Th thut thuyết trình bng Powerpoint
Th thut thuyết trình bng Powerpoint
Microsoft Powerpoint tích hp trong b Office là mt phn mm thông dng nht hin nay dùng
cho vic thuyết trình ti các cuc hi tho, ging dy... Đối vi sinh viên sp tt nghip thì đa s
phi "đụng" ti Powerpoint ít nht mt vài ln cho vic thuyết trình lun văn tt nghip.
Mt s kinh nghim trong vic s dng Powerpoint s giúp các bn sinh viên son được mt bài
thuyết trình hp dn, gây n tượng vi hi đồng giám kho, cùng mt s mo hay để ng phó
vi nhng tình hung bt ng trong khi trình chiếu Powerpoint.
Chn màu cho dương bn
Vic chn màu sc dương bn rt quan trng. Màu sc lòe lot s gây khó chu cho người xem.
Bn nên chn mt màu đơn hơi ti, va không chói mt li va làm ni bt màu ch. Mt gi ý là
chn màu xanh dương đậm. Cách làm như sau: M chương trình Powerpoint, nhn chut phi
vào dương bn và chn Background. Hp thoi Background m ra, nhn vào mũi tên s xung,
chn Fill Effects. Hp thoi Fill Effects m ra, th Gradient đánh du chn One Color, ri nhn
mũi tên s xung bên cnh, chn More Color, hp thoi Colors xut hin, bn chn tiếp th
Custom và chnh các thông s sau, Color model: RGB, Red: 0, Blue: 0, Green: 155, ri nhn OK
để tr v hp thoi Fill Effects. Ti hp thoi này, bn đánh du chn vào mc From title dưới
cùng, ri chn kiu trung tâm sáng ngoi vi ti mc Variants bên cnh, xong nhn OK và
Apply. Đó là màu cho dương bn th nht. Vi dương bn th hai, ba, bn... bn mun cho màu
ging dương bn mt thì nhn chut phi vào dương bn mt nm ct dc bên trái (th
Slides), chn New Slide hay vào menu Insert > Duplicate Slide.
Màu và kích c cho Font ch
Chn font ch là mt trong các font sau: Arial, Vni-Helve, Vni-Times, màu trng, vàng, xanh lá
cây, cam (nếu bn chn màu dương bn như trên), kích c trong gii hn t 20-44 pt. Không nên
chn kích c dưới 20 pt vì ch s nh khi nhìn t xa (tr khi trình bày bng s liu thì có th
chn c thp nht là 20 pt).
To hiu ng cho dương bn, có nên hay không?
Nhiu ngưi cho rng vic to hiu ng cho dương bn s làm tăng tính hp dn lôi cun người
xem. Nhưng phi nói tht rng cách này ch nên áp dng cho các bui trình chiếu qung cáo
sn phm hay tiếp th. Còn vi bui trình lun văn tt nghip thi gian thường ch có 20 phút,
trong thi gian này bn ch có th s dng ti đa 30-40 dương bn, mi dương bn trình bày
khong 30-45 giây, vì vy nếu bn to nhiu hiu ng thì s làm mt thi gian vô ích. Do vy ch
nên s dng 2 đến 3 hiu ng, bao gm 1 hiu ng chuyn trang và 2 hiu ng cho ch.
Để to hiu ng cho ch, nhn chut phi vào khung cha ch, chn Custom Amination. Ca s
Add Effect xut hin bên phi, nhp vào nút Add Effect để chn hiu ng, ví d như Fly in
(bay), Spin (quay tròn), Grow/Shrink (phóng to/thu nh), Diamond (lp lánh)... Kinh nghim cho
thy hiu ng Random Bars thường được s dng. Nếu bn mun áp dng mt kiu hiu ng
cho toàn b ni dung dương bn thì vào menu Slide Show->Amination Schemes. Ca s Apply
to selected Slides xut hin bên phi, bn ch vic nhn chn hiu ng ri vào Slide Show-
>View Show xem th.
Để to hiu ng chuyn trang, bn vào Slide Show->Transition. Ca s Slide Transition xut
hin bên phi, bn nhn chn hiu ng ri vào Slide Show->View Show xem th. Hiu ng
Strips Right-Down thường được dùng nht.
