Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ B LAO Đ NG ƯƠ ộ ậ ự Ộ NG BINH VÀ XÃ TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
H I Ộ
Hà N iộ , ngày 17 tháng 7 năm 2019 S : ố 11/2019/TT BLĐTBXH
THÔNG TƯ
Ị Ử Ụ Ậ Ề Ơ Ở Ự Ữ Ệ Ả Ợ Ộ Ả Ậ QUY Đ NH V XÂY D NG, QU N LÝ, C P NH T, KHAI THÁC VÀ S D NG C S D LI U TR GIÚP XÃ H I VÀ GI M NGHÈO
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin;
ứ ủ ề ứ ủ ụ ị ị ông ủ ơ ướ ệ Căn c Ngh đ nh 64/2007/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph v ng d ng c ạ ộ ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n c;
ứ ủ ứ ố ị ị ổ ứ ủ ị ụ ươ ệ ề ạ ộ ộ ộ Căn c Ngh đ nh s 14/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c ủ ch c c a B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i; ơ ấu t
ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ớ ố ượ ứ ợ ả ộ Căn c Ngh đ nh s 136/2013/NĐCP ngày 21 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chính sách tr giúp xã h i đ i v i đ i t ợ ng b o tr xã h i;
ủ ướ ế ị ủ ng Chính ph ế ậ ố ẩ ủ ạ ụ ề ứ Căn c Quy t đ nh s 59/2015/QĐTTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 c a Th t ề ệ v vi c ban hành chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020;
ị ủ ụ ề ưở ụ ả ợ ộ Theo đ ngh c a C c tr ng C c B o tr xã h i,
ư ự ề ộ ộ ộ ị ng B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i ban hành Thông t ả quy đ nh v xây d ng, qu n ả ươ ử ụ ơ ở ữ ệ ậ ợ ộ ộ ưở B tr ậ lý, c p nh t, khai thác và s d ng c s d li u tr giúp xã h i và gi m nghèo.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ơ ở ữ ệ ử ụ ự ả ậ ậ ị ợ này quy đ nh v xây d ng, qu n lý, c p nh t, khai thác và s d ng c s d li u tr ả ề ư 1. Thông t ộ giúp xã h i và gi m nghèo.
ố ớ ươ ụ ơ ộ ộ ị này áp d ng đ i v i các đ n v thu c ngành Lao đ ng Th ự ệ ả ậ ậ ị ộ ng binh và Xã h i và ơ ở ử ụ ch c, cá nhân ch u trách nhi m xây d ng, qu n lý, c p nh t, khai thác và s d ng c s ả ộ ư 2. Thông t ổ ứ các t ợ ữ ệ d li u tr giúp xã h i và gi m nghèo.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ộ ọ ắ ữ ệ ơ ở ữ ệ ả ệ ố ộ ộ ậ ườ ề ả ề ộ i nghèo, ng ươ ộ c l u tr ơ ở ữ ệ t là c s d li u) là kho d li u (sau đây g i t ề ộ ợ ng chính sách tr giúp xã h i và thông tin v h ự ó i c n nghèo (MIS POSASoft) d a trên n n t ng web, c ượ ư ng binh và Xã h i và B Lao đ ng Th ụ ặ ạ ở ộ ỉ ộ ữ ở ộ ươ ộ i S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i các t nh, ố ự ươ ộ ả ợ 1. C s d li u tr giúp xã h i và gi m nghèo ườ ưở i h và h th ng qu n lý thông tin v h , ng ườ ậ nghèo, h c n nghèo, ng ỉ http://misposasoft.molisa.gov.vn, đ ị đ a ch ủ ả các máy ch qu n tr c s d li u ph đ t t thành ph tr c thu c Trung ị ơ ở ữ ệ ng.
ữ ả ữ ằ ử ư ầ ữ ệ là các ch , các con s ố, hình nh, âm thanh, video có th ể x lý và l u tr b ng ph n ề 2. D li u: m m máy tính.
ố ệ ầ ụ ụ ữ ể ả ả ố ệ là nh ng bi u, b ng thông tin, s li u ph c v công tác qu n lý, báo 3. Thông tin, s li u đ u ra cáo.
