Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 05 tháng 7 năm 2019 S : ố 24/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ề Ệ Ố Ậ Ẩ Ế Ỹ Ị Ệ Ố BAN HÀNH QUY CHU N K THU T QU C GIA V H TH NG THI T B PHÒNG V Ự Ộ ƯỜ Ả NG NGANG C NH BÁO T Đ NG QCVN 104:2019/BGTVT Đ
ứ ậ ẩ ậ ỹ Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu ẩn k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ủ ố ị ị ẩ ỹ ủ ậ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 127/20077NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ộ ố ề ủ tiết thi hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu ẩn và Quy chu n k thu t;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/20177NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ề ị ủ ụ ưở ụ ụ ệ ọ ưở ụ ắ ệ ng V Khoa h c Công ngh và C c tr ườ ng C c Đ ng s t Vi t Theo đ ngh c a V tr Nam,
ậ ả ố ỹ ậ ẩn k thu t qu c gia v ề ng B Giao thông v n t ệ ườ ộ ưở B tr ệ ố h th ng thi ộ ế ị t b phòng v đ ư ban hành “Quy chu i ban hành Thông t ự ộ ả đ ng QCVN 104:2019/BGTVT”. ng ngang c nh báo t
ề ệ ố ẩ ố ỹ ậ này “Quy chu n k thu t qu c gia v h th ng thi ế ị t b Ban hành kèm theo Thông t ệ ườ ả ề Đi u 1. phòng v đ ng ngang c nh báo t ư ự ộ đ ng QCVN 104:2019/B GTVT”.
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 10 năm 2019. ề Đi u 2.
ụ ưở ộ ưở ườ ắ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ng C c Đ ng s t ổ ứ ụ ng, C c tr ị ụ ệ ủ ưở ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành t Nam, Th tr ộ ơ ng các c quan, t ư ề Đi u 3. ệ Vi Thông t này./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ỉ
ộ ể
ổ ụ
ộ ư
ụ ể
ả
ệ ử
ổ
ệ ử ộ
ổ
ủ Chính ph ; ậ ả B Giao thông v n t
i;
ư
ậ N i nh n: ủ ộ ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ T ng c c TCĐLCLB KHCN (đ đăng ký); C c Ki m tra văn b n (B T pháp); Công báo; C ng Thông tin đi n t C ng Thông tin đi n t ạ Báo GT, T p chí GTVT; L u: VT, KHCN
.
ọ ễ Nguy n Ng c Đông
QCVN 104:2019/BGTVT
Ố Ậ Ẩ Ỹ Ị Ệ ƯỜ NG QUY CHU N K THU T QU C GIA V H TH NG THI T B PHÒNG V Đ Ả Ố Ự Ộ Ế Ề Ệ NGANG C NH BÁO T Đ NG
National technical regulation on protection equipment system of automatic warning level crossing
ờ ầ L i nói đ u
ỹ ố ng ệ ườ t b phòng v đ ọ ệ ố ủ ụ ệ ắ ộ ư ố ị ế ị ạ t Nam ch trì biên so n, B Khoa h c và Công s …../2019/TT BGTVT ngày i ban hành theo Thông t ậ ẩ Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 104:2019/BGTVT “H th ng thi ườ ả ự ộ đ ng” do C c Đ ng s t Vi ngang c nh báo t ậ ả ộ ệ ẩ ngh th m đ nh, B Giao thông v n t … tháng … năm 2019.
Ề Ệ Ố Ố Ậ Ẩ Ỹ Ế Ị QUY CHU N K THU T QU C GIA V H TH NGTHI T B PHÒNG V Đ Ệ ƯỜ NG Ự Ộ Ả NGANG C NH BÁO T Đ NG
National technical regulation on protection equipment system of automatic warning level crossing
ị 1. Quy đ nh chung
ề ạ ỉ 1.1 Ph m vi đi u ch nh
ỹ ậ ự ộ ng ngang c nh báo t t b phòng v đ ả t là Quy chu n) quy đ nh các yêu c u k thu t đ i v i h th ng thi đ ng (sau ệ t b phòng v ệ ườ ậ ố ớ ệ ố ườ ắ ả ố ề ệ ố ị ườ đ ng trên đ ả ế ị ng s t chuyên dùng có n i ray ậ ự ộ ằ ắ ả ố ế ị ẩ ố Quy chu n k thu t qu c gia v h th ng thi ỹ ầ ọ ắ ẩ đây g i t ố ắ ườ ng s t qu c gia và đ ng ngang c nh báo t đ ớ ườ v i đ ng s t qu c gia, nh m b o đ m an toàn trong quá trình v n hành.
ố ượ ụ 1.2 Đ i t ng áp d ng
ẩ ế ế ụ ế ệ ả t k , cung c p, ự t b phòng v đ ố ớ ườ ườ ườ ắ ắ ắ ố ố ớ ổ ứ Quy chu n này áp d ng đ i v i t ậ ặ ắ l p đ t, giám sát, nghi m thu, v n hành và b o trì thi ố ộ ng s t qu c gia và đ đ ng trên đ ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác thi ệ ườ ế ị ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ấ ả ng ngang c nh báo t ng s t qu c gia.
ệ ẫ ệ 1.3 Tài li u vi n d n
ẩ ệ ệ ệ ẫ ợ c vi n d n d ng h p các tài li u vi n d n ẫ ướ ả i đây (tr ớ ườ ấ ụ ử ụ Quy chu n này s d ng các tài li u đ ổ ượ ử ổ đ ệ ượ ế c s a đ i, b sung và thay th thì áp d ng phiên b n m i nh t):
ề ậ ố ỹ ườ ắ ẩ QCVN 08:2018/BGTVT Quy chu n k thu t qu c gia v Khai thác đ ng s t;
ề ệ ẩ ậ ố ườ ắ ỹ QCVN 06:2018/BGTVT Quy chu n k thu t qu c gia v Tín hi u giao thông đ ng s t;
ệ ườ ề ậ ố ỹ ẩ QCVN 41:2016/BGTVT Quy chu n k thu t qu c gia v báo hi u đ ộ ng b ;
ử ề ệ ẩ ố ườ ng ử ử ệ ệ ầ ẩ ỳ ỳ TCVN 7699230:2007 (IEC 60068230:2005) Tiêu chu n qu c gia v Th nghi m môi tr Ph n 230: Các th nghi m Th nghi m Db: Nóng m, chu k (chu k 12h+12h);
ố ấ ạ ố ế ị ệ TCVN 4756:1989 Quy ph m n i đ t và n i không các thi t b đi n;
ự ễ ế ắ ấ ố TCVN 8071:2009 Công trình vi n thông Quy t c th c hành ch ng sét và ti p đ t;
Ứ ử ng s t H th ng x lý và thông tin tín ắ ̉ ườ ườ ề ụ ệ ệ ố ắ ệ ề ầ TCVN 11391:2016 (EN 50128:2011) ng d ng đ ệ ố hi u – Ph n m m cho các h th ng phòng v và đi u khiên đ ng s t;
ặ ẩ ạ ệ ử ệ ừ ế ị ườ ụ và phát x đi n t áp d ng cho thi t b trong môi tr ộ ng công ề ẩ ệ ắ ờ IEC/TS 6100062 và 6100064 (ho c tiêu chu n EN 6100062 và EN 6100064) B tiêu ễ ễ chu n v mi n nhi m đi n t ặ nghi p l p đ t trong nhà và ngoài tr i.
ả 1.4 Gi i thích t ừ ữ ng
ẩ ượ ư ̉ Trong Quy chu n này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hiêu nh sau:
ự ấ ệ ủ ế ị ứ ệ t b phát hi n tàu: ế ị t b có ch c năng phát hi n chính xác s xu t hi n c a đoàn ạ ệ ạ ả là thi ế ử ệ 1.4.1 Thi tàu thông qua các lo i c m bi n, m ch x lý tín hi u;
ế ị ế ị ờ ấ ng ngang c nh báo t ̀ gôm thi ệ ườ ắ ự ộ ầ ệ ệ ả ệ ườ t b phòng v đ ̀ ng ngang bao gôm: c n ch n t ề ự ộ đ ng ế ệ ệ ố ế ị ̉ ̉ đi u khiên; cáp đi u khiên, cáp đi n; thi ủ ề ầ ậ ̉ ệ t b r i, c u thành h đ ng (n u có); đèn tín hi u và chuông đi n ệ t b phát hi n tàu; h th ng ế ị t b khác liên quan ố ặ ế ị ả ả ệ ố 1.4.2 H th ng thi th ng phòng v đ ho c loa phát âm thanh; t thi ế đ n đ m b o an toàn giao thông t ề t b giám sát t p trung; ph n m m đi u khiên TBPVĐN CBTĐ và các thi ng ngang; ề ạ ườ i đ
ế ị t b giám sát t p trung i trung tâm giám sát t t b đ ừ ế ị ượ ặ ạ c đ t t ủ ệ ố ệ ố là h th ng thi ạ ộ ề ố ệ ậ ữ ư ệ ố 1.4.3 H th ng thi ả xa, có kh năng giám sát và l u tr các s li u v ho t đ ng c a h th ng TBPVĐN CBTĐ;
ệ ả ạ ườ i đ ế ộ ế ườ ng ươ ệ
ấ i tham giao giao thông đ ặ i và ph ườ ầ ng ti n tham gia giao thông đ ặ ự ượ ề ng ngang t có tàu đ n đ ự ấ ng (khu v c c m xâm ượ ộ ườ c ng b không đ quan sát tình hình giao thông v hai ệ ng ho c t ươ ắ ườ ộ ượ ườ ̉ ệ ệ là vi c cung c p các c nh báo (báo hi u) t ặ ả 1.4.4 C nh báo (ho c báo hi u) ậ ̉ ườ ứ ng b nh n bi thông qua các ph ng th c đê ng ắ ườ ệ ngang nh : đèn hi u, chuông đi n ho c loa phát âm thanh, c n ch n đ ườ ậ nh p) đê c nh báo, ngăn ch n ng phép v phía đê nhanh chóng v ư ặ ̉ ả ệ ấ t qua các đèn hi u c m, rào ch n đ t qua đ ng ngang m t cách an toàn khi đèn vàng sáng nháy;
ườ ố ỹ ̉ là ch đ th ế ộ ườ ế ị ứ ệ ườ ự t b phòng v đ ng tr c kiêm tra các thông s k thu t, giám sát các ả ng ngang c nh báo t ầ ậ ớ ầ ự ộ ấ đ ng v i t n xu t ệ ố ậ ạ ở ế ộ ng 1.4.5 Ch đ tăng c ố ớ ệ ố ch c năng chính đ i v i h th ng thi ế ả ẵ 120 phút/1 l n và s n sàng gi i quy t các tr ng i phát sinh trong quá trình v n hành h th ng;
ườ ị ng là các đoàn tàu ch y không tuân th t c đ quy đ nh, th i gian ch y ủ ố ộ ế ụ ế ạ ầ ườ ặ ̉ ạ th i điêm đoàn tàu chi m d ng khu đo n đ n g n đ ầ ủ ườ ả ừ ế ạ ạ ỗ ạ ờ ng ngang ho c tàu ặ ng ngang ho c ngay ườ ạ ấ 1.4.6 Tàu ch y b t th tàu quá 5 phút kê t ạ ph i d ng đ do s c , tai n n ch y tàu trên khu đo n đ n g n c a đ ạ trong ph m vi đ ̉ ừ ờ ự ố ng ngang;
ươ ệ ử ạ ộ ng thích đi n t ả ệ ừ là kh năng thi ệ ừ ế ho t đ ng bình ế ị ườ 1.4.7 T ườ th ng đi n t ế ị ệ ố t b , h th ng thi ễ và không gây nhi u đ n thi ế ị ệ t b đi n, đi n t ế ị ệ ố t b , h th ng thi t b khác. ng trong môi tr
ữ 1.5 Nh ng ch vi ữ ế ắ t t t
ả ự ộ CBTĐ: C nh báo t đ ng;
ắ ự ộ ầ CCTĐ: C n ch n t đ ng;
ơ ở ữ ệ CSDL: C s d li u;
ế ị ệ ườ TBPVĐN: Thi t b phòng v đ ng ngang;
ẩ EN (European Standard): Tiêu chu n châu Âu;
ụ ế ị GPRS (General Packet Radio Service): D ch v vô tuy n gói chung;
ố ế Ủ ệ ậ ỹ IEC (International Electrotechnical Commission): y ban k thu t đi n qu c t ;
ấ ả ệ ượ ẩ ị c quy đ nh trong TCVN 4255 (IEC 60529) Tiêu chu n ả ỏ IP (Ingress Protection): C p b o v đ ệ ằ ề ấ v c p b o v b ng v ngoài;
LED (Light emitting diode): Diode phát quang;
ủ ệ ố ứ ộ ườ ượ ẹ ắ ng s t; đ ấ ừ ấ ị ệ ố ị ế ử ạ ệ ườ ề ầ c i TCVN 11391:2016 (EN 50128:2011) c p đ th p đ n cao, theo quy đ nh t ắ ng s t H th ng x lý và thông tin tín hi u Ph n m m cho các h th ng phòng ̉ ườ ộ ấ ệ ố ắ SIL (Safety Integrity Level): Qui đ nh m c đ toàn v n an toàn c a h th ng đ chia làm các c p t ụ Ứ ng d ng đ ề ệ v và đi u khiên đ ng s t;
ậ ẵ ộ ̉ ộ ệ ố ủ ả ả ộ RAMS (Reliability, Availability, Maintainability, Safety): Là Đ tin c y Tính s n sàng đê dùng Kh năng b o trì Đ an toàn c a m t h th ng thi ế ị t b ;
ụ ắ ắ ị SMS (Short Message Service): D ch v tin nh n ng n.
