B TH T C HÀNH CHÍNH
Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chính
______________________________
Th t c hi p th ng giá theo yêu c u c a Th t ng Chính ph , B tr ng, Th tr ng c ươ ướ ưở ưở ơ
quan ngang B , c quan thu c Cnh ph . ơ
- Trình t th c hi n:
+ Sau khi nh n đ c đ y đ H s hi p th ng giá theo quy đ nh t i kho n 1, m c IV, ph n B Thông ượ ơ ươ
t này trong kho ng 5 ngày (ngày làm vi c), c quan th m quy n t ch c hi p th ng giá quy t đ nh th iư ơ ươ ế
gian c th ti n hành h i ngh hi p th ng giá, thông báo b ng văn b n cho các bên tham gia hi p th ng giá ế ươ ươ
bi t. ế
Trong tr ng h p h s hi p th ng giá c a các doanh nghi p ch a th c hi n đ y đ theo quy đ nh,ườ ơ ươ ư
c quan th m quy n t ch c hi p th ng giá văn b n yêu c u các bên tham gia hi p th ng giá th cơ ươ ươ
hi n đúng quy đ nh.”
+ Trong th i h n sau 15 ngày (ngày làm vi c), k t ngày nh n đ c yêu c u hi p th ng giá c a Th ượ ươ
t ng Chính ph , B tr ng các B , Th tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , ..., đ ng th iướ ưở ưở ơ ơ
nh n đ c đ h s hi p th ng giá theo quy đ nh, c quan có th m quy n ph i t ch c hi p th ng giá. ượ ơ ươ ơ ươ
+ Tr c th i đi m t ch c hi p th ng giá, c quan th m quy n t ch c hi p th ng giá ph i ti nướ ươ ơ ươ ế
hành thu th p, phân tích nh ng thông tin c n thi t liên quan đ n hàng hóa, d ch v hi p th ng giá; phân ế ế ươ
tích các y u t hình thành giá nh h ng đ n bên bán bên mua, t o đi u ki n đ cho hai bên mua bánế ưở ế
tho thu n th ng nh t v i nhau v m c giá.”
+ C quan th m quy n t ch c hi p th ng giá trình bày m c đích, yêu c u, n i dung hi p th ngơ ươ ươ
giá; yêu c u bên mua, bên bán trình bày h s , ph ng án hi p th ng giá đ ng th i nghe ý ki n c a các c ơ ươ ươ ế ơ
quan có liên quan tham gia hi p th ng giá.” ươ
+ C quan có th m quy n t ch c hi p th ng giáơ ươ k t lu n và ghi biên b n (có ch c a c quan tế ơ
ch c hi p th ng giá, đ i di n bên mua, bên bán), thông báo k t qu hi p th ng hình th c công b k t ươ ế ươ ế
qu hi p th ng giá đ hai bên mua và bán thi hành ươ
- Cách th c th c hi n: T i c quan hành chính và B u đi n ơ ư
- Thành ph n, s l ng h s : ượ ơ
+ Văn b n ch đ o yêu c u hi p th ng giá c a c quan qu n nhà n c th m quy n ... g i c ươ ơ ướ ơ
quan có th m quy n t ch c hi p th ng giá. ươ
+ Bên mua ph i l p ph ng án ghi p th ng g i c quan th m quy n hi p th ng giá gi i trình ươ ươ ơ ươ
nh ng n i dung sau:
(i) L p b ng t ng h p c c u tính giá theo các y u t hình thành giá c a hàng hóa, d ch v do mình ơ ế
s n xu t ra tính theo giá đ u vào m i bên bán d ki n bán. Thuy t minh c c u tính giá (có phân tích, so ế ế ơ
sánh v i m c giá đ u vào tr c khi đ c yêu c u ho c đ ngh hi p th ng giá). ướ ượ ươ
(ii) Phânch tác đ ng c a m c giá m i đ n hi u qu s n xu t, kinh doanh, đ n ho t đ ng tài chính, ế ế
