầ ụ c s , t ự ể ướ ậ ụ ố ớ t các ệ t ki m; th c c; không có cá nhân vi ứ ả ệ ạ ở ườ 1. Khen th ụ ệ nhi m v (hoàn thành 100% nhi m v đ ậ ấ ượ ộ ạ đ , đ t ch t l ệ ố ệ ạ đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”; th c hi n t ấ phong trào thi đua; chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n trong t p th ; th c hành ti ầ ủ ậ hi n đ y đ các ch đ , chính sách pháp lu t và nghĩa v đ i v i Nhà n ị ỷ ậ ừ ph m b k lu t t ế ộ hình th c c nh cáo tr lên.
ấ ắ ượ ưở ề ợ c bình xét trong các phong trào ng theo đ t (chuyên đ ): Có thành tích xu t s c đ ợ ề ộ ộ 2. Khen th thi đua theo đ t (chuyên đ ) do B phát đ ng hàng năm.
ấ ắ ộ ấ ấ ạ ả ộ ưở ự ng trong lĩnh v c ng đ t xu t: Có thành tích xu t s c đ t xu t có ph m vi nh h ườ ộ ưở 3. Khen th ộ lao đ ng, ng i có công và xã h i.
ộ ố ớ ặ ậ ể ề ượ ứ ng t ng B ng khen m t l n. Đ i v i các t p th trong ề c thì năm đó và năm li n k ợ ưở ưở ộ ằ ưở ủ ấ 4. Trong m t năm ch đ ngh B tr năm đ c khen th không trình khen th ị ộ ưở ỉ ề ng m t hình th c khen th ng B ng khen c a B tr ằ ưở ấ ng c p nhà n ừ ườ ộ ưở ng, tr tr ộ ầ ướ ng h p khen th ộ ng đ t xu t.
ủ ộ ưở ẩ ặ ề ằ ố ớ Đi u 20. Tiêu chu n t ng B ng khen c a B tr ự ng đ i v i các lĩnh v c
ẫ ậ ấ t ch tr ộ ưở ả ủ ươ ị ủ ố ủ ơ ậ ủ ị ng l ể ặ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ặ ạ ượ ườ ộ ộ ộ ấ ắ c m t trong các tiêu i có công và xã h i và đ t đ ể ươ ủ ằ ng, ng m u ch p hành t ng đ t ng cho cá nhân, t p th g B ng khen c a B tr ộ ộ ướ ố ủ ườ c, n i quy, quy đ nh c a đ n v , c a B , đ ặ ể ạ ộ ộ ho c tiêu bi u trong các phong trào thi đua do B phát đ ng ho c có thành tích xu t s c có ph m ự ưở ả vi nh h ng trong lĩnh v c lao đ ng, ng ẩ chu n sau:
ề ươ ự ộ 1. Lĩnh v c lao đ ng, ti n l ng
ủ ế ậ ị ụ ệ ế ộ ả ệ ả ể ộ ặ ọ ỹ ệ ậ ể ộ ự ự ệ ệ ố t các quy đ nh c a pháp lu t ho c có sáng ki n nâng cao hi u qu công ặ ứ c ho c ng d ng ti n b khoa h c k thu t đ nâng cao hi u qu tri n khai ộ ng và quan h lao đ ng; xây d ng quan h lao đ ng hài ề ươ ệ ổ ị ự a) Cá nhân: Th c hi n t ướ ả tác qu n lý nhà n ậ ề ệ th c hi n pháp lu t v lao đ ng, ti n l ộ ế hòa, n đ nh và ti n b trong doanh nghi p.
ể ệ ự ế ộ ề ộ ng đ i v i ề ươ ơ ố ớ ể ự ế ộ ị i lao đ ng; xây d ng quan h lao đ ng hài hòa, n đ nh và ti n b trong đ n v ; tri n khai ấ ổ ủ ộ ủ ủ ậ ườ t các ch ộ ươ ng trình, chính sách, đ án c a Chính ph và c a Ngành; th c hi n ch đ cung c p ầ ủ ị ệ ề ự ị ế ộ ệ ố ệ ự ả ệ ị ề ả ờ ị ờ b) T p th : Th c hi n đ y đ , k p th i ch đ , chính sách v lao đ ng, ti n l ng ố t ả thông tin, s li u, báo cáo v lĩnh v c chuyên môn theo quy đ nh, đ m b o k p th i, hi u qu .
ệ ự 2. Lĩnh v c vi c làm
ệ ậ ề ụ ứ ủ ề ệ ấ ớ ạ ệ i thi u vi c làm ho c có sáng ki n c i ti n quy trình làm vi c, đ xu t và ng d ng ạ ộ ệ ọ ỹ ệ ệ ậ ả ớ ụ ấ ắ ự a) Cá nhân: Hoàn thành xu t s c nhi m v ; th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t v ho t ế ả ế ặ ộ đ ng gi ộ ế ti n b khoa h c k thu t nâng cao hi u qu ho t đ ng gi ị ệ ệ i thi u vi c làm.
ậ ủ ề ệ ạ ự ế ả ế ị ệ ạ ượ ớ ườ ế ả ộ t m c k ho ch đ ra trong năm; th c hi n đúng các quy đ nh c a ề i thi u vi c làm; có sáng ki n c i ti n quy trình làm vi c, t o nhi u i pháp tăng năng i lao đ ng; có sáng ki n gi ệ ấ ự ệ ứ ế ể b) T p th : Hoàn thành v ệ ệ ạ ộ ậ ề pháp lu t v ho t đ ng gi ị ậ ổ ạ ớ i thu nh p n đ nh cho ng vi c làm m i, đem l ấ ắ ề ặ ậ ộ su t lao đ ng ho c l p thành tích xu t s c v lĩnh v c vi c làm.
ừ ư ạ ự ụ ề ệ 3. Lĩnh v c giáo d c ngh nghi p (tr s ph m)
ự ạ ng trình đào t o ho c đ t ệ ặ ạ ỳ ế ị ộ ả ề ộ ươ ụ làm, H i gi ng Nhà giáo giáo d c ngh nghi p, các K thi tay i H i thi thi ả ạ i t ề ế ớ ộ ố ấ ắ a) Cá nhân: Có thành tích xu t s c trong các H i thi, xây d ng ch ạ ự gi t b đào t o t ngh : Qu c gia, ASEAN và th gi i.
ị ạ ậ ủ ư ề ả i Kho n 3 Đi u 15 c a Thông t ạ ệ ệ ể ụ ả ẩ ấ ắ ể ở này và 02 năm tr ấ ượ ạ ng, đ t ự ụ ề ặ ộ ế ị t b ụ ố ợ ổ ứ ạ ề ệ ự ấ ắ ệ ụ ộ ả ạ i t ề ả ỳ ch c H i thi, xây d ng i H i thi thi ố ề làm, H i gi ng Nhà giáo giáo d c ngh nghi p, các K thi tay ngh : Qu c gia, ạ b) T p th : Đ t các tiêu chu n quy đ nh t ụ lên liên t c hoàn thành xu t s c nhi m v , th c hi n đào t o đúng m c tiêu, có ch t l ệ hi u qu cao. Các t p th có thành tích xu t s c trong ph i h p t ươ ng trình đào t o, giáo d c ngh nghi p ho c có nhi u cá nhân đ t gi ch ạ ự đào t o t ASEAN và th gi ậ ạ ộ ế ớ i.
ự ườ ệ ợ ồ 4. Lĩnh v c ng ộ i lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài theo h p đ ng
ậ ể ự ư ườ t Nam đi làm vi c ướ ư ủ ề ở ộ ủ ợ ộ ấ ắ i lao đ ng Vi ị ườ ố ng lao đ ng ngoài n c ngoài nh : C ng c , khai thác, m r ng và phát tri n th tr ệ i ích h p pháp c a ng ệ ườ ệ Cá nhân, t p th có thành tích xu t s c trong lĩnh v c đ a ng ể ở ướ n ả ả qu n lý, b o v quy n, l ộ ệ ư nghi p đ a ng i lao đ ng Vi ệ ệ ộ c; ườ ộ ở ướ ợ n t Nam i lao đ ng Vi c ngoài và doanh ồ ợ ệ ở ướ c ngoài theo h p đ ng. n t Nam đi làm vi c
ự ả ể ộ 5. Lĩnh v c b o hi m xã h i
ể ể ượ ặ ể ị ầ ủ ặ ự ả ộ ự ụ ệ ự ậ ấ ắ ậ ề ả ể ể ộ ườ ề ấ ộ ự ả ự ế ệ ằ ộ ộ ể ộ Cá nhân, t p th có thành tích tiêu bi u đ c bình xét trong các phong trào thi đua ho c có thành ủ ộ ụ ể tích xu t s c trong lĩnh v c b o hi m xã h i, c th : Th c hi n đúng, đ y đ các quy đ nh c a ệ ở pháp lu t v b o hi m xã h i trong 02 năm tr lên liên t c; th c hi n ho c tham gia các hình ứ ả ả ế i lao đ ng; đ xu t các sáng ki n xây d ng chính sách b o th c b o hi m xã h i khác cho ng ệ ậ ọ ỹ ụ ể hi m xã h i, áp d ng ti n b khoa h c k thu t nh m nâng cao hi u qu th c hi n chính sách ả b o hi m xã h i.
ự ệ ộ 6. Lĩnh v c an toàn, v sinh lao đ ng
ề ệ ộ ặ ạ ộ ộ ấ ế ệ ề ườ ự ệ ể ặ i; đ xu t các k ho ch, bi n pháp tri n khai th c hi n các ậ ị ộ ạ ế ế ả ế ệ ằ ả ự ự ố ỹ ề ng nhi u ng ề ị ệ ừ ề ệ ộ ỹ ệ ộ ề ệ ệ ể a) Cá nhân: Th c hi n đúng n i quy, quy trình, quy đ nh v an toàn, v sinh lao đ ng, không đ ậ ả ị x y ra s c k thu t gây m t an toàn; v sinh lao đ ng, ho c gây tai n n lao đ ng làm b ườ ệ ấ ươ i ho c ch t ng th ộ ề ệ quy đ nh v an toàn, v sinh lao đ ng; có sáng ki n c i ti n k thu t nh m c i thi n các đi u ấ ắ ượ ệ ạ ki n làm vi c và ngăn ng a tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p; có thành tích xu t s c đ c bình xét trong các phong trào thi đua v an toàn, v sinh lao đ ng.
ạ ậ ể ư ề ẩ ạ ị ị i Kho n 2 Đi u 15 c a Thông t ờ ủ ể ế ậ ặ ặ ị ươ ộ ả này và các quy đ nh b) T p th : Đ t các tiêu chu n quy đ nh t ệ ể ả ộ ủ c a Lu t An toàn, v sinh lao đ ng. Trong 02 năm (đ n th i đi m xét t ng) không đ x y ra tai ườ ế ạ n n lao đ ng gây ch t ho c b th ề ng nhi u ng i.
ự ườ 7. Lĩnh v c ng i có công
ậ ề ơ ể ướ c bình xét trong các phong trào “Đ n n Đáp ự ư ệ ồ ấ ắ c nh ngu n” ho c có thành tích xu t s c trong th c hi n chính sách u đãi ố ườ ạ a) Cá nhân, t p th : Có thành tích xu t s c đ nghĩa”, “U ng n ố ớ đ i v i ng ấ ắ ượ ớ ặ ớ i có công v i cách m ng.
ố ượ ụ ạ ắ ươ ạ i có công v i cách m ng: Kh c ph c khó khăn v ng là ng n lên, đ t thành tích ọ ậ ườ ộ ớ ấ b) Đ i t ả ấ ắ xu t s c trong lao đ ng, s n xu t, h c t p và công tác.
ự ả ợ ộ 8. Lĩnh v c b o tr xã h i
ể ả ộ ấ ắ ộ ố ượ ổ ộ ợ ế ậ t, tr em có hoàn i khuy t t ờ ợ ả ả ườ ườ i cao tu i, ng ố ượ ấ ợ ng b o tr xã h i, ng ộ ề ả ủ ệ ậ ặ ộ ẻ ng b o tr xã h i trong th i t... ; đóng góp, ng h ti n, v t ch t cho các đ i t ụ ở a) Cá nhân: Có thành tích tiêu bi u, xu t s c trong công tác b o tr xã h i, công tác xã h i, gi m nghèo; chăm sóc đ i t ả c nh đ c bi gian 02 năm liên t c tr lên.
ở ụ ệ ờ ộ ợ ể ạ ấ ỉ i c p t nh: Có 02 năm tr lên liên t c th c hi n đ y đ , k p th i ch đ , chính sách ố ượ ầ ủ ị ộ ớ ộ l ụ ẩ ố ừ ế ộ ợ ị ờ ủ ủ ự ế ộ ỷ ệ ộ ộ ậ h ng b o tr xã h i, h nghèo, h c n nghèo, h m i thoát nghèo; t ẩ ặ ố ượ ng, đúng ự ị ng trình, chính sách, đ án c a Chính ph và c a Ngành; th c ả ủ ả ố ệ ề ộ ợ ấ ượ ậ b) T p th t ả ố ớ đ i v i các đ i t ủ ề ượ ả t m c tiêu Chính ph đ ra theo chu n nghèo qu c gia ho c chu n nghèo gi m hàng năm v ạ ấ ỉ ấ ượ c ti n hành k p th i, đúng đ i t nghèo c p t nh t ng giai đo n; tr giúp đ t xu t đ ế ộ ề ươ ể ch đ ; tri n khai t t các ch ế ộ ờ ệ hi n ch đ cung c p thông tin, s li u, báo cáo v công tác b o tr xã h i, gi m nghèo k p th i, ả ả đ m b o ch t l ố ấ ng.
ơ ở ợ ấ ắ ụ ể ở ộ ạ ộ ộ ợ ề c) Các c s tr giúp xã h i: Có thành tích tiêu bi u, xu t s c liên t c trong 02 năm tr lên v các ho t đ ng tr giúp xã h i.
ẻ ự 9. Lĩnh v c tr em
ạ ự ệ ệ ệ ể ậ ự ặ ế ạ ở 02 năm tr lên ho c có thành tích xu t s c v b o v , ẻ ấ ắ ệ a) Cá nhân: Đ t thành tích xu t s c trong các phong trào thi đua và trong vi c th c hi n nhi m ụ ề ẻ ươ ấ ắ ng v v tr em; có thành tích xu t s c trong tri n khai th c hi n pháp lu t, chính sách, ch ệ ấ ắ ề ả ờ ạ ừ ề trình, đ án, k ho ch có th i h n t chăm sóc tr em.
ậ ụ ề ả ấ ắ ệ ể ể ở ẻ b) T p th : Có thành tích tiêu bi u, xu t s c trong 02 năm tr lên liên t c v b o v , chăm sóc tr em.
ự ố ệ ạ 10. Lĩnh v c phòng, ch ng t ộ n n xã h i
ề ớ ở ấ ấ ắ ế ệ ạ ố ề ấ ắ ỗ ợ ạ ụ ặ ị ệ a) Cá nhân: Có nhi u sáng ki n trong công tác và đ xu t các chính sách m i, 02 năm tr lên liên ụ t c hoàn thành xu t s c nhi m v ho c có thành tích xu t s c trong phòng, ch ng m i dâm, cai ở ề nghi n ma túy, h tr n n nhân b mua bán tr v .
ậ ủ ộ ượ ệ ể ề ư ấ ắ ấ ệ ụ ượ ế ớ ự ấ ắ ẩ ặ ệ ạ ị ạ c giao, ch đ ng tham m u cho c p có t k ho ch đ b) T p th : Hoàn thành toàn di n và v ở ụ th m quy n ban hành các chính sách m i, 02 năm tr lên liên t c hoàn thành xu t s c nhi m v ỗ ợ ạ ố ho c có thành tích xu t s c trong lĩnh v c phòng, ch ng m i dâm, cai nghi n ma túy, h tr n n ở ề nhân b mua bán tr v .
