Th tục tiếp nhận kim tra h sơ đăng ký kim định chất lượng giáo dc của
s giáo dục phthông-Đối với s giáo dc và đào to:
21.1. Trình tthực hin:
- Bước 1: Đơn vị trường chuẩn b đầy đủ hồ sơ theo quy đnh của pháp lut.
- Bưc 2: Np h sơ ti B phn tiếp nhn và tr kết qu ca S Giáo dc Đào to
(s 56, đườngDuẩn, phường 7, TP. Tuy Hòa). Thời gian nộp vào tháng 3 và tháng
11 hằng năm.
Công chc tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pp lý và nội dung hồ sơ:
+ Hsơ đầy đủ, hợp l thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hn ngày trả kết quả.
+ Hsơ thiếu, hoặc không hợp lthì viết Phiếu hướng dẫn m li hồ sơ.
- Bước 3: Phòng Khảo tKim định chất lượng giáo dục (KT-KĐCLGD)
S Giáo dục Đào tạo tiếp nhận h sơ t b phận một ca, x h sơ, thông báo
cho đơn v biết h sơ được chấp nhận để đánh giá ngoài hoặc u cầu tiếp tục hoàn
thiện.
- Bước 4: Tháng 02 tháng 7 hàng năm, S Giáo dục Đào tạo báo cáo Chtch
UBND tnh, B Giáo dục Đào to v các s giáo dục và đào tạo ph thông hoàn
thành báo cáo t đánh giá được chấp nhận đánh giá ngoài, kế hoạch đánh giá ngi
các s giáo dục ph tng thông báo công khai tn Website của SGiáo dục
Đào tạo: phuyen.edu.vn
- Bước 5: Nhận kết quả ti Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT.
+ Người nhận kết qu phải mang theo Phiếu nhận h sơ; trường hợp mt phiếu nhận h
sơ thì phi xuất trình Giy gii thiệu của quan.
+ Công chc tr kết qu kim tra Phiếu nhận h sơ hoặc Giấy gii thiu; yêu cu
người nhậnvào Stheo dõi và trkết quả; trao kết quả cho người nhận.
21.2. Cách thức thực hiện:
- Trc tiếp ti trsm việc SGiáo dục và Đào tạo
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trkết quả: Tthứ hai đến thsáu ( trừ ngày Lễ,Tết)
+ Sáng từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30 pt,
+ Chiu từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 pt.
- Qua bưu đin.
21.3. Thành phần, slượng h sơ
a) Thành phần hsơ bao gm:
- Bản đăng ký kim đnh chất lượng giáo dục;
- Báo cáo t đánh giá (03 bản) các văn bn, i liu, thông tin, minh chng kèm
theo.
b) Slượng hsơ: 01 bộ.
21.4. Thi hạn gii quyết: Thi gian 20 ngày.
21.5. Đối tượng thực hin thtục hành chính: Tổ chức.
21.6. quan thực hiện thtục hành chính:
a/ Cơ quan có thẩm quyn quyết định:
- SGiáo dục và Đào tạo Phú Yên: cấp độ I, cấp độ II.
- UBND tnh: Cấp độ III.
b/ Cơ quan hoặc người thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thc hiện: Phòng
Khảo thí và Kim đnh chất lượng giáo dục, Sở Giáo dc và Đào tạo.
c/ Cơ quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
d/ Cơ quan phối hp: Các s giáo dục ph thông (Mm non, Tiểu học, THCS,
THPT, các Trung tâm).
21.7. Kết quả của thtục hành chính:
- Giy chng nhn: Sở Giáo dục và Đào to Phú Yên: Cấp độ I, Cấp độ II.
- Quyết định: UBND tnh: Cấp độ III.
21.8. Phí, lphí: Không.
21.9. Mẫu đơn, mẫu t khai: Báo cáo tự đánh giá (03 bn)
(Biểu mu được ban hành theo Quyết định s 83/2008/-BGDĐT ngày 31/12/2008
Ban hành Quy định v quy trình và chu k kiểm định chất lượng sở giáo dục ph
thông).
21.10. Yêu cu hoặc điu kin để thực hiện thtục hành chính:
- Để được đăng kim đnh chất lượng giáo dc, trường cần ít nht mt khoá
học sinh tốt nghiệp.
- Đối vi trường Tiu học đã được ng nhận đạt chuẩn quốc gia mc độ 1 tr lên
theo Quyết đnh s 32/2005/-BGDĐT ngày 24/10/2005 ca B Giáo dục và Đào
tạo thì mi được đăng ký đánh gngoài.