ữ ệ ộ ườ ưở i h ốc là d li u năm 2015 v h gia đình, ng ị ố ạ ố ượ t là đ i t ủ ề ị ộ ố ớ ố ượ ị ố ộ ậ ị ả ổ ề ộ ợ ng chính sách tr giúp xã h i (Sau i Ngh đ nh s 136/2013/NĐCP ngày 21 tháng 10 năm 2013 ọ ắt là ộ ợ ả ng b o tr xã h i (Sau đây g i t ườ ườ ậ i c n nghèo theo i nghèo, ng ị ộ ộ ậ ề ạ ộ ủ ẩ ạ ữ ạ ộ ố ế ị i Quy t đ nh s ủ ề ệ ủ ướ ng Chính ph v vi c ban hành chu n ọ ắ 2020 (Sau đây g i t ộ ợ ữ ệ ủ i Trung tâm tích h p d li u c a B Lao đ ng Th ố ế ị t là Quy t đ nh s ươ ng ữ ệ 4. D li u g ọ ắ ị đây g i t ng) quy đ nh t ợ ủ c a Chính ph v chính sách tr giúp xã h i đ i v i đ i t Ngh đ nh s 136/2013/NĐCP) và h nghèo, h c n nghèo, ng ế k t qu T ng đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 quy đ nh t 59/2015/QĐTTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 c a Th t ụ ề ế ậ nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 ượ ư 59/2015/QĐTTg) và đ c l u tr t binh và Xã h i.ộ
ả ậ ẩ ồ ơ ở ữ ệ ể ổ ứ ậ ăng nh p vào c s d li u đ t ch c ậ ậ g m tên truy c p và m t kh u đ ử ụ ậ 5. Tài kho n đăng nh p ậ và cá nhân c p nh t, khai thác và s d ng.
ươ Ch ng II
Ơ Ở Ữ Ệ Ử Ụ Ự Ả Ậ Ậ XÂY D NG, QU N LÝ, C P NH T, KHAI THÁC VÀ S D NG C S D LI U
ơ ở ữ ệ ự ề ả Đi u 3. Xây d ng và qu n lý c s d li u
ự ươ ộ ở ươ ộ ấ ừ ộ ả c xây d ng, qu n lý th ng nh t t ộ ng b inh và Xã h i các t nh, thành ph và các Phòng Lao đ ng Th ở ệ ậ ơ ở ữ ệ ị ậ ị ệ ậ ề ấ ộ B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i, ộ ố ươ ng binh ỉ ố ng binh và Xã h i các t nh, thành ph có ư ạ này. i Thông t ổ ứ ơ ch c c phân c p và phân quy n cho các c quan, t ơ ở ữ ệ ượ ậ ả ố ơ ở ữ ệ ượ 1. C s d li u đ ỉ ươ ộ S Lao đ ng Th ậ ộ ộ và Xã h i các qu n, huy n, th xã. S Lao đ ng Th trách nhi m tệ ứ ổ ch c rà soát, c p nh t c s d li u hàng năm theo quy đ nh t ậ Vi c c p nh t, khai thác c s d li u đ và cá nhân theo tài kho n đăng nh p.
ơ ệ ấ ụ ượ ạ ch c và cá nhân trong ph m vi ch c năng nhi m v đ ệ ổ ứ ậ ử ụ ề ắ ệ ả ậ ơ ở ữ ệ ủ ầ ả ậ ị ứ c phân c p, phân quy n 2. C quan, t ự ơ ở ữ ệ qu n lý, c p nh t, khai thác và s d ng c s d li u có trách nhi m th c hi n các nguyên t c và yêu c u qu n lý c s d li u theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ả ậ ậ ủ ơ ở ữ ệ ượ ộ ị ể ệ ợ ủ ướ ụ ụ ữ ơ ả ồng b ộ c qu n tr và b o đ m tính c p nh t, đ 3. Danh m c dùng chung c a c s d li u đ ẻ ơ ở ố ụ ớ v i các danh m c dùng chung c a B , ngành, qu c gia đ đáp ng vi c tính h p, chia s c s ữ ệ c ph c v Chính ph đi n t d li u gi a các c quan Nhà n ả ứ ủ ệ ử .
ệ ự ẩ ố ữ ả ậ ả ơ ở ữ ệ ượ ự ả ộ ậ ể ơ ở ữ ệ ừ ữ ệ ấ d li u g c; thu th p, chu n hóa, tích 4. Vi c xây d ng, nâng c p, phát tri n c s d li u t ư ậ ạ ơ ở ữ ệ ả ợ h p, c p nh t d li u; l u tr , b o m t, b o đ m an toàn thông tin trong c s d li u; đào t o, ệ ậ ổ ứ ấ ậ c th c hi n theo quy ch c cán b qu n lý, v n hành c s d li u đ t p hu n, b i d ậ ữ ệ ồ ưỡng, t
ậ ợ ậ ề ậ ạ ộ ủ ậ ả ị đ nh c a pháp lu t tr giúp xã h i, pháp lu t gi m nghèo, pháp lu t v an toàn thông tin m ng và pháp lu t liên quan khác.
