Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 03 tháng 10 năm 2019 S : ố 37/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ả Ể Ỉ Ị Ố CÔNG B VÙNG N Ậ ƯỚ Ả C C NG BI N THU C Đ A PH N T NH QU NG NGÃI VÀ KHU Ả Ả Ự Ủ Ụ Ả Ả Ộ V C QU N LÝ C A C NG V HÀNG H I QU NG NGÃI
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 th áng 11 năm 2015;
ứ ủ ủ ứ ị ị ổ ứ ủ ị ụ ạ ộ Căn c Ngh đ nh s ề ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c ố 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Ch ậ ả ch c c a B Giao thông V n t ơ ấu t ính ph quy đ nh ch c i;
ủ ị i ti t ế ệ ề ậ ả Căn c Ngh đ nh s m t sộ ị ứ ị ề ủ ố đi u c a B ố 58/2017/NĐCP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính ph quy đ nh ch ộ lu t Hàng h i Vi ạ ộ ản lý ho t đ ng hàng h t Nam v qu ải;
ụ ưở ụ ả ệ ề Theo đ ngh c ị ủa V tr ng V ụ Pháp ch ế và C c ụ tr nưở g C c Hàng h i Vi t Nam;
ộ ưở ộ ư ướ ả ộ ị ể ậ tải ban hành Thông t ố vùng n c c ng bi n thu c đ a ủ công b ụ B tr ng B Giao thông v n ph n tậ ỉnh Quảng Ngãi và khu v c quự ả ản lý c a C ng v Hàng h ải Quảng Ngãi.
ố ề ướ ả ộ ị ậ ỉ ể ả Đi u 1. Công b vùng n c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Ngãi
ướ ả ộ ị ể ả ả ồ ướ Vùng n c c ng bi n Qu ng Ngãi thu c đ a ph n t ậ ỉnh Qu ng Ngãi bao g m các vùng n c sau:
ướ ả ể ả ạ ự ấ 1. Vùng n c c ng bi n Qu ng Ngã i t i khu v c Dung Qu t.
ướ ả ể ạ 2. Vùng n c c ng bi n Qu ảng Ngãi t ỳ ự i khu v c Sa K .
ể 3. Vùng n ướ ảng bi n Qu n ả g Ngãi tại khu v cự đ o Lả c c ý S n.ơ
ề ướ ộ ị ậ ỉ ể ả ả ạ Đi u 2. Ph m vi vùng n c các c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Ngãi
ạ ể ậ ỉ ự ướ ả ủ ề c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Ngãi tính theo m c n c th y tri u ấ ượ ị Ph m vi vùng n ớ l n nh t đ ướ ả c quy đ nh ộ ị ụ ể ư c th nh sau:
ướ ả ể ả ạ ự ạ 1. Ph m vi v ùng n c c ng bi n Qu ng Ngãi t i khu v c D ung Qu t:ấ
ầ ượ ạ ẳ ể i h n b c gi ởi các đo n th ng n i ố l n l t các đi m DQ1, D Q2, ớ ạ ọ ộ ượ ị ể a) Ranh giới v ề phía bi n: đ DQ3, DQ4, DQ5 và DQ6, có v trí t a đ sau đây:
DQ1: 15°23’50.0”N, 108°144’30.0”E;
DQ2: 15°27’00.0”N, 108°43’30.0”E;
DQ3: 15°29’56.3”N, 108°43’30.0”E;
DQ4: 15°29’56.3”N, 108°55’06.5”E;
DQ5: 15°21’02.6”N, 108°55’06.5”E;
ướ ệ c Thi n). DQ6: 15°21’02.6”N, 108°55’13.5”E; (mũi Ph
ờ ể ề ông Nam qua cửa ạ ớ ề i v phía đ b) Ranh gi ồ sông Trà B ng ch y ti p ất li n: t ừ ể ề đi m DQ ể ế ế đ n đi m D ạ Q6 (mũi Ph ọ 1 ch y d c theo b bi n v phía Đ ệ . ướ c Thi n)
ạ ướ ả ạ 2. Ph m vi vùng n c c ng bi n ả ể Qu ng Ng ãi t ỳ ự i khu v c Sa K :
ố ầ ượ ạ c gi ởi các đo n th n ẳ g n i l n l ể t các đi m SK 1, SK2, ị ớ ề a) Ranh gi SK3 và SK4, có v trí t a ượ i v phía biên: đ ộ ọ đ sau đây ớ ạ i h n b :
SK1: 15°12’37.0”N, 108°55’41.0”E;
SK2: 15°12’32.0”N, 108°56’13.0”E;
SK3: 15°11’33.0”N, 108°56’13.0”E;
SK4: 15°12’04.5”N, 108°55’08.0”E.
