
B GIÁO D C VÀ ĐÀOỘ Ụ
T OẠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố19/2019/TT-BGDĐTHà N iộ, ngày 12 tháng 11 năm 2019
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CH B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN, CÁN B QU N LÝẾ Ồ ƯỠ ƯỜ Ộ Ả
C S GIÁO D C M M NON, C S GIÁO D C PH THÔNG VÀ GIÁO VIÊN TRUNGƠ Ở Ụ Ầ Ơ Ở Ụ Ổ
TÂM GIÁO D C TH NG XUYÊNỤ ƯỜ
Căn c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đi, bứ ậ ụ ậ ử ổ ổsung m t sộ ốđi u c a Lu t ề ủ ậ
giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;ụ
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c cệ ụ ề ạ ơ ấu t ổch c c a B Giáo d c và Đào t o;ứ ủ ộ ụ ạ
Căn c Ngh đnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chứ ị ị ố ủ ính ph quy đnh chi ti t ủ ị ế
và h ng dướ ẫn thi hành m t sộ ốđi u c a Lu t giáo d c; Ngh đnh sề ủ ậ ụ ị ị ố 31/2011/NĐ-CP ngày 11
tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 75/2006/NĐ-ủ ủ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đnh chủ ủ ị i ti t và h ng d n thi hành m t sế ướ ẫ ộ ố
đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đnh sề ủ ậ ụ ị ị ố 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính ủ
ph s a đi ủ ử ổ đi m b kho n 13 Đi u 1 c a Ngh đnh s 31/2011/NĐ-CPể ả ề ủ ị ị ố ngày 11 tháng 5 năm
2011 c a Chủính ph s a đi, b sung m t sủ ử ổ ổ ộ ốđi u c a Ngh đnh sề ủ ị ị ố75/2006/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đnh chủ ủ ị i ti t và h ng dế ướ ẫn thi hành m t s đi u c a Lu t ộ ố ề ủ ậ
giáo d c;ụ
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 c a Chủính ph v đào t o, b i ủ ề ạ ồ
d ng cán b , công ch c, viên ch c;ưỡ ộ ứ ứ
Theo đ ềngh c a C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giị ủ ụ ưở ụ ộ ả áo d c;ụ
B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ban hành Quy ch b i d ng th ng ộ ưở ộ ụ ạ ư ế ồ ưỡ ườ
xuyên giáo viên, cán b qu n ộ ả lý c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ
trung tâm giáo d c th ng xuyên.ụ ườ
Đi u 1. ềBan hành kèm theo Thông t này Quy ch b i d ng th ng xuyên giáo viên, cán b ư ế ồ ưỡ ườ ộ
qu n lý c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên trung tâm giáo d c ả ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ ụ
th ng xuyên.ườ
Đi u 2. ềThông t này có hi u l c thi hành k t ngày 28 tháng 12 năm 2019. Thông t này thay ư ệ ự ể ừ ư
th Thông t s 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c và ế ư ố ủ ộ ưở ộ ụ