ự ẳ 11. Lĩnh v c bình đ ng gi ớ i
ấ ắ ượ ề ẳ ớ c bình xét trong các phong trào thi đua v bình đ ng gi i, ự ế a) Cá nhân: Có thành tích xu t s c đ ụ ữ ộ ủ vì s ti n b c a ph n .
ụ ề ể ấ ắ ể ậ ở ộ ủ ể ươ ự ế ề ẳ ớ ậ b) T p th : Có thành tích tiêu bi u xu t s c 02 năm tr lên liên t c v tri n khai pháp lu t, chính sách, ch ụ ữ i, vì s ti n b c a ph n . ng trình v bình đ ng gi
ự ể ả ạ ố ế ế ố 12. Lĩnh v c thanh tra; ki m tra; gi i quy t khi u n i, t cáo và phòng, ch ng tham nhũng
ậ ể ấ ắ ượ ế ể ấ ắ ạ ố ả cáo và ặ c bình xét trong các phong trào thi đua ho c ế i quy t khi u n i, t ộ ườ ự ộ ố Cá nhân, t p th có thành tích tiêu bi u, xu t s c đ có thành tích xu t s c trong công tác thanh tra, ti p công dân, gi phòng, ch ng tham nhũng trong các lĩnh v c lao đ ng, ng ế i có công và xã h i.
ề ẩ ặ ủ ộ ưở ằ ỷ ệ ậ ị ng d p k ni m ngày thành l p năm tròn
Đi u 21. Tiêu chu n t ng B ng khen c a B tr ủ ơ ị (10 năm) c a đ n v
ể ặ ưở ẫ ậ ấ t ch tr ể ươ ng đ t ng cho cá nhân, t p th g ướ ng m u ch p hành t ộ ủ ươ ị ủ ố ủ ơ ậ ủ ả ị i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ng, ộ c, n i quy, quy đ nh c a đ n v , c a B ng l ạ ẩ ủ ằ B ng khen c a Bô tr ố ủ ườ đ và đ t các tiêu chu n sau:
1. Cá nhân
ố ụ ượ ệ ự t nhi m v đ c giao, tích c c tham gia các phong trào ủ ể a) Là cá nhân tiêu bi u, luôn hoàn thành t ị ủ ơ ộ thi đua c a B và c a đ n v ;
ụ ạ ơ ị ừ ờ ở b) Có th i gian tham gia công tác liên t c t i đ n v t 05 năm tr lên;
ậ ượ ề ể ủ ơ ề c) Có nhi u công lao, l p đ ị c nhi u thành tích, đóng góp vào quá trình phát tri n c a đ n v .
ể 2. T p thậ
ể ừ ự ở a) Có quá trình xây d ng và phát tri n t 10 năm tr lên;
ộ ộ ế b) N i b đoàn k t
ụ ượ ệ ể ố ổ ứ ố ch c t t và có thành tích t nhi m v đ ủ ơ ộ ậ ấ ắ ể c giao, t c) Là t p th tiêu bi u, luôn hoàn thành t ị ủ xu t s c trong các phong trào thi đua c a B và c a đ n v .
ủ ưở ủ ề ẩ ấ Đi u 22. Tiêu chu n Gi y khen c a th tr ơ ị ng các đ n v
ấ ủ ưở ộ ể ặ ơ ị ự ệ c th c hi n theo ng đ n v thu c B đ t ng cho cá nhân, t p th đ ậ ề ộ ề ưở ủ ề ả ể ượ ng, Kho n 1 và 3 Đi u 40 ậ ủ Gi y khen c a th tr ề ạ ị i Đi u 74, Đi u 75 và Đi u 76 c a Lu t Thi đua, khen th quy đ nh t ị ị ủ c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
ố ượ ề ỷ ệ ặ ẩ ươ Đi u 23. Đ i t ng, tiêu chu n xét t ng K ni m ch ng
ươ ự ộ ươ ộ ỷ ệ 1. K ni m ch ệ ng “Vì s nghi p Lao đ ng Th ng binh và Xã h i”
ươ ươ ứ ự ộ ng binh và Xã h i” là hình th c khen th ệ ng “Vì s nghi p Lao đ ng Th ng ưở ể ủ ộ ể ặ ộ ề ự ự ệ ỷ ệ K ni m ch ủ c a B đ t ng cho các cá nhân có nhi u đóng góp cho s nghi p xây d ng và phát tri n c a
ươ ộ ạ ỉ ượ ặ ộ ầ ạ ộ ỗ ỉ ng ch có m t h ng và m i cá nhân ch đ c t ng m t l n khi đ t m t ỷ ệ Ngành. K ni m ch ẩ trong các tiêu chu n sau:
ở 15 năm tr lên, luôn hoàn thành ố ớ ệ ụ ượ ụ ừ ố ủ ườ ậ ả ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ấ c giao, ch p hành t ộ ờ ố t ch tr ế ủ ơ ướ a) Đ i v i cá nhân trong Ngành: Có th i gian công tác liên t c t ố t t nhi m v đ ủ c a Nhà n ủ ươ c và n i quy, quy ch c a c quan.
ố ớ ự ờ ộ ộ ở ộ ư ể ể ờ ượ ộ các b , c c ng ể ờ ườ i có công và xã h i Đ i v i cá nhân có th i gian công tác trong lĩnh v c lao đ ng, ng ệ ban, ngành, đoàn th khác nh ng sau đó chuy n sang Ngành làm vi c thì th i gian đó đ ộ g p đ tính th i gian công tác trong Ngành.
ặ ợ tháng 8 năm 1995 tr v tr ng h p ngh h u t ừ ườ ng ộ c, tr tr ự ạ ộ ở ề ướ ế ồ ố ớ ỉ ư ẫ ộ ườ ế ụ ờ ỉ ư ượ ộ ướ ờ ớ c khi ngh h u đ i có công và xã h i (th i gian công tác tr ệ ạ ể ặ ỉ ư ừ Không xét t ng đ i v i các tr ợ h p sau khi ngh h u v n ti p t c tham gia công tác, ho t đ ng liên quan đ n lĩnh v c lao đ ng, ườ ng c c ng d n v i th i gian công tác hi n t i đ xét t ng).
ủ ưở ạ ơ ị ng các đ n v ộ ng, phó th tr ộ ộ ươ ở ộ ự ụ ở ố ng binh và Xã h i các t nh, thành ph ưở ng ng) có th i gian công tác liên t c trong Ngành t ươ ủ ưở ỉ đ 05 năm tr lên; Tr ờ ộ ấ ộ ề ặ ộ ừ ủ ệ ng binh và Xã h i c p huy n có th i gian công tác ạ i Ngành khác, đã ho c c đi u đ ng sang công tác t ế ượ ặ ẩ ị ộ ủ ố ủ ố ớ Riêng đ i v i cán b ch ch t c a Ngành (Lãnh đ o B ; th tr ố ộ ố thu c B ; Giám đ c, Phó Giám đ c S Lao đ ng Th ờ ươ ộ tr c thu c Trung ưở ng Phòng Lao đ ng Th Phòng, Phó Tr ừ ủ ở đ 10 năm tr lên n u đ trong Ngành t ượ ỉ ư c xét t ng. chu n b ngh h u cũng đ
ừ ụ ệ ở ỳ ặ 05 năm liên t c tr lên (ho c ít nh t m t nhi m k công ộ ệ ấ ự ườ ướ i n ặ ố ợ ấ ắ ẽ ớ ấ ặ ộ ộ ả c ngoài) ph i h p ch t ch v i Ngành th c hi n có hi u qu i có ố ớ b) Đ i v i cá nhân ngoài Ngành: Có t ệ ố ớ tác đ i v i cá nhân là ng ườ ế ộ các ch đ , chính sách ho c có thành tích xu t s c, đ t xu t trong công tác lao đ ng, ng công và xã h i.ộ
ươ ụ ự ề ệ ệ ỷ ệ 2. K ni m ch ng “Vì s nghi p Giáo d c ngh nghi p”
ặ ệ ố ứ ơ ệ ừ ụ ề ệ ư ụ ệ ậ ậ ạ ộ ế ấ ầ ư ướ n ố ớ ự ệ ề ứ ườ i lao đ ng trong h th ng c quan ng xét t ng: Cán b , công ch c, viên ch c, ng ụ ơ ở ươ ng đ n c p huy n; các c s giáo d c Trung ố c ngoài) theo Lu t Giáo th c, có v n đ u t ể ặ ướ c ngoài có đóng góp đ i v i s phát tri n t Nam ho c n ề ệ ộ ố ượ a) Đ i t ướ ề ả qu n lý nhà n c v giáo d c ngh nghi p t ể ả ề ngh nghi p k c ba lo i hình (công l p, t ệ ụ d c ngh nghi p; các chuyên gia Vi ụ công tác giáo d c ngh nghi p.
ặ ẩ ỷ ệ ự ụ ệ ề ng “Vì s nghi p Giáo d c ngh nghi p” đ xét t ng cho ệ ặ ể ệ ụ ượ t nhi m v đ ướ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c c và có ươ ấ ạ ứ ố ậ ụ ớ ả ệ ủ ấ ướ ề t, t n t y v i ngh ; luôn hoàn thành t ng l ụ ố ủ ề ố ậ ủ ạ ề ẩ b) Tiêu chu n xét t ng: K ni m ch ẩ các cá nhân có ph m ch t đ o đ c t ườ ủ ươ ố ấ ng, đ t ch tr giao; ch p hành t ệ ự nhi u đóng góp cho s nghi p giáo d c ngh nghi p c a đ t n c khi đ t tiêu chu n sau:
ở ờ ả ạ ừ ở ề ộ ệ ố ườ ố ớ ứ ứ ộ ươ ụ ệ ơ ở ộ i lao đ ng làm công ự ở ng đ n c p huy n (trong đó có 10 năm tr lên tr c 05 năm liên t c tr lên (ho c ít ướ ệ ừ ụ ố ớ ề ạ ạ ệ ị ề ố ợ ộ ế ấ ứ ấ ượ ấ ắ ụ ệ ặ ế ấ ặ ở ặ ơ ổ c ngoài) ph i h p v i các c quan, t ộ ưở ng c B tr ự ế 15 năm tr lên đ i v i nhà giáo thu c h th ng c s giáo Có th i gian tr c ti p gi ng d y t ố ớ ệ ụ d c ngh nghi p; 20 năm tr lên đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, ng ề ệ ụ ả Trung tác qu n lý giáo d c ngh nghi p t ừ ề ơ ở ả i các c s giáo d c ngh nghi p). Ho c có t ti p gi ng d y t ộ ớ ỳ nh t m t nhi m k công tác đ i v i các chuyên gia n ơ ch c, đ n v v giáo d c ngh nghi p ho c có thành tích xu t s c, đ t xu t đ đánh giá cao.
ệ ư ả ể ệ ộ ứ hình th c ng khi ề i Kho n 1 và 2 Đi u này nh ng b k lu t t ỉ ượ ượ ươ ỷ ệ ị ỷ ậ ỷ ậ ặ ể ờ ị ỷ ậ ừ ỷ ệ c xét t ng K ni m ch ặ c tính đ xét t ng K ni m ủ ề ạ ị 3. Cá nhân có đ đi u ki n quy đ nh t ứ ỷ ậ ế ướ i hình th c k lu t bu c thôi vi c ch đ khi n trách đ n d ế h t th i gian b k lu t. Th i gian thi hành k lu t không đ ươ ch ờ ng.
ươ Ch ng IV
Ủ Ụ Ự Ệ TRÌNH T , TH T C XÉT T NG VÀ TRAO T NG DANH HI U THI ĐUA, HÌNH Ứ Ặ ƯỞ Ặ TH C KHEN TH NG
Ủ Ụ Ự Ứ Ặ Ệ
ụ M c 1. TRÌNH T , TH T C XÉT T NG DANH HI U THI ĐUA, HÌNH TH C KHEN NGƯỞ TH
ề ưở ế Đi u 24. Tuy n trình khen th ng
ế ưở ự ệ ị ạ ủ ề ị 1. Tuy n trình khen th ng th c hi n theo quy đ nh t ị i Đi u 46 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
ưở ặ ổ ề ế ự ng theo đ t (chuyên đ ), lĩnh v c ho c t ng k t giai đo n, th tr ủ ưở ặ ng các đ n ặ ộ ồ ợ ạ ộ ưở ị ủ ề ể ề ở ơ ng t ng ho c trình ố ng đ i v i cá nhân, t p th theo đ ngh c a Giám đ c S Lao ộ ậ ố ự ố ớ ỉ ươ ặ ộ ộ ng binh và Xã h i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ho c các b , ban, ưở ộ ươ ể ỉ ợ 2. Khi khen th ồ ơ ộ ổ ộ ị v thu c B t ng h p h s , xét, trình H i đ ng B xem xét, trình B tr ẩ ấ c p có th m quy n khen th ươ ộ đ ng Th ngành, t nh, đoàn th Trung ng.
ộ ổ ứ ạ ộ ườ ự ướ ủ ệ ộ i có ế ộ ự c c a B th c hi n tuy n ch c xã h i ngh nghi p ho t đ ng liên quan đ n lĩnh v c lao đ ng, ng ị ự ả ủ ề ế ng ch u s qu n lý nhà n ị ệ ươ ả ị ị 3. Các h i là t ộ ở công và xã h i ưở trình khen th ề ộ ị ươ ng và đ a ph Trung ạ ng theo quy đ nh t i Kho n 5 Đi u 46 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
ưở ườ ng đ i v i cá nhân ng ch c có ố ớ ặ ậ ệ ế ố ướ ể ơ ệ t Nam làm vi c trong các c quan, t ở c ngoài: Các s và đ n v g i t i Vi n c ngoài, ho c t p th có y u t ề ẫ ố ị ử ề ộ ộ ẽ ổ ế ợ
ơ ổ ứ ệ 4. Vi c khen th ị ử ờ ế ố ướ trình kèm theo n y u t ế ủ ơ ư này), ý ki n c a c danh sách đ ngh , báo cáo thành tích (theo m u s 02 kèm theo Thông t ế ộ ưở quan an ninh (n u có) g i v B . Văn phòng B s t ng h p, trình B tr ng xem xét, quy t ị đ nh.
ố ố ớ ạ ở ị ử ờ ị ng đ i ngo i: Các s và đ n v g i t ưở ẫ ố ư ế ủ ơ ụ ợ ố ế ộ ề ế ộ ổ ố ợ ớ ợ ơ trình kèm danh sách đ ngh , báo cáo ử ề này), ý ki n c a c quan an ninh (n u có) g i v ố ế ph i h p v i Văn phòng B t ng h p, trình ụ ợ ị 5. Đ i v i khen th thành tích (theo m u s 02 kèm theo Thông t B (qua V H p tác qu c t ). V H p tác qu c t khen theo quy đ nh.
