Thủ tục xếp loại doanh nghiệp, mã s hồ sơ T-BPC-
007660-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận văn bản tự xếp loại của Doanh nghiệp và Báo cáo tài chính năm xếp
loại được kiểm toán
- Bước 2: Sở Tài chính thẩm định
- Bước 3: Trình UBND tỉnh phê duyt kết quả
b) Cách thức thực hiện: thông qua hệ thống bưu chính
c) Thành phần, s lượng h:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1/ Báo cáo txếp loại của DN theo Thông tư 115/2007/TT-BTC:
+ Đối với DN sản xuất kinh doanh: Biểu mẫu 1 (Báo cáo tình hình hoạt đng sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp); Biểu mẫu 2 (Báo cáo xếp loại doanh nghiệp); Biểu mẫu 6 (Báo
cáo xếp loại Hội đồng quản trị, Ban giám đốc)
+ Đối với DN công ích: Biểu mu 1 (Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp); Biểu mẫu 3 (Báo cáo xếp loại doanh nghiệp); Biểu mẫu 6 (Báo cáo xếp loại
Hội đồng quản trị, Ban giám đốc)
2/ Báo cáo tài chính của năm xếp loại (đã được kiểm toán theo quy định).
- Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
319
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: t chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tc hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính
- Cơ quan phối hp: Cục thuế, Sở KHĐT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h) Lphí: không
i) Tên mu đơn, mu tờ khai: có
+ n mẫu đơn, mẫu tờ khai 1: Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
+ n mẫu đơn, mu tờ khai 2: Báo cáo xếp loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp hoạt động
kinh doanh
+ n mẫu đơn, mẫu tờ khai 3: Báo cáo xếp loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp thực hiện
nhiệm vụ công ích của nhà nước.
+ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4: Tổng hợp kết quả đánh giá doanh nghiệp.
+ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 5: Báo cáo xếp loại Hội đồng quản trị, Ban giám đốc.
+ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 6: Báo cáo xếp loại HĐQT, Ban Giám đốc
+ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 7: Công khai kết quả xếp loại doanh nghiệp
k) u cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
319
l) Căn cứ pháp lý của th tục hành chính:
- 224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của Thtướng Chính phvề việc Ban hành
quy chế gm và đánh giá hiệu quả hoạt động của DNNN
- TT 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một snội dung về
giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của DNNN
- Các quy định hiện hành của nhà nước có liên quan.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
319
TÊN ĐƠN V
Biểu số 1
BÁOO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP
Quý năm …
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính)
Kế
hoch
Thực
hin
So sánh
với
T
T
Chỉ tiêu Đơn v ị năm Q
Lu
kế
ng k
năm
trước
(%)
1 2 3 4 5 6 7
1 Tổng số doanh nghiệp DN
- Doanh nghiplãi DN x
- Doanh nghip hoà vốn DN x
- Doanh nghip lỗ DN x
2 Tổng số lao động người
3 Tổng quỹ lương tr.đồng
4 Tổng số vốn Nhà nước (*) tr.đồng
5 Tổng số phát sinh phải nộp
ngân sách
tr.đồng
6 Tổng nợ phải tr tr.đồng x
+ Nợ ngân hàng tr.đồng x
319
+ Nquá hạn tr.đồng x
7 Tổng tài sản tr.đồng
Trong đó tổng nợ phải thu tr.đồng x
+ Nợ khó đòi tr.đồng x
8 Kết quả kinh doanh
- Doanh thu (không thuế) tr.đng
- Lãi thực hiện (trước thuế) tr.đồng
- L thực hiện tr.đồng
.... ngày .... tháng năm
Người lập biểu
TH TRƯỞNG ĐƠN VỊ