Ứ Ứ
TH C PH M CH C NĂNG, TH C PH M CH C NĂNG, HO T CH T SINH H C VÀ HO T CH T SINH H C VÀ
Ầ Ầ Ọ Ấ Ọ Ấ S C KH E CON NG Ỏ S C KH E CON NG Ỏ
Ự Ự Ạ Ạ Ứ Ứ
I ƯỜ I ƯỜ
PGS. TS. D ng Thanh Liêm PGS. TS. D ng Thanh Liêm
ươ ươ
B môn Dinh d B môn Dinh d
ộ ộ
ưỡ ưỡ
ng đ ng v t ậ ộ ng đ ng v t ộ ậ
Khoa Chăn nuôi Thú Y Khoa Chăn nuôi Thú Y
Tr Tr
ng Đ i h c Nông Lâm ng Đ i h c Nông Lâm
ườ ườ
ạ ọ ạ ọ
́
Hippocrates Proclaimed Hippocrates Proclaimed almost 2500 years ago: almost 2500 years ago: Hipocrates tuyên bô ́ Hipocrates tuyên bô ́ ́cach đây 2.500 năm: cach đây 2.500 năm:
Let thy food be thy medicine and thy medicine be thy food Hay lây th c phâm cua anh đê tri bênh cho anh ự va tri bênh cho anh băng th c phâm cua anh
ự
̃ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
http://prevention.cancer.gov/files/programs-resources/Genomics%20and%20Health%20Hershey%20foods.ppt
̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉
Th c ph m ch c năng trong th i x a ờ ư Th c ph m ch c năng trong th i x a ờ ư
ứ ứ
ự ự
ẩ ẩ
Th i kỳ c đ i:
ứ ứ
ệ ệ ng ti n đi u tr b nh và ng ti n đi u tr b nh và
ị ệ ị ệ
ệ ệ
ng ti n đi u tr đó ph i có các ch t dinh ng ti n đi u tr đó ph i có các ch t dinh
Th c ăn cho b nh ổ ạ Hypocrat đã nêu: ““Th c ăn cho b nh ề ề ả ả
ươ ươ ề ề
ộ ộ ệ ệ
ấ ấ
ị ị
ờ nhân cũng là m t ph nhân cũng là m t ph trong ph ươ trong ph ươ .. ng” ưỡd ưỡ ng” d
i Anh đã ch ng l
ọ
ộ
Sidengai m t nhà y h c ng ố
ườ ề
ấ ấ
i s ạ ự ố ị “l y nhà b p đ “l y nhà b p đ ế ể ế ể ố Theo ông “..có ố
ế ế
ch c h p
ổ ứ ợ
ẩ
mê tín thu c men, ông đ ngh thay cho phòng bào ch thu c”. thay cho phòng bào ch thu c”. kh u ph n thích h p và có đ i s ng t ợ lý, tinh th n tho i mái là kh e m nh.
ờ ố ạ ỏ
ầ ầ
ả
Tu Tĩnh
(Th k 14) và
ng Lãng Ông
ượ
ế ỷ
i ph i ph
H i Th ả ế ỷ ệ (Th k 18). Theo các ông “…có thu c mà không “…có thu c mà không ố ố Dùng thu c ố “…“…Dùng thu c ố ăn thì cũng đi đ n ch ch t…”. ỗ ế ế ăn thì cũng đi đ n ch ch t…”. ỗ ế ế ng nam…”. nam ch a b nh cho ng ươ ườ ữ ệ ng nam…”. nam ch a b nh cho ng ươ ườ ữ ệ
Th c ph m ch c năng trong th i nay Th c ph m ch c năng trong th i nay
ự ự
ứ ứ
ờ ờ
ẩ ẩ
ộ
ế
ứ
ệ ố
ỏ
Năm 1980 B Y t ứ
ắ ầ ẩ
ậ ả ự
ệ
ữ ố
ứ
ế
ỏ
và s c kh e Nh t b n b t đ u có h th ng ch c chăm lo cho nh ng lo i th c ph m có hi u qu c i ả ả ạ ệ ẩ
ự
ệ
ẩ
t ổ thi n s c kh e. Đ n cu i năm 2001 đã có trên 271 s n ả ph m th c ph m mang nhãn hi u FOSHU (Foods for Specified Health Use).
