B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 19/2019/TT-BGDĐTHà N i, ngày 12 tháng 11 năm 2019
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CH B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN, CÁN B QU N LÝ ƯỠ ƯỜ
C S GIÁO D C M M NON, C S GIÁO D C PH THÔNG VÀ GIÁO VIÊN TRUNGƠ Ơ
TÂM GIÁO D C TH NG XUYÊN ƯỜ
Căn c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t
giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c ơ u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;
Căn c Ngh đnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Ch ính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng dướ n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đnh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11
tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 75/2006/NĐ-
CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đnh ch i ti t và h ng d n thi hành m t sế ướ
đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đnh s 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính
ph s a đi đi m b kho n 13 Đi u 1 c a Ngh đnh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm
2011 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đnh ch i ti t và h ng dế ướ n thi hành m t s đi u c a Lu t
giáo d c;
Căn c Ngh đnh s 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph v đào t o, b i
d ng cán b , công ch c, viên ch c;ưỡ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý gi ưở áo d c;
B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ban hành Quy ch b i d ng th ng ưở ư ế ưỡ ườ
xuyên giáo viên, cán b qu n lý c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên ơ ơ
trung tâm giáo d c th ng xuyên. ườ
Đi u 1. Ban hành kèm theo Thông t này Quy ch b i d ng th ng xuyên giáo viên, cán b ư ế ưỡ ườ
qu n lý c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên trung tâm giáo d c ơ ơ
th ng xuyên.ườ
Đi u 2. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 28 tháng 12 năm 2019. Thông t này thay ư ư
th Thông t s 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c và ế ư ưở
Đào t o ban hành Quy ch b i d ng th ng xuyên giáo viên m m non, ph thông và giáo d c ế ưỡ ườ
th ng xuyên.ườ
Đi u 3. Chánh Văn phòng, C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c, Th tr ng ưở ưở
các đn v thu c B Giáo d c và Đào t o, Giám đc s giáo d c và đào t o, các t ch c và cá ơ
nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./. ư
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph ;
- C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); ư
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c T ; Ư
- Các s giáo d c và đào t o;
- Nh Đi u 3 (đ th c hi n);ư
- Công báo;
- Trang thông tin đi n t c a Chính ph ;
- Trang thông tin đi n t c a B Giáo d c và Đào t o;
- L u: VT, V PC, C c NGCBQLGD (10 b n).ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n H u Đ
QUY CH
B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN, CÁN B QU N LÝ C S GIÁO D C ƯỠ ƯỜ Ơ
M M NON, C S GIÁO D C PH THÔNG VÀ GIÁO VIÊN TRUNG TÂM GIÁO D C Ơ
TH NG XUYÊNƯỜ
(Ban hành kèm theo Thông t sư 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 c a B tr ng ưở
B Giáo d c và Đào t o)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh vi c b i d ng th ng xuyên (BDTX) đi v i giáo viên, cán b qu n lý ế ưỡ ườ
c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên trung tâm giáo d c th ng ơ ơ ườ
xuyên, bao g m: T ch c BDTX; đánh giá và công nh n k t qu BDTX giáo viên, cán b qu n ế
lý c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên trung tâm giáo d c th ng ơ ơ ườ
xuyên.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng đi v i:ế
1. Giáo viên đang chăm sóc, nuôi d ng, giáo d c t i tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà ưỡ ườ ườ
tr , nhóm tr , l p m u giáo đc l p (sau đây g i chung là c s giáo d c m m non); giáo viên ơ
đang gi ng d y t i tr ng ti u h c, tr ng trung h c c s , tr ng trung h c ph thông, tr ng ườ ườ ơ ườ ườ
ph thông có nhi u c p h c, tr ng chuyên, tr ng ph thông dân t c n i trú, tr ng ph thông ư ườ ườ
dân t c bán trú (sau đây g i chung là c s giáo d c ph thông) và giáo viên đang gi ng d y t i ơ
trung tâm giáo d c th ng xuyên. Sau đây, giáo viên đang chăm sóc, nuôi d ng, giáo d c t i c ườ ưỡ ơ
s giáo d c m m non, giáo viên đang gi ng d y t i c s giáo d c ph thông và trung tâm giáo ơ
d c th ng xuyên đc g i chung là giáo viên. ườ ượ
2. Hi u tr ng, phó hi u tr ng c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông (sau đây ưở ưở ơ ơ
g i chung là cán b qu n lý).