ầ 2. Yêu c u chung
ả ề ặ ở ọ ̉ ạ ễ ươ ự ề ờ ạ ộ ứ ng th c không dây ễ ễ ệ ậ ả ̉ ặ ế ụ ệ ư ỏ ỗ ủ ệ ố 2.1 Có kh năng giám sát và đi u khiên (khi g p tr ng i nghiêm tr ng) ho t đ ng c a h th ng ạ TBPVĐN CBTĐ trên mi n th i gian th c qua m ng vi n thông theo ph ố ệ ho c có dây; d đo kiêm, quan tr c các thông s đi n khí; thu n ti n trong b o trì; d dàng thay th ph ki n, chi ti ắ i ch khi h h ng; ế ạ t t
ắ ắ t, đúng quy cách, l p đ t ngay ng n, ch c ch n và không có ầ ủ ả ế ế ưở ủ ̉ ộ ượ ị ẹ ố ắ ặ ắ ậ ơ ế ị ạ ộ ng đ n ho t đ ng c a thi t b .Các b ph n c khí chuyên đ ng ờ ặ ấ c ch n ren. Các thi ệ ế ả ặ ậ ̉ ộ ả ế ị t b ph i ệ t và t và phân bi ề ơ 2.2 V c khí: Đ y đ các chi ti ạ ứ ứ ỡ r n n t, s t v làm nh h ả ạ ph i linh ho t, không b k t. Các bu lông, đai c, vít v n không đ ậ ố ế vi t tên, các c c đ u dây ph i có đánh s ho c đánh d u đê thu n ti n nh n bi ọ ố ứ ự ọ đ c s th t ọ ấ c c;
ệ ố ạ ấ ị ả ố ớ ụ ả ặ ủ ệ ệ ̉ ng do ho t đ ng c a nhóm các thi ủ ự ̉ ̉ ừ ệ ố ậ ế ố ế ị ch c k t n i v i thi ượ ặ t b tín c gây ưở ệ ố ệ ọ ở ườ ọ ườ ạ ủ ệ ố ủ ệ ố ệ ố ệ ệ ng c a h th ng tín hi u ga mà h th ng TBPVĐN CBTĐ h th ng tín hi u ga. Trong m i tr ạ ộ ng đ n s làm vi c bình th ệ ệ ế ự ậ ưở ố ề ̉ ̉ ầ 2.3 Đ i v i các h th ng TBPVĐN CBTĐ g n ga ho c trong ph m vi ga mà vi c cung c p các ặ ự ế ị ạ ộ ị t b tín hi u khác ho c s d ch v c nh báo có thê b nh h ả ậ ệ v n hành c a các đoàn tàu, thì h th ng TBPVĐN CBTĐ ph i th c hi n k t n i đê nh n tín ợ ổ ứ ế ố ớ ề ệ hi u đi u khiên t ng h p t ệ hi u ga thì vi c ho t đ ng ho c m i tr ng i c a h th ng TBPVĐN CBTĐ không đ ả nh h móc n i đê nh n tín hi u đi u khiên;
ế ố ộ ớ ườ ườ ệ ệ ệ ủ ị ả 2.4 Có kh năng k t n i đèn tín hi u giao thông đ ư ố ộ ạ ườ ng ngang theo quy đ nh c a Thông t i đ b t ng ng b v i tín hi u đèn báo hi u trên đ ộ ủ s 28/2018/TTBGTVT ngày 14/5/2018 c a B
ề ế ố ườ ị ệ ỗ ợ ả ệ ấ ườ ̉ ng b v i tín hi u đèn báo ắ i các điêm giao c t ộ ớ ớ ạ i t ườ Giao thông v n t ệ hi u trên đ ữ ườ gi a đ ậ ả ng b t ộ ng b và đ i Quy đ nh v k t n i tín hi u đèn giao thông đ ộ ạ ườ i đ ng ngang, cung c p thông tin h tr c nh gi ắ ng s t;
ả ượ ự ế ặ ắ ỏ ế ị ̉ ệ c dán, g n, in ho c đúc tr c ti p lên v thi t b và thê hi n các ư ố ̉ 2.5 Nhãn hàng hóa ph i đ i thiêu nh sau: thông tin t
ố ả ạ ấ ố ̉ (1) Tên (kiêu lo i, model) và s sêri (s s n xu t);
ề ấ ượ ạ ơ ố ệ ị ả ệ ẩ ậ ị ấ (2) Tên và s đi n tho i đ n v s n xu t, nh p kh u ch u trách nhi m v ch t l ng hàng hóa;
ả ấ (3) Tháng, năm s n xu t;
ệ ế ử ụ (4) Đi n áp s d ng (n u có);
ệ ế ấ ả (5) C p b o v (n u có);
ấ ứ (6) Xu t x hàng hóa.
ậ ị ỹ 3. Quy đ nh k thu t chi ti ế t
ỏ ủ ề ̉ 3.1 Khung v t đi u khiên
ấ ả ả ằ c x lý b m t và ế ạ ỏ ủ ơ ắ ắ ̉ ượ c ch t o b ng thép t m đ m b o ch c ch n; đ ỏ ủ ượ ơ đ s n màu ghi xám; bên trong v t ượ ử ề ặ ộ ớ c lót m t l p cách ệ ố ỏ ủ ề đi u khiên đ 3.1.1 V t ớ ơ ệ s n tĩnh đi n hai l p; màu s n v t t, ch ng cháy; nhi
ả ả ế ấ ủ ề ử ộ ̉ c và phía sau; c a t ch c đi u khiên đ m b o đ an toàn cao, có c a phía tr ố ặ ỏ ủ ề đ ử ủ ắ v phía ườ ạ ng s t b ng s n màu đen trên n n màu ghi; c ch vi t theo ủ ượ ố ơ ỹ ẩ ị ̀ ướ c b trí qu t làm mát; m t v t ề ề ệ ố ậ ố ̉ ố ế ấ ả ộ ả ệ ế ủ ế ắ 3.1.2 K t c u t ậ ắ ch n, có khóa ch ng phá xâm nh p trái phép; t ỡ ữ ế ắ ằ ố ườ c đánh s lý trình đ đ quy đ nh c a QCVN 06:2018/BGTVT Quy chu n k thu t qu c gia v Tín hi u giao thông ệ ấ ườ có m t b ng đông ti p đ t chung đê n i đ n h th ng ti p đ t b o v ; đ ắ ượ ng s t đ ủ ng s t; trong t
ủ ề ố ợ ọ ̉ đi u khiên có c u trúc h p lý, g n nh và b trí tách bi ế ị ả ặ ổ ệ ộ ẹ ấ ệ t ư ỏ t ho c t n th t do h h ng tác đ ng chéo ả ụ ệ ấ ế ụ ệ t b , ph ki n trong t 3.1.3 Các thi ợ ̉ ố ớ nhau v i kho ng cách h p lý đê ch ng gia tăng nhi ễ ườ ậ sang nhau và giúp cho ng i v n hành, b o trì d quan sát, thay th linh, ph ki n;
ự ủ ụ ả ế ạ ọ ướ ừ ệ ấ ̉ ủ ẫ ố ̉ ượ c theo m i h ố qua các ng d n cáp, ng d n cáp đ ệ ượ ẫ ộ ả ẩ ấ ự ủ ề ệ ơ ọ ấ ấ ộ ̉ ậ ộ c ch t o có kh năng ngăn ng a xâm th c c a b i, côn trùng, đ ng v t ề c d n ng; các đ u cáp tín hi u, đi u khiên, cung c p đi n đ ậ ẫ c đ h p ch t ngăn m, ch ng côn trùng, đ ng v t ệ ả đi u khiên ph i có c p b o v ạ ̉ ủ ề 3.1.4 T đi u khiên đ ầ ướ ấ ặ g m nh m và n ượ ổ ợ ố vào t ặ ừ ẩ g m nh m; đ phòng v c h c và ngăn ng a m xâm th c t ố i thiêu đ t IP54 theo TCVN 4255 (IEC 60529). t
ắ ấ ệ ố ố 3.2 Nguyên t c đ u ph i dây h th ng
ố ệ ổ ế ệ ậ ̉ t k k thu t ph i đ ti p điêm, ỗ ẽ ế ̉ ̉ c thê hi n đ y đ m ch đi n, s hi u các t ơ ế ả ượ ư ấ ế ở ầ ọ ẫ ị ộ ̉ ệ ề ̉ ệ ế ế ỹ ả 3.2.1 B n v thi ạ ủ ấ các c c, phi n đ u dây tên cũng nh kiêu lo i c a các lo i đèn biêu th , giao ti p, r le,… m i ộ ầ ả dây d n đ u ph i thê hi n (đánh d u) hai l n, m t ghi ầ ủ ạ ạ ở ầ đ u đi và m t ghi đ u đ n;
ẽ ̉ ệ ẽ ả ậ ̉ ụ ụ ấ ả ̉ ệ t k thi công ph i thê hi n chính xác b n v thi ẫ ử ạ ộ ế ế ỹ ọ ̉ ữ ấ ầ ẫ ạ ậ ̉ ư ệ ế ố ̉ ế ế ả t k k thu t đã thê hi n đê 3.2.2 B n v thi ̀ ấ ố ph c v đ u ph i dây, đo kiêm th ho t đ ng chính xác; Dây d n đ u g n gàng, không chông ỗ ị chéo nhau; m i v trí đ u dây không nên có quá hai đ u dây d n đê tránh ch m ch p gi a các ti p điêm cũng nh gây khó khăn cho vi c hàn n i;
̀ ố ư ấ ế ề ị ̉ ̉ ̀ ữ ứ ả ế ậ ừ ̉ ả ụ ẫ ệ ả ấ hai phía khác nhau đê đ m b o c p nguôn liên t c khi g p 3.2.3 Dây ph i có nh ng ch c năng khác nhau nh : c p nguôn đi n, biêu th , đi u khiên, ti p ̀ ặ ấ đ t; dây d n nguôn ph i ti p c n t ừ ộ ự ố ứ s c đ t dây t m t phía.
ủ ủ ề ệ ầ ẩ ̉ 3.3 Các yêu c u tiêu chu n đi n khí chính c a t đi u khiên
ộ ề ệ ườ ̉ 3.3.1 B đi u khiên tín hi u đ ng ngang:
ợ ẵ ượ ứ ố ườ ả ơ ̉ ng ngang đ n; có kh năng c tích h p s n: đáp ng t ị i thiêu cho đ ầ ̉ ở ộ ợ ố ầ 3.3.1.1 S đ u vào/ra đ ằ tích h p b ng các môđun đ nh hình đê m r ng các đ u vào ra;
̀ ̀ ầ ứ ứ ấ ả ạ ườ ờ t c các lo i hình đ ng ngang và có đông hô th i 3.3.1.2 Tài nguyên ph n c ng: đáp ng cho t gian th c;ự
̉ ế ố ỗ ợ ề ệ ẩ ợ ẩ ề ộ ệ ố ế ị 3.3.1.3 Chu n truy n thông: H tr các chu n truy n thông công nghi p phù h p đê k t n i các thi t b thu c h th ng TBPVĐN CBTĐ;
ậ ề ươ ệ ừ ứ ầ ộ ng thích đi n t ẩ theo b tiêu chu n IEC/TS 61000 ỹ ẩ 3.3.1.4 Đáp ng các yêu c u k thu t v t ặ 62 và 6100064 (ho c tiêu chu n EN 6100062 và EN 6100064);
ườ ệ ớ ư ộ ẩ 3.3.1.5 Đ m môi tr ng làm vi c t i 95% RH (không ng ng t ụ ướ n c);
ệ ằ ả ấ ỏ ố ̉ 3.3.1.6 C p b o v b ng v ngoài t i thiêu là IP20 theo TCVN 4255 (IEC 60529:2011);
ệ ộ ườ ừ ế 3.3.1.7 Nhi t đ môi tr ng: T 5°C đ n 70°C.
ạ 3.3.2 M ch giám sát:
ụ ệ ủ ụ ề ấ ộ ị ị ị ề ề ộ ẫ 3.3.2.1 Truy n d n trên n n d ch v hi n có c a các nhà cung c p d ch v di đ ng theo quy đ nh ủ c a B Thông tin và Truy n thông;
ề ậ ượ ả ệ ả ưở ớ c b o v cách ly không gây nh h ng t i các thi ế ị t b ế 3.3.2.2 Các giao ti p truy n nh n đ khác;
ố ớ ệ ệ ạ ẩ ế ị ắ ặ t b l p đ t ậ ệ ử ụ ờ ủ 3.3.2.3 V t li u s d ng: các linh ki n chính đ t chu n công nghi p đ i v i các thi trong t ngoài tr i;
ườ ư ế ộ ẩ 3.3.2.4 Đ m môi tr ng đ n 95 %RH (không ng ng t ụ ướ n c);
ệ ộ ườ ừ ế 3.3.2.5 Nhi t đ môi tr ng: T 5°C đ n 70°C.