Đào t o ban hành Quy ch b i d ng th ng xuyên giáo viên m m non, ph thông và giáo d c ạ ế ồ ưỡ ườ ầ ổ ụ
th ng xuyên.ườ
Đi u 3. ềChánh Văn phòng, C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c, Th tr ng ụ ưở ụ ộ ả ụ ủ ưở
các đn v thu c B Giáo d c và Đào t o, Giám đc s giáo d c và đào t o, các t ch c và cá ơ ị ộ ộ ụ ạ ố ở ụ ạ ổ ứ
nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./.ị ệ ư

N i nh n:ơ ậ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp);ụ ể ộ ư
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c T ;ỉ ố ự ộ Ư
- Các s giáo d c và đào t o;ở ụ ạ
- Nh Đi u 3 (đ th c hi n);ư ề ể ự ệ
- Công báo;
- Trang thông tin đi n t c a Chính ph ;ệ ử ủ ủ
- Trang thông tin đi n t c a B Giáo d c và Đào t o;ệ ử ủ ộ ụ ạ
- L u: VT, V PC, C c NGCBQLGD (10 b n).ư ụ ụ ả
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Nguy n H u Đễ ữ ộ
QUY CHẾ
B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN, CÁN B QU N LÝ C S GIÁO D CỒ ƯỠ ƯỜ Ộ Ả Ơ Ở Ụ
M M NON, C S GIÁO D C PH THÔNG VÀ GIÁO VIÊN TRUNG TÂM GIÁO D CẦ Ơ Ở Ụ Ổ Ụ
TH NG XUYÊNƯỜ
(Ban hành kèm theo Thông t sư ố19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 c a B tr ngủ ộ ưở
B Giáo d c và Đào t o)ộ ụ ạ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Quy ch này quy đnh vi c b i d ng th ng xuyên (BDTX) đi v i giáo viên, cán b qu n lý ế ị ệ ồ ưỡ ườ ố ớ ộ ả
c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên trung tâm giáo d c th ng ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ ụ ườ
xuyên, bao g m: T ch c BDTX; đánh giá và công nh n k t qu BDTX giáo viên, cán b qu n ồ ổ ứ ậ ế ả ộ ả
lý c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và giáo viên trung tâm giáo d c th ng ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ ụ ườ
xuyên.
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Quy ch này áp d ng đi v i:ế ụ ố ớ
1. Giáo viên đang chăm sóc, nuôi d ng, giáo d c t i tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà ưỡ ụ ạ ườ ầ ườ ẫ
tr , nhóm tr , l p m u giáo đc l p (sau đây g i chung là c s giáo d c m m non); giáo viên ẻ ẻ ớ ẫ ộ ậ ọ ơ ở ụ ầ
đang gi ng d y t i tr ng ti u h c, tr ng trung h c c s , tr ng trung h c ph thông, tr ngả ạ ạ ườ ể ọ ườ ọ ơ ở ườ ọ ổ ườ
ph thông có nhi u c p h c, tr ng chuyên, tr ng ph thông dân t c n i trú, tr ng ph thông ổ ề ấ ọ ườ ườ ổ ộ ộ ườ ổ
dân t c bán trú (sau đây g i chung là c s giáo d c ph thông) và giáo viên đang gi ng d y t i ộ ọ ơ ở ụ ổ ả ạ ạ
trung tâm giáo d c th ng xuyên. Sau đây, giáo viên đang chăm sóc, nuôi d ng, giáo d c t i c ụ ườ ưỡ ụ ạ ơ