3. Các t ch c, cá nhân có liên quan.
Đi u 3. M c đích c a BDTX
1. B i d ng theo yêu c u c a v trí vi c làm; b i d ng ki n th c, k năng chuyên ngành b t ưỡ ưỡ ế
bu c hàng năm đi v i giáo viên, cán b qu n lý; là căn c đ qu n lý, ch đo, t ch c b i
d ng, t b i d ng nh m nâng cao ph m ch t, năng l c chuyên môn, nghi p v c a giáo viên,ưỡ ưỡ
cán b qu n lý; nâng cao m c đ đáp ng c a giáo viên, cán b qu n lý theo yêu c u v trí vi c
làm; đáp ng yêu c u phát tri n giáo d c m m non, giáo d c ph thông, giáo d c th ng xuyên ườ
và đáp ng yêu c u c a chu n ngh nghi p.
2. Phát tri n năng l c t h c, t b i d ng, t đánh giá công tác BDTX c a giáo viên, cán b ưỡ
qu n lý; năng l c t ch c, qu n lý ho t đng BDTX giáo viên, cán b qu n lý c a c s giáo ơ
d c m m non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng xuyên, phòng giáo d c và ơ ườ
đào t o, s giáo d c và đào t o.
Đi u 4. Nguyên t c BDTX
1. Đáp ng yêu c u nhi m v năm h c, chu n ngh nghi p, v trí vi c làm và nhu c u phát tri n
c a c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng xuyên, c a ơ ơ ườ
đa ph ng và c a ngành. ươ
2. B o đm đ cao ý th c t h c, b i d ng liên t c t i c s giáo d c m m non, c s giáo ưỡ ơ ơ
d c ph thông và trung tâm giáo d c th ng xuyên, vi c l a ch n ch ng trình b i d ng theo ườ ươ ưỡ
yêu c u c a chu n ngh nghi p, v trí vi c làm c a giáo viên, cán b qu n lý.
3. Th c hi n phân công, phân c p và c ch ph i h p trong t ch c BDTX. ơ ế
4. B o đm thi t th c, ch t l ng, công khai, minh b ch, hi u qu . ế ượ
Ch ng IIươ
T CH C B I D NG TH NG XUYÊN ƯỠ Ư
Đi u 5. Ch ng trình BDTX ươ
Th c hi n theo các Ch ng trình BDTX do B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành (sau ươ ưở
đây g i chung là Ch ng trình BDTX), bao g m: Ch ng ươ ươ trình BDTX giáo viên, cán b qu n lý
c s giáo d c m m non; Ch ng trình BDTX giáo viên, cán b qu n lý c s giáo d c ph ơ ươ ơ
thông; Ch ng trình BDTX giáo viên trung tâm giáo d c th ng xuyên.ươ ườ
Đi u 6. Ph ng pháp và lo i hình t ch c BDTX ươ
1. Th c hi n b i d ng b ng ph ng pháp tích c c, tăng c ng t h c, phát huy tính tích c c, ưỡ ươ ườ
ch đng và t duy sáng t o c a giáo viên, cán b qu n lý; tăng c ng th c hành t i c s giáo ư ườ ơ
d c m m non, c s giáo d c ph ơ thông và trung tâm giáo d c th ng xuyên; th o lu n, trao ườ
đi, chia s thông tin, ki n th c và kinh nghi m gi a báo cáo viên v i giáo viên và cán b qu n ế
lý, gi a giáo viên v i giáo viên và gi a cán b qu n lý v i nhau.
