Nh ng th thu t h u ích cho Outlook và PowerPoint
OUTLOOK
Email, cũng gi ng nh đi n tho i, là d ch v đ c ng i dùng văn phòng s d ng ư ượ ườ
nhi u và liên t c. D u r ng g i hay đ c email là công vi c h t s c đ n gi n nh ng ế ơ ư
th c t thì các ng d ng nh Microsoft Outlook l i cung c p nhi u tính năng h n so ế ư ơ
v i chi c đi n tho i thông th ng - có nh ng tính năng mà ng i dùng bình th ng ế ườ ườ ườ
không th hi u và khai thác. Nh ng th thu t bên d i s giúp b n s d ng Outlook ướ
hi u qu h n và th m chí có th thay đ i nh n đ nh v kh năng c a ti n ích email và ơ
l ch c a Microsoft.
1. Đ ng l u nh ng gì quan tr ng trong h p th "ph th i" ư ư ế
Nhi u ng i dùng có thói quen s d ng Deleted Items nh m t th m c l u tr thông ườ ư ư ư
th ng trong khi đây th c ch t là "thùng rác" c a Outlook. N u m t ngày đ p tr i nàoườ ế
đó b n nghĩ m t kho n m c b t kỳ (email, t p tin đính kèm, tài li u) có th tr nên
quan tr ng thì b n hãy khoan xóa nó. Mà thay vào đó, hãy l u chúng trong m t th ư ư
m c khác c a Outlook - b n có th t t o m i các th m c cho t ng m c đích s ư
d ng c th .
Cùng lúc đó, hãy nhanh tay ngăn ch n vi c Outlook có th "t ng kh " nh ng kho n
m c mà b n đã th ng tay xóa đi vài ngày tr c đó, nhi u kh năng b n có th khôi ướ
ph c nh ng kho n m c đã xóa. Tr c tiên, b n hãy t t tính năng xóa n i dung trong ướ
h p th "ph th i": trong ư ế Outlook, nh n Tools.Options. th Other, b ch n đ i v i
m c Emty the Deleted items folder upon exiting. Sau đó, b n b t tính năng AutoArchive
(ch n trình đ n ơ Tools.Options, ch n th Other và nh n nút AutoArchive) và thi t l pế
tính năng này t đ ng th c thi m i ngày. K ti p, giao di n chính c a Outlook, nh n ế ế
ph i chu t lên th m c (h p th ) ư ư Deleted Items, ch n Properties; trong h p tho i v a
xu t hi n, ch n th AutoArchive thi t l p cho th m c này xóa s ch các kho n m cế ư
sau 5 ngày (hay m t con s khác theo ý b n).
2. Th rác – thi t l p m t l n đ quên h nư ế
B n có th thi t l p Outlook đ nh kỳ xóa s ch email trong các h p th đ c ch đ nh ế ư ượ
M t nguyên t c mà b n c n ghi nh là đ ng bao gi lãng phí th i gian đ qu n lý, s p
x p th rác (spam hay junk mail). V i h u h t ng i dùng, vi c thi t l p m c Highế ư ế ườ ế
cho tính năng Junk Email Filter c a Microsoft Outlook 2003 có th giúp l c tri t đ th ư
rác (ch n Tools.Options, th Preferences, nh n vào nút Junk Email). Sau l n đ u tiên
s d ng tính năng l c th rác m c thi t l p High, b n hãy quay tr l i h p th Junk ư ế ư
mail c a mình sau đó m t tu n. N u không phát hi n ra b t kỳ s nh m l n nào (hay ế
nói rõ h n là các th quan tr ng b nh n di n thành th rác) thì b n có th an tâm duyơ ư ư
trì m c thi t l p High cho b l c. B n nên b sung nh ng đ a ch email mà mình ế
th ng liên l c vào danh sách email an toàn Safe Recepients đ b l c th rác "choườ ư
qua". N u b n th y có quá nhi u s nh m l n, t t h n h t hãy chuy n thi t l p vế ơ ế ế
m c m c đ nh Low. Ngoài ra còn hai ch đ tùy ch n No Automatic Filtering (không ế
l c th ) và Safe Lists Only (chuy n vào Inbox ch các th trong danh sách ng i ư ư ườ
g i/nh n an toàn).
Trong m i tr ng h p, đ ng t n th i gian xóa t ng th rác. Thay vào đó, hãy thi t l p ườ ư ế
tính năng t đ ng xóa h p th Junk Mail nh h ng d n đ c trình bày trong th ư ư ướ ượ
thu t 1.
