Ế Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B Y TỘ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 10 tháng 6 năm 2019 S : ố 10/2019/TTBYT
THÔNG TƯ
Ị Ớ Ạ Ế BAN HÀNH QUY CHU N K THU T QU C GIA GIÁ TR GI I H N TI P XÚC CHO Ẩ Ỹ Ố Ớ Ọ Ạ Ơ Ậ Ế Ố Ệ Ố PHÉP Đ I V I 50 Y U T HÓA H C T I N I LÀM VI C
ứ ệ ậ ộ Căn c Lu t an toàn, v sinh lao đ ng s ố 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ẩ ỹ ứ ậ ẩ Căn c Lu t tiêu chu n và quy chu n k thu t s ậ ố 68/2006/QH13 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ẩ ỹ ậ ẩ ậ Căn c Ngh đ nh s 127/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t tiêu chu n và Quy chu n k thu t;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ch c c a B Y t ;
ị ủ ụ ề ưở ụ ườ Theo đ ngh c a C c tr ả ng C c Qu n lý môi tr ế ng y t ;
ẩ ỹ ị ớ ạ ế ậ ố ế ban hành Quy chu n k thu t qu c gia Giá tr gi i h n ti p xúc cho phép ọ ạ ơ ệ ộ ưở B tr 50 yếu t ộ ng B Y t ố hóa h c t i n i làm vi c.
ề ế ố ố ề ẩ ậ ỹ Đi u 1. Quy chu n k thu t qu c gia v y u t ọ hóa h c
ư ẩ ậ ố ớ ạ ế ố ọ ạ ơ ế Ban hành kèm theo Thông t gi này QCVN 03 ố ớ i h n ti p xúc cho phép đ i v i 50 y u t ị ỹ :2019/BYT Quy chu n k thu t qu c gia Giá tr ệ i n i làm vi c. hóa h c t
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ừ 1. Thông t này có hi u l c t ngày 09 tháng 12 năm 2019.
ộ ẩ ệ ố ớ : Aceton; Acid acetic; Acid hydrochloric; Acid
ợ ấ ạ c); Chromi (VI) oxide; Cobalt ợ ấ ơ ẽ ấ ợ ơ ơ ợ ẩ dioxide; Nit ấ ệ ủ ế ế ệ ố ộ ộ ộ ưở ng B Y t h t hi u ư ế ố 2. Tiêu chu n v sinh lao đ ng đ i v i các y u t sulfuric; Amonia; Anilin; Arsenic và hợp chất; Arsin; Benzen; nButanol; Cadmi và hợp chất; Carbon dioxide; Carbon disulfide; Carbon monoxide; Carbon tetrachloride; Chlor; Chloroform; ướ ạ Chromi (III) d ng h p ch t; Chromi (VI) (d ng hòa tan trong n ồng (h i, khói); Ethanol; Fluor; Fluoride; ồng (b i); Đụ và h p ch t; Dichloromethan; Đ ợ Formaldehyde; nHexan; Hydro cyanide; Hydro sulfide; K m oxide; Mangan và các h p ch t; ấ monoxide; Nitro Methanol; Methyl acetat; Nhôm và các h p ch t; Nicotin; Nit benzen; Nitrotoluen; Phenol; Selen dioxide; Selen và các h p ch t; Sulfur dioxide; Toluen; 2,4,6 Trinitrotoluen; Vinyl chloride; Xăng; Xylen trong Tiêu chu n V sinh lao đ ng ban hành theo ế ị Quy t đ nh s 3733/2002/QĐBYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 c a B tr ệ ự ự ể ừ l c k t này có hi u l c. ngày Thông t
ề ệ Đi u 3. Trách nhi m thi hành
ng, ộ ụ ưở ộ ng thu c B Y t ộ ụ ế ộ ố ự ủ ưở ế ụ ưở ả ụ ườ , V tr ng C c Qu n lý môi tr ộ ộ ơ ơ ng các c quan, đ n v tr c thu c B , ộ ế ươ các B , ng, Th tr ng y t ị ự ng c quan y t ưở ủ ưở , Th tr ộ các t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ ng, T ng c c tr ế ỉ ổ ứ ị ư Chánh văn phòng B , Chánh thanh tra B , C c tr ổ ưở ụ C c tr ở ố Giám đ c S Y t ngành và các t ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ơ này.
ự ế ắ ướ ổ ứ ả ch c, cá nhân ph n ánh ế ụ ườ ế ể ứ ệ Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ả ề ộ (C c Qu n lý môi tr v B Y t ng y t ) đ nghiên c u gi ơ ng m c, các c quan, t ế ả i quy t./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ố ộ
ậ ề
ủ ủ
ộ
ệ
t Nam;
ỉ
ố ự ộ
ố ự
ườ ơ ễ Nguy n Tr ng S n
ỉ ể
t); ộ
ế ;
ế
ổ
ộ
ộ
ổ ư
ơ N i nh n: ể Ủ y ban v CVĐXH c a Qu c h i (đ giám sát); ổ ụ KGVX, C ng TTĐT Văn phòng Chính ph ; (Công báo, V Chính ph );ủ ộ ư ụ B T pháp (C c KTVBQPPL); ủ B , ộ c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ộ ơ ơ BHXH Vi ộ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ở ế các t nh, thành ph tr c thu c TW; S Y t ộ ưở ng (đ báo cáo); B tr ể ế Các th trứ ưởng (đ bi ị ự ơ ộ Các đ n v tr c thu c B Y t ộ Y t các b , ngành; ộ ụ ụ ụ Các V , C c, T ng c c, TTra B , VP B ; ế C ng TTĐT B Y t ; L u: VT, K2ĐT (02b), MT (03b), PC (02b).
QCVN 03: 2019/BYT
Ị Ớ Ạ Ủ Ẩ Ậ Ế Ỹ QUY CHU N K THU T QU C GIA GIÁ TR GI I H N TI P XÚC CHO PHÉP C A 50 Ố Ố Ọ Ạ Ơ Ế Ệ Y U T HÓA H C T I N I LÀM VI C
National Technical Regulation on Permissible Exposure Limit Value of 50 chemicals at the Workplace
ờ ầ L i nói đ u
ề ệ ậ ộ ỹ ườ ụ ế ệ ạ ả ộ ọ ả ố trình duy t, B Khoa h c và Công ngh th m đ nh và đ ạ ng y t ộ ưở ủ ẩ QCVN 03:2019/BYT do Ban so n th o quy chu n k thu t qu c gia v v sinh lao đ ng biên ượ ị c so n, C c Qu n lý môi tr ế ộ ư ố . ng B Y t ban hành theo Thông t ệ ẩ s 10/2019/TTBYT ngày 10 tháng 6 năm 2019 c a B tr
Ị Ớ Ạ Ố Ậ Ẩ Ỹ QUY CHU N K THU T QU C GIA GIÁ TR GI Ủ I H N TI P XÚC CHO PHÉP C A Ọ Ạ Ơ Ế Ố Ế Ệ 50 Y U T HÓA H C T I N I LÀM VI C
National Technical Regulation on Permissible Exposure Limit Value of 50 chemicals at the Workplace
Ị I. QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ọ ẩ ế ế ố ị ớ ạ i h n ti p xúc cho phép 50 y u t
ệ ấ ấ ạ ấ ợ ạ ướ ư ấ ợ c) nh hexavalent chromi; chromi (VI) oxide; cobalt và h p ch t; ợ ụ ấ ạ ạ ợ ơ ồng và h p ch t (d ng h i, khói); ethanol; fluor; ợ ấ ấ ơ monoxide; nitro dioxide; nit ấ ợ
ơ Quy chu n này quy đ nh giá tr gi hóa h c trong không khí n i ồ làm vi c, bao g m: Aceton; acid acetic; acid hydrochloric; acid sulfuric; amonia; anilin; arsenic và ợ ợ h p ch t; arsin; benzen; nbutanol; cadmi và h p ch t; carbon dioxide; carbon disulfide; carbon monoxide; carbon tetrachloride; chlor; chloroform; chromi (III) (d ng h p ch t); chromi (VI) (d ng hòa tan trong n ấ dichloromethan; đồng và h p ch t (d ng b i); đ ẽ fluoride; formaldehyde; nhexan; hydro cyanide; hydro sulfide; k m oxide; mangan và các h p ơ ợ ch t; methanol; methyl acetat; nhôm và các h p ch t; nicotin; nit benzen; nitrotoluen; phenol; selen dioxide; selen và các h p ch t; sulfur dioxide; toluen; 2,4,6 trinitrotoluen; vinyl chloride; xăng; xylen.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ẩ ụ ả ườ ộ ơ ự ướ ề ổ ứ ng lao đ ng; các c quan, ạ ộ c v môi tr ch c, cá nhân có các ho t đ ng phát ơ ườ ch c th c hi n quan tr c môi tr ơ ệ ấ ệ Quy chu n này áp d ng cho các c quan qu n lý nhà n ộ ắ ổ ứ t ng lao đ ng; các t sinh các hóa ch t trong không khí n i làm vi c.
ả 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ẩ ượ ư ể Trong quy chu n này các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ủ ấ ượ ủ ữ ế ậ t theo quy đ nh c a TCVN 5529: 2010 Thu t ng hóa h c c vi ắ ơ ả ữ ậ ọ ợ ọ ố và h p ấ ọ ị (Tên c a các hóa ch t đ Nguyên t c c b n và TCVN 5530: 2010 Thu t ng hóa h c Danh pháp các nguyên t ch t hóa h c).
ợ ấ ạ ặ ơ ứ ễ ạ ỏ
β
3.1. Aceton: Là h p ch t d ng l ng ho c h i, không màu, d cháy, có mùi b c hà. Công th c hóa ọ h c: (CH 3)2CO. Danh pháp theo IUPAC là propanone. Tên khác: Acetona; dimethylformaldehyde; dimethylformehyde; dimethylketal; dimethyl ketone; ketone; ketone propane; ketopropane; methyl ketone; 2propanone; propanone; pyroacetic acid; pyroacetic ether.
ỏ ợ ấ ạ ặ ạ ể ố
ọ ấ ặ
ư 3.2. Acid acetic: Là h p ch t d ng l ng không màu ho c d ng tinh th , có mùi chua gi ng nh ứ gi m. Công th c hóa h c: CH 3COOH. Danh pháp theo IUPAC là acetic acid ho c ethanoic acid. Tên khác: 777 etch; glacial; acide acetique; acido acetic; aluminum etch 16112; aluminum etch 823150; microchrome etchant; copper, brass brite DIP 1127; dazzlens cleaner; essigsaeure; ethanoic acid; ethylic acid; freckle etch; glacial acetic acid (pure compound); glass etch; kodak 33 stop bath; kovar bright DIP (412X); KTI aluminum etch I/II; mae etchants; metal etch; methane carboxylic acid; poly etch 95%; vinegar (4 6% solution in water); vinegar acid; wet Ketch; wright etch.
