1/ Kiến thc:
- Biết cách làm 1 sTN đơn giản.
- HS có th quan sát , nhn biết được hiện tượng thm thu để cng
c bài hc.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyn kĩ năng phân tích - tng hp, so sánh gii quyết
vấn đề.
- Rèn luyn thao tác thc hành, tính t m trong công vic.
3/ Thái đo:
- Qua vic thc nh, HS có th yêu thích môn hc.
- Thấy được tính liên thông kiến thc vt lí – hoá hc – sinh
hc.
1/ GV:
a) Phương pháp: din ging, hỏi đáp, thảo lun nhóm, thc hành TN.
B
À
I 20
:
THC HÀNH: THÍ NGHIM S THM
THU & TÍNH THM CA T BÀO.
I.
M
C TIÊ
:
I
I.
CHU
N
B
:
b) Phương tiện: - SGK, SGV,i liu tham kho.
- Các dng c – hoá cht TN & nguyên liu theo y/c
SGK.
2/ HS : - Đọc i trước nhà. Chun b các mu vật như đã dn tiết trước
(khoai tây, hạt đậu trng hoặc đậu phng)
1/ n định lp – Kim din (1’).
2 / Kim tra bài cũ : Nộp bài tường trình ca bài thc hành tiết trước.
3/ Tiến trình bài mi :
NI DUNG HĐGV HĐHS
HĐ 1: TN sự thm thu (TN 1).
a) Cách tiến hành :
* Bước 1 :
- Làm mu (s dng 2 c khoai
cùng kích thước).
- C 1 gt v ri chia thành 2
phn :
+ mi phần đều khoét b rut
giống như hình chiếc cc (A & B).
+ Đặt 2 phần A & B vào đĩa pêtri.
- C 2 không gt v :
+ Đun sôi trong 5 phút.
GV đã phân công
các nhóm thc hin TN
trước nhà (mi nhóm
6 – 8 HS).
Mặc TN đã
dặn trước nhà nhưng
trong gi TN cũng y/c
HS nhc li các thao tác
tiến hành TN.
- Y/c HS trình y
sn phm TN nhà đem
vào.
HS nhc
li các thao c
tiến hành TN.
HS trình
bày sn phm
TN (1).
III. N
I DUNG &TI
N TRÌNH BÀI D
Y:
+ Vớt ra để ngui, gt v ct
thành 2 phn, dùng 1 phn khoét b rut
ging
như hình chiếc cc (C).
+ Đặt vào đĩa pêtri.
* Bước 2:
- Rót nước cất vào 3 đĩa pêtri.
- Rót dd đường đậm đặc vào cc
B & C.
- Đánh dấu mc dd bng cách
ghim trên thành cc B & C.
- Cốc A để rng không cha dd.
- Sau 24 gi, quan sát hiện tượng.
b) Kết qu:
- Phn khoai cc A: Không có
nước.
- Phn khoai cc B: Mc dd
đường dâng cao hơn.
- Phn khoai cc C: Mc dd
đường h thấp hơn.
c) Gii thích:
- Cốc B: Dd đường ng cao do
s chênh lch áp sut thm thu gia
- Y/c HS nêu kết
qu TN (1).
Y /c HS gii thích
các hiện tượng TN khi
HS u
kết qu TN (1).
HS gii
thích c hin
tượng TN (1)
da vào kiến
thức đã hc i
trong & ngoài cc. Các tb sống tác động
như 1 màng n thm có tính chn lc.
Nước di chuyn t ngoài cc vào trong
=> Làm dd trong cc dâng lên.
- Cc C: Do b luc chín => tb
chết, mt tính thm chn lc, cht tan
th đi t do. Đường s khuếch n ra
ngoài theo chiu gradien nồng độ.
- Cc A: Do không sai khác v
nồng độ chất tan nên nước không m
nhp vào trong.
HĐ 2: TNnh thấm ca tb sng
& tb chết (TN 2).
a) Cách tiến hành:
* Bước 1:
- Dùng kim mũi mác tách 10 phôi
đã t hạt đậu ny mm.
- Ly 5 phôi cho vào ng nghim
đun cách thuỷ 5 phút.
* Bước 2:
- Cho tt c các phôi ngâm phm
nhum xanh metylen khong 2 gi.
- Ra sch phôi.
quan sát kết qu TN.
- Mc dd trong
cc khoai B ti sao li
dâng lên?
- Mc dd trong
cc khoai B ti sao li
h thp ?
- Mc dd trong
cc khoai A ti sao li
không có nước?
Y/c HS trình y
sn phm TN (2) nhà
đem vào.
GV cũng y/c HS
nhc li các bước tiến
hành TN (2).
18.
HS trình
bày sn phm
TN (2).
HS nhc
li các bước
tiến hành TN
(2).
HS thao
tác TN (làm
tiêu bn) theo
* Bước 3:
- Ct phôi thành lát mng.
- Lên kính bng nước cất, đậy
kính.
- Quan sát dưới KHV.
b) Kết qu:
- Lát phôi sng không nhum
màu.
- Lát phôi chết b nhum màu.
c) Gii thích:
- Phôi sng không b nhum màu
do màng tb tính thm chn lc, ch
cho 1 s cht cn thiết đi qua tb.
- Phôi chết b nhum màu do
màng tb không còn tính thm chn lc,
nên phm màu có th thm vào dng.
* KL: Ch tb sng mi tính
thm chn lc.
GV y/c HS ct lát
phôi mng tht mng.
Làm tiêu bn tránh bt
khí.
Y/c HS nêu kết
qu TN (2).
Gii thích ti sao
đun sôi cách thu 5
phút ?
Ti sao lát phôi
sng không nhum
màu ?
Ti sao lát phôi
chết b nhum màu ?
T đó, KL gì
v tính thm chn lc
hướng dn ca
GV.
HS u
kết qu TN (2).
HS da
vào kiến thc
đã hc bài 18
để tr li.
Ch tb
sng mi
tính thm chn
lc.