ố ượ ợ ổ ề ậ ậ Đi u 4. C p nh t, thay đ i thông tin đ i t ộ ng tr giúp xã h i
ỉ ữ ế ố ơ ở ữ ệ ự ớ ố ự ố ượ ế ợ ị ệ ủ ố ượ ậ ặ ơ ổ ưở ướ ấ ị ươ ng đã th c hi n k t n i c s d li u v i ệ i đ i di n h p pháp c a đ i t ng ho c đ n v cung ậ ng chính sách, c p nh t thay đ i thông tin cá ủ ụ ế ể ế c cùng c p đ ti n hành các th t c ti p ộ ả ậ ề ể ị ủ ợ ố ớ ộ 1. Đ i v i nh ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ụ ườ ạ ự ị d ch v công tr c tuy n thì đ i t ng, ng ị ấ ụ c p d ch v hành chính công đăng ký thông tin h ơ ủ ố ượ ng chuy n cho đ n v qu n lý nhà n nhân c a đ i t ả ả theo b o đ m theo quy đ nh c a pháp lu t v chính sách tr giúp xã h i.
ệ ố ượ ủ ố ượ ặ ơ ị ấ ng ho c đ n v cung c p d ch v hành chính ố ượ ợ ổ ủ ố ượ ả ả ơ ụ ượ ưởng. Vi c ệ c h ệ ự ướ c th c hi n b o ườ ạ i đ i di n h p pháp c a đ i t ượ ự c t ổ ị ị ng đ ng do c quan qu n lý nhà n ợ ậ ề ộ ng, ng Đ i t ề ế ộ ý thay đ i thông tin v ch đ , chính sách mà đ i t công không đ ế ộ ậ ậ c p nh t thay đ i ch đ , chính sách c a đ i t ủ ả đ m đúng quy đ nh c a pháp lu t v chính sách tr giúp xã h i.
ữ ố ự ố ớ ớ ị ươ ư ự ấ ậ ạ ị ị ị i Ngh đ nh s 136/2013/NĐCP c p ệ ế ứ ủ ố ượ ề ậ ậ ổ ng và c p nh t thay đ i thông tin khi đ i t ấ ừ ệ ố ụ ượ ế ơ ở ậ ệ ế ố ơ ở ữ ệ ộ ỉ ng ch a có k t n i c s d li u v i d ch 2. Đ i v i nh ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ Ủ ợ ệ ổ ứ ự ụ ch c th c hi n chính sách tr giúp xã h i, y ban nhân v công tr c tuy n, thì trong quá trình t ố ề ủ ụ ồ ơ ị dân c p xã căn c quy đ nh v th t c h s quy đ nh t ố ượ nh t thông tin c a đ i t hưởng chính sách vào c s d c k t xu t t ổ ng có thay đ i đi u ki n h th ng. ữ li u thông qua công c đ
ị ẩ ế ị ệ ồ ơ ậ ng binh và Xã h i c p nh t thay đ i thông tin c a đ i t ộ ậ ậ ế ậ ổ ộ ề ố ượ ả õi c p nh p, thay đ i thông tin, b o đ m theo dõi bi n đ ng đ i t ả ộ ợ 3. Trong quá trình th m đ nh, xét duy t h s , quy t đ nh chính sách tr giúp xã h i, Phòng Lao ủ ố ượ ổ ươ ộ ng theo phân quy n vào đ ng Th ơ ở ữ ệ ả c s d li u và theo d ng ị trên đ a bàn qu n lý.
ộ ậ ổ ộ ề ậ ậ Đi u 5. C p nh t, thay đ i thông tin h nghèo, h c n nghèo
ữ ự ộ ự ố ớ ụ ố ự ỉnh, thành ph tr c thu c Trung ệ ế ộ ươ ộ ậ ụ ạ ặ ơ ộ ậ ấ ể ế ơ ị ủ ộ ủ ụ ế ả ậ ề ộ ậ ả ủ ả ả ị ớ ế ố ơ ở ữ ệ ệ ng đã th c hi n k t n i c s d li u v i 1. Đ i v i nh ng t ệ ườ ạ ủ ộ ợ ị d ch v công tr c tuy n thì đ i di n h nghèo, h c n nghèo, ng i đ i di n h p pháp c a h ậ ị ậ ị nghèo, h c n nghèo ho c đ n v cung c p d ch v hành chính công c p nh t và khai báo thông ấ ướ ể c cùng c p đ ti n tin cá nhân c a h nghèo, h c n nghèo chuy n cho đ n v qu n lý nhà n hành các th t c ti p theo b o đ m đúng quy đ nh c a pháp lu t v chính sách gi m nghèo.