FDA (Food and Drug Association) là t
ẩ
ứ
M , d ph m và thu c cao nh t ấ ở ỹ ướ ổ ố h i có quan tâm đ n th c ph m ch c năng nh : ư ẩ ự
ế
ộ
ch c chăm lo cho th c ự ứ ổ i t ch c này có các hi p ệ ứ
ADA (The American Dietetic Association). IFIC ( the International Food Information Council). ILSI (the International Life Sciences Institute of North America).
ẩ ẩ
Th c ph m ch c năng - Th c ăn ự Th c ph m ch c năng - Th c ăn ự c a con ng ủ c a con ng ủ
ứ ứ i trong th k 21 ườ i trong th k 21 ườ
ứ ứ ế ỷ ế ỷ
i đã d báo r ng: Th c ăn ằ
ứ ẩ
ạ i cho con ng
ườ
ạ
ữ i phòng và ch a b nh, k c nh ng b nh
ự ứ ố ữ
ị ể ả
ườ
ữ
ệ
Các nhà khoa h c trên th gi ự ế ớ ọ i trong th k XXI s là các th c ph m c a con ng ế ỷ ẽ ườ ủ ch c năng. Các ho t ch t mà th c ph m ch c năng ẩ ự ấ ứ i chính là nh ng v thu c quý, mang l giúp con ng ệ hi m nghèo.
ể
Đ i v i n
c ta, đây là lĩnh v c có nhi u tri n v ng, b i ở
ự
ề
ể
ọ
ạ
ệ
ổ
ọ
ố ớ ướ ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa d ng, b i ở ồ giàu kinh nghi m y h c c truy n, và chúng ta cũng đã c đ u đáng ghi nh n. đ t đ
c nh ng thành công b
ạ ượ
ề ướ
ữ
ầ
ậ
GS.TSKH Nguy n Tài L ễ ươ ng
http://sinhhocvietnam.com/vn/modules.php?name=News&file=article&sid=856
Th tr Th tr
ị ườ ị ườ
i ế ớ i ế ớ
tăng tr tăng tr
ng th c ph m ch c năng trên Th gi ứ ẩ ự ng th c ph m ch c năng trên Th gi ẩ ự ứ ng đ u đ n t ặ ừ ề ưở ng đ u đ n t ặ ừ ề ưở
1995 đ n nay ế 1995 đ n nay ế
dzak@tmresource.com
http://www.ecandy.com/ecandyfiles/SOTIC2006_Zak.ppt
Công nghiêp th c ph m
My
ẩ ở
ự
̣ ̃
2005, ty USD
)
́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉
(Gia tri hanh hoa tiêu thu trong năm
% %
20052005 21.18
Cac chât bô sung
2004 2004 20.4
So sanh́ So sanh́ 3.8
́ ́ ̉
20.70
T. phâm t
nhiên/h u c
18.38
12.7
̉ ự
ữ ơ
Th c phâm ch c năng
ứ
ự
̉
24.46 24.46
26.66 26.66
9.09.0
San phâm chăm soc khac
5.47
5.94
8.5
̉ ̉ ́ ́
Tông công
68.71
74.48
8.4
Nutrition Business Journal, interim research based on a variety of sources as of April 28, 2006
̉ ̣
Các khái ni m c n đ Các khái ni m c n đ
c làm rõ c làm rõ
ệ ệ
ầ ầ v th c ph m ch c năng ẩ v th c ph m ch c năng ẩ
ượ ượ ứ ứ
ề ự ề ự
ượ
c g i là th c ph m ự
ẩ
ọ
ch c năng?
