:
Ự
BÀI 13 TH C HÀNH
TÁCH CHIẾT SẮC TỐ TỪ LÁ VÀ TÁCH CÁC NHÓM SẮC TỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC
(Sinh học 11 nâng cao Tr 54)
Ụ IM C TIÊU ượ ỗ ợ ắ ố ừ Quan sát đ c h n h p s c t rút ra t lá có màu xanh.
ượ ắ ố ệ ụ ẽ Tách đ c hai nhóm s c t riêng r (nhóm di p l c có màu xanh, nhóm carôtenôit có màu
vàng).
ấ ử ụ ụ ụ ệ ố ỹ ượ ớ c các k năng b trí, làm thí nghi m v i các hóa ch t, s d ng các d ng c , thi ế ị t b
Có đ thí nghi m.ệ
Ị IICHU N BẨ
ặ ườ ỡ ng, c 10ml
iươ ỷ ứ ệ ặ ố ệ ệ ạ Pipet lo i thông th Kéo ấ ọ Gi y l c ố C i chày s ố Các ng nghi m
ƯỚ Ế ắ Lá (lá khoai lang ho c lá dâu, lá s n dây, ...) t Đũa thu tinh Axêton 80%, ben zen ho c ete peetron. ố Giá ng nghi m và các ng nghi m ễ ọ Ph u l c Ộ IIIN I DUNG VÀ CÁC B C TI N HÀNH
ắ ạ ộ ố ế ứ ề Nh c l i m t s ki n th c v Nhóm s c t ắ ố :
AClorophyn:
55H72O5N4Mg (xanh d 55H70O6N4Mg (xanh d
ệ ụ ố ệ ụ ố ươ ươ ụ ụ Di p l c t Di p l c t a:C b:C ng – l c) ng – l c) B Carôtenôit:
ắ ố ừ ế Carôten:C40H56 (vàng) Xantôphyn C40 H56O2 (Vàng da cam) t rút s c t lá t 1Chi
ươ ố ứ ứ ỏ ả ắ ỏ ầ i (kho ng 23 gam) c t nh cho vào c i s (v t b ph n B1 Lá t gân lá).
ề ặ ớ ộ ẩ ị ế ể ồ ồ ấ ẩ ộ B2Nghi n các m u lá cùng v i m t ít dung môi (c n ho c axeton ễ 80% đã chu n b ) đ n nhuy n (thành m t th đ ng nh t).
ổ ị B3Thêm dung môi, r a chày s , dùng đũa thu tinh đ dung d ch vào ố ử ễ ọ ụ ệ ị ứ ượ ng nghi m qua ph u l c. Ta đ ỷ c dung d ch màu xanh l c.
ắ ố ầ 2Tách các s c t thành ph n
1
ị ổ ế ừ ượ ượ t, đ vào bình ng d ch v a chi ng benzen g p đôi l ồ ể ế ắ ề ế ẽ ấ ị t s th y dung d ch màu phân
lá có màu xanh l c và khi tách t ợ ắ ố ừ ượ ỗ c h n h p s c t ẽ ẽ ắ ố ệ ụ ượ ụ c nhóm di p l c riêng r s quan sát đ c hai nhóm s c t ụ
i có màu vàng là màu c a caroten hòa tan trong benzen. ủ ệ ụ ụ ấ ấ B1 L y 1 l chi t, l c đ u, r i đ yên . B2 Vài phút sau quan sát bình chi thành 2 l p:ớ B3 Quan sát đ ượ đ (clorophyl) có màu xanh l c, nhóm carôtenôit có màu vàng. ậ B4Nh n xét: ủ ớ ướ + L p d ớ + L p trên có màu xanh l c lá màu c a di p l c hòa tan trong axetôn
ậ
ỗ ặ ắ ố ủ có màu đ c tr ng riêng c a mình.
ệ ụ ấ , màu l c c a di p l c l n át màu vàng c a carotenôit, vì clorophyl ượ ợ ắ ố ề cao v hàm l ữ ơ ướ c. Ỏ ế B5K t lu n: -M i nhóm s c t ư ệ ụ ụ Nhóm di p l c có màu xanh l c, nhóm carotenoit có màu vàng. ủ ụ ủ ỗ Trong h n h p s c t ỷ ệ ế chi m t ng. l ắ ố ỉ ch tan trong dung môi h u c , ít tan trong n S c t Ở Ộ IVCÂU H I ĐÁNH GIÁ VÀ M R NG
ả ế ắ ố ằ ữ ơ b ng các dung môi h u c ? ợ ượ ả c không? vì sao? t s c t ỏ ồ ữ ứ ỏ ệ ắ ố ả ạ chúng còn kh năng ho t
ấ ố ớ ợ 1Vì sao ph i tách chi ữ 2Nh ng lá cây có màu đ , màu tím có kh năng quang h p đ ợ ấ ệ ắ ố 3H s c t quang h p g m m y nhóm, là nh ng nhóm nào? ệ ụ ệ ụ 4Clorophin (di p l c a, di p l c b) khi tách kh i ph c h s c t ượ ộ c hay không? đ ng quang hóa đ ệ 5Ánh sáng có hi u qu nh t đ i v i quang h p là:
ả ụ axanh l c và vàng bxanh tím và đỏ c vàng và xanh tím dda cam và đ .ỏ
Ỏ
?H I KHÓ ĐÁP HAY
ọ ể ấ ậ
32H30ON4Mg(COOH)2 v i hai lo i r ứ ủ
Clorophin (di p l c a, di p l c b) có tính ch t hoá h c và v t lí nào đ chúng có ợ vai trò quan tr ng nh t đ i v i quang h p? ậ ệ ụ ệ ụ ấ ố ớ ọ a. Clorophin không tan trong n c, ch tan trong các dung môi h u c . Vì v y khi ữ ơ ữ ơ ư ướ ộ ắ ả ố ỏ ộ ồ ỉ mu n tách clorophin ra kh i lá, b t bu c ph i dùng m t dung môi h u c nh : ête, c n hay axeton, … u là ủ b. Clorophin là este c a axit dicacboxilic: C ạ ượ ư t nh sau:
