Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 30 tháng 8 năm 2019 S : ố 59/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
Ế Ộ Ứ Ộ Ả Ấ Ệ Ị ƯỚ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P VÀ QU N LÝ L PHÍ C P CĂN C C CÔNG DÂN
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l ph í ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 th áng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t căn c c công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;
ủ ị ủ ị 1ố 20/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Ch ính ph quy đ nh chi ti ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ậ Căn c Ngh đ nh s ng d và h ị ẫn thi hành m t s đi u c a Lu t ph í và l phệ í;
ứ ị ủ ủ ứ ị ố 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ơ ấ ị ụ ề ạ ứ ủ ộ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B Tài ch ính;
ị ủ ụ ưở ề Theo đ ngh c a V tr ụ ng V Ch ính sách thu ,ế
ư ứ ả ộ ị ệ ban hành Thông t ế ộ quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p và qu n lý l ph í ộ ưở B tr ấ c p Căn c ộ ng B Tài chính ướ c công dân.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ư ế ộ ứ ả ộ ị ệ ướ 1. Thông t này quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p và qu n lý l ấ phí c p Căn c c công dân.
ố ớ ướ ư ụ ệ này áp d ng đ i v i ng ế ổ ứ ch c thu l ả ộ ườ ộ i n p, t ệ ướ ứ ệ 2. Thông t ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c thu, n p và qu n lý l ấ phí c p Căn c ấ phí c p Căn c ổ c công dân và t c công dân.
ề Đi u 2. Ng ườ ộ ệ i n p l phí
ổ ở ẻ ướ i th căn c c công dân đ 14 tu i tr lên khi làm th t c đ i, c p l ư ướ ạ ị Công dân Vi ả ộ ệ ph i n p l ừ ủ ệ t Nam t ẻ phí th căn c ủ ụ ổ ấ ạ i Thông t c công dân theo quy đ nh t này
ổ ứ ề ệ Đi u 3. T ch c thu l phí
ổ ứ ệ ướ ồ T ch c thu l ấ phí c p Căn c c công dân bao g m:
ề ậ ự ụ ả ả ộ 1. C c c nh sát Qu n lý hành chính v tr t t ộ xã h i (B Công an);
ố ự ộ ỉ ươ 2. Công an các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ậ ố ự ộ ộ ỉ ươ ố thu c Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ươ ơ ị ệ 3. Công an qu n, huy n, th xã, thành ph ươ và đ n v hành chính t ị ng đ ng.
ứ ề ệ Đi u 4. M c thu l phí
ể ừ ứ ứ ẻ ấ ố ố Ch ng minh nhân dân 9 s , Ch ng minh nhân dân 12 s sang c p th Căn ẻ ồ ướ 1. Công dân chuy n t ướ c c công dân: 30.000 đ ng/th Căn c c công dân.
ổ ẻ ử ụ ề ọ ượ ữ ị ư ỏ c công dân khi b h h ng không s d ng đ ạ ướ ể ổ ề ẻ ặ ạ ị i gi c; thay đ i thông tin v h , ch i tính, quê quán; có sai sót v thông tin trên th ; ướ ồ 2. Đ i th Căn c ớ ệ đ m, tên; đ c đi m nhân d ng; xác đ nh l ẻ ầ khi công dân có yêu c u: 50.000 đ ng/th Căn c c công dân.
ấ ạ ướ ẻ ẻ ở ạ c công dân khi b m t th Căn c ố ị i qu c t ch Vi ệ t i th Căn c ị ố ị ị ấ ệ c công dân, đ ồ c tr l ướ ẻ ậ ướ 3. C p l ủ Nam theo quy đ nh c a Lu t qu c t ch Vi ượ t Nam: 70.000 đ ng/th Căn c c công dân.
ề ườ ả ộ ệ ợ ễ Đi u 5. Các tr ng h p mi n, không ph i n p l phí
ườ ễ ệ ợ 1. Các tr ng h p mi n l phí
ẻ ổ ướ ướ ổ ị ị ớ a) Đ i th căn c c công dân khi Nhà n c quy đ nh thay đ i đ a gi i hành chính;
ổ ấ ạ i 18 tu i c a ươ ố ẹ ợ ng binh; con d ư ươ ng chính sách nh th ệ ạ ộ ướ ổ ủ i 18 tu i c a th ườ ạ ng trú t các xã có đi u ki n ướ ồ c công dân cho công dân là b , m , v , ch ng, con d ườ ưở ướ i h ư ươ ng binh; b nh binh; công dân th ng chính sách nh th ể ố ở ả ệ ng trú t ệ ồ i các huy n đ o; đ ng bào dân t c thi u s ị ộ ộ ổ ủ ng i các xã biên ề ệ ậ ủ ế ẻ i th căn c b) Đ i, c p l ươ ệ ỹ ng binh, ng t s ; th li ườ ưở binh và ng i h ườ ớ gi i; công dân th ộ ặ kinh t t khó khăn; công dân thu c h nghèo theo quy đ nh c a pháp lu t; xã h i đ c bi
ẻ ướ ướ ẹ ẫ ổ ồ i th căn c c công dân cho công dân d ả i 18 tu i, m côi c cha l n m , không ổ ấ ạ c) Đ i, c p l ự ơ ươ ng t a. n i n
ườ ả ộ ệ ợ 2. Các tr ng h p không ph i n p l phí
ủ ụ ấ ướ ầ ị ầ c công dân l n đ u theo quy đ nh ừ ủ đ 14 tu i tr lên làm th t c c p th căn c ề ề ả ậ a) Công dân t ạ t ổ ở ả i kho n 1 Đi u 19, kho n 2 Đi u 32 Lu t căn c ẻ ướ c công dân;
ướ ị ạ ề ể ề ậ c công dân theo quy đ nh t ả i Đi u 21 và đi m a kho n 3 Đi u 32 Lu t căn ẻ ổ b) Đ i th căn c ướ c công dân; c
ổ ẻ ướ c công dân do l ỗ ủ ơ i c a c ề c công dân khi có sai sót v thông tin trên th căn c ướ ướ ẻ c) Đ i th căn c ả quan qu n lý căn c c công dân.
