Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 26 tháng 08 năm 2019 S : ố 57/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
ƯỚ Ẫ Ơ Ế Ử Ủ Ủ Ụ H NG D N C CH X LÝ R I RO C A QU B O LÃNH TÍN D NG CHO DOANH Ỏ Ệ Ỹ Ả Ừ NGHI P NH VÀ V A
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 06 năm 2 015;
ổ ứ ậ ậ ử ổ 16 tháng 06 năm 2010 và Lu t s a đ i, b ổ sung m t sộ ố ứ ề ủ ụ ch c tín d ng ngày ổ ứ ụ ậ Căn c Lu t các t đi u c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
ứ ệ ậ Căn c Lu t doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ậ ỗ ợ ứ ừ ệ ỏ Căn c Lu t h tr doanh nghi p nh và v a ngày 12 tháng 06 năm 2017;
ứ ủ ủ ứ ị ính ph quy đ nh ch c ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ộ ố ị Căn c Ngh đ nh s 87/20 ạ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t 17/NĐCP ngày 26 tháng 07 năm 2017 c a Ch ch c c a B Tài ch ính;
ủ ị ị ỹ ả ủ ụ ệ ỏ Căn c Ngh đ nh s ậ l p, t ứ ố 34/2018/NĐCP ngày 08 tháng 03 năm 2018 c a Ch ủ ề ệ ính ph v vi c thành ừ ; ạ ộ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Qu b o lãnh tín d ng cho doanh nghi p nh và v a
ị ủ ụ ưở ề ứ Theo đ ngh c a V tr ụ ng V Tài ch ính các ngân hàng và t ổ ch c tài ch ính;
ủ ộ ng B Tài ch ư ướ h ng d n c ch x ẫ ơ ế ử lý rủi ro c a Qu b o ỹ ả lãnh tín ính ban hành Thông t ệ ừ ỏ ộ ưở B tr ụ d ng cho doanh nghi p nh và v a.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ủ ụ này h ệ ượ ả ỹ ả ố ớ ỹ ả ủ ụ ả ả ự ụ ả ượ c Qu
ụ ủ ị ụ ủ ề ệ ố 34/2018/NĐCP ngày 08 tháng 03 năm 2018 c a Chính ph v vi c ố ị ạ ộ t là Ngh đ nh s ẫ ơ ế ử ỏ ướ ư d n c ch x lý r i ro c a Qu b o lãnh tín d ng cho doanh nghi p nh ng Thông t ế ắ ợ ủ ừ c b o lãnh t là Qu b o lãnh tín d ng) đ i v i các kho n n c a bên đ t t và v a (sau đây vi ệ ỹ b o lãnh tín d ng th c hi n nghĩa v b o lãnh theo ụ ỹ ả ạ i Qu b o lãnh tín d ng sau khi đ t ủ ị ị ạ ị i Ngh đ nh s quy đ nh t ế ắ ỹ ả ứ ổ ch c và ho t đ ng c a Qu b o lãnh tín d ng (sau đây vi thành l p, tậ t t 34/2018/NĐCP của Chính ph ).ủ
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ỹ ả ụ 1. Qu b o lãnh tín d ng.
ụ ả ượ ụ ự ệ ị c b o lãnh đã đ ỹ ả ủ ọ ắ ủ ậ ị i Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph và pháp lu t liên quan (sau đây g i t c Qu b o lãnh tín d ng th c hi n nghĩa v b o lãnh theo quy đ nh t là khách ượ ả 2. Bên đ ố ị ạ t hàng).
ổ ứ ị ạ ủ ố ị ị 3. T ch c cho vay theo quy đ nh t ủ i Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ổ ứ ự ệ ư 4. T ch c và cá nhân có liên quan trong quá trình th c hi n Thông t này.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ị ạ ủ ố ị ị c quy đ nh t i Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a ủ ậ ượ ữ ể ượ ư ư Trong Thông t Chính ph , các t này, ngoài các thu t ng đã đ ừ ữ ướ i đây đ ng d c hi u nh sau:
ồ ợ ợ ắ ỹ ả ượ ồ ỹ ả ự ạ ổ i các t ệ ị ứ ủ ạ ố ị ợ ộ là h p đ ng đ ậ 1. H p đ ng nh n n b t bu c ụ sau khi Qu b o lãnh tín d ng th c hi n nghĩa v tr n thay cho bên đ ị ch c cho vay theo quy đ nh t ữ ụ c ký gi a Qu b o lãnh tín d ng và khách hàng ụ ả ợ ượ ả c b o lãnh t ủ i Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ả ợ ố ạ ợ ồ ả ợ ị ợ ố là kho n n c a khách hàng t ợ ủ ại t ỹ ả ỹ ả ạ ụ ụ ố ợ ả ủ ị ị ị 2. N g c ả ợ ố c n g c và n lãi t ồ i Hạ t ổ ứ ụ ợp đ ng b o lãnh tín d ng theo quy đ nh t ặ i Qu b o lãnh tín d ng, bao g m n g c, n lãi ho c ch c cho vay mà Qu b o lãnh tín d ng đã tr n thay theo quy đ nh ủ i Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ư ụ ượ là kho n ti n lãi khách hàng ch a thanh toán cho Qu b o lãnh tín d ng, đ c tính trên ề ấ ứ ị ợ ắ ợ ồ 3. N lãiợ ả ợ ố n g c và m c lãi su t quy đ nh t ỹ ả ộ ậ ại H p đ ng nh n n b t bu c.
ả ượ ứ ợ ố ủ ể ả ả ả ả là bên th ba có tài s n đ c dùng đ b o đ m cho kho n n g c c a khách ả 4. Bên b o đ m hàng.
ồ ợ ợ ắ ả ậ ả ả ể ờ ỹ ả c l p gi a Qu b o lãnh tín ữ ộ ượ ậ ỹ ả ộ là h p đ ng đ ợ ượ ậ ồ ợ ắ ậ ồ ợp đ ng nh n n b t bu c đ ữ c l p gi a Qu b o lãnh ụ ả 5. H p đ ng b o đ m kho n nh n n b t bu c ả ụ d ng và bên b o đ m cùng th i đi m H tín d ng và khách hàng.
ủ ủ ả ấ ổ ụ là kh năng x y ra t n th t trong ho t đ ng c a Qu b o lãnh tín d ng do ạ ộ ự ỹ ả ầ ả ặ ụ ộ ự ệ ệ ặ ộ ụ ả ợ ố 6. R i ro tín d ng ả khách hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n m t ph n ho c toàn b nghĩa v tr n (g c, lãi).
ợ ủ ị ủ ụ ử ệ ệ ả ố ớ là vi c áp d ng các bi n pháp x lý đ i v i các kho n n c a khách hàng b r i ỹ ả ầ ủ ợ ố ụ ế ẫ ạ 7. X ử lý r i roủ ro d n đ n Qu b o lãnh tín d ng không th ể thu hồi đ y đ , đúng h n n (g c, lãi).
