
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỘ Ệ Ể
10TCN TIÊU CHU NẨ
NGÀNH
10TCN 868 : 2006
TH C ĂN CHĂN NUÔI – QUY TRÌNH S N XU TỨ Ả Ấ
TH C ĂN CHĂN NUÔI CÔNG NGHI P Đ M B OỨ Ệ Ả Ả
V SINH AN TOÀN TH C PH MỆ Ự Ẩ
HÀ N I – 2006Ộ

TIÊU CHU N NGÀNHẨ 10TCN 868 : 2006
TH C ĂN CHĂN NUÔI – QUY TRÌNH S N XU TỨ Ả Ấ
TH C ĂN CHĂN NUÔI CÔNG NGHI P Đ M B O VỨ Ệ Ả Ả Ệ
SINH AN TOÀN TH C PH MỰ Ẩ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s QĐ/BNN-KHCNế ị ố
ngày tháng 12 năm 2006 c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ủ ộ ưở ộ ệ ể
1. Ph m vi áp d ngạ ụ
Quy trình này đ c áp d ng đ i v i các c s s n xu t th c ăn chăn nuôi côngượ ụ ố ớ ơ ở ả ấ ứ
nghi p trong ph m vi c n c. ệ ạ ả ướ
2. N i dungộ
2.1. V trí c a c s s n xu tị ủ ơ ở ả ấ
V trí c a các c s s n ph i đ m b o các đi u ki n sau:ị ủ ơ ở ả ả ả ả ề ệ
- Đ t trong khu qui ho ch.ặ ạ
- Tránh xa n i m t, có nguy c ô nhiêm, dê bi ngâp lut.ơ ẩ ướ ơ
- Thu n ti n cho vi c b c d hàng hóa.ậ ệ ệ ố ỡ
2. 2. Thiêt kê va bô tri khu s n xu t ả ấ
- S đ l u hành gi a các dây chuy n s n xu t (t nguyên li u đ u vào đ n thànhơ ồ ư ữ ể ả ấ ừ ệ ầ ế
ph m) ph i liên thông, m t chi u, d thao tác, d ki m soát.ẩ ả ộ ề ễ ễ ể
- B trí các công đo n s n xu t đ m b o chông ô nhiêm cheo gây ra gi a công đoanố ạ ả ấ ả ả ữ
nay v i công đoan khac cung nh khi thao tac chê biên ho c x ly. ớ ư ặ ư
- N n nhà x ng ph i đ c xây d ng b ng các ch t li u thu n ti n cho công tác về ưở ả ượ ự ằ ấ ệ ậ ệ ệ
sinh và d qu n lý d ch h i. ễ ả ị ạ
- Máy móc đ c l p đ t sao cho m i b m t đ u có th ti p c n đ c đ v sinhượ ắ ặ ọ ề ặ ề ể ế ậ ượ ể ệ
c bên ngoài và bên trong máy. Ph i b trí các kho ng không thông hành nh : cáchả ả ố ả ư
vách 45cm, cách n n 15cm.ề
3. Câu truc va lăp rap bên trong nha x ng ươ
3.1. Câu truc bên trong phai đ c xây d ng băng vât liêu bên chăc, dê dang cho vi c % ượ ự ệ
duy tu bao d ng, lam sach và tây trung khi cân thiêt. % ưỡ %
3.2. C n ph i có kho đ ch a các ch t ph gia, các lo i vitamin và các ch t b sungầ ả ể ứ ấ ụ ạ ấ ổ
khác. Kho c n th a man các đi u ki n sau:ầ ỏ ề ệ
- Bê măt t ng, vach ngăn va san nha phai đ c lam băng vât liêu không thâm, không ươ % ượ
đôc hai.
- T ng, vach ngăn và s n nhà phai co bê măt nhăn, thich h p cho thao tac s n xu t vàươ ả % ợ ả ấ
v sinh.ệ
- Trân nhà va cac vât cô đinh phia trên trân phai đ c thiêt kê đê lam sao co thê giam tôi % ượ % % %
đa s bam bui.ự
2

- Đ m b o nhi t đ , đ thông thoáng, ánh sáng.ả ả ệ ộ ộ
- C a ra vao, c a sô phai dê lau chui, đ c thiêt kê sao cho co thê han chê bam bui t iư ư % % ượ % ớ
m c thâp nhât.ứ
4. Máy móc, thiêt bi
4.1. Đ c mua t nh ng nhà cung c p thi t b có uy tín, đ m b o t t vi c bao tri.ượ ừ ữ ấ ế ị ả ả ố ệ %
4.2. Tât ca nh ng thiêt bi phai đ c xây d ng va lăp đăt theo môt yêu câu vê sinh đa % ữ % ượ ự
đ c thiêt kê, cân phai co lich bao tri cac trang thiêt bi va ghi chep toan bô quá trinhượ % %
lam viêc.
