
B TÀI CHÍNHỘ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố57/2019/TT-BTC Hà N i, ngày ộ26 tháng 08 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N C CH X LÝ R I RO C A QU B O LÃNH TÍN D NG CHO DOANHƯỚ Ẫ Ơ Ế Ử Ủ Ủ Ỹ Ả Ụ
NGHI P NH VÀ V AỆ Ỏ Ừ
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 06 năm 2ứ ậ ướ 015;
Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày ứ ậ ổ ứ ụ 16 tháng 06 năm 2010 và Lu t s a đi, bậ ử ổ ổsung m t sộ ố
đi u c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm 2017;ề ủ ậ ổ ứ ụ
Căn c Lu t doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;ứ ậ ệ
Căn c Lu t h tr doanh nghi p nh và v a ngày 12 tháng 06 năm 2017;ứ ậ ỗ ợ ệ ỏ ừ
Căn c Ngh đnh s 87/20ứ ị ị ố 17/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 c a Chủính ph quy đnh ch c ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ính;
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 34/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 c a Chủính ph v vi c thành ủ ề ệ
l p, t ch c và ho t đng c a Qu b o lãnh tín d ng cho doanh nghi p nh và v aậ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ả ụ ệ ỏ ừ ;
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chề ị ủ ụ ưở ụ ính các ngân hàng và t ổch c tài chứính;
B tr ng B Tài chộ ưở ộ ính ban hành Thông t h ng d n c ch x ư ướ ẫ ơ ế ử lý rủi ro c a Qu b o ủ ỹ ả lãnh tín
d ng cho doanh nghi p nh và v a.ụ ệ ỏ ừ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Thông t này h ng ư ướ d n c ch x lý r i ro c a Qu b o lãnh tín d ng cho doanh nghi p nh ẫ ơ ế ử ủ ủ ỹ ả ụ ệ ỏ
và v a (sau đây vi t t t là Qu b o lãnh tín d ng) đi v i các kho n n c a bên đc b o lãnh ừ ế ắ ỹ ả ụ ố ớ ả ợ ủ ượ ả
t i Qu b o lãnh tín d ng sau khi đc Quạ ỹ ả ụ ượ ỹb o lãnh tín d ng th c hi n nghĩa v b o lãnh theo ả ụ ự ệ ụ ả
quy đnh t i Ngh đnh sị ạ ị ị ố34/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 c a Chính ph v vi c ủ ủ ề ệ
thành l p, tậ ổch c và ho t đng c a Qu b o lãnh tín d ng (sau đây vi t t t là Ngh đnh s ứ ạ ộ ủ ỹ ả ụ ế ắ ị ị ố
34/2018/NĐ-CP của Chính ph ).ủ
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
1. Qu b o lãnh tín d ng.ỹ ả ụ

2. Bên đc b o lãnh đã đc Qu b o lãnh tín d ng th c hi n nghĩa v b o lãnh theo quy đnh ượ ả ượ ỹ ả ụ ự ệ ụ ả ị
t i Ngh đnh s 34/2018/NĐ-CP c a Chính ph và pháp lu t liên quan (sau đây g i t t là khách ạ ị ị ố ủ ủ ậ ọ ắ
hàng).
