Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự B TÀI CHÍNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 12 tháng 3 năm 2018 S : 24/2018/TTBTC
THÔNG TƯ
ƯỚ Ẫ Ả Ạ Ệ H Ư Ọ Ệ NG D N QU N LÝ KINH PHÍ ĐÀO T O CHO L U H C SINH LÀO VÀ CAMPUCHIA (DI N HI P Ệ Ạ Ọ Ậ Ị Đ NH) H C T P T I VI T NAM
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ế ướ t và h ẫ ng d n thi ướ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành Lu t Ngân sách Nhà n c;
ứ ủ ủ ứ ụ ệ ố ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ị Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph qui đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ệ ọ ậ ạ ứ ệ ỉ ị t Nam (di n i Vi ự ệ ả ố ệ ạ ệ ạ ư ọ ng án Đi u ch nh đ nh m c chi đào t o l u h c sinh Lào và Campuchia h c t p t i văn b n s 11649/VPCPQHQT ngày 01 tháng 11 năm 2017 c Th t ề ươ Th c hi n ph ủ ủ ướ ượ ị ng Chính ph phê duy t t Hi p đ nh) đ ủ ủ c a Văn phòng Chính ph .
ị ủ ụ ề ưở ụ ả ạ ố ợ Xét đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý n và Tài chính đ i ngo i;
ư ọ ẫ ả ạ ộ ưở ng d n qu n lý kinh phí đào t o cho l u h c sinh Lào, Campuchia ng B Tài chính ban hành Thông t ệ ọ ậ ạ ệ ộ B tr ị ệ (di n Hi p đ nh) h c t p t ư ướ h ư t Nam nh sau: i Vi
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi Đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi Đi u ch nh
ị ư ấ ạ ừ ồ này quy đ nh đ nh m c chi đào t o và c p kinh phí t ợ ngu n vi n tr không hoàn l i c a Chính ph n ứ ệ ủ ể ọ ậ ạ ủ ệ ữ ệ ệ ợ ớ ị c c sang h c t p t ủ ướ ệ c ư t Nam cho Chính ph Lào và Chính ph Campuchia đ đào t o l u h c sinh Lào, l u t Nam v i ạ ủ ủ ạ ư ọ t Nam theo các hi p đ nh h p tác gi a Chính ph Vi i Vi ị Thông t ủ ộ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ượ ử ọ h c sinh Campuchia đ ủ ủ Chính ph Lào và Chính ph Campuchia.
ố ớ ơ ở ạ ạ ụ ệ ư ọ này áp d ng đ i v i c s đào t o t i Vi t Nam; l u h c sinh Lào, Campuchia và ố ượ ổ ứ 2. Đ i t các t ư ụ ng áp d ng: Thông t ch c, cá nhân có liên quan.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ừ ượ ư ể Trong Thông t này, các t sau đây đ c hi u nh sau:
ệ ỳ ọ Ủ ị ủ ượ ủ ệ ữ ế ớ c ký k t gi a Chính ph Vi t Nam v i ị ủ ủ ả ệ 1. Hi p đ nh: là Hi p đ nh, Biên b n k h p y ban liên Chính ph đ Chính ph Lào, Chính ph Campuchia.
ư ọ ộ ọ ệ ọ ậ ệ ị 2. L u h c sinh: là cán b , h c sinh, sinh viên Lào, Campuchia vào Vi t Nam h c t p theo Hi p đ nh.
ạ ọ ạ ừ ệ ạ ạ ồ ọ ờ ị 12 ạ ở ạ ọ 3. Đào t o dài h n: g m các h đào t o trung h c, đ i h c và sau đ i h c theo quy đ nh, có th i gian đào t o t tháng tr lên.
ồ ưỡ ạ ướ ứ ế ờ ạ ắ ạ ạ ng nâng cao ki n th c chuyên môn có th i gian đào t o d i 12 4. Đào t o ng n h n: là các khoá đào t o, b i d tháng.
ề ắ ả ạ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý và chi đào t o
ỗ ợ ơ ở ầ ạ ấ ạ ượ ấ ệ ẩ ụ ề c c p có th m quy n giao nhi m v ạ ư ọ ạ 1. Kinh phí đào t o, h tr ban đ u và sinh ho t phí c p qua c s đào t o đ đào t o cho l u h c sinh Lào, Campuchia.