1. Th nào đ ế ứ
2. Ng
i ta ăn th c ph m ch c
ườ
ứ
ẩ
ự năng đ làm gì? ể
3. S d ng th c ph m ch c năng
ự
ử ụ ư ế
ẩ ứ t cho s c ố
ứ
nh th nào thì t kh e?ỏ
Ự Ự
ẩ ẩ
ự ự
ƯỠ ƯỠ ưỡ ưỡ
ầ ầ
ứ ứ
ấ ấ ủ ơ ể ủ ơ ể
ứ ứ ơ ả ơ ả ệ ệ
ườ ườ
ộ ộ
s ng, làm vi c m t cách bình th s ng, làm vi c m t cách bình th Ẩ Ẩ
Ự Ự
Ứ Ứ
NG TH C PH M DINH D TH C PH M DINH D Ẩ NG Ẩ ng c b n đ Là th c ph m có ch a các ch t dinh d ể ơ ả ng c b n đ Là th c ph m có ch a các ch t dinh d ể ơ ả ạ ộ đáp ng nhu c u c b n c a c th cho m i ho t đ ng ọ đáp ng nhu c u c b n c a c th cho m i ho t đ ng ạ ộ ọ ng. ố ng. ố TH C PH M CH C NĂNG TH C PH M CH C NĂNG ẩ ẩ
ưỡ ưỡ
ồ ồ
ấ ấ
Là th c ph m bao g m các ch t dinh d Là th c ph m bao g m các ch t dinh d ấ ấ
m t s ho t ch t có ch c năng phòng và tr b nh ứ m t s ho t ch t có ch c năng phòng và tr b nh ứ
ng c b n và ơ ả ng c b n và ơ ả ị ệ ị ệ
ự ự ộ ố ộ ố
ạ ạ
Thu cố
Th cự Ph mẩ Th cự Ph mẩ Thu cố Th c ự Ph mẩ Ch cứ năng
ữ ữ
So sánh s khác nhau gi a So sánh s khác nhau gi a Th c ph m và Thu c Th c ph m và Thu c
ự ự ẩ ẩ
ự ự
ố ố
Thu cốThu cố
Th c ph m Th c ph m ự ự
ẩ ẩ
– Đ đi u tr b nh.
ể ề
ị ệ
ứ
– Duy trì s s ng, s c kh e và ỏ hi u qu LĐSX, sinh s n
ự ố ả
ệ
ả
ng ngay.
– Có nh h ả
ưở
– Cho t
t c m i ng
i.
ấ ả ọ
ườ
– Cho ng
i b nh
ườ ệ
– An toàn cho m i ng
i
ọ
ườ
– Hi u qu , nguy c , rũi ro
ơ
ệ
ả
– S ch n l a c a ng
i tiêu
ọ ự ủ
ườ
ng/Dinh d
ng/ Y u
ế
– Ph i có Bác sĩ kê đ n,
t
ượ t y u cho s s ng ế ế
ưỡ ự ố
ự th .ụ – Năng l thi ố
ng d n li u s d ng.
h
ề
ẫ
ơ ử ụ
ả ướ
dzak@tmresource.com
http://www.ecandy.com/ecandyfiles/SOTIC2006_Zak.ppt
ứ ứ
ẩ ẩ
Th c ph m ch c năng ự Th c ph m ch c năng ự Functional Foods Functional Foods
t
• Th c ph m đem l ẩ
ự
ạ
ỏ ố
trên n n dinh d
i hi u qu s c kh e t ả ứ ng c b n.
ề
ệ ưỡ
ơ ả
c coi là c coi là
ự ự th c ph m ch c năng th c ph m ch c năng
Th c ph m nào đ ượ ẩ Th c ph m nào đ ượ ẩ ứ ứ
ự ự
ẩ ẩ
• Th c ph m toàn b , ẩ
ự
ộ
ự
hay th c ph m nguyên ẩ v n.ẹ
• Th c ph m dành cho ẩ ch c năng s c kh e.
ự ứ
ứ
ỏ
• Th c ph m đ
ẩ
t.