3. G i th s l ng l n v i Word ư ượ
Nhi u ng i nghĩ r ng, tính năng tr n th (mail merge) ch dùng đ in nhãn cho th ườ ư ư
tín. B n có th đ n b t kỳ th m c danh b liên l c nào trong Outlook và s d ng ế ư
l nh Tools.Mail Merge đ kh i ch y m t tác v so n email và g i đ ng lo t v i ti n
ích MS Word mà không c n in th ra gi y. Th c t cho th y, m t email cá nhân có đ a ư ế
ch ng i nh n c th th ng d dàng qua m t đ c các b l c th rác h n email ườ ườ ượ ư ơ
đ c g i v i đ a ch ng i nh n là m t đ a ch thành ph n trong m c Bcc.ượ ườ
4. T o h p th tìm ki m ư ế
T o ra các th m c tìm ki m s giúp b n nhanh chóng truy xu t đ n email c n ư ế ế
thi t.ế Outlook 2003 đi kèm 3 th m c tìm ki m là Follow Up, Large Email và Unreadư ế
Mail, có kh năng hi n th m t cách t ng h p cho toàn b th m c trong h p th ư ư
nhân. Tuy nhiên, b n có th t o ra các th m c tìm ki m riêng b ng cách nh n ph i ư ế
chu t lên th m c ư Search Folder trong danh sách th m c và ch n ư New Search Folder.
Ví d , n u đã đăng ký nh n b n tin RSS t Microsoft Developer Network, b n có th ế
l c các b n tin này b ng cách t o ra m t th m c tìm ki m mang tên New Outlook ư ế
Stuff có nhi m v hi n th đúng email ch a đ c đ c g i t đ a ch c a MSDN. ư ượ
5. S d ng c đ t đ ng mã màu email đ n ế
B n nên quy đ nh th t u tiên trong vi c đ c và x lý email trong h p th đ n c a ư ư ế
mình b ng cách s d ng các c màu trong Outlook đ đánh d u nh ng email t nh ng
ng i g i quan tr ng. Đ u tiên, b n đ n v i m c Rules Wizard b ng cách ch nườ ế
Tools.Rules and Alerts, r i nh n nút New Rule, sau đó ch n Flag messages from
someone with a colored flag. Phép l c này s yêu c u b n nh p vào danh sách email
ng i g i (nh n vào liên k t ườ ế people or distribution list vùng thông tin hi n th bên
d i). Ví d , b n có th t o quy lu t đ t c đ cho s p, c vàng cho khách hàng hayướ ế
c xanh cho đ ng nghi p và b n bè.
6. Không th nh ý nghĩa c a c đánh d u? S d ng thanh công c
Outlook 2003 có đ n 7 màu c hi u nh ng t ng màu c l i không có tên g i riêng. Tuyế ư
nhiên, b ng cách s d ng m t thanh công c tùy bi n, b n có th gán tên cho t ng nút ế
nh n đ có th nhanh chóng đ t c màu cho các email. Đ th c hi n, trong c a s
chính Outlook, b n ch n View.Toolbars.Customize và trên th Toolbars c a h p tho i
Customize, nh n New và đ t tên cho thanh công c này (nh Flags). Ngay l p t c, m t ư
thanh công c d ng n i s xu t hi n trên màn hình, b n có th d dàng di chuy n
thanh công c này đ n b t kỳ đâu trong c a s Outlook. ế
Đ b sung c màu cho thanh công c Flags, b n chuy n sang th Commands cũng
trong h p tho i Customize, và t danh sách Actions, b n kéo th các c màu c n thi t ế
sang thanh công c c a mình. Khi đã ch n đ c màu, b n nh n ph i chu t lên t ng
c m c Name, đ t tên (hay ý nghĩa) theo ý mình. B n th m chí có th thi t l p đ ế
tên/ý nghĩa xu t hi n c nh bi u t ng c màu t ng ng, hay ch hi n th tên c khi ượ ươ
rê chu t qua.
POWERPOINT
1. S d ng tính năng Pack & Go
Khi b n t o ra m t bài trình chi u và mu n di chuy n nó sang m t máy tính khác, t t ế
h n h t b n nên s d ng tính năng Pack and Go đ đ m b o m i đ i t ng đ c liênơ ế ượ ượ
k t và phông ch đ c bi t đã đ c đính kèm. Trình đ n File cung c p kh năng truyế ượ ơ
xu t đ n tùy ch n Pack and Go (v i PowerPoint 2002) hay Package for CD (v i ế
PowerPoint 2003).