3. T ch c cho vay theo quy đnh t i Ngh đnh s 34/2018/NĐ-CP c a Chính ph .ổ ứ ị ạ ị ị ố ủ ủ
4. T ch c và cá nhân có liên quan trong quá trình th c hi n Thông t này.ổ ứ ự ệ ư
Đi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Thông t này, ngoài các thu t ng đã đc quy đnh t i Ngh đnh s 34/2018/NĐ-CP c a ư ậ ữ ượ ị ạ ị ị ố ủ
Chính ph , các t ng d i đây đc hi u nh sau:ủ ừ ữ ướ ượ ể ư
1. H p đng nh n n b t bu cợ ồ ậ ợ ắ ộ là h p đng đc ký gi a Qu b o lãnh tín d ng và khách hàng ợ ồ ượ ữ ỹ ả ụ
sau khi Qu b o lãnh tín d ng th c hi n nghĩa v tr n thay cho bên đc b o lãnh t i các t ỹ ả ụ ự ệ ụ ả ợ ượ ả ạ ổ
ch c cho vay theo quy đnh t i Ngh đnh s 34/2018/NĐ-CP c a Chính ph .ứ ị ạ ị ị ố ủ ủ
2. N g cợ ố là kho n n c a khách hàng t i Qu b o lãnh tín d ng, bao g m n g c, n lãi ho c ả ợ ủ ạ ỹ ả ụ ồ ợ ố ợ ặ
c n g c và n lãi tả ợ ố ợ ại t ch c cho vay mà Qu b o lãnh tín d ng đã tr n thay theo quy đnh ổ ứ ỹ ả ụ ả ợ ị
t i Hạ ợp đng b o lãnh tín d ng theo quy đnh t i Ngh đnh s 34/2018/NĐ-CP c a Chính ph .ồ ả ụ ị ạ ị ị ố ủ ủ
3. N lãiợ là kho n ti n lãi khách hàng ch a thanh toán cho Qu b o lãnh tín d ng, đc tính trên ả ề ư ỹ ả ụ ượ
n g c và m c lãi su t quy đnh tợ ố ứ ấ ị ại H p đng nh n n b t bu c.ợ ồ ậ ợ ắ ộ
4. Bên b o đmả ả là bên th ba có tài s n đc dùng đ b o đm cho kho n n g c c a khách ứ ả ượ ể ả ả ả ợ ố ủ
hàng.
5. H p đng b o đm kho n nh n n b t bu cợ ồ ả ả ả ậ ợ ắ ộ là h p đng đc l p gi a Qu b o lãnh tín ợ ồ ượ ậ ữ ỹ ả
d ng và bên b o đm cùng th i đi m Hụ ả ả ờ ể ợp đng nh n n b t bu c đc l p gi a Qu b o lãnh ồ ậ ợ ắ ộ ượ ậ ữ ỹ ả
tín d ng và khách hàng.ụ
6. R i ro tín d ngủ ụ là kh năng x y ra t n th t trong ho t đng c a Qu b o lãnh tín d ng do ả ả ổ ấ ạ ộ ủ ỹ ả ụ
khách hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n m t ph n ho c toàn b nghĩa vự ệ ặ ả ự ệ ộ ầ ặ ộ ụ
tr n (g c, lãi).ả ợ ố
7. X ửlý r i roủ là vi c áp d ng các bi n pháp x lý đi v i các kho n n c a khách hàng b r i ệ ụ ệ ử ố ớ ả ợ ủ ị ủ
ro d n đn Qu b o lãnh tín d ng không thẫ ế ỹ ả ụ ể thu hồi đy đ, đúng h n n (g c, lãi).ầ ủ ạ ợ ố
8. C cơ ấu nợ là vi c đi u ch nh k h n tr n ho c gia h n n đi v i kho n n (g c, lãi) c a ệ ề ỉ ỳ ạ ả ợ ặ ạ ợ ố ớ ả ợ ố ủ
khách hàng.
9. Đi u ch nh k h n tr nề ỉ ỳ ạ ả ợ là vi c Qu b o lãnh tín d ng ch p thu n thay đi các k h n tr ệ ỹ ả ụ ấ ậ ổ ỳ ạ ả
n (g c, lãi) đã th a thu n tr c đó trong H p đng nh n n b t bu c đã ký mà không thay đi ợ ố ỏ ậ ướ ợ ồ ậ ợ ắ ộ ổ
th i h n nh n n b t bu c.ờ ạ ậ ợ ắ ộ
10. Gia h n nạ ợ là vi c Qu b o lệ ỹ ả ãnh tín d ng ch p thu n kéo dài th i gụ ấ ậ ờ ian tr n (g c, lãi) v tả ợ ố ượ