ợ ố ớ ợ ố ả ợ ỳ ạ ủ ệ ề ặ ạ ả ỉ
8. C cơ ấu nợ là vi c đi u ch nh k h n tr n ho c gia h n n đ i v i kho n n (g c, lãi) c a khách hàng.
ỉ ỳ ạ ỹ ả ệ ổ ấ ợ ắ ụ ậ ậ ộ ướ ợ ồ ỳ ạ ỏ ợ ắ ả ợ là vi c Qu b o lãnh tín d ng ch p thu n thay đ i các k h n tr ả ậ ổ c đó trong H p đ ng nh n n b t bu c đã ký mà không thay đ i ộ ậ ề 9. Đi u ch nh k h n tr n ợ ố n (g c, lãi) đã th a thu n tr ờ ạ th i h n nh n n b t bu c.
ậ ấ ỹ ả ãnh tín d ng ch p thu n kéo dài th i g ượ t ợ là vi c Qu b o l ệ ợ ắ ờ ạ ộ ụ ậ ậ ợ ồ ả ợ ố ờ ian tr n (g c, lãi) v ộ ợ ắ 10. Gia h n nạ ậ quá th i h n nh n n b t bu c đã th a ỏ thu n trong H p đ ng nh n n b t bu c đã ký.
ộ ợ ố ệ ạ ư ủ ầ ặ ộ ố ớ ố ợ ố ờ ấ ị ượ ả ờ 11. Khoanh nợ là vi c t m th i ch a thu m t ph n ho c toàn b n (g c, lãi) c a khách hàng trong kho ng th i gian nh t đ nh và không tính lãi phát sinh đ i v i s n (g c, lãi) đ c khoanh
ờ ờ ạ ợ ắ ậ ờ ợ ộ ợ ợ ắ ậ ợ ồ ộ trong th i gian khoanh n . Th i gian khoanh n không tính vào th i h n nh n n b t bu c trong H p đ ng nh n n b t bu c đã ký.
ộ ợ ủ ệ ặ ộ ầ 12. Xóa n ợ lãi là vi c không thu m t ph n ho c toàn b n lãi c a khách hàng.
ộ ợ ố ủ ệ ặ ầ ộ 13. Xóa n g c ợ ố là vi c không thu m t ph n ho c toàn b n g c c a khách hàng.
ả ả ố ớ ự ệ ệ ệ ả ả ả ằ ồ ả là vi c th c hi n các bi n pháp đ i v i tài s n b o đ m nh m thu h i ợ ủ ả 14. X ử lý tài s n b o đ m kho n n c a khách hàng.
ủ ợ ề ệ ể ầ ặ ộ ộ ợ ủ ừ ế ả ậ ợ 15. Bán nợ là vi c chuy n giao m t ph n ho c toàn b quy n ch n và các quy n khác có liên quan đ n kho n n c a khách hàng cho bên mua n và nh n thanh toán t ề ợ bên mua n .
ổ ố ư ợ ố ả ợ ị ợ là t ng giá tr ghi s s d n g c, n lãi và các nghĩa v tài ượ ổ ụ ế toán c theo dõi trong s sách k ổ sách c a kho n n ủ ế ả ụ ổ ợ ủ ị ỹ ả ủ 16. Giá tr sị ế chính khác liên quan đ n kho n n c a khách hàng (n u có) đ ậ ủ c a Qu b o lãnh tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ự ủ ệ ậ ị 17. Bên mua nợ là các t ợ ch c, cá nhân th c hi n mua n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ề ỹ ả ả ợ ợp đ ng ồ ợ ượ ư ủ ế ậ 18. Giá bán nợ là s ti n bên mua n ph i thanh toán cho Qu b o lãnh tín d ng theo H ị c hai bên ký k t theo quy đ nh c a pháp lu t và Thông t mua, bán n đ ụ này.
ổ ứ ự ụ ệ ị ớ ủ ậ ợ ị 19. Bên môi gi iớ là t ch c th c hi n d ch v môi gi i mua, bán n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỹ ự ủ ả ỹ ự ủ ậ ị ạ ị là qu d phòng r i ro trích l p theo quy đ nh t ị i Ngh đ nh s ố ủ 20. Qu d phòng r i ro b o lãnh ủ 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ấ ừ ừ ệ ỏ 21. Nguyên nhân khách quan là nguyên nhân không xu t phát t phía doanh nghi p nh và v a.
ắ ử ỹ ả ủ ủ ụ ề Đi u 4. Nguyên t c x lý r i ro c a Qu b o lãnh tín d ng
ủ ụ ủ ả ắ ị ủi ro c a Qu b o lãnh tín d ng ph i đ m b o tuân th nguyên t c theo quy đ nh ề ả ả ủ ỹ ả ị ị ệ ử 1. Vi c x lý r ả ạ t ủ ố i kho n 1 Đi u 37 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ợ ị ủ ử ệ ả ượ ự ệ ề ệ 2. Vi c xem xét x lý kho n n b r i ro đ ủ c th c hi n khi có đ các đi u ki n sau:
ử ủ ả ạ ợ ộ ị ạ ề ư a) Kho n n thu c ph m vi x lý r i ro theo quy đ nh t i Đi u 1 Thông t này;
ả ỹ ả ị ủ ụ ộ ườ i Qu b o lãnh tín d ng b r i ro do m t trong các tr ng h ợp ạ ợ ủ b) Kho n n c a khách hàng t ư ề ị quy đ nh t i Đi u 7 Thông t ạ này .
ệ ử ượ ủ ệ ạ ỹ ả ườ ẫ ợ ị ườ ủ i Đi u 7 c a Thông t ợ ụ ể ng h p c th , căn ư này, tình ừ c xem xét theo t ng tr ạ ề ả ợ ủ ủ ứ ộ ấ ươ ả ụ 3. Vi c x lý r i ro c a Qu b o lãnh tín d ng đ ế ủ ứ c vào m c đ thi ng h p d n đ n r i ro quy đ nh t t h i, tr hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính và ph ng án tr n c a khách hàng.
ộ ặ ồ ụ ề ệ ộ ờ ử c áp d ng m t ho c đ ng th i nhi u bi n pháp x ợ ủ ị ủ ư ạ ả 4. M t kho n n c a khách hàng có th đ lý r i ro theo quy đ nh t i Thông t ể ượ . này
ờ ể ử ủ ề Đi u 5. Th i đi m xem xét x lý r i ro
ố ớ ủ ẩ ờ ộ ệ ượ ử ủ ề ử ủ ỹ ả c th c hi n sau khi Qu b o lãnh tín d ng nh n đ ị ử ườ ặ ả ỹ ảo lãnh tín d ng: Th i ụ ậ ượ ầ ủ ồ ụ c đ y đ h ỹ ả ợ ủ ng h p r i ro mà Qu b o lãnh ả ử ủ ả ả ả ử ệ 1. Đ i v i vi c xem xét x lý r i ro thu c th m quy n x lý c a Qu b ự ể đi m xem xét x lý r i ro đ ơ ề ủ s đ ngh x lý r i ro c a khách hàng ho c khi x y ra các tr ụ tín d ng ph i x lý tài s n b o đ m.