ế ạ ả 3.3.3 B ng m ch giao ti p vào:
ượ ợ ẵ ố ầ ầ ̉ ố ầ 3.3.3.1 S đ u vào/ra đ c tích h p s n: t i thiêu 8 đ u vào/8 đ u ra;
ế ượ ả ệ ả ưở ớ ế ị 3.3.3.2 Các giao ti p đ c b o v cách ly không gây nh h ng t i các thi t b khác;
ố ớ ệ ệ ạ ẩ ế ị ắ ặ t b l p đ t ậ ệ ử ụ ờ ủ 3.3.3.3 V t li u s d ng: các linh ki n chính đ t chu n công nghi p đ i v i các thi trong t ngoài tr i;
ườ ệ ớ ư ộ ẩ 3.3.3.4 Đ m môi tr ng làm vi c t i 95% RH (không ng ng t ụ ướ n c);
ệ ộ ườ ừ ế 3.3.3.5 Nhi t đ môi tr ng: T 5°C đ n 70°C.
ế ả ạ 3.3.4 B ng m ch giao ti p ra:
ượ ợ ẵ ố ầ ầ ̉ ố ầ 3.3.4.1 S đ u vào/ra đ c tích h p s n: t i thiêu 5 đ u vào/10 đ u ra;
ế ượ ả ệ ả ưở ớ ộ ề ệ ườ ̉ c b o v không gây nh h ng t i b đi u khiên tín hi u đ ng 3.3.4.2 Các giao ti p đ ngang;
ố ớ ệ ệ ạ ẩ ế ị ắ ặ t b l p đ t ậ ệ ử ụ ờ ủ 3.3.4.3 V t li u s d ng: các linh ki n chính đ t chu n công nghi p đ i v i các thi trong t ngoài tr i;
ườ ệ ớ ư ộ ẩ 3.3.4.4 Đ m môi tr ng làm vi c t i 95% RH (không ng ng t ụ ướ n c);
ệ ộ ườ ừ ế 3.3.4.5 Nhi t đ môi tr ng: T 5°C đ n 70°C.
ạ 3.3.5 M ch âm thanh:
ượ ợ ẵ ố ế ầ ̉ ố ầ 3.3.5.1 S đ u vào/ra đ c tích h p s n: t ầ i thiêu 1 đ u vào/2 đ u ra giao ti p loa nén;
ề ấ ỉ ượ ả 3.3.5.2 Công su t âm thanh đi u ch nh đ c trong d i: 80 dB ÷ 110 dB;
ạ ượ ả ệ ả ưở ớ ộ ề ệ ườ ̉ c b o v không gây nh h ng t i b đi u khiên tín hi u đ ng 3.3.5.3 M ch âm thanh đ ngang;
ố ớ ệ ệ ẩ ạ ế ị ắ ặ t b l p đ t ậ ệ ử ụ ờ ủ 3.3.5.4 V t li u s d ng: các linh ki n chính đ t chu n công nghi p đ i v i các thi trong t ngoài tr i;
̀ ố ớ ̀ ờ ự ấ 3.3.5.5 Đông hô th i gian th c, sai s l n nh t: 1 phút/1 năm;
ạ ộ ự ộ ế ộ 3.3.5.6 Có ch đ ho t đ ng t đ ng ngày đêm;
ự ộ ạ ạ ả ắ ̉ 3.3.5.7 T đ ng kiêm tra ng n m ch, đo n m ch loa;
̉ ế ố ỗ ợ ệ ề ề ẩ ẩ ợ 3.3.5.8 Chu n truy n thông: H tr các chu n truy n thông công nghi p phù h p đê k t n i các thi ế ị t b ;
ườ ệ ớ ư ộ ẩ 3.3.5.9 Đ m môi tr ng làm vi c t i 95% RH (không ng ng t ụ ướ n c);
ệ ộ ườ ừ ế 3.3.5.10 Nhi t đ môi tr ng: T 5 °C đ n 70 °C.
3.3.6 B nguôn:̀ ộ
ệ ố ả ộ ệ ề ả 3.3.6.1 Đi n áp vào d i r ng: (170÷250) VAC – 50Hz; có b o v ch ng sét lan truy n;
ạ ượ ệ ổ ắ ng acquy; có bù nhi ứ t; đáp ng cho t c quy ạ ớ ượ ớ ấ 3.3.6.2 Dòng n p l n nh t: In p ≤ 0,1*Dung l ừ 50 Ah t axít chì có dung l i 100 Ah; ng t
̀ ủ ệ ố ấ ổ ứ ượ ấ ủ ấ ớ ạ ộ c công su t ho t đ ng l n nh t c a ệ ố 3.3.6.3 Công su t t ng c a h th ng nguôn: Đáp ng đ toàn h th ng;
̀ ế ộ ả ệ ả ắ 3.3.6.4 Ch đ b o v nguôn: Quá t ạ i, ng n m ch, quá áp;
ế ộ ả ạ ả ệ ắ ượ ị ̉ 3.3.6.5 Ch đ b o v c quy: x c x kiêm tra dung l ỳ ng bình đ nh k ;
̀ ề ớ ấ ộ c phép cách ly nguôn c p m t chi u t i các thi ế ị t b ệ ệ ố ấ ỳ ế ộ ả ệ ố ượ 3.3.6.6 Ch đ b o v h th ng: Không đ thông tin tín hi u trong b t k tình hu ng nào;
̉ ế ố ỗ ợ ề ề ệ ẩ ẩ ợ
3.3.6.7 Chu n truy n thông: H tr các chu n truy n thông công nghi p phù h p đê k t n i các thi ế ị t b ;
ườ ế ệ ộ ẩ 3.3.6.8 Đ m môi tr ng làm vi c: Đ n 95%RH (không k t t ế ụ ơ ướ h i n c);
ệ ộ ườ ừ ệ ế 3.3.6.9 Nhi t đ môi tr ng làm vi c: T 5 °C đ n 70 °C.
Ắ ự 3.3.7 c quy d phòng:
ả ưỡ ắ ầ 3.3.7.1 Loai c quy khô, kín khí, không c n b o d ng;
ố ỏ ả 3.3.7.2 V có kh năng ch ng cháy;
ọ ướ ứ ủ ệ ề ấ ả ườ ổ 3.3.7.3 Tu i th không d ầ c u khai thác bình th i 2 năm theo đi u ki n khai thác c a nhà s n xu t và đáp ng yêu ủ ệ ố ng c a h th ng;
ệ ộ ộ ạ 3.3.7.4 Ph m vi nhi ạ ộ t đ ho t đ ng r ng;
ượ ệ ề ả ả ế ị ả ệ ấ ờ 3.3.7.5 Dung l ấ ng đ m b o khi m t đi n xoay chi u thi t b c nh báo làm vi c: ít nh t 24 gi .
ề ẩ ầ ị ủ ề ̉ 3.3.8 Yêu c u v tiêu chu n hóa và đ nh hình hóa t đi u khiên:
ế ị ụ ầ ả ế ấ ắ ị ụ ệ ươ ̉ ̉ ặ c ch t o, v trí l p đ t các linh, ph ki n t ộ ủ t ... c u thành m t t ng ề ̀ ủ ớ ộ 3.3.8.1 Các thi đi u khiên có kiêu dáng công nghi p, kích th đông nhau v i các t ạ ấ t b thành ph n, t m b ng m ch ho c c m ph tùng, chi ti ướ ệ ế ườ khác trên cùng m t tuy n đ ặ ụ ế ạ ng;
ắ ẫ ế ả ả ả ả ạ ệ ố ế ở i quy t tr ng i h th ng ả 3.3.8.2 Đ m b o tính l p l n, thay th trong qu n lý, b o trì và gi TBPVĐN CBTĐ;
ị ả ễ ỉ ườ ậ 3.3.8.3 Các ch th c nh báo d dàng cho ng i v n hành.
ề ̉ 3.4 Cáp đi u khiên
ế ố ữ ủ ề ệ ầ ắ ớ ̉ 3.4.1 Cáp k t n i gi a t ộ đi u khiên v i các c t hi u và c n ch n:
Ω ở ộ ề ở ệ 3.4.1.1 Đi n tr m t chi u 20 °C: ≤ 23,5 /km ;
ấ ỳ ớ ấ ữ ữ ệ ệ ở ộ ộ ệ ặ Ω ệ 3.4.1.2 Đi n tr cách đi n gi a các ru t cáp và cách đi n gi a ru t cáp b t k v i đ t khi đo ở ằ b ng Mêgaôm 500 V (ho c Mêgaôm có đi n tr cao): ≥ 500 M /km;
ệ ệ ề 3.4.1.3 Đi u ki n làm vi c:
ệ ộ ườ ử ụ ừ ế (1) Nhi t đ môi tr ng s d ng: T 40 °C đ n 60 °C;
ấ ự ế (2) Chôn tr c ti p trong đ t;
ố ớ ườ ỏ ơ ớ ườ ầ ng không nh h n 15 l n so v i đ ng ố ủ ợ (3) Bán kính u n cong cho phép đ i v i cáp có gia c kính ngoài c a s i cáp.
ấ ả ộ ố ủ ườ ườ ắ ng s t và c ộ ơ ng đ c ả ặ ố ổ ị ố ấ 3.4.1.4 Cáp ph i có tính năng ch ng ăn mòn, ch ng ch n đ ng c a đ khí n đ nh; có kh năng ch ng các loài g m nh m.
ế ố ữ ủ ề ớ ế ị ệ ̉ 3.4.2 Cáp k t n i gi a t đi u khiên v i thi t b phát hi n tàu:
Ω ở ộ ề ở ệ 3.4.2.1 Đi n tr m t chi u 20 °C: ≤ 23,5 /km ;
ề ầ ầ ầ ẫ ợ ầ ủ ế ị ệ ấ ị 3.4.2.2 Tiêu hao xuyên âm đ u g n, tiêu hao xuyên âm đ u xa và tiêu hao truy n d n: phù h p ả ớ v i yêu c u c a thi t b phát hi n tàu do nhà s n xu t quy đ nh;
ấ ỳ ớ ấ ữ ữ ệ ệ ở ộ ộ Ω ệ ặ ệ 3.4.2.3 Đi n tr cách đi n gi a các ru t cáp và cách đi n gi a ru t cáp b t k v i đ t khi đo ở ằ b ng Mêgaôm 500 V (ho c Mêgaôm có đi n tr cao): ≥ 1000 M /km;
ấ ỳ ữ ủ ệ ắ ộ ệ ữ ớ ấ ệ ở ắ ổ Ω ệ ạ ở ợ ủ 3.4.2.4 Đi n tr cách đi n gi a các dây c a cáp xo n và cách đi n gi a ru t cáp b t k nào c a ằ lo i cáp xo n t ng h p v i đ t khi đo b ng Mêgaôm đi n tr cao: ≥ 3000 M /km;
ạ ệ ườ ệ ẫ ạ ắ ̉ ng s t, tín hi u âm ̀ ệ ứ ướ ề ệ ệ ị đ ng v i nguôn đi n xoay chi u có đi n áp đ nh m c d i 500 V ầ ̀ ự ộ ề ướ ặ ử ụ 3.4.2.5 Ph m vi s d ng: dùng đê truy n d n các m ch đi n tín hi u đ ặ ệ ố ầ t n, cao t n ho c h th ng t ộ ệ ho c nguôn đi n m t chi u d ề ớ i 1 000V;
ề ệ ệ 3.4.2.6 Đi u ki n làm vi c:
ệ ộ ườ ử ụ ừ ế (1) Nhi t đ môi tr ng s d ng: T 40 °C đ n 60 °C;
ấ ự ế (2) Chôn tr c ti p trong đ t;
ố ớ ườ ỏ ơ ớ ườ ầ ng, không nh h n 15 l n so v i đ ng ố ủ ợ (3) Bán kính u n cong cho phép đ i v i cáp có gia c kính ngoài c a s i cáp.
ả ấ ố ộ ủ ườ ườ ắ ng s t và c ộ ơ ng đ c ả ặ ổ ố ị ố ấ 3.4.2.7 Cáp ph i có tính năng ch ng ăn mòn, ch ng ch n đ ng c a đ khí n đ nh; có kh năng ch ng các loài g m nh m.