quá th i h n nh n n b t bu c đã ờ ạ ậ ợ ắ ộ th a ỏthu n trong H p đng nh n n b t bu c đã ký.ậ ợ ồ ậ ợ ắ ộ
11. Khoanh nợ là vi c t m th i ch a thu m t ph n ho c toàn b n (g c, lãi) c a khách hàng ệ ạ ờ ư ộ ầ ặ ộ ợ ố ủ
trong kho ng th i gian nh t đnh và không tính lãi phát sinh đi v i s n (g c, lãi) đc khoanhả ờ ấ ị ố ớ ố ợ ố ượ

trong th i gian khoanh n . Th i gian khoanh n không tính vào th i h n nh n n b t bu c trong ờ ợ ờ ợ ờ ạ ậ ợ ắ ộ
H p đng nh n n b t bu c đã ký.ợ ồ ậ ợ ắ ộ
12. Xóa n ợlãi là vi c không thu m t ph n ho c toàn b n lãi c a khách hàng.ệ ộ ầ ặ ộ ợ ủ
13. Xóa n g cợ ố là vi c không thu m t ph n ho c toàn b n g c c a khách hàng.ệ ộ ầ ặ ộ ợ ố ủ
14. X ửlý tài s n b o đmả ả ả là vi c th c hi n các bi n pháp đi v i tài s n b o đm nh m thu h iệ ự ệ ệ ố ớ ả ả ả ằ ồ
kho n n c a khách hàng.ả ợ ủ
15. Bán nợ là vi c chuy n giao m t ph n ho c toàn b quy n ch n và các quy n khác có liên ệ ể ộ ầ ặ ộ ề ủ ợ ề
quan đn kho n n c a khách hàng cho bên mua n và nh n thanh toán t bên mua n .ế ả ợ ủ ợ ậ ừ ợ
16. Giá tr sị ổsách c a kho n nủ ả ợ là t ng giá tr ghi s s d n g c, n lãi và các nghĩa v tài ổ ị ổ ố ư ợ ố ợ ụ
chính khác liên quan đn kho n n c a khách hàng (n u có) đc theo dõi trong s sách kế ả ợ ủ ế ượ ổ ếtoán
c a Qu b o lãnh tín d ng theo quy đnh c a pháp lu t.ủ ỹ ả ụ ị ủ ậ
17. Bên mua nợ là các t ch c, cá nhân th c hi n mua n theo quy đnh c a pháp lu t.ổ ứ ự ệ ợ ị ủ ậ
18. Giá bán nợ là s ti n bên mua n ph i thanh toán cho Qu b o lãnh tín d ng theo Hố ề ợ ả ỹ ả ụ ợp đng ồ
mua, bán n đc hai bên ký k t theo quy đnh c a pháp lu t và Thông t này.ợ ượ ế ị ủ ậ ư
19. Bên môi gi iớ là t ch c th c hi n d ch v môi gi i mua, bán n theo quy đnh c a pháp lu t.ổ ứ ự ệ ị ụ ớ ợ ị ủ ậ
20. Qu d phòng r i ro b o lãnhỹ ự ủ ả là qu d phòng r i ro trích l p theo quy đnh t i Ngh đnh sỹ ự ủ ậ ị ạ ị ị ố
34/2018/NĐ-CP c a Chính ph .ủ ủ
21. Nguyên nhân khách quan là nguyên nhân không xu t phát t phía doanh nghi p nh và v a.ấ ừ ệ ỏ ừ
Đi u 4. Nguyên t c x lý r i ro c a Qu b o lãnh tín d ngề ắ ử ủ ủ ỹ ả ụ
1. Vi c x lý rệ ử ủi ro c a Qu b o lãnh tín d ng ph i đm b o tuân th nguyên t c theo quy đnh ủ ỹ ả ụ ả ả ả ủ ắ ị
t i kho n 1 Đi u 37 Ngh đnh s 34/2018/NĐ-CP c a Chính ph .ạ ả ề ị ị ố ủ ủ
2. Vi c xem xét x lý kho n n b r i ro đc th c hi n khi có đ các đi u ki n sau:ệ ử ả ợ ị ủ ượ ự ệ ủ ề ệ
a) Kho n n thu c ph m vi x lý r i ro theo quy đnh t i Đi u 1 Thông t này;ả ợ ộ ạ ử ủ ị ạ ề ư
b) Kho n n c a khách hàng t i Qu b o lãnh tín d ng b r i ro do m t trong các tr ng hả ợ ủ ạ ỹ ả ụ ị ủ ộ ườ ợp
quy đnh t i Đi u 7 Thông t nàyị ạ ề ư .