ớ ụ ả ứ ơ ẽ ả ẫ ạ ố t o thành mu i clorophinat v n có
ấ ế ủ ộ ợ ớ ị ế i khi tác d ng v i axit thì Mg b H thay th và hình thành m t h p ch t k t t a có
ế ị ạ ạ ớ i thay th v trí ộ ữ ơ ạ ấ ề ạ ớ ể ế phyton: C20H39OH và metanol: CH3OH, nên công th c c a clorophin có th vi COOCH3 C32H30ON4Mg COOC20H39 và khi tác d ng v i baz s x y ra ph n ng xà phòng hoá màu xanh. ụ ượ ạ Ng c l màu nâu pheophytin. ế N u cho pheophytin ti p t c tác d ng v i m t kim lo i khác thì kim lo i này l ủ c a Mg và t o thành m t h p ch t c kim (h u c kim lo i) có màu xanh r t b n. ế ụ ộ ợ ủ ụ ấ ơ c. S m t màu c a clorophin: ờ ị ấ ừ ườ ế ị bào không bao gi ơ ể ở ẽ ớ ủ ơ ư ự ấ ườ ị ụ ị ạ ự ấ ỷ ợ ng h p b phân hu trong quá trình Clorophin trong t b m t màu, tr tr ặ ứ ệ ằ hoá già c a c quan, c th . B i vì clorophin n m trong ph c h cáu trúc ch t ch v i protein và lipoit. Nh ng dung d ch clorophin ngoài ánh sáng và trong môi tr ng có O2 thì s m t màu ướ ả x y ra do clorophin b oxi hoá d ủ i tác d ng c a ánh sáng:
2
ạ ạ ấ Clorophin + hv => Clorophin* (tr ng thái kích thích) Clorophin* + O2 > ClorophinO2 (tr ng thái oxi hoá, m t màu). ủ ỳ ệ ượ ng hu nh quang và lân quang c a clorophin d. Hi n t ế ị ỳ ằ lá xanh và b ng ph ng pháp đo hu nh quang, ị ỏ ấ ừ ươ ng hu nh quang và lân quang. Đi u đó ch ng t ượ ạ ắ ố ớ ụ ạ
2, H+ và electron và sau đó hình thành 2
2O gi
ế ứ v i nhau. Năng ử clorophin và ỳ ệ ượ ng hu nh ự và s ế ắ ố ng phát sáng khi chi u ắ ồ t). ự ổ ấ ắ ố rút t Khi chi u ánh sáng vào dung d ch s c t ỳ ề ệ ượ lân quang, ta th y dung d ch này có hi n t ử ữ ệ ượ ề ng gi a các phân t clorophin và các lo i s c t có hi n t ng truy n năng l ấ ượ ủ ượ c clorophin h p th đã kích thích các phân t ng c a các photon ánh sáng đ l ạ ề ượ ử ắ ố ủ đã truy n năng l ng cho nhau t o nên hi n t các d ng c a các phân t s c t ế ệ ượ ỳ ng phát sáng khi chi u sáng vào s c t quang và lân quang. (Hu nh quang là hi n t ệ ượ ắ ồ ắ t ngay khi ngu n chi u sáng t phát sáng này t t. Lân quang là hi n t ắ ắ ố t ngay khi ngu n sáng đã t và s phát sáng này không t sáng vào s c t ụ ủ e. Quang ph h p th c a clorophin ướ ụ ủ ấ ấ ỏ ư ủ ặ ả ủ ự ấ ủ ụ ế ổ ổ ỏ ụ ổ ắ ấ ỏ ở ầ ặ ụ ụ ấ ả ể ạ ắ ụ ấ ự ế ợ f. Clorophin tham gia tr c ti p vào quá trình quang h p ượ ượ ể c b i clorophin khi h p th ánh sáng đ ự ế c chuy n tr c ti p cho các ng tích lu đ ỹ ượ ở ể ụ ấ ả i phóng O ọ Trong b c sóng ánh sáng nhìn th y (400 nm 700 nm), có hai vùng h p th c a clorophin: vùng xanh tím (430 nm) và vùng đ (680nm). Màu xanh đ c tr ng c a clorophin và cũng là màu xanh c a lá cây chính là k t qu c a s h p th hai vùng quang ph xanh tím và đ này. ồ ấ Vì ph ánh sáng nhìn th y (ánh sáng tr ng) g m các vùng ánh sáng: đ , da cam, vàng, l c, ắ ố ủ ố ủ ụ c a lá cây h p th các vùng ánh sáng lam, chàm, tím. Các s c t đ u và cu i c a ph ánh ạ ấ i ánh sáng vùng l c không h p th (ph n x ho c xuyên qua). Ánh sáng sáng nhìn th y đ l ụ ậ màu l c đ p vào m t ta khi ta nhìn vào lá cây và th y lá cây có màu xanh l c (Hình 2). Năng l ả ứ ph n ng quang hoá đ quang phân li H ủ ẩ ả s n ph m vô cùng quan tr ng c a pha sáng là ATP và NADPH.
3