ế ị ệ 3.5 Thi t b phát hi n tàu
ế ị ậ ố ừ ế ố ̉ t b có kh năng phát hi n chính xác các tr c toa xe có v n t c t 0 đ n t i thiêu ả ặ ừ ệ ế ị ệ 3.5.1 Thi 120km/h khi qua ho c d ng trên thi ụ t b phát hi n tàu;
ệ ừ ườ ệ ễ ạ tr t chính xác bánh tàu v i các lo i xung nhi u, đi n t ạ ủ ng c a môi ố ườ ứ ắ ả ạ ̉ i đ a điêm l p đ t; ph m vi làm vi c (đ nh y) ph i đáp ng đ hao mòn trong su t ớ ộ ̀ ơ ả ộ ớ ự ủ ủ ắ ả 3.5.2 Có kh năng phân bi ệ ặ ạ ị tr ng t ỳ ử ụ chu k s d ng c a ray và s rung l c không đông pha c a bánh tàu so v i ray c b n;
ề ệ ệ ổ ư ế ặ ườ ướ ờ ị t b phát hi n tàu n đ nh trong đi u ki n môi tr ụ ướ n c) ho c ngâm trong n ệ ộ ừ t đ t 40 ng: nhi ế c th i gian đ n 60 ạ ẩ ớ ế ị ủ ạ ộ 3.5.3 Ho t đ ng c a thi ộ ẩ ế °C đ n +85 °C, đ m đ n 100 %RH (ng ng t ự ộ ướ c 8 kPa đ t chu n IP68; phút v i áp l c c t n
ế ị ắ ộ ị ̉ ệ t b phát hi n tàu có thi ọ ề ạ ỉ ế ế ậ t k v t lý và b gá đ nh hình đê có thê d dàng l p đ t và ổ ườ ̉ ễ ế ự ậ ặ ủ ưở ả ng mà không gây nh h ng đ n s v n hành c a đoàn ố ớ ả ế ễ ệ ̉ 3.5.4 Thi đi u ch nh đ i v i m i lo i ray, kh đ ậ tàu; kiêm tra b o trì thu n ti n, thay th d dàng;
̉ ạ ế ễ ặ ả ầ ế ị ệ ệ ử t b đi n, đi n t ầ ệ ầ ố 3.5.5 T n s làm vi c đê h n ch can nhi u trong d i âm t n ho c các thi trên đ u máy, toa xe;
ụ ố ế 3.5.6 Sai s đ m tr c <=10
6;
ố ụ ố ế ị ̉ ế ượ ụ 3.5.7 S tr c bánh xe t i đa thi t b có thê đ m đ c: 1024 tr c;
ị ượ ệ ứ ề ố ợ ỗ ả 3.5.8 Có kh năng ch u đ c hi u ng sét h n h p và ch ng sét lan truy n;
ệ ươ ứ ề ẩ ệ ừ ị t b đáp ng các tiêu chu n, đi u ki n t ng thích đi n t ẩ theo tiêu chu n quy đ nh ế ị 3.5.9 Thi ủ ệ ố c a h th ng;
ế ị ả ượ ấ ả ủ ệ ấ ả ̉ ệ t b phát hi n tàu ph i đ c kiêm nghi m có d u niêm phong c a nhà s n xu t đ m ẹ 3.5.10 Thi ộ ự ả b o m t s toàn v n;
ế ế ớ ấ ỳ ạ ẹ t b phát hi n tàu đ c thi ệ ộ ậ t k : phù h p và làm vi c đ c l p v i b t k lo i tà v t ế ầ ệ ặ ợ ả ưỡ ̉ ượ ệ ả ưỡ ng ray nào; ít b o d ng, n u c n b o d ng và đo kiêm đ c tính đi n khí thì ế ị ạ ườ ệ ặ ự ễ 3.5.11 Thi ho c lo i đ th c hi n d dàng.
ề ề ầ ̉ 3.6 Ph n m m đi u khiên TBPVĐN CBTĐ
ầ 3.6.1 Yêu c u chung
ệ ạ ậ ̉ ề ặ ề ố ờ ̉ ủ ệ ổ ữ ậ ự 3.6.1.1 Cho phép th c hi n linh ho t các thu t toán đi u khiên logic, thông qua các ngôn ng l p ự ượ ỗ ợ ̉ c h tr đê có thê quét và giám sát theo vòng l p mong mu n trên mi n th i gian th c, trình đ ạ ớ ợ phù h p v i các tr ng thái c a tín hi u trên các c ng vào, ra;
ế ế ử ụ ứ ễ ẩ ầ t k tiêu chu n hoá và module hoá, d dàng s d ng đáp ng c thi ả ượ ệ ố ề 3.6.1.2 Ph n m m ph i đ ầ ủ ừ ớ v i yêu c u c a t ng h th ng.
ầ ề 3.6.2 Yêu c u v thi ế ế t k
ứ ả 3.6.2.1 Các m c c nh báo:
ứ ả ứ ệ ầ ủ (1) M c 1 M c c nh báo (phòng v ) đ y đ :
̀ ệ ệ ả ng, bao gôm đèn tín hi u c nh báo, chuông đi n ạ ộ ườ ệ ố ặ ộ H th ng TBPVĐN CBTĐ ho t đ ng bình th ho c loa phát âm thanh phía đ ườ ng b và CCTĐ;
ệ ơ ả ứ ả ứ (2) M c 2 M c c nh báo (phòng v ) c b n:
ệ ố ệ ả ỉ ườ ạ ộ ộ H th ng TBPVĐN CBTĐ ch có đèn báo hi u, chuông c nh báo phía đ ng b ho t đ ng;
ứ ả ệ ố ứ ̉ (3) M c 3 M c c nh báo (phòng v ) t i thiêu:
ấ ệ ố ươ ệ i và ph ủ ị ườ ạ ẩ ng ti n tham gia giao thông i QCVN 41:2016/BGTVT Quy chu n k ỹ ả ườ ườ ng b khi qua đ ệ ườ ề ố H th ng duy nh t có c nh báo đèn vàng sáng nháy, ng ộ trên đ ng ngang tuân th quy đ nh t ậ thu t qu c gia v báo hi u đ ộ ng b .
ứ ả ở ạ ố ớ ừ 3.6.2.2 Các tr ng i đ i v i t ng m c c nh báo:
ầ ủ ứ ả ứ 3.6.2.2.1 M c c nh báo đ y đ (M c 1):
ở ề ạ ấ ỏ ự ạ ẫ ng ác quy d phòng v n trong ph m vi ư ạ ộ ệ ắ ấ ắ ượ ệ (1) Có tr ng i nh : M t đi n xoay chi u nh ng dung l ố ớ ườ ầ cho phép cung c p đi n cho c n ch n ho t đ ng (đ i v i đ ng ngang có l p CCTĐ);
ỏ ố ệ ầ t b phát hi n tàu đ u xa c a khu t b phát hi n tàu trong c m thi ặ ụ ụ ệ ườ ệ ế ị ế ị ng ngang ho c c m thi ế ị ị t b phát hi n tàu xác đ nh đoàn tàu 2 bên đ ủ ng ộ (2) H ng m t trong s hai thi ầ ườ ế ạ đo n đ n g n đ ngang;
ở ế ị ả ạ t b c nh báo khi có tàu đ n ệ ư ụ ế ặ ỏ ả ạ ng ngang: CCTĐ (n u có) ặ ế ở ị v trí đóng, đèn đ nháy luân phiên, chuông đi n ho c loa (3) Khi x y ra tr ng i nh m c a ho c b nêu trên thì tình tr ng thi ầ ườ g n đ phát âm thanh kêu.
ứ ả ơ ả ứ 3.6.2.2.2 M c c nh báo c b n (M c 2):
ườ ợ ượ ự ớ ưỡ ủ ả ệ ấ ng h p dung l ng ác quy d phòng t i ng ng không đ kh năng c p đi n cho (1) Trong tr CCTĐ làm vi c;ệ
ườ ạ ộ ị ở ạ ợ ượ ạ ộ ặ ớ ng h p CCTĐ b tr ng i không ho t đ ng đ c ho c ho t đ ng không đúng v i (2) Trong tr yêu c u;ầ
ế ị ả ụ ạ ặ ạ t b c nh báo khi có tàu: ả ế ư ụ ở ở ở ị ạ ộ ặ ỏ v trí m ; đèn đ nháy, chuông đi n ho c loa phát âm thanh ho t đ ng bình ỏ ườ ườ (3) Khi x y ra tr ng i nh m c a ho c m c b nêu trên thì tình tr ng thi CCTĐ (n u có) th ng; đèn vàng nháy sau khi tàu ra kh i đ ệ ng ngang.
ứ ả ố ứ ̉ 3.6.2.2.3 M c c nh báo t i thiêu (M c 3):
ấ ạ ầ ườ ế ạ ặ ỹ ng trong khu đo n đ n g n đ ệ ả ắ ạ ỏ ị ̉ ậ ng ngang ho c khi nhân viên k thu t t khi đoàn tàu ra kh i khu đo n ỹ ặ ầ ạ ậ ấ ng ngang theo h ỳ ướ ng tàu ch y ho c nhân viên k thu t nh n nút ườ (1) Khi tàu ch y b t th ệ ự th c hi n các tác nghi p kiêm tra, b o trì đ nh k ; đèn vàng t ế ủ ườ đ n g n phía bên kia c a đ ph c hôi;̀ ụ
ế ị ụ ế ố ủ ầ ầ ườ ệ ườ ế ế ạ ̉ ộ (2) Khi m t trong các ph n t khu đo n đ n g n đ ầ ử ạ ộ m ch k t n i c a m t trong các c m thi ộ ề ng ngang đ n đ u vào b đi u khiên tín hi u đ ệ ầ t b phát hi n tàu đ u xa ư ỏ ng ngang h h ng;
ở ạ ế ị ả ặ ư ụ ế ỏ ả ạ ng ngang: CCTĐ (n u có) ở ạ ượ ụ ế ấ ắ ở ặ ớ t b c nh báo khi có tàu t (3) Khi x y ra tr ng i nh m c a ho c b nêu trên thì tình tr ng thi i ắ ệ ở ị ầ ườ g n đ t; v trí m ; đèn đ , chuông đi n ho c loa phát âm thanh t đèn vàng sáng nh p nháy cho đ n khi tr ng i đ c kh c ph c.
ệ ệ 3.7 Đèn tín hi u, chuông đi n, loa phát âm thanh
ầ 3.7.1 Yêu c u chung
ế ị ườ ả ờ ệ ệ t b báo hi u phía đ ờ ế ề ạ ị ụ ườ ế ạ ộ t v tr ng thái đóng đ ả ả ng b ph i đ m b o thông báo rõ ràng và k p th i trong ng ngang khi có đoàn tàu chi m d ng khu đo n 3.7.1.1 Các thi ọ ề m i đi u ki n th i ti ớ ầ i g n; t
ở ấ ạ ệ ố ườ ̉ ộ ư ng b nh ệ ườ ị ọ ườ ấ ả ươ ả ng ti n qua đ i và ph ự ắ ụ ả ợ ườ ng ngang ph i sáng nh p nháy, ng ả ng s t đê đ m b o an toàn khi qua đ ạ ự ố ụ ̉ ả ở ỹ ườ ợ ộ ượ ế ị ề ườ ả ̉ ủ ộ ng h p thì đèn c nh báo vàng c a c t ườ ệ ng ỉ ắ t ng ngang; đèn vàng ch t ệ ư ỏ ặ ng h p c t tín hi u h h ng ho c ế ả c thì ph i treo biên “thi t ấ t b đi u khiên h h ng không c p tín hi u đèn vàng c nh báo đ ổ ứ ả ộ ng b vào đ ề quan sát v phía đ ắ ậ ̉ ư ỏ ữ ử ớ 3.7.1.2 Khi h th ng có tr ng i không thê cung c p các d ch v c nh báo phía đ ỏ đèn đ nháy luân phiên, chuông đi n, CCTĐ trong m i tr ườ ệ hi u 2 phía đ ườ ngang t khi nhân viên k thu t kh c ph c xong tr ng i s c ; Tr thi ị ư ỏ b h h ng đang s a ch a” và t ệ ch c c nh gi i;
ấ ụ ị ỏ ặ ế ế ạ ̉ ơ ấ ầ ườ ỏ ườ ầ 30 đ n 50 l n/phút; khi đoàn tàu ra kh i đ ng ắ ỏ ế ệ ắ ệ ố ở ề ạ ng ngang là hai đèn đ đ t ngang nhau trong c m c c u 3 ụ ướ ng i), khi đoàn tàu chi m d ng khu đo n đ n g n đ ớ ầ ố ừ t, chuông đi n t t h th ng TBPVĐN tr v tr ng thái bình ườ ườ ệ 3.7.1.3 Đèn tín hi u báo c m qua đ ỏ biêu th đèn (2 đèn đ trên, 1 đèn vàng d ỏ ngang, hai đèn đ luân phiên sáng v i t n s t ở ngang, CCTĐ m , đèn đ nháy t th ng;
ả ả ỏ ậ ệ ả ờ ướ ế ườ ̉ c lúc tàu đ n đ ng ngang ít ấ 3.7.1.4 Th i điêm đèn tín hi u màu đ b t sáng ph i đ m b o tr nh t là 60 giây;
̉ ộ ề ệ ệ ừ ươ ệ ̉ i đi u khiên ph c tín hi u t ườ ở ả ộ ̉ ủ ấ ượ ng b nhìn th y đ ả ả ượ ị ỏ ủ ỏ ơ ườ ế ắ 3.7.1.5 Đ sáng và góc phát sáng: Ánh sáng và góc phát sáng c a đèn tín hi u ph i b o đ m đê ng ti n giao thông đ ng ủ m tr lên, góc quan sát c a các biêu th tín hi u đ là không nh h n 60°; Ánh sáng đ c a đèn tín hi u không đ ả ả ả ườ ộ ả kho ng cách 100 ệ ườ ệ ng b ph i đ m b o quan sát tín hi u rõ ràng ề ệ ng s t; c chi u v phía đ
ộ ớ ệ ệ ệ ế ệ ặ ắ ̀ ng ngang; chuông đi n ho c loa phát âm thanh t ỏ ườ ả 3.7.1.6 Chuông đi n ho c loa phát âm thanh ph i làm vi c đông b v i đèn tín hi u khi có đoàn ụ tàu chi m d ng khu đo n t t ngay sau khi khi tàu ra kh i đ ặ ạ ớ ầ ườ i g n đ ng ngang hoàn toàn;
ế ừ ệ ặ ỏ 7 giây đ n 8 giây khi đèn tín hi u đ nháy sáng luân phiên, chuông đi n ho c loa ậ ạ ố ả ượ ị c đóng hoàn toàn (v trí n m ngang) tr ướ c khi đoàn tàu đ n đ ắ ầ ắ ệ ườ ng ngang; ấ ng ngang ít nh t ế khi c n ch n đóng cho đ n khi c n ch n nâng lên ở ườ ắ ắ ầ 3.7.1.7 Sau t phát âm thanh kêu thì các đèn nháy trên CCTĐ b t sáng, CCTĐ h xu ng đóng đ ằ ế ườ CCTĐ ph i đ ầ ụ ừ 40 giây. Đèn trên CCTĐ nháy sáng liên t c t t; m đ ng ngang thì đèn trên c n ch n t
̀ ơ ệ ườ ặ ộ ị ạ ề ườ ủ ư ố i Thông t s ng ngang và ệ ộ ạ ấ ấ ắ 3.7.1.8 S đô và quy cách l p đ t c t tín hi u báo hi u đ 25/2018/TTBGTVT ngày 14/05/2018 c a B Giao thông v n t ế ế ấ c p gi y phép công trình thi ậ ả t y u trong ph m vi đ t dành cho đ ộ ng b theo quy đ nh t ị i Quy đ nh v đ ắ . ườ ng s t
ơ ấ ệ 3.7.2 C c u đèn tín hi u
ệ ơ ấ ơ ấ ế ệ ế ạ ả ộ ả ả ả ̀ ạ ờ ế ̉ ượ ệ ề ằ ề ố ỉ ỉ ấ t quang và h p đèn. C c u tín hi u có ặ ậ ệ ổ ả c ch t o b ng kim lo i ho c v t li u t ng h p nh ng ph i đ m b o: Có kh năng làm ẩ ế t nóng m bi n đ ng l n; có kh năng ch ng han r , lão hóa ờ ứ ỡ ệ ạ ế ố 3.7.2.1 C c u tín hi u bao gôm: Tán che đèn, t m chi ư ợ thê đ ộ ớ vi c b n b trong đi u ki n th i ti ử ụ cao; không n t v , bi n d ng trong su t th i gian s d ng;
ọ ộ ị ả ả c hình h c chính xác; không dò l t sáng ra ngoài; đ m b o đ b t kín và ướ ự ụ ướ ở ứ 3.7.2.2 Có kích th ừ ngăn ng a xâm th c b i, n ọ c m c IP54;
ượ ắ ệ ắ ắ ộ ộ ị ị ượ 3.7.2.3 Đ c khóa và đ c l p ch c ch n trên b gá vào đúng v trí quy đ nh trên thân c t hi u.