s giáo d c m m non, giáo viên đang gi ng d y t i c s giáo d c ph thông và trung tâm giáo ở ụ ầ ả ạ ạ ơ ở ụ ổ
d c th ng xuyên đc g i chung là giáo viên.ụ ườ ượ ọ
2. Hi u tr ng, phó hi u tr ng c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông (sau đây ệ ưở ệ ưở ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ
g i chung là cán b qu n lý).ọ ộ ả
3. Các t ch c, cá nhân có liên quan.ổ ứ

Đi u 3. M c đích c a BDTXề ụ ủ
1. B i d ng theo yêu c u c a v trí vi c làm; b i d ng ki n th c, k năng chuyên ngành b t ồ ưỡ ầ ủ ị ệ ồ ưỡ ế ứ ỹ ắ
bu c hàng năm đi v i giáo viên, cán b qu n lý; là căn c đ qu n lý, ch đo, t ch c b i ộ ố ớ ộ ả ứ ể ả ỉ ạ ổ ứ ồ
d ng, t b i d ng nh m nâng cao ph m ch t, năng l c chuyên môn, nghi p v c a giáo viên,ưỡ ự ồ ưỡ ằ ẩ ấ ự ệ ụ ủ
cán b qu n lý; nâng cao m c đ đáp ng c a giáo viên, cán b qu n lý theo yêu c u v trí vi c ộ ả ứ ộ ứ ủ ộ ả ầ ị ệ
làm; đáp ng yêu c u phát tri n giáo d c m m non, giáo d c ph thông, giáo d c th ng xuyên ứ ầ ể ụ ầ ụ ổ ụ ườ
và đáp ng yêu c u c a chu n ngh nghi p.ứ ầ ủ ẩ ề ệ
2. Phát tri n năng l c t h c, t b i d ng, t đánh giá công tác BDTX c a giáo viên, cán b ể ự ự ọ ự ồ ưỡ ự ủ ộ
qu n lý; năng l c t ch c, qu n lý ho t đng BDTX giáo viên, cán b qu n lý c a c s giáo ả ự ổ ứ ả ạ ộ ộ ả ủ ơ ở
d c m m non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng xuyên, phòng giáo d c và ụ ầ ơ ở ụ ổ ụ ườ ụ
đào t o, s giáo d c và đào t o.ạ ở ụ ạ
Đi u 4. Nguyên t c BDTXề ắ
1. Đáp ng yêu c u nhi m v năm h c, chu n ngh nghi p, v trí vi c làm và nhu c u phát tri nứ ầ ệ ụ ọ ẩ ề ệ ị ệ ầ ể
c a c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng xuyên, c a ủ ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ ụ ườ ủ
đa ph ng và c a ngành.ị ươ ủ
2. B o đm đ cao ý th c t h c, b i d ng liên t c t i c s giáo d c m m non, c s giáo ả ả ề ứ ự ọ ồ ưỡ ụ ạ ơ ở ụ ầ ơ ở
d c ph thông và trung tâm giáo d c th ng xuyên, vi c l a ch n ch ng trình b i d ng theo ụ ổ ụ ườ ệ ự ọ ươ ồ ưỡ
yêu c u c a chu n ngh nghi p, v trí vi c làm c a giáo viên, cán b qu n lý.ầ ủ ẩ ề ệ ị ệ ủ ộ ả
3. Th c hi n phân công, phân c p và c ch ph i h p trong t ch c BDTX.ự ệ ấ ơ ế ố ợ ổ ứ
4. B o đm thi t th c, ch t l ng, công khai, minh b ch, hi u qu .ả ả ế ự ấ ượ ạ ệ ả
Ch ng IIươ
T CH C B I D NG TH NG XUYÊNỔ Ứ Ồ ƯỠ ƯỜ
Đi u 5. Ch ng trình BDTXề ươ
Th c hi n theo các Ch ng trình BDTX do B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành (sau ự ệ ươ ộ ưở ộ ụ ạ