Slide cm ơn hi đồng giám kho
Đây là slide cui cùng, không kém phn quan trng. Bên cnh li cm ơn, bn có th chèn hình
nh các bông hoa, bn có th ti hình bông hoa min phí ti địa ch
http://www.animationfactory.com , http://diendan.vnunited.com/ (bn vào trang web và ti nhng
file zip tên loài hoa, ví d red_rose.zip).
Mt s phím tt cn nh trong khi trình chiếu
Đang trình bày ngon trn thì mt v trong hi đồng giám kho đột ngt bo bn cho xem li mt
dương bn nào đó, hay kêu bn ch cho h nhng đim quan trng. Vi tình hung này bn có
th dùng phím tt.
" Ctrl - P: Ly cây bút màu ra, dùng chut v mt đường gch đít hay khoanh tròn nhng đim
quan trng.
" Nhn phím E: xóa đường gch dưới hay khoanh tròn.
" Nhn phím Esc: Ct cây bút màu đi.
" Ctrl - H: Che du chut và nút nhn (nm góc dưới trái màn hình)
" Nhn phím = (du bng): hin th hay che du chut.
" Nhn phím B/W: Chuyn màu đen/trng khi đến gi gii lao, nhn li phím này để tr v bình
thường.
" Page Up hay mũi tên lên: Đến dương bn trước.
" Page Down hay Enter hay mũi tên xung: Đến dương bn sau.
" Nhn s trang ri nhn Enter: Đến dương bn theo s trang.
__________________
hãy ti và giao lưu ti softvnn.com ca chúng tôi
Cm Ơn : BPvn, chrisbrownus, chuotcon289, hieuhonganh2, MyHieu
Darkpower
Xem h sơ
Gi nhn tin ti Darkpower
Tìm bài viết khác ca Darkpower
14-08-2006, 10:32 PM #3
Darkpower
Tham gia ngày: May 2006
Đến t: Cu Giy - HN
Bài gi: 137
Thanks: 0
Thanked 4,369 Times
Các t hp phím hu dng trong PowerPoint
Các t hp phím hu dng trong PowerPoint
Hu hết các chương trình, phn mm hay tin ích đều h tr tác v phím tt
để giúp bn có th truy cp nhanh hơn ngoài vic dùng chut thông thường.
Đó là lý do ti sao mà trong các chương trình hay phn mm đều cho bn
h thng hotkey truy cp nhanh. Chng hn, trong PowerPoint, bn có th
truy cp nhanh đến menu Edit > Find ch vi t hp phím Ctrl + F.
Cách dùng phím tt để truy cp thì tht là nhanh chóng. Tuy nhiên, nếu bn
ít dùng thì bn cũng khó mà nh hết được, bn có th nh mt s ít phím tt
thường dùng để quá trình làm vic ca mình được nhanh chóng hơn.
K này, xin gii thiu vi bn nhng t hp phím nóng thông dng và hu
ích trong PowerPoint. Ngoài ra, bn có th tham kho thêm t Office
Assistant ca PowerPoint để tìm thêm nhng t hp phím hu ích cho nhu
cu s dng ca mình.
Chèn mt Slide Mi : CTRL + M
Di chuyn nhanh vùng son tho (switch pane) :F6 hay Shift + F6
To mi mt file trùng tiêu đề :CTRL + D
Trình chiếu Slide show : F5
Promote a paragraph : ALT + SHIFT + LEFT ARROW
Demote a paragraph :ALT + SHIFT + RIGHT ARROW
Apply subscript formatting :CTRL + EQUAL SIGN (=)
Apply superscript formatting :CTRL + PLUS SIGN (+)
M hp thoi Font :CTRL + T
Lp li ln son tho trưc đó :F4 hoc CTRL + Y
M hp thoi Find :CTRL + F
Truy cp Hướng dn (view Guides) : CTRL + G
Xóa mt t :CTRL + BACKSPACE
Chuyn ch in hoa :SHIFT + F3
Đánh du đậm :CTRL + B
Đánh du in nghiêng : CTRL + I
Chèn siêu liên kết :CTRL + K
Chn tt c :CTRL + A
Copy :CTRL + C
Paste :CTRL + V
Undo :CTRL + Z
Save :CTRL + S
Print :CTRL + P
Open : CTRL + O
__________________
hãy ti và giao lưu ti softvnn.com ca chúng tôi
Cm Ơn : BPvn, chrisbrownus, eye2eye, hieuhonganh2, MyHieu
Darkpower
Xem h sơ
Gi nhn tin ti Darkpower
Tìm bài viết khác ca Darkpower
14-08-2006, 10:32 PM #4
Darkpower
Tham gia ngày: May 2006
Đến t: Cu Giy - HN
Bài gi: 137
Thanks: 0
Thanked 4,369 Times
S dng video s trong Power Point
S dng video s trong Power Point
Để to mt bn trình din (slide) hp dn, ngoài vic phi trình bày sao cho
đẹp mt, bn cn phi kết hp thêm các yếu t khác không th thiếu như
âm thanh (audio) và video. Hướng tích hp video s vào Slide Power Point
(PP) s giúp bn to ra mt bài trình din trc quan và sinh động hơn.