ỉ 3.7.2.4 V đèn led:
ử ụ ạ (1) S d ng LED phát x cao;
ề ố ứ ướ ậ ố ẩ (2) Đáp ng tiêu chu n IP66 v ch ng n ụ c, ch ng b i thâm nh p;
ườ ộ ố ả ̉ (3) C ng đ sáng t i thiêu đo cách tâm b ng đèn led là 1 m: Imin ≥ 283 Cd;
ệ ộ ườ ệ ừ (4) Nhi t đ môi tr ng làm vi c: t ế 5 °C đ n 70 °C;
ộ ẩ ườ ừ ư ế (5) Đ m môi tr ng t 0 % RH đ n 95 %RH (không ng ng t ụ ướ n c).
ệ ườ ộ ủ ườ ủ ơ ấ 3.7.2.5 Kính c a c c u tín hi u phía đ ng b c a đ ng ngang:
ặ ả ẵ ị ứ ỡ (1) Kính ph i có m t ngoài nh n bóng, không b n t v ;
ả ưở ạ ủ ế ộ ̉ ̉ ng đ n đ khúc x c a ủ ặ ̉ ọ (2) Kính không màu, không có b t khí bên trong đê có thê làm nh h ị ổ ướ c sóng c a ánh sáng biêu th . chùm tia sáng ho c thay đ i b
3.7.3 Chuông đi n:ệ
ệ ủ ầ ố ế ̀ (1) T n s làm vi c c a vô chuông 30 Hz đ n 50 Hz;
ườ ộ (2) C ng đ âm thanh ≥ 90 dB đo cách 1 m;
ệ ộ ệ ế (3) Nhi t đ làm vi c: 5 °C đ n 70 °C;
ộ ẩ ườ ừ ư ế (4) Đ m môi tr ng t 0 % RH đ n 95 %RH (không ng ng t ụ ướ n c).
3.7.4 Loa:
ườ ộ (1) C ng đ âm thanh ≥ 90 dB đo cách 1 m;
ẩ (2) Tiêu chu n IP65;
ệ ộ ệ ế (3) Nhi t đ làm vi c: 5 °C đ n 70 °C;
ộ ẩ ườ ừ ư ế (4) Đ m môi tr ng t 0 % RH đ n 95 %RH (không ng ng t ụ ướ n c).
ẫ 3.7.5 Dây d n lên đèn, chuông:
ề ợ ệ ớ ọ ở ộ ế ệ ỗ ộ ướ t di n m i dây ru t không d i 1,5 (1) Dùng cáp b c 2 l p cách đi n tr lên; ru t nhi u s i; ti mm2;
̀ ị ạ ứ ỏ ọ ầ ướ ớ ệ ề ệ ặ (2) V b c cách đi n đông đ u, không b r n n t, lão hóa ho c tr y x c l p cách đi n.
ệ ̉ ̉ ụ 3.7.6 Biên báo hi u và biên ph :
ị ạ ẩ ậ ố ỹ ̉ i QCVN 41:2016/BGTVT Quy chu n k thu t qu c ệ ườ ề (1) Biên 242a, 242b ch t o theo quy đ nh t gia v báo hi u đ ế ạ ộ ng b ;
ừ ạ ỏ ế ạ ằ ắ ộ ̉ ng s t” ch t o b ng thép đ dày không nh ỏ ướ ̉ ụ (2) Biên ph “D ng l ơ h n 1,5 mm, quy cách, kích th ườ i quan sát tàu h a khi qua đ ị c biên theo quy đ nh;
ả ơ ơ ị ỉ ̉ (3) Các biên báo s n ph n quang, không b bong tróc s n, han r , cong vênh.
ế ị ầ ắ ự ộ 3.8 Thi t b c n ch n t đ ng
ầ 3.8.1 Yêu c u chung
ạ ủ ệ ố ặ ̉ ắ i thiêu 6 m; đ t sau c t tín hi u phía đ ặ ng b c a đ ệ ế ầ ệ ộ ế ̉ ắ ổ ớ ạ ế ầ ng s t); c n ế ế ườ ướ ề ả ặ ớ ng ngang v i ộ ủ ườ ng b c a ắ ườ i h n ti p ti p giáp ki n trúc đ ấ ng ngang ít nh t 40 ườ ộ ế c khi tàu đ n đ 3.8.1.1 Trong ph m vi c a h th ng TBPVĐN CBTĐ có l p đ t CCTĐ thì CCTĐ ph i đ t cách ộ ủ ườ ố mép ray ngoài cùng t ị ả ạ ấ kho ng cách g n nh t (n u đ a hình h n ch có thê l p trên c t tín hi u phía đ ư ườ ạ ượ c vi ph m kh gi ng ngang nh ng không đ đ ả ộ ủ ườ ắ ng b ph i đóng hoàn toàn tr ch n v 2 phía c a đ giây;
ệ ề ̀ ầ ả ắ ử ụ ộ ấ c cung c p nguôn và đ ề c giám sát t đ ng; ơ ầ ượ ắ ự ộ đ ng đ ỉ ề ng ngang c nh báo t ợ ệ ặ ừ ủ ườ đ t ậ ố ộ ả ố ớ
ộ 3.8.1.2 Đ ng c c n ch n s d ng đi n m t chi u 24 V ho c đi n xoay chi u 1 pha 220 V. ự ộ ượ C n ch n t ả ố có kh năng đi u ch nh t c đ ; có gi m t c cu i các quá trình v n hành phù h p v i nguyên lý ạ ộ ho t đ ng;
ả ả ậ ả ạ ặ ả ặ ả ơ ấ ậ ̉ ầ 3.8.1.3 C n ch n t ở ấ ộ ự l c tác đ ng ắ ự ộ ệ đ ng ph i đ m b o có c c u b o v an toàn khi g p v t c n ho c ngo i ờ b t th i điêm nào trong quá trình v n hành;
ệ ố ế ầ ở ớ ị ̉ ng ng v i các v trí đóng, m hoàn toàn c n ch n; ươ ứ ố ụ ụ ử ế ấ ế ễ ữ ắ ấ ắ ắ 3.8.1.4 Có h th ng ti p điêm hành trình t ị ọ ấ c c đ u dây có k t c u ch c ch n, đ u ph i dây ph c v s a ch a, thay th d dàng không b sai sót;
ọ ấ ượ ụ ề ả ̉ ̉ c ế ạ ả ệ ộ ấ ệ ặ ắ ơ ạ ố ắ ẩ ắ ộ ự ụ ộ ả ừ ả ướ ấ ạ ế ậ ộ ắ ễ ̉ ơ ầ 3.8.1.5 Đ ng c c n ch n, các t m b ng m ch đi u khiên, c m ti p điêm, c c đ u dây… đ ộ ệ ắ l p đ t, b o v trong h p b o v và gia c ch c ch n; h p kim lo i b o v đ ng c , có đ phòng ng a xâm th c b i, n ặ c ít nh t đ t chu n IP54; l p đ t, thay th , v n chuyên d dàng;
ằ ậ ệ ổ ộ ề ẹ ạ ợ ắ ạ ậ ọ ế ạ ộ ậ ứ ả ả ̉ ả ớ ầ ả ắ ượ ơ ả ớ ắ ừ ằ ộ ặ ươ ng n m ngang m t góc t ạ ả ọ ị ợ ỏ ầ c s n (ho c dán) ph n quang v i các d i m u đ ế 45° đ n 50°; ỹ ẩ i QCVN 41:2016/BGTVT Quy chu n k ợ ầ ề ộ ố ậ ắ ệ ườ ề ắ ượ ầ ặ 3.8.1.6 C n ch n đ c ch t o b ng v t li u t ng h p ho c kim lo i nh có đ b n cao và ị ượ ắ c tác đ ng va đ p và có hình d ng hình h c phù h p đê gi m s c c n gió và ch c ch n, ch u đ ệ ề phù h p v i đi u ki n khí h u; c n ch n đ ẽ và m u tr ng xen k nhau, nghiêng sang ph i theo ph ủ chi u r ng c a các d i s c (tr ng/đ ) theo quy đ nh t thu t qu c gia v báo hi u đ ỏ ộ ng b ;
ổ ề ả ắ ượ ắ ầ ề ề ầ ầ ầ ấ ắ ộ ầ ế ắ ố ộ c l p các đèn nháy kho ng cách phân b đ u nhau, đèn nháy ngoài ố ừ ặ ườ m t đ 3.8.1.7 Trên c n ch n đ ầ cùng cách đ u c n 150 mm; c n ch n có chi u dài ≤ 5 m b trí 2 đèn nháy, c n có chi u dài > 5 ả ng b trong kho ng 1,0 m đ n 1,2 m b trí ít nh t 3 đèn nháy; cao đ c n ch n tính t m;
ắ ặ ộ ỉ ng h n h p c n ch n ch đóng 1/2 ho c 2/3 m t đ ấ ợ ầ ả ộ ố ớ ườ ầ ầ ườ ườ ỗ ắ ủ ở i (không có c n ch n) ph i r ng ít nh t 3 m và ặ ườ ng b ; ph n đ ạ ề bên trái c a chi u xe ch y vào đ ộ ng b ng 3.8.1.8 Đ i v i đ ạ còn l ngang;
̉ ề ơ ế ở ầ ̉ ặ ằ ̉ ự ệ ả ưỡ ắ ở ệ ợ ắ ị ệ ̉ các v trí thích h p đê th c hi n vi c b o d ằ ặ ng ho c thay ặ ơ ắ ệ ế ầ ị ư ỏ ằ 3.8.1.9 Có thê đi u khiên đóng, m c n ch n b ng đi n ho c b ng tay; có c ch khoá b ng ầ đi n ho c c khí đê khóa c n ch n th c n ch n khi b h h ng;
ế ị ệ ươ ứ ề ẩ ệ ừ ẩ ị t b đáp ng các tiêu chu n, đi u ki n t ng thích đi n t theo tiêu chu n quy đ nh 3.8.1.10 Thi ủ ệ ố c a h th ng.
ậ ỹ ẩ 3.8.2 Tiêu chu n k thu t chi ti ế t
ệ ộ ườ ệ ế 3.8.2.1 Nhi t đ môi tr ng làm vi c: 5 °C đ n 70 °C;
ườ ừ ệ ọ ướ ộ ẩ 3.8.2.2 Đ m môi tr ế ng làm vi c: T 0 %RH đ n 9 5%RH (không đ ng n c);
ờ ở ắ 3.8.2.3 Th i gian m ch n: Không quá 12 giây;
ắ ờ 3.8.2.4 Th i gian đóng ch n: Không quá 12 giây;
ẹ ặ ộ 3.8.2.5 Đ toàn v n an toàn: SIL 3 ho c SIL 4.
