Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước, mã s hồ sơ T-BPC-
018882-TT
a) Trình tthực hiện:
-ớc 1: Cơ quan được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước lập hồ sơ báo cáo kê khai
tài sản gửi cơ quan quản lý cấp trên xem xét, xác nhận gửi Sở Tài chính.
- Bước 2: Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ báo cáo khai của đơn vị được giao quản lý, s
dụng tài sản nhà nước .
- Bước 3: Sở Tài chính cập nhật thông tin của tài sản phải báo cáo khai vào cơ s dữ
liệu về tài sản nhà nước, quản lý, lưu trữ kết quả báo cáo kê khai.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần h sơ, bao gồm:
+ c tkhai tài sản khi báo cáo kê khai lần đầu: Đơn vị phải lập 03 b tờ khai (mẫu 01-
ĐK/TSNN, mu 02-ĐK/TSNN, mẫu 03-ĐK/TSNN) gửi như sau: gửi 02 bcho U ban nhân
dân cấp huyện hoặc sở, ban, ngành chủ quản xem xét, xác nhận và gi 01 bộ hsơ Sở Tài chính
để báo cáo kê khai. U ban nhân dân cấp huyn hoặc sở, ban, ngành chquản lưu trữ 01 bộ, 01
b tờ khai còn lại lưu trữ tại đơn vị s dụng.
+ Tkhai tài sản đối với báo cáo kê khai bổ sung: Mẫu số 04-ĐK/TSNN
+ c giấy tờ liên quan đến tài sản đnghị đăng ký, gồm: giấy tờ liên quan đến nhà, đất
đang sử dụng (đối với trụ sở); Giấy đăng ký xe ô tô; Biên bản nghiệm thu đưa tài sản vào s
dụng (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên).
- Slượng hồ sơ: 01(bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hsơ hợp
lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được u quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hin TTHC: Sở Tài chính.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bn xác nhận
h) Lphí: không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
-Tờ khai đăng ký trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp công lập (Mẫu số 01-
ĐK/TSNN)
-Tờ khai đăng ký xe ô tô phục vụ công tác (Mẫu số 02-ĐK/TSNN)
-Tờ khai đăng ký tài sn có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên (Mẫu số 03-ĐK/TSNN)
-Báo cáo kê khai bổ sung tài sản nhà nước (Mẫu số 04-ĐK/TSNN)
k) Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu ): kng
l) n cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008
- Nghị đnh s137/2006/-CP ny 14/11/2006 Quy định việc phân cấp quản nhà
ớc đối với tài sản nhà nước tại quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được
xác lập quyền sở hữu của nhà nước.
- Thông 35/2007/TT-BTC ngày 10/4/2007 của Bi chính hướng dẫn Nghđnh số
137/2006/-CP ngày 14/11/2006.
- Thông 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của B i cnh Quy định thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ny 03/6/2009 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành mt số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- Ngh định số 52/2009/-CP ny 03/6/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- Quyết định s59/2009/-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Bình Phước ban
hành Quy định phân cấp về quản lý tài sn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Tên đơn vị:...........................................................
đơn vị:...........................................................
Loi hình đơn vị:.................................................
B, tỉnh:....................................................................
Mẫu số 01-ĐK/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
245/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KÊ KHAI TRỤ SỞ LÀM VIỆC, SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:..................................................................................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: (Làm trsở làm việc, Làm sở sự nghiệp, Làm nở, Cho thuê, Btrống, Bị lấn chiếm, Sử
dụng vào mục đích khác)...................................................m2
c- Giá trị theo sổ kế toán:..........................................................................................................nn đồng.
II- Về nhà:
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN
(ngàn đồng)
HIỆN TRẠNG SDỤNG
(m2)
Nguyên giá S dụng khác
TÀI
SẢN CẤP
HẠNG S
TẦNG
NĂM
S
DỤNG
DT
XÂY
DỰNG
(m2)
TỔNG
DT
N
XÂY
DỰNG
(m2) Nguồn
NS Ngun
khác
Giá tr
còn lại
Tr sở
làm
vic
Cơ sở
SN
m nhà
Cho
thuê
B
trống
Bị lấn
chiếm
Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1- Nhà
...
2- Nhà
...
...
Tng
cộng
III- Các h sơ, giấy tờ liên quan ti quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng
thuê đất, Giấy tờ khác).
........., ny..... tháng..... năm ......
XÁC NHẬN CỦA CẤP CÓ THM QUYỀN
(Ký, htên và đóng dấu)
............, ngày..... tháng..... m ......
TH TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
Tên đơn vị:...................................................
đơn vị:....................................................
Loi hình đơn vị:.........................................
B, tỉnh:.......................................................
Mẫu số 02-ĐK/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
245/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 của B Tài chính)
BÁO CÁO KÊ KHAI XE Ô TÔ
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TN
(ngàn đồng)
HIN TRẠNG SỬ DỤNG
(chiếc)
Nguyên giá HĐ sự nghiệp
TÀI SN NHÃN
HIU
NƯC
SẢN
XUẤT
BIN
KIỂM
SOÁT
S
CH
NGỒI/
TẢI
TRỌN
G
NĂM
SẢN
XUẤT
NĂM
S
DỤNG
Nguồn NS Nguồn khác
Giá
tr
còn
lại
QLNN
Kinh doanh
Không
KD
kc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
I- Xe phục vụ
chức danh
1- Xe ...
2- Xe ...
...
II- Xe phục vụ
chung
1- Xe ...
2- Xe ...
...
III- Xe chuyên
dùng
1- Xe ...
2- Xe ...
...
Tổng cng
........., ny..... tháng..... năm ......
XÁC NHẬN CỦA CẤP CÓ THM QUYỀN
(Ký, htên và đóng dấu)
............, ngày..... tháng..... m ......
TH TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)