ặ ề ạ ị ề ố ớ ồ ơ ả ụ ươ ng “Vì s nghi p giáo d c ngh nghi p” quy đ nh t ở ự ộ ỉ ệ này do S Lao đ ng Th ộ ử ề ộ ự ể ậ ổ ụ ụ ệ ổ ớ ộ ặ ệ ỷ ệ i 6. Đ i v i h s xét t ng K ni m ch ố ư ủ ươ ng binh và Xã h i các t nh, thành ph Kho n 4 Đi u 25 c a Thông t ươ ộ ụ ộ ươ ng, các b , ban, ngành, đoàn th Trung tr c thu c Trung ng l p, g i v B (qua T ng c c ụ ố ợ ề ệ ề Giáo d c ngh nghi p). T ng c c Giáo d c ngh nghi p ph i h p v i Văn phòng B xét, trình ộ ưở ng xét, t ng. B tr
ề ủ ụ ồ ơ ề ứ ệ ị ị
Đi u 25. Quy đ nh v th t c, h s đ ngh các danh hi u thi đua, hình th c khen th ề ngưở
ồ ơ ề ự ấ ị ng h s đ ngh xét khen th ng c p nhà n ủ ưở ề ướ ị ủ ụ ạ ệ c th c hi n theo quy ị i các đi u: 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 và Đi u 57 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP, ủ ề ư ồ ơ ố ượ 1. Th t c, h s , s l ề ị đ nh t ả Kho n 3 Đi u 10 c a Thông t 08/2017/TTBNV.
ị ồ ơ ề ế ặ ấ ộ ơ ủ ể ậ ằ ộ ộ ả ề ạ ệ ổ i Kho n 48 Đi u 1 c a Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, ủ ộ ố ề ủ ộ ả ấ ắ ậ ử ổ ị ị ủ ủ ưở ề ồ ủ ụ ế ệ 2. Th t c, h s đ ngh xét t ng các danh hi u: “Chi n sĩ thi đua c p B ”, “Chi n sĩ thi đua c ự ộ ưở ờ ở ng th c hi n s ”, “C thi đua c a B ”, “T p th lao đ ng xu t s c” và B ng khen c a B tr ậ theo quy đ nh t khen th ị ng năm 2013 và Đi u 50 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP: 01 b (b n chính) g m:
ề ờ ị a) T trình kèm theo danh sách đ ngh ;
ả ủ ơ ưở ọ ố ớ ặ ng c a đ n v đ ngh xét t ng. Riêng đ i v i ị ề ế ả ỏ ế ệ ế ấ ị ộ ồ b) Biên b n h p H i đ ng Thi đua Khen th ầ ộ danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p B ” yêu c u có k t qu b phi u kín;
ủ ẫ ố ể ề ưở ậ ị ẫ ố ế ẫ ố ủ ị ng (theo m u s 01, m u s 02, ệ ụ ị ậ ủ ơ ề ẩ ả ả ố ớ ề ệ ẫ ố ủ ứ ế ề ọ c) Báo cáo thành tích c a cá nhân, t p th đ ngh khen th m u s 06, m u s 07 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP). Riêng đ i v i danh hi u chi n sĩ thi đua các c p ph i kèm theo xác nh n c a c quan có th m quy n v hi u qu áp d ng và ph m vi ả này); ạ ư ng c a sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c (theo m u s 03 kèm theo Thông t ẫ ố ấ ưở nh h
ệ ưở ổ ứ ướ ơ ơ ị ng đ i v i các c quan, t ch c, đ n v có nghĩa v n p ngân sách nhà n ố ớ ạ ự ị ề ụ ộ ị ủ ề ị c i Kho n 7 Đi u 45, Kho n 2 Đi u 47 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP ủ d) Vi c khen th ả ệ th c hi n theo quy đ nh t ư ề ả và Kho n 3 Đi u 10 c a Thông t ả 08/2017/TTBNV.
ủ ụ ị ặ ủ ộ ưở ể ậ ng cho các t p th , cá nhân do ồ ơ ơ ấ ả ự ằ ị ề ạ ị ị i Đi u 55 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP bao ề 3. Th t c, h s đ n gi n đ ngh t ng B ng khen c a B tr ộ ủ ệ có thành tích đ t xu t th c hi n theo quy đ nh t ộ ả ồ g m 01 b (b n chính).
ồ ơ ề ỷ ệ ủ ụ ặ ị ươ ộ ả ồ 4. Th t c, h s đ ngh xét t ng K ni m ch ng: 01 b (b n chính) g m:
ủ ề ặ ờ ị a) T trình kèm danh sách trích ngang c a các cá nhân đ ngh xét t ng;
ả ọ ưở ủ ơ ặ ị ộ ồ b) Biên b n h p H i đ ng Thi đua Khen th ị ề ng c a đ n v đ ngh xét t ng;
ỷ ệ ề ặ ị ươ ẫ ố ư c) Báo cáo thành tích đ ngh xét t ng K ni m ch ng (theo m u s 01 kèm theo Thông t này).
ưở ờ ử ả ệ ử ườ ng công văn, đ ng th i g i b n đi n t ử ề ộ ng g i v B theo đ ở ị ồ ạ ặ ị ở ị ể ề ạ ặ ậ vào ố ớ ờ : thiduakhenthuongbo@molisa.gov.vn ( đ nh d ng .doc ho c.docx đ i v i t ở ị đ nh đ nh d ng .xls ho c .xlsx; ố ớ ồ ơ ị ồ ơ ề 5. H s đ ngh khen th ỉ ư ệ ử ị đ a ch th đi n t trình, báo cáo thành tích; danh sách cá nhân, t p th đ ngh ạ d ng .pdf đ i v i các h s khác).
ề ưở ệ Đi u 26. Hi p y khen th ng
ưở ứ ơ ệ ượ ưở ạ ệ ị ng các danh hi u thi đua, hình th c khen th ự c th c hi n theo quy đ nh t ấ ng c p nhà ủ ề i Đi u 47 c a ị ế ệ ấ ệ 1. Vi c l y ý ki n hi p y khen th ế ủ ấ ướ n c và l y ý ki n c a các c quan có liên quan đ ị Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
ưở ấ ướ ườ ộ ồ ộ ồ ộ ấ ự ế ộ ng c p nhà n c, Th ng tr c H i đ ng B l y ý ki n H i đ ng B theo ố ớ 2. Đ i v i khen th ị quy đ nh.
ứ ưở ố ớ ị ng c p B , Th ưở ườ ể ẩ ộ ng đ th m đ nh h s (n u c n thi t t ẩ ủ ơ ự ị ướ ộ ưở ứ ồ ơ ề ộ ng tr c H i đ ng B căn c vào h s đ ế ổ ứ ấ ch c l y ý ặ ng xem xét, t ng ộ ồ ồ ơ ế ầ c khi trình B tr ế ưở ấ 3. Đ i v i các hình th c khen th ngh , thành tích và tiêu chu n xét khen th ị ưở ki n hi p y khen th ng c a các đ n v có liên quan) tr th ệ ng.
ờ ạ ườ ng tr c H i đ ng ệ ể ừ ệ ậ ượ ị ượ ự ệ ộ ồ ả ờ i c văn b n c a Th c xin ý ki n có trách nhi m tr l ộ ủ ụ ệ ế ệ ưở ế ơ ị ườ ự ng các đ n v đ ả ủ ế ng tr c H i đ ng B , Ngành ti n hành các th t c trình ề c xin ý ki n hi p y ch u trách nhi m v ả ng theo quy đ nh. Th tr ế 4. Trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ngày nh n đ ơ ế ề ệ ấ ộ B , Ngành v vi c l y ý ki n hi p y, cá nhân, đ n v đ ộ ồ ờ ạ ế ằ b ng văn b n. H t th i h n trên, Th ị ượ ủ ưở ị khen th ộ các n i dung xin ý ki n.
ậ ồ ơ ồ ơ ờ ẩ ị ưở ế ng và thông báo k t ề ả Đi u 27. Th i đi m nh n h s , th i gian th m đ nh h s khen th qu khen th ờ ể ưở ng
ồ ơ ề ể ậ ờ ị ưở 1. Th i đi m nh n h s đ ngh khen th ng
ứ ấ ướ ự ệ ị ạ ề ả ng c p nhà n c th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u ố ớ ủ ị ị ưở a) Đ i v i các hình th c khen th 48 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP;
ệ ấ ấ ắ ể ậ ộ ờ ộ ưở ế ứ ồ ơ ộ ủ ế ằ ố ớ ộ ấ ẫ ổ ộ ờ ạ ồ ơ ưở ủ ng d n t ng k t công tác thi đua, khen th ị ổ ế ộ ờ ủ ộ b) Đ i v i các danh hi u c p B : “C thi đua c a B ”, “T p th lao đ ng xu t s c”, “Chi n sĩ ờ ạ ị ổ ng d p t ng k t năm, th i h n n p h s căn c vào thi đua c p B ” và B ng khen c a B tr ứ ộ ế ướ h ng hàng năm c a B , th i h n xét h s căn c ứ vào th i gian, hình th c H i ngh t ng k t;
ố ớ ế ậ ộ ẩ ơ ng đ n v quy t đ nh, ơ ở ế ủ ưở ị ng đ n v do th tr ứ ấ ả ử ộ ể ị ế ị ề ộ ồ ng v H i đ ng ể ệ c) Đ i v i các danh hi u: “Lao đ ng tiên ti n”; “Chi n sĩ thi đua c s ”; “T p th lao đ ng tiên ơ ề ủ ủ ưở ộ ế ti n” và Gi y khen thu c th m quy n c a th tr ả ưở ệ ậ ế ị đ m b o g i các quy t đ nh công nh n danh hi u thi đua và hình th c khen th ộ ướ c ngày 31 tháng 01 đ theo dõi; B tr
ờ ạ ươ ươ ự ộ ộ ậ ặ ỷ ệ ố ớ d) Đ i v i K ni m ch ồ ơ ề ộ ướ h s v B tr ệ ng “Vì s nghi p Lao đ ng Th ơ c ngày 28 tháng 8 hàng năm ho c khi đ n v t ộ ng binh và Xã h i”, th i h n n p ị ổ ứ ỷ ệ ch c k ni m ngày thành l p.
ỷ ệ ươ ụ ự ề ệ ộ ố ớ ổ ờ ạ ổ ụ ng “Vì s nghi p Giáo d c ngh nghi p” th i h n n p h s v B (qua ề ử ề ụ ệ ổ ộ ướ Đ i v i K ni m ch ụ T ng c c Giáo d c ngh nghi p) tr ợ nghi p t ng h p, g i v Th ồ ơ ề ộ ệ ướ ề ụ c ngày 15 tháng 8 hàng năm, T ng c c Giáo d c ngh ự c ngày 30 tháng 9; ệ ộ ồ ườ ng tr c H i đ ng B tr
ị ưở ộ ợ ồ ơ ề ấ ấ ng đ t xu t, khen th ể ừ ng theo đ t (chuyên đ ): H s đ ộ ồ ơ ượ ử ặ c g i ế ề ấ ệ ưở ậ ượ ngày l p đ c thành tích đ t xu t ho c sau khi k t thúc ề đ) H s đ ngh khen th ậ ch m nh t sau 45 ngày làm vi c, k t ợ đ t (chuyên đ ) công tác;
ự ủ ặ ộ ộ ỉ ố ớ ờ ộ ị ổ ứ ch c ặ ệ ự ụ ệ ề ề ệ ộ ỉ ế ọ e) Đ i v i C thi đua c a B theo lĩnh v c an toàn, v sinh lao đ ng ch xét t ng vào d p t Tháng hành đ ng v an toàn, v sinh lao đ ng; lĩnh v c giáo d c ngh nghi p ch xét t ng vào ị d p khi k t thúc năm h c.
ưở ẩ ấ ướ ự ệ ị ạ ng c p nhà n c th c hi n theo quy đ nh t ể i đi m b ồ ơ ị ị ờ ả ị ủ ề 2. Th i gian th m đ nh h s khen th Kho n 2 Đi u 48 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
ề ủ ưở ẩ ấ ng thu c th m quy n c a B tr ng ho c trình c p có th m quy n khen ồ ơ ưở ệ ể ừ ậ ượ ủ ồ ơ ờ ạ ề ị H s khen th th ộ ng trong th i h n 25 ngày làm vi c k t ộ ưở ặ ngày nh n đ ẩ c đ h s theo quy đ nh.
ế ả ờ ưở 3. Th i gian thông báo k t qu khen th ng
ưở ế ị ng ký quy t đ nh khen th ưở ộ ưở ngày B tr ẩ ệ ể ừ ơ ủ ề ộ ờ ạ c quy t đ nh khen th ậ ặ ng ho c nh n ơ ng c a các c quan có th m quy n, Văn phòng B thông báo cho đ n ưở a) Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ượ ế ị đ ị v trình khen th ng;
ồ ơ ệ ị ủ ề ậ ủ ồ ơ ờ ạ ơ ộ ị ẩ ợ ng h p không đ đi u ki n, tiêu chu n, h s theo quy đ nh, trong th i h n ị ngày nh n đ h s theo quy đ nh, Văn phòng B thông báo cho đ n v ưở ố ớ b) Đ i v i các tr 10 ngày làm vi c k t trình khen th ườ ệ ể ừ ng;
ườ ồ ơ ử ệ ể ừ ợ ng h p h s g i không đúng tuy n trình, trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày ộ ử ả ồ ơ ờ ạ ưở ế ơ ị c) Tr ậ nh n, Văn phòng B g i tr h s cho đ n v trình khen th ng.
ứ ề ệ ưở Đi u 28. Quy trình xét danh hi u thi đua, hình th c khen th ng
ứ ệ ưở ấ ơ ở 1. Danh hi u thi đua, hình th c khen th ng c p c s
ệ ệ ể ế ớ c ti n hành cùng v i vi c ki m đi m, đánh ng t ể ườ ứ ứ ế ạ ộ ố i lao ưở ả ề ướ ế ạ ấ ơ ở ượ i c p c s đ Vi c bình xét thi đua, khen th ự giá cu i năm d a trên k t qu v đánh giá, phân lo i cán b , công ch c, viên ch c, ng ộ đ ng và ti n hành theo các b c sau:
ố ớ ỗ ơ ể ị ư ụ ể ch m đi m thi đua theo thang đi m c th ấ ể ự ề này), căn c vào thành tích trong năm cá nhân t đ xu t ẫ ố ệ ưở ứ ợ a) Đ i v i cá nhân: M i cá nhân trong đ n v ph i t (theo m u s 07 kèm theo Thông t danh hi u thi đua và hình th c khen th ả ự ấ ứ ng phù h p.
ứ ả ự ủ ấ ơ ế ề ặ ị ứ ưở ẩ ố Căn c vào k t qu t đánh giá c a cá nhân, đ n v xét, th ng nh t cách đánh giá và trình c p có ệ th m quy n t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen th ấ ng.
ố ớ ậ ệ ả ổ ế ổ ẫ ố ệ ể ch m đi m (theo m u s 04, m u s 06 kèm theo Thông t ậ ẫ ố ợ ỉ ấ ị ọ ề ệ ơ ng đ n v có trách nhi m l p báo cáo t ng k t công tác, b ng t ng ư ị ng phù h p v i đ n v . Đ n v h p, xem xét, ưở ề ặ ớ ơ ệ ứ ấ ấ ẩ ố ưở ị ơ ủ ưở ể b) Đ i v i t p th : Th tr ự ấ ụ ợ h p các ch tiêu, nhi m v chính, t ứ này), đ xu t danh hi u thi đua, hình th c khen th th ng nh t cách đánh giá và trình c p có th m quy n t ng danh hi u thi đua và hình th c khen th ng.
