Th tục Đăng ký kết hôn có yếu t nước
ngoài khu vực biên giới
a. Trình t thực hiện:
- Bước 1: Hai bên nam, nđến Ủy ban nhân dân xã nơi trú
của ng dân Việt Nam để thực hiện việc đăng kết hôn, Hai bên
nam, nnp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trkết quả thuộc Uỷ ban
nhân dân cấp xã;
- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày ktngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, cán b pháp- htịch tham mưu cho Uỷ ban nhân dân cấp xã
thẩm tra hồ sơ tiến hành niêm yết việc kết hôn tại Uỷ ban nhân dân
trong vòng 03 ngày, sau khi thẩm tra hồ sơ, cán bộ pháp - htịch
báo cáo U ban nhân dân xã, đồng thời tham mưu cho Uỷ ban nhân dân
gửi công n kèm theo 01 bh tới Sở pháp về việc đăng
kết hôn.
Sau khi ý kiến của Sở pháp, ng chức pháp - htịch
tham mưu cho Uỷ ban nhân dân xã quyết định việc đăng ký kết hôn,
+Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn cho công dân bổ
sung ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 3: Hai bên nam, nữ nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
b. Cách thức thực hiện: Nộp htrực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và tr kết quả thuộc UBND cấp xã.
c. Thành phần, s lượng h sơ:
* Thành phần h sơ, bao gồm:
- T khai đăng ký kếtn (theo mẫu) quy định;
- Đối với công dân của nước ng riềng thì tkhai đăng kết
hôn phải có xác nhận chưa quá 06 tháng (tính đến ngày nhận hsơ) của
quan thẩm quyền của nước láng riềng đó về việc hiện tại đương
sngười không có vợ hoặc không chồng hoặc vợ, chồng
nhưng người kia đã chết vaø xuaát trình caùc giaáy tôø sau:
- Đối với ng dân Việt Nam phải xut trình: Bản chính Chứng
minh nhân dân biên giới, hoặc các Giấy tờ chứng minh việc thường trú
ở biên giới thay cho Chứng minh nhân dân;
- Đối với công dân nước ng riềng: xuất trình bản chính Giấy tờ
tu thân do cơ quan nhà nước thẩm quyền của nước láng riềng cấp
cho công dân nước đó thường trú khu vực biên giới Việt Nam, nếu
trong trường hợp không có Giấy tờ tuỳ thân này thì phải xuất trình Giấy
tchứng minh việc thường t khu vực biên giới với Việt Nam kèm
theo Giấy tờ tuỳ thân khác của đương sự để kiểm tra;
- Bản sao Giấy chứng tử trong trường hợp người vợ hoặc
chồng đã chết;
- Bản án, quyết định hiệu lực của Toà án trong trường hợp ly
hôn;
* S lượng h sơ: 02 (b)
d. Thời hạn giải quyết: không quá 20 ngày k t ngày nhận đủ
h sơ hợp l.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
: nhân
f. Cơ quan thực hiện th tc hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.
- Cơ quan hoặc người thẩm quyền được u quyền hoặc phân
cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hin TTHC: UBND cấp
- Cơ quan phối hp (nếu có):
g. Kết qu thực hiện th tục hành chính: Giấy chứng nhận
đăng ký kết hôn.
h. L phí: Thtục y được miễn lphí, chỉ thu phí cấp bản sao
Giấy chng nhận đăng ký kết hôn với 2.000đ/bản sao (số lượng bản sao
cấp theo yêu cầu của công dân).
i. Tên mẫu đơn, mẫu t khai đính kèm: T khai đăng ký kết
hôn.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện th tục hành chính:
- Phải đủ điều kiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia
đình Việt Nam.
- Khi đăng ký kết hôn hai bên nam n phải có mặt
l. Căn c pháp lý của th tục hành chính:
- Luậtn nhân và Gia đình năm 2000;
- Nghđịnh s 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính ph
về đăng ký và qun lý h tịch;
- Nghđịnh s 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính ph
quy định chi tiết thi hành một sđiều vủa Luật Hôn Nhân Gia đình
có yếu t nước ngoài;
-Tng tư s 08.a/2010/TT-BTP v việc ban hành hướng dn
việc ghi chép, lưu tr, s dụng s, biu mẫu h tịch ngày 25/03/2010
của B Tư pháp v việc ban hành hướng dẫn việc ghi chép, lưu tr,
s dụng s, biểu mẫu h tịch
- Quyết định s 62/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND
tỉnh v việc quy định mức thu, trích, nộp, quản lý s dụng l phí
đăng ký h tịch trên địa bàn tỉnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tdo – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
Kính gửi:................................................................................................
Người khai Bên nam Bên n
Htên
Ngày, tháng, năm sinh
Dân tc
Quốc tch
Nơi thường trú/tạm t
S Giy CMND/H chiếu/
Giy t hp l thay thế
1
2
Mãu TP/HT-2010-KH.1 (TT s: 08.a/2010/TT-BTP)