2. Lo i hình t ch c BDTX:
a) T p trung: Th c hi n b i d ng t p trung; h ng d n giáo viên, cán b qu n lý t h c, th c ưỡ ướ
hành, h th ng hóa ki n th c, gi i đáp th c m c, h ng d n nh ế ướ ng n i dung BDTX đáp ng
nhu c u c a giáo viên, cán b qu n lý trong h c t p BDTX; t o đi u ki n cho giáo viên, cán b
qu n lý có c h i đc trao đi, chia s , th o lu n v chuyên môn, nghi p v và rèn luy n k ơ ượ
năng th c hành.
Th i l ng, s l ng giáo viên, cán b qu n lý tham gia h c t p b i d ng t p trung đc th c ượ ượ ưỡ ượ
hi n theo phân c p qu n lý nh ng ph i b o đm các yêu c u v m c đích, yêu c u c n đt, n i ư
dung, ph ng pháp, th i l ng b i d ng đc quy đnh trong Ch ng trình BDTX và các quy ươ ượ ưỡ ượ ươ
đnh t i Quy ch này. ế
b) T xa: Th c hi n b i d ng t xa, tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t đng ưỡ ườ
b i d ng, t p hu n qua m ng internet cho giáo viên, cán b qu n lý b o đm các yêu c u v ưỡ
m c đích, yêu c u c n đt, n i dung, ph ng pháp, th i l ng b i d ng đc quy đnh trong ươ ượ ưỡ ượ
Ch ng trình BDTX và các quy đnh t i Quy ch này;ươ ế
c) Bán t p trung: K t h ế p lo i hình t ch c b i d ng t p trung và t xa đc quy đnh t i ưỡ ượ
đi m a, đi m b Kho n này đm b o hi u qu và yêu c u BDTX giáo viên, cán b qu n lý.
Đi u 7. Tài li u BDTX
1. Biên so n tài li u BDTX:
a) Tài li u BDTX đc biên so n phù h p v i yêu c u b i d ng giáo viên, cán b qu n lý theo ượ ưỡ
chu n ngh nghi p, v trí vi c làm, yêu c u đi m i và nâng cao ch t l ng d y h c, giáo d c ượ
phù h p v i k ho ch b i d ng và nhu c u phát tri n ngu n nhân l c c a c s giáo d c m m ế ưỡ ơ
non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng xuyên, c a đa ph ng và c a ngành;ơ ườ ươ
b) Tài li u đc biên so n ph i b o đm k t h ượ ế p gi a lý lu n và th c ti n, ki n th c và kinh ế
nghi m v i k năng th c hành;
c) Tài li u biên so n ph i phù h p v i Ch ng trình BDTX và các quy đnh t i Quy ch này; ươ ế
d) Tài li u BDTX đc t ch c biên so n phù h p v i lo i hình t ch c BDTX: ượ
- Tài li u BDTX t p trung: Đc t ch c biên so n và phát hành d i d ng n ph m, băng ượ ướ
ti ng, băng hình và các thi t b l u tr thông tin khác đm b o theo quy đnh c a Ch ng trình ế ế ư ươ
BDTX và quy đnh t i Quy ch này. ế
- Tài li u BDTX t xa: Đc biên so n d i d ng h c li u (băng đĩa ghi hình nh, âm thanh, ượ ướ
đo n phim ng n; ch ng trình phát thanh, ch ng trình truy n hình; sách in, tài li u h ng d n ươ ươ ướ
d y và h c v i s tr giúp c a máy tính; bài t p trên internet và các bu i trao đi th o lu n,
truy n hình h i ngh t xa; bài th c t p o, bài th c t p mô ph ng và th c t p th c t ho c các ế
h c li u khác phù h p) b o đm cung c p và chuy n t i đ y đ n i dung, yêu c u c n đt c a
Ch ng trình BDTX đ ng i h c có th t h c, t b i d ng theo quy đnh t i Quy ch này.ươ ườ ưỡ ế
- Tài li u BDTX bán t p trung: K ết hp tài li u BDTX t p trung và tài li u BDTX t xa.