3.9 Camera giám sát TBPVĐN CBTĐ
ệ ặ ắ ộ ộ ng b hai ỗ ườ ườ ự ườ ả ộ ạ 3.9.1 T i m i đ ướ ng đi vào đ h ng ngang CBTĐ l p đ t 02 Camera trên các c t báo hi u phía đ ượ ả ng ngang, đ m b o quan sát rõ đ c toàn b khu v c đ ườ ng ngang;
ế ị ậ ặ ượ ế ố ớ ạ t b giám sát t p trung qua m ng không dây ho c có dây; ẫ ố ề ̉ 3.9.2 Các camera đ ố ộ t c đ truy n d n t c k t n i v i thi i thiêu: 384 kbps;
ậ ố ớ ầ ỹ 3.9.3 Yêu c u k thu t đ i v i camera:
ả ờ ị ượ ườ ệ ộ c các tác đ ng môi tr ụ ẩ ng (b i, m, nhi t ắ ặ ượ ả (1) Camera IP l p đ t ngoài tr i, có kh năng ch u đ ộ c c ngày và đêm; đ ); quan sát đ
ữ ữ ệ ư ấ (2) Cho phép l u tr d li u ít nh t 48 h;
ẩ ả (3) Chu n nén hình nh: ≥ H264/ MJPEG/ H264+;
ố ộ ố ̉ (4) T c đ khung hình: t i thiêu 24 fps;
ộ ̉ (5) Đ phân gi ả ố i: t i thiêu HD;
ạ ầ ̀ (6) T m quang hông ngo i: ≥ 15 m;
ố ướ ụ ố ứ ạ ̉ ẩ (7) Tiêu chu n ch ng n c, b i: t i thiêu đ t m c IP66;
̀ ệ (8) Nguôn đi n: 12 VDC/ 24 VDC ± 10%.
ế ị ậ ệ ố 3.10 H th ng thi t b giám sát t p trung
ầ ứ ầ ề 3.10.1 Yêu c u v ph n c ng
ủ ố ớ ứ ề ầ ệ ố ơ ở ụ ụ ệ ố ứ ứ ố ̉ ộ ữ ở ộ ư ạ ạ ả ộ ệ ố ủ ấ ấ 3.10.1.1 Máy ch : có c u hình đáp ng đ i v i các ph n m m c s ph c v cho ch c năng ả giám sát h th ng; có kh năng đáp ng giám sát t i thiêu 300 h th ng TBPVĐN trên m t máy ủ ch giám sát; linh ho t trong khai báo m r ng các lo i hình TBPVĐN; Kh năng l u tr CSDL ự ủ c a toàn b h th ng TBPVĐN CBTĐ trên máy ch trung tâm giám sát ít nh t là 30 ngày; d phòng nóng 1+1;
ủ ữ ư ủ ỳ ế ả ấ ệ ố ư ị ộ ệ ố 3.10.1.2 Kh năng l u tr CSDL c a toàn b h th ng TBPVĐN CBTĐ trên máy ch trung tâm ự ộ giám sát ít nh t là 30 ngày; đ nh k ti n hành t đ ng sao l u CSDL h th ng;
ố ộ ủ ườ ề ớ ế ị ạ ữ ng truy n d n k t n i gi a trung tâm giám sát v i thi t b giám sát t i ế ố ̉ ả ạ ộ ụ ự ả 3.10.1.3 T c đ c a đ ườ đ ẫ ng ngang: ≥ 30 Mbps, có d phòng đê đ m b o ho t đ ng liên t c.
ầ ề ệ ố ề ầ 3.10.2 Yêu c u v h th ng ph n m m:
ề ệ 3.10.2.1 Phân h truy n thông:
ự ế ệ ề ớ ế ị ặ ạ ủ (1) Th c hi n giao ti p truy n thông v i các thi t b giám sát đ t t i t thông tin TBPVĐN;
ữ ệ ự ử (2) Xác th c và x lý d li u thô;
ủ ề ả ậ ớ (3) B o m t truy n thông v i máy ch CSDL.
ủ ị ụ ệ 3.10.2.2 Phân h CSDL & máy ch d ch v WEB:
ườ ị ầ ế ậ ưỡ ả (1) Khai báo thông tin đ ng ngang, giá tr đ u đo; thi t l p ng ng c nh báo;
ườ ứ ấ ề ự ế ườ ệ ừ ườ ự ử ấ ̉ (2) Khai báo thông tin ng ng i dùng và phân c p ch c năng đi u hành; giao đ ụ ề i tr c; cung c p công c đi u hành x lý kiêm tra tr c ti p công vi c t ng ngang cho xa;
ữ ệ ư ữ ả ườ (3) L u tr , qu n lý và khai thác d li u thông tin đ ng ngang;
ố (4) Báo cáo th ng kê.
ệ ứ ụ 3.10.2.3 Phân h ng d ng:
ụ ề ạ ấ ả ườ ử ụ (1) Cung c p công c giám sát và c nh báo theo quy n h n ng i s d ng;
ợ ữ ệ ụ ự ế ấ ấ ổ (2) Cung c p công c truy xu t thông tin, t ng h p d li u tr c tuy n.
ươ ự ữ ề ế ễ ẵ ọ ạ ng th c truy n thông s n có: m ng vô tuy n (GPRS) hay h u ̀ ề ế ả ứ 3.10.2.4 D dàng l a ch n ph ậ ữ ệ tuy n (cáp quang, đông); b o m t d li u trong quá trình truy n thông;
ụ ụ ổ ứ ứ ố ấ ượ ờ ng theo th i gian, ả ưỡ ế ạ ̉ 3.10.2.5 T ch c CSDL ph c v công tác tra c u th ng kê, đánh giá ch t l lên k ho ch kiêm tra duy tu b o d ng;
ề ề ả ả ̉ 3.10.2.6 Phân quy n giám sát, qu n lý, đi u khiên và c nh báo.
ữ ệ ư ồ ử 3.10.3 L u đ x lý d li u
ữ ệ ừ ế ị ế 3.10.3.1 D li u t thi ủ t b giám sát đ n máy ch :
ả ượ ử ừ ế ị ệ ế ề các thi t b giám sát đ n phân h truy n thông t ạ ườ i đ ng ̉ ề (1) B n tin truy n thông: Đ c g i t ề ề ngang đê truy n v trung tâm;
ợ ệ ủ ả ự ề (2) Xác th c: Tính h p l c a b n tin truy n;
ờ ả ữ ệ ữ ạ ư ạ ậ ấ ị (3) Tách d li u: Đ nh d ng theo c u trúc và l u tr t m th i b n tin nh n;
ữ ệ ử ự ầ ượ ị ư ế ạ c đ nh d ng và đ a ra k t ữ ệ ả ử ả ử (4) X lý d li u: X lý thông tin d a trên các d li u đ u vào đã đ qu x lý b n tin;
ự ố ự ộ ệ ố ư ử ở ạ ự ố ả (5) X lý s c : T đ ng đ a ra các c nh báo khi h th ng có tr ng i, s c ;
ả ư ệ ố ữ ế ữ ế ư ả (6) L u tr k t qu : L u tr k t qu vào CSDL h th ng giám sát.
ữ ệ ừ ủ ế ế ị 3.10.3.2 D li u t máy ch đ n thi t b giám sát:
ề ừ ườ ượ ề ệ ệ ề ế ̉ (1) L nh đi u khiên: Đ c truy n t ng i dùng đ n phân h truy n thông;
ợ ệ ủ ệ ự ề ị ̉ (2) Xác th c: xác đ nh tính h p l c a l nh đi u khiên;
ư ậ ệ ữ ệ ề ị ẩ ạ ấ (3) Chu n hóa d li u: đ a t p l nh v đ nh d ng có c u trúc;
ề ả ả ậ ả (4) Đóng gói b n tin: B o m t mã hóa b n tin truy n;
ề ệ ̉ ờ ề ề ế ị (5) Truy n tin: truy n l nh đi u khiên t i thi t b giám sát;
ự ệ ạ ậ ớ ế ị (6) Xác nh n: Tr ng thái th c thi l nh t i thi t b giám sát;
ơ ở ữ ệ ả ư ữ ự ệ ế (7) K t qu : L u tr quá trình th c hi n vào c s d li u.
ầ ề ứ ề ả ả 3.10.4 Yêu c u v ch c năng giám sát c nh báo, qu n lý đi u hành
ầ 3.10.4.1 Yêu c u giám sát TBPVĐN CBTĐ:
̀ ề ề ệ ầ ườ ạ ộ ệ ị ng và yêu c u giám sát v đi u ki n môi tr ng ho t đ ng và nguôn đi n: quy đ nh (1) Đ i t ạ ả t ố ượ i B ng 1
ố ượ ả ề ề ệ ầ ườ ồ ệ B ng 1: Đ i t ng và yêu c u giám sát v đi u ki n môi tr ng và ngu n đi n
ố ượ Đ i t ng giám sát Yêu c uầ
̀ ệ ề ị ệ ệ ấ ườ Nguôn đi n xoay chi u ằ ng n m ả ệ Đo giá tr đi n áp, phát hi n đi n áp b t th ngoài d i an toàn cho phép
̀ ệ ộ ệ ạ ấ ề Nguôn đi n m t chi u ị ệ ằ ườ ệ Đo giá tr đi n áp, phát hi n tr ng thái đi n áp b t th ả ng n m ngoài d i an toàn cho phép
ầ ắ ệ ệ ạ ấ Đi n áp c u c quy ườ ệ Đo giá tr đi n áp, phát hi n tr ng thái đi n áp b t th ị ệ ủ ắ ng c a c quy.
ở ử ủ ạ ệ ử ủ ở Tr ng thái đóng m c a t Phát hi n c a t m
ườ ị ộ ẩ Đo giá tr đ m môi tr ng Đ mộ ẩ
ị ệ ộ ườ Đo giá tr nhi t đ môi tr ng Nhi t đệ ộ
ườ ộ ̉ Kiêm tra và thông tin c ng đ sóng GSM Sóng GSM
ạ ộ ề ạ ầ ườ ị ng và yêu c u giám sát v tr ng thái ho t đ ng khi có tàu qua đ ng ngang: quy đ nh (2) Đ i t ạ ả t ố ượ i B ng 2
ố ượ ả ạ ộ ầ B ng 2: Đ i t ng và yêu c u giám sát v tr ng thái ho t đ ng khi có tàu qua đ ườ ng
ề ạ ngang.
ố ượ Đ i t ng Yêu c uầ
ệ ủ ạ Đèn đỏ ạ Phát hi n tr ng thái nháy luân phiên c a đèn, đo dòng ho t đ ngộ
ệ ủ ạ Đèn vàng ạ Phát hi n tr ng thái nháy luân phiên c a đèn, đo dòng ho t đ ngộ
ạ ộ ệ ạ ạ ộ Phát hi n tr ng thái ho t đ ng, đo dòng ho t đ ng Chuông
ấ ế ố ế ị ̉ ạ ộ t b ho t đ ng, hay ạ ỉ ạ ộ ề Tr ng thái b đi u khiên tín ệ ườ ng ngang hi u đ ạ ệ Phát hi n tr ng thái m t k t n i, thi tr ng thái ngh
ạ ộ ề ̉ ệ ườ ng ế ố ớ ệ ượ ế Có hay m t k t n i; s xung b đi u khiên tín hi u đ ngang đ m đ ấ ế ố ố c. ế ị t b Tr ng thái k t n i thi ề ộ phát hi n tàu v i b đi u khiên̉
ầ ắ ệ ạ ắ ở C n ch n Phát hi n tr ng thái m / đóng ch n
ấ ệ ạ ấ ạ ườ Nút nh n nhân công Phát hi n tr ng thái nh n nút t ệ i hi n tr ng
ấ Nút nh n duy tu ự ề ệ ấ ừ ̉ ̉ xa ụ ấ Nút nh n ph c hôì Cho phép th c hi n đi u khiên nh n nút kiêm tra t theo phân quy nề
ố ớ ế ạ ộ ệ ệ ạ t Phát hi n có / không có tín hi u / tr ng thái ho t đ ng ệ Tín hi u móc n i v i thi ị b khác
ầ ệ ng ạ ủ ̉ ự ự ỳ ̉ ̉ ố ượ ượ ờ ề ự ộ đ ng truy n v máy ch theo chu k và có thê th c hi n kiêm ượ ệ ượ ự ệ ề ạ ở ị ố ề c th c hi n b i nhân viên đi u hành đ i ả ườ ng và yêu c u giám sát v thông s tín hi u tr ng thái tĩnh (không có tàu qua đ (3) Đ i t ệ ề ệ c th c hi n đo kiêm t ngang) đ ề ứ tra t c th i theo l nh đ c phân quy n: quy đ nh t B ng 3
ố ượ ả ệ ạ ố ề ầ B ng 3: Đ i t ng và yêu c u giám sát v thông s tín hi u tr ng thái tĩnh
ố ượ Đ i t ng Yêu c uầ
ệ ạ ộ ỏ Đèn đỏ ở ạ ỉ ạ Phát hi n tr ng thái ngh đèn đ , đo dòng ho t đ ng ỳ tr ng thái tĩnh theo chu k
ệ ạ ộ ạ ỉ Đèn vàng Phát hi n tr ng thái ngh đèn vàng, đo dòng ho t đ ng ỳ ở ạ tr ng thái tĩnh theo chu k
ệ ạ ộ ạ ỉ ở ạ tr ng Chuông Phát hi n tr ng thái ngh , đo dòng ho t đ ng thái tĩnh theo chu kỳ
ệ ấ ế ố ạ ế ị ạ ộ ̉ t b ho t đ ng, ạ ạ ộ ề Tr ng thái b đi u khiên tín ệ ườ ng ngang hi u đ Phát hi n tr ng thái m t k t n i, thi ỉ hay tr ng thái ngh
ộ ề ệ ̉ t b phát ế ố ớ ộ ề ạ ệ ấ ế ố ố ượ ế ̉ ế ị Tr ng thái k t n i thi hi n tàu v i b đi u khiên Có hay m t k t n i, s xung b đi u khiên tín hi u ườ đ ng ngang đ m đ c
ệ ạ ắ ở ầ ắ Phát hi n tr ng thái m / đóng ch n C n ch n
ườ ạ ệ i hi n tr Nút nhân công ệ ự ạ ệ ề ng Cho ừ ̉ ̉ xa theo Nút duy tu ấ Phát hi n tr ng thái nh n nút t ấ phép th c hi n đi u khiên nh n nút kiêm tra t phân quy nề Nút ph c hôì ụ
ệ ố ớ ạ ộ ệ ệ ạ ế ị t b Phát hi n có / không có tín hi u / tr ng thái ho t đ ng Tín hi u móc n i v i thi khác
ứ ề ề ả ả ̉ 3.10.4.2 Ch c năng Giám sát c nh báo, phân quy n qu n lý, đi u khiên.