đây g i chung là Ch ng trình BDTX), bao g m: Ch ng ọ ươ ồ ươ trình BDTX giáo viên, cán b qu n lý ộ ả
c s giáo d c m m non; Ch ng trình BDTX giáo viên, cán b qu n lý c s giáo d c ph ơ ở ụ ầ ươ ộ ả ơ ở ụ ổ
thông; Ch ng trình BDTX giáo viên trung tâm giáo d c th ng xuyên.ươ ụ ườ
Đi u 6. Ph ng pháp và lo i hình t ch c BDTXề ươ ạ ổ ứ
1. Th c hi n b i d ng b ng ph ng pháp tích c c, tăng c ng t h c, phát huy tính tích c c, ự ệ ồ ưỡ ằ ươ ự ườ ự ọ ự
ch đng và t duy sáng t o c a giáo viên, cán b qu n lý; tăng c ng th c hành t i c s giáo ủ ộ ư ạ ủ ộ ả ườ ự ạ ơ ở
d c m m non, c s giáo d c phụ ầ ơ ở ụ ổthông và trung tâm giáo d c th ng xuyên; th o lu n, trao ụ ườ ả ậ
đi, chia s thông tin, ki n th c và kinh nghi m gi a báo cáo viên v i giáo viên và cán b qu n ổ ẻ ế ứ ệ ữ ớ ộ ả
lý, gi a giáo viên v i giáo viên và gi a cán b qu n lý v i nhau.ữ ớ ữ ộ ả ớ
2. Lo i hình t ch c BDTX:ạ ổ ứ

a) T p trung: Th c hi n b i d ng t p trung; h ng d n giáo viên, cán b qu n lý t h c, th c ậ ự ệ ồ ưỡ ậ ướ ẫ ộ ả ự ọ ự
hành, h th ng hóa ki n th c, gi i đáp th c m c, h ng d n nhệ ố ế ứ ả ắ ắ ướ ẫ ững n i dung BDTX đáp ng ộ ứ
nhu c u c a giáo viên, cán b qu n lý trong h c t p BDTX; t o đi u ki n cho giáo viên, cán b ầ ủ ộ ả ọ ậ ạ ề ệ ộ
qu n lý có c h i đc trao đi, chia s , th o lu n v chuyên môn, nghi p v và rèn luy n k ả ơ ộ ượ ổ ẻ ả ậ ề ệ ụ ệ ỹ
năng th c hành.ự
Th i l ng, s l ng giáo viên, cán b qu n lý tham gia h c t p b i d ng t p trung đc th cờ ượ ố ượ ộ ả ọ ậ ồ ưỡ ậ ượ ự
hi n theo phân c p qu n lý nh ng ph i b o đm các yêu c u v m c đích, yêu c u c n đt, n i ệ ấ ả ư ả ả ả ầ ề ụ ầ ầ ạ ộ
dung, ph ng pháp, th i l ng b i d ng đc quy đnh trong Ch ng trình BDTX và các quy ươ ờ ượ ồ ưỡ ượ ị ươ
đnh t i Quy ch này.ị ạ ế
b) T xa: Th c hi n b i d ng t xa, tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t đngừ ự ệ ồ ưỡ ừ ườ ứ ụ ệ ạ ộ
b i d ng, t p hu n qua m ng internet cho giáo viên, cán b qu n lý b o đm các yêu c u v ồ ưỡ ậ ấ ạ ộ ả ả ả ầ ề
m c đích, yêu c u c n đt, n i dung, ph ng pháp, th i l ng b i d ng đc quy đnh trong ụ ầ ầ ạ ộ ươ ờ ượ ồ ưỡ ượ ị
Ch ng trình BDTX và các quy đnh t i Quy ch này;ươ ị ạ ế
c) Bán t p trung: K t hậ ế ợp lo i hình t ch c b i d ng t p trung và t xa đc quy đnh t i ạ ổ ứ ồ ưỡ ậ ừ ượ ị ạ
đi m a, đi m b Kho n này đm b o hi u qu và yêu c u BDTX giáo viên, cán b qu n lý.ể ể ả ả ả ệ ả ầ ộ ả
Đi u 7. Tài li u BDTXề ệ
1. Biên so n tài li u BDTX:ạ ệ
a) Tài li u BDTX đc biên so n phù h p v i yêu c u b i d ng giáo viên, cán b qu n lý theo ệ ượ ạ ợ ớ ầ ồ ưỡ ộ ả