ứ ệ ưở ộ 2. Danh hi u thi đua, hình th c khen th ấ ng c p B
ậ ệ ậ ủ ồ ơ ể ưở ế ơ ị ấ ộ ồ ộ ế ự ố ớ ng (Văn phòng B ) ki m tra h s , th m đ nh báo cáo thành tích, l y ý ki n các đ n v có ủ ng tr c H i đ ng xem xét, trình Ch ổ ộ ồ ộ ưở ấ ắ a) Đ i v i danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c”, sau khi nh n đ h s , Phòng Thi đua Khen ẩ ể ị th ồ ơ ả ợ liên quan, t ng h p k t qu , hoàn thi n h s , trình Th ộ ị t ch H i đ ng B xét, trình B tr ộ ồ ơ ườ ệ ậ ng xem xét, công nh n;
ủ ậ ủ ồ ơ ố ớ ằ ưở ỷ ệ ng, K ni m ch ẩ ồ ơ ế ể ơ ộ ưở ộ ồ ơ ộ ồ ủ ị ệ ộ ưở ế ị ưở b) Đ i v i B ng khen c a B tr Khen th có liên quan, hoàn thi n h s , trình Th xét, trình B tr ươ ng, sau khi nh n đ h s , Phòng Thi đua ị ị ng (Văn phòng B ) ki m tra h s , th m đ nh báo cáo thành tích, lây ý ki n các đ n v ộ ồ ộ ườ ng tr c H i đ ng xem xét, trình Ch t ch H i đ ng B ặ ng; ự ng xem xét, quy t đ nh t ng th
ệ ố ớ ậ ủ ồ ơ ấ ộ ộ ồ ơ ẩ ị ế ộ ể ộ ồ ờ ưở ộ ồ ổ ứ ọ ồ ơ ệ ộ ấ ng (Văn phòng B ) ki m tra h s , th m đ nh báo cáo thành tích, trình ộ ồ ch c h p H i đ ng B , H i đ ng Ngành, hoàn thi n h s , ế ộ ưở c) Đ i v i danh hi u “C thi đua c p B ”, “Chi n sĩ thi đua c p B ”, sau khi nh n đ h s , Phòng Thi đua Khen th ủ ị xin ý ki n Ch t ch H i đ ng t ậ ng xét, công nh n. trình B tr
ứ ệ ưở ấ ướ 3. Danh hi u thi đua, hình th c khen th ng c p nhà n c
ậ ủ ồ ơ ồ ơ ẩ ộ ị ộ ồ ủ ị ộ ồ ặ ấ ế ằ Sau khi nh n đ h s , Phòng Thi đua Khen th ế thành tích, trình xin ý ki n Ch t ch H i đ ng t ưở ể ng (Văn phòng B ) ki m tra h s , th m đ nh ộ ổ ứ ọ ch c h p H i đ ng B (ho c l y ý ki n b ng
ồ ơ ộ ưở ể ộ ưở ề ế ấ ẩ ng đ B tr ng trình c p có th m quy n xét, quy t ưở ệ ả văn b n); hoàn thi n h s , trình B tr ị đ nh khen th ng.
ươ ộ ự ệ ộ ng binh và Xã h i th c hi n theo quy ự ả ủ ế ả ộ ị ề ạ ị ệ Vi c xin ý ki n Ban Cán s Đ ng B Lao đ ng Th ị đ nh t i Kho n 4 Đi u 45 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
Ặ Ẩ Ệ Ế Ị
Ề ƯỞ ụ Ứ M c 2. TH M QUY N QUY T Đ NH VÀ TRAO T NG DANH HI U THI ĐUA, HÌNH TH C KHEN TH NG
ế ị ề ề ẩ Đi u 29. Th m quy n quy t đ nh
ẩ ứ ệ ậ ấ ướ ự ệ c th c hi n ưở ưở ề ạ ậ ị ề 1. Th m quy n công nh n danh hi u thi đua, hình th c khen th ủ ề i Đi u 77 và Đi u 78 c a Lu t Thi đua, khen th theo quy đ nh t ng c p nhà n ng.
ộ ưở ế ị ặ ưở 2. B tr ng quy t đ nh t ng th ng:
ủ ặ ộ ơ ở ờ ị a) T ng “C thi đua c a B ” cho các s và đ n v ;
ế ơ ệ ấ ắ ộ ộ ơ ậ ể ộ ộ ị ộ ậ ộ ơ ộ ơ ộ ị ị ộ ấ b) Công nh n các danh hi u: “Chi n sĩ thi đua c p B ” cho các cá nhân thu c các đ n v thu c ộ ị B ; “T p th lao đ ng xu t s c” cho các đ n v thu c B , các đ n v thu c đ n v thu c B ;
ậ ệ ơ ở ạ ộ ộ ơ ủ ưở ể ệ ệ ể ậ ộ ế ậ ơ ở ị ộ ấ ế ộ ộ ế ơ ộ ộ ị ả c) Công nh n danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” cho Lãnh đ o B , th tr ng các đ n v thu c ậ B ; công nh n danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n” cho các t p th , danh hi u “Lao đ ng tiên ế ti n”, “Chi n sĩ thi đua c s ” cho các cá nhân thu c các đ n v thu c B không có con d u, tài kho n riêng.
ỷ ệ ặ ươ d) T ng K ni m ch ng cho các cá nhân trong và ngoài Ngành.
ặ ằ ậ ể đ) T ng B ng khen cho các t p th và cá nhân trong và ngoài Ngành.
ủ ưở ặ ấ ấ ộ ộ ả ng các đ n v thu c B có con d u, tài kho n riêng quy t đ nh t ng Gi y khen, công ậ ệ ị ể ế ế ể ộ ộ ế ị ệ ố ớ ơ ơ ậ ơ ở ế ị ủ ưở ả ấ ặ ị 3. Th tr ậ nh n danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n” cho các t p th , danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”, ấ “Chi n sĩ thi đua c s ” cho các cá nhân thu c quy n qu n lý. Đ i v i đ n v không có con d u, tài kho n riêng thì do th tr ả ề ộ ự ế ủ ơ ng c p trên tr c ti p c a đ n v xét t ng.
ề ặ ổ ứ Đi u 30. T ch c trao t ng
ứ ưở ự ệ ị ạ ng th c hi n theo quy đ nh t ề i Đi u ệ ủ ặ ị ị ệ 1. Vi c trao t ng các danh hi u thi đua, hình th c khen th 44 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
ậ ượ ướ ưở ế ố ợ ự ấ ng c p nhà n ổ ứ ch c đón nh n, trình Lãnh đ o B cho ộ ọ ườ ớ ị ự ộ ễ ặ ầ ứ ị ậ ng các đ n v l p k ho ch t ế ủ ặ ơ c, khi nh n đ ậ ớ ế ợ ộ ể ế ậ ớ ưở ế c quy t ạ ạ ộ ộ ồ ạ ng tr c H i đ ng ị ổ ch c công b , trao t ng. L trao t ng c n trang tr ng, nên k t h p v i d p H i ngh t ng ệ ặ ồ t ki m ố ớ ệ 2. Đ i v i các danh hi u thi đua, hình th c khen th ơ ủ ưở ị ng, th tr đ nh khen th ệ ỉ ạ ế ý ki n ch đ o th c hi n. Khi có ý ki n c a Lãnh đ o B ph i h p v i Th ố ộ ổ ứ B t ế ị ỷ ệ k t công tác, k ni m ngày thành l p đ n v ho c l ng ghép v i các n i dung khác đ ti ờ th i gian và chi phí.
ố ớ ề ủ ệ ẩ ộ ng, giao ưở ị ổ ứ ủ ưở ố ở ố 3. Đ i v i các danh hi u thi đua, hình th c khen th cho Giám đ c các s và th tr ứ ơ ng các đ n v t ộ ưở ng thu c th m quy n c a B tr ị ặ ch c công b , trao t ng theo quy đ nh.
ươ Ch ng V
Ộ Ồ ƯỞ Ộ Ồ Ộ Ồ Ọ H I Đ NG THI ĐUA KHEN TH NG, H I Đ NG KHOA H C, H I Đ NG SÁNG
KI NẾ
ộ ồ ề ưở ộ Đi u 31. H i đ ng Thi đua Khen th ng B
ộ ồ ưở ộ ự ạ ị ng B th c hi n theo quy đ nh t ủ i Đi u 62 c a Ngh đ nh ề ộ ồ ệ ưở ng B bao g m 02 H i đ ng: H i đ ng Thi đua ộ ồ ưở ộ ưở ộ ưở ị ồ ộ 1. H i đ ng Thi đua Khen th ộ ồ 91/2017/NĐCP. H i đ ng Thi đua Khen th Khen th ng Ngành và H i đ ng Thi đua Khen th ị ộ ồ ậ ng thành l p. ng B do B tr
ộ ồ ư ấ ư ơ v n cho B tr ộ ưở ủ ố ượ ố ớ ưở ề ưở ng đ i v i các đ i t ộ ồ ủ ị ồ ủ ưở ộ ồ ng tr c H i đ ng là Chánh Văn phòng B ; m t s y viên là th tr ạ ộ ộ ồ ườ ả ướ ư ệ ộ ộ ề ng Ngành là c quan tham m u, t a) H i đ ng Thi đua Khen th ng v công ả ạ ị ư ng quy đ nh t tác thi đua, khen th i Kho n 2 Đi u 2 c a Thông t này. ộ ụ ầ ưở ng; Thành ph n g m: Ch t ch H i đ ng là Lãnh đ o B ph trách công tác thi đua, khen th ị ộ ố ơ ộ ố ủ ự ng m t s đ n v Th ộ ố c thu c B . Giúp vi c cho H i đ ng Ngành có th ký và m t s chuyên viên. qu n lý nhà n
ơ ưở ộ ưở ư ấ ư ề ưở ủ ị ng đ i v i các đ i t ố ớ ủ ị ộ ng B là c quan tham m u, t ả ố ượ ng quy đ nh t ạ v n cho B tr ư ề i Kho n 1 và 3 Đi u 2 c a Thông t ưở ộ ồ ộ ồ ồ ộ ồ ả ủ ầ ự ự ườ ườ ủ ị ồ ộ ạ ộ ụ ủ ư ộ ộ ộ ộ ố ơ ả ộ ồ ệ ả ộ ộ ng v công tác này. ng; ư ộ ng tr c H i đ ng B là Chánh Văn phòng B ; các y viên H i đ ng g m có: Phó Bí th ộ ng tr c Đ ng y B , Ch t ch Công đoàn B , Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí ướ ị ng m t s đ n v qu n lý nhà n c thu c B . Giúp vi c cho H i đ ng B có ư ộ ồ b) H i đ ng Thi đua Khen th thi đua, khen th ồ Thành ph n g m: Ch t ch H i đ ng là Lãnh đ o B ph trách công tác thi đua, khen th Th Th ủ ưở ộ Minh B , th tr ộ ố th ký và m t s chuyên viên.
ơ ườ ự ủ ộ ồ ưở 2. C quan th ng tr c c a các H i đ ng Thi đua Khen th ng
ơ ườ ự ủ ộ ồ ộ ồ ộ ộ a) Văn phòng B là c quan th ng tr c c a H i đ ng B , H i đ ng Ngành;
ườ ộ ố ạ ể ờ ộ ồ ể ợ ầ ng h p c n thi ộ ộ ồ ộ ồ ạ ờ ượ ư ự ể ế ể t, H i đ ng B , H i đ ng Ngành có th m i m t s đ i bi u có c phát bi u ý ki n nh ng ế ộ ọ ủ ế ể b) Trong tr liên quan tham d các cu c h p c a H i đ ng. Các đ i bi u m i đ ề không có quy n bi u quy t.
ơ ườ ự ủ ộ ưở ư ế ộ ồ ế ớ ế ổ ứ ế ạ ộ ủ ủ ụ ươ ủ ệ ợ ạ ộ ng, ban hành quy ch t ch c các ho t đ ng c a c m thi đua c a ng tr c c a H i đ ng có trách nhi m tham m u cho B tr ộ ồ ạ ộ ng Trung ủ ơ ng ban hành quy t 3. C quan th ộ ồ ậ ị đ nh thành l p H i đ ng, quy ch ho t đ ng phù h p v i quy ch ho t đ ng c a H i đ ng Thi ưở đua Khen th ị ố ở các s và kh i thi đua c a các đ n v .
ộ ồ ề ưở ơ ở Đi u 32. H i đ ng Thi đua Khen th ng c s
ư ộ ồ ả ưở ậ cách pháp nhân ph i thành l p H i đ ng Thi đua Khen th ơ ở ủ ng c s c a ồ ị ị ơ 1. Các đ n v có t ầ ơ đ n v , thành ph n g m:
ộ ồ ủ ưở ủ ị a) Ch t ch H i đ ng là th tr ị ơ ng đ n v ;
ủ ị ườ ự ủ ưở ư ơ ị ng đ n v có ch c năng tham m u giúp vi c th tr ng ủ ưở ng tr c là th tr ưở ị ề ủ ị ệ ộ ồ ứ ủ ị ủ ng; các Phó Ch t ch khác và y viên H i đ ng do Ch t ch b) Phó Ch t ch th ơ đ n v v công tác thi đua, khen th ế ị ộ ồ H i đ ng quy t đ nh;
ộ ồ ủ ưở ặ ơ ưở ụ ậ ộ ị ng đ n v ho c tr ng b ph n ph trách công tác thi ự ủ ưở ườ c) Th đua, khen th ng tr c c a H i đ ng là th tr ị ủ ơ ng c a đ n v ;
ủ ạ ổ ứ ả ủ ưở ể ộ ố ơ ị ch c đ ng, đoàn th và th tr ng m t s đ n v khác do ệ ấ ủ ế ị ộ ồ ủ ị d) Các y viên là đ i di n c p y, t Ch t ch H i đ ng quy t đ nh.
ơ ở ưở ế ơ ủ ưở ng c s ho t đ ng theo quy ch do th tr ưở ạ ộ ề ư ấ ị ệ ư ộ ồ ự ệ ắ ậ ế ị ộ ng đ n v ban ng; làm vi c theo ợ ng h p ý ki n các thành viên H i ộ ồ ế ủ ấ 2. H i đ ng Thi đua Khen th ứ v n v công tác thi đua, khen th hành, th c hi n ch c năng tham m u, t ế ố ườ ủ nguyên t c t p trung dân ch và quy t đ nh theo đa s ; tr ủ ị ồ đ ng ngang nhau thì l y theo nhóm có ý ki n c a Ch t ch H i đ ng.
ườ ự ể ộ ồ ế ờ ự ọ ượ t, H i đ ng có th m i m t s đ i bi u có liên quan tham d các ế ộ ố ạ ế ể ờ ể ư ề ể ợ ầ ng h p c n thi Trong tr ể ạ ộ ọ cu c h p; các đ i bi u m i d h p đ c phát bi u ý ki n, nh ng không có quy n bi u quy t.
ụ ủ ệ ưở ơ ở ộ ồ 3. Nhi m v c a H i đ ng Thi đua Khen th ng c s
ộ ự ố ổ ứ ộ ỉ ạ ế ể ả ng d n, ki m tra, đôn đ c th c hi n các phong trào thi đua và t trong lĩnh v c qu n lý c a đ n v , đ m ng ng ự ạ ẫ ể ệ ố ườ ố t, vi c t i t ộ ẽ ướ ế ướ a) T ch c phát đ ng, ch đ o, h ươ nhân r ng đi n hình tiên ti n, g ể ả b o cho các phong trào phát tri n m nh m , sâu r ng, đúng h ị ả ủ ơ ả ệ t th c và có hi u qu ; ệ ự ng, thi
ấ ắ ể ứ ể ặ ưở ơ ị ng theo th m ọ ng đ n v quy t đ nh t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ị ấ ậ ế ị ưở ề ặ ự b) Bình xét, l a ch n các cá nhân, t p th có thành tích xu t s c tiêu bi u trong phong trào thi ẩ ủ ưở đua, trình th tr quy n ho c trình c p trên khen th ệ ng theo quy đ nh;
ơ ế ổ ụ ự ệ ệ ế ượ ủ ưở c th tr ơ ng đ n c) S k t, t ng k t các phong trào thi đua và th c hi n các nhi m v khác đ ị v giao.