ả 3.10.4.2.1 Giám sát c nh báo:
ị ạ ự ế ậ ị ̉ ̉ (1) Thu th p và hiên th tr ng thái tr c tuy n các giá tr đo kiêm;
ự ệ ế ậ ưỡ ả ầ (2) Cho phép th c hi n thi t l p ng ế ng c nh báo tùy bi n cho các đ u đo;
ự ệ ư ị ử (3) L u l ch s các s ki n;
ự ệ ố ự ữ ệ ệ ả (4) Cho phép th c hi n vi c giao giám sát c nh báo gi a các ban tr c h th ng.
ề ả ề 3.10.4.2.2 Phân quy n qu n lý, đi u hành :
ấ ạ i các c p lãnh đ o trong mô hình qu n lý; có phân c p theo ạ ấ nhân viên t ở ộ ấ ừ ả ả ườ ậ ắ ố ớ ổ ứ (1) T ch c phân c p t ự theo khu v c; và kh năng m r ng c p giám sát t p trung toàn m ng đ ấ ng s t qu c gia;
ẽ ượ ệ ề ớ ề c phân quy n, l nh s đ c truy n t ệ i phân h ề ề ứ (2) Có ch c năng đi u khiên t ̀ ư ớ truy n thông rôi đ a t ̉ ừ ườ ng ố ượ i các đ i t ượ i dùng đ ng giám sát;
ứ ả ả ườ ệ ố ợ ng b c đ m b o an toàn trong tr ng h p h th ng TBPVĐN ̉ ưỡ ọ ả ặ ề (3) Có kh năng đi u khiên c ạ ở CBTĐ g p tr ng i nghiêm tr ng;
ự ệ ả ố ệ ề ắ ̉ ớ ộ ng c quy báo cáo s li u v trung tâm v i b ̀ ề ẩ ợ ượ (4) Có kh năng th c hi n đo kiêm dung l ệ nguôn theo chu n truy n thông công nghi p phù h p;
ả ệ ề ỉ ̉ ế ộ ng, ch đ ngày ̀ ạ ộ ệ ạ ớ ộ ượ ẩ ộ ờ ề ặ ợ (5) Có kh năng kiêm soát tr ng thái ho t đ ng chuông đi n, đi u ch nh âm l đêm, đông b th i gian v i b chuông đi n ho c loa phát âm thanh theo chu n truy n thông ệ công nghi p phù h p;
ế ạ ệ ạ ệ ố ̉ ỗ ợ ệ ả ấ ứ ề ự ế ụ ặ ở ộ 3.10.4.2.3 Khuy n khích Cung c p ng d ng m r ng trên đi n tho i thông minh ho c máy tính ở ử ả b ng đê h tr vi c c nh báo, đi u hành x lý tr ng i h th ng TBPVĐN tr c tuy n;
ụ ụ ữ ệ ộ ổ ế ấ ị ạ ủ ệ ố ở 3.10.4.2.4 Báo cáo: K t xu t các d li u giám sát, ph c v phân tích, đánh giá đ n đ nh, tr ầ ng i c a h th ng TBPVĐN CBTĐ theo yêu c u;
ủ ệ ẩ ằ ố ị ̉
ụ ầ 3.10.4.3 Sai s cho phép c a các giá tr đo kiêm ≤ ±5%; cho phép hi u chu n b ng công c ph n m m.ề
ế ả ệ ấ 3.11 Ti p đ t và b o v .
ế ị ủ ệ ố ả ượ ế 3.11.1 Các thi t b c a h th ng TBPVĐN ph i đ ệ ấ ả c ti p đ t b o v ;
ấ ̉ ả ệ ệ ả ợ ẩ ế ị ệ ử t b đi n t ố ạ ở ế ớ ấ và đi n tr ti p đ t ph i phù h p v i ế ị ệ t b đi n và TCVN ấ ế ễ ắ ắ ố ̉
3.11.2 Dây đ t dùng đê b o v an toàn cho thi ố ấ tiêu chu n TCVN 4756:1989 Quy ph m n i đ t và n i không các thi ự 8071:2009 Công trình vi n thông Quy t c th c hành ch ng sét và ti p đ t.Quan tr c, kiêm tra ả và b o trì.
ắ ả ̉ 4. Quan tr c, kiêm tra và b o trì
ắ 4.1 Nguyên t c chung
ệ ệ ố ắ ả ả ượ ế ỳ ị c ti n hành đúng đ nh k và ghi 4.1.1 Vi c quan tr c, b o trì h th ng TBPVĐN CBTĐ ph i đ chép theo m u;ẫ
ự ả ế ̉ ả ượ ả ả ả ử ế ệ ệ ầ ủ ữ ư ộ ắ ả ả ư ị ệ 4.1.2 Th c hi n các công vi c quan tr c, kiêm tra, qu n lý, b o trì ph i ti n hành theo quy trình, ắ ế ữ ớ ầ ủ ộ v i đ y đ n i dung công vi c; k t qu quan tr c, b o trì, s a ch a thay th ph i đ c ghi chép ̀ ả ơ và l u ch nh m t ph n c a hô s qu n lý, b o trì theo quy đ nh;
ệ ỳ ầ ả ặ ̉ ị ậ ử ắ ỹ ự ế ả ệ ườ ự ự ộ ệ ố ượ ả ổ ̉ ̉ ớ ả ạ 4.1.3 Vi c quan tr c, kiêm tra, b o trì theo đ nh k tu n, tháng ho c sau xây d ng m i, c i t o, ấ nâng c p, s a ch a l n do công nhân k thu t chuyên ngành th c hi n; k t qu quan tr c, đo ả kiêm, b o trì đ ắ ữ ớ c ghi vào “S kiêm tra, b o trì h th ng t ệ đ ng phòng v đ ng ngang”;
ắ ệ ệ ệ ề ẩ ạ ỉ ̉ ̉ ặ ỳ ̉ ệ ộ ỹ ữ ớ ỉ ậ ử ấ ạ ả
4.1.4 Vi c quan tr c, đo kiêm và hi u ch nh các tiêu chu n đi n khí, m ch giám sát đi u khiên ế ộ ị ố ớ ệ ố đ i v i h th ng TBPVĐN CBTĐ theo ch đ đ nh k năm ho c đo kiêm hi u ch nh sau xây ả ạ ắ ụ l p, c i t o nâng c p, s a ch a l n, sau khôi ph c tai n n ph i do cán b k thu t chuyên ngành ệ ự th c hi n.
ặ ử ữ ớ ử ự ệ ạ 4.2 Nghi m thu, ch y th sau xây d ng ho c s a ch a l n
ự ặ ả ạ ấ ớ ế ị ả ượ ậ ử ổ t b TBPVĐN CBTĐ ph i đ ư ậ ướ ố ỹ ̉ ̉ c kiêm tra các tính năng, thông s k thu t tr c v n hành ử ụ c khi đ a vào s d ng ấ ờ 4.2.1 Khi xây d ng m i ho c c i t o, nâng c p, thi ả ượ th t ng thê và ph i đ ườ ế ộ theo ch đ tăng c ng ít nh t trong vòng 240 gi ;
ặ ổ ướ ắ ử ụ ườ ư ế ộ ử ̉ ̉ c kiêm tra ch y th , kiêm tra các tính năng, thông s k thu t theo ch đ tăng c ố ệ ờ ̉ ả c khi đ a vào s d ng ph i ố ỹ ấ ng ít nh t ạ ộ ạ . Trong th i gian theo dõi kiêm tra ch y th ph i ghi chép s li u ho t đ ng ớ ấ ả ườ ế ạ ệ ố 4.2.2 Các h th ng TBPVĐN CBTĐ có l p đ t b sung CCTĐ tr ậ ạ ượ đ ử ả ờ trong vòng 120 gi ủ ệ ố c a h th ng v i t t c các chuy n tàu ch y qua đ ng ngang;
ỉ ử ụ ạ ả ạ ộ ở ạ ̉ ỳ ế ộ ố ỹ ườ ấ ế ị t b TBPVĐN CBTĐ sau khi x y ra tai n n giao thông ho c đình ch s d ng lâu ngày ử ạ ế ộ ị ư i ho t đ ng và b o trì theo ch đ đ nh k ph i ti n hành kiêm tra, th ho t c khi đ a tr l ng ít nh t trong vòng ặ 4.2.3 Thi ả ế ả ướ tr ậ ộ đ ng, giám sát các thông s k thu t, tính năng chính theo ch đ tăng c 48 gi .ờ
ắ ả ị ỳ ̉ 4.3 Quan tr c, kiêm tra và b o trì đ nh k
ầ ̉ 4.3.1 Kiêm tra ngày: 1 l n/ngày
ẹ ủ ệ ố ự (1) S toàn v n c a h th ng thi ế ị t b ;
ườ ắ ạ ườ (2) Hành lang an toàn giao thông đ ộ ng s t thu c ph m vi đ ng ngang;
ầ ủ ệ ườ ộ ủ ườ ̉ ng và t m nhìn c a các đèn báo hi u phía đ ng b c a đ ng ngang ướ ạ ị ử ế (3) V trí các biên báo, h và x lý nhanh các vi ph m (n u có);
ủ ệ ố ử ứ ả (4) Th các ch c năng c nh báo chính c a h th ng;
ế ả ổ ̉ (5) Ghi chép k t qu vào s kiêm tra duy tu.
ừ ầ ả ị ạ ả ̉ 4.3.2 Kiêm tra, b o trì tháng: 1 l n/tháng (tr các tháng 6, 12): quy đ nh t i B ng 4
ụ ả ạ ả ̉ ộ B ng 4: H ng m c và n i dung kiêm tra, b o trì
ộ ả ̉ ụ ạ TT H ng m c N i dung kiêm tra, b o trì
ủ ề ộ ị ủ ụ ệ ả ố ̉ ự ọ ệ ấ ấ ạ 1 T đi u khiên̉ Kiêm tra đ b t kín ch ng xâm th c, tác d ng c a khóa b o v , ạ qu t làm mát, tr ng thái các t m (c c) đ u dây, làm v sinh (hút, ổ ụ th i b i);
ủ ệ ế ạ ả ỉ ̉
Đo kiêm, hi u ch nh các tính năng c a các b ng m ch giao ti p vào ra;
ứ ử ủ ệ ̉ ế ị t b Đo kiêm các tính năng đi n khí, th các ch c năng c a thi cung c p nguôn.̀ ấ
ủ ộ ề ạ ̉ ̉ Kiêm tra tr ng thái c a b đi u khiên
ệ ố ả ệ ố H th ng ch ng sét b o v
ự ủ ụ ệ ố ̉ 2 ộ ị ấ ệ ạ ấ ọ ả Kiêm tra đ b t kín ch ng xâm th c, tác d ng c a khóa b o v , ổ ụ tr ng thái các t m (c c) đ u dây, làm v sinh (hút, th i b i);
ầ ố ỡ ỡ ổ ế ế ủ ộ H p (t ) ơ ộ đ ng c , ắ ự ầ c n ch n t đ ngộ ề ộ ị Tra d u, bôi m b sung (n u thi u) vào các g i đ , bánh xe truy n đ ng theo quy đ nh;
ở ̉ ươ ị ỉ ề ệ ố ớ ử ạ ộ ộ Th ho t đ ng, kiêm tra toàn b các tính năng đóng, m , các v trí ả ằ ng pháp đi n và nhân công, đi u ch nh ch t, khóa b ng c hai ph ế ế ợ cho phù h p v i thi t k ;
ế ơ ệ ỉ ̉ ố Kiêm tra các liên k t c khí, ch t an toàn; hi u ch nh hành trình
ệ ủ ữ ả ả ự ở ử ị ệ ắ làm vi c, các v trí đóng m , s a ch a đ m b o s hoàn thi n c a ầ c n ch n.