ộ ườ ạ ủ ộ ặ ấ ệ ị ộ ậ ề ế ộ ổ ộ ủ ộ ợ i đ i di n h p pháp c a h nghèo, h c n nghèo ho c ượ c thay đ i thông tin v ch đ , chính sách h ộ ế ộ ng. Vi c c p nh t thay đ i ch đ , chính sách c a h nghèo, h ệ ậ ự ướ ơ ủ ả ị ổ ả ậ ề c th c hi n đ m b o đúng quy đ nh c a pháp lu t v ộ ậ ệ ạ Đ i di n h nghèo, h c n nghèo, ng ụ ị ơ đ n v cung c p d ch v hành chính công không đ ậ ượ ưở ộ ậ c h nghèo, h c n nghèo đ ệ ả ậ c n nghèo do c quan qu n lý nhà n chính sách giảm nghèo.
ữ ự ươ ố ự ố ớ ế ố ơ ở ữ ệ ng ch a th c hi n k t n i c s d li u ụ ỉ ự ệ ộ ậ ườ ng xuyên, ỳ ướ ư ộ ư ố i Thông t ẫ ộ s 17/2016/TTBLĐTBXH ngày 28 ộ ng d n quy trình rà soát h ộ ướ ề ộ ậ ạ ụ ủ ư ố ộ ộ ng binh và Xã h i h ế ậ s 14/2018/TTBLĐTBXH ngày 26 tháng 9 năm 2018 c a B Lao đ ng ươ ng binh và Xã h i s a đ i b sung m t s đi u c a Thông t ộ ử ổ ổ ộ ủ ộ ư ố ng binh và Xã h i h s 17/2016/TTBLĐTBXH ộ ướ ả ộ ố ề ủ ươ ộ ụ ẫ ấ ộ ậ ặ ộ ộ 2. Đ i v i nh ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ơ ở ế ả ế ớ ị v i d ch v công tr c tuy n thì trên c s k t qu rà soát h nghèo, h c n nghèo th ẫ ạ ị ng d n t đ nh k hàng năm theo quy trình h ươ ộ ủ tháng 6 năm 2016 c a B Lao đ ng Th ẩ nghèo, h c n nghèo hàng năm theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 và Thông t Th ngày 28 tháng 6 năm 2016 c a B Lao đ ng Th ng d n quy trình rà soát h nghèo, h c n nghèo hàng năm, cán b ph trách công tác gi m nghèo c p xã ho c ng ườ i
ự ệ ả ậ c phân công c a c p có th m quy n t ậ ệ ch c th c hi n vi c qu n lý, c p nh t, ủ ấ ộ ơ ở ữ ệ ổ ẩ ề ạ ấ ơ ở ổ ứ ượ đ i c p c s t ộ ậ thay đ i thông tin h nghèo, h c n nghèo vào c s d li u.
ử ụ ề ậ ậ ừ ơ ở ữ ệ Đi u 6. C p nh t, khai thác và s d ng thông tin t c s d li u
ẻ ệ ề ủ ệ ố ệ ấ ị ơ ế ề ậ ầ ượ ủ ấ ậ ả ữ li u theo phân c p, phân quy n c a h th ng. Các t ổ ăng nh p n u có nhu c u thông tin thì đ ngh c quan ơ ở ữ ị c giao qu n lý c s d ơ ữ ệ ổ ứ ế ề ậ ấ ị ch c, cá nhân khi có yêu 1. Vi c khai thác, chia s thông tin, d ả ứ ch c và cá nhân không có tài kho n đ ả qu n lý cung c p thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t. C quan đ ệ li u ti p nh n đ ngh và xem xét cung c p thông tin, d li u cho các t c u.ầ
ở ươ ộ ộ ộ ng binh và Xã h i, Phòng Lao đ ng Th ủ ệ ố ề ử ụ ươ ầ ố ệ ượ ch c liên quan đ ơ ng binh và Xã h i và các c c quy n s d ng thông tin, s li u đ u ra c a h th ng theo quy ộ 2. S Lao đ ng Th ổ ứ quan, t ị đ nh.