ử ụ ụ ệ ệ ạ ả ả ạ ơ ở 2. Các c s đào t o có trách nhi m qu n lý, s d ng kinh phí đúng M c đích, có hi u qu , công khai, minh b ch, ế ộ đúng ch đ .
ệ ậ ự ủ ế ậ ị ướ ị c, các quy đ nh liên quan và Thông 3. Vi c l p d toán, thanh quy t toán theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n ư t này.
ố ớ ư ọ ậ ạ ố ọ ợ ự ế ườ (tr ng h p không ặ ọ ậ ạ ệ ứ 4. Đ i v i l u h c sinh h c không t p trung, m c chi đào t o tính theo tháng và s ngày th c t ủ đ 01 tháng) sinh viên có m t h c t p t t Nam. i Vi
Kinh phí đào t oạ ề Đi u 4.
ộ 1. N i dung chi
ả ạ ồ ị ỗ ợ ề ở ồ ưỡ ả ả ự ế ọ ậ ế ắ ạ ng xuyên bao g m các Kho n chi cho công tác gi ng d y và h c t p, bao g m c chi phí biên d ch, phiên ớ cho các l p b i d ả ọ ậ ng ng n h n (n u có), chi h tr ti n ồ ườ a) Chi th ệ ế ị d ch tài li u (n u có), chi đi h c t p, kh o sát th c t ư ọ cho l u h c sinh.
ả ộ ầ ế ị ụ ụ ỗ ợ ự ế t ế ậ ọ ả ồ ơ ủ ụ ễ ư ọ ề ạ ệ ả ặ ẩ ọ ở ạ t ố t nghi p, chi t ng ph m, chi đón và ti n l u h c sinh đi và v t ạ t b ph c v cho gi ng d y, th c hành và trang thi ổ i kí túc xá, chi tham quan, chi làm h s th t c nh p h c, chi t ng k t, i sân bay ệ ả b) Các Kho n chi m t l n cho c khoá h c: chi h tr trang thi ạ ủ ư ọ ị ụ ụ b ph c v sinh ho t c a l u h c sinh ế ệ ậ k t thúc khoá h c và b o v lu n văn t ố ế qu c t ọ t Nam. Vi
c) Chi phí khác
ể ầ ể ị ệ ệ ổ ọ ổ ỳ Chi khám b nh t ng th đ u khóa h c, chi khám b nh t ng th đ nh k hàng năm;
ệ ố ướ ạ ề ệ ề ướ ố t Nam và Qu c khánh n ế ổ c b n, T t c truy n Vi ế ổ t Nam và T t c truy n n c Chi nhân ngày Qu c khánh Vi b nạ
ứ ị 2. Đ nh m c chi
ư ọ ệ ạ ạ ồ ườ a) L u h c sinh h đào t o dài h n: 2.576.000 đ ng/ng i/tháng.
ư ọ ệ ạ ắ ạ ồ ườ b) L u h c sinh h đào t o ng n h n: 5.485.000 đ ng/ng i/tháng.
ơ ở ơ ế ệ ạ c c p tăng ộ ố ố ạ ượ ấ ạ ươ ứ ậ ượ ấ ả ể ể ề ạ ị c) Các c s đào t o thu c kh i qu c phòng, an ninh, c y u, th d c th thao, văn hóa ngh thu t đ thêm 10% kinh phí đào t o đ ể ể ụ ng ng quy đ nh t ệ c c p cho h đào t o t i Đi m a, Đi m b Kho n 2 Đi u này.
ứ ố ớ ụ ạ ứ ủ ơ ở ề ả ế ợ ị ơ ở ủ ộ ạ ạ i Kho n 1 Đi u này: áp d ng theo đ nh m c c a c s đào t o ợ ng h p không có đ nh m c c th , các c s đào t o ch đ ng chi ớ ả ậ ị ượ ổ ụ ứ ụ ể ề ị ả ạ ụ ể ủ d) Đ i v i các m c chi c th c a các M c chi nêu t ủ ị (n u có) phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t; tr tiêu. T ng các Kho n chi không v ườ ứ t quá đ nh m c chi nêu t i Kho n 2 Đi u này.