đ i s ng c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p, giá bán c a s n ph m, kh năng ch p nh n c a ng i tiêu ườ ườ
dùng, so sánh v i giá hàng hóa, d ch v cùng lo i trên th tr ng và nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n c. ườ ướ
(iii) Nh ng v n đ bên mua ch a th ng nh t v i bên bán, l p lu n c a bên mua v nh ng v n đ ư
ch a th ng nh t đó.ư
(iv) Các ki n ngh khác (n u có).ế ế
+ Bên bán ph i l p ph ng án giá hi p th ng g i c quan có th m quy n hi p th ng giá gi i trình rõ ươ ươ ơ ươ
nh ng n i dung sau:
(i) Tình hình s n xu t - tiêu th , cung - c u c a hàng hoá, d ch v ;
(ii) Phân tích m c giá đ ngh hi p th ng: ươ
* L p b ng t ng h p c c u tính giá theo các y u t hình thành giá, phân tích thuy t minh c c u tính ơ ế ế ơ
giá (có phân tích, so sánh v i c c u hình thành giá tr c khi đ c yêu c u ho c đ ngh hi p th ng giá). ơ ướ ượ ươ
* Phân tích tác đ ng c a m c giá m i đ n hi u qu s n xu t, kinh doanh đ n ho t đ ng tài chính, đ i ế ế
s ng ng i lao đ ng trong doanh nghi p và nghĩa v v i ngân sách nhà n c. ườ ướ
* Nh ng v n đ bên bán ch a th ng nh t đ c v i bên mua, l p lu n c a bên bán v nh ng v n ư ượ
đ ch a th ng nh t. ư
* Các ki n ngh (n u có).ế ế
+ S l ng h s : ượ ơ 04 (b ), c th g i tr c cho c quan th m quy n t ch c hi p th ng giá ít ướ ơ ươ
nh t 3 b đ ng g i cho bên đ i tác mua (ho c bán).
- Th i h n gi i quy t: ế
Trong th i h n sau 15 ngày (ngày làm vi c), k t ngày nh n đ c yêu c u hi p th ng giá c a Th ượ ươ
t ng Chính ph , B tr ng các B , Th tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; đ ng th i nh nướ ưở ưở ơ ơ
đ c đ h s hi p th ng giá theo quy đ nh, c quan có th m quy n ph i t ch c hi p th ng giá.ượ ơ ươ ơ ươ
- Đ i t ng th c hi n th t c hành chính: ượ T ch c
- C quan th c hi n th t c hành chính: ơ C c Qu n lý giá-B Tài chính
- K t qu th c hi n th t c hành chính: ế Quy t đ nh hành chínhế
- L phí: Không
- Tên m u đ n, m u t khai: ơ
+ Văn b n đ ngh Hi p th ng giá (Ph l c s 3 Ban hành kèm theo Thông t s 104/2008/TT-BTC ươ ư
ngày 13 tháng 11 năm 2008 c a B Tài chính )
+ Ph ng án giá hi p th ng (Ph l c s 3 Ban hành kèm theo Thông t s 104/2008/TT-BTC ngàyươ ươ ư
13 tháng 11 năm 2008 c a B Tài chính )
- Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính:
+ Hàng hóa, d ch v không thu c danh m c do Nhà n c đ nh giá; ướ
+ Hàng hóa, d ch v quan tr ng đ c s n xu t, cung ng trong đi u ki n đ c thù, tính ch t đ c ượ
quy n mua, đ c quy n bán và các bên mua, bán ph thu c l n nhau không th thay th đ c, th tr ng c nh ế ư ườ
tranh h n ch ; ế
+ Hàng hóa, d ch v có ph m vi nh h ng trong c n c và khu v c ưở ướ .
- Căn c pháp lý c a th t c hành chính:
+ Pháp l nh Giá s 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002 c a UBTVQH, ngày hi u l c 01/7/2002
+ Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s
170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp ế
l nh Giá.