ị ơ ả ơ ở ữ ệ ấ ả ả ậ ẩ ổ ị ậ ậ ạ ề ữ ệ ế ề ố ổ ứ ố ớ ữ ế ấ ch c, cá nhân đ i v i thông tin, d li u v đ i ệ 3. Đ n v qu n lý c s d li u ch u trách nhi m c p, qu n lý tài kho n và m t kh u cho các t ứ ữ ệ ch c, cá nhân c p nh t, khai thác thông tin, d li u trong ph m vi phân c p, phân quy n; ti p ậ nh n và x lý nh ng góp ý, khi u n i c a các t ượ t ạ ủ ả ạ ng trong ph m vi qu n lý. ử ụ ưở ng th h
ộ ượ ươ ị ề ố ượ ng binh và Xã h i đ ữ ề ử ụ ạ ủ ng; ti p nh n và x lý nh ng góp ý, khi u n i c a các t ộ ộ ụ ưở ng th h ữ ệ ậ ế ỹ ộ ế ạ ố ớ ử ụ ử ậ ệ c quy n s d ng thông ổ ứ ế ch c, ữ ệ ị ơ 4. Các đ n v liên quan thu c B Lao đ ng Th ữ ệ tin, d li u v đ i t cá nhân đ i v i thông tin, d li u và h n ch k thu t trong vi c khai thác, s d ng thông tin, d li u theo quy đ nh.
ử ụ ủ ị ậ ề ế ậ ẩ ữ ệ ệ ự ạ ỉ ấ ả ộ ị ề ậ ề ợ ặ ủ ữ ệ ủ ả ậ ấ ượ c phép s d ng thông tin, d li u theo quy đ nh c a pháp lu t v ti p c n 5. Các cá nhân đ ị ơ thông tin; các đ n v , cá nhân có liên quan th c hi n đi u ch nh thông tin trong ph m vi th m ề ả quy n phân c p qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t v tr giúp xã h i và gi m nghèo; khi phát ệ ậ ệ ỗ hi n l i trong vi c c p nh t thông tin, d li u ho c các sai sót c a thông tin ph i thông báo ngay ả ơ cho c quan qu n lý cùng c p.
ề Đi u 7. An toàn thông tin
ộ ả ệ ố ượ ả ệ ố ả ị ố ả ị ch c, cá nhân ch u trách nhi m ử ụ ề ạ ậ ả ậ ệ ố ẩ ẩ ệ ậ ả ả ậ ề ậ ậ t b và s d ng đúng quy n h n đ ủ ừ ự ệ ệ c b o đ m an toàn h th ng thông ủ v ề ủ ổ ứ ệ ậ ậ c c p tài kho n đăng nh p, m t kh u, quy n h n ậ ả ậ ệ ố c xác l p trên h th ng. Tên truy c p, ệ ườ ử ụ i s d ng trong vi c th c hi n các ả ậ ứ ơ ở ữ ệ ợ 1. H th ng c s d li u tr giúp xã h i và gi m nghèo đ ạ ị ị i Ngh đ nh s 85/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph tin theo quy đ nh t ả ơ ộ Các c quan, t ấ ệ ố b o đ m an toàn h th ng thông tin theo c p đ . ượ ấ ả qu n lý, c p nh t, khai thác và s d ng đ ả truy c p h th ng; b o đ m an ninh, an toàn và có trách nhi m b o m t m t kh u truy c p, b o ử ụ ế ị ạ ượ qu n các trang thi ị ứ ể ẩ m t kh u là căn c đ xác đ nh trách nhi m c a t ng ng ủ ệ ố ch c năng c a h th ng.
ậ ủ ổ ứ ị ự ơ ở ữ ệ ề ả ộ ệ 2. Cán b qu n tr th c hi n phân quy n truy c p c a t ch c và cá nhân vào c s d li u.
ủ ộ ộ ươ ả ộ ị ng binh và Xã h i qu n lý và ch u trách ệ 3. Máy ch do Trung tâm Thông tin, B Lao đ ng Th ậ nhi m v n hành.
ươ ộ ở ộ ươ ộ ng binh và Xã h i do S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i ủ ạ ở i S Lao đ ng Th ị ộ ệ ả ậ 4. Máy ch t qu n lý và ch u trách nhi m v n hành.
ả ầ ạ ề ơ ở ữ ệ ề ể ả ặ ả ườ ề ầ ả ậ ầ ố ậ đ b o đ m an ng xuyên c p nh t ề ệ ề ề ủ 5. Các máy ch , máy tr m ph i cài đ t ph n m m phòng ch ng virus, các ph n m m v h đi u ả ề hành, ph n m m v c s d li u ph i có b n quy n, th ệ ố . toàn, an ninh h th ng
ả ố ợ ộ ả ự ỗ ộ ả ữ thành m t b n d ơ ở ữ ệ ế ị ố ỗ ậ c c p nh t th ng ph i đ c trong tr ườ ộ ả ư ữ ệ ượ ậ 6. D li u đ ươ ạ nghèo t i Trung ể ụ ượ th khôi ph c đ ả ượ ph i đ ườ ơ ở ữ ệ ng xuyên, cu i m i tháng c s d li u tr giúp xã h i và gi m ữ li u d phòng. B n d phòng này có ệ ự ả ượ ư c l u tr ợ ự ố ỏ ng h p có s c h ng hóc thi t b . Cu i m i năm c s d li u ữ ệ ể c sao l u thành m t b n đ làm d li u hàng năm.