ố ớ ủ ị Ủ ề ử ộ ỉ ấ ỉ ộ ợ ố ừ ự ầ ươ ượ ỹ ả ử ủ ị ị ủ ẩ ủ ủ ử ệ 2. Đ i v i vi c xem xét x lý r i ro thu c th m quy n x lý c a Ch t ch y ban nhân dân t nh, ủ ị Ủ ờ ọ ố ự ng (sau đây g i chung là Ch t ch y ban nhân dân c p t nh): Th i thành ph tr c thu c Trung ệ ơ ở ể ủ ể đi m xem xét x lý r i ro đ i thi u sáu (06) tháng/l n trên c s c th c hi n theo t ng đ t, t ụ . ề đ ngh c a Ch t ch Qu b o lãnh tín d ng
ế ộ ề Đi u 6. Ch đ thông tin, báo cáo
ị ỳ ằ ử ụ ụ ậ ả ỹ ả ả ử ế i Ph l c s 1 đính kèm Thông t ự ụ ụ ố ộ ủ ỹ ả ể ộ ỹ ự 1. Đ nh k h ng năm, Qu b o lãnh tín d ng báo cáo tình hình trích l p, s d ng Qu d phòng ẫ ạ ử Ủ ư ủ r i ro b o lãnh và k t qu x lý r i ro theo m u t này, g i y ụ ơ ban nhân dân c p t nh n i Qu b o lãnh tín d ng tr c thu c và B Tài chính đ theo dõi, giám sát theo quy đ nhị ấ ỉ .
ỹ ả ớ ấ ề ệ ẩ ườ ợ ng h p phát 2. Qu b o lãnh tín d ng có trách nhi m báo cáo v i c p có th m quy n trong tr sinh yêu cầu đ t xuộ ụ ất.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ề ườ ợ ượ ủ Đi u 7. Các tr ng h p đ ử c xem xét x lý r i ro
ủ ệ ả ạ ị ệ ạ ề ả ỏ ế ế ế t h i v tài chính, tài s n do thiên tai, m t mùa, d ch b nh, h a ho n, r i ro ưở ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d n đ n khách hàng ạ ị ả ượ ợ ố ấ ấ ợ ắ ả ậ ộ ị 1. Khách hàng b thi chính tr , chi n tranh gây ra nh h không tr đ ạ ộ ẫ ồ ợ c n (g c, lãi) đúng h n theo H p đ ng nh n n b t bu c đã ký.
ủ ệ ả ậ ị ị 2. Khách hàng b phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ưở ạ ộ ủ ế ả ấ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách c thay đ i chính sách làm nh h ế ả ượ ợ ố ợ ắ ạ ậ ợ ồ c n (g c, lãi) đúng h n theo H p đ ng nh n n b t ộ ả ổ ướ 3. Nhà n ẫ hàng, d n đ n khách hàng không tr đ bu c đã ký.
ặ ủ ả ưở ự ế ế ng tr c ti p đ n ho t đ ng ồ ạ ộ ợ ạ c n (g c, lãi) đúng h n theo H p đ ng ấ ợ ắ ậ ộ 4. Khách hàng g p r i ro do nguyên nhân khách quan khác nh h ả ượ ợ ố ế ẫ ả s n xu t kinh doanh, d n đ n khách hàng không tr đ nh n n b t bu c đã ký.
ả ạ ợ ế ả ị nhóm 3 đ n nhóm 5) theo k t qu phân lo i n theo quy đ nh ợ ấ ị ị ủ ề ả ế ừ 5. Khách hàng có kho n n x u (t ủ ố ạ i kho n 1 Đi u 36 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph . t
ủ ử ệ ề Đi u 8. Các bi n pháp x lý r i ro
ủ ử ệ ồ Các bi n pháp x lý r i ro bao g m:
ợ ơ ấ 1. C c u n :
ỳ ạ ề ỉ ả ợ a) Đi u ch nh k h n tr n ;
ạ ợ b) Gia h n n .
2. Khoanh n .ợ
ử ả ả ả 3. X lý tài s n b o đ m.
4. Bán n .ợ
ợ 5. Xóa n lãi.
ợ ố 6. Xóa n g c.
ề ử ủ ề ẩ Đi u 9. Th m quy n x lý r i ro
ẩ ề ử ủ ự ệ ị ạ ề ả ố ị ị i kho n 3 Đi u 37 Ngh đ nh s 34/2018/NĐ ủ Th m quy n x lý r i ro th c hi n theo quy đ nh t ủ CP c a Chính ph .
ỳ ạ ả ợ ề ề ỉ Đi u 10. Đi u ch nh k h n tr n
ộ ườ ị ạ ng h ợp quy đ nh t ả i kho n 1, ề ả ố ượ 1. Đ i t ả kho n 3 và kho n 4 Đi u 7 Thông t ặ ủ ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ư này.
ệ ượ ả ợ ỳ ạ ứ ề ề ỉ c xem xét đi u ch nh k h n tr n khi đáp ng các đi u ệ ề 2. Đi u ki n xem xét: Khách hàng đ ki n sau:
ộ ố ượ ị ạ ề ả a) Thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ặ ế ẫ ả ượ ợ ố c n (g c, lãi) ạ ộ ậ ả ợ ắ ấ ộ ồ b) G p khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh d n đ n không tr đ ạ đúng h n theo H ợp đ ng nh n n b t bu c đã ký;
ả ấ ươ ả ợ ả ượ ề ỉ ng án s n xu t kinh doanh và ph ng án tr n kh thi sau khi đ ỳ c đi u ch nh k ươ c) Có ph ả ợ ạ h n tr n .
ỉ ượ ổ c thay đ i ỳ ạ c đi u ch nh k h n tr n nhi u l ậ ư ề ần nh ng không đ ộ ộ ờ ạ ợ ợ ắ ả ợ ợ ắ ồ ợ ề ể ượ ả 3. M t kho n n có th đ ộ ậ th i h n nh n n b t bu c theo H p đ ng nh n n b t bu c đã ký .
ạ ợ ề Đi u 11. Gia h n n
ộ ườ ợ ị ạ ng h p quy đ nh t ả i kho n 1, ề ả ố ượ 1. Đ i t ả kho n 3 và kho n 4 Đi u 7 Thông t ặ ủ ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ư này.