+ Thông t 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 c a B Tài chính h ng d n th c hi n Ngh đ nh sư ướ
170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a ế Pháp l nh Giá và
Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 170/2003/
NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá. ế
Ph l c s 3
(Ban hành kèm theo Thông t s 104/2008/TT-BTC ư
ngày 13 tháng 11 năm 2008 c a B Tài chính )
Tên đ n v đ ngh hi pơ
th ng giáươ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p --T do -- H nh phúc
.........., ngày tháng năm 20...
H S HI P TH NG GIÁ Ơ ƯƠ
Tên hàng hóa, d ch v :.......................................................................
Tên đ n v s n xu t, kinh doanh:........................................................ơ
Đ a ch :...............................................................................................
S đi n tho i:......................................................................................
S Fax: ………………………………………………………………
Tên đ n v đ nghơ
hi p th ng giá ươ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p-T do-H nh phúc
S ........./ ........ , ngày ... tháng ... năm ....
V/v: hi p th ng giá ươ Kính
g i: (tên c quan nhà n c có th m quy n hi p th ng giá)ơ ướ ươ
Th c hi n quy đ nh t i Thông t s 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 ư năm 2008 c a B Tài chính
h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 m 2003 c a Chính ph quy đ nh chiướ
ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 c aế
Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a
Chính ph , ... (tên đ n v đ ngh hi p th ng giá)ơ ươ đ ngh ... (tên c quan nhà n c th m quy n hi pơ ướ
th ng giá)ươ t ch c hi p hi p th ng giá... ( ươ tên hàng hóa, d ch v đ ngh hi p th ng giá) ươ do ... (tên đ n vơ
s n xu t, kinh doanh s n xu t ho c nh p kh u hàng hóa, d ch v ) (kèm theo ph ng án giá hi p th ng), cươ ươ
th nh sau: ư
1. Bên bán:…………………………………………………………….
2. Bên mua:……………………………………………………………
3. Tên hàng hóa, d ch v hi p th ngươ giá:………………………………
- Quy cách, ph m ch t:………………………………………………….
- M c giá đ ngh c a bên bán………………………………………….
- M c giá đ ngh c a bên mua………………………………………….
- Th i đi m thi hành m c giá……………………………………………
- Đi u ki n thanh toán…………………………………………………
4. N i dung chính c a ph ng án giá hi p th ng:………. ươ ươ
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Đ n v mua ho c bán:ơ
- L u:ư
TH TR NG Đ N V ƯỞ Ơ
Tên đ n v đ ngh hi pơ
th ng giáươ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p --T do -- H nh phúc
.........., ngày tháng năm 20...
PH NG ÁN GIÁ HI P THƯƠ ƯƠNG
(kèm theo công văn s ..../... ngày ..../.../... c a ...)
Tên hàng hóa đ ngh hi p th ng giá: ươ
Đ n v s n xu t, kinh doanh:ơ
Quy cách ph m ch t:
I. B NG T NG H P TÍNH GIÁ V N, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, D CH V
S TTKho n m c chi phí ĐVT L ngượ Đ n giáơThành ti n
1Chi phí s n xu t:
1.1 Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p ế
1.2 Chi phí nhân công tr c ti p ế
1.3 Chi phí s n xu t chung:
aChi phí nhân viên phân x ngưở
bChi phí v t li u
cChi phí d ng c s n xu t
dChi phí kh u hao TSCĐ
đChi phí d ch v mua ngoài
eChi phí b ng ti n khác
T ng chi phí s n xu t :
2Chi phí bán hàng
3Chi phí qu n lý doanh nghi p
T ng giá thành toàn b
4 L i nhu n d ki n ế
Giá bán ch a thu ư ế
5 Thu tiêu th đ c bi t (n u có)ế ế
6Thu giá tr gia tăng (n u có)ế ế
Giá bán (đã có thu )ế
II. GI I TRÌNH CHI TI T CÁCH TÍNH CÁC KHO N M C CHI PHÍ
1. Chi phí s n xu t:
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí qu n lý doanh nghi p
4. L i nhu n d ki n ế
5. Thu tiêu th đ c bi t (n u có)ế ế
6. Thu giá tr gia tăng (n u có)ế ế
7. Giá bán (đã có thu )ế