2. Hi n th đ n s c ơ
Nhi u ng i dùng th ng m t th i gian ch nh s a m t bài trình chi u đ có th in t t ườ ườ ế
trên máy in laser đ n s c. Thay vào đó, b n nên s d ng tùy ch n Grayscale (t trìnhơ
đ n ơView.Color/Grayscale); b ng cách này, ng i dùng s xem đ c tr c b n in đ n ườ ượ ướ ơ
s c c a bài trình chi u, trong khi v n có th tùy ch nh d ng hi n th cho các đ i t ng ế ượ
bên trong.
3. Trình chi u theo ý mu nế
T m t bài trình chi u v i các slide chu n, ng i dùng có th t o ra nhi u phiên b n ế ườ
trình chi u khác nhau cho t ng đ i t ng khán gi b ng cách thay đ i th t hi n thế ượ
c a t ng slide thông qua tính năng Custom Shows (ch n Slide Show.Custom Shows).
4. T o m c l c n i dung
M t trong nh ng câu h i b n đ c đ t ra là làm th nào đ truy xu t nhanh đ n m t ế ế
slide trong m t bài trình chi u. B n hãy t o m t slide m c l c, trong đó tiêu đ c a ế
m i slide đ c "nhúng" m t liên k t đ truy xu t nhanh đ n slide mong mu n. Đ t o ượ ế ế
liên k t cho m t đ i t ng trong PowerPoint, b n m trình đ n ế ượ ơ Insert và ch n
Hyperlink.
5. Sao chép và dán slide gi a các bài trình chi u ế
S d ng hình thu nh c a các slide trong ch đ hi n th Normal hay Slide Sorter đ ế
sao chép và dán chúng gi a các bài trình chi u đang so n th o. Trong PowerPoint 2003, ế
hãy tìm nút Paste Options, nút này xu t hi n sau khi b n th c hi n thao tác dán m t đ i
t ng. ượ Paste Options cung c p tùy ch n Keep source formatting, cho phép b n s d ng
l i đ nh d ng t bài trình chi u g c cho slide đang so n th o. ế
6. Ch n đúng thanh công c màu
Các trình đ n thi t l p màu d ng th xu ng th ng b ng i dùng hi u l m và sơ ế ườ ườ
d ng sai m c đích. Do đó ng i dùng c n ch n đúng dòng màu mình c n. Ví d , nh n ườ
ch n trình đ n ơ Format.Font, trong danh sách th xu ng c a m c Color, dòng đ u tiên
c a danh sách này hi n th m t s màu c b n, th ng s d ng. B t kỳ đ i t ng nào ơ ườ ượ
trong bài trình chi u s d ng m t màu trong dòng đ u tiên này s b thay đ i n u m tế ế
màu m i hay đ nh d ng m i đ c áp đ t ho c đ i t ng này đ c di chuy n sang ượ ượ ượ
m t bài trình chi u khác s d ng màu hay đ nh d ng khác. Do đó, ch nên s d ng l a ế
ch n màu dòng đ u tiên cho nh ng đ i t ng có th thay đ i màu. Thay vào đó, b n ượ
nên s d ng màu đ c cung c p dòng th hai hay các dòng bên d i khi mu n thi t ượ ướ ế
l p m t màu c th , c đ nh cho các đ i t ng. Cũng t danh sách th xu ng c a m c ượ
Color, b n nh n More Colores.
7. H ng d n bài trình chi u "ăn kiêng"ướ ế
Nén nh trong bài trình chi u có th giúp thu gi m đáng k kích th c t p tin. ế ướ
B n nên nén hình nh s d ng trong các slide b ng cách s d ng l nh Compress
Pictures trên thanh công c Picture, cũng nh chuy n đ i các đ i t ng nhúng trong tàiư ượ
li u sang d ng nh (chép đ i t ng, nh n ượ Edit.Paste Special, ch n As Picture, ch n
ti pế Enhanced Metafile).
8. T t tùy ch n Fast Save
V i tùy ch n Fast Save đ c kích ho t, m i khi ng i dùng l u bài trình chi u, ượ ườ ư ế
PowerPoint ch l u nh ng b sung m i mà không h xóa đi nh ng t li u cũ. Vì th , ư ư ế
nh ng n i dung mà ng i dùng nghĩ r ng h đã xóa, th c ch t v n t n t i trong bài ườ
trình chi u mà h v a g i cho ng i dùng khác. Bi t đâu, đó l i là nh ng thông tinế ườ ế
nh y c m. Hãy vô hi u hóa tính năng đ y r i ro này: ch n Tools.Options, th Save,
b n b ch n đ i v i m c Allow Fast saves.