ệ ủ ng do th ấ ệ ấ ủ ị ị ự ớ ạ ưở ị ố ớ 4. Đ i v i các t ơ ng đ n v ph i h p v i đ i di n c p y, t tr ề ả ưở ổ ứ ch c không có con d u, tài kho n riêng, vi c xét, đ ngh khen th ệ ể ủ ơ ổ ứ ố ợ ch c đoàn th c a đ n v th c hi n.
ộ ồ ộ ồ ọ ế ề Đi u 33. H i đ ng khoa h c, H i đ ng sáng ki n
ế ấ ơ ị ch c, đ n v ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan, t ữ ổ ứ ộ ậ ồ ọ ộ ồ ộ ấ ế ầ ế ứ ề ọ
ộ ồ ộ ồ 1. H i đ ng sáng ki n, H i đ ng khoa h c các c p do ng ế ị quy t đ nh thành l p. Thành ph n H i đ ng các c p g m nh ng thành viên có trình đ chuyên ộ ố ự ề môn v lĩnh v c có liên quan đ n n i dung sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c và m t s thành viên khác.
ế ộ ồ ườ ứ ư ấ ọ ứ ụ ầ i đ ng đ u ạ i c ng d ng vào th c ti n mang l ấ ệ ụ ọ ượ ứ ế ự ễ ề ệ ặ ị ệ ứ ưở ị ộ ồ H i đ ng sáng ki n, H i đ ng khoa h c các c p có nhi m v tham m u cho ng ế ậ ề xét, công nh n sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c đ ị ứ ề ả ể hi u qu đ làm căn c đ ngh xét t ng danh hi u chi n sĩ thi đua các c p và đ ngh các hình ng theo quy đ nh. th c khen th
ứ ủ ề ệ ế ả ả ạ ụ ứ ưở ự ệ ặ ị ưở ng, hi u qu áp d ng c a sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa ạ ệ i ng th c hi n theo quy đ nh t ư ậ ệ 2. Vi c công nh n ph m vi nh h ứ ọ ể h c đ làm căn c xét, t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ủ ề Đi u 6 c a Thông t 08/2017/TTBNV.
ươ Ch ng VI
Ỹ ƯỞ QU THI ĐUA, KHEN TH NG
ỹ ồ ứ ề ỹ ưở Đi u 34. Qu , ngu n hình thành và m c trích Qu thi đua, khen th ng
ộ ỹ ưở ả ơ ị ng các đ n v qu n lý nhà n ướ c ỹ ỹ ưở ưở ệ ơ 1. Qu thi đua, khen th và Qu thi đua, khen th ồ ng B bao g m: Qu thi đua, khen th ị ự ng các đ n v s nghi p.
ưở ề ả ạ ơ ồ ơ ị ị i Đi u này g m các đ n v quy c quy đ nh t ủ ả ị ơ ấ ổ ứ ủ ố ề ả ị ứ ệ ạ ộ ướ ị ừ Kho n 1 đ n Kho n 17 Đi u 3 c a Ngh đ nh s 14/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm ụ ủ ch c c a B và Văn ả ố ị ỹ ng các đ n v qu n lý nhà n Qu thi đua, khen th ế ề ị đ nh t ủ 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ề phòng Qu c gia v Gi m nghèo.
ồ ưở ứ ệ ạ ỹ ị ả ng th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 64 và Kho n 1 ự ị ủ ủ ệ ề ậ ị ị ề 2. Ngu n và m c trích Qu thi đua, khen th Đi u 65 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP và các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ỗ ợ ỹ ổ ứ ch c, cá nhân trong và ngoài Ngành h tr , đóng góp cho Qu thi đua, ị ưở ủ ậ ộ 3. B khuy n khích t khen th ế ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ả ỹ ưở Đi u 35. Qu n lý Qu thi đua, khen th ng
ả ộ ơ ướ c, ủ ể ả ị ỹ ệ 1. Văn phòng B có trách nhi m qu n lý Qu thi đua, khen th ề ạ ạ ộ ử ụ s d ng đ chi cho các ho t đ ng quy đ nh t ị ưở ng các đ n v qu n lý nhà n ư i Kho n 1 Đi u 36 c a Thông t ả này.
ệ ộ ự ả ỹ ưở ủ ơ ị qu n lý Qu thi đua, khen th ng c a đ n v theo ủ ư ị ị ự ơ 2. Giao cho các đ n v s nghi p thu c B t ậ quy đ nh c a pháp lu t và Thông t ộ này.
ế ệ ộ ộ ệ ủ ơ ưở ế ỹ ị ị ự ộ ng c a đ n v cùng báo cáo quy t toán ị ổ ơ 3. K t thúc năm ngân sách, Văn phòng B và các đ n v s nghi p thu c B có trách nhi m t ng ế ợ h p báo cáo quy t toán thu, chi Qu thi đua, khen th năm theo quy đ nh.
ơ ỹ ị ả ng d n các đ n v qu n lý Qu thi đua, khen ạ ủ ơ ướ ệ ị ả ệ ị ưở ả 4. V K ho ch Tài chính có trách nhi m h th ụ ế ẫ ng c a đ n v đ m b o đúng quy đ nh hi n hành.
ử ụ ề ỹ ưở Đi u 36. S d ng Qu thi đua, khen th ng
ỹ ượ ử ụ ủ ề ạ ả ị này đ ạ ộ ưở ị ng B quy đ nh t ể i Kho n 1 Đi u 35 c a Thông t ề ư ị ủ ạ ả ị ộ c s d ng i đi m a, b và d Kho n 1 Đi u 66 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP, 1. Qu thi đua, khen th cho các ho t đ ng quy đ nh t ụ ể c th :
ề ứ ộ ng ho c hi n v t kèm theo danh hi u thi đua và hình th c khen th ặ ủ ị ủ ướ ủ ộ ưở ườ ưở ợ ậ c, Th t ệ ng Chính ph , B tr ng và các tr ng thu c ng h p khác do ệ ưở a) Chi ti n th ẩ ướ ề ủ th m quy n c a Ch t ch n ế ị ộ ưở ng xem xét, quy t đ nh. B tr
ưở ự ị ư ả i Kho n 2 Đi u 24 c a Thông t ự ự ạ ủ ộ ề ấ ủ ẩ ề này ế ng lĩnh v c đó ch đ ng trình c p có th m quy n quy t ưở ề ồ ề ng theo chuyên đ (lĩnh v c) quy đ nh t Riêng khen th ủ ưở nêu liên quan lĩnh v c nào thì th tr ị ng; đ nh v ngu n kinh phí chi th
ề ưở ậ ấ ươ ậ ờ ằ ủ ộ ỷ ệ ứ ng: Gi y ch ng nh n, phôi B ng khen, phôi K ni m ệ ươ ỷ ệ ng, C thi đua c a B và các danh hi u ệ ươ ề ủ ộ ộ ấ b) Chi ti n in n và làm hi n v t khen th ệ ỷ ệ ch ng, h p K ni m ch ng, huy hi u K ni m ch ộ ưở ẩ ng; thi đua thu c th m quy n c a B tr
ề ỷ ệ ươ ữ ưở ạ ộ ng cho nh ng ho t đ ng thi đua, khen th ng chung ằ c) Chi ti n khung B ng khen, K ni m ch ộ ủ c a B ;
ề ổ ứ ị ạ ể ả ch c, ch đ o các phong trào thi đua theo quy đ nh t i đi m d Kho n 1 ủ ề ị ỉ ạ d) Chi ti n cho công tác t ị Đi u 66 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP;
ụ ụ ấ ưở ng đ t xu t và các chi phí khác ph c v cho công tác thi đua, khen th ng do ộ ưở đ) Chi khen th B tr ưở ộ ế ị ng quy t đ nh.
ưở ị ạ ủ ề ả ư ượ ử ụ ỹ ng quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 35 c a Thông t này đ ể c s d ng đ ạ ộ 2. Qu thi đua, khen th chi cho các ho t đ ng:
ổ ứ a) T ch c các phong trào thi đua;
ệ ậ ắ ưở b) Mua s m các hi n v t khen th ng;
ề ứ ệ ẩ ưở ng ho c t ng ph m kèm theo các danh hi u thi đua và hình th c khen th ng cho ủ ơ ặ ặ ưở c) Chi ti n th ị ể ậ t p th , cá nhân c a đ n v ;
ạ ộ ề ưở d) Chi cho các ho t đ ng khác v thi đua, khen th ng.
ề ề ắ ưở Đi u 37. Nguyên t c tính ti n th ng
ề ưở ự ệ ị ạ ủ ề ề ả ng th c hi n theo quy đ nh t ị i Kho n 2 Đi u 66 và Đi u 68 c a Ngh ắ Nguyên t c tính ti n th ị đ nh 91/2017/NĐCP.
ứ ề ề ưở ế ộ ư Đi u 38. M c ti n th ng và ch đ u đãi
ưở ự ứ ng kèm theo các danh hi u thi đua và hình th c khen th ưở ề ệ ng th c hi n theo quy ợ ủ ị ị ớ ự ư ề ạ ố ị ệ ả ề i các đi u: 69, 70, 71, 72, 73 và Đi u 74 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP phù h p v i kh ủ ạ i Đi u 34 c a Thông t này và trong ph m vi d toán ỹ ề ẩ ứ ề 1. M c ti n th ạ ị đ nh t năng cân đ i ngu n Qu theo quy đ nh t ượ ấ đ ồ c c p có th m quy n giao.
ưở ng ượ ặ c t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ượ ệ ư ướ c xem xét, u tiên xét nâng b c l ưở ớ ng s m tr ướ ứ ậ ươ ộ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v ệ ượ c khen th ng ngoài vi c đ ử ờ ạ c th i h n, c đi nghiên ệ ụ ở c và trong n ậ 2. Các cá nhân đ ị theo quy đ nh còn đ ồ ưỡ ọ ậ ứ c u, h c t p, công tác, b i d ủ ướ n ị c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng VII
Ữ Ồ Ơ Ư Ử Ạ Ề L U TR H S , BÁO CÁO, THANH TRA, KI M TRA VÀ X LÝ VI PH M V THI
ĐUA, KHEN TH Ể NGƯỞ
ư ề ưở ữ ồ ơ Đi u 39. L u tr h s thi đua, khen th ng
ơ ộ ồ ưở ư ệ ữ ể ủ ậ ị ạ ủ ư ậ ữ ồ ơ ấ ườ ng các c p có trách nhi m l u tr h s ứ ệ ệ ậ ề ư ng c a c p mình theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr đ thu n ti n cho vi c tra c u ượ ố ượ ặ i quy t đ n, th khi u n i c a công dân ho c xác nh n cho các đ i t ng đ c ế ầ C quan th ưở khen th ả ồ ơ h s , gi ưở h ự ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ủ ấ ế ơ ng chính sách khi có yêu c u.
ế ộ ề Đi u 40. Ch đ báo cáo
ị ỳ ị ơ ế ổ ưở ế ở ng và ướ ố ớ c ngày 15 tháng 6 đ i v i báo cáo s k t và tr ưở ơ ế ạ ử ề ụ ợ ề ố ớ ố ổ c ngày 15 ng đ i ngo i g i v V H p tác ố ế ơ 1. Đ nh k hàng năm, các s và đ n v s k t, t ng k t, đánh giá công tác thi đua, khen th ộ ướ ử g i báo cáo v Văn phòng B tr ế tháng 12 đ i v i báo cáo t ng k t. Riêng báo cáo khen th qu c t .
ơ ề ổ ứ ơ ế ổ ộ ợ ch c s k t, t ng k t ấ ể ừ ậ ộ ị ế ngày t ổ ị ử ứ ơ ế ổ 2. Các đ n v có phát đ ng phong trào thi đua theo đ t (chuyên đ ) t ờ ề ộ phong trào, g i báo cáo k p th i v B (qua Văn phòng B ) ch m nh t sau 15 ngày k t ế ch c s k t, t ng k t phong trào thi đua.
ề ể Đi u 41. Thanh tra, ki m tra
ơ ườ ố ợ ủ ớ ơ ị ế ị ộ ẩ ể ộ ồ ấ ạ ệ ng tr c c a H i đ ng B có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các đ n v liên 1. C quan th ề ế ự quan xây d ng k ho ch trình c p có th m quy n ban hành quy t đ nh thanh tra, ki m tra công tác thi đua, khen th ự ủ ạ ưở ng trong ph m vi toàn Ngành.
ầ ườ ứ ự ể ế ơ ị i đ ng đ u đ n v có trách nhi m xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra hàng năm v t ạ ậ ề ưở ự ệ ạ ề ổ ng trong ph m vi ệ 2. Ng ứ ch c phong trào thi đua và th c hi n chính sách, pháp lu t v thi đua, khen th ả qu n lý.
ề ạ ử Đi u 42. X lý vi ph m
ấ ế ị ẩ ưở ướ ề ủ ỏ ng thì có th m quy n h y b quy t đ nh khen th ng, t c ưở ề ệ ậ ưở ế ị 1. C p nào ra quy t đ nh khen th ệ ồ danh hi u, thu h i hi n v t và ti n th ng đã trao.
ưở ồ ơ ướ ụ ồ ự ệ ệ c, ph c h i danh hi u th c hi n ế ị ề ề ủ ụ ng và th t c, h s t ị ị ủ ệ ủ ỏ 2. Vi c h y b quy t đ nh khen th ạ ị theo quy đ nh t i Đi u 78 và Đi u 79 c a Ngh đ nh 91/2017/NĐCP.
ươ Ch ng VIII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 43. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ này có hi u l c thi hành k t ộ ưở ộ ngày 01 tháng 5 năm 2019 và thay th Thông t ng B Lao đ ng Th ế ộ ưở ướ ự ế ệ ẫ ị ủ ng d n th c hi n công tác thi đua, khen th ư ố s ươ ng binh ng ngành Lao Thông t 30/2014/TTBLĐTBXH ngày 24 tháng 10 năm 2014 c a B tr ộ và Xã h i quy đ nh chi ti ươ ộ đ ng Th t và h ộ ng binh và Xã h i.
ề ế ề ả Đi u 44. Đi u kho n tham chi u
ườ ư ế ợ ặ ử ổ ế ổ c thay th ho c s a đ i, b này đ ổ ả ả ụ ế ượ ẫ ng h p các văn b n d n chi u trong Thông t Trong tr ặ ử ổ sung thì áp d ng theo văn b n đã thay th ho c s a đ i, b sung.
ề ệ Đi u 45. Trách nhi m thi hành
ườ ộ ướ ể ẫ ố ng h ở ng d n, ki m tra, đôn đ c các s ộ ồ ng tr c c a H i đ ng B giúp B tr ự ệ ơ ơ ệ ị ự ủ 1. C quan th ể và đ n v trong vi c tri n khai th c hi n Thông t ộ ưở ư này.