ặ ạ ế ẹ ơ
ấ ạ ọ ợ ứ ị
ỏ 3.3. Acid hydrochloric: Là h p ch t d ng l ng không màu đ n vàng nh ho c d ng h i và có mùi hăng khó ch u. Công th c hóa h c: HC l. Danh pháp theo IUPAC là hydrochloric acid. Tên khác: Hydrogen chloride; muriatic acid; hydronium chloride; anhydrous hydrochloric acid.
ặ ạ ấ ạ ế ẫ ợ ỏ ơ
ứ ọ
2SO4. Danh pháp theo IUPAC là sulfuric acid. Tên khác: Hydrogen sulfate;
3.4. Acid sulfuric: Là h p ch t d ng l ng không màu đ n màu nâu s m ho c d ng h i. Công th c hóa h c: H dihydrogen sulfate; oil of vitriol; dipping acid.
ứ ễ ạ ạ ộ
ề 3. Danh pháp IUPAC là azane. Tên khác: Hydrogen nitride; trihydrogen nitride; 3.5. Amonia: Là m t lo i khí không màu, có tính ki m m nh, d hòa tan, mùi hăng. Công th c ọ hóa h c: NH nitrogen trihydride; amfol; ammonia, anhydrous; ammoniac; ammonia gas; ammoniale;
ammonium amide; ammonium hydroxide; anhydrous ammonia; aqua ammonia; daxad32S; liquid ammonia.
ợ ấ ữ ơ ạ ứ ỏ ơ ố ọ
ễ 3.6. Anilin: Là h p ch t h u c d ng l ng, d bay h i, có mùi cá th i. Công th c hóa h c: C6H5NH2. Danh pháp theo IUPAC là phenylamine. Tên khác: Aniline; aminobenzene; benzenamine; aniline oil; anyvim; arylamine; benzeneamine; benzene, amino; blue oil; huile d’aniline; phenylamine.
ợ ấ ọ ủ ứ ấ ơ ợ
ặ ụ ơ ủ ấ ạ ợ ộ ố ơ ấ ố ủ ồ ồ ủ 3.7. Arsenic và h p ch t: Là đ n ch t và h p ch t d ng h i ho c b i. Công th c hóa h c c a arsenic: As. Danh pháp theo IUPAC là arsenic. Các h p ch t vô c c a arsenic bao g m arsenic trioxide (AS2O3); arsenic pentoxide (AS2O5) và m t s mu i c a arsenic (không bao g m arsin). Tên khác c a arsenic: Arsenic black; grey arsenic; ruby arsenic; metallic arsenic.
ợ ấ ạ ứ ễ ẹ ơ ỏ i nh . Công th c hóa
3. Danh pháp theo IUPAC là arsenic trihydride. Tên khác: Arsenic hydride; hydrogen
ặ 3.8. Arsin: Là h p ch t d ng h i ho c khí, không màu, d cháy, có mùi t ọ h c: AsH arsenide; arsenous hydride; arseniuretted hydrogen; arsenic anhydride.
ợ ấ ạ ễ ị ễ ễ ỏ ơ ơ
ứ
3.9. Benzen: Là h p ch t d ng l ng, d bay h i, không màu, d cháy, có mùi th m d ch u. Công ọ 6H6. Danh pháp theo IUPAC là benzene. Tên khác: Benzol; benzole; phene; phenyl th c hóa h c: C hydride; pyrobenzol.
ợ ấ ạ ứ ồ ỏ ọ
ặ ơ 3.10. Nbutanol: Là h p ch t d ng l ng ho c h i, không màu, có mùi c n. Công th c hóa h c: CH3(CH2)3OH. Danh pháp theo IUPAC là butan1ol. Tên khác: Nbutyl alcohol; 1butanol; propylcarbinol; alcowipe; alpha 100 flux; alpha 85033 flux; aquasol flux; avantine; boron B30; boron B40; boron B50; boron B60; burmar lab clean.
ợ ặ ụ ấ ạ ứ ấ ấ ơ
ặ ợ ủ ơ ủ 3.11. Cadmi và h p ch t: Là đ n ch t ho c h p ch t d ng h i, khói ho c b i. Công th c hóa ọ h c: Cd, CdO. Danh pháp theo IUPAC c a Cd là cadmium, c a CdO là cadmium oxide. Tên khác ủ c a Cadmi: Cadmio; colloidal cadmium; elemental cadmium; kadmium.
ấ ạ ợ ọ ứ óa h c: CO
2.
3.12. Carbon dioxide: Là h p ch t d ng khí, không màu, không mùi. Công th c h Danh pháp theo IUPAC là carbon dioxide. Tên khác: Carbonic anhydride; acetylene black; elemental carbon.
ặ ơ ấ ạ ứ ợ
2.
ọ ỏ 3.13. Carbon disulfide: Là h p ch t d ng l ng ho c h i, có mùi ête. Công th c hóa h c: CS Danh pháp theo IUPAC là methanedithione. Tên khác: Carbon bisulfide; carbon sulfide; dithiocarbonic anhydride; schwefelkohlenstoff; sulphocarbonic anhydride; weeviltox.
ấ ạ ẹ ơ ợ ị
ứ ọ
3.14. Carbon monoxide: Là h p ch t d ng khí, không màu, không mùi, không v , nh h n không khí. Công th c hóa h c: CO. Danh pháp theo IUPAC là carbon monoxide. Tên khác: Carbonic oxide; carbon oxide; kohlenmonoxid.
ặ ơ ấ ạ ứ ợ ọ
ỏ 3.15. Carbon tetrachloride: Là h p ch t d ng l ng ho c h i, không màu. Công th c hóa h c: CCl4. Danh pháp theo IUPAC là carbon tetrachloride. Tên khác: Benzinoform; carbona; carbon chloride; carbon tet; asciolin; flukoids; freon 10; halon 104; katharin; methane tetrachloride; methane tetrachloro; necatorina; necatorine; perchloromethane; tetrachlorormethane.
ấ ạ ứ ơ ơ ọ l2. Danh pháp theo IUPAC là
3.16. Chlor: Là đ n ch t d ng h i, không màu. Công th c hóa h c: C chlorine. Tên khác là: Bertholite; chlore; chlorine molecular; chlorro; dichlorine; poly I gas.
ợ ấ ạ ứ ọ l3. Danh pháp theo
ơ 3.17. Chloroform: Là h p ch t d ng h i, không màu. Công th c hóa h c: CHC IUPAC là trichloromethane. Tên khác: Chloroforme; cloroformo; formyl trichloride; freon 20; methane trichloride; methane, trichloro; methenyl trichloride; methyl trichloride; R 20 refrigerant; trichloroform; trichloromethane.
ứ ạ ấ ợ ợ ọ ị
3+.
ấ 3.18. Chromi (III) (d ng h p ch t): H p ch t có chromi hóa tr +3. Công th c hóa h c: Cr
ướ ợ
ạ ấ ợ c): Là h p ch t d ng h i, khói ho c b i c a các mu i ị ơ ướ ượ ứ ọ ặ ụ ủ c. Công th c hóa h c: Cr ấ ạ c trong n ố +6. 3.19. Chromi (VI) (d ng hòa tan trong n chromi và các h p ch t mà chromi có hóa tr +6, tan đ Tên khác: Hexavalent chromium (Chromium VI).
ể ơ d ng tinh th , không mùi, tan trong ỏ ậ ở ạ ọ ứ
ấ ợ 3.20. Chromi (VI) oxide: Là h p ch t vô c có màu đ đ m H2SO4, HNO3, (C2H5)2O, CH3COOH, (CH3)2CO. Công th c hóa h c: Cr O3. Đây là anhydrit acid ủ c a acid chromic. Danh pháp theo IUPAC là chromium trioxide. Tên khác: Chromic anhydride; chromic acid (misnomer).
ặ ụ ặ ợ ấ ố ơ d ng h i, khói ho c b i. kim lo i ho c h p ch t ấ ở ạ ứ ạ ạ ế ọ ủ ấ ắ ạ ộ ợ 3.21. Cobalt và h p ch t: Là nguyên t Cobalt kim lo i là m t ch t r n màu xám b c đ n màu đen. Công th c hóa h c c a cobalt: Co. Danh pháp theo IUPAC là cobalt. Tên khác: Cobalt metal, cobalt (II), cobalt oxide.
ặ ơ ấ ạ ứ ợ ỏ ọ
2Cl2.
3.22. Dichloromethan: Là h p ch t d ng l ng ho c h i, không màu. Công th c hóa h c: CH Danh pháp theo IUPAC là dichloromethane. Tên khác: Methylene chloride; methane dichloride; methylene bichloride; methylene dichloride; dichloromethane; solmethine; narkotil; solaesthin.
ợ ạ ấ ụ ặ ợ ở ạ ụ ạ ấ ủ ồng d ng b i. Công th c
ứ ọ ủ ồng: Cu. Danh pháp theo IUPAC là copper. Tên khác c a đủ ồng: 1721 gold; allbri
3.23. Đồng và h p ch t (d ng b i): Là kim lo i ho c h p ch t c a đ hóa h c c a đ natural copper; anac 110; arwood copper; bronze powder; C.I. pigment metal 2; cobre; copper bronze; elemental copper; gold bronze; kafar copper; M2 copper; Ml (copper); OFHC Cu; raney copper.
ặ ợ ấ ơ ở ạ ấ ủ ồng ơ d ng h i, khói. ợ ọ ứ 3.24. Đồng và h p ch t (d ng h i, khói); Là kim lo i ho c h p ch t c a đ ạ ạ 2O (copper oxide) và CuO (copper oxide fume). Công th c hóa h c: Cu, CU
ứ ễ ễ ạ ỏ ơ ọ ất d ng l ng, không màu, d bay h i, d cháy. Công th c hóa h c:
3.25. Ethanol: Là h p chợ CH3CH2OH. Danh pháp theo IUPAC là ethanol. Tên khác: Ethyl alcohol; alcohol; ethylic alcohol.
ấ ạ ơ ơ ọ ứ óa h c: F2. Danh pháp
3.26. Fluor: Là đ n ch t d ng h i khí, màu vàng, có mùi hăng. Công th c h theo IUPAC là fluorine. Tên khác: Fluorine19; fluorues acide; saeure fluoride.
ợ ấ ụ ộ
ụ ấ ớ ơ ợ ư ề ạ ở ạ d ng h i, b i, có mùi và màu ph thu c vào các ặ ướ ạ i d ng h p ch t v i kim lo i ki m nh NaF ng g p d ho c Mặ
xFyoride. Danh pháp theo IUPAC là fluoride. Tên khác:
3.27. Fluoride: Là h p ch t trong không khí ấ ụ ể ớ ườ ợ h p ch t c th v i fluor. Th ọ ứ (floridine). Công th c hóa h c: F Fluoride ion; fluoride (1); perfluoride.
ợ ấ ạ
ượ ọ ứ ặ ọ ị c d i d ng dung d ch 37% đ ặ
3.28. Formaldehyde: Là h p ch t d ng khí, không màu, có mùi hăng. Formaldehyde hòa tan trong ướ ướ ạ c g i là formalin ho c formol. Công th c hóa h c: HCHO. n Danh pháp theo IUPAC là formaldehyde ho c methanal. Tên khác là: Formalin; methyl aldehyde; methylene oxide; methylene glycol; formol; aldehyde formique; fannoform; formic aldehyde; oxymehylene.