c tăng ượ ự ng thêm y u t c ế ố ườ phòng ch ng b nh t ệ ố
ậ
• Th c ph m có ch a các
ẩ
nâng cao s c
ứ ứ
ự y u t ế ố kh e. ỏ
ạ ạ
ấ ấ
t trong th c t trong th c
ệ ệ
ụ ụ ự ự nhiên nhiên
Các ho t ch t sinh h c có tác d ng Các ho t ch t sinh h c có tác d ng ọ ọ phòng ch ng b nh t ậ ố phòng ch ng b nh t ậ ố ph m nguyên v n c a t ẹ ủ ự ph m nguyên v n c a t ẹ ủ ự
ẩ ẩ Beta-carotene
Lycopene
Acid béo Omega-3
Flavonoids
Phenols
Isoflavones
ữ
ấ
Nh ng h p ch t hóa ợ h c th c v t ự ậ
ọ
̉ ̉
c bô sung thêm đê c bô sung thêm đê
ự ự
ẩ ẩ
̉ ̉
Th c ph m đ ượ Th c ph m đ ượ nâng cao ch c năng phòng b nh ứ nâng cao ch c năng phòng b nh ứ
ệ ệ
• Th c ph m ch bi n ph i ả
H t c c và mì ng
ạ ố
ố
ế ế ẩ c nguyên v n giá tr ị ẹ
• Th c ph m ch bi n đ
ế ế
c ượ ng, ví ưỡ c thêm:
ự đ gi ữ ượ ban đ u.ầ ẩ ự ng dinh d tăng c ườ d nh b t mì đ ượ ư ộ ụ – S tắ – Vitamin B1 – Vitamin B2 – Vitamin PP – Vitamin B9 (Folate)
ng ng
ượ ượ
ẩ ẩ
ườ ườ ng ng
Th c ph m đ ự Th c ph m đ ự thêm ch t dinh d ấ thêm ch t dinh d ấ
c tăng c c tăng c ưỡ ưỡ
ẩ ẩ ữ
ạ ạ ưỡ
ư
ẩ
t có m t trong th c
ự
c khi ch ế
ế ố
ướ
ầ
• Th c ph m đ c làm m nh Th c ph m đ ượ ự c làm m nh ượ ự ng thêm: Nh ng ch t dinh d ấ thêm: đ a thêm vào th c ph m không ự nh t thi ặ ấ ph m g c ban đ u tr ẩ bi n.ế
ơ ự
b t mì có
• Ví d :ụVí d :ụ ữ ướ ộ ố
ừ ộ
– S a & b th c v t: thêm vitamin A ậ – N c ép trái cam: thêm calcium – M t s bánh ăn sáng t thêm s t, vitamin.
ắ
ự ự
ượ ượ
Th c ph m đ ẩ Th c ph m đ ẩ v i các ho t ch t d ớ v i các ho t ch t d ớ
c nâng cao c nâng cao c th o ả c th o ả
ấ ượ ấ ượ
ạ ạ
• Th c ph m đ
c đ a thêm các nguyên
ự
ẩ
ư li u không ph i vitamin và ch t khoáng ệ
ượ ả
ấ
• Ví d – ụ
ớ
ượ
ả
c th o đ a thêm ư ư
ữ ấ ơ
– Sup và trà v i nh ng d – Bánh mì v i ch t x tan psyllium đ a thêm ớ – B th c v t v i ester sterol/stanol th c v t.
ơ ự ậ ớ
ự ậ
HI U NG C NG H HI U NG C NG H
NG NG
Ệ Ứ Ệ Ứ
ƯỞ ƯỞ
ƯỠ ƯỠ
NG GI A CÁC CH T DINH D Ữ NG GI A CÁC CH T DINH D Ữ C B N VÀ CÁC HO T CH T CH C NĂNG Ạ C B N VÀ CÁC HO T CH T CH C NĂNG Ạ
Ộ Ộ Ơ Ả Ơ Ả
Ấ Ấ Ứ Ứ
Ấ Ấ
ng c b n ng c b n
Các ch t dinh d ấ Các ch t dinh d ấ
ưỡ ưỡ
ơ ả ơ ả
Các ch t dinh d ấ Các ch t dinh d ấ
ưỡ ưỡ
ng ch c năng ứ ng ch c năng ứ
Năng l
ngượ 55 – 75%
Ch tấ b o vả ệ antioxydant
ượ ệ
Protein 12 – 22%
D c li u phòng ch ngố b nh t t ệ ậ
ấ
Khoáng 2 – 5%
Các ch t béo ch c năng ứ
Vitamin Vitamin <1%
Các ch t x , Các ch t x , ấ ơ ấ ơ các ch t k t dính... các ch t k t dính... ấ ế ấ ế
TH C PH M HOÀN H O Ự Ẩ Ả
̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ́
ứ ứ
̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ́
̉ ́ ̉ ̣ ̀
Muc tiêu cân phai co cua cac hoat chât ch c năng trong Muc tiêu cân phai co cua cac hoat chât ch c năng trong th c phâm ch c năng/t ng yêu tô đ n le hoăc nhiêu th c phâm ch c năng/t ng yêu tô đ n le hoăc nhiêu
́ ơ ́ ơ
ứ ứ
ừ ừ
ự ự
̉ ́ ̉ ̣ ̀
S tiêu hoa
ự
́
Năng l
ngượ
Phân chia tê bao
́ ̀
tê bao
́ ̀
̣ ́ ́ ́ ́ ́
Hoat hoa h p chât
ợ
́
Tôi u ́ ư hormon
́ ̀ ̉ ́ ̀ ̉
̉
ứ ứ
̉
́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣
ữ
́
Yêu tô Yêu tô Câu thanh cua Câu thanh cua th c phâm ch c năng ự th c phâm ch c năng ự co hoat tinh sinh hoc co hoat tinh sinh hoc ́khac nhau khac nhau
Phan ng viêm
̉ ứ
S a ch a ử DNA
Khang thê
́ ̉
Apoptosis
Biêt hoa tê bao
̣ ́ ́ ̀
́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣
̀ ử ̀ ử
́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣
̣ ́ ̉
Vân đê cân ban cai la s dung bao nhiêu Vân đê cân ban cai la s dung bao nhiêu hoat chât ch c năng trong th c phâm ch c năng? hoat chât ch c năng trong th c phâm ch c năng?