ở ơ ủ ưở ạ ủ ứ ề ạ ị ệ ụ ớ ặ ể ẩ ợ ị ỉ ưở ể ỉ ng hóa các ch tiêu kèm thang đi m đ xét khen th ượ ổ ứ ưở ự ể ệ ụ ể ng các s và đ n v trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình c th 2. Th tr ế ủ ơ hóa các tiêu chu n, tiêu chí thi đua, ch tiêu thi đua, phù h p v i đ c đi m c a đ n v ; khuy n ể khích l ng chính xác, công b ng khách quan; t ể ch c tri n khai th c hi n và ki m tra công tác thi đua, khen th ằ ị ạ ơ i đ n v . ng t
ướ ự ế ắ ề ộ ộ ươ ng m c, đ ngh ph n ánh v B Lao đ ng Th ng ộ ệ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có v ộ ể binh và Xã h i (qua Văn phòng B ) đ xem xét, gi ị ề ả ế ả i quy t./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ
ủ ng Chính ph ;
ộ ưở
ng (đ báo cáo);
ả ng Đ ng;
ướ
c;
ộ ơ
ộ ơ
ễ ị Nguy n Th Hà
Ủ
ệ
ố
ổ
t Nam;
ộ ng M t tr n T qu c Vi ố
ố
ệ ơ
ươ
ố ự
ộ
ơ
ổ ụ
ể
B LĐTBXH; ộ ư ng TW (B N i v );
ủ
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ủ ướ ng Chính ph Th t ủ ướ Các Phó Th t ể B tr ươ Văn phòng Trung ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ặ ậ ươ y ban Trung i cao; Tòa án nhân dân t ể Vi n ki m sát nhân dân t i cao; ể ủ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ở ỉ UBND và S LĐTBXH các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ ứ ưở ng B LĐTBXH; Các Th tr ộ ộ ị Các đ n v thu c B LĐTBXH ệ ử ộ C ng thông tin đi n t ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ưở ộ ộ ụ Ban Thi đua Khen th ệ ử ủ C ng thông tin đi n t Chính ph , Công báo Chính ph ; (10 b n)ả . L u: VT, TĐKT
Ụ Ụ PH L C
Ẫ Ồ Ơ Ủ Ụ Ụ Ả M U VĂN B N ÁP D NG TRONG H S , TH T C KHEN TH ư ố ủ (Kèm theo Thông t ƯỞ NG ộ ưở s 08/2019/TTBLĐTBXH ngày 08 tháng 3 năm 2019 c a B tr ộ ng B Lao ươ ộ đ ng Th ng binh và Xã h i) ộ (1)
ộ N i dung
ỷ ệ ị ặ ề ươ ườ ệ ẫ ố M u s 01 Báo cáo thành tích đ ngh t ng K ni m ch ng cho ng i Vi t Nam.
ủ ằ ộ ưở ỷ ệ ẫ ố M u s 02 ng, K ni m ướ ươ ị ặ Báo cáo thành tích đ ngh t ng B ng khen c a B tr c ngoài. ch ề ng cho cá nhân n
ậ ẫ ố M u s 03 ọ ố ớ ế ề ộ ế ệ ề ế ấ ứ ị Xác nh n sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c đ i v i cá nhân đ ngh ơ ở ặ t ng các danh hi u Chi n sĩ thi đua c s , Chi n sĩ thi đua c p B và
ế ố Chi n sĩ thi đua toàn qu c.
ổ ả ệ ộ ơ ợ ị ỉ ẫ ố M u s 04 ự ộ ộ ụ B ng t ng h p các ch tiêu, nhi m v chính (dùng cho các đ n v thu c và tr c thu c B ).
ụ ợ ở ẫ ố M u s 05 ố ự ỉ ộ ươ ộ ỉ ả B ng t ng h p các ch tiêu, nhi m v chính (dùng cho S Lao đ ng ươ Th ệ ổ ng binh và Xã h i các t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ng).
ố ớ ộ ị ẫ ố M u s 06 ươ ộ ộ ỉ ự ế ơ ố ự ng binh và Xã h i các t nh, thành ph tr c ẫ ộ ộ ấ ổ ể M u ch m đi m thi đua t ng k t năm đ i v i các đ n v thu c và tr c ộ ở thu c B , S Lao đ ng Th ươ thu c Trung ng.
ố ớ ể ế ấ ẫ ẫ ố M u s 07 ổ M u ch m đi m thi đua t ng k t năm đ i v i cá nhân.
ỹ ể ứ ẫ ậ ệ ạ ị i Thông t ủ c th c hi n theo đúng quy đ nh t ể ứ ậ ẫ ư ự ỹ ng d n th th c và k thu t trình bày văn ể ượ (1) Th th c và k thu t trình bày các m u bi u đ ộ ộ ụ ướ 01/2011 /TTBNV ngày 19/01/2011 c a B N i v h ả b n hành chính.
ẫ ố M u s 01
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ơ Ị Ấ Đ N V C P TRÊN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
….(1)…, ngày … tháng……năm……..
BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ỷ ệ ề ị ươ ặ Đ ngh xét, t ng K ni m ch ng ……………(2)
Ơ ƯỢ Ị I. S L C LÝ L CH
ầ ủ ằ ữ ọ H và tên (Ghi đ y đ b ng ch in hoa, không vi ế ắ t t t): ..............................................
ớ Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………….. Gi i tính: ...............................
Quê quán: (3) ............................................................................................................
ườ ơ N i th ng trú: (3) ....................................................................................................
ứ ụ ơ ệ ặ ị ướ ỉ ư Ch c v , đ n v công tác hi n nay (ho c tr c khi ngh h u): .....................................
ặ ợ ắ ầ ế ị ồ Ngày, tháng, năm b t đ u công tác (theo quy t đ nh ho c h p đ ng): .........................
ế ặ ố S năm công tác trong Ngành (ho c liên quan đ n Ngành): .........................................
Ắ II. TÓM T T QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Ch c vứ ụ ơ ị Đ n v công tác ừ T tháng, năm ế đ n tháng, năm ề ả ể (đ ng, chính quy n, đoàn th )
Ứ Ệ ƯỞ ƯỢ Ậ III. DANH HI U THI ĐUA, HÌNH TH C KHEN TH NG ĐÃ Đ C GHI NH N
ế ị ệ ố ơ (Ghi rõ s ký hi u, ngày tháng năm, c quan ban hành quy t đ nh). ệ 1. Danh hi u thi đua
ưở ế ị ệ ơ ố (Ghi rõ s ký hi u, ngày tháng năm, c quan ban hành quy t đ nh). ứ 2. Hình th c khen th ng
Ậ Ỷ IV. K LU T
Ủ ƯỞ ƯỜ TH TR Ự NG Đ N V C P TRÊN TR C NG I BÁO CÁO THÀNH TÍCH ọ (Ký, ghi rõ h tên)
ấ ọ Ơ Ị Ấ TI PẾ ế (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên)
Ủ ƯỞ Ậ TH TR NG Đ N V TRÌNH KHEN XÁC NH N ọ Ơ Ị ế ấ (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên)
Ghi chú:
ị (1) Đ a danh.
ươ ự ệ ộ ươ ỷ ệ ộ ng binh và Xã h i”, K ni m ng “Vì s nghi p B Lao đ ng Th ệ ỷ ệ ự ươ ụ ề (2) Ghi rõ K ni m ch ệ ch ộ ng “Vì s nghi p Giáo d c ngh nghi p”.
ơ ườ ộ ỉ ị ấ ệ ậ ố ỉ ị ng, th tr n); huy n (qu n, th xã, thành ph thu c t nh); t nh ươ ị ố ớ (3) Đ n v hành chính: Xã (ph ộ (thành ph thu c trung ị ng) theo đ a danh m i.
ẫ ố M u s 02
BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ề ưở ị Đ ngh khen th ng ………. (1)….………
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
ầ ủ ằ ữ ọ H tên (ghi đ y đ b ng ch in hoa): ...........................................................................
ớ Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………Gi i tính: .................................
ố ị ố ị ệ ố Qu c t ch g c: ……………………………..Qu c t ch hi n nay: .........................................
ế ố ị ế ộ H chi u s : ....................................................... có giá tr đ n ngày ……./……../………
ứ ụ ệ ề Ch c v Ngh nghi p: ...............................................................................................
ậ ả ệ ừ ế Ngày nh p c nh Vi t Nam t ngày …../..../……………. đ n ngày ……../………/…………..
ậ ả ụ M c đích nh p c nh: ...................................................................................................
ệ ơ ơ ổ ứ N i làm vi c (tên c quan/t ch c) ..............................................................................
ị ở ệ ỉ ạ Đ a ch t m trú Vi t Nam: ..........................................................................................
ệ ệ ạ Đi n tho i liên h : ……………………………………..Email: ..............................................
Ạ ƯỢ (2) II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THÀNH TÍCH Đ T Đ C
ờ ướ ươ t Nam: Nêu tóm t ng trình, ệ c khi sang Vi ộ ộ ở ệ ườ Th i gian công tác tr ế ự d án có liên quan đ n công tác lao đ ng, ng ắ i có công và xã h i t quá trình tham gia các ch Vi t Nam.
ừ ứ ụ ơ ế ủ ự ữ ệ ở ngày.... /……/………. đ n ngày ……/……./………: ch c v , n i công tác; nêu Vi ng trình, d án t quá trình tham gia các ch ươ ệ ự ả ộ ộ ố ươ t Nam, nh ng đóng góp c a cá nhân đ i ệ ổ ng binh và Xã h i nói riêng và công cu c xây d ng và b o v t ộ ộ ệ ờ Th i gian t ắ tóm t ớ ự v i s nghi p Lao đ ng Th ố qu c Vi ủ t Nam xã h i ch nghĩa nói chung.
ƯỞ ƯỢ Ơ Ổ Ứ Ủ Ệ NG ĐÃ Đ C C QUAN/T CH C C A VI T
Ứ III. CÁC HÌNH TH C KHEN TH NAM GHI NH NẬ (3)
Ủ ƯỞ ƯỜ TH TR Ự NG Đ N V C P TRÊN TR C NG I BÁO CÁO THÀNH TÍCH ọ (Ký, ghi rõ h tên)
ấ ọ Ơ Ị Ấ TI PẾ ế (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên)
Ủ ƯỞ Ậ TH TR NG Đ N V TRÌNH KHEN XÁC NH N ọ Ơ Ị ế ấ (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên)
Ghi chú:
ứ ề ị ưở ộ ưở ủ ằ ươ (1) Ghi rõ hình th c đ ngh khen th ng B ng khen c a B tr ỷ ệ ng, K ni m ch ng.
ủ ả ờ ố (2) Nêu rõ các m c th i gian chính trong quá trình công tác c a b n thân.
ướ ứ ộ ượ ươ ưở ộ ố ự ệ ỉ c, B , ban, ngành, đoàn th Trung ặ ể ặ ưở ả c Đ ng, Nhà n ủ ng c a Vi ặ t Nam t ng th ng ho c phong t ng (ghi ng đã đ ng, t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ế ị ế ị ơ (3) Nêu các hình th c khen th ươ rõ s quy t đ nh, ngày, tháng năm, c quan ban hành quy t đ nh).
ẫ ố M u s 03
Ậ Ọ Ủ Ả Ề Ế
Ậ Ề Ị Ứ Ệ XÁC NH N SÁNG KI N QU N LÝ, Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C C A CÁ NHÂN Đ NGH CÔNG NH N DANH HI U...(1)....
NĂM ................................
ầ ủ ằ ữ ọ H và tên: (ghi đ y đ b ng ch in hoa) .......................................................................
ớ Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………..Gi i tính: ............................................
ứ ụ ơ ị Ch c v , đ n v công tác: ...........................................................................................
...................................................................................................................................
ố ề ứ ề ế ả ọ Tên sáng ki n qu n lý, đ tài nghiên c u khoa h c kèm mã s đ tài: ............................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ờ ự ừ ứ ề ệ ế ọ
ế Th i gian th c hi n sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c: T ngày..... tháng …... năm…… đ n ngày.... tháng.... năm ………
ộ ả ưở ủ ụ ứ ề ệ ả ả ế ng, hi u qu áp d ng c a sáng ki n qu n lý, đ tài nghiên c u khoa ạ N i dung, ph m vi nh h h c: ọ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ọ ơ ộ ồ ủ ị Đánh giá c a H i đ ng Khoa h c đ n v : (2)..................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ộ Ồ Ọ ƯỜ
I BÁO CÁO ọ NG (Ký, ghi rõ h tên) Ậ Ậ
ế ấ Ủ Ị CH T CH H I Đ NG KHOA H C NH N XÉT, XÁC NH N (2) ọ (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên)
Ghi chú:
ơ ở ệ ế ề ế ấ ậ ộ ị ế ố (1) Ghi rõ danh hi u thi đua đ ngh công nh n: Chi n sĩ thi đua c s , Chi n sĩ thi đua c p B , Chi n sĩ thi đua toàn qu c.
ộ ồ ộ ồ ủ ị ọ ị ậ ưở ậ (2) Đ i v i đ n v không thành l p H i đ ng Khoa h c thì Ch t ch H i đ ng Thi đua Khen th ố ớ ơ ậ ơ ở ng c s nh n xét, xác nh n.
ẫ ố M u s 04
Ộ Ộ Ủ Ệ Ộ B LAO Đ NG ƯƠ Ộ NG BINH VÀ XÃ TH ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
H IỘ Ị Ơ Ị Ề TÊN Đ N V Đ NGH
...(1)...., ngày .... tháng .... năm ………..
Ệ Ụ Ợ Ổ Ả Ỉ B NG T NG H P CÁC CH TIÊU, NHI M V CHÍNH NĂM ....
ế ế
ả ự ế ỉ ụ ệ Stt Các ch tiêu, nhi m v chính ủ ơ ị ượ c a đ n v đ c giao trong ệ ả ự K t qu th c hi n (2) ệ ả ự K t qu th c hi n ệ (2)K t qu th c hi n
năm T tố Khá Trung
Đ t tạ ỷ %ệ l Y u,ế kém bình
ỉ Ch tiêu kế ho chạ
K tế quả th cự hi nệ
ụ ủ I. ộ
ụ ườ ệ ỉ Các ch tiêu nhi m v c a (nêu các ch ỉ B , ngành giao ộ ệ tiêu, nhi m v chính thu c lĩnh ộ ự v c lao đ ng, ng i có công và ộ ượ xã h i đ c giao trong năm)
1.
2.
…
ệ ỉ
II. Các ch tiêu nhi m v khác ươ ế ụ (n u có) ng giao ủ ị c a đ a ph
1.
2.
…
ả III. K t qu đánh giá các t ổ ứ ch c ế ả ể ủ ơ ị Đ ng, đoàn th c a đ n v
1.
2.
…
ạ ộ IV. Các ho t đ ng phong trào thi ạ ố đua khác (th ng kê các ho t ộ đ ng chính)
1.
2.
…
TH TR Ủ ƯỞ ế ấ Ơ Ị NG Đ N V ọ (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên)
Ghi chú:
ị (1) Đ a danh.
ả ự ể ề ệ ế ế ờ ị ướ ự ệ (2) Đ ngh ghi rõ k t qu th c hi n đ n th i đi m báo cáo và ế c th c hi n đ n ngày 31/12.
ẫ ố M u s 05
Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Y BAN NHÂN DÂN T NH/TP Ộ Ở S LAO Đ NG ƯƠ NG BINH VÀ XÃ TH
H IỘ
...(1)...., ngày .... tháng .... năm …….
Ệ Ụ Ợ Ổ Ả Ỉ B NG T NG H P CÁC CH TIÊU, NHI M V CHÍNH NĂM ....
ệ ỉ ế ế ệ ả ự K t qu th c hi n ượ ộ ị ụ Stt Các ch tiêu, nhi m v chính ươ ng giao c B và đ a ph đ ệ ả ự K t qu th c hi n (2)
T tố Khá Trung
Đ t tạ ỷ %ệ l Y u,ế kém bình
Chỉ tiêu kế ho chạ
K tế quả th cự hi nệ
I. ươ ệ ệ
ỉ ng giao ộ ồ
ươ ự ị ụ Các ch tiêu nhi m v do đ a ỉ t kê các ch (li ph Ủ tiêu do H i đ ng nhân dân, y ố ỉ ban nhân dân t nh, thành ph ộ tr c thu c Trung ng giao)
1.
2.
…
ụ ệ ỉ ộ II. Các ch tiêu nhi m v do B , ế ngành giao (n u có)
1.
2.
…
ổ ứ ả III. K t qu đánh giá các t ch c ế ả ể ủ ơ ị Đ ng, đoàn th c a đ n v
1.
2.