ừ ể ể ọ hai đi m SK1 và SK4 ch ờ bi n v phía c a sông ạy d c theo b ể ử ọ ộ ị ề đất li n: t ớ ề i v phía ỳ ố ắt ngang sông Sa K , n i hai đi m SK5 v ẳ ỳ ế ườ g th ng c n ề à SK6, có v trí t a đ sau b) Ranh gi Sa K đ n đ đây:
SK5: 15°13’00.0”N, 108°54’42.0” E;
SK6: 15°13’03.0”N, 108°54’47.0” E.
ạ ả ạ ự ả ơ 3. Ph m vi vùng n ể ướ ảng bi n Qu ng Ngãi c c t i khu v c đ o Lý S n:
ớ ề ượ ớ ạ ố ầ ượ ẳ ở ể ạ i h n b i các đo n th ng n i l n l t các đi m LS1, LS2, ể i v phía bi n: đ ọ ộ a) Ranh gi c gi LS3 và LS4 có v ị trí t a đ sau đây:
LS1: 15°22’29”N, 109°06’07”E;
LS2: 15°20’32”N; 109°05’35”E.
LS3: 15°20’10”N; 109°07’06”E;
LS4: 15°22’24”N; 109°07’43”E;
ấ ề ừ ể ạ ể ề ể i vớ ề phía đ t li n: t đi m LS ọ 1 ch y d c theo b ờ bi n v phía Tây Đ ế ông đ n đi m b) Ranh gi LS4.
ớ ạ ị ả ồ c c i vùng n i Thông t ượ ác đ nh trên H i đ s c x ố ể ướ ảng bi n quy đ nh t ệ ả ể y ụ ượ ề ư c ợ áp d ng theo H t a đ WGS84 v ong Thông t à đ ền B cắ , ả àng h i mi ọ ộ ăm 2015. T a đ các đi m qu ể c chuy n đ ổi sang H t aệ ọ ư này đ ụ ụ ị ư 4. Ranh gi này đ ả ả VN50023, VN50024, VN30014 do Xí nghi p kh o sát B o đ m an toàn h Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng h i mi n B c xu t b n n ấ ả ị đ nh tr ộ đ VN2000 t ả ắ ệ ọ ộ ư ày. n ại Ph l c ban hành kèm theo Thông t
ề ể ả ể ậ i, khu tránh ướ ướ Đi u 3. Vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, khu neo đ u, khu chuy n t bão, khu n ị c có liên quan khác ả c, vùng n
ụ ệ ả ị ch c côn t Nam t g b ố vùng đón tr hoa ti êu, vùng kiểm d ch, khu ề ổ ứ ể ả , khu tránh bão cho tàu thuy n vào, r i c ờ ảng biển Quảng Ngãi và khu ướ ị C c ụ trưởng C c Hàng h ải Vi neo đ uậ , khu chuy n t i ướ n c, vùng n c khác theo quy đ nh.
ủ ụ ề ệ ả ả ả Đi u 4. Trách nhi m c a C ng v Hàng h i Qu ng Ngãi
ệ ự ệ ạ ả ị ủa B lu t Hàng h i Vi t Nam và các quy ạ ộ ề y n h n theo quy đ nh c áp lu t ậ đối v i ho t đ ng hàng h i t ộ ậ ể ả ạ ảng bi n và vùng n i c ướ ả g c c n ụ ệ 1. Th c hi n nhi m v và qu ị đ nh có liên quan c a ph ộ ị ể bi n thu c đ a ph n t ủ ớ ậ ỉnh Quảng Ngãi.
ướ ề v th i ti ọ c, tr ng t ớn n ấ ị ự ế ề ờ ế ị ậ ính ển í c thụ ể cho tàu thuy n đón tr ướ ả ả ả ị t, sóng gió, m ề ả c theo quy đ nh, b o đ m an toàn hàn ủ ải c a tàu thuy n và t ả hoa tiêu, kiểm d ch, neo đ u, chuy ị g h i, an ni nh hàng h i và ừ ườ ứ 2. Căn c vào tình hình th c t g hóa, ch ỉ đ nh v tr ch t hàn tải và tránh bão trong vùng n phòng ng a ô n hiễm môi tr ng.
ả ướ ề ộ ị ậ ỉ ể ả c v hàng h i trong vùng bi n thu c đ a ph n t nh ề ả ệ Đi u 5. Trách nhi m qu n lý nhà n Qu ng Ngãi
ạ ủ ư ả ại Đi u 2 c a Thôn g t này, C ng v Hàn ả ả g h i Qu ừ ảng Ngãi ễ ướ ả ý nhà n ụ ải, an ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi m ườ Ngoài ph m vi vùng n ệ có trách nhi m qu n l ạ i vùng bi ng t môi tr ề ị c quy đ nh t ướ ề c v an toàn hàng h ộ ị ển thu c đ a ph n t ậ ỉnh Quảng Ngãi.