2. Các c s giáo d c th c hi n nhi m v BDTX ch u trách nhi m t ch c biên so n và th m ơ
đnh tài li u BDTX. Giáo viên, cán b qu n lý s d ng tài li u b i d ng do các c s giáo d c ưỡ ơ
th c hi n nhi m v BDTX biên so n ho c có th khai thác, s d ng các tài li u phù h p khác.
Đi u 8. K ho ch BDTX ế
1. K ếho ch BDTX đc xây d ng theo năm h c, bao g m: K ho ch BDTX c a giáo viên, cán ượ ế
b qu n lý, c a c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng ơ ơ ườ
xuyên, phòng giáo d c và đào t o và s giáo d c và đào t o.
2. K ếho ch BDTX ph i nêu rõ m c tiêu, n i dung, lo i hình t ch c BDTX và k t qu đu ra ế
đáp ng yêu c u phát tri n ngh nghi p liên t c cho giáo viên, cán b qu n lý.
3. Xây d ng k ho ch BDTX năm h c: ế
a) K ếho ch BDTX c a giáo viên, cán b qu n lý: Căn c vào nhu c u v mô đun b i d ng, ưỡ
hình th c b i d ng và h ng d n c a c s giáo d c n i đang công tác; giáo viên, cán b qu n ưỡ ướ ơ ơ
lý xây d ng k ho ch BDTX c a cá nhân trình c p có th m quy n phê duy t tr c ngày 31 ế ướ
tháng 5 h ng năm;
b) K ho ch BDTX c a c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và trung tâm giáo ế ơ ơ
d c th ng xuyên: Căn c vào h ng d n c a s giáo d c và đào t o, phòng giáo d c và đào ườ ướ
t o, theo phân c p qu n lý, và k ho ch BDTX c a giáo viên, cán b qu n lý; c s giáo d c ế ơ
m m non, c s giáo d c ph thông và trung tâm giáo d c th ng xuyên xây d ng k ho ch ơ ườ ế
BDTX và báo cáo c quan qu n lý giáo d c c p trên vào tháng 6 h ng năm;ơ
c) K ho ch BDTX c a phòng giáo d c và đào t o: Căn c vào h ng d n c a s giáo d c và ế ướ
đào t o và k ho ch BDTX c a c s giáo d c m ế ơ m non, tr ng ti u h c, tr ng trung h c c ườ ườ ơ
s thu c th m quy n qu n lý; phòng giáo d c và đào t o xây d ng k ho ch BDTX và báo cáo ế
s giáo d c và đào t o vào tháng 6 h ng năm;
d) K ho ch BDTX c a s giáo d c và đào t o: Căn c h ng d n c a B Giáo d c và Đào ế ướ
t o, k ho ch BDTX c a phòng giáo d c và đào t o, tr ng trung h c ph thông, c s giáo d c ế ườ ơ
ph thông thu c th m quy n qu n lý và trung tâm giáo d c th ng xuyên; s giáo d c và đào ườ
t o xây d ng k ho ch BDTX đ tri n khai th c hi n t tháng 7 h ng năm. ế
Đi u 9. Báo cáo viên BDTX
1. Báo cáo viên BDTX: Là nhà giáo thu c các c s giáo d c th c hi n nhi m v BDTX, chuyên ơ
gia, cán b qu n lý giáo d c, giáo viên và cán b qu n lý c s giáo d c m m non, c s giáo ơ ơ
d c ph thông c t cán đáp ng tiêu chu n đc quy đnh t i Kho n 2 Đi u này. ượ
2. Tiêu chu n c a báo cáo viên BDTX:
a) Có b ng t t nghi p t đi h c tr lên và ph m ch t, năng l c ngh nghi p t t;
b) N m v ng Ch ng trình BDTX, có kh năng truy n đt n i dung tài li u BDTX phù h p v i ươ
đi t ng b i d ng; ượ ưỡ