chu n ngh nghi p, v trí vi c làm, yêu c u đi m i và nâng cao ch t l ng d y h c, giáo d c ẩ ề ệ ị ệ ầ ổ ớ ấ ượ ạ ọ ụ
phù h p v i k ho ch b i d ng và nhu c u phát tri n ngu n nhân l c c a c s giáo d c m mợ ớ ế ạ ồ ưỡ ầ ể ồ ự ủ ơ ở ụ ầ
non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng xuyên, c a đa ph ng và c a ngành;ơ ở ụ ổ ụ ườ ủ ị ươ ủ
b) Tài li u đc biên so n ph i b o đm k t hệ ượ ạ ả ả ả ế ợp gi a lý lu n và th c ti n, ki n th c và kinh ữ ậ ự ễ ế ứ
nghi m v i k năng th c hành;ệ ớ ỹ ự
c) Tài li u biên so n ph i phù h p v i Ch ng trình BDTX và các quy đnh t i Quy ch này;ệ ạ ả ợ ớ ươ ị ạ ế
d) Tài li u BDTX đc t ch c biên so n phù h p v i lo i hình t ch c BDTX:ệ ượ ổ ứ ạ ợ ớ ạ ổ ứ
- Tài li u BDTX t p trung: Đc t ch c biên so n và phát hành d i d ng n ph m, băng ệ ậ ượ ổ ứ ạ ướ ạ ấ ẩ
ti ng, băng hình và các thi t b l u tr thông tin khác đm b o theo quy đnh c a Ch ng trình ế ế ị ư ữ ả ả ị ủ ươ
BDTX và quy đnh t i Quy ch này.ị ạ ế
- Tài li u BDTX t xa: Đc biên so n d i d ng h c li u (băng đĩa ghi hình nh, âm thanh, ệ ừ ượ ạ ướ ạ ọ ệ ả
đo n phim ng n; ch ng trình phát thanh, ch ng trình truy n hình; sách in, tài li u h ng d n ạ ắ ươ ươ ề ệ ướ ẫ
d y và h c v i s tr giúp c a máy tính; bài t p trên internet và các bu i trao đi th o lu n, ạ ọ ớ ự ợ ủ ậ ổ ổ ả ậ
truy n hình h i ngh t xa; bài th c t p o, bài th c t p mô ph ng và th c t p th c t ho c các ề ộ ị ừ ự ậ ả ự ậ ỏ ự ậ ự ế ặ
h c li u khác phù h p) b o đm cung c p và chuy n t i đọ ệ ợ ả ả ấ ể ả ầy đ n i dung, yêu c u c n đt c a ủ ộ ầ ầ ạ ủ
Ch ng trình BDTX đ ng i h c có th t h c, t b i d ng theo quy đnh t i Quy ch này.ươ ể ườ ọ ể ự ọ ự ồ ưỡ ị ạ ế
- Tài li u BDTX bán t p trung: Kệ ậ ết hợp tài li u BDTX t p trung và tài li u BDTX t xa.ệ ậ ệ ừ

2. Các c s giáo d c th c hi n nhi m v BDTX ch u trách nhi m t ch c biên so n và th m ơ ở ụ ự ệ ệ ụ ị ệ ổ ứ ạ ẩ
đnh tài li u BDTX. Giáo viên, cán b qu n lý s d ng tài li u b i d ng do các c s giáo d c ị ệ ộ ả ử ụ ệ ồ ưỡ ơ ở ụ
th c hi n nhi m v BDTX biên so n ho c có th khai thác, s d ng các tài li u phù h p khác.ự ệ ệ ụ ạ ặ ể ử ụ ệ ợ
Đi u 8. K ho ch BDTXề ế ạ
1. K ếho ch BDTX đc xây d ng theo năm h c, bao g m: K ho ch BDTX c a giáo viên, cán ạ ượ ự ọ ồ ế ạ ủ
b qu n lý, c a c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông, trung tâm giáo d c th ng ộ ả ủ ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ ụ ườ
xuyên, phòng giáo d c và đào t o và s giáo d c và đào t o.ụ ạ ở ụ ạ
2. K ếho ch BDTX ph i nêu rõ m c tiêu, n i dung, lo i hình t ch c BDTX và k t qu đu ra ạ ả ụ ộ ạ ổ ứ ế ả ầ