Điu kiên trên được ban hành theo Quyết đnh s 83/2008/-BGDĐT ngày
31/12/2008 Ban hành Quy định v quy trình và chu k kiểm định chất lượng s
giáo dục phthông.
21.11. n cứ pháp lý của thtục hành chính
- Quyết đnh s 83/2008/-BGDĐT ngày 31/12/2008 Ban hành Quy đnh về quy
trình và chu kỳ kim đnh chất lượng cơ s giáo dục phtng.
- Quyết đnh s 32/2005/-BGDĐT ngày 24/10/2005 của B Giáo dụcĐào to.
Mẫu:
TÊN CƠ QUAN QUN LÝ CP TRÊN CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÊN ĐƠN V……………….. Độc lập – T do – Hnh phúc
S:………/..…. ………., ngày …..tháng…..năm………
ĐĂNG KÝ KIM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kính gi:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo ………
- Sở Giáo dục và Đào tạo…………..
( Cơ s giáo dục phổ thông thuộc quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
không cần gi phòng Giáo dục và Đào to )
Tên trường :…………………………………………………………………………
Đa ch :………………………………………………………… ………………...
Đin thoại :…………………………; Fax:.…………………………………
E-Mail:……………………………..; Website:
…………………………………………..
Đăng ký kim định chất ợng giáo dc theo…………..s:……...........
ngày…….. tháng……năm…của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo v việc ban
hành Quy đnh tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục ………..
(Hsơ đăng ký kèm theo).
TT Tên tài liu, văn bản Không
1
2
3
HIU TRƯỞNG/(GIÁM ĐỐC)
(Ký, ghi rõ htên và đóng dấu)
Tên Hiệu trưởng:
Đin thoại
trư
n
g:
Fax:
Web:
Số đim trường
(nếu có):
Ph lc 10: Mu Báo cáo t đánh giá
PHN I: CƠ S D LIU CA CƠ S GIÁO DC PH THÔNG
(Dui đây là 03 mu cơ s d liu. N trường cn la chn mu phù hp vi cp hc
ca mình để viết Báo cáo tự đánh giá)
A. CƠ S D LIU TRƯỜNG TIU HC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Vit: ................................................................................................
Tiếng Anh (nếu có): ..................................................................................
Tên trước đây (nếu có): .............................................................................
Cơ quan ch quản: .....................................................................................
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ)...... học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Đim trường (nếu có)
S
TT
Tên
đim
trường
Đa
ch
Din
tích
Khoảng
cách với
trường
(km)
Tổng s
học sinh
của đim
trường
Tng s lp
(ghi rõ s lp
t lp 1 đến
lp 5)
Tên cán
bộ phụ
trách đim
trường
2. Thông tin chung v lp học và hc sinh
Sliu tại thi đim tự đánh giá:
Chia ra
Tng
s Lp
1
Lp
2
Lp
3
Lp
4
Lp 5
Học sinh
Trong đó:
- Học sinh n:
Tnh/TP trc thuộc TW:
Huyn/qun/ thị xã/ th phố:
Xã / phường / thtrấn:
Đạt chuẩn quốc gia:
Năm thành lập trường
(theo quyết định thành
lập):
- Học sinh dân tộc thiu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiu số:
Học sinh tuyn mi
Trong đó:
- Học sinh n:
- Học sinh dân tộc thiu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiu số:
Học sinh lưu ban năm học trước:
Trong đó:
- Học sinh n:
- Học sinh dân tộc thiu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiu số:
Học sinh chuyển đến trong hè:
Học sinh chuyển đi trong hè:
Học sinh b học trong hè:
Trong đó:
- Học sinh n:
- Học sinh dân tộc thiu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiu số:
Nguyên nhân b học
- Hoàn cnh khó khăn:
- Học lc yếu, kém:
- Xa trường, đi li khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên:
Học sinh thuộc din chính sách:
- Con lit sĩ:
- Con thương binh, bnh binh:
- H nghèo:
- Vùng đặc bit khó khăn:
- Học sinh m côi cha hoc m:
- Học sinh m côi ccha, m:
- Din chính sách khác:
Học sinh học tin hc:
Hc sinh hc tiếng dân tc thiu s:
Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoi ngkhác:
Học sinh theo học lớp đặc bit
- Học sinh lp ghép:
- Học sinh lp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
- Học sinh khuyết tt học hoà nhp:
S buổi ca lp học /tuần