Ộ Ủ Ụ
ứ
ủ
ả
ạ
ộ
B TH T C HÀNH CHÍNH Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chính ộ ______________________________
ế ộ
ử
ộ
ề
ề
ề
Th t c đi u tra, ki m soát, x lý giá đ c quy n và liên k t đ c quy n v giá theo th m quy n c a B Tài chính ủ
ủ ụ ẩ
ề ề
ể ộ
th c hi n: ự ự ệ
- Trình t
ế ị ế ch c, cá nhân có hành vi đ c quy n và liên k t ử ế ổ ứ ề ộ ộ ề ầ ổ ứ ệ ch c, cá nhân cung c p các tài li u sau: ị ng án tính giá hàng hoá, d ch v và m c giá hàng hoá, d ch v ; ụ ụ ươ ị + Ra quy t đ nh đi u tra và g i đ n t ề đ c quy n v giá; ề + Có văn b n yêu c u t ả (i) Ph ấ (ii) Tình hình l u chuy n hàng hoá (t n kho đ u năm, đ u quý, đ u tháng; nh p và xu t ấ ứ ầ ư ể ầ ầ ậ trong năm, trong quý, trong tháng; t n kho cu i năm, cu i quý, cu i tháng) và cung ng d ch v ; ụ ứ ồ ố ố ị ồ ố
(iii) Báo cáo tài chính năm; (iv) Tài li u khác liên quan đ n n i dung đi u tra ệ ế ề ộ
ệ T i tr s c quan hành chính, B u đi n ạ ụ ở ơ ư ệ ứ ự
ố ượ ầ ng h s : ồ ơ - Cách th c th c hi n: - Thành ph n, s l cáo c a t i tiêu dùng; ơ ố ứ ả ấ ặ ế ị ch c đ i di n cho ngành s n xu t ho c ng ườ ộ ế ộ ch c, cá nhân có hành vi đ c quy n và liên k t đ c ứ ề quy n v giá; ề + Đ n t ạ ủ ổ ệ + Quy t đ nh đi u tra g i đ n t ử ế ổ ề ề + Văn b n yêu c u t ch c, cá nhân có hành vi đ c quy n và liên k t đ c quy n v giá ầ ổ ứ ả ế ộ ề ề ề ộ ấ ệ ươ ụ ụ ị ế ng d n c th c a các B , ngành liên ng án tính giá hàng hoá, d ch v và m c giá hàng hoá, d ch v theo Quy ch ứ ướ ị ụ ể ủ ẫ ộ ph c v vi c l p ph ng án giá; cung c p tài li u sau: (i) Ph tính giá chung do B tr ộ ưở quan; các tài li u, ch ng t ứ ệ ng B Tài chính quy đ nh và h ừ ụ ệ ậ ị ươ ư ầ ầ ầ ậ ộ ụ ể ấ (ii) Tình hình l u chuy n hàng hoá (t n kho đ u năm, đ u quý, đ u tháng; nh p và xu t trong năm, trong quý, trong tháng; t n kho cu i năm, cu i quý, cu i tháng) và cung ng d ch v ; ụ ứ ồ ố ố ị hình thành giá; ế ố ệ ể ồ ố ế ệ ề ộ ế ơ ệ ậ ả ầ ấ (iii) Báo cáo tài chính năm lin quan đ n vi c ki m soát các y u t (iv) Tài li u khác liên quan đ n n i dung đi u tra. + Các tài li u nêu trên do đ n v , cá nhân nh n văn b n yêu c u cung c p. + S l ng h s : Không quy đ nh ố ượ ồ ơ ị ị
i quy t: ả ế - Th i h n gi ờ ạ + Th i gian m t l n đi u tra t i đa là 30 ngày, k t ngày ra quy t đ nh đi u tra. Tr ế ị ộ ầ ể ừ ề ề ố ườ ng ờ t ph i kéo dài thêm th i gian đi u tra ph i thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do; ả ờ ề ả ngày k t thúc đi u tra l n đ u; h p c n thi ế ầ ợ th i h n đi u tra kéo dài không quá 15 ngày, k t ề ờ ạ ể ừ ế ả ầ + Trong th i h n t ờ ạ ố ệ ằ ề ngày k t thúc đi u tra, B Tài ộ ch c, cá ứ ề ế ổ ầ ế ề ậ i đa là 10 ngày (ngày làm vi c), k t ể ừ ế ử ả ệ
T ch c, cá nhân ự ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ệ ứ ổ
C c Qu n lý giá- B Tài chính ủ ụ ự ơ ệ ụ ả ộ
ả ự ủ ụ ế ệ chính... có trách nhi m ban hành và g i văn b n thông báo k t lu n đi u tra đ n t nhân và các c quan liên quan. ơ - Đ i t - C quan th c hi n th t c hành chính: - K t qu th c hi n th t c hành chính:
Căn c k t qu đi u tra, B Tài chính x lý theo th m quy n và ứ ế ộ tuỳ theo m c đ vi ứ ề ẩ ộ ạ ể ử ứ ế ch c, cá nhân đ c quy n, liên k t ộ ỉ ệ ụ ứ ệ ề ổ ị ộ + Đình ch vi c th c hi n giá hàng hoá, d ch v do t đ c quy n v giá quy t đ nh; ề ề + Yêu c u t ử ả ề ph m có th x lý theo m t trong các hình th c sau: ộ ự ế ị ch c, cá nhân đ c quy n liên k t đ c quy n ph i mua, bán theo đúng giá ứ ế ộ ề ề ả ộ mua, giá bán tr ế ộ ề ề + X ph t vi ph m hành chính, b i th ng cho ng i b thi t h i theo quy đ nh c a pháp c khi liên k t đ c quy n v giá; ườ ử ạ ồ ầ ổ ướ ạ ườ ị ệ ạ ủ ị lu t;ậ ặ ở ộ ợ ạ ệ i thì B Tài chính ho c S Tài chính ậ ộ ủ ơ ử + Tr ể ườ ồ ơ ng h p hành vi vi ph m có d u hi u ph m t ạ ẩ ấ ề ị
Không ệ
khai: Không ẫ ờ ơ ẫ
ủ ụ ự ề ệ ầ
ủ ụ ứ ủ s chuy n h s cho c quan có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ẽ - L phí: - Tên m u đ n, m u t - Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính: Không ệ - Căn c pháp lý c a th t c hành chính: ố ủ ngày 25/12/2003 c a Chính Ph Quy đ nh chi ti ị ố ệ ị ủ ủ ế ủ ố ị ủ ủ ổ ệ ộ ố ề + Pháp l nh Giá s 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002 c a UBTVQH; + Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ị ộ ố ề ổ ủ ố ộ ố ề ị ủ ế ệ ư ủ ự ẫ t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá; (2) Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 c a Chính ị ngày 25/12/2003 c aủ ph V/v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ử ị Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá; ị ủ + Thông t 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 c a B Tài chính h ố ộ ủ ị ề ệ ố ị ộ ố ề ủ ị ị ng d n th c hi n ệ ướ ộ ố t thi hành m t s Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế ị ủ ị ổ ủ Pháp l nh Giá và Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 v vi c s a đ i, b đi u c a ổ ử ề ệ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá. ị ố ộ ố ề ủ ủ ế ệ ị