ữ ệ ự ả ả ả ượ ư ế ị ư ữ ố ấ ả ậ c l u trên thi t b l u tr th ng nh t, b o m t và an 7. D li u d phòng ph i b o đ m đ toàn.
ị ơ ướ ơ ị ư ể ch c tri n khai, h ư ẫ ơ ở ữ ệ ng d n các đ n v liên ố ả ả ổ ứ ữ li u d phòng và l u tr ữ c s d li u b o đ m th ng ấ ả ơ ở ữ ệ ả ệ 8. Đ n v qu n lý c s d li u có trách nhi m t ệ ệ ự ề quan trong vi c phân quy n, sao l u d ậ nh t, b o m t và an toàn.
ự ử ữ ệ ấ ọ ơ ở ầ ý s a ch a ph n m m c s ơ ở ữ ệ ụ ử ụ ệ ặ ị ề 9. Nghiêm c m m i hành vi làm sai l ch thông tin c s d li u, t d lữ i u ho c khai thác, s d ng thông tin vào các m c đích cá nhân, không theo quy đ nh.
ụ ồ ữ ệ ề ặ ư Đi u 8. Cài đ t, sao l u và ph c h i d li u
ơ ở ữ ệ ượ ặ ư ữ ộ ộ ả ủ ặ ạ ở i Trung tâm Thông tin, B Lao đ ng ộ ươ ỉ ạ i S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i các t nh, thành ươ ố ự ộ 1. C s d li u đ c cài đ t, l u tr và qu n lý t ộ Th ng binh và Xã h i và Máy ch đ t t ươ ph tr c thu c Trung ng.
ế ị ư ị t b l u tr chuyên d ng, đ ữ ằng các thi ả ơ ở ữ ệ ạ ộ ộ ộ ị ệ ố ươ ng binh và Xã h i và Phòng Lao đ ng Th ư ộ ỳ ụ i B Lao đ ng Th ươ ầ ư ị ữ ệ ệ ấ ự ố ể ẵ ả ự ỳ ể ả ượ ụ ồ ừ ả ị ữ ệ ả ấ ị ượ ơ ơ ở ữ ệ ượ ư ữ c đ n v , cá nhân ch u c l u tr b 2. C s d li u đ ộ ộ ươ ệ ả ng binh và Xã h i, trách nhi m qu n tr h th ng, qu n lý c s d li u t ệ ộ ấ ộ ở ng binh và Xã h i c p huy n S Lao đ ng Th ả ượ ư ượ đ c c sao l u đ nh k và th c hi n sao l u đ t xu t khi có yêu c u. D li u sao l u ph i đ ự ố ấ ữ ư l u tr an toàn, đ nh k ki m tra đ s n sàng khôi ph c khi x y ra s c . Khi x y ra s c m t ữ ệ d li u thì d li u ph i đ ụ ư ầ b n sao l u g n nh t. c ph c h i t
ả ưỡ ề ấ ơ ở ữ ệ ả Đi u 9. B o trì, b o d ng và nâng c p c s d li u
ạ ộ ụ ờ /ngày, các ả ả c theo dõi, giám sát nh m b o đ m ho t đ ng liên t c 24 gi ả ưỡ ườ ượ ả ơ ở ữ ệ ượ 1. C s d li u đ ngày trong năm và th ằ c b o trì, b o d ng xuyên đ ng.
ầ ấ ờ ợ ị ệ c nâng c p k p th i, phù h p v i s phát tri n c a công ngh ơ ở ữ ệ ượ ầ ả ộ ộ ủ êu c u qu n lý, đi u hành c a B , ngành Lao đ ng Th ử ụ ớ ự ộ ữ ệ ủ ậ ả ậ ng binh và Xã h i ổ ứ ch c và cá nhân ể ủ ề 2. Ph n m m c s d li u đ thông tin, đáp ng yứ ươ ề ầ và nhu c u qu n lý, c p nh t, khai thác và s d ng thông tin, d li u c a các t liên quan.