ề ạ Đi u 5. Chi sinh ho t phí
ư ọ ộ ạ 1. N i dung chi: sinh ho t phí cho l u h c sinh.
ứ ị 2. Đ nh m c chi
ư ọ ệ ạ ạ ọ ồ ườ L u h c sinh đào t o dài h n h trung h c: 3.080.000 đ ng/ng i/tháng.
ệ ạ ọ ư ọ ạ ạ ồ ườ L u h c sinh đào t o dài h n h đ i h c: 3.630.000 đ ng/ng i/tháng.
ư ọ ạ ọ ạ ạ ồ ườ ệ L u h c sinh đào t o dài h n h sau đ i h c: 4.110.000 đ ng/ng i/tháng.
ư ọ ạ ậ ắ ạ ồ ườ ấ L u h c sinh đào t o, t p hu n ng n h n: 4.820.000 đ ng/ng i/tháng.
ư ọ ế ọ ệ ạ ọ ể ậ ọ ồ ườ L u h c sinh h c ti ng Vi t thi tuy n vào b c Trung h c, Đ i h c: 2.460.000 đ ng/ng i/tháng.
ư ọ ế ọ ệ ạ ọ ể ậ ồ ườ L u h c sinh h c ti ng Vi t thi tuy n vào b c Sau đ i h c: 2.900.000 đ ng/ng i/tháng.
ắ 3. Nguyên t c chi
ố ớ ơ ở ạ ổ ứ ậ ạ ộ ượ ấ ư ọ a) Đ i v i c s đào t o không t ch c ăn t p trung, toàn b sinh ho t phí đ c c p cho l u h c sinh.
ấ ậ ố ớ ơ ở ậ ư ọ ả ượ ị ị ề ạ ầ ạ ị ạ ổ ứ ạ ị ch c ăn t p trung theo quy đ nh thì su t ăn t p trung cho l u h c sinh Lào, Campuchia i ứ t quá 45% đ nh m c chi quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này; Ph n còn l ứ ủ ơ ở ự ế ư ọ b) Đ i v i c s đào t o t theo đ nh m c c a c s đào t o không v ượ c chi tr c ti p cho l u h c sinh. đ
ỗ ợ ề ấ ầ Đi u 6. H tr trang c p ban đ u
ộ 1. N i dung chi
ầ ể ử ụ ạ ấ ộ ầ ầ ượ ơ ở ầ ộ ư ọ ườ ậ ử ư ế ầ ợ c c s đào t o c p m t l n cho m t l u h c sinh đ s d ng t nh chăn, màn, ch u r a, qu n áo...Tr ặ ư ị ấ ng h p b m t ho c h ỗ ợ ả ư ọ ấ ạ ấ a) H tr trang c p cá nhân c n thi t ban đ u đ ồ ọ trong c khoá h c bao g m các v t d ng c n thi ỏ h ng, l u h c sinh không c p l ế ậ ụ i.
ấ ầ ọ ệ ể ậ ọ ể c h tr trang c p cá nhân ban đ u khi sang h c ti ng Vi t đ thi tuy n vào các b c h c thì ượ ỗ ợ ượ ỗ ợ ấ ậ ọ ế ứ ư ọ b) L u h c sinh đã đ ẽ s không đ ầ c h tr trang c p cá nhân ban đ u khi vào b c h c chính th c.
ứ ỗ ợ ị 2. Đ nh m c h tr
ư ọ ệ ạ ạ ồ ườ a) L u h c sinh h đào t o dài h n: 4.480.000 đ ng/ng i.
ư ọ ệ ạ ắ ạ ồ ườ b) L u h c sinh h đào t o ng n h n: 3.580.000 đ ng/ng i.
ư ọ ơ ế ố ố ượ ấ ệ ổ ị c c p b sung chênh l ch quân trang tr giá 55.000 ườ c) L u h c sinh kh i qu c phòng, an ninh, c y u, đ ồ đ ng/ng i/tháng.