ề ệ ự Đi u 6. Hi u l c thi hành
nàư y có hi u l c k t n ố ế ị y t đ nh s 03/2007/ QĐ ủ ộ ng B Giao thông v n t ủ ậ ải v ề vi c cệ ông b ố vùng ụ ệ ự ể ừ gày 01 tháng 12 năm 2019. Bãi b Quỏ ộ ưở ậ ỉnh Quảng Ngãi và khu v c quự ả ản lý c a C ng v Hàng h ải Thông t BGTVT ngày 22 tháng 01 năm 2007 c a B tr ộ ị ển thu c đ a ph n t ướ ả n c c ng bi Quảng Ngãi.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 7. T ch c th c hi n
ụ ưở ụ ệ ưởng C c Hàng h i Vi t Nam, ủ ộ ị ộ ệ t Nam, G iám đ c ố S Giao thông v n t i t ơ ụ ng, C c tr ở ãi, Thủ trưởng các c quan, t ả ậ ả ỉnh Quảng ổ ứ ch c và cá nhân liên ệ ị Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ụ ưởng C c Đ n C c trụ Ngãi, Giám đốc C ng ả quan ch u trách nhi m thi hành ộ ườ g th y n i đ a Vi v Hụ àng h i Qu ng Ng ả ả Thông tư này./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ự
ngang Bộ, c ơ quan thu c Chính ph ; ủ ộ
ộ ư
ụ
ản QPPL (B T pháp);
ễ Nguy n Văn Công
ệ ử
ổ
ậ N i nh n: Nh ư Đi u 7; ề B trộ ưởng Bộ GTVT; Văn phòng Chính phủ; ộ ộ ơ Các B , c quan UBND các tỉnh, thành ph ố tr c thu c TW; Các Thủ trưởng Bộ GTVT; ể C c Ki m tra văn b Công báo; C ng Th
ông tin đi n t
ủ Chính ph ;
ộ
Thông tin đi n tệ
ử B GTVT; í GTVT;
C ng ổ Báo Giao thông, T p chạ Lưu: VT, PC.
Ụ Ụ PH L C
Ể Ổ Ệ Ọ Ộ Ị CHUY N Đ I H T A Đ CÁC V TRÍ ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 37/2019/TTBGTVT ngày 03 tháng 10 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
ạ ướ ả ể ả ạ ấ ồ ự ị c c ng bi n Qu ng Ngãi t ọ ộ i khu v c Dung Qu t g m các v trí có t a đ 1. Ph m vi vùng n ư nh sau:
Hệ tọa đ Wộ GS84 Đi mể Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ Hệ tọa đ Wộ GS84Hệ tọa độ VN 2000 Kinh đ (E)ộ Vĩ đ (N)ộ
DQ1 15°23’50.0” 108°44’30.0” 15°23’53.7” 108°44’23.5”
DQ2 15°27’00.0” 108°43’30.0” 15°27’03.7” 108°43’23.4”
DQ3 15°29’56.3” 108°43’30.0” 15°30’00.0” 108°43’23.4”
DQ4 15°29’56.3” 108°55’06.5” 15°30’00.0” 108°55’00.0”
DQ5 15°21’02.6” 108°55’06.5” 15°21’06.3” 108°55’00.0”
DQ6 15°21’02.6” 108°52’13.5” 15°21’06.3” 108°52’07.0”
ạ ướ ả ể ả ạ ỳ ồ ự ị c c ng bi n Qu ng Ngãi t ọ ộ ư i khu v c Sa K g m các v trí có t a đ nh 2. Ph m vi vùng n sau:
ệ ọ ộ H t a đ WGS84 ệ ọ ộ H t a đ WGS84Hê t ọa độ VN Đi mể 2000 Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ
SK1 15°12’37.0” 108°55’41.0” 15°12’40.7” 108°55’34.5”
SK2 15°12’32.0” 108°56’13.0” 15°12’35.7” 108°56’06.5”
SK3 15°11’33.0” 108°56’13.0” 15°11’36.7” 108°56’06.5”
SK4 15°12’04.5” 108°55’08.0” 15°12’08.2” 108°55’01.5”
SK5 15°13’00.0” 108°54’42.0” 15°13’03.7” 108°54’35.5”
SK6 15°13’03.0” 108°54’47.0” 15°13’06.7” 108°54’40.5”
ạ ướ ả ể ả ạ ự ả ơ ị c c ng bi n Qu ng Ngãi t ọ ộ ồ i khu v c đ o Lý S n g m các v trí có t a đ 3. Ph m vi vùng n ư nh sau:
ệ ọ ộ ệ ọ ộ Đi mể H t a đ WGS84 H t a đ WGS84Hê t ọa đ ộ VN
Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ
15°22’29” 109°06’07” 15°22’32.7” 109°06’00.5” LS1
15°20’32” 109°05’35” 15°20’35.7” 109°05’28.5” LS2
15°20’10” 109°07’06” 15°20’13.7” 109°06’59.5” LS3
15°22’24” 109°07’43” 15°22’27.7” 109°07’36.5” LS4