…
ạ ộ IV. Các ho t đ ng phong trào thi
ạ ố đua khác (th ng kê các ho t ộ đ ng chính)
1.
2.
…
Ậ
ế ọ GIÁM Đ CỐ ấ (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên) Ủ Ủ XÁC NH N C A Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH/TP
Ghi chú:
ị (1) Đ a danh.
ả ự ề ế ế ệ ể ờ ị ướ ự ệ (2) Đ ngh ghi rõ k t qu th c hi n đ n th i đi m báo cáo và ế c th c hi n đ n ngày 31/12.
ẫ ố M u s 06
Ộ Ộ Ủ Ệ Ộ B LAO Đ NG ƯƠ Ộ NG BINH VÀ XÃ TH ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
H IỘ Ị Ơ Ị Ề TÊN Đ N V Đ NGH
...(1)...., ngày .... tháng .... năm …….
Ự Ả Ấ Ể B NG T CH M ĐI M THI ĐUA NĂM…………..
ộ Stt N i dung đánh giá
Đi mể Đi mể ả tự i đaố K t quế t ch mấ đánh giá
ệ ơ ị ừ ị (tùy t ng đ n v mà 40 1 ụ ệ ố ụ ự t nhi m v chính tr Thi đua th c hi n t ợ (2) ụ ụ áp d ng m c A hay m c B cho phù h p)
ƯỚ Ả A Ố Ớ Ị Ự C, CÁC Đ N ƯƠ Ộ Ộ Ở Ệ Ơ NG ộ
Ơ Ị Đ I V I CÁC Đ N V QU N LÝ NHÀ N Ộ V S NGHI P THU C B , S LAO Đ NG TH Ộ Ố Ự Ỉ BINH VÀ XÃ H i CÁC T NH, THÀNH PH TR C THU C TRUNG NGƯƠ
ị ủ ộ ự ự ư ế ấ ạ 5 1.1 ụ ượ ơ ệ ộ ề Đ n v ch đ ng tham m u, đ xu t và xây d ng k ho ch th c ệ hi n nhi m v đ c B giao hàng năm. (3)
ạ ế ổ ứ ự ch c th c hi n t 15 1.2 ả ấ ượ ầ ả ả ộ
ấ t công tác nghiên c u khoa h c và qu n lý tài chính, ế ệ ả ả ệ ố ế ụ ể ệ Có k ho ch và bi n pháp c th và t t k ạ ế ho ch công tác hàng tu n, hàng tháng, hàng quý, c năm và k ộ ạ ho ch đ t xu t, đ m b o v th i gian, ti n đ và ch t l ng. ệ ố ự Th c hi n t ậ ư ủ ơ v t t ế ề ờ ọ ứ ả ệ t ki m, hi u qu . (4) ị ả c a đ n v đ m b o ti
ố ợ ố ớ t các 5 1.3 ự ủ ơ ơ ấ ủ ụ ườ ủ ệ ộ Ch trì và ph i h p t nhi m v th ệ ố ị t v i các đ n v liên quan th c hi n t ị ộ ng xuyên, đ t xu t c a B và c a đ n v . (3)
ệ ố ự ả 1.4 Th c hi n t t công tác c i cách hành chính. 5
ủ ộ ộ ị N p báo cáo hàng tháng, quý, năm đúng quy đ nh c a B . (3) 5 1.5
ố ồ ưỡ ạ Làm t t công tác đào t o, b i d ộ ạ ng, quy ho ch cán b . 5 1.6
Ố Ớ Ố Ứ Ệ ƯỜ NG ĐÀO
B Đ I V I KH I CÁC VI N NGHIÊN C U, TR T OẠ
ả ạ 1.1 Thi đua trong công tác chuyên môn và trong gi ng d y (5) 20
ự ụ ể ự ế 5 ạ 1.1.1 Ch đ ng xây d ng k ho ch đào t o, c th : Xây d ng m c ươ ạ ụ ả ướ ể ấ ề ả ạ ạ ng trình, quy mô đào t o, công tác tuy n sinh, qu n lý ế ng ủ ộ tiêu, ch ả ạ đào t o, k t qu đào t o: gi ng bài, ra đ thi, ch m bài, h ậ ẫ d n lu n văn...
ủ ả 5 1.1.2 Đ i ngũ cán b , giáo viên và gi ng viên c a Nhà tr ườ ả ằ ổ ớ ng luôn có ươ ng ụ ể ạ ạ ọ ớ ộ ộ ệ ế k ho ch và bi n pháp c th nh m đ i m i bài gi ng, ch ợ trình h c phù h p giai đo n m i.
ả 5 1.1.3 Qu n lý t ố t công tác tài chính, v t t ả ậ ư ủ ơ ạ ệ ố ị t c a đ n v , th c hi n t ộ ng đ i ả ự ồ ưỡ công tác c i cách hành chính, công tác đào t o, b i d ngũ giáo viên, gi ng viên.
ủ ầ ặ 5 ể 1.1.4 Quy mô tuy n sinh c a Nhà tr ả ắ ạ ộ ạ ng đ t yêu c u. Đã đ t ra và có ế ớ ệ ệ
ườ ề nhi u ho t đ ng hi u qu g n k t v i doanh nghi p trong đào t o.ạ
ứ 1.2 ọ Thi đua trong công tác nghiên c u khoa h c 20
ị ơ 10 1.2.1 ấ ừ ạ ộ ở ở ặ ỉ ấ ộ Đ n v có ít nh t t có giáo viên đ t gi ặ ứ ấ 02 công trình nghiên c u c p B tr lên ho c ộ ả ạ i t i các H i thi c p B ho c t nh tr lên.
ệ ự ọ ố ớ ứ ợ ồ 5 1.2.2 ả Th c hi n nghiêm túc h p đ ng nghiên c u khoa h c đ i v i giáo viên, gi ng viên và sinh viên.
ọ ề ượ ứ ề ệ 1.2.3 Các đ tài nghiên c u khoa h c đ u đ c nghi m thu. (6) 5
ự ủ ả 15 2 ế ủ ộ ủ ơ ị ủ ươ ộ ệ ướ ậ ủ Thi đua th c hi n ch tr lu t c a Nhà n ng c a Đ ng, chính sách và pháp c, n i quy, quy ch c a B , c a đ n v (7)
ấ ố ủ 5 2.1 ủ ươ ướ ế ở ơ ở ườ ị ng, đ ng l c, quy đ nh, quy ch i c a Đ ng, chính sách, ệ ố ự ế ệ ả ự c s (th c hi n t ki m, ch ng Ch p hành các ch tr ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ố công tác phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti lãng phí...)
ệ t, tri n khai các ch tr ố i 5 2.2 ể ậ ủ ổ ứ ướ ả ổ ứ ọ ậ T ch c h c t p, quán tri ủ c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ườ ủ ươ ng l ng, đ ể c. T ch c tri n
ề ẩ ủ ị ị ỉ ộ ạ ứ ạ ồ ng, đ o đ c và phong cách H ệ ự khai th c hi n Ch th 05CT/TW c a B Chính tr “V đ y ư ưở ọ ậ m nh h c t p và làm theo t t Chí Minh”.
ả 5 2.3 ạ ộ t các ho t đ ng c a ơ ự ệ ế ộ ị ị ủ ệ ố ề ổ ứ T ch c qu n lý, đi u hành và th c hi n t ủ ị ơ đ n v theo quy ch , quy đ nh hi n hành c a B và đ n v . (3)
ự ể ậ 3 ế ổ ứ ch c ể ữ ữ ạ ơ ạ 20
Thi đua xây d ng c quan văn hóa, t p th đoàn k t, t ơ ở ả c s Đ ng trong s ch, v ng m nh, các đoàn th v ng ạ m nh (8)
ợ ệ 10 ng tr , giúp đ nhau. Đ n v tích 3.1 ộ ơ ứ
ộ ứ ộ ặ ạ ộ i lao đ ng t ỡ ứ ề h c, t ệ ụ ờ ố ự ủ ơ ứ ộ ầ ị ươ ế ộ ộ N i b đoàn k t, thân thi n, t ự c c chăm lo xây d ng đ i ngũ cán b công ch c, viên ch c, ệ ị ề ọ ườ ng i lao đ ng c a đ n v v m i m t: t o đi u ki n cho cán ộ ự ọ ự ồ ưỡ ườ ng b , công ch c, viên ch c, ng b i d ằ ậ nh m nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , đ i s ng, v t ấ ch t tinh th n... (9)
ườ ổ ứ ệ ụ ng xuyên t ch c sinh ho t chuyên môn, nghi p v , trao 3 3.2 ở ơ Th ệ ổ đ i kinh nghi m công tác ạ ị đ n v .
ố ổ ứ ơ ở ả ủ ữ ạ ạ 3.3 5 ch c c s Đ ng trong s ch, v ng m nh. ể ữ ự ự ạ Xây d ng, c ng c t Xây d ng các đoàn th v ng m nh.
ự ề ế ẩ ơ 3.4 2 ị ạ ả ơ ệ ạ ỷ Xây d ng c quan, đ n v đ t các tiêu chu n v “Đoàn k t K ươ c ng Sáng t o Hi u qu ”.
ự ệ ưở 4 Th c hi n công tác thi đua, khen th ng 20
ệ ể ờ t, tri n khai k p th i, có hi u qu ch tr ng 5 4.1 ị ậ ủ ệ ướ ả ủ ươ ỉ ạ ủ c và ch đ o c a ưở ề ổ ứ T ch c quán tri ả ủ c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ấ ng. c p trên v công tác thi đua, khen th
ự ệ ấ 2 4.2 ể ộ ể ả ủ ề ộ ạ ộ ổ ứ T ch c, tri n khai th c hi n phong trào thi đua do c p trên phát ệ ộ đ ng. Phát đ ng, tri n khai có hi u qu các phong trào thi đua ợ ề ườ th ng xuyên, theo đ t, chuyên đ (có k ho ch, ch đ , n i ụ ể ổ ứ dung, tiêu chí thi đua c th , t ế ch c phát đ ng...).
ể ự ạ ướ c thi đua 3 4.3 ệ ể ậ ế Tri n khai xây d ng k ho ch thi đua, đăng ký giao và các danh hi u thi đua cho t p th cá nhân.
ộ ồ ệ ố ộ ưở B trí cán b giúp vi c H i đ ng Thi đua Khen th ị ơ ng đ n v . 1 4.4
ị ẩ ưở 3 4.5 ạ ậ ườ ưở ủ ả ng đúng quy đ nh c a pháp lu t, đ m ng cho ng ị khen th i lao ỷ ệ l ự ế ở ồ ơ Th m đ nh h s khen th ả b o công khai, minh b ch. Có t ộ đ ng tr c ti p trên 50% tr lên.
ả ủ ệ 3 4.6 ế ể ng và nhân r ng đi n hình tiên ti n. Có ơ ế ổ ệ ệ ế ồ ưỡ ệ ưở ể Có s k t, t ng k t, đánh giá hi u qu c a các phong trào thi đua. Phát hi n, b i d tri n khai vi c phát hi n khen th ộ ng.
ị ấ ầ ủ ấ ộ 3 4.7 ủ ầ ờ ộ ạ ồ ơ ng k p th i, đ thành ph n h s , ng t ố ủ ụ ị ị ề ỳ ộ N p báo cáo đ nh k và đ t xu t đ y đ , đúng h n, có ch t ưở ồ ơ ượ t. N p h s khen th l ẩ đúng th t c, th m quy n theo quy đ nh.
ưở 5 5 ể Đi m th ng
ế 5.1 ả i pháp trong công tác và kh i l ộ ướ ế ệ ớ ố ượ ể ệ ệ ng công vi c ố ệ c (th hi n qua s li u 2 Có sáng ki n, gi hoàn thành ti n đ rõ r t so v i năm tr ụ ể c th ).
ổ ứ ề ợ ơ 5.2 Trong năm t ề ch c nhi u h n 01 đ t thi đua theo chuyên đ . 1
ể ươ 5.3 1 ớ ượ ưở ể ệ ớ ươ ớ Trong năm có đi n hình m i, mô hình m i đ i thi u cho Ban Thi đua Khen th vinh và gi c bi u d ng Trung ng, tôn ng.
ộ ả ổ ậ ự ệ ệ ạ ổ 5.4 1 ứ Có các n i dung th c hi n sáng t o, có hi u qu n i b t trong t ch c các phong trào thi đua.
ộ ổ T ng c ng
T ngổ c ng1ộ 00
Ơ Ị Ự Ế Ạ ……………………………………………………… Đ N V T X P LO I: (10)
TH TR Ủ ƯỞ ế ấ Ơ Ị NG Đ N V ọ (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên)
Ghi chú:
ị (1) Đ a danh.
ứ ủ ế ể ể ổ ng ng theo t ng đi m c a ể ỷ ệ l ố ớ ỗ ộ ể ơ ừ ươ ứ ạ % hoàn thành k ho ch năm đ cho đi m t (2) Căn c vào t ứ ộ ừ t ng n i dung, đ i v i m i n i dung hoàn thành ít h n 100% c 01% tr đi 01 đi m.
ố ớ ở ố ự ự ệ ệ ộ ụ ủ ị ụ ủ ỉ ệ ươ ệ ệ ộ (3) Riêng đ i v i S LĐTBXH các t nh/thành ph tr c thu c TW ngoài vi c th c hi n các ự nhi m v c a B , ngành còn th c hi n các nhi m v c a đ a ph ng.
ố ớ ướ ụ ụ ả c ngoài các nhi m v trên còn có nhi m v xây d ng, ban ủ ươ ự ươ ệ ụ ệ ị ư ả ng, m c tiêu, ch ng ị ạ ể ủ ế ố ơ (4) Đ i v i các đ n v qu n lý nhà n ạ ậ hành văn b n quy ph m pháp lu t; tham m u, ho ch đ nh các ch tr Ngành và các chính sách c a Ngành. trình qu c gia phát tri n kinh t
ệ ử ụ ự ế ố ớ ọ ự ề ế ượ ổ ứ ạ ế ạ ạ ụ ạ ợ ươ ế ế ố ế ạ c, đ án, quy ho ch k ho ch, ề ch c liên k t trong đào t o; h p tác v ng trình m c tiêu qu c gia liên quan đ n Ngành; t ứ ọ ứ (5) Đ i v i các Vi n s d ng các tiêu chí đánh giá liên quan đ n: Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm; tham gia xây d ng chi n l ch nghiên c u khoa h c...
ả ủ ợ ự ệ ề ạ ặ ồ ỗ ề ứ ừ ể ọ ạ ế (6) M i đ tài x p lo i không đ t ho c không th c hi n đúng các đi u kho n c a h p đ ng nghiên c u khoa h c tr 01 đi m.
ị ỷ ậ ừ ừ ể ị ở hình th c khi n trách tr lên tr đi 10 đi m, có đ n ộ ậ ế ể ừ ể ể ề ẩ ể (7) Đ n v có t p th , cá nhân b k lu t t ậ ủ ơ th t ứ ơ ơ ừ ư ố cáo (có k t lu n c a c quan th m quy n) tr 05 đi m, các n i dung khác tr 01 đi m.
ạ ữ ể ệ ạ ổ ứ ừ ả ể ừ ể ạ ộ ữ ạ ạ (8) T ch c Đ ng không đ t danh hi u trong s ch, v ng m nh; các đoàn th không đ t v ng m nh tr 5 đi m, các n i dung khác tr thêm 01 đi m.
ố ớ ố ườ ả ọ ọ (9) Đ i v i kh i các tr ng h c là các giáo viên, gi ng viên, h c sinh và sinh viên.