ề ệ ượ ứ ệ ề ạ ợ 2. Đi u ki n xem xét: Khách hàng đ c xem xét gia h n n khi đáp ng các đi u ki n sau:
ộ ố ượ ị ạ ề ả a) Thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ặ ế ẫ ả ượ ợ ố c n (g c, lãi) ạ ộ ậ ả ợ ắ ạ ợ b) G p khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh d n đ n không tr đ ồ đúng h n theo H p đ ng nh n n b t bu c đ ấ ộ ã ký;
ươ ấ ả ươ ả ợ ả ượ c) Có ph ng án s n xu t kinh doanh và ph ng án tr n kh thi sau khi đ ợ ạ c gia h n n ;
ỳ ạ ượ ề ề ặ ỉ c đi u ch nh k h n tr n ho c ch a đ ụ ư ượ ệ ả ợ ế ỳ ỉ c đi u ch nh k ỉ ề ụ ẩ ả ượ ợ ố ả ợ ủ ả ợ ư ả ợ ồ ợ ắ ộ ợ d) Kho n n c a khách hàng đã đ ị ỹ ả ạ ụ h n tr n nh ng Qu b o lãnh tín d ng th m đ nh, đánh giá n u áp d ng bi n pháp đi u ch nh ỹ ả ỳ ạ k h n tr n thì khách hàng cũng không tr đ c n (g c, lãi) cho Qu b o lãnh tín d ng theo ậ đúng H p đ ng nh n n b t bu c đã ký.
ả ợ ộ c gia h n n nhi u l n nh ng ph i đ m b o ư ờ ạ ề ầ ượ ả ả ậ ạ ạ c gia h n không v ố ị ể ượ ợ ượ ề ợ ả ả ộ ố ủ ể ị ạ ộ ậ ợ ắ ạ i đa quy đ nh t ả ợ t quá th i h n nh n n ị i đi m c kho n 1 Đi u 34 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ờ ợ 3. Th i gian gia h n n : M t kho n n có th đ ờ ạ th i h n nh n n b t bu c sau khi kho n n đ ắ b t bu c t ph .ủ
ờ ạ ợ ắ ỹ ả ụ ề ậ ộ ỉ ợ ng h p gia h n n , Qu b o lãnh tín d ng đi u ch nh th i h n nh n n b t bu c trong ạ ợ ắ ườ ồ ộ ợ 4. Tr ậ ợ H p đ ng nh n n b t bu c.
ề ợ Đi u 12. Khoanh n
ượ ộ ườ ị ạ ng h ợp quy đ nh t ả i kho n 1, ề ả 1. Đối t ả kho n 3 và kho n 4 Đi u 7 Thông t ặ ủ ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ư này.
ề ệ ượ ứ ề ệ ợ 2. Đi u ki n xem xét: Khách hàng đ c xem xét khoanh n khi đáp ng các đi u ki n sau:
ộ ố ượ ị ạ ề ả a) Thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ặ ế ả ấ ấ ả ả ế ề ướ ề ề ế ỗ lũy k , không tr đ ẫ và còn l ả ượ ợ c n ạ ộ ị c năm đ ngh khoanh n b l ậ ợ ợ ị ỗ ộ ợ ắ ạ ồ ố ủ b) G p khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh d n đ n k t qu s n xu t kinh doanh c a hai (02) năm li n k tr (g c, lãi) đúng h n theo H p đ ng nh n n b t bu c đã ký;
ươ ả ấ ươ ả ợ ả ượ c) Có ph ng án s n xu t kinh doanh và ph ng án tr n kh thi sau khi đ ợ c khoanh n ;
ả ượ ơ ấ ư ượ ơ ấ ỹ ả ặ ợ c c c u n ho c ch a đ ợ ư c c c u n nh ng Qu b o ụ ị ợ ủ d) Kho n n c a khách hàng đã đ ẩ lãnh tín d ng th m đ nh, đánh giá:
ế ụ ệ ả ượ ợ ố ỹ c n (g c, lãi) cho Qu ợ ắ ậ ộ ợ ơ ấ N u áp d ng bi n pháp c c u n thì khách hàng cũng không tr đ ồ ụ ả b o lãnh tín d ng theo đúng H ợp đ ng nh n n b t bu c đã ký;
ự ệ ế ấ ấ ầ ả ả ả ợ ể ợ ỡ ầ ủ ỹ ả ụ ệ ủ t ph i th c hi n bi n pháp Tình hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng r t khó khăn, c n thi ả ợ khoanh n đ tháo g khó khăn cho khách hàng và sau khi khoanh n khách hàng có kh năng tr ợ ố n g c, n lãi đ y đ cho Qu b o lãnh tín d ng.
ờ ả ợ ể ượ ề ầ ợ ộ ợ ố ờ ả ả ậ ư ờ ạ ả ợ c khoanh n nhi u l n nh ng ph i đ m b o ợ ắ i đa không quá ba (03) năm và không quá 1/3 th i h n nh n n b t 3. Th i gian khoanh n : M t kho n n có th đ ổ t ng th i gian khoanh n t bu c.ộ
ệ ứ ề ề ạ ả ị ỹ ả ế ị ủ ị ệ i kho n 2 Đi u này và tình hình tài chính c a ụ ị ợ ỹ ả ề ủ ể ả ố ị ị ủ 4. Căn c đi u ki n xem xét khoanh n quy đ nh t Qu b o lãnh tín d ng, Ch t ch Qu b o lãnh tín d ng xem xét, quy t đ nh bi n pháp khoanh ợ n theo quy đ nh t ụ ủ ạ i đi m b kho n 3 Đi u 37 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ả ả ử ề ả Đi u 13. X lý tài s n b o đ m
ộ ợ ố ượ ư ặ ủ ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ữ ường h p quy đ nh t ớ ỹ ả ạ ợ ụ ặ ậ ỏ 1. Đ i t Thông t này ho c theo th a thu n gi a Qu b o lãnh tín d ng v i khách hàng t ề ị i Đi u 7 ồ ại H p đ ng
ợ ắ ả ả ộ ạ ợ ắ ế ả ả ả ậ ợ ồ ộ i H p đ ng b o đ m kho n nh n n b t bu c đã ký (n u ậ nh n n b t bu c và bên b o đ m t có).
ỹ ả ụ ề ệ ượ ử ể ả ả 2. Đi u ki n xem xét: Qu b o lãnh tín d ng đ ả c x lý tài s n b o đ m đ thu h ợ ồi n khi:
ố ượ ượ ị ạ ề ả a) Đ i t ng xem xét đ c quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ả ặ ợ ợ ượ ơ ấ c c c u n , khoanh n , xóa n lãi ho c ch a đ ẩ ỹ ả ụ ư ế ợ ị ợ ủ ợ ợ ả ượ ợ ố ợ ơ ấ ụ ế ư ượ ơ ấ ợ c c c u b) Kho n n c a khách hàng đã đ ệ ụ ợ n , khoanh n , xóa n lãi nh ng Qu b o lãnh tín d ng th m đ nh, đánh giá n u áp d ng bi n ỹ ả ợ pháp c c u n , khoanh n , xóa n lãi thì khách hàng cũng không tr đ c n g c cho Qu b o lãnh tín d ng theo đúng cam k t.