ứ ứ
ứ ứ
ự ự
M c ăn vao ??
ứ
̣ ́ ̉
̀
Đôc l c ̣ ự
́ ́ ̀ ́ ̀
c chê chu Ứ trinh tê bao Apoptosis ́
̣ ự ̣ ́
g n ư p a đ ư S
S biêt hoa tê bao ́ ̀
Nâng cao khang thê ́ ̉
ấ
́ Ch t gây ung thư
Chât́ chông oxy hoá
Ph i nhi m (Exposure) Ph i nhi m (Exposure)
ễ ễ
ơ ơ
Modified from Combs and Gray, Parmacol. Ther. 79: 179-192, 1998.
ng Trên m c dinh d ứ ưỡ M c đô dinh d ng M c gây đôc ứ ưỡ ̣ ứ ̣
́ ̀ ̀ ̉ ̀
́ ợ ́ ợ
́ ̀ ̀ ̉ ̀
̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀
Kêt h p cac thanh phân trong khâu phân ăn Kêt h p cac thanh phân trong khâu phân ăn trong viêc phong tri bênh mach vanh CVD trong viêc phong tri bênh mach vanh CVD
̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀
̀ ̀ ̉
% Giam % Giam
̀ ̀ ̉
Thanh phân KP ăn Thanh phân KP ăn bênḥbênḥ
Vang đo (150 ml/ngay)
32%
Ca (114 g 4x/tuân)
̉ ̀
14%
́ ̀
21%
Chocolate đen (100 g/ngay)̀
Rau va qua (400 g/ngay)
21%
Toi (2.7 g/ngay)
̀ ̉ ̀
25%
Qua hanh (68 g/ngay)
̉ ̀
12%
̉ ̣ ̀
̉ ̣ ̣ ̀
ơ ơ
̉ ̣ ̣ ̀
Giam nguy c bênh mach vanh 76% Giam nguy c bênh mach vanh 76%
Franco et al. BMJ 329:1447-1450, 2004
ự ự
ng lai ng lai
ẩ ẩ s n ph m c a công ngh th c ph m t ả s n ph m c a công ngh th c ph m t ả
Th c ph m ch c năng là Th c ph m ch c năng là ẩ ủ ẩ ủ
ứ ứ ệ ự ệ ự
ẩ ẩ
ươ ươ
Trung tâm nghiên c u th c ph m ch c năng Trung tâm nghiên c u th c ph m ch c năng
ứ ứ
ẩ ẩ
ự ự ng Đ i h c Manitoba, Canada ng Đ i h c Manitoba, Canada
ứ ứ ạ ọ ạ ọ
tr ở ườ tr ở ườ
Khái ni m v th c ph m ch c năng Khái ni m v th c ph m ch c năng
ề ự ề ự
ứ ứ
ệ ệ
ẩ ẩ
Khái ni m th c ph m ch c năng
ự
ứ
ệ
ẩ
WWW.thucphamchucnang.net
Phân lo i th c ph m ch c năng Phân lo i th c ph m ch c năng
ự ự
ứ ứ
ẩ ẩ
ạ ạ
1.Phân lo i theo c u trúc các ho t ch t ch c năng:
ứ
ạ
ấ
ạ
ấ
ng:
. 1Các ch t x ch c năng trong dinh d ứ
ưỡ
ng, t
ng
ườ
ố
ệ
ườ
t cho b nh nhân ti u đ ể t cho tim m ch
ố
ch c năng (Oligosaccharid)
ng t
ng
ấ ơ -Ch ng táo bón -Ch m h p thu đ ấ -Gi m h p thu cholesterol, t ấ ạ ườ -Ch m h p thu đ ấ
ố ậ ả 2.Các lo i đ ậ
ạ ng đa phân t ứ ử t cho b nh ti u đ ệ ố ườ
ể
ườ
t cho h VSV h u ích trong đ
-Có tác d ng nh m t prebiotics, t
ố
ụ
ữ
ườ
ư ộ
ề
ụ
ồ ứ
ộ ng ru t. ứ
ề
ỏ
ứ
ệ
ề
ườ
ố
ỏ
T t cho s c kh e đ ứ
ộ ng ru t.