ả ố ớ ơ ở ữ ệ ề ả Đi u 10. Qu n lý tài kho n đ i v i c s d li u
ơ ở ữ ệ ượ ặ ậ ậ
ăng nh p đ ng ể ườ ử ụ
i s d ng c p nh t, khai thác c s d li u đ
ỉ c đ t tên theo
ị ố ớ ấ ệ ệ ơ ị ệ ượ ấ ậ
ơ
ụ ệ ơ ị c l y theo danh m c mã các đ n v hành chính Vi ủ ố ng Chính ph và các ướ
ỉ
ế ị
ả ả ượ ề ổ ỉ 1. Tài kho n đả
ố ớ ấ ỉ
quy
Mã t nh và mã huy n đ
Quy t đ nh s 124/2004/QĐTTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 c a Th t
văn b n b sung, đi u ch nh có liên quan. Các tên tài kho n đ c: Đ i v i c p t nh
ậ ộ ấ ự ậ ồ ố ổ h p có ít nh t 8 ký t ả ữ , bao g m c ch và s . M t ợ ẩ ả ẩ ả ẩ ậ 2. M t kh u tài kho n đăng nh p là m t t ậ ớ ượ ổ ạ c đ i l kh u m i đ ớ i ph i khác v i m t kh u cũ.
ả ượ ấ ổ ự ệ ự ớ ấ 3. Quy trình c p m i, c p đ i tài kho n đ c th c hi n theo trình t sau:
ơ ị ề ả ớ ơ ơ ở ữ ệ ả ơ ị i c quan, đ n v qu n lý c s d li u theo phân ả ử ơ ở ữ ệ ề ị ấ a) Đ n v đ ngh c p tài kho n g i văn b n t ả ấ c p, phân quy n qu n lý c s d li u;
ơ ườ ử ụ ả ượ ấ i s d ng tài kho n đ c c p ơ ở ữ ệ ạ ả ả ấ ả ị ờ ử ướ ị ề ả ơ ế ẫ ng d n ng b) Đ n v qu n lý c s d li u t o tài kho n, h ị ấ ồ đ ng th i g i văn b n c p tài kho n đ n đ n v đ ngh c p;
ườ ượ ấ ả ầ ầ ậ ầ ẩ ổ ệ ố ậ c) Ng c c p tài kho n c n thay đ i m t kh u sau l n đ u tiên đ i đ ăng nh p h th ng.
ả ượ ệ ự ệ ườ ồ 4. Vi c thu h i tài kho n đ c th c hi n trong các tr ợ ng h p sau:
ườ ử ụ ượ ơ ị ủ ả i s d ng thôi ph trách công vi c liên quan t ả i tài kho n và đ c đ n v ch qu n ụ ả ớ ơ ớ ơ ở ữ ệ ả ị a) Ng ằ thông báo b ng văn b n t ệ i đ n v qu n lý c s d li u;
ơ ặ ơ ệ ả ậ ị ủ ả ạ ả ề ậ ồ ị ị ệ ố ơ ả ị ị ủ ả ủ ơ ở ữ ệ ườ ử ụ ị ệ ố ả ề ơ ả ẽ ử ệ ố ả ả b) Đ n v ch qu n có văn b n ho c đ n v qu n tr h th ng phát hi n tài kho n đăng nh p có hành vi vi ph m quy đ nh v v n hành h th ng. Đ n v qu n lý c s d li u sau khi thu h i tài ế kho n s g i văn b n thông báo k t qu v đ n v ch qu n c a ng i s d ng h th ng.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ộ ộ ơ ị ủ ộ ệ ươ ng binh và Xã
ề Đi u 11. Trách nhi m c a các đ n v liên quan thu c B Lao đ ng Th h iộ
ụ ả ợ ộ 1. C c B o tr xã h i:
ơ ở ữ ệ ử ụ ự ả ơ ị a) Là đ n v xây d ng, qu n lý, khai thác, s d ng c s d li u;
ự ể ạ ậ ệ ậ ệ ố ử ụ ậ ề ơ ở ợ ộ ả ơ ẫ ướ ấ b) H ng d n, tuyên truy n, đào t o, t p hu n nâng cao năng l c, ki m tra, giám sát các c ơ ở ộ ươ ị quan, đ a ph ng, c s tr giúp xã h i trong vi c c p nh t, khai thác, s d ng h th ng c s ợ ữ ệ d li u tr giúp xã h i và gi m nghèo;
ộ ộ ộ ớ ị ộ ưở ng B Lao đ ng Th ệ ệ ỉ ạ ị ậ ấ ỗ ậ ư ả ả ơ ố ợ ng binh và Xã h i ch đ o, ph i h p v i các đ n v liên ần m m theo ờ ệ ố ề ầ ợ i v n hành, ch a phù h p theo yêu c u qu n ổ ủ ậ ữ ệ ử ụ ậ ươ c) Giúp B tr ậ ử ữ ể ự quan đ th c hi n hoàn thi n, c p nh t, s a ch a, nâng c p k p th i h th ng ph ặ ự s thay đ i c a các văn b n, chính sách ho c do l lý, c p nh t, khai thác và s d ng d li u.