ầ ả ị ổ ủ ả x lý tài s n b o đ m và giá tr s sách c a ử ả ừ ậ ợ ề ừ ử ả ữ ố ề ệ 3. X lý ph n chênh l ch gi a s ti n thu v t ủ ị kho n n (sau khi tr đi các chi phí theo quy đ nh c a pháp lu t):
ả ả ị ợ ố ề ng h p s ti n thu v t ụ ơ ỏ ự ườ ỹ ả ớ ề ừ ử ệ ử ồ ủ ỹ ả ồ ợ ắ ậ ả ả ả ợ ợ i H p đ ng b o đ m ợ ắ ạ ộ ế ả ợ ổ sách c a kho n n : ả ả a) Tr x lý tài s n b o đ m cao h n giá tr s ữ ố ớ ố ư Qu b o lãnh tín d ng th c hi n x lý đ i v i s d theo th a thu n gi a Qu b o lãnh tín ậ ả ạ ộ ụ d ng v i khách hàng t i H p đ ng nh n n b t bu c và bên b o đ m t ậ ); kho n nh n n b t bu c đã ký (n u có
ị ổ ủ ả ả ấ ng h ợp s ti n thu v t ố ề ụ ườ ỹ ả ề ừ ử ệ ầ ạ ợ ế ộ ử ệ ặ ị ạ i ư ơ ả ợ ả x lý tài s n b o đ m th p h n giá tr s sách c a kho n n : b) Tr ồ ố ớ ế ụ ố i (g c, Qu b o lãnh tín d ng có trách nhi m ti p t c theo dõi, thu h i đ i v i ph n n còn l ị ủ ụ lãi) theo ch đ quy đ nh ho c xem xét áp d ng các bi n pháp x lý r i ro khác theo quy đ nh t Thông t này.
ả ượ ả ả ườ ng h p tài s n b o đ m chung cho kho n vay và kho n đ ả c b o lãnh, vi c x lý ụ ệ ử ả ậ ỹ ả ả ệ ỏ ả ự ả ậ ị ủ ề ị ị ợ 4. Trong tr ượ ả ả tài s n b o đ m đ ạ lãnh theo quy đ nh t ả ữ c th c hi n theo th a thu n gi a Qu b o lãnh tín d ng và bên nh n b o ủ ố i kho n 3 Đi u 33 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ề ợ Đi u 14. Bán n
ặ ủ ộ ườ ợ ị ạ ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ng h p quy đ nh t ề i Đi u 7 ố ượ ư 1. Đ i t Thông t này.
ỹ ả ụ ề ệ ượ ồ ợ 2. Đi u ki n xem xét: Qu b o lãnh tín d ng đ ợ ể c xem xét bán n đ thu h i n khi:
ố ượ ượ ị ạ ề ả a) Đ i t ng xem xét đ c quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ặ ấ ả ả ượ c ạ ộ ậ ả ợ ắ ạ ợ ồ ộ b) Khách hàng g p khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, không có kh năng tr đ ợ ố n (g c, lãi) đúng h n theo H p đ ng nh n n b t bu c đã ký;
ỹ ả ả ơ ử ệ ệ ợ ớ
ụ ệ c) Qu b o lãnh tín d ng đánh giá bán n là bi n pháp hi u qu h n so v i các bi n pháp x lý ồ ợ ể ủ r i ro khác đ thu h i n .
ươ ứ 3. Ph ợ ng th c bán n :
ụ ổ ch c đ u giá chuyên nghi p ứ ấ ậ ề ấ ứ ấ ấ ỹ ả ợ ệ ườ ả ị ch c bán đ u giá kho n n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u giá tài s n. Tr ấ ượ ươ ụ ả c xem xét, áp d ng ph ng ứ ng th c ỹ ả ể ậ ạ ả ợ ỏ ợ a) Bán n theo hình th c đ u giá: Qu b o lãnh tín d ng thuê t ặ ự ổ ứ ho c t t ợ h p bán đ u giá không thành công, Qu b o lãnh tín d ng đ ị bán n theo th a thu n quy đ nh t ủ ụ i đi m b kho n này;
ợ ự ế ợ ỏ ệ ậ ậ ỹ ả ớ ị ườ ặ ắ ợ ỏ b) Bán n theo th a thu n: Qu b o lãnh tín d ng và bên mua n th a thu n tr c ti p vi c mua bán n ho c thông qua bên môi gi ụ i theo nguyên t c th tr ng.
ứ ể ở ớ ng th c th a thu n, giá kh i đi m đ i v i ợ ối v i bán n theo ph ệ ợ ươ ứ ươ ệ ng th c bán đ u giá đ ố ớ ướ c ệ ả ấ ợ ỏ ợ ị ượ c th c hi n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ợ ủ ổ ứ ự ạ ộ ụ ị 4. Vi c xác đ nh giá bán n đ bán n theo ph ề ị Vi ậ ủ ch c tín d ng. t Nam v đ nh giá kho n n trong ho t đ ng mua, bán n c a t
ệ ụ ợ ồ ự i n thông qua H p đ ng mua bán c th c h ủ ợ ừ ợ ủ ị ể ợ ợ ợ ệ bên bán n sang bên mua n và các ậ ả ượ ỹ ả 5. Vi c bán n c a Qu b o lãnh tín d ng ph i đ ề ợ n , trong đó xác đ nh rõ giá bán n , chuy n quy n ch n t ỏ th a thu n khác có liên quan.
ử ữ ừ ủ ệ ậ ợ ị ầ ị ổ ủ ả 6. X lý ph n chênh l ch gi a giá bán n (sau khi tr đi các chi phí theo quy đ nh c a pháp lu t) ợ và giá tr s sách c a kho n n :
ợ ườ ị ổ ệ ả ơ ợ ượ ổ ủ ủ ả ố ị ị ị ủ ần chênh l ch đ c b sung ủ ạ i Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph ng h p giá bán n cao h n giá tr s sách c a kho n n : Ph ỹ ự ị ủ ợ a) Tr vào Qu d phòng r i ro b o lãnh theo quy đ nh t ậ và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan;
ợ ợ ấ ụ ơ ườ ỹ ự ị ổ ầ ả ặ ủ ị ỹ ả ệ ố ả ụ ạ ả ị ị ử ụ ủ ng h p giá bán n th p h n giá tr s sách c a kho n n : Qu b o lãnh tín d ng s d ng ủ ệ ủ ết đ nh c a Ch ủa ề ợ ự ị i kho n 3 Đi u 43 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c b) Tr ắ Qu d phòng r i ro b o lãnh bù đ p ph n chênh l ch ho c th c hi n theo quy ỹ ả ị t ch Qu b o lãnh tín d ng quy đ nh t Chính ph .ủ
ợ ề Đi u 15. Xóa n lãi
ặ ủ ộ ườ ợ ị ạ ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ng h p quy đ nh t ả i kho n 1 ề ư ố ượ 1. Đ i t ả và kho n 2 Đi u 7 Thông t này.