ấ ạ ễ ễ ỏ ợ
ứ 3(CH2)4CH3. Danh pháp theo IUPAC là hexane. Tên khác: Sextane; exxsol hexane; ơ 3.29. nHexan: Là h p ch t d ng l ng d bay h i, không màu, d cháy, có mùi xăng. Công th c ọ hóa h c: CH genesolv 404 azeotrope; gettysolveB; nhexano; hexano; hexyl hydride; skellysolve B.
ợ ặ ạ ấ ạ ạ ỏ
ứ ọ ự 3.30. Hydro cyanide: Là h p ch t d ng l ng có màu xanh nh t ho c d ng khí không màu, có mùi ạ h nh nhân. Công th c hóa h c: HCN. Danh pháp theo IUPAC là formonitrile. Tên khác: Hydrogen ệ cyanide; methanenitrile; hydrocyanic acid; prussic acid; zyklon B. Trong quân s hay dùng ký hi u là AC.
ặ ơ ấ ạ ứ ứ ợ ỏ ố
3.31. Hydro sulfide: Là h p ch t d ng l ng ho c h i, không màu, có mùi tr ng th i. Công th c hóa h c: Họ 2S. Danh pháp theo IUPAC là hydrogen sulfide. Tên khác: Sulfur hydride; hydrothionic acid; dihydrogen monosulfide; dihydrogen sulfide; hydrogen sulfuric acid.
ộ ắ ắ ặ ắ ợ
ấ ạ ụ ở ạ ơ ị ẽ 3.32. K m oxide: Là h p ch t d ng b t r n vô đ nh hình, màu tr ng ho c tr ng vàng, không mùi. ọ ứ Trong không khí d ng h i, b i, khói. Công th c hóa h c: ZnO. Danh pháp theo IUPAC là zinc oxide. Tên khác: Zinc white; Chinese white; zincite; emar; catamine; zinc peroxide; zincoid.
ợ ạ ơ ấ ủ ấ ợ
ở ạ ọ ủ ụ ứ ấ d ng b i, khói. Công th c hóa h c c a mangan: Mn. Danh pháp theo IUPAC là manganese. ủ 3.33. Mangan và các h p ch t: Là kim lo i đ n ch t và các h p ch t c a mangan. Trong không khí Tên khác c a mangan: Colloidal manganese; cutaval; elemental manganese; manganese55; manganese element; manganeso; tripart liquid; tronamag.
ấ ạ ứ ễ ễ ợ ỏ ơ ọ
3.34. Methanol: Là h p ch t d ng l ng d bay h i, không màu, d cháy. Công th c hóa h c: CH3OH. Danh pháp theo IUPAC là methanol. Tên khác: Wood alcohol, methylol; wood spirit; carbinol; methyl alcohol.
ặ ơ ấ ạ ứ ợ ỏ ơ ọ
3.35. Methyl acetat: Là h p ch t d ng l ng ho c h i có mùi th m. Công th c hóa h c: CH3COOCH3. Danh pháp theo IUPAC là methyl acetate. Tên khác: Tereton; acetic acid methyl ester; methyl acetic ester; methyl ethanoate.
ấ ắ ợ
ạ ơ ơ ạ ọ ủ ụ ứ ấ d ng b i, h i khói. Công th c hóa h c c a nhôm: A ồ ạ ở ạ i ủ
ấ ủ ợ 3.36. Nhôm và các h p ch t: Là kim lo i đ n ch t màu tr ng b c và các h p ch t c a nhôm. Trong không khí t n t l. Danh pháp theo IUPAC là aluminum. Tên khác c a nhôm: Alaun; alumina fibre; aluminio; aluminium; aluminium flake; aluminum 27; aluminum dehydrated; aluminum, aluminum powder; metana; metana aluminum paste; noral aluminum; noral extra fine lining grade; noral nonleafing grade.
ợ ộ ầ ặ ạ
ơ ẹ ứ ở ạ ặ ụ ọ ạ ế ậ 10H14N2. Danh pháp theo
α β ỏ ấ ạ 3.37. Nicotin: Là h p ch t d ng b t ho c d ng l ng d u, màu vàng nh t đ n nâu đ m, mùi tanh nh . Trong không khí d ng h i, khói ho c b i. Công th c hóa h c: C IUPAC là (S)3[1methylpyrrolidin2yl] pyridine. Tên khác: Black leaf; campbell’s nicosoap; destruxol orchard spray; ditetrahydronicotyrine; emoNib; flux MAAG; fumetobac; machNic; 1 methyl2(3pyridyl)pyrrolidine; 3(Nmethylpyrrolidino) pyridine; (s)3(1Methyl2 pyrrolidinyl)pyridine; 3(1methyl2pyrrolidinyl) pyridine; ()3(1Methyl2pyrrolidyl)pyridine; 13(1methyl2pyrrolidyl) pyridine; 3(1methyl 2pyrrolidyl)pyridine; niagra P.A. dust; nicocide; nicodust; nicofume; nicotina; 1nicotine; nicotine alkaloid; nikotin; orthon4 dust; orthon 5 dust; pyridine, 3(1methyl2pyrrolidinyl); pyridine, (s)3(1methyl2pyrrolidinyl) and salts; pyridine, 3(tetrahydro1methylpyrrol2yl); pyridyl Nmethylpyrrolidine; tendust.
ơ ặ ạ ướ ỏ dioxide: Là khí màu nâu đ m (trên 21°C) ho c d ng l ng màu vàng (d ậ ọ ứ 3.38. Nit ố b c khói, mùi hăng. Công th c hóa h c: NO ễ i 21°C), d 2; N2O4. Danh pháp theo IUPAC là nitrogen dioxide.
Tên khác: Dinitrogen dioxide; dinitrogen dioxide, di; dinitrogen tetroxide (N2O4); dioxido de nitrogeno; nitrogen peroxide; nitrogen tetroxide; nitrogen(IV) oxide, deutoxide of nitrogen.
ơ ấ ọ ứ monoxide: Là ch t khí không màu. Công th c hóa h c: NO. Danh pháp theo IUPAC là
3.39. Nit nitrogen monoxide; oxidonitrogen. Tên khác: Nitric oxide; bioxyde d’azote; monoxido de nitrogeno; oxido nitrico; oxyde nitrique; stickmonoxyd; nitrogen(II) oxide.
ấ ạ ướ ợ ở
ỏ ứ ạ ỏ ạ c, có mùi h nh nhân, 6H5NO2. Danh pháp theo IUPAC là ặ ơ 3.40. Nitro benzen: Là h p ch t d ng l ng ho c h i, không tan trong n ọ ạ d ng l ng có màu vàng nh t. Công th c hóa h c: C nitrobenzene. Tên khác: Nitrobenzol; nitrobenzole; oil of mirbane.
ợ ấ ạ ứ ắ ỏ ọ
3C6H4NO2. Có
ặ ơ ủ
3.41. Nitrotoluen: Là h p ch t d ng r n, l ng ho c h i. Công th c hóa h c: CH các lo i đạ ồng phân o, m, p. Danh pháp theo IUPAC c a onitrotoluene là 1methyl2nitrobenzene, mnitrotoluene là 1methyl3nitrobenzene, pnitrotoluene là 1methyl4nitrobenzene. Tên khác: Methylnitrobenzene; nitrotoluene; mixed isomers; 4nitrotoluene; 3nitrotoluene; 2nitrotoluene; orthonitrotoluene.
ợ ấ ạ ứ ể ễ ắ ơ ọ
6H5OH.
3.42. Phenol: Là h p ch t d ng tinh th màu tr ng, d bay h i. Công th c hóa h c: C Danh pháp theo IUPAC là phenol. Tên khác: Acide carbolique; benzene hydroxy; benzenol; carbolic acid; carbolsaure; fenol; hydroxybenzene; monohydroxybenzene; mono phenol; oxybenzene; phenic acid; phenole; phenyl alcohol; phenyl hydrate; phenyl hydroxide; phenylic acid; phenylic alcohol.
ơ ỏ ạ ế ắ ỏ
ấ ở ạ d ng tinh th màu tr ng đ n h i đ , d ng l ng màu vàng, ứ ơ O2. Danh pháp theo IUPAC là selenium dioxide. ể ợ 3.43. Selen dioxide: Là h p ch t ọ ạ d ng h i màu xanh vàng. Công th c hóa h c: Se Tên khác: Selenium dioxide; selenium (IV) oxide; selenous anhydride; oxoselane oxide.
ơ ặ ỏ ở ấ ợ
ấ ạ ấ ọ ủ ứ ụ
ạ ợ pha 3.44. Selen và các h p ch t: Là đ n ch t và h p ch t có d ng thù hình màu đen ho c đ ở d ng b i. Công th c hóa h c c a selen: Se. Danh pháp theo IUPAC là ắ r n. Trong không khí ủ selenium. Tên khác c a selen: Colloidal selenium; elemental selenium; selenate; selenio; selenium (colloidal); selenium alloy; selenium base; elenium dust; selenium element; selenium homopolymer; selenium powder.
ấ ạ ứ ợ ơ ọ O2. Danh pháp theo
3.45. Sulfur dioxide: Là h p ch t d ng h i, không màu. Công th c hóa h c: S IUPAC là sulfur dioxide. Tên khác: Sulfurous oxide; sulfur oxide; sulfurous acid anhydride; sulfurous anhydride; sulfur (IV) oxide; bisulfite.
ấ ỏ ứ ọ
6H5CH3. Danh pháp
ặ
3.46. Toluen: Là ch t l ng không màu, có mùi hăng. Công th c hóa h c: C theo IUPAC là toluene ho c methyl benzene. Tên khác: Antisal 1A; benzene, methyl; methacide; methane, phenyl; methylbenzol; phenylmethane; tolueno; toluol; tolusol; phenyl methane; anisen.
ợ ấ ạ ặ ạ ụ ơ
ọ ứ α
ắ 3.47. 2,4,6 Trinitrotoluen (TNT): Là h p ch t d ng r n có màu vàng ho c d ng h i, b i. Công 7H5N3O6. Danh pháp theo IUPAC là 2methyl1,3,5trinitrobenzene. Tên khác: th c hóa h c: C Entsufon; 1methyl2,4,6trinitrotoluen; TNT; TNTtolite; tolit; tolite; toluene, 2,4,6trinitro, (wet); symtrinitrotoluene; 2,4,6trinitrotoluene; trinitrotoluene; trinitrotoluene, wet; strinitrotoluol; symtrinitrotoluol; 2,4,6trinitrotoluol; trinitrotoluol; tritol; trotyl; trotyl oil; trinol; 2,4,6 trinitromethylbenzene; tritolo.
ợ ứ ễ ấ ọ
2H3Cl.