3. Vi c x lý r i ro c a Qu b o lãnh tín d ng đc xem xét theo t ng tr ng h p c th , căn ệ ử ủ ủ ỹ ả ụ ượ ừ ườ ợ ụ ể
c vào m c đ thi t h i, tr ng h p d n đn r i ro quy đnh t i Đi u 7 c a Thông t này, tình ứ ứ ộ ệ ạ ườ ợ ẫ ế ủ ị ạ ề ủ ư
hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính và ph ng án tr n c a khách hàng.ả ấ ươ ả ợ ủ
4. M t kho n n c a khách hàng có th đc áp d ng m t ho c đng th i nhi u bi n pháp x ộ ả ợ ủ ể ượ ụ ộ ặ ồ ờ ề ệ ử
lý r i ro theo quy đnh t i Thông t nàyủ ị ạ ư .
Đi u 5. Th i đi m xem xét x lý r i roề ờ ể ử ủ

1. Đi v i vi c xem xét x lý r i ro thu c th m quy n x lý c a Qu bố ớ ệ ử ủ ộ ẩ ề ử ủ ỹ ảo lãnh tín d ng: Th i ụ ờ
đi m xem xét x lý r i ro đc th c hi n sau khi Qu b o lãnh tín d ng nh n đc đy đ h ể ử ủ ượ ự ệ ỹ ả ụ ậ ượ ầ ủ ồ
s đ ngh x lý r i ro c a khách hàng ho c khi x y ra các tr ng h p r i ro mà Qu b o lãnh ơ ề ị ử ủ ủ ặ ả ườ ợ ủ ỹ ả
tín d ng ph i x lý tài s n b o đm.ụ ả ử ả ả ả
2. Đi v i vi c xem xét x lý r i ro thu c th m quy n x lý c a Ch t ch y ban nhân dân t nh, ố ớ ệ ử ủ ộ ẩ ề ử ủ ủ ị Ủ ỉ
thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung là Ch t ch y ban nhân dân c p t nh): Th iố ự ộ ươ ọ ủ ị Ủ ấ ỉ ờ
đi m xem xét x lý r i ro đc th c hi n theo t ng đt, t i thi u sáu (06) tháng/l n trên c s ể ử ủ ượ ự ệ ừ ợ ố ể ầ ơ ở
đ ngh c a Ch t ch Qu b o lãnh tín d ngề ị ủ ủ ị ỹ ả ụ .
Đi u 6. Ch đ thông tin, báo cáoề ế ộ
1. Đnh k h ng năm, Qu b o lãnh tín d ng báo cáo tình hình trích l p, s d ng Qu d phòng ị ỳ ằ ỹ ả ụ ậ ử ụ ỹ ự
r i ro b o lãnh và k t qu x lý r i ro theo m u t i Ph l c s 1 đính kèm Thông t này, g i yủ ả ế ả ử ủ ẫ ạ ụ ụ ố ư ử Ủ
ban nhân dân c p t nh n i Qu b o lãnh tín d ng tr c thu c và B Tài chính đ theo dõi, giám ấ ỉ ơ ỹ ả ụ ự ộ ộ ể
sát theo quy đnhị.
2. Qu b o lãnh tín d ng có trách nhi m báo cáo v i c p có th m quy n trong tr ng h p phát ỹ ả ụ ệ ớ ấ ẩ ề ườ ợ
sinh yêu cầu đt xuộ ất.