ề ệ ượ ứ ề ệ ợ 2. Đi u ki n xem xét: Khách hàng đ c xem xét xóa n lãi khi đáp ng các đi u ki n sau:
ộ ố ượ ị ạ ề ả a) Thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ặ ế ả ấ ấ ả ả ế ả ượ ề ợ ỗ ạ ộ ị c năm đ ngh xóa n lãi b l ế lũy k , không tr đ ộ c m t ị ỗ ậ ề ạ ầ ặ ồ ộ ủ b) G p khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh d n đ n k t qu s n xu t kinh doanh c a ề ướ hai (02) năm li n k tr ộ ợ ph n ho c toàn b n lãi đúng h n theo H ẫ và còn l ợ ắ ợp đ ng nh n n b t bu c đã ký;
ả ấ ươ ạ ả ượ ả ợ ng án tr n còn l i kh thi sau khi đ ợ c xóa n ươ ừ ườ ả ợ ị c) Có ph lãi (tr tr ng án s n xu t kinh doanh và ph ng h p khách hàng b phá s n);
ượ ơ ấ ợ ủ ợ ợ c c c u n , khoanh c c c u n , khoanh n ho c ch a đ ẩ ư ượ ơ ấ ị ả ợ ị ợ ả d) Kho n n c a khách hàng đã đ ừ ườ ụ ỹ ả ợ ư n nh ng Qu b o lãnh tín d ng th m đ nh, đánh giá (tr tr ặ ng h p khách hàng b phá s n):
ơ ấ ệ ợ ợ ả ượ ợ ố c n (g c, ụ ỹ ả ụ ế Nếu áp d ng các bi n pháp c c u n , khoanh n thì khách hàng cũng không tr đ lãi) cho Qu b o lãnh tín d ng theo đúng cam k t;
ự ế ấ ấ ầ ỡ ộ ả ợ ợ ệ t ph i th c hi n bi n pháp ó khả ả ể ả ợ ầ ủ ầ ỹ ả ụ ế ệ ủ Tình hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng r t khó khăn, c n thi xóa n lãi đ tháo g m t ph n khó khăn cho khách hàng và sau khi xóa n lãi khách hàng c năng tr n đ y đ cho Qu b o lãnh tín d ng theo đúng cam k t.
ệ ứ ề ủ ề ạ ị ợ ủ ị Ủ ỹ ả ệ ủ ề ể ả ố ị ị ả i kho n 2 Đi u này và tình hình tài chính c a 3. Căn c đi u ki n xem xét xóa n lãi quy đ nh t ợ ế ị ấ ỉ Qu b o lãnh tín d ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh bi n pháp xóa n ị lãi theo quy đ nh t ụ ủ ạ i đi m a kho n 3 Đi u 37 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ề ợ ố Đi u 16. Xóa n g c
ặ ủ ộ ườ ợ ị ạ ng xem xét: Khách hàng g p r i ro do m t trong các tr ng h p quy đ nh t ả i kho n 1 ề ư ố ượ 1. Đ i t ả và kho n 2 Đi u 7 Thông t này.
ề ệ ượ ợ ố ứ ề ệ 2. Đi u ki n xem xét: Khách hàng đ c xem xét xóa n g c khi đáp ng các đi u ki n sau:
ộ ố ượ ị ạ ề ả a) Thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ả ấ ủ ó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh d n đ n k t qu s n xu t kinh doanh c a ả ả ế ả ượ ế ỗ ề ạ ộ ấ ị c năm đ ngh xóa n g c b l lũy k , không tr đ ẫ ế ợ ố ị ỗ và còn l ợ ắ ậ ề ướ ộ ợ ố ề ạ ặ ợ ộ ổ
ặ b) G p kh ộ c m t hai (02) năm li n k tr ấ ề ố ồ ầ ph n ho c toàn b n g c đúng h n theo H p đ ng nh n n b t bu c đã ký, có t n th t v v n, tài s n;ả
ợ ả ộ c xóa m t ph n n g c ph i có ph ả ng án s n xu ừ ườ ươ ợ ố ầ ộ ợ ng h p khách hàng đ ạ ả ợ ng án tr n còn l ầ ượ ượ i kh thi sau khi đ ả ợ ố c xóa m t ph n n g c (tr tr ất kinh doanh ng h p khách ườ ươ ị ả c) Tr và ph hàng b phá s n);
ả ặ ợ ợ ượ ơ ấ c c c u n , khoanh n , xóa n lãi ho c ch a đ ẩ ỹ ả ư ụ ế ợ ị ợ ủ ợ ợ ả ượ ợ ố ợ ơ ấ ụ ế ư ượ ơ ấ ợ c c c u d) Kho n n c a khách hàng đã đ ệ ụ ợ n , khoanh n , xóa n lãi nh ng Qu b o lãnh tín d ng th m đ nh, đánh giá n u áp d ng bi n ỹ ả ợ pháp c c u n , khoanh n , xóa n lãi thì khách hàng cũng không tr đ c n g c cho Qu b o lãnh tín d ng theo đúng cam k t;
ụ ử ệ ể ả ả ả ợ ố ụ ư ư ề ầ ạ ồ ẫ này nh ng khách hàng v n còn ph n n g c còn l ồ ợ ư i ch a thu h i i Đi u 13 Thông t ỹ ả đ) Qu b o lãnh tín d ng đã áp d ng bi n pháp x lý tài s n b o đ m đ thu h i n theo quy ạ ị đ nh t c.ượ đ
ệ ứ ề ợ ố ề ả ị ỹ ả ệ ủ ị Ủ ả ụ ạ ủ ể ề ố ị ủ ạ i kho n 2 Đi u này và tình hình tài chính c a 3. Căn c đi u ki n xem xét xóa n g c quy đ nh t ợ ế ị ấ ỉ Qu b o lãnh tín d ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh bi n pháp xóa n ị ị ố g c theo quy đ nh t ủ i đi m a kho n 3 Đi u 37 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ử ụ ủ ề ả ỹ ự Đi u 17. S d ng Qu d phòng r i ro b o lãnh
ỹ ả ố ớ ể ử ụ ủ ủ c s d ng Qu d phòng r i ro b o lãnh đ x lý r i ro đ i v i ợ ố ả ợ ấ ị ổ ầ ơ ả ạ ợ ị ượ ử ụ 1. Qu b o lãnh tín d ng đ ợ ợ ố ệ bi n pháp xóa n g c, bán n (trong tr ủ c a kho n n ) theo quy đ nh t ỹ ự ườ ợ ng h p giá bán n th p h n giá tr s sách ph n n g c ư này. i Thông t
ợ ườ ỹ ự ủ ủ ủ ừ ả ắ ng h p Qu d phòng r i ro b o lãnh không đ bù đ p nh ng r i ro t ẽ ồ ợ ủ ả các kho n n c a ị ấ ừ ngu n Qu d phòng tài chính theo quy đ nh ủ ề ả ị 2. Tr khách hàng phát sinh trong năm thì s xem xét l y t ị ạ t ữ ỹ ự ủ ố i kho n 3 Đi u 43 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph .
ợ ỹ ự ỹ ự ủ ả ắ ợ ủ ủ ụ ả ố ừ ấ ồ ị ỹ ả ỹ ự ươ ng, c p b sung Qu d ủ ấ ỉ ể ử ổ ậ ủ ủ ả ị ữ ườ ng h p Qu d phòng r i ro b o lãnh và Qu d phòng tài chính không đ bù đ p nh ng 3. Tr ề ừ ủ các kho n n c a khách hàng phát sinh trong năm thì Qu b o lãnh tín d ng báo cáo, đ r i ro t ấ Ủ xu t y ban nhân dân c p t nh cân đ i t ngu n ngân sách đ a ph phòng r i ro b o lãnh đ x lý r i ro phát sinh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ơ ị ủ ơ ệ ề Đi u 18. Trách nhi m c a các c quan, đ n v có liên quan
ị ử ủ ề 1. Khách hàng đ ngh x lý r i ro:
ấ ạ ộ ề ấ ồ ơ ư ủ ạ ị ị i Thông t ộ ủ ự ệ ậ ộ ồ i H p đ ng nh n n b t bu c và các n i dung liên quan khác c a ư ề ả ạ i Thông t c x lý r i ro theo quy đ nh t ợ ủ ả ướ này, các văn b n quy ph m pháp ụ ẫ ủ ậ ờ ả ầ ủ ị a) Cung c p đ y đ , k p th i, chính xác thông tin v tình hình tài chính, ho t đ ng s n xu t kinh ể ượ ử ệ ề doanh, các đi u ki n đ đ này và h s theo quy đ nh; ợ ắ ế ạ th c hi n đúng cam k t t ị ị ử khách hàng khi đ ngh x lý r i ro theo quy đ nh t lu t có liên quan và văn b n h ạ ỹ ả ng d n c a Qu b o lãnh tín d ng;
ồ ơ ử ủ ậ ướ ẫ ủ ụ b) L p h s x lý r i ro theo h ỹ ả ng d n c a Qu b o lãnh tín d ng;
ị ệ ợ ệ ủ ậ ề c pháp lu t v tính chính xác, h p pháp, h p l ướ ơ ề ị ử ụ ệ ấ ỹ ả ử ụ ủ ệ c) Ch u trách nhi m tr ệ li u, tài li u trong h dung mà khách hàng đã cam k t n u đ ố ợ c a các thông tin, s ồ s đ ngh x lý r i ro cung c p cho Qu b o lãnh tín d ng và các n i ộ ủ ế ế ượ c áp d ng bi n pháp x lý r i ro;
ỹ ả ụ ợ ượ ử c x ợ đ y đ cho Qu b o lãnh tín d ng sau khi đ ượ ử ợ ủ c x lý r i ro (tr tr ị ầ ủ ệ ộ ợ ố ạ d) Tr nả lý theo các bi n pháp: xóa toàn b n (g c, lãi), bán n ) theo quy đ nh t ừ ườ i Thông t ng h p đ ư này.
ỹ ả ụ 2. Qu b o lãnh tín d ng:
ệ ả ướ ề ệ ự ơ c pháp lu t và các c quan qu n lý nhà n ạ ị ư ụ i Qu b o lãnh tín d ng theo quy đ nh t ể c v vi c tri n khai th c ạ này và các văn i Thông t ướ ụ ậ ậ ị a) Ch u trách nhi m tr ủ ỹ ả ệ ử hi n x lý r i ro tín d ng t ạ ả b n quy ph m pháp lu t có liên quan;
ẫ ủ ị ạ ể ề ả t v x lý r i ro theo quy đ nh t i đi m d kho n 3 Đi u ủ ố ị ị b) Ban hành Quy ch hế ướng d n chi ti ế ề ử ủ 10 Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph ;
ồ ơ ề ị ử ủ ậ ổ ứ ự ệ ch c th c hi n theo đúng các quy ướ ạ ư c) H ng d n khách hàng l p h s đ ngh x lý r i ro và t ị đ nh t ẫ i Thông t này;
ẩ ộ ề ế ệ ử ả ẩ ủ ị ệ ư ị ị ị d) Th m đ nh và ch u trách nhi m toàn b v k t qu th m đ nh vi c x lý r i ro cho khách ạ hàng theo quy đ nh t i Thông t này;
ự ự ủ ệ ệ ệ ẩ ệ ợ ố ế ị ủ ề ế ị ả ử đ) Quy t đ nh th c hi n các bi n pháp x lý r i ro theo th m quy n và t ủ ử x lý r i ro cho các kho n n (g c, lãi) c a khách hàng theo quy t đ nh c a c p có th ổ ứ ch c th c hi n vi c ẩm quy n;ề ủ ấ
ể ử ủ ị ạ ư i Thông t này và các ử ụ ả ủ ỹ ự ả e) S d ng Qu d phòng r i ro b o lãnh đ x lý r i ro theo quy đ nh t ậ ó liên quan; ạ văn b n quy ph m pháp lu t c
ố ế ụ ồ ợ ầ ủ ệ ả ố ệ ể ố ớ ậ ỏ ủ ế ậ ộ ớ ợ ắ ợ ủ ừ ạ ợ ợ ị ợ t đ đ i v i kho n n ợp đ ng nh n n b t bu c và cam k t đã th a thu n v i khách ồ ế ợ ố ườ i ng h p bán n , xóa h t n g c và n lãi theo quy đ nh t ư g) Ti p t c theo dõi, đôn đ c và có các bi n pháp thu h i n đ y đ , tri (g c, lãi) c a khách hàng theo H hàng sau khi x lý r i ro (tr các tr Thông t ử này);
ứ ử ổ ớ ộ ổ ư ướ h ủ ẫ ơ ế ử ng d n c ch x lý r i ỹ ả ụ ạ h) Ph i h p v i B Tài chính nghiên c u s a đ i, b sung Thông t ế ro t ố ợ i Qu b o lãnh tín d ng (n u có).
ệ ế ả ả ổ ứ ự ồ ơ ch c cho vay: Th c hi n bàn giao các h s , tài li u, tài s n b o đ m liên quan đ n ụ ự ả ụ ệ ả ủ ỏ ố ị ị ạ ị ỹ ảo lãnh tín d ng sau khi Qu b o lãnh tín d ng th c hi n nghĩa ỹ ả ủ i Ngh đ nh s 34/2018/NĐCP c a Chính ph và các văn b n th a ệ 3. Các t ả ả kho n vay có b o lãnh cho Qu b ụ ả v b o lãnh theo quy đ nh t ữ ậ thu n gi a hai bên.