ữ ơ ạ 3.48. Vinyl chloride: Là h p ch t chlor h u c d ng khí, d cháy. Công th c hóa h c: C Danh pháp theo IUPAC là chloroethene. Tên khác: Chloroethylene; ethene chloro; vinyl chloride monomer; vinyl chloride monomer; ethenechloro (vinylchloride); monochloroethylene; monochloroethene.
ợ ấ ở ạ ườ ỏ ợ ng là m t h n h p pha tr n c a ọ ộ ỗ ừ ữ ộ ủ ấ ợ nh ng h p ch t có
nH2n+2 t
ử ế 3.49. Xăng: Là h p ch t ơ h n 200 hydrocacbon khác nhau có công th c hóa h c chung là C ứ ch a 4 đ n 12 nguyên t d ng l ng hay khí. Xăng thông th ứ carbon. Tên khác: Gasoline; petrol.
ơ ỏ ễ ướ ơ
ồ ủ c, có mùi th m. ọ ồ ầ ượ
ất l ng không màu, d bay h i, không hòa tan trong n 3.50. Xylen: Là h p chợ ứ ồ ộ Bao g m m t nhóm 3 đ ng phân octo, meta, và para c a dimethyl benzen. Công th c hóa h c: t là 1,2dimethyl benzene; o, m và p có danh pháp theo IUPAC l n l C6H4(CH3)2. Các đ ng phân 1,3dimethyl benzene và 1,4dimethyl benzene. Tên khác: misomer: benzene, mdimethyl; benzene, 1,3dimethyl; mdimethyl benzene; 1,3dimethyl benzene; mmethyl toluene; mxileno; mxylene; 1,3xylene; xylene, m; mxylol oisomer: benzeneodimethyl; benzene1,2dimethyl; odimethyl benzene; 1,2dimethyl benzene; omethyl toluene; 1,2methyl toluene; oxileno; o xylene; 1,2xylene; xylene, o; oxylol pisomer: benzenepdimethyl; benzene1,4dimethyl; chromar; pdimethyl benzene; 1,4dimethyl benzene; pmethyl toluene; 4methyl toluene; scintillar; pxileno; pxylene; 1,4xylene; xylene, pxylol.
ế ớ ạ ị ồ ệ ộ i h n ti p xúc ca làm vi c (TWA Time Weighted Average): Là giá tr n ng đ c a m t ờ ượ ng ti p xúc 8 gi /ca, 40 ng lao đ ng, tính trung bình theo th i l ượ ể ườ ế ộ ượ ưỡ 3.51. Gi ườ ấ ch t trong không khí môi tr ệ ờ ầ /tu n làm vi c mà không đ gi ộ c phép đ ng i lao đ ng ti p xúc v ế t quá ng ộ ủ ờ ng này.
ị ớ ạ ượ ử ụ ớ ạ ộ ị ế i h n ti p xúc ị t quá 3 l n giá tr TWA thì th i ố ng ti p xúc v i n ượ ượ c v ầ t quá 30 phút; trong su t ca làm vi c n ị ầ ờ ệ ồng đ ộ ứ ế t quá 5 l n giá tr TWA, cho dù m c ti p xúc ượ ượ c v ạ ấ ứ ờ ờ ớ ạ ấ c s d ng khi m t ch t không có quy đ nh gi i h n cho TWA còn đ Giá tr gi ệ ượ ể ộ ờ ồ ế ắ ng n STEL: N u n ng đ th i đi m trong ca làm vi c v ộ ượ ớ ồng đ này không đ ế l ể ế i b t c th i đi m nào không đ ti p xúc t ượ trung bình 8 gi i h n TWA. không v t gi
ế ớ ạ ộ ủ ị ồ i h n ti p xúc ng n (STEL Short Term Exposure Limit): Là giá tr n ng đ c a m t ộ ộ ng 15 phút, mà không ng lao đ ng, tính trung bình theo th i l ồ i lao đ ng ti p xúc v ưỡ ớ ạ ế ả ượ ờ ượ ộ ấ ế i h n TWA và STEL, không đ ơ ể ườ ằ ộ ế ộ ề ầ ữ ầ ả ắ 3.52. Gi ườ ấ ch t trong không khí môi tr ượ ộ ượ t quá ng ng này. N u n ng đ ch t trong môi c phép đ ng đ ữ ứ ườ ể c phép đ ng lao đ ng n m trong kho ng gi a m c gi tr ườ ệ ớ ỗ ầ ng i lao đ ng ti p xúc quá 15 phút m i l n và không nhi u h n 4 l n trong ca làm vi c v i ả kho ng cách gi a các l n ph i trên 60 phút.
ụ ế ắ i h n ti p xúc ng n áp d ng đ i v i các h ế ớ ạ ặ ươ ầ ạ ứ ồ ấ ấ ấ ổ ươ Gi ho c kích thích th n kinh trung ố ớ ổ ng; t n th ứ óa ch t có th gây: Kích ng da, niêm m c; c ch ụ ươ ng mô không h i ph c. ể ng c p, bán c p; t n th
ờ ượ ộ ầ ệ ẫ ấ ờ ặ ấ ng đo: Là th i gian m t l n đo ho c l y m u hóa ch t trong ca làm vi c. 3.53. Th i l
ờ ượ ế ờ ườ ệ ế ấ ộ ớ ng ti p xúc: Là th i gian ng i lao đ ng làm vi c ti p xúc v i hóa ch t trong ca
3.54. Th i l làm vi c.ệ
ặ ấ ấ ạ ẫ ể ả ộ ờ ấ ị i m t th i đi m nh t đ nh, trong kho ng ờ ắ ể ờ ể 3.55. Mẫu th i đi m: Là đo ho c l y m u hóa ch t t ố i thi u 15 phút. th i gian ng n, t
ố ấ ủ ệ ấ óa ch t c a Hi p h i h ỹ ộ óa ch t M . 3.56. CAS (Chemical Abstracts Service): Mã s đăng ký h
ệ ố ộ ế v hề óa h c ọ ụ ứ 3.57. IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry): Hi p h i qu c t thu n tầ úy và ng d ng.
ơ ố ế ứ ề nghiên c u v ung ư ư ấ ộ 3.58. IARC (International Agency for Research on Cancer): C quan qu c t th . Theo đ c tính gây ung th , IARC chia các hóa ch t theo 5 nhóm sau:
ặ ỗ ư ấ ắ ắ ợ ườ Nhóm 1: Ch t (ho c h n h p) ch c ch n gây ung th cho ng i.
ặ ỗ ư ấ ợ ơ ườ Nhóm 2A: Ch t (ho c h n h p) có nguy c cao gây ung th cho ng i.
ặ ỗ ư ể ấ ườ ợ Nhóm 2B: Ch t (ho c h n h p) có th gây ung th cho ng i.
ặ ỗ ư ế ể ạ ấ ợ ườ Nhóm 3: Ch t (ho c h n h p) không x p lo i vào tác nhân có th gây ung th cho ng i.
ặ ỗ ư ấ ườ ợ Nhóm 4: Ch t (ho c h n h p) không gây ung th cho ng i.
Ậ Ỹ Ị II. QUY Đ NH K THU T
ị ớ ạ ế ố ế ọ ạ ơ 1. Giá tr gi i h n ti p xúc cho phép các y u t hóa h c t ệ i n i làm vi c
ị ớ ạ ả ố ế ố ọ ạ ơ ệ B ng 1. Giá tr gi ế i h n ti p xúc t i đa cho phép các y u t hóa h c t i n i làm vi c.
3
ơ ị Đ n v tính: mg/m
STT Tên hóa ch tấ Số CAS Gi ế Tên hóa ch tấ ti ng Anh Công th cứ hóa h cọ Phân tử ngượ l
Nhóm đ cộ tính theo IARC iớ Gi h nạ ti pế xúc ng nắ (STEL) iớ h nạ ti pế xúc ca làm vi cệ (TWA)
1 Acetone (CH3)2CO 58,08 67641 200 1000 Aceton
2 Acetic acid CH3COOH 60,08 64197 25 35 Acid acetic
3 HCl 36,46 5,0 7,5 3 Hydrogen chloride 7647 010 Acid hydrochloric
4 Sulfuric acid H2SO4 98,08 1,0 2,0 1 Acid sulfuric 7664 939
5 Ammonia NH3 17,03 17 25 Amonia 7664 417
6 Aniline C6H5NH2 93,13 62533 4,0 3 Anilin
7 0,01 As 74,92 1 7440 382 Arsenic and compound Arsenic và h pợ ch tấ
8 0,05 Arsine AsH3 77,95 1 Arsin 7784 421
9 Benzene C6H6 78,12 78,12 5,0 15,0 1 Benzen
10 nButanol C4H9OH 74,12 71363 150 nButanol
Cd 112,41 7440 439 11 0,005 1 Cadmium and compounds Cadmi và h pợ ch tấ CdO 128,41 1306 190
CO2 44,01 9.000 18.000 12 Carbon dioxide Carbon dioxide 12438 9
13 Carbon disulfide CS2 76,13 75150 15 25 Carbon disulfide
14 CO 28,01 20 40 Carbon monoxide 63008 0 Carbon monoxide
15 CCl4 153,84 56235 10 20 2B Carbon tetrachloride Carbon tetrachloride
16 Chlorine Cl2 70,90 1,5 3,0 Chlor 7782 505
Chloroform CHCl3 119,37 67663 10 20 2B 17 Chloroform
18 Cr3+ 52 0,5 3 Chromium (III) compounds 16065 831 Chromi (III) ợ ạ (d ng h p ch t)ấ
ạ 19 Cr6+ 0,01 1 1333 820 Chromium (VI) compounds (water soluble) Chromi (VI) (d ng hòa tan c)ướ trong n
20 CrO3 99,99 0,05 1 Chromium trioxide 1333 820 Chromi (VI) oxide
21 Co 58,93 0,05 2B Cobalt and compounds 7440 484 Cobalt và h pợ ch tấ
84,93 75092 50 2A 22 DichloromethanDichloromethane CH2Cl2
23 Cu 63,55 0,5 7440 508 Đồng và h pợ ụ ạ ấ ch t (d ng b i) Copper and compounds (dust)
0,1 7440 508 Cu 63,55
24 CuO 79,55 ch t (d ng h iơ , 1317 380 Copper and compounds (fume) Đồng và h pợ ạ ấ khói) CuO2 95,55
1317 391
Ethanol 46,08 64175 1.000 3.000 1 25 Ethanol CH3CH2O H
Fluorine F2 38,00 0,2 0,4 26 Fluor 7782 414
Fluorides F 19,00 1,0 3 27 Fluoride 16984 488
HCHO 30,30 50000 0,5 1,0 1 28 Formaldehyde Formaldehyde
29 nHexane 86,20 90 nHexan CH3(CH2)4 CH3 11054 3
HCN 27,03 74908 0,3 0,6 30 Hydro cyanide Hydrogen cyanide
H2S 34,08 10 15 31 Hydro sulfide Hydrogen sulfide 7783 064
ẽ ạ ZnO 81,37 5,0 32 Zinc oxide (dust, fume) 1314 132 K m oxide (d ng khói, b i)ụ
Mn 54,94 0,3 33 ợ Manganese and compounds 7439 965 Mangan và các ấ h p ch t
Methanol CH3OH 32,04 67561 50 100 34 Methanol
74,09 79209 100 250 35 Methyl acetat Methyl acetate CH3COOC H3
Al 26,98 2,0 36 ợ Aluminum and compounds 7429 905 Nhôm và các ấ h p ch t
Nicotine C10H14N2 162,23 54115 0,5 37 Nicotin
ơ Nitrogen dioxide NO2 46,01 5,0 10 38 Nit dioxide 10102 440
ơ Nitric oxide NO 30,01 10 39 Nit monoxide 10102 439
Nitrobenzene C6H5NO2 123,12 98953 3,0 2B 40 Nitro benzen
99990 3
Nitrotoluene 137,15 99081 11 3 41 Nitro toluen CH3C6H4N O2
88722 2A
4,0 Phenol C6H5OH 94,12 3 42 Phenol 10896 2
0,1 SeO2 110,96 3 43 Selen dioxide 7446 084 Selenium dioxide
Selenium and Se 78,96 7782 0,1 3 44 Selen và các
ợ compounds 492 ấ h p ch t
Sulfur dioxide SO2 66,06 5,0 10 3 45 Sulfur dioxide 7446 095
46 Toluene C6H5CH3 92,15 100 300 3 Toluen 10888 3
2,4,6 2,4,6 47 C7H5N3O6 227,15 0,1 3 Trinitrotoluen 11896 7 Trinitrotoluene
(TNT)
C2H3Cl 62,50 75014 1,0 1 48 Vinyl chloride Vinyl chloride
8006 619; 49 CnH2n+2 99,99 300 2A Xăng Petrol (Petrol distillates, gasoline) 89290 815
C6H4(CH3) 50 Xylene 100 300 3 106 Xylen
2
1330 207
ứ ủ ộ ơ ạ ấ
ể ổ ồ ộ ồ 2. Công th c chuy n đ i n ng đ ppm (part per million) c a ch t phân tích (d ng h i, khí) trong không khí ra n ng đ mg/m3.