4.3. Thiêt bi, máy móc phai đ c bô tri đê co thê: % ượ % %
- Cho phep duy tu bao d ng va lam sach dê dang. % ưỡ
- Vân hanh đung v i muc đich s dung. ớ ư
- Thuân l i cho viêc th c hanh vê sinh, ki m tra. ợ ự ể
4.4. Ki m tra các thông s k thu t c a s n ph m t o thành qua t ng dây chuy n s nể ố ỹ ậ ủ ả ẩ ạ ừ ề ả
xu t (d a vào catalogue).ấ ự
5. Qu n lý nguyên li u đ u vàoả ệ ầ
5.1. Xây d ng tiêu chu n b t bu c cho t ng lo i nguyên li u đ u vào.ự ẩ ắ ộ ừ ạ ệ ầ
5.2. Nguyên li u nh p ph i đ c ki m tra đ đ m b o đáp ng đ c tiêu chu n đãệ ậ ả ượ ể ể ả ả ứ ượ ẩ
đ ra theo các n i dung sau:ề ộ
- Ki m tra lý tính: T p ch t, kích c h t, đ c ng c a viên.ể ạ ấ ỡ ạ ộ ứ ủ
- Ki m tra dinh d ng: Phân tích hóa h c.ể ưỡ ọ
- Ki m tra đ c t : xác đ nh aflatoxin, các ch t kháng dinh d ng.ể ộ ố ị ấ ưỡ
5.3. Các lo i nguyên li u nh p vào kho c n có đ y đ các thông tin sau đây:ạ ệ ậ ầ ầ ủ
- Tên nguyên li u.ệ
- Ngày tháng nh p.ậ
- H tên ch hàng.ọ ủ
- H tên ng i giám đ nh b c d .ọ ươ ị ố ỡ
5.4. L u m u nguyên li u c a t ng lô hàng và l u cho đ n khi s n ph m đ c s nư ẫ ệ ủ ừ ư ế ả ẩ ượ ả
xu t t lo i nguyên li u này đã đ c tiêu th h t.ấ ừ ạ ệ ượ ụ ế
5.5. u tiên s d ng nguyên li u c a các nhà cung c p có uy tín, đã đ c ch ngƯ ư ụ ệ ủ ấ ượ ứ
nh n hê thông chât l ng GMP ho c ISO. ậ ượ ặ
5.6. S d ng nguyên li u nh p vào theo nguyên t c: Nguyên li u nh p tr c – s nư ụ ệ ậ ắ ệ ậ ướ ả
xu t kho tr c, nguyên li u nh p sau – s n xu t sau.ấ ướ ệ ậ ả ấ
5.7. C n xác l p các qui trình x lý h t nguyên li u (n u th y c n thi t) tr c khiầ ậ ư ạ ệ ế ấ ầ ế ướ
đ a vào s n xu t.ư ả ấ
6. Nghi n nguyên li uề ệ
6.1. Ki m tra búa và l a ch n sàng c a máy nghi n. L u ý kích c h t s không đ tể ự ọ ủ ề ư ỡ ạ ẽ ạ
chu n trong tr ng h p búa mòn ho c l i b mòn. ẩ ươ ợ ặ ướ ị
6.2. Tùy thu c vào đ i t ng v t nuôi đ xác đ nh kích c h t nghi n cho phù h p.ộ ố ượ ậ ể ị ỡ ạ ề ợ
3

7. Ph i tr n nguyên li u ố ộ ệ
7.1. Tr c khi ph i tr n ph i xây d ng công th c th c ăn cho phù h p v i nhu c uướ ố ộ ả ự ứ ứ ợ ớ ầ
c a t ng đ i t ng, giai đo n sinh tr ng và phát tri n c a v t nuôi.ủ ừ ố ượ ạ ưở ể ủ ậ
7.2. H th ng cân n p c n đ c ki m tra th ng xuyên đ m b o chu n xác. Choệ ố ạ ầ ượ ể ươ ả ả ẩ
nguyên li u đi qua cân tr c khi n p vào tr n. ệ ướ ạ ộ