Khi video s ln đầu tiên xut hin, độ phân gii trung bình ca màn hình
máy tính mi ch mc 640x480 pixel. Khi đó mc phân gii ca video s là
320x240 là có th chp nhn đối vi hu hết người dùng. Tuy nhiên, các
loi màn hình máy tính hin nay có độ phân gii rt cao (thường là
1280x1024 hoc có th cao hơn) thì kích c 320x240 đã không còn thích
hp na. Nếu bn đang to ra các video để gn vào PP, thì nên chn độ
phân gii mc cao nht – có nghĩa phi vào khong 720x480.
Liên quan ti video, thiết nghĩ chúng ta cũng nên tìm hiu qua v công ngh
nén. Trong nhiu năm qua, chun MPEG-2 vn được coi là công ngh được
s dng nhiu nht cho các loi video “màn hình rng”. Tuy nhiên, nếu s
dng phn mm Windows Media Video (MWV) ca Microsoft hoc
RealVideo ca RealNetworks s cho cht lượng cao hơn mc dù được phát
cùng mt t l bit tương t. Đối vi máy tính để bàn, đã đến lúc tm quên
đi MPEG-2, nhưng nếu vy thì s s dng định dng nào?
Xét v cht lượng, WMP và RealVideo ging nhau, nhưng Windows đòi hi
ít b nh hơn. Điu này có nghĩa là WMP s chiếm nhiu li thế hơn khi
phát li video trên các PC có tc độ x lý không cao. Thêm vào đó, WMV
cung cp các la chn phong phú hơn khi tích hp video vào PP.
Sau khi la chn sau định dng phát, bn cn phi ti ưu hoá cht lượng
ca video trong PP. Độ phân gii được la chn thường là 720x480; tuy
nhiên, nếu bn s dng kích c này, máy tính có th s không hin th hết
hình nh theo chiu dc (không ging TV). Chính vì vy, để kích c màn
hình ca video mc 640x480 là thích hp nht.
Tiếp đến, bn cn phi chuyn đổi video t định dng “Interlaced” (trn)
sang định dng “Progressive” (ri). TV s dng định dng Interlaced để hin
th hai chiu cho mi khung nh. Trong khi đó, máy tính li s dng định
dng Progressive để hin th mi khung nh trong cùng mt tng th t cui
màn hình lên trên đỉnh màn hình. Nếu bn s dng video Interlaced trên
màn hình Progressive, bn s thy các vt ct, đặt bit đối vi các màn
hình đặt độ phân gii cao. Khi đó, bn cn chnh li theo định dng
Progressive để tránh li này.
Rt nhiu trình chnh sa không t động tách video khi tiến hành chuyn đổi
t định dng Interlaced sang Progressive. Do vy, bn cũng cn phi tách
video để tăng cht lượng ca chúng. Đây cũng là đim làm nên s khác bit
gia các công c chnh sa cao cp. Khi mã hoá (encode) các tp WMV để
tích hp vào PP, tc độ thích hp s vào khong 1,5Mbit/s. T l mã hoá
này được xem là phù hp vi nhiu định dng khác nhau. Tuy nhiên, bn
cũng có th tăng thêm t l này nếu cm thy vn chưa đáp ng được nhu
cu ca bn.
Sau khi mã hoá video, nht là các đon video dài, bn cũng cn để ý ti
mt yếu t tuy nh nhưng không kém phn quan trng, đó là đim đánh du
(marker). Phn mm chnh sa Windows Media Encoder File Editor cho
phép bn có th chèn thêm các“marker” vào nhng v trí quan trng trong