ppm x Wm C (mg/m3) = 24,45
Trong đó:
ộ ấ ằ ồ C (mg/m3): N ng đ ch t phân tích trong không khí tính b ng mg/m
3.
ộ ấ ồ ơ ị ppm: N ng đ ch t phân tích trong không khí có đ n v đo là ppm.
ọ ượ ử ấ Wm: Tr ng l ng phân t ch t phân tích.
ủ ộ ử ằ ở ề ệ ệ ộ ấ ườ khí tính b ng lít đi u ki n nhi t đ và áp su t bình th ng 24,45: Th ể tích c a m t phân t (25°C, 1 atm).
ờ ượ ề ế ỉ ớ ế ấ ệ i h n ti p xúc ca làm vi c đi u ch nh cho th i l ng ti p xúc v i hóa ch t
3. Giá tr gi quá 8 gi ị ớ ạ ờ /ngày.
ượ ứ ị Đ c quy đ nh, tính theo công th c sau:
8 (24 h) x x TWA TWAn = h 16
Trong đó:
ờ ượ ề ế ỉ ế ờ ệ i h n ti p xúc ca làm vi c đi u ch nh cho th i l ng ti p xúc quá 8 gi /ngày ị ớ ạ TWAn: Giá tr gi 3). ệ làm vi c (mg/m
ế ờ ng ti p xúc 8 gi /ngày (mg/m
3)
ị ớ ạ ạ ả ệ ớ ừ ươ ứ ạ ị TWA: Giá tr gi ượ đ c quy đ nh t ờ ượ ế i h n ti p xúc ca làm vi c tính theo th i l ấ i B ng 1 t ng ng v i t ng lo i hóa ch t.
ố ờ ế ự ế h: S gi ti p xúc th c t trong 1 ngày (h > 8).
ờ ượ ề ế ỉ ớ ế ấ ệ i h n ti p xúc ca làm vi c đi u ch nh cho th i l ng ti p xúc v i hóa ch t ị ớ ạ ờ ầ ệ 4. Giá tr gi quá 40 gi /tu n làm vi c.
ượ ứ ị Đ c quy đ nh, tính theo công th c sau:
40 (168 H) TWAt = x x TWA H 128
Trong đó:
ề ỉ ờ ượ ế ờ ng ti p xúc quá 40 gi ệ ị ớ ạ i h n ti p xúc ca làm vi c đi u ch nh cho th i l ệ ầ ế TWAt: Giá tr gi trong 1 tu n làm vi c (mg/m
3).
ị ớ ạ ờ ờ ầ i h n ti p xúc ca làm vi c tính theo th i l ị ng ti p xúc 8 gi ạ /ngày và 40 ấ ế ớ ừ ượ TWA: Giá tr gi ệ gi /tu n làm vi c (mg/m ệ ạ ả c quy đ nh t ờ ượ ươ ứ ng ng v i t ng lo i hóa ch t. i B ng 1 t ế 3) đ
ố ờ ế ự ế ệ ầ H: S gi ti p xúc th c t (H>40) trong 1 tu n làm vi c.
ị ế ệ 5. Cách tính giá tr ti p xúc ca làm vi c th c t ự ế .
ị ế ệ ờ ượ ươ ươ ờ ượ ổ ổng th i l ng đo t ng đ ng t ng th i l ng ế 5.1. Tính giá tr ti p xúc ca làm vi c khi t ti p xúc:
ệ ượ ị ế ứ Giá tr ti p xúc ca làm vi c đ c tính theo công th c sau :
TWA = (C1.T1 + C2.T2 +...+ Cn.Tn) : T
Trong đó:
ị ế ệ TWA: Giá tr ti p xúc ca làm vi c (mg/m
3).
ộ ự ế ồ ượ ươ ứ ờ ượ đo đ c (mg/m
3) t
ớ ng ng v i th i l ng đo T1;T2;...; Tn C1; C2;...;Cn: N ng đ th c t (phút).
ẫ ớ ờ ượ ế ằ ờ ng kéo dài b ng th i gian ti p xúc trong ca ấ ệ ế ấ ồ ộ ầ ể ỉ ầ + Đo, l y m u có th ch c n m t l n v i th i l ấ ộ làm vi c n u n ng đ hóa ch t th p.
ờ ượ ề ầ ỗ ầ ấ ầ ẫ ấ ọ ể ặ ẫ ộ ấ ng là nhi u l n (2,3,4,..., n l n), th i l ấ ạ ị ồ ư ụ ấ ộ ổ ẫ ằ ườ ấ + Đo, l y m u th nhau tùy thu c vào n ng đ hóa ch t t ờ ượ công c l y m u, nh ng t ng th i l ng đo, l y m u m i l n có th khác ả ể i v trí đo đ tránh quá t i hóa ch t trên gi y l c ho c ế ờ ượ ổ ng ti p xúc. ng đo b ng t ng th i l
ờ ượ ổ ế T: T ng th i l ng ti p xúc (tính theo phút).
ế ổ ế ướ ặ ằ ờ ượ ờ ằ ng ti p xúc d i ho c b ng 8 gi /ngày thì đ c tính theo 8 gi và T b ng ờ ượ + N u t ng th i l 480 (tính theo phút).
ế ổ ờ ượ ế ờ ờ ượ ự ế ế + N u t ng th i l ng ti p xúc trên 8 gi /ngày thì T là th i l ng ti p xúc th c t .
ể ế ờ ượ ờ ượ ớ ổ ẫ ằ ở ợ ể ng h p này, m c ti p xúc ư ươ ươ ớ ở ố i thi u b ng 80% th i l ng đo t ứ ế ườ ng đo (tính theo phút). Trong tr ả ứ ế ng v i m c ti p xúc ng đ c xem nh t ế ng ti p xúc. ả kho ng ượ ờ kho ng th i gian đã đ c ấ Có th ti n hành đo, l y m u v i t ng th i l ờ ượ ổ Khi đó T là t ng th i l ạ ẽ ượ ờ th i gian còn l i s đ đo.
ộ ặ ụ ệ ộ ớ ti p xúc v i formaldehyde, ượ ộ ờ ờ ệ ở ị ộ 3; 2 gi là 0,8 mg/m v trí ờ ế ặ ỉ i ngh ho c làm vi c ư ườ ế ợ Ví d : M t (ho c m t nhóm) công nhân làm vi c m t ngày có 6 gi ạ ồ n ng đ trung bình đo đ c trong 6 gi ớ khác không ti p xúc v i formaldehyde. Tr còn l ng h p này cách tính TWA nh sau:
3
ờ ờ TWA = (0,8mg/m3 x 6 gi + ờ 0mg/m3 x 2 gi ): 8 gi = 0,6mg/m
ị ế ổ ệ ờ ượ ờ ượ ế ỏ ơ ổ ng đo nh h n t ng th i l ng ti p
5.2. Tính giá tr ti p xúc ca làm vi c khi t ng th i l xúc:
ẫ ả ớ ổ ươ ự ổ ng ti p xúc. Tr t nh t là đo, l ng h p h n ch v nhân l c, trang thi ệ ấy m u c ca v i t ng th i l ế ị ế ề ư ế ể ấ ạ ể ể ế ả ẫ ấ ệ ố ế ấ ờ ượ ng đo t Trong đánh giá ti p xúc ca làm vi c, t ng ệ ề ợ ườ ờ ượ ươ ng t ng th i l đ t b , đi u ki n lao ờ ộ đ ng s n xu t thì có th l y m u th i đi m đ đánh giá ti p xúc ca làm vi c nh sau:
ấ ự ự ả ị ố ổ ừ ẫ ẫ ấ ờ ả ủ ự ủ ụ ộ ộ ừ ộ ễ ờ ườ ả ệ ợ ng và đ dài c a kho ng th i gian ph thu c vào m c đ dao đ ng c a s phát sinh, phát tán c d đoán là ố ượ ả ờ ấ ng đ i đ ng kho ng th i gian có th b ng 2 (n = 2) ằ ờ ượ ề ỗ ệ ằ ủ ả ổ ờ ờ ả ự D a vào quy trình s n xu t, d đoán t ng kho ng th i gian trong đó s phát sinh phát tán hóa ố ạ ấ ươ ch t t ng đ i n đ nh, sau đó l y m u ng u nhiên đ i di n cho t ng kho ng th i gian đó. S ượ l hóa ch t trong ca làm vi c. Tr ả ố ồng đ u trong c ca làm vi c thì s l ươ t ớ ộ v i đ dài c a m i kho ng th i gian b ng nhau và b ng 1/2 t ng th i l ệ ứ ộ ấ ượ ự ng h p phát sinh, phát tán gây ô nhi m hóa ch t đ ể ằ ế ng ti p xúc.
ệ ượ ị ế ứ Giá tr ti p xúc ca làm vi c đ c tính theo công th c sau:
TWA = (C1.K1 + C2.K2 +...+ Cn.Kn) : T
Trong đó:
ị ế ệ TWA: Giá tr ti p xúc ca làm vi c (mg/m
3).