ắ 3. Nguyên t c chi
ỗ ợ ầ ượ ấ ể ỗ ợ ự ế ư ọ ơ ở ấ ạ Kinh phí h tr trang c p ban đ u đ c c p qua c s đào t o đ h tr tr c ti p cho l u h c sinh.
ề ạ Đi u 7. Chi phí đi l i
ệ ổ ướ ệ ố ứ ồ ạ ệ t c hành lý thêm ngoài vé (20kg) theo phí sân bay, c c khi t ố ớ ư ọ ọ ế ườ ắ ạ ệ t nghi p) và l ấ ự ế ệ ạ ậ 1. Đ i v i l u h c sinh h dài h n t p trung, h ng n h n: 01 vé máy bay kh h i h ng ph thông (vé sang Vi ượ ề ướ ậ t v n Nam khi nh p h c và vé l ệ ế t ki m chi phí nh t. theo tuy n đ th c t ng ti
ườ ả ươ ượ ệ ng ti n khác (không ph i ph ạ ệ ươ ạ ng ti n máy bay) thì đ ơ ạ ổ ọ ự ự l a ch n ph ơ i hoá đ n thu ti n c a ph ệ ng ti n đi l c thanh toán giá vé i. Giá vé không cao h n giá vé máy bay h ng ph thông ươ ề ủ ế ể ấ ợ ọ Tr ng h p h c sinh t ự ế ghi t theo th c t ế ấ ừ ể đi m đi đ n đi m đ n. th p nh t t
ố ớ ệ ừ ế ử ợ ơ ở ọ ườ ượ ỗ ợ ộ ượ c h tr m t l ư ọ ẩ ề t vé v . Tr ậ ẩ ấ ọ /đ n c a kh u cho l u h c sinh và đ ự ặ t vé đi ho c ượ c ạ /đ n c a kh u theo th c chi, không quá 50% giá vé máy bay h ng ể ấ ậ ỗ ỳ ọ ậ 2. Đ i v i h cao h c chính quy không t p trung: M i k h c t p trung h c sinh đ ạ ổ ứ ư ộ ượ ch c đ a đón t p trung t m t l ng h p c s đào t o t ư ọ ạ ừ ế ử l u h c sinh nh t trí thì thanh toán chi phí đi l i t ế ấ ừ ể ổ ph thông th p nh t t ế đi m đi đ n đi m đ n.
ậ ự ự ố ề ế ệ ợ Đi u 8. L p d toán, giao d toán, thanh toán, quy t toán v n vi n tr
ự ậ 1. L p và giao d toán
ạ ứ ỉ ấ ạ ạ ọ ị ư ư ọ ươ ng đ ạ ẩ ạ ợ ợ i Thông t ng l u h c sinh hi n đang h c và su t chi đào t o theo quy đ nh t ạ ư ọ ề ỉ c c p có th m quy n giao ch tiêu đào t o l u h c sinh Lào, ự ể ổ ầ ư ộ , B Tài chính đ t ng h p vào d ậ ự ợ ệ ấ ệ ớ ố ượ a) Căn c ch tiêu đào t o m i, s l ượ ấ ị ươ ộ ơ ng và đ a ph này, các B , c quan trung ử ộ ế ệ Campuchia l p d toán chi vi n tr cho đào t o, g i B K ho ch và Đ u t ế ị ề ẩ toán chi vi n tr , trình c p th m quy n xem xét, quy t đ nh.
ơ ở ự ố ươ ị ươ ố ng và các đ a ph ổ ự ng phân b d toán v n ợ ượ ộ ơ c giao, các B , c quan trung ộ ự ệ ạ ệ ợ b) Trên c s d toán v n vi n tr đ ơ ở vi n tr cho các c s đào t o tr c thu c.
ệ ố ợ 2. Thanh toán v n vi n tr
ơ ở ự ự ệ ệ ạ ạ ợ ướ ị a) Các c s đào t o th c hi n rút d toán kinh phí vi n tr qua Kho b c Nhà n c theo quy đ nh.
ướ ự ệ ể ệ ố ợ ị ạ b) Kho b c Nhà n c th c hi n ki m soát chi và thanh toán v n vi n tr theo quy đ nh.