ộ ệ ề Đi u 6. Kê khai, n p l phí
ệ ự ổ ứ ộ ố ề ệ ế phí thu đ ả ả ệ ẫ ạ ng d n t c theo tháng, quy t toán năm ư ố s 156/2013/TTBTC ngày 06 ả ậ ộ ộ ố ề ủ ị ủ ậ ử ổ ẫ ả ế ế ố ổ ủ ượ phí th c hi n kê khai, n p s ti n l T ch c thu l ề ề ướ i kho n 3 Đi u 19, kho n 2 Đi u 26 Thông t theo h ướ ộ ưở ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t qu n ng B Tài chính h tháng 11 năm 2013 c a B tr ị ậ ộ ố ề ủ lý thu ; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t qu n lý thu và Ngh đ nh s 83/2013/NĐ ủ CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph .
ề ả ệ Đi u 7. Qu n lý l phí
ượ ướ ươ ụ ủ ể c vào ngân sách nhà n c theo ch ng, ti u m c c a ổ ứ ụ ụ ề ệ ộ T ch c thu n p 100% ti n l ướ M c l c ngân sách nhà n phí thu đ ệ c hi n hành.
ấ ấ ệ ả ự ẻ ề ả ướ ệ Đi u 8. Kinh phí th c hi n s n xu t, c p, qu n lý th Căn c c công dân và thu l phí
ồ ổ ấ ạ ệ ả ẻ ả ấ ấ ả ớ i th Căn c ướ c công dân do ngân sách nhà n c công ch c ướ ủ ổ ứ c b trí trong d toán c a t ậ ệ ấ phí c p Căn c ế ộ ị ướ ứ 1. Ngu n chi phí trang tr i cho vi c s n xu t, qu n lý, c p m i, đ i, c p l dân và thu l thu theo ch đ , đ nh m c chi ngân sách nhà n ướ ố ự ủ ị c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ấ ạ ệ ả ướ ẻ ả ấ ệ i th Căn c ơ ấ ướ c công dân và thu l c hàng năm ớ ậ ự c công dân có trách nhi m l p d toán thu, chi ngân sách nhà n ậ ệ ị ướ ề ẩ ự ấ 2. C quan th c hi n s n xu t, qu n lý, c p m i, đ i, c p l ướ phí c p Căn c ơ trình c quan có th m quy n theo quy đ nh Lu t ngân sách nhà n c.
ự ề Đi u 9. T ch c ệ ổ ứ th c hi n
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 16 tháng 10 năm 2019.
ứ ộ ư ố ế ộ s 256/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy đ nh m c thu, ch đ y 26 ị s 331/2016/TTBTC ngà c công dân và Thông t ư ố ệ ủ ướ ộ ộ ố ề ủ ử ổ ổ ng B Tài chính s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ư ố s ỏ 2. Bãi b Thông t ấ ả phí c p Căn c thu, n p và qu n lý l ộ ưở tháng 12 năm 2016 c a B tr 256/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016.
ộ ả ế ứ ề ậ ạ ử ụ ệ ượ ự ệ ậ ị i Thông t ế ộ thu, công khai ch đ ạ phí, i Lu t phí và l ố phí không đ c p t ị ư ố s ư ố s ộ ộ ừ c th c hi n theo quy đ nh t ủ ủ ộ ưở ng B Tài chính; Thông t ộ ưở ng B Tài chính quy đ nh in, phát ệ ị ướ ừ ả ạ ộ ủ ủ thu phí, l phí thu c ngân sách nhà n c và các văn ứ ế ế ặ ổ ộ 3. Các n i dung khác liên quan đ n thu, n p, qu n lý, s d ng, ch ng t ư ệ thu l này đ ị Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph ; Thông t 156/2013/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 c a B tr 303/2016/TTBTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 c a B tr ử ụ hành, qu n lý và s d ng các lo i ch ng t ả ử ổ b n s a đ i, b sung ho c thay th (n u có).
ự ế ị ổ ứ ả ờ ị ch c, cá nhân ph n ánh k p th i ứ ộ 4. Trong quá trình th c hi n, n u có v ướ v ề B Tài chính đ ệ ể nghiên c u, h ướ ng d ắ ề ng m c đ ngh các t ẫn bổ sung./.
Ộ ƯỞ NG ậ ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ả
ủ
ươ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ố ộ ủ ị
ệ
i cao;
ể
ố ướ
i cao; c;
ộ
ị Vũ Th Mai
ủ
ơ
ụ
ế
ỉ
ự
ng;
ụ
ả ộ
ơ
ư
N i nh n: Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i; ướ c; Văn phòng Ch t ch n ố ể Vi n Ki m sát nhân dân t Tòa án nhân dân t Ki m toán nhà n ộ ơ ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ể ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ở ố HĐND, UBND, S Tài chính, C c Thu các t nh, thành ph ươ ộ tr c thu c Trung Công báo; Website chính ph ;ủ ộ ư ể C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ộ ị Các đ n v thu c B Tài chính; ộ Website B Tài chính; L u: VT, CST (CST5).