ồ ộ ả C1; C2;...; Cn: N ng đ trung b ình (mg/m3) trong kho ng th i gian K1; K2;...; Kn (phút). ờ
ệ ả ả ờ ổ ờ ệ ằ ổ ờ K1; K2;...; Kn: Các kho ng th i gian trong ca làm vi c (phút). T ng các kho ng th i gian K1 + K2 + ... + Kn b ng t ng th i gian ca làm vi c.
ờ ượ ổ ế T: T ng th i l ng ti p xúc (tính theo phút).
ế ổ ế ướ ặ ằ ờ ượ ờ ằ ng ti p xúc d i ho c b ng 8 gi /ngày thì đ c tính cho 8 gi và T b ng ờ ượ + N u t ng th i l 480 (tính theo phút).
ế ổ ờ ượ ế ờ ờ ượ ự ế ế + N u t ng th i l ng ti p xúc trên 8 gi /ngày thì T là th i l ng ti p xúc th c t .
ồ ứ ệ ả ờ ộ Tính n ng đ trung bình (C1; C2;...; Cn) trong các kho ng th i gian ca làm vi c, theo công th c sau:
Cx = (N1 + N2 +...+ Nn): n
Trong đó:
ả ộ ờ ồ Cx: N ng đ trung bình kho ng th i gian Kx (mg/m
3) và X = 1; 2;...;n.
ộ ứ ể ả ờ ờ ượ ạ c t i các th i đi m th 1,2,...,n trong kho ng th i gian Kx N1; N2;...; Nn: Nồng đ đo đ (mg/m3).
ố ẫ ả ẫ ổ ờ n: T ng s m u đo ng u nhiên trong kho ng th i gian Kx. (n>2)
ờ ượ ả ằ ủ ể ẫ Th i l ờ ng đo c a các m u th i đi m ph i b ng nhau.
ộ ấ ự ầ ả ố ụ ạ ề ả ả ờ ng đ i , chia kho ng th i gian đo làm 2 (m i kho ng th i gian là 4 ạ ỗ ị ệ ẫ ờ ể ệ ạ ẫ ờ ờ ị ươ ưở ng, qua kh o sát ban đ u cho th y s phát tán amonia là t Ví d : T i m t phân x đồng đ u trong ca làm vi c 8 gi ờ ờ ệ 3 và 13 mg/m3 ờ ầ ượ ể ờ đ u đ gi ). Đo ng u nhiên 2 th i đi m đ i di n cho 4 gi c 2 giá tr là 14 mg/m ượ và đo ng u nhiên 2 th i đi m đ i di n cho 4 gi c 2 giá tr là 17 mg/m
3 và 18 mg/m3.
sau đ
ườ ư ợ Cách tính TWA trong tr ng h p này nh sau:
ờ ờ ờ TWA = [(14 + 13)mg/m3 : 2] x 4 gi + [(17 + 18)mg/m
3 : 2] x 4 gi ]: 8 gi
= 15,5mg/m3
ƯƠ Ị III. PH NG PHÁP XÁC Đ NH
ậ ỹ ụ ụ ẩ
3)2CO] theo Ph l c 1 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 1. K thu t xác đ nh aceton [(CH
ậ ỹ ụ ụ ẩ
3COOH) theo Ph l c 2 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 2. K thu t xác đ nh acid acetic (CH
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ l) theo Ph l c 3 ban hành kèm theo quy chu n này. 3. K thu t xác đ nh acid hydrochloric (HC
ậ ỹ ụ ụ ẩ
2SO4) theo Ph l c 4 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 4. K thu t xác đ nh acid sulfuric (H
ậ ỹ ụ ụ ẩ
3) theo Ph l c 5 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 5. K thu t xác đ nh amonia (NH
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
6H5NH2) theo Ph l c 6 ban hành kèm theo quy chu n này.
6. K thu t xác đ nh anilin (C
ụ ụ ẩ ấ ậ ợ ỹ ị 7. K thu t xác đ nh arsenic (As) và h p ch t theo Ph l c 7 ban hành kèm theo quy chu n này.
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
3) theo Ph l c 8 ban hành kèm theo quy chu n này.
8. K thu t xác đ nh arsin (ASH
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
6H6) theo Ph l c 9 ban hành kèm theo quy chu n này.
9. K thu t xác đ nh benzen (C
ỹ ậ ụ ụ ẩ
3(CH2)3OH] theo Ph l c 10 ban hành kèm theo quy chu n
ị 10. K thu t xác đ nh nbutanol [(CH này.
ụ ụ ẩ ấ ậ ợ ỹ ị 11. K thu t xác đ nh cadmi (Cd) và h p ch t theo Ph l c 11 ban hành kèm theo quy chu n này.
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
2) theo Ph l c 12 ban hành kèm theo quy chu n này.
12. K thu t xác đ nh carbon dioxide (CO
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
2) theo Ph l c 13 ban hành kèm theo quy chu n này.
13. K thu t xác đ nh carbon disulfide (CS
ụ ụ ậ ẩ ỹ ị 14. K thu t xác đ nh carbon monoxide (CO) theo Ph l c 14 ban hành kèm theo quy chu n này.
ỹ ậ ị ụ ụ ẩ l4) theo Ph l c 15 ban hành kèm theo quy chu n
15. K thu t xác đ nh carbon tetrachloride (CC này.
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ l2) theo Ph l c 16 ban hành kèm theo quy chu n này. 16. K thu t xác đ nh chlor (C
ậ ỹ ụ ụ ẩ l3) theo Ph l c 17 ban hành kèm theo quy chu n này. ị 17. K thu t xác đ nh chloroform (CHC
ạ ấ ợ ị ụ ụ
3+) theo Ph l c 18 ban hành kèm theo quy
ẩ ậ ỹ 18. K thu t xác đ nh chromi (III) (d ng h p ch t) (Cr chu n này.
ỹ ậ ạ ướ ụ ụ c, Cr
+6) theo Ph l c 19 ban hành kèm
ẩ ị 19. K thu t xác đ nh chromi (VI) (d ng hòa tan trong n theo quy chu n này.
ỹ ậ ị ụ ụ ẩ O3) theo Ph l c 20 ban hành kèm theo quy chu n
20. K thu t xác đ nh chromi (VI) oxide (Cr này.
ụ ụ ậ ẩ ấ ợ ỹ ị 21. K thu t xác đ nh cobalt (Co) và h p ch t theo Ph l c 21 ban hành kèm theo quy chu n này.
ỹ ậ ị ụ ụ ẩ
2Cl2) theo Ph l c 22 ban hành kèm theo quy chu n
22. K thu t xác đ nh dichloromethan (CH này.
ụ ụ ụ ấ ạ ợ ị ồng (Cu) và h p ch t (d ng b i) theo Ph l c 23 ban hành kèm theo quy ẩ ậ ỹ 23. K thu t xác đ nh đ chu n này.
ỹ ị ụ ụ ấ ạ ơ ợ ồng (Cu) và h p ch t (d ng h i, khói) theo Ph l c 24 ban hành kèm theo
ậ 24. K thu t xác đ nh đ ẩ quy chu n này.
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
3CH2OH) theo Ph l c 25 ban hành kèm theo quy chu n này.
25. K thu t xác đ nh ethanol (CH
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
2) theo Ph l c 50 ban hành kèm theo quy chu n này.
26. K thu t xác đ nh fluor (F
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
) theo Ph l c 26 ban hành kèm theo quy chu n này.
27. K thu t xác đ nh fluoride (F
ụ ụ ậ ẩ ỹ ị 28. K thu t xác đ nh formaldehyde (HCHO) theo Ph l c 27 ban hành kèm theo quy chu n này.
ỹ ậ ị ụ ụ ẩ
3(CH2)4CH3] theo Ph l c 28 ban hành kèm theo quy chu n
29. K thu t xác đ nh nhexan [CH này.
ụ ụ ẩ ậ ỹ ị 30. K thu t xác đ nh hydro cyanide (HCN) theo Ph l c 29 ban hành kèm theo quy chu n này.
ậ ỹ ụ ụ ẩ
2S) theo Ph l c 30 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 31. K thu t xác đ nh hydro sulfide (H
ụ ụ ụ ẽ ạ ị
ẩ ậ ỹ 32. K thu t xác đ nh k m oxide (ZnO) (d ng khói, b i) theo Ph l c 31 ban hành kèm theo quy chu n này.
ụ ụ ấ ị
ẩ ợ ậ ỹ 33. K thu t xác đ nh mangan (Mn) và các h p ch t theo Ph l c 32 ban hành kèm theo quy chu n này.
ậ ỹ ụ ụ ẩ
3OH) theo Ph l c 33 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 34. K thu t xác đ nh methanol (CH
ỹ ậ ụ ụ ẩ 3COOCH3) theo Ph l c 34 ban hành kèm theo quy chu n
ị 35. K thu t xác đ nh methyl acetat (CH này.
ỹ ậ ị ụ ụ ẩ ấ ợ l) và các h p ch t theo Ph l c 35 ban hành kèm theo quy chu n
36. K thu t xác đ nh nhôm (A này.
ậ ẩ ỹ ị ụ ụ 37. K thu t xác đ nh nicotin theo Ph l c 36 ban hành kèm theo quy chu n này.
ỹ ị ơ ụ ụ ẩ dioxide (NO
2) theo Ph l c 37 ban hành kèm theo quy chu n này.
ậ 38. K thu t xác đ nh nit
ỹ ị ơ ụ ụ ẩ monoxit (NO) theo Ph l c 38 ban hành kèm theo quy chu n này. ậ 39. K thu t xác đ nh nit
ậ ỹ ụ ụ ẩ
6H5NO2) theo Ph l c 39 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 40. K thu t xác đ nh nitro benzen (C
ỹ ậ ụ ụ ẩ
3C6H4NO2) theo Ph l c 40 ban hành kèm theo quy chu n
ị 41. K thu t xác đ nh nitrotoluen (CH này.
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
6H5OH) theo Ph l c 41 ban hành kèm theo quy chu n này.
42. K thu t xác đ nh phenol (C
ậ ỹ ụ ụ ẩ O2) theo Ph l c 42 ban hành kèm theo quy chu n này. ị 43. K thu t xác đ nh selen dioxide (Se
ỹ ụ ụ ẩ ậ ợ ị
ấ 44. K thu t xác đ nh selen (Se) và các h p ch t theo Ph l c 43 ban hành kèm theo quy chu n này.
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
2) theo Ph l c 44 ban hành kèm theo quy chu n này.
45. K thu t xác đ nh sulfur dioxide (SO
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
6H5CH3) theo Ph l c 45 ban hành kèm theo quy chu n này.
46. K thu t xác đ nh toluen (C
ỹ ụ ụ ẩ ậ ị
47. K thu t xác đ nh 2,4,6 trinitrotoluen (TNT) theo Ph l c 46 ban hành kèm theo quy chu n này.
ậ ỹ ụ ụ ẩ
2H3Cl) theo Ph l c 47 ban hành kèm theo quy chu n này.