ế ệ ố ợ 3. Quy t toán v n vi n tr
ế ơ ừ ứ ệ ị ừ ch ng minh vi c chi tiêu theo quy đ nh, tr ượ ườ ủ ả ợ ự a) Vi c quy t toán kinh phí theo th c chi, v i đ y đ hoá đ n, ch ng t tr ứ ớ ầ ủ ậ ị c khoán theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ng h p các Kho n chi đ
ươ ệ ạ ợ ị ng và đ a ph ổ ử ợ ị ế ng và g i báo cáo quy t ng và đ a ph ậ ế ng l p báo cáo quy t toán kinh phí vi n tr cho đào t o, t ng h p trong ộ ơ ướ ủ c c a các B , c quan trung ế ợ ươ ướ ủ ể ẩ ươ ổ ị ươ ộ ơ c c a các B , c quan trung ng và ươ ị ươ ộ ơ b) Các B , c quan trung ế báo cáo quy t toán kinh phí ngân sách nhà n ộ toán cho B Tài chính đ th m đ nh, t ng h p quy t toán ngân sách nhà n ị đ a ph ng theo quy đ nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 9. T ch c th c hi n
ệ ự 1. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ư ủ ể ừ ộ này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 5 năm 2018 và thay th các Thông t ạ ị ọ ậ ạ ử ổ ư ố ệ ổ t Nam và Thông t i Vi ế ố Thông t c a B Tài chính: s ệ ư ọ ấ 120/2012/TTBTC ngày 24 tháng 7 năm 2012 quy đ nh su t chi đào t o cho l u h c sinh Lào và Campuchia (di n ị ệ s 140/2014/TTBTC ngày 24 tháng 9 năm 2014 s a đ i, b sung Hi p đ nh) h c t p t ư ố Thông t s 120/2012/TTBTC ngày 24 tháng 7 năm 2012 nêu trên.
ề ể ế ả 2. Đi u Kho n chuy n ti p
ợ ườ ươ ươ ị ề ệ ng và đ a ph ự c c p th m quy n giao d toán v n vi n tr năm ệ ự này có hi u l c thì đ ố ợ ự ấ ượ ề c đ xu t giao d ẩ ượ ấ ng đã đ ư ể ờ ướ c th i đi m Thông t ấ ệ ợ ố ớ ạ ổ ổ ộ ơ ng h p các B , c quan trung Tr ạ ư ọ 2018 cho đào t o l u h c sinh Lào, Campuchia tr ầ ệ toán b sung kinh phí vi n tr đ i v i Ph n chênh l ch do thay đ i su t chi đào t o.
ế ệ ướ ị ị ề ắ ơ ơ ờ ộ ị ng m c, đ ngh các c quan, đ n v k p th i thông báo cho B Tài chính đ ể ả ự 3. Trong quá trình th c hi n, n u có v ế ố ợ ph i h p gi i quy t./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG ơ
ươ
ủ ướ
ả
ươ
ả ng Đ ng; ủ ướ ả
ổ
ủ ng Chính ph ; ủ ng Đ ng và các Ban c a Đ ng; ư ;
ầ Tr n Xuân Hà
ướ
ố ộ ủ ị
ệ
i cao;
ể
ố ướ
i cao; c;
ộ
ộ ơ ự
ươ
ỉ
ng;
ươ
ủ
ộ ể ng c a các đoàn th ; ỉ
ướ
ự
ạ
ộ
c các t nh, TP tr c thu c
ươ ng; ể
ộ ư
ả
ệ ử ủ ệ ử ủ
ổ ổ
ơ
ư
ậ N i nh n: ư Ban Bí th Trung Th t ng, các Phó Th t Văn phòng Trung Văn phòng T ng Bí th Văn phòng Qu c h i; c; Văn phòng Ch t ch n ố ể Vi n Ki m sát Nhân dân t Toà án Nhân dân t Ki m toán Nhà n ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c Trung ơ C quan Trung ở S Tài chính, Kho b c Nhà n Trung ụ C c Ki m tra văn b n B T pháp; Công báo; ủ c a Chính ph ; C ng thông tin đi n t ộ C ng thông tin đi n t c a B Tài chính; ộ ộ ị Các đ n v thu c B Tài chính; ụ L u: VT, C c QLN (.....b)