ẩ
bào.
ế
ấ
Gi m cholesterol x u LDL-cholesterol. C u trúc màng t
ư
ề
ố
ả th c v t:
ấ ạ ắ ố ự ậ -Ch ng oxyhóa, - Ti n vitamin
ố
ộ ố ệ
ư
ệ 3.Acid amin, peptid và protein: Đi u tr ph c h i s c kh e, nâng s c đ kháng b nh. ị ệ 4.Vitamin và khoáng ch t:ấ Tham gia c u trúc enzyme, nâng cao s c đ kháng b nh. ấ 5.Vi khu n sinh acid lactic, acid butyric: 6.Acid béo ch a no: 7. Các lo i s c t -Ch ng viêm -Phòng ng a m t s b nh ung th ừ 8.Và còn nhi u các ch t dinh d
ng ch c năng khác.v.v
…..
ưỡ
ứ
ề
ấ
Phân lo i th c ph m ch c năng Phân lo i th c ph m ch c năng
ự ự
ứ ứ
ẩ ẩ
ạ ạ
2.Phân lo i theo lo i ngu n g c th c ph m:
ự
ồ
ố
ạ
ạ
ẩ
1.Th c ph m ch c năng có ngu n g c th c v t: 1.Th c ph m ch c năng có ngu n g c th c v t:
ự ậ ự ậ
ố ố
i
ự ự ậ
ỏ ; Các lo i rau c i (Broccoli và Cruciferous Vegetables); cam
ứ ẩ ẩ ứ Đ u nành; Cà chua; t ạ quít; R u vang và nho đ , nho tím; g c; trà xanh; Dâu tây ….
ồ ồ ả ấ
ượ
ỏ
3. Th c ph m ch c năng có ngu n g c sinh v t bi n: 3. Th c ph m ch c năng có ngu n g c sinh v t bi n:
ự ự
ồ ồ
ố ố
ể ể
ẩ ẩ
ậ ậ
Rong bi n và SP c a nó; Chitin và chitosan…
ể
4. Th c ph m ch c năng có ngu n g c đ ng v t:
ự
ồ
ố
ộ
ậ
ẩ
ứ ứ ủ ứ
ầ
ể
ữ ữ ữ ữ ữ ữ
-Cá và d u cá. ữ - S a và s n ph m s a ẩ ả -S a giàu x tan ơ -S a giàu kháng th -S a probiotics -S a giàu kháng th . ể -S a giàu Lacto ferrin -Phomai c i ti n
ả ế ẩ ẩ
ố ừ ấ ố ừ ấ
ố ố
5.Th c ph m ch c năng có ngu n g c t 5.Th c ph m ch c năng có ngu n g c t ấ
ồ ồ N m mèo, N m m , N m đông cô.. N m Linh chi, N m đông trùng h th o… ấ
n m ăn và n m thu c. n m ăn và n m thu c. ấ
ấ ấ ạ ả
ự ự ấ
ứ ứ ỡ
ấ
ứ ứ
ạ ạ
ẩ ẩ
̀ ́ ̣ ̣
Phân lo i th c ph m ch c năng Phân lo i th c ph m ch c năng 3. Phân lo i theo kh năng phong chông bênh tât 3. Phân lo i theo kh năng phong chông bênh tât
ự ự ả ả
ạ ạ
̀ ́ ̣ ̣
Thực phâm h tr đi u tr tai bi n mach mau
ỗ ợ ề
ế
ị
̉ ̉ ̣ ́
naõ
ố ng giup tăng cân
̉ ́
ị ự
ắ
̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ̃ ̉ ̉ ̃ ̉
ề
̉ ́
i ng s c kh e n gi ỏ ữ ớ i ng s c kh e nam gi ớ ỏ
̉
Thực phâm h tr đi u tr b nh m t, th l c Thực phâm h tr đi u tr b nh viêm nhiêm Thực phâm h tr đi u tr cac b nh v ph i ổ Thực phâm h tr đi u tr tim m ch, giúp