ị 48. K thu t xác đ nh vinyl chloride (C
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
nH2n+2) theo Ph l c 48 ban hành kèm theo quy chu n này.
49. K thu t xác đ nh xăng (C
ậ ỹ ị ụ ụ ẩ
3)2C6H4] theo Ph l c 49 ban hành kèm theo quy chu n này.
50. K thu t xác đ nh xylen [(CH
ậ ấ ằ ồ ộ ị ế ị ệ ử ệ ố t b đo đi n t hi n s theo ỹ ụ ụ ẩ 51. K thu t xác đ nh n ng đ các hóa ch t trong không khí b ng thi Ph l c 50 ban hành kèm theo quy chu n này.
ấ ị ẩ ố ộ có đ ặ ố ế ố ươ ươ ng ho c cao h n ph ơ ươ ữ ặ ươ ẩ ị ẩ ng pháp xác đ nh là các tiêu chu n qu c gia, tiêu chu n qu c t ị ng pháp xác đ nh là các tiêu chu n ho c ph ng pháp quy đ nh trên. Trong nh ng tình hu ng và yêu ng pháp khác ụ ị ầ ậ 52. Ch p nh n các ph ươ ươ chính xác t ng đ ầ ụ ể ể c u c th , có th áp d ng các ph ứ đáp ng yêu c u quy đ nh.
Ả Ị IV. QUY Đ NH QU N LÝ
ườ ộ ớ ọ i lao đ ng ti p xúc v i các y u t ườ ế ộ ắ ộ ậ ế ố ầ ế ộ ể ố ỳ ả ị hóa h c ph i đ nh k quan tr c các y u ị i thi u 1 l n/năm và theo các quy đ nh B lu t lao đ ng; hóa h c trong môi tr ậ ng lao đ ng t ộ ơ ở 1. Các c s có ng ọ ố t ệ Lu t an toàn, v sinh lao đ ng.
ườ ử ụ ườ ấ ộ ả i s d ng lao đ ng ph i cung c p đ y đ ph ng ti n b o h lao đ ng cho ng ầ ủ ươ ủ ị ả ộ ậ ề i lao ộ ệ ệ ớ ộ 2. Ng ườ ợ ộ đ ng phù h p v i môi tr ệ ng làm vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn, v sinh lao đ ng.
ồ ọ ạ ơ ộ hóa h c t ế ố ng h p n ng đ các y u t ự ộ i h n cho phép, ệ ệ ượ i n i làm vi c v ả t giá tr gi ệ ệ ả ườ ả i s d ng lao đ ng ph i th c hi n ngay các gi ị ớ ạ ề i pháp c i thi n đi u ki n lao đ ng và b o ệ ậ ề ườ ủ ộ ộ ị ợ 3. Tr ườ ử ụ ng ỏ ệ ứ v s c kh e ng ộ ả i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn, v sinh lao đ ng.
Ổ Ự Ứ Ệ V. T CH C TH C HI N
ườ ứ ớ ơ
ế ủ ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng có liên ệ ự ố ợ ẩ ướ ẫ ả ộ ế ụ B Y t 1. C c Qu n lý môi tr ng y t ổ ứ ể ch c th c hi n quy chu n này. ng d n, tri n khai và t quan h
ườ ố ế ẩ ẩ ả ố ng h p các tiêu chu n qu c gia, tiêu chu n qu c t , văn b n pháp quy đ ạ ụ ử ổ ợ ẩ ế ặ ổ ị ệ ượ c vi n ả i văn b n 2. Trong tr ẫ d n trong quy chu n này s a đ i, b sung ho c thay th thì áp d ng theo quy đ nh t m i.ớ
Ụ Ụ PH L C 1
Ỹ ƯƠ Ậ Ị K THU T XÁC Đ NH ACETON [ (CH
3)2CO ] PH
ộ ưở ủ Ắ NG PHÁP S C KÝ KHÍ ế ộ ng B Y t ) (Ban hành kèm theo QCVN 03:2019/BYT ngày 10 tháng 6 năm 2019 c a B tr
1. Nguyên lý
ụ ẫ ượ ạ c h p ph vào trong ng than ho t tính. Sau đó m u đ ượ ấ ợ ồ ơ ả ấ i h p ợ ươ ộ c gi ộ ng trình lò c t phù h p. ệ ố ỏ ộ ượ ệ ệ ằ ả ẫ ắ ề ẫ ồ ủ ẫ ấ ẫ ộ
ố Aceton trong không khí đ ắ ằ b ng dung môi thích h p r i b m lên h th ng s c ký khí theo m t ch ử c phát hi n b ng detector FID, tín hi u i m u phân tích ra kh i c t tách đ Quá trình r a gi ử ệ ơ ở ộ ớ ủ ạ ằ ượ i b ng s c ký đ . Trên c s đ l n c a di n tích hay chi u cao pic c a m u th và c ghi l đ ượ ồ ể ẩ ẫ m u chu n, th tích m u không khí đã l y, tính đ c n ng đ aceton có trong m u khí đem phân tích.
ươ 2. Ph ng pháp
2.1. Lo i m u ạ ẫ : Khí.
ế ị ụ 2.2. Thi ụ t b , d ng c :
ư ượ ấ ẫ Máy l y m u, l u l ng 0,01 0,2L/phút.
ầ ấ ườ ườ ng kính ngoài (OD) 6mm, đ ẫ ố ầ ạ ứ ầ ủ ộ ỏ ừ ủ ầ ố ng kính trong c: 100mg; sau: 50mg) ướ ầ c và nút ể ử ụ ố ầ ẵ ầ ở Đ u l y m u ( ng than ho t tính): Dài 7cm, đ ạ óa (tr ướ (ID) 4mm, đ u hàn kín, có ch a hai ph n c a than v d a đã ho t h ngăn cách bởi m t nút x p urethan 2mm. M t nút len th y tinh silylated ở ộ ph n đ u tr ố x p urethan 3mm ph n đ u sau. Có th s d ng ng bán s n.
ứ ị Bình đ nh m c 10mL, 100mL.
Pipet 1mL, 5mL,10mL.
Xy lanh 10µL và 25µL.
Ống đong 1L.
ọ ủ L th y tinh 2mL.
ộ Cân phân tích có đ chính xác 0,1 mg.
ộ ắ ắ Máy s c ký khí, detetor FID, c t s c ký.
ố ấ ử 2.3. Hóa ch t và thu c th :
ế Carbon disulfide (CS2), tinh khi t phân tích.
ơ ấ ế Khí nit ộ , c p đ tinh khi t.
ộ ế ấ Khí hydro, c p đ tinh khi t.
ộ ế ấ Khí heli, c p đ tinh khi t.
ị ẩ ố òa tan 100mg c a chu n g c aceton trong carbon
3)2CO] g c: Hố ể ượ ồ
ộ ị ẩ Dung d ch chu n aceton [(CH ứ ế disulfide, đ nh m c đ n 100mL đ đ ủ c n ng đ 1000mg/L.
ẩ ồ ị ị ằ ố ủ ạ ể ượ ồ ộ c n ng đ 10mg/L, b o qu n trong ngăn mát t l nh (4 ả ộ ả ồ ị ẩ ộ ẩ Dung d ch chu n aceton n ng đ trung gian: Pha loãng 1mL dung d ch chu n aceton g c thành 100mL b ng carbon disulfide đ đ ị ừ 8°C). T dung d ch này pha loãng thành các dung d ch có n ng đ 10; 20; 50; 100; 150; 200µg/L ể ậ ườ ng chu n. đ l p đ
ướ ế 2.4. Các b c ti n hành
ẫ ấ 2.4.1. L y m u
ố ớ ẻ ẫ ầ ố ề ạ ắ ẫ ậ ấ ố B g y hai đ u ng than ho t tính và c m vào ng m m n i v i máy l y m u, b t máy.
ư ượ ấ ừ ể ấ ẫ ẫ ố ấ ng l y m u 0,01 0,2L/phút. Th tích không khí l y t 0,5 3L (l y m u t ể i thi u 15 L u l phút).
ề ạ ậ ẫ ả ả ộ ố ấ ể ử ệ ẫ Sau khi l y m u, đ y nút ng than ho t tính và cho vào h p b o qu n đem v phòng thí nghi m đ x lý và phân tích m u.
ệ ắ ề 2.4.2. Đi u ki n s c ký
ệ ộ ẫ ơ Nhi t đ bu ồng b m m u (injector): 250°C.
ệ ộ Nhi t đ detector: 300°C.
ể ẫ ơ Th tích b m m u: 5µL.
ữ ớ ố ộ ầ t đ c t tách: Nhi trong 5 phút, sau đó tăng d n v i t c đ tăng ệ ộ ộ ớ ầ ệ ộ t đ ban đ u 50°C gi ữ Nhi 10°C/phút t i 170°C và gi trong 1 phút.
ố ộ ặ T c đ khí mang (Ni ho c He): 30m L/phút.
ự ườ ẩ 2.4.3. Xây d ng đ ng chu n
ự ườ ầ ẩ ẩ ị ơ ng chu n aceton c n phân tích b ng cách b m dãy dung d ch chu n aceton đã chu n b ị ẩ ớ ố ỹ ằ D ng đ lên máy GC/FID v i các thông s k thu t ( ậ 2.4.2)
ồ ệ ề ẩ ẩ ị c ủ ữ ồ ộ ồ ệ ẩ ượ ộ ng quan r (gi a n ng đ chu n và di n tích pic ng trình h i quy y = ax + b và h s t ự ặ D a vào n ng đ chu n và di n tích pic (ho c chi u cao pic) c a chu n aceton, xác đ nh đ ệ ố ươ ươ ph chu n).ẩ
2.4.4. Phân tích m uẫ
ầ ể ể ấ ạ ố L. ọ ể ả ấ ấ ạ ọ ủ ẫ th y tinh 2m ẫ ơ i h p ít nh t 30 phút. Sau đó b m m u trên . Đ gi Chuy n ph n than ho t tính trong ng than ho t tính dùng đ l y m u vào l Thêm 1mL (VE) carbon disulfide vào l GC/FID.
ả 2.5. Tính toán k t quế
ộ ồ ượ ứ N ng đ aceton (X) trong không khí, đ c tính theo công th c:
X = (Xo. VE/m) . P
Trong đó:
ộ X: Nồng đ aceton trong không khí (mg/m
3).
ộ ượ ườ ồ Xo: N ng đ đ ị c xác đ nh theo đ ẩ ng chu n (µg/L).
ể ị ả ấ VE: Th tích dung d ch gi i h p (L).
ể ấ m: Th tích không khí đã l y (L).
ế ủ ấ ẩ ộ P: Đ tinh khi t c a ch t chu n (%).