ạ ừ ể ế ế ế ệ ấ ắ ạ ộ ạ ế ể ế ể ể ậ ạ ậ ướ ể 70 đ n 90 đi m đ t danh hi u i 70 đi m Không x p lo i; t (10) Thang đi m x p lo i: d ệ ể ừ ộ 91 đ n 100 đi m đ t danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c”. “T p th lao đ ng tiên ti n”; t
ẫ ố M u s 07
Ộ Ộ Ủ Ệ Ộ B LAO Đ NG ƯƠ Ộ NG BINH VÀ XÃ TH ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
H IỘ Ị Ơ Ị Ề TÊN Đ N V Đ NGH
...(1)...., ngày .... tháng .... năm …….
Ự Ấ Ả Ể B NG T CH M ĐI M THI ĐUA NĂM…….
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
ầ ủ ằ ữ ọ ớ H và tên (Ghi đ y đ b ng ch in hoa): …………………………………….Gi i tính: ………
ứ ụ ơ ệ ị Ch c v , đ n v công tác hi n nay: ……………………………………………………………….
Ả Ế II. K T QU CÔNG TÁC NĂM
ộ Stt N i dung đánh giá Đi mể i đaố t
Đi mể tự ả K t quế ch mấ đánh giá
Ẩ A. NHÓM CÁC TIÊU CHU N CHUNG
ệ ả (2) (K t qu công tác; Tinh 40 ế ộ ụ ụ 1 ự ầ ự ệ ố ợ ệ ấ ượ ế ả ộ ng ụ ượ c giao Th c hi n các nhi m v đ ầ th n ph i h p công tác; Tinh th n và thái đ ph c v nhân dân; th c hi n công tác c i cách hành chính; ti n đ và ch t l công vi c)ệ .
ấ ắ ụ ượ 40 1.1 Hoàn thành xu t s c nhi m v đ ệ (Hoàn thành 100% ượ c giao ệ ờ ạ ị c th i h n th i h n quy đ nh, ch t l ả c giao, đ m ấ ượ ng ờ ạ ướ ệ ạ ứ ộ ấ ắ ố ợ ầ ệ ụ nhi m v chuyên môn và các công vi c phát sinh đ ả b o hoàn thành tr ớ công vi c đ t m c đ xu t s c, có tinh th n ph i h p công tác v i ệ . ồ đ ng nghi p)
ệ ệ 35 c giao ả ấ ượ ờ ạ c giao, đ m b o đúng th i h n, ch t l ụ (Hoàn thành 100% nhi m v ng công 1.2 ụ ượ ố Hoàn thành t t nhi m v đ ả ượ chuyên môn đ ệ ố . t) vi c t
ụ ư ụ ặ ệ ạ 30 1.3 Hoàn thành nhi m v ho c hoàn thành nhi m v nh ng h n ụ
ả ệ ấ ượ ờ ạ ả ệ ế ề ch v năng l c ượ đ c giao, đ m b o đúng th i h n, ch t l ng công vi c t ự (Hoàn thành trên 90% nhi m v chuyên môn ệ ố . t)
ấ ườ ố ủ ả ng l i c a Đ ng, chính sách, 15 2. ủ ươ Ch p hành ch tr ậ ủ pháp lu t c a nhà n ng, đ ướ (3) c
ệ ả ả 5 ố 2.1 Đ m b o trên 90% s ngày làm vi c trong năm.
ươ 6 ấ ẫ ng m u ch p ậ ủ ủ ươ ườ ấ ạ ứ ố 2.2 Có ph m ch t đ o đ c t ng l ự i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ơ ng, đ ế ướ ế t; đoàn k t; trung th c; g ố ủ ả ị ệ ủ ơ c, quy ch làm vi c c a c quan và đ n v . ẩ hành ch tr Nhà n
ệ ơ ị ị 2.3 2 ố ợ ố ớ ồ ế ơ t v i đ ng nghi p trong đ n v và các đ n v có liên ả ệ Ph i h p t quan trong gi i quy t công vi c.
ặ ơ ự ơ ị 2.4 Tích c c tham gia các phong trào thi đua do đ n v ho c c quan 2 ọ ưở ứ ặ ộ ấ c p trên phát đ ng ho c kêu g i h ng ng.
ầ ọ ậ ạ ứ ộ (4) 3. Đ o đ c, tác phong, tinh th n h c t p nâng cao trình đ 10
ẩ ế ớ ề t, yêu ngành, yêu ngh , tâm huy t v i 5 3.1 Có ph m ch t đ o đ c t ấ ạ ứ ố ạ ứ ụ ứ ệ công vi c, có đ o đ c công v , công ch c.
ườ ọ ỏ ệ ừ ng xuyên h c h i kinh nghi m t các 3.2 Có tinh th n c u toàn, th 2 ườ ướ ớ l p ng ầ ầ i đi tr c.
ứ ệ ạ 3 ộ 3.3 Có tác phong làm vi c năng đ ng, linh ho t, kh năng thích ng ớ ườ ớ ớ ớ ả ệ ng làm vi c m i. ệ nhanh v i công vi c m i, v i môi tr
ứ ụ ề ế 5 4. i pháp công tác, đ tài nghiên c u, áp d ng ộ ả ệ ớ ể ệ ả Có sáng ki n, gi ấ công ngh m i đ tăng năng su t lao đ ng, hi u qu công tác
Ẩ Ặ NHÓM CÁC TIÊU CHU N MANG TÍNH Đ C THÙ (5) B.
ố ớ ả Đ i v i cá nhân làm công tác qu n lý nhà n ướ c 30 1
ơ ế ụ ể ự ấ 10 1.1 ể Tham gia, đ xu t xây d ng và c th hóa các c ch , chính sách và pháp lu t.ậ
ế ệ 10 1.2 Tham gia, đ xu t các gi ả ề ấ ấ ủ ộ ớ ặ ủ ể ệ ể ụ i pháp l n liên quan đ n các nhi m v ự (ch đ ng đ xu t ho c ch trì th c hi n: 10 đi m, ể ủ c a Ngành ỉ ch là thành viên tham gia: 05 đi m).
ữ ả ng l 10 ướ ậ ố ủ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ạ ườ ng, đ ả ế ậ ủ ươ c, các văn b n quy ph m pháp lu t và quy ch làm ắ 1.3 N m v ng ch tr ủ c a Nhà n ệ ủ ơ vi c c a c quan.
ố ớ ự ệ 2 Đ i v i cá nhân làm công tác s nghi p 30
ơ ế ị ợ ế ấ 6 2.1 ổ ề Có đ xu t, ki n ngh h p lý b sung cho các c ch , chính sách và pháp lu t.ậ
ọ ượ ạ c đăng trên các t p chí trong 6 2.2 ố ế Có bài báo, công trình khoa h c đ ướ n c, qu c t .
ụ ả ấ ả c áp d ng vào qu n lý, s n xu t và 6 ứ ượ ẩ 2.3 Có s n ph m nghiên c u đ ả ệ ạ ế ộ ả ờ ố đ i s ng đem l i hi u qu kinh t , xã h i.
ấ ượ ế ả ờ ị ả ng, ph n ánh k p th i các k t qu 6 ề ạ ộ 2.4 Có nhi u bài báo có ch t l ủ ho t đ ng c a toàn Ngành.
ớ ậ ấ ạ ả ạ 6 ề 2.5 Tham gia so n giáo trình, tham gia gi ng d y các l p t p hu n v
ệ ụ ộ ươ ộ nghi p v ngành Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ố ớ ụ ụ 3 Đ i v i cá nhân làm công tác ph c v 30
ờ ị c giao đáp ng k p th i yêu t công tác ph c v đ ụ ụ ượ ạ ị ả ứ ả ơ 10 ệ ố ự 3.1 Th c hi n t ơ ệ ầ c u công vi c cho lãnh đ o, các đ n v , đ m b o an toàn trong c quan.
ụ ụ ậ ụ ị 3.2 Tinh th n ph c v t n t y và chu đáo, không b phàn nàn, phê 10 ầ bình, chê trách.
ế ệ ệ ướ ậ ư ơ t ki m cho c quan (đi n, n ầ c, xăng d u, v t t khác...). 3.3 Ti 10
ố ớ ả 4 ạ Đ i v i cá nhân làm công tác gi ng d y 30
ượ ố ượ ứ ạ ượ ả t m c kh i l ng gi ng d y đ c 5 ứ 4.1 Hoàn thành và hoàn thành v phân công theo ch c danh.
ớ ị ầ ủ ồ ơ ẩ ờ 5 ế ả ệ ạ ạ ả ầ ủ 4.2 Lên l p đ y đ , đúng gi ệ ả ể ụ . Chu n b đ y đ h s và tài li u ph c ụ ả ớ v cho vi c lên l p gi ng d y. Đ m b o quy ch gi ng d y, quy ế ch thi, ki m tra.
ự ả ạ ả ả ắ ớ 5 4.3 N i dung gi ng d y đ m b o chính xác, phong phú, g n v i th c ệ ỹ ộ ễ ti n, giúp cho vi c hình thành k năng cho sinh viên.
ọ ươ ợ ng pháp d y h c và tác phong s ph m: Phù h p theo ự ư ạ ể ng phát tri n, phát huy tính t ứ ự ủ ụ 10
ự ọ ệ ẫ ườ ọ ứ ề ệ ặ ậ ư ạ 4.4 Có ph ạ ủ ộ ướ duy sáng t o, giác, ch đ ng, t h ứ ọ ậ giác c a sinh viên trong h c t p và nghiên c u hình thành ý th c t ệ ả ứ ọ ệ ổ khoa h c; có bài gi ng ng d ng công ngh thông tin vào vi c đ i ậ ủ ộ ọ ạ ươ ớ m i ph ng pháp d y h c (có xác nh n c a b môn, khoa); có tài ỡ ệ ệ ướ li u h t tình giúp đ , h c. Trách nhi m, nhi ng d n sinh viên t ạ i h c khi g p khó khăn trong nh n th c. t o đi u ki n cho ng
ọ 5 4.4 K t qu h c t p c a sinh viên v h c ph n, môn h c do giáo viên ả ọ ậ ủ ạ ỷ ệ ế ụ ỏ l ph trách đ t t khá gi ầ ề ọ i cao (trên 70%).
ố ớ ứ 5 ọ Đ i v i cá nhân làm công tác nghiên c u khoa h c 30
ạ 15 ố ế ướ ọ ượ ượ ố ế ỗ ạ 5.1 Có các bài báo, công trình khoa h c đ c và qu c t . (M i bài báo đ ể c 02 đi m, đăng trên t p chí qu c t trong n ướ n c đăng trên các t p chí ạ c đăng trên t p chí trong ể 05 đi m).
ẩ 15 ệ ế ả ụ , xã h i (đ i v i ả ứ ượ 5.2 Có các công trình, s n ph m nghiên c u đ ờ ố ả i hi u qu kinh t ể ả c áp d ng vào qu n ố ớ ộ ể ấ ủ ạ lý, s n xu t và đ i s ng đem l ố ớ cá nhân ch trì: 10 đi m; đ i v i thành viên tham gia: 05 đi m).
ổ ộ T ng c ng
T ngổ c ng1ộ 00
Ự Ế Ạ (6) ............................................................................................. CÁ NHÂN T X P LO I:
Ơ Ị Ự Ế Ạ : (7) ............................................................................................. Đ N V T X P LO I
TH TR NG Ủ ƯỞ ế ấ Ơ Ị NG Đ N V ọ I T ĐÁNH GIÁ ọ (Ký, đóng d u (n u có), ghi rõ h tên) ƯỜ Ự (Ký, ghi rõ h tên)
Ghi chú:
ị (1) Đ a danh.
ỏ ụ ượ ụ ượ ệ ệ ch i nhi m v đ c phân công; t ệ ượ ế ậ ả i quy t ch m công vi c đ ự ạ ả ừ ố ỗ c giao mà l ệ ố ng; không th c hi n t ệ ị ộ ị ế ừ ể ạ ặ c giao mà (2) B sót ho c không hoàn thành nhi m v đ ủ i là do nguyên nhân ch không có lý do chính đáng; gi ượ ố ợ ấ ượ ệ c t vi c ph i h p khi đ quan ho c k t qu công vi c không đ t ch t l ơ ơ ộ giao nhi m v có liên quan đ n m t hay m t nhóm cá nhân khác trong đ n v , các đ n v liên quan... m i l ặ ế ệ ụ ỗ ỗ i vi ph m trên tr 10 đi m.
ậ ng l c; Lu t Phòng, ố ướ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ẩ ậ ủ ị ườ ả ệ ề ố t ki m, ch ng lãng phí... b ng i có th m quy n phê ườ ự ỷ ậ ủ ế ơ ạ ng, đ ậ ng, k lu t c a Ngành; n i quy, quy ch c quan; b h p không có lý do; ỏ ọ ộ ệ ạ ờ ộ làm vi c, ngày công lao đ ng không có lý do... ể ạ ố ủ ủ ươ ạ (3) Vi ph m ch tr ế ch ng tham nhũng, Lu t Th c hành ti ỷ ươ bình; vi ph m k c ệ ỉ ự t ý ngh làm vi c không có lý do; vi ph m gi ừ ỗ ỗ m i l i vi ph m trên tr 02 đi m.
ắ ạ ề ư ố ễ ề ở ị ế ệ t, có hành vi ượ c xác minh đúng); tinh ợ ỡ ồ ả ộ ở ả ả ụ ị i quy t công v b ph n nh (đ ừ ố ư t (có kh năng nh ng t ệ ế ộ ộ ỡ ỗ ợ ế ơ ệ ấ t đ n th t cáo ự ậ ị ẽ ơ ượ ượ ệ ờ ố ọ ậ ấ ặ u, bia ho c say r ơ u, bia trong gi ệ ụ ự ọ ậ ứ ộ ch i giúp đ , h tr ); có ư ố ặ ấ ổ ứ ch c ủ làm vi c; không ch ạ ỗ ỗ i vi ph m trên tr h c t p, nghiên c u nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v ... m i l ừ ị (4) Vi ph m quy đ nh v văn minh công s b nh c nh ; có thái đ làm vi c ch a t ả ố c ý gây phi n hà, sách nhi u trong gi ư ố ầ th n h p tác, giúp đ đ ng nghi p ch a t hành vi gây m t đoàn k t n i b (thông tin sai l ch, chia r cá nhân, bè phái, vi ớ sai s th t...); không tham gia các l p h c, t p hu n do C quan, đ n v ho c c p trên t mà không có lý do chính đáng; u ng r ộ đ ng t 02 đi m.ể
ứ ơ ng, các đ n v c n căn c vào ch c năng, i đây ch mang tính đ nh h ứ ớ ặ ị ầ ợ ướ ộ ị ự ỉ ị ể ẩ ở ướ d ạ ủ ơ ề ị ơ ừ ị (5) Các tiêu chu n ệ ụ ệ nhi m v , quy n h n c a đ n v mình xây d ng b tiêu chí cho phù h p v i đ c đi m công vi c ụ ể ệ ủ ừ c a t ng cá nhân trong đ n v theo t ng v trí vi c làm c th .
ế ể ệ ể ế 70 đ n 90 đi m đ t danh hi u i 70 đi m Không x p lo i; t ạ ạ ừ ệ ướ ế ế ế ạ ừ ế ể ộ ể (6) Thang đi m x p lo i: d “Lao đ ng tiên ti n”; t ạ ơ ở 91 đ n 100 đi m đ t danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ”.
ế ứ ả ự ủ ế ượ ơ ơ ở ố ứ ộ ưở ệ ứ (7) Căn c vào k t qu th c hi n công tác chuyên môn c a cá nhân trong năm, căn c vào ý ki n ộ ồ ị ố ớ đóng góp c a các thành viên khác trong đ n v đ i v i cá nhân đ c xem xét, H i đ ng Thi đua Khen th ủ ấ ng c s th ng nh t m c đ đánh giá./.