7.3. Nh ng nguyên li u có kh i l ng nh tr c khi đ a vào máy tr n c n đ c làmữ ệ ố ưọ ỏ ướ ư ộ ầ ượ
loãng b ng m t l ng nh t đ nh nguyên li u chính trong công th c đ tăng đ đ ngằ ộ ượ ấ ị ệ ứ ể ộ ồ
đ u c a các ch t này trong h n h p. ề ủ ấ ỗ ợ
7.4. Ki m soát ch t ch đ tránh s nhi m chéo các ch t ph gia t m tr n nàyể ặ ẽ ể ự ễ ấ ụ ừ ẻ ộ
sang m tr n khác. V nguyên t c: tr n các công th c th c ăn không ch a kháng sinhẻ ộ ề ắ ộ ứ ứ ứ
ho c d c li u tr c, ti p theo tr n các công th c th c ăn ch a kháng sinh ho cặ ượ ệ ướ ế ộ ứ ứ ứ ặ
d c li u t th p đ n cao. ượ ệ ừ ấ ế
8. Qu n lý thành ph m.ả ẩ
8.1. Ki m tra đ đ ng đ u c a s n ph m b ng cách l y m u ng u nhiên c a t ng lôể ộ ồ ề ủ ả ẩ ằ ấ ẫ ẫ ủ ừ
s n ph m đ a đi phân tích (ít nh t là 8 m u/lô).ả ẩ ư ấ ẫ
8.2. Ki m tra các ch tiêu dinh d ng chính đ c công b trong tiêu chu n c s . ể ỉ ưỡ ượ ố ẩ ơ ở
8.3. L u m u thành ph m theo t ng lô s n xu t. L u m u cho đ n khi s n ph m đãư ẫ ẩ ừ ả ấ ư ẫ ế ả ẩ
đ c tiêu th h t.ượ ụ ế
8.4. S n ph m hàng hóa th c ăn chăn nuôi ph i có nhãn. N i dung và qui cách bao bì,ả ẩ ứ ả ộ
nhãn mác ph i tuân th theo các qui đ nh hi n hành.ả ủ ị ệ
8.5. S n ph m hàng hóa th c ăn chăn nuôi ph i đ c x p trên các b kê, không đả ẩ ứ ả ượ ế ệ ể
tr c ti p xu ng sàn nhà và ph i cách vách và c t ít nh t 45cm đ thông thoáng. ự ế ố ả ộ ấ ể
9. V n chuy nậ ể
9.1. Nguyên li u và th c ăn chăn nuôi đ c chuyên ch b ng các ph ng ti n có máiệ ứ ượ ở ằ ươ ệ
che, đ m b o khô, s ch, không nhi m các ch t đ c h i ho c các vi sinh v t gâyả ả ạ ễ ấ ộ ạ ặ ậ
b nh. ệ
9.2. Khi v n chuy n qua các vùng có d ch b nh gia súc - gia c m ph i đ c th cậ ể ị ệ ầ ả ượ ự
hi n theo qui đ nh c a Thú y.ệ ị ủ
10. V sinh c s s n xu tệ ơ ở ả ấ
10.1. C s s n xu t ph i đ c v sinh, d n d p s ch s , s p x p ngăn n p có đ nhơ ở ả ấ ả ượ ệ ọ ẹ ạ ẽ ắ ế ắ ị
kỳ.
10.2. Th ng xuyên ki m tra bên ngoài và bên trong nhà máy đ không có nguyên li uươ ể ể ệ
r i vãi nh m tránh nguy c tích t th c ăn nh m gi m thi u côn trùng, n m m c,ơ ằ ơ ụ ứ ằ ả ể ấ ố
chim và các loài g m nh m. ặ ấ
10.3. Cán b , công nhân viên làm vi c t i c s s n xu t th c ăn chăn nuôi đêu phaiộ ệ ạ ơ ở ả ấ ứ %
tuân thu nh ng quy đ nh vê vê sinh ca nhân.% ữ ị
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
4

Bùi Bá B ngổ
5