Ụ Ụ PH L C 2
Ậ Ỹ Ị ƯƠ K THU T XÁC Đ NH ACID ACETIC (CH
3COOH) PH
ủ (Ban hành kèm theo QCVN 03:2019/BYT ngày 10 tháng 6 năm 2019 c a B tr Ắ NG PHÁP S C KÝ KHÍ ế ộ ộ ưở ng B Y t )
1. Nguyên lý
ụ ẫ ượ ả ạ c h p ph vào trong ng than ho t tính. Sau đó m u đ i ằ ượ ấ ợ ồ ơ c gi ộ ố ắ ộ ng trình lò c t phù ệ ố ỏ ộ ượ ệ ả ằ
i m u phân tích ra kh i c t tách đ ơ ở ộ ớ ủ ấ ồ. Trên c s đ l n c a di n tích hay chi u cao pic c a m u ộ c ghi l ẩ ượ ồ ủ ẫ ươ c phát hi n b ng detector FID, tín ẫ ề ệ c n ng đ acid acetic có trong m u khí Acid acetic trong không khí đ ấ h p b ng dung môi thích h p r i b m lên h th ng s c ký khí theo m t ch ẫ ợ ử h p. Quá trình r a gi ắ ạ ằ ệ ượ i b ng s c ký đ hi u đ ẫ ể ử th và chu n, th tích m u không khí đã l y, tính đ đem phân tích.
2. Phương pháp
2.1. Lo i m u ạ ẫ : Khí.
ế ị ụ 2.2. Thi ụ t b , d ng c :
ư ượ ấ ẫ Máy l y m u, l u l ng 0,01 1L/phút.
ầ ấ ườ ườ ng kính ngoài (OD) 6mm, đ ạ ứ ẫ ố ầ ở ầ ủ ộ ỏ ừ ủ ầ ố ng kính trong c: 100mg; sau: 50mg) ướ ầ c và nút ể ử ụ ố ẵ ầ ầ ở Đ u l y m u ( ng than ho t tính): Dài 7cm, đ ạ óa (tr ướ (ID) 4mm, đ u hàn kín, có ch a hai ph n c a than v d a đã ho t h ở ộ ngăn cách b i m t nút x p urethan 2mm. M t nút len th y tinh silylated ph n đ u tr ố x p urethan 3mm ph n đ u sau. Có th s d ng ng bán s n.
ứ ị Bình đ nh m c 10mL, 100mL.
Pipet 1mL, 5mL, 10mL.
Xy lanh 10µL và 25µL.
ng đỐ ong 1L.
ọ ủ L th y tinh 2mL.
ộ Cân phân tích, đ chính xác 0,1 mg.
ắ Máy s c ký khí, detetor FID.
ố ấ ử 2.3. Hóa ch t và thu c th :
ế Acid formic (HCOOH) (88% 95%), tinh khi . t phân tích
ơ ấ ế Khí nit ộ , c p đ tinh khi t.
ộ ế ấ Khí hydro, c p đ tinh khi t.
ộ ế ấ Khí heli, c p đ tinh khi t.
ướ ế 2.4. Các b c ti n hành
ẫ ấ 2.4.1. L y m u
ầ ố ắ ố ề ẫ ấ c khi l y m u, c m ng than theo chi u mũi tên vào B g y hai đ u ng than ho t ngay tr ố ẻ ẫ ề ố ớ ạ ẫ ậ ấ ướ ng m m n i v i máy l y m u, b t máy.
ẫ ổ ẫ ừ ẫ ố ấ ng l y m u 0,01 1L/phút. T ng th ấ ể tích l y m u t ờ 20 300L (Th i gian l y m u t i ấ ư ượ L u l thiểu 20 phút).
ề ạ ậ ả ẫ ả ố ộ ấ ể ử ệ ẫ Sau khi l y m u, đ y nút ng than ho t tính và cho vào h p b o qu n đem v phòng thí nghi m đ x lý và phân tích m u.
ị ẫ ẩ 2.4.2. Chu n b m u
ể ể ấ ẫ ạ ầ ọ ạ ể ả ấ ố ọ ẫ ấ Chuy n ph n than ho t tính trong ng than ho t tính dùng đ l y m u vào l ơ (VE) acid formic (88% 95%) vào l 2mL. Thêm 1mL i h p ít nh t 60 phút. Sau đó b m m u trên GC/FID. . Đ gi
ự ườ ấ ượ ẩ 2.4.3. Xây d ng đ ể ng chu n và ki m soát ch t l ng
ừ ả ầ ẩ ẫ ng chu n acid acetic c n pha ít nh ẩ ất sáu m u chu n trong kho ng t ứ ứ ớ ị ắ ẫ ườ ự D ng đ 0,01 10mg acid ị ằ acetic và đ nh m c trong bình đ nh m c 10mL b ng acid formic (88% 95%). Phân tích cùng v i ẫ m u và m u tr ng.
2.4.4. Phân tích m uẫ
ể ấ ạ ẫ ầ ọ ạ ể ả ấ ố ọ ẫ ấ Chuyển ph n than ho t tính trong ng than ho t tính dùng đ l y m u vào l ơ (VE) acid formic (88% 95%) vào l 2mL. Thêm 1mL i h p ít nh t 60 phút. Sau đó b m m u trên GC/FID. . Đ gi
ệ ắ ề Đi u ki n s c ký
ệ ộ ơ Nhi t đ bu ẫ ồng b m m u: 230°C.
ẫ ơ Thể tích b m m u: 5µL.
ệ ộ ộ ớ ố ộ ế ầ Nhi t đ c t tách: Nhi ệ ộ ừ t đ t 130°C đ n 180°C, tăng d n v i t c đ tăng 10°C/ phút.
ố ộ T c đ khí mang (He): 60mL/phút.
ệ ộ Nhi t đ detetor: 230°C.
ả 2.5. Tính toán k t quế
ồ ộ ượ ứ N ng đ acid acetic (X) trong không khí (mg/m
3), đ
c tính theo công th c:
X = Xo. VE/m.P
Trong đó:
ộ X: Nồng đ acid acetic trong không khí (mg/m
3).
ộ ượ ườ ồ Xo: N ng đ đ ị c xác đ nh theo đ ẩ ng chu n (µg/L).
ử ầ ượ ị ả ấ ẫ VE: Ph n m u th thu đ c (dung d ch gi i h p) (L).
ấ m: Th ể tích không khí đã l y (L).
ế ủ ấ ẩ ộ P: Đ tinh khi t c a ch t chu n (%).
Ụ Ụ PH L C 3
Ỹ ƯƠ Ậ Ị ộ ưở ủ K THU T XÁC Đ NH ACID HYDROCHLORIC (HCl) PH (Ban hành kèm theo QCVN 03:2019/BYT ngày 10 tháng 6 năm 2019 c a B tr Ộ Ụ NG PHÁP SO Đ Đ C ế ộ ng B Y t )
1. Nguyên lý
ượ ấ ấ ụ ẽ ả ứ ụ ấ ớ ị ứ l đ c hút qua dung d ch h p th , s ph n ng v i ch t h p th và b gi ị ữ Không khí có ch a HC ạ l i trong đó.
ụ ạ ớ ụ ế ủ ạ ắ B c nitrat tác d ng v i HC l cho b c chlorid tr ng đ c k t t a.
AgNO3 + HCl > AgCl↓ + HNO3
ộ ụ ớ ẫ ế ể ị ượ So sánh đ đ c v i thang m u đã bi t đ đ nh l ng HC l.
ươ 2. Ph ng pháp
ạ ẫ Khí. 2.1. Lo i m u:
ế ị ụ ụ 2.2. Thi t b , d ng c
ị a. Quy đ nh chung
ấ Hóa ch t theo TCVN 1058: 1978.
ướ ấ N c c t theo TCVN 2117: 2009.
ụ b. D ng cụ
ư ượ ấ ẫ Máy l y m u, l u l ng 0,1 2L/phút.
Ố ụ ấ ng h p th .
Ố ủ ệ ng nghi m th y tinh.
ạ Pipet các lo i: 0,5mL, 1mL, 5mL, 10mL.
ố ử ấ 2.3. Hóa ch t và thu c th
a. Hóa chất
NaCl tinh khi t.ế
HNO3 đ c.ặ
AgNO3.
ướ ấ N c c t.
ử b. Thu c thố
ế ướ ấ l: Cân 0,1603g NaCl tinh khi t, khan, pha vào 1L n c c t. 1mL dung ươ ươ ị Dung d ch tiêu chu n HC ớ ị d ch này t ẩ ng v i 0,1mg HC ng đ l.
ị Dung d ch HNO
3 1%.
ị Dung d ch AgN O3 1%.
ụ ướ ấ ấ ầ ị Dung d ch h p th : N c c t 2 l n.
ế 2.4. Cách ti n hành
ấ ẫ a. L y m u phân tích
ố ớ ư ượ ấ ầ ắ ẫ c c t 2 l n. L p vào máy l y m u, hút v i l u l ng 0,3L/phút, ụ ấ Cho vào ng h p th 5mL n ầ ấ ừ th ể tích không khí c n l y t ướ ấ 5 10L.
ể ả ẫ ậ ả b. B o qu n và v n chuy n m u
ọ ủ ụ ấ ị ể ặ ậ th y tinh có nút mài. Khi v n chuy n đ t ấ ị ề ệ ộ ị Sau khi l y m u xong, rót dung d ch đã h p th vào l ọ l ẫ đúng v trí trong h p ch a ờ ứ . V phòng thí nghi m, nên phân tích k p th i.
c. Cách xác đ nhị
ệ ấ ố ỡ ố ừ ứ ự ố 0 9. Cho vào các ng theo th t các ẫ Pha thang m u: L y 10 ng nghi m cùng c , đánh s t ị dung d ch sau:
ố ố S ng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ị Dung d ch (mL)
0 0,03 0,05 0,08 0,10 0,15 0,20 0,25 0,30 0,40 ị Dung d ch tiêu ẩ chu n 1mL = 0,1 mg HCl
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ị Dung d ch HNO 1%
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ị Dung d ch AgNO 1%
ướ ấ N c c t 3 2,97 2,95 2,92 2,90 2,85 2,80 2,75 2,70 2,60
ượ ng HC l 0 0,003 0,005 0,008 0,010 0,015 0,020 0,025 0,030 0,040 Hàm l (mg)
ụ ệ ấ ấ ẫ ố ố ị Phân tích m u: L y 3mL dung d ch trong ng h p th cho vào ng nghi m, thêm:
+ 1mL dung HNO3 1%.
ị + 1mL dung d ch AgN O3 1%.
ộ ụ ớ ắ ề ặ ố ề ể ẫ ầ L c đ u đ 10 phút, so đ đ c v i thang m u (đ t ng so m u trên n n đen).
ả 2.5. Tính k t quế
ồ ộ N ng đ HC l trong không khí tính theo công th c:ứ
a . b C = v . Vo
Trong đó:
ồ ộ C: N ng đ HC l trong không khí (mg/L).
ượ ẫ ố a: Hàm l ng HC l trong ng thang m u (mg).
ụ ể ấ ổ ị b: T ng th tích dung d ch h p th (mL).
ụ ấ ể ấ ị v: Th tích dung d ch h p th l y ra phân tích (mL).
ề ề ệ ể ẩ ấ ẫ Vo: Th tích không khí l y m u quy v đi u ki n tiêu chu n (L).