đáp ng yêu c u phát tri n ngh nghi p liên t c cho giáo viên, cán b qu n lý.ứ ầ ể ề ệ ụ ộ ả
3. Xây d ng k ho ch BDTX năm h c:ự ế ạ ọ
a) K ếho ch BDTX c a giáo viên, cán b qu n lý: Căn c vào nhu cạ ủ ộ ả ứ ầu v mô đun b i d ng, ề ồ ưỡ
hình th c b i d ng và h ng d n c a c s giáo d c n i đang công tác; giáo viên, cán b qu nứ ồ ưỡ ướ ẫ ủ ơ ở ụ ơ ộ ả
lý xây d ng k ho ch BDTX c a cá nhân trình c p có th m quy n phê duy t tr c ngày 31 ự ế ạ ủ ấ ẩ ề ệ ướ
tháng 5 h ng năm;ằ
b) K ho ch BDTX c a c s giáo d c m m non, c s giáo d c ph thông và trung tâm giáo ế ạ ủ ơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ
d c th ng xuyên: Căn c vào h ng d n c a s giáo d c và đào t o, phòng giáo d c và đào ụ ườ ứ ướ ẫ ủ ở ụ ạ ụ
t o, theo phân c p qu n lý, và k ho ch BDTX c a giáo viên, cán b qu n lý; c s giáo d c ạ ấ ả ế ạ ủ ộ ả ơ ở ụ
m m non, c s giáo d c ph thông và trung tâm giáo d c th ng xuyên xây d ng k ho ch ầ ơ ở ụ ổ ụ ườ ự ế ạ
BDTX và báo cáo c quan qu n lý giáo d c c p trên vào tháng 6 h ng năm;ơ ả ụ ấ ằ
c) K ho ch BDTX c a phòng giáo d c và đào t o: Căn c vào h ng d n c a s giáo d c và ế ạ ủ ụ ạ ứ ướ ẫ ủ ở ụ
đào t o và k ho ch BDTX c a c s giáo d c mạ ế ạ ủ ơ ở ụ ầm non, tr ng ti u h c, tr ng trung h c c ườ ể ọ ườ ọ ơ
s thu c th m quy n qu n lý; phòng giáo d c và đào t o xây d ng k ho ch BDTX và báo cáo ở ộ ẩ ề ả ụ ạ ự ế ạ
s giáo d c và đào t o vào tháng 6 h ng năm;ở ụ ạ ằ
d) K ho ch BDTX c a s giáo d c và đào t o: Căn c h ng d n c a B Giáo d c và Đào ế ạ ủ ở ụ ạ ứ ướ ẫ ủ ộ ụ
t o, k ho ch BDTX c a phòng giáo d c và đào t o, tr ng trung h c ph thông, c s giáo d cạ ế ạ ủ ụ ạ ườ ọ ổ ơ ở ụ
ph thông thu c th m quy n qu n lý và trung tâm giáo d c th ng xuyên; s giáo d c và đào ổ ộ ẩ ề ả ụ ườ ở ụ
t o xây d ng k ho ch BDTX đ tri n khai th c hi n t tháng 7 h ng năm.ạ ự ế ạ ể ể ự ệ ừ ằ
Đi u 9. Báo cáo viên BDTXề
1. Báo cáo viên BDTX: Là nhà giáo thu c các c s giáo d c th c hi n nhi m v BDTX, chuyên ộ ơ ở ụ ự ệ ệ ụ
gia, cán b qu n lý giáo d c, giáo viên và cán b qu n lý c s giáo d c m m non, c s giáo ộ ả ụ ộ ả ơ ở ụ ầ ơ ở
d c ph thông c t cán đáp ng tiêu chu n đc quy đnh t i Kho n 2 Đi u này.ụ ổ ố ứ ẩ ượ ị ạ ả ề
2. Tiêu chu n c a báo cáo viên BDTX:ẩ ủ
a) Có b ng t t nghi p t đi h c tr lên và ph m ch t, năng l c ngh nghi p t t;ằ ố ệ ừ ạ ọ ở ẩ ấ ự ề ệ ố
b) N m v ng Ch ng trình BDTX, có kh năng truy n đt n i dung tài li u BDTX phù h p v i ắ ữ ươ ả ề ạ ộ ệ ợ ớ
đi t ng b i d ng;ố ượ ồ ưỡ