ổ ứ ề ả ẫ ị ng t ươ ố ng d n, đôn đ c các đ a ph ị ướ ề ộ ữ ệ ộ ậ ố ậ ậ ậ ch c rà soát và 2. Văn phòng Qu c gia v gi m nghèo: h ơ ở ữ ệ thu th p, c p nh t thông tin, d li u v h nghèo, h c n nghèo trên đ a bàn vào c s d li u.
ả ệ ổ ứ ả ể ch c tri n khai các
ạ ầ ệ ố ụ ủ ệ ố ề ướ ạ ộ ấ ả ả ươ ả ị ệ ố 3. Trung tâm Thông tin: qu n tr h th ng, b o đ m h t ng công ngh , t ơ ở ữ ệ ậ ả gi ho ch và ph ị th ng b quá t ả ấ ế ả i pháp an ninh, an toàn và b o m t thông tin cho h th ng, c s d li u. Rà soát, đ xu t k ạ ệ ng án b o đ m duy trì ho t đ ng liên t c c a h th ng và nâng c p tr c khi h ố i.
ộ ệ ề ị ươ ủ ơ Đi u 12. Trách nhi m c a c quan lao đ ng đ a ph ng
ở ỉ ạ ươ ng binh và Xã h i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ậ ố ượ ơ ố ự ể ậ ớ ệ ố ệ ự ụ ế ả ộ ị ộ ộ ỉ ộ ươ ng ch đ o Phòng S Lao đ ng Th ộ ươ ộ ộ ướ ẫ ng d n, đôn đ c, ki m tra, giám sát cán b làm công tác Lao đ ng Th ng binh và Xã h i h ụ ưở ậ ệ ộ ạ ấ ộ ấ ng th h ng vào c lao đ ng xã h i t i c p huy n, c p xã trong vi c thu th p, c p nh t đ i t ế ố ơ ở ữ ệ ệ ế ự ị ị ở ữ ệ s d li u theo quy đ nh; th c hi n k t n i c s d li u v i h th ng d ch v công tr c tuy n ậ ề ợ ủ ố ượ ể ả đ gi ng theo quy đ nh c a pháp lu t v tr giúp xã h i và gi m i quy t chính sách cho đ i t nghèo.
ự ề ệ Đi u 13. Kinh phí th c hi n
ả ự ạ ậ ậ ả ứ ộ ợ ợ ộ ủ ấ ử ụ ệ ồ ồ ợ ướ ủ ị ộ ấ ề ệ Kinh phí th c hi n qu n lý, tuy ên truy n nâng cao nh n th c, đào t o, t p hu n cán b ; duy trì, ậ ồ ừ ơ ở ữ ệ ậ ngu n ngân sách c p nh t, khai thác và s d ng c s d li u tr giúp xã h i và gi m nghèo t ổ ứ ướ nhà n ch c, cá nhân c theo phân c p hi n hành; ngu n huy đ ng, tài tr , đóng góp c a các t ậ . c và ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t trong và ngoài n
ề ệ ự Đi u 14. Hi u l c thi hành
1. Thông t nư ày có hi u l c k ệ ự ể từ ngày 03 tháng 9 năm 2019.
ự ế ị ộ ị ả ánh k p th i v ờ ề B ộ Lao đ ng ươ 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v , gi Th ệ ể ã h i ộ đ xem xét ng binh và X ướng m c, ắ đ ề ngh ph n i ả quy t./.ế
Ộ ƯỞ B TR NG ơ
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ả
ủ
ng Đ ng và các Ban c a Đ ng;
ướ
c;
ọ Đào Ng c Dung
ộ
ủ
ố ộ
Ủ ố
i cao;
ướ
c;
ộ ồ ệ ể ơ
ươ
ủ
ươ
ự
ng;
ự
ở
ỉ
ể
ộ ư ủ Chính ph ;
ứ ưở
ơ
ị
ng, các Th tr
ng và các đ n v có
ả
N i nh n: ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ả ươ Văn phòng Trung ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; ể Vi n ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n ể C quan Trung ng c a các đoàn th ; ộ ỉ HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c Trung ộ Ư S LĐTBXH các t nh, TP tr c thu c T ; Công báo; ụ ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ổ ệ ử C ng Thông tin đi n t ộ ổ C ng Thông tin B LĐTBXH; ộ ưở ộ B LĐTBXH: B tr liên quan; ư L u: VT, PC, BTXH (30 b n).