ố ơ ế ̉ ụ ệ ắ ả ủ ộ ụ ủ ự ệ ̉ ộ ị ọ ấ Kiêm tra các liên k t, ghép n i c khí c a c t và ph ki n l p trên ố ộ c t; kiêm tra đ b t kín ch ng xâm th c, tác d ng c a khóa b o v , ạ tr ng thái các c c đ u dây;
ệ ớ ợ ̉ ng đèn, chuông, biên báo phù h p v i thi ệ ộ 3 C t tín hi u ngườ phía đ iộ ạ b t ngườ đ ngang ướ ệ ế ấ ̉ ế ế t k ; ế t quang, tán che đèn cong vênh (n u ộ ỉ Hi u ch nh c t, h ắ n n các biên báo hi u, t m tri có);
ệ ơ ấ ệ ổ ụ ệ ̉ ử Làm v sinh (hút, th i b i, lau r a) trong ngoài c c u tín hi u, ộ ộ h p chuông, biên báo hi u trên c t;
ử ế ầ ủ ệ ố ưở ng đ n t m nhìn c a h th ng báo ủ ượ ệ ề ệ ậ ả ả X lý các v t c n nh h ỉ hi u; đi u ch nh âm l ng c a chuông đi n.
ọ ấ ệ ầ ộ ̉ 4 Kiêm tra, duy tu h p cáp, đ u cáp, c c đ u dây; làm v sinh xung ộ quanh h p cáp;
ớ ̉ ệ ố H th ng tế cáp và thi ệ ị b phát hi n tàu ộ ắ ề ặ ả ệ ơ ả ả ỉ ự ắ ệ ị ủ ơ ế ị t b phát hi n tàu v i ray c Kiêm tra s ch c ch n b gá c a thi ả ộ ệ ế b n; làm v sinh b m t c m bi n; hi u ch nh c khí đ m b o đ ậ nh y quy đ nh.
ế ộ ự ộ ̉ ̉ 5 các ch đ nhân công, t đ ng đê kiêm tra các ủ ệ ố ứ ử ạ ộ ở Th ho t đ ng ả ch c năng c nh báo c a h th ng;
ư ượ ắ ặ c l p đ t thi ế ị t b Xác nh nậ toàn v nẹ ạ ộ ho t đ ng ế ị ủ t b c a thi ̉ ̉ ng th i gian có tàu đê kiêm tra xác nhân ờ ứ ả ế ộ ự ộ Đ i v i h th ng TBPVĐN CBTĐ ch a đ ả ậ ượ giám sát t ch đ t ố ớ ệ ố ừ xa ph i t n l ấ đ ng cung c p các m c c nh báo.
ậ ạ ự ự i s toàn v n c a h th ng v i nhân viên tr c ban ẹ ủ ệ ố ế ị ừ ế Xác nh n l giám sát trung tâm (n u có thi ớ t b giám sát t xa);
ế ả ả ổ ế ̉ ̉ t Ghi chép các k t qu kiêm tra, b o trì vào s kiêm tra, duy tu thi b .ị
ắ ả ầ ̉ 4.3.3 Kiêm tra, quan tr c, b o trì năm (2 l n/năm):
ứ ấ ứ ế ầ ầ ầ ỗ 4.3.3.1 M i năm ti n hành 2 l n: L n th nh t (tháng 6); l n th hai (tháng 12).
ự ệ ươ ự ư ả ưỡ ự ̉ ng t nh kiêm tra, b o d ng tháng; ngoài ra th c ộ ộ ố ệ ệ 4.3.3.2 N i dung, quy trình th c hi n t hi n m t s công vi c sau:
ỉ ữ ắ ỉ ủ ng đi n khí c a nh ng c m ề ế ị ấ ượ ả ế ị ệ ạ ụ ế ệ t b thành ph n ph tùng chi ti ̀ ụ t b phát hi n tàu; B ng m ch giao ti p vào ra; ề ả ư t, nh : thi ấ ệ ả ̉ (1) Đi u ch nh sai l ch, kh c ph c s suy gi m các ch tiêu ch t l ầ thi ạ CCTĐ; B ng m ch giám sát; thi ụ ự ế ệ ế ị t b cung c p nguôn; cáp tín hi u, đi u khiên…;
ả ố ộ ̉ ạ ườ i đ ố ộ ng ngang; t c đ truy c p, t ườ ố i xu ng/t ế ị ệ ệ ầ (2) Đo, kiêm tra t ố ượ các đ i t ng giám sát (đi n, môi tr ả ậ ố ớ ng); đ i v i thi i lên; các thông s thu c nhóm ấ t b phát hi n tàu: ít nh t 6 tháng/ 1 l n;
ế ị ế ệ ậ ỉ ố ợ ạ ị ạ ị ế ị ưỡ ủ ệ ố ệ t b giám sát t p trung ti n hành hi u ch nh các thông s đi n ng giám t b phát hi n tàu c a phép đo calid, các ng ả ự ế ̉ ả ạ ố ớ ả (3) Ph i h p v i qu n tr m ng thi ề khí m ch truy n thông; v trí v t lý các thi ả ớ ế sát so sánh v i k t qu th c t ậ đê đ m b o sai s trong ph m vi cho phép;
ụ ằ ề ề ỉ ế ị ̉ ̉ t b chuyên ầ ặ ủ ệ ố ầ ề (4) Kiêm tra đi u ch nh ph n m m c a h th ng đi u khiên (chính, ph ) b ng thi dùng c m tay ho c máy tính;
ế ấ ế ị ụ ậ ộ t c u thành h th ng mà không thê s a t b , ph tùng, chi ti ệ ố ọ ế ự ̉ ử ị ệ ổ ữ ệ ả ặ ơ ỉ
ế ữ (5) Thay th nh ng b ph n thi ụ ắ ch a, kh c ph c suy gi m ch tiêu đi n khí ho c có nguy c đe d a đ n s làm vi c n đ nh, an ủ ệ ố toàn c a h th ng;
ệ ố ở ế ề ả ệ ấ ị ̉ ấ ế ệ ườ ế ị ắ (6) Kiêm tra ti p đ t và đi n tr ti p đ t toàn h th ng theo quy đ nh v b o trì, nghi m thu thi t b tín hi u đ ệ ng s t.
ư ế ấ 4.3 K t xu t, báo cáo và sao l u
ị ấ ữ ệ ạ ộ ế ế ấ ỳ ộ ệ ố ả 4.4.1 Đ nh k vào ngày 20 hàng tháng ti n hành k t xu t d li u, in n các báo cáo ho t đ ng ạ ủ c a toàn b h th ng TBPVĐN CBTĐ trong ph m vi qu n lý;
ư ữ ệ ộ ệ ố ế ấ ự ệ ố ả ề ế ị ươ ệ ấ ̉ ậ ợ ị ụ ụ ạ ộ ủ 4.4.2 Sao l u d li u liên quan đ n ho t đ ng c a toàn b h th ng TBPVĐN CBTĐ ph c v ả ị ữ ặ ầ ư ử ề truy v n, đánh giá, xây d ng các quy đ nh v qu n lý, b o trì theo RAMS ho c đ u t s a ch a ị ấ ặ ề ớ ổ ẩ l n, nâng c p h th ng ho c đ ngh c p có th m quy n quy t đ nh vi c chuyên đ i ph ng ủ ớ ứ th c TBPVĐN phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t;
ữ ữ ệ ư ộ ạ ộ ế ế ấ ư ậ ề ả ỹ ườ ệ ả ả 4.4.3 Qu n lý, l u tr d li u liên quan đ n ho t đ ng c a h th ng TBPVĐN CBTĐ nh m t ạ ầ tài li u k thu t v qu n lý, b o trì k t c u h t ng đ ủ ệ ố ố ắ ng s t qu c gia.
ề ả ị 5. Quy đ nh v qu n lý
ố ệ ứ ế ị ấ ươ ư ố ̉ ẩ s 28/2012/TT ệ ố ử ủ ợ ả ượ c công b phù h p Quy chu n t b c u thành h th ng TBPVĐN CBTĐ ph i đ ạ ị ng th c 1 “Th nghi m m u điên hình” quy đ nh t ị i Thông t ề ẫ ọ ẩ ộ ươ ự ứ ẩ ẩ ớ ố ợ ậ ỹ ổ ủ ọ ệ ử ổ ọ ư ố ủ ộ ố ợ ươ ứ ợ ớ ự ng th c đánh giá s phù h p v i tiêu ố ợ ẩ ẩ ỹ 5.1 Các thi này theo ph ệ BKHCN ngày 12/12/2012 c a B Khoa h c và Công ngh quy đ nh v công b h p chu n, công ư ợ ố ợ ng th c đánh giá s phù h p v i tiêu chu n, quy chu n k thu t và Thông t b h p quy và ph ộ ố ố ộ s 02/2017/TTBKHCN ngày 31/3/2017 c a B Khoa h c và Công ngh s a đ i, b sung m t s ề ủ ệ đi u c a Thông t s 28/2012/TTBKHCN ngày 12/12/2012 c a B Khoa h c và Công ngh quy ẩ ề ị đ nh v công b h p chu n, công b h p quy và ph ậ chu n, quy chu n k thu t;
̀ ắ ố ợ ự ệ ệ ậ ơ ơ ế t Nam là c quan th c hi n vi c ti p nh n hô s công b h p quy theo ụ ị ệ ườ 5.2 C c Đ ng s t Vi ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ườ ườ ầ ả ̉ ng ngang CBTĐ hi n có mà ch a đ m b o yêu c u ả ệ ủ ầ ư ự ự ả ạ ờ ậ ạ ấ ư ườ i Quy chu n này. Trong th i gian ch a th c hi n c i t o, nâng c p ph i tăng c ầ ng ệ ả ạ ườ ươ ệ ả ả ̉ ư ả ự ỹ ệ d án ph i th c hi n các yêu c u k ả ấ ệ ng ti n giao thông qua i và ph ng ngang biên báo và đ 5.3 Đ i v i đ ẩ nêu trong quy chu n này, khi c i t o, nâng c p ch đ u t ẩ thu t t kiêm tra và có bi n pháp b o đ m an toàn giao thông cho ng ườ đ ng ngang.
ổ ứ ự ệ 6. T ch c th c hi n
ủ ưở ế ẩ ơ ng các t ị ổ ế ch c liên quan có trách nhi m ph bi n Quy chu n này đ n các đ n v ̉ ự ề ướ ổ ứ 6.1 Th tr liên quan và các nhân viên d ệ ệ i quy n đê th c hi n;
ắ ơ ị ng m c các đ n v báo cáo doanh nghi p kinh ắ ắ ng s t ệ ớ ườ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ế ậ ả ắ ườ ̉ ả ệ ố ộ ự ệ ướ 6.2 Trong quá trình th c hi n có khó khăn, v ế ấ ủ ở ữ ườ ườ ạ ầ doanh k t c u h t ng đ ng s t, ch s h u đ ắ ợ ử ụ ổ qu c gia, t ng h p g i C c Đ ng s t Vi t Nam, B Giao thông v n t ố i đê gi i quy t;
ụ ắ ệ ố ợ ủ ơ ớ ̉ t Nam ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan kiêm ệ ẩ ườ ưở ụ 6.3 C c tr ng C c Đ ng s t Vi ự ệ tra vi c th c hi n Quy chu n này./.
Ụ Ụ M C L C
ầ ờ L i nói đ u
ị 1. Quy đ nh chung
ề ạ ỉ 1.1 Ph m vi đi u ch nh
ố ượ ụ 1.2 Đ i t ng áp d ng
ệ ẫ ệ 1.3 Tài li u vi n d n
ả 1.4 Gi i thích t ừ ữ ng
ữ ế ắ ữ 1.5 Nh ng ch vi t t t
ầ 2. Yêu c u chung
ậ ị ế ỹ 3. Quy đ nh k thu t chi ti t
ỏ ủ ề ̉ 3.1 Khung v t đi u khiên
ắ ấ ệ ố ố 3.2 Nguyên t c đ u ph i dây h th ng
ủ ủ ề ệ ầ ẩ ̉ 3.3 Các yêu c u tiêu chu n đi n khí chính c a t đi u khiên
ề ̉ 3.4 Cáp đi u khiên
ế ị ệ 3.5 Thi t b phát hi n tàu
ề ề ầ ̉ 3.6 Ph n m m đi u khiên TBPVĐN CBTĐ
ệ ệ 3.7 Đèn tín hi u, chuông đi n, loa phát âm thanh
ế ị ầ ắ ự ộ 3.8 Thi t b c n ch n t đ ng
3.9 Camera giám sát TBPVĐN CBTĐ
ế ị ậ ệ ố 3.10 H th ng thi t b giám sát t p trung
ế ả ệ ấ 3.11 Ti p đ t và b o v
ả ắ ̉ 4. Quan tr c, kiêm tra và b o trì
ắ 4.1 Nguyên t c chung
ặ ử ự ử ệ ạ ữ ớ 4.2 Nghi m thu, ch y th sau xây d ng ho c s a ch a l n
ắ ả ị ỳ ̉ 4.3 Quan tr c, kiêm tra và b o trì đ nh k
ư ế ấ 4.4 K t xu t, báo cáo và sao l u
ề ả ị 5. Quy đ nh v qu n lý
ổ ứ ự ệ 6. T ch c th c hi n