Ch ng IIươ
QUY ĐNH C THỊ Ụ Ể
Đi u 7. Các tr ng h p đc xem xét x lý r i roề ườ ợ ượ ử ủ
1. Khách hàng b thi t h i v tài chính, tài s n do thiên tai, m t mùa, d ch b nh, h a ho n, r i ro ị ệ ạ ề ả ấ ị ệ ỏ ạ ủ
chính tr , chi n tranh gây ra nh h ng đn ho t đng s n xu t kinh doanh, d n đn khách hàng ị ế ả ưở ế ạ ộ ả ấ ẫ ế
không tr đc n (g c, lãi) đúng h n theo H p đng nh n n b t bu c đã ký.ả ượ ợ ố ạ ợ ồ ậ ợ ắ ộ
2. Khách hàng b phá s n theo quy đnh c a pháp lu t hi n hành.ị ả ị ủ ậ ệ
3. Nhà n c thay đi chính sách làm nh h ng đn ho t đng s n xu t kinh doanh c a khách ướ ổ ả ưở ế ạ ộ ả ấ ủ
hàng, d n đn khách hàng không tr đc n (g c, lãi) đúng h n theo H p đng nh n n b t ẫ ế ả ượ ợ ố ạ ợ ồ ậ ợ ắ
bu c đã ký.ộ
4. Khách hàng g p r i ro do nguyên nhân khách quan khác nh h ng tr c ti p đn ho t đng ặ ủ ả ưở ự ế ế ạ ộ
s n xu t kinh doanh, d n đn khách hàng không tr đc n (g c, lãi) đúng h n theo H p đng ả ấ ẫ ế ả ượ ợ ố ạ ợ ồ
nh n n b t bu c đã ký.ậ ợ ắ ộ
5. Khách hàng có kho n n x u (t nhóm 3 đn nhóm 5) theo k t qu phân lo i n theo quy đnhả ợ ấ ừ ế ế ả ạ ợ ị
t i kho n 1 Đi u 36 Ngh đnh s 34/2018/NĐ-CP c a Chính ph .ạ ả ề ị ị ố ủ ủ
Đi u 8. Các bi n pháp x lý r i roề ệ ử ủ
Các bi n pháp x lý r i ro bao g m:ệ ử ủ ồ
1. C c u n :ơ ấ ợ
a) Đi u ch nh k h n tr n ;ề ỉ ỳ ạ ả ợ

b) Gia h n n .ạ ợ
2. Khoanh n .ợ
3. X lý tài s n b o đm.ử ả ả ả
4. Bán n .ợ
5. Xóa n lãi.ợ
6. Xóa n g c.ợ ố
Đi u 9. Th m quy n x lý r i roề ẩ ề ử ủ
Th m quy n x lý r i ro th c hi n theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 37 Ngh đnh s 34/2018/NĐ-ẩ ề ử ủ ự ệ ị ạ ả ề ị ị ố
CP c a Chính ph .ủ ủ
Đi u 10. Đi u ch nh k h n tr nề ề ỉ ỳ ạ ả ợ
1. Đi t ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ng hố ượ ặ ủ ộ ườ ợp quy đnh t i kho n 1, ị ạ ả
kho n 3 và kho n 4 Đi u 7 Thông t này.ả ả ề ư
2. Đi u ki n xem xét: Khách hàng đc xem xét đi u ch nh k h n tr n khi đáp ng các đi u ề ệ ượ ề ỉ ỳ ạ ả ợ ứ ề
ki n sau:ệ
a) Thu c đi t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này;ộ ố ượ ị ạ ả ề
b) G p khó khăn trong ho t đng s n xu t kinh doanh d n đn không tr đc n (g c, lãi) ặ ạ ộ ả ấ ẫ ế ả ượ ợ ố
đúng h n theo Hạ ợp đng nh n n b t bu c đã ký;ồ ậ ợ ắ ộ
c) Có ph ng án s n xu t kinh doanh và ph ng án tr n kh thi sau khi đc đi u ch nh k ươ ả ấ ươ ả ợ ả ượ ề ỉ ỳ
h n tr n .ạ ả ợ
3. M t kho n n có th đc đi u ch nh k h n tr n nhi u lộ ả ợ ể ượ ề ỉ ỳ ạ ả ợ ề ần nh ng không đc thay đi ư ượ ổ
th i h n nh n n b t bu c theo H p đng nh n n b t bu c đã kýờ ạ ậ ợ ắ ộ ợ ồ ậ ợ ắ ộ .
Đi u 11. Gia h n nề ạ ợ
1. Đi t ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ng h p quy đnh t i kho n 1, ố ượ ặ ủ ộ ườ ợ ị ạ ả
kho n 3 và kho n 4 Đi u 7 Thông t này.ả ả ề ư
2. Đi u ki n xem xét: Khách hàng đc xem xét gia h n n khi đáp ng các đi u ki n sau:ề ệ ượ ạ ợ ứ ề ệ
a) Thu c đi t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này;ộ ố ượ ị ạ ả ề
b) G p khó khăn trong ho t đng s n xu t kinh doanh d n đn không tr đc n (g c, lãi) ặ ạ ộ ả ấ ẫ ế ả ượ ợ ố
đúng h n theo H p đng nh n n b t bu c đạ ợ ồ ậ ợ ắ ộ ã ký;
c) Có ph ng án s n xu t kinh doanh và ph ng án tr n kh thi sau khi đc gia h n n ;ươ ả ấ ươ ả ợ ả ượ ạ ợ