ấ ỉ Ủ 4. y ban nhân dân c p t nh:
ế ị ấ ỉ ử ủ ệ ị ủ ị Ủ ư a) Ch t ch y ban nhân dân c p t nh xem xét quy t đ nh các bi n pháp x lý r i ro theo quy đ nh ạ t i Thông t này;
ỉ ạ ự ừ ề ẫ ỏ ộ ị ị ệ ng d n, đ ngh doanh nghi p nh và v a trên đ a bàn ử ơ ỗ ợ ồ ợ ố ợ ỹ ả ụ ướ b) Ch đ o các c quan tr c thu c và h ợ ph i h p, h tr Qu b o lãnh tín d ng trong công tác thu h i n và x lý n ;
ỉ ạ Ủ ườ ệ ặ ặ ổ ứ ả ng ho c qu n ho c huy n n i khách hàng t ự ệ ề ấ ậ ả ậ ơ t h i c a khách hàng v tài s n, hàng ch c s n hóa do ặ ệ ạ ủ ế ị ủ ấ ạ ỏ ị c) Ch đ o y ban nhân dân xã ho c ph ệ xu t, kinh doanh trong vi c th c hi n xác nh n thi ệ thiên tai, m t mùa, d ch b nh, h a ho n, r i ro chính tr , chi n tranh.
ế ề ể ị Đi u 19. Quy đ nh chuy n ti p
ợ ợ ủ ậ ồ ợ ả ệ ự ượ ủ ụ ướ ư ợ ắ ạ ị c áp d ng các quy đ nh t này có hi u l c phát sinh r i ro thì đ c ngày ể ử này đ x ộ ườ ng h p các kho n n c a khách hàng đã ký H p đ ng nh n n b t bu c tr 1. Tr ư Thông t i Thông t ủ lý r i ro.
ố ớ ệ ả ợ ủ ố ả ế ị ỏ ủ ỹ ả ế ậ ộ ủ ề ệ ệ ủ ỹ ả ụ ừ ứ i Thông t ỹ ả ỏ ế ử ụ ướ ớ ị ủ ị ủ ụ ợ ạ ộ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Qu b o lãnh tín d ng cho ẫ ư ạ ng d n này, Qu b o lãnh tín d ng h i Quy ch x lý r i ro do Ch t ch Qu b o lãnh tín d ng ban hành, phù h p v i quy ậ ừ ợ ắ ậ 2. Đ i v i các kho n n c a khách hàng không ph i là doanh nghi p nh và v a nh n n b t ủ ướ bu c theo Quy t đ nh s 193/2001/QĐTTg ngày 20 tháng 12 năm 2001 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành Quy ch thành l p, t doanh nghi p nh và v a: Căn c quy đ nh t ụ ể ạ c th t ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ề ề ả Đi u 20. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 15 tháng 10 năm 2019.
ủ ị ỹ ả ụ ụ ổ ứ ch c, cá nhân có ệ ị ố 2. Ch t ch Qu b o lãnh tín d ng, Giám đ c Qu b o lãnh tín d ng và các t ư liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ỹ ả ./. này
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ướ
ậ ng, các Phó Th t
ươ
h ;ủ ủ Đ ng;ả
ổ
ố ộ ủ ị
ướ
c;
ộ
ph ;ủ
ệ
ộ ối cao;
ỳ ả Hu nh Quang H i
ố ướ
ể
ơ N i nh n: ủ ướ Th t ng Chính p ng và các Ban c a Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng bí th ; Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch t ch n ộ Các B , CQ ngang b , CQ thu c Chính ể Vi n Ki m sát nhân dân t Tòa án nhân dân t Ki m toán Nhà n
i cao; c,
ơ
ủ
ể;
ủ ộ
ự
ộ
ở
ỉ
ự
ộ
ụ
ỉ ộ ư ộ
ỹ ả ể ơ
ị ự
ư
C quan TW c a các đoàn th Công báo; Website Chính ph ; B Tài chính; UBND, S Tài chính các t nh, TP tr c thu c TW; ụ Qu b o lãnh tín d ng các t nh, TP tr c thu c TW; ả C c ki m tra văn b n (B T pháp); ộ Các đ n v tr c thu c B Tài chính; L u: VT, TCNH (5).
Ụ Ụ PH L C 1
Ủ Ả Ỹ Ự Ủ Ả Ử Ậ Ử Ụ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRÍCH L P, S D NG QU D PHÒNG R I RO B O LÃNH VÀ Ế K T QU X LÝ R I RO
ủ ộ (Ban hành kèm theo Thông t sư ố 57/2019/TTBTC ngày 26/08/2019 c a B Tài chính)
ử ụ ỹ ự ủ ả ậ I. Tình hình trích l p và s d ng Qu d phòng r i ro b o lãnh
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
ộ TT N i dung Tổng số Ghi chú
ố ư ỹ ự ủ ầ ả ỳ 1 S d Qu d phòng r i ro b o lãnh đ u k
ỹ ự ủ ả ổ 2 B sung Qu d phòng r i ro b o lãnh
ậ ự ủ ả Trích l p d phòng r i ro b o lãnh
ồ ừ ả ượ ử ủ Thu h i t ả các kho n b o lãnh đã đ c x lý r i ro
ả ị Các kho n thu khác theo quy đ nh
ướ ấ ế Ngân sách nhà n c c p (n u có)
ử ụ ỹ ự ủ ả 3 Qu d phòng r i ro b o lãnh đã s d ng
ố ư ỹ ự ố ỳ ủ ả 4 S d Qu d phòng r i ro b o lãnh cu i k
ể ụ Ghi chú: M c 2, 3 là s ố lũy k ế t ờ đừ ầu năm đến th i đi m báo cáo.
ủ ế ả ử II. K t qu x lý r i ro
ĐVT: tri u đệ ồng
ố ả ả ợ S kho n n ợ c a khách hàngGiá tr đ ị ượ c ủ ủ ử x lý r i ro
ệ TT Bi n pháp ủ ử x lý r i ro ố S kho n n ủ c a khách hàng
Giá trị cượ đ x lýử r iủ roGiá trị cượ đ x lýử
r iủ roGiá trị cượ đ x lýử r iủ roGiá trị cượ đ x lýử r iủ roGiá trị cượ đ x lýử r iủ roGhi chú
ổ ố ợ ố T ng sổ ợ ố ợ N g cN lãi Nợ lãi T ng s N g cố
Phát sinh trong kỳ Lũy kế ờ ế đ n th i đi mể báo cáo Phát sinh trong kỳ Lũy kế ờ ế đ n th i đi mể báo cáo Phát sinh trong kỳ Lũy kế ờ ế đ n th i đi mể báo cáo Phát sinh trong kỳ Lũy kế ờ ế đ n th i đi mể báo cáo
ố T ng sổ
T ngổ số
ỉ ề 1 Đi u ch nh ả ỳ ạ k h n tr nợ
2 Gia h n ạ nợ
3 ……..