ỗ ợ ề ỗ ợ ề ỗ ợ ề ỗ ợ ề
ị ệ ị ệ ị ị
ệ ạ
̉
ườ ườ ỗ ợ ề
ứ ứ ị
ẹ
̉
gi m cholesterol
ả
ường dinh d
ưỡ
̉ ̉
Thực phâm giúp gi m cân ch ng béo phì ả Thực phâm dinh d ưỡ Thực phâm lam đep va my phâm Thực phâm tăng c Thực phâm tăng c Thực phâm h tr đi u tr và làm đ p da, tóc Thực phâm tăng c ng cho ho t ạ đ ng th thao
ộ
ể
ế ế
̉
c
Thực phâm h i ph c nhanh, gi m suy nh
ụ
ồ
ả
ượ
̉
ng
c thêơ
ườ
̉ ̉ ̣
ư
ỗ ợ ề
ể ậ
̉ ̣ ̉
̉ ̉
ứ
ố ả ộ
̉ ̉
ỗ ợ ề ỗ ợ ề ỗ ợ ề ỗ ợ ề ỗ ợ ề ỗ ợ ề ỗ ợ ề
̉ ̉
ng ru t,
ị ị ị ị ệ ị ệ ị ệ ị ệ ̣ ệ
̃ ợ điêu tri b nh đ
ạ ạ ườ
̉ ̉ ̀
Thực phâm h tr đi u tr huy t áp th p ấ Thực phâm h tr đi u tr huy t áp cao Thực phâm h tr đi u tr bênh ti u đ Thực phâm h tr đi u tr b nh th n Thực phâm h tr đi u tr b nh gan, m t ậ Thực phâm h tr đi u tr b nh d dày Thực phâm h tr đi u tr b nh đ i tràng Thực phâm hô tr ộ tiêu hóa
̉
ị ệ
̉
ứ ứ ị ệ ị ệ
̉
Thực phâm h tr đi u tr b nh trĩ ỗ ợ ề Thực phâm phòng b nh, tăng s c đ kháng ệ
ứ ề
̉
ầ
̉ ̀ ́
cho c thê ơ
̉
ỗ ợ ề
ủ
ấ
ị
̉
Thực phâm phong ch ng thi u máu.
ố
ế
̉ ̀
ẳ ầ ả
ớ
̉ ́
Thực phâm h tr đi u tr bênh ung th ị Thực phâm ch ng lão hóa Thực phâm th i đ c- phòng ung b u Thực phâm tăng c ng s c kh e tr em ẻ ườ ỏ i già ng s c kh e ng Thực phâm tăng c ườ ườ ỏ Thực phâm h tr đi u tr b nh x ng kh p ớ ươ ỗ ợ ề Thực phâm h tr đi u tr b nh gout ỗ ợ ề Thực phâm phong chông căng th ng th n kinh Thực phâm h tr đi u tr đau đ u, m t ng ̃ ợ chông suy gi m trí nh , Thực phâm hô tr alzheimer
Ngu n tài li u: www.thucphamchucnang.net
ệ
ồ
VAI TRÒ CÁC CH T Ấ VAI TRÒ CÁC CH T Ấ
DINH D DINH D
NG CH C NĂNG Ứ NG CH C NĂNG Ứ
TRONG TH C PH MCH C NĂNG TRONG TH C PH MCH C NĂNG
Ứ Ứ
Ẩ Ẩ
ƯỠ ƯỠ Ự Ự
ứ ể ả
C n ph i có nh ng thí nghi m lâm sàng đ ch ng minh ệ ầ m t cách khoa h c tác d ng c a các ho t ch t ch c năng ộ ữ ọ ụ ủ ứ ạ ấ
Ph i có c quan khoa h c ch ng nh n ứ ọ ơ ả ậ
ấ ơ ấ ơ
ứ ứ
ẩ ẩ
Ch t x trong th c ph m ch c năng ự Ch t x trong th c ph m ch c năng ự
Ngu n tài li u: ific.org. 2004 ệ ồ
ng
ẩ
ệ
ấ ưỡ ch c năng
Ch t dinh d ứ
Ngu n th c ph m ự ồ có ch aứ
Hi u qu tìm năng lên ả ỏ s c kh e ứ
ư
ể ả
X không tan
Cám lúa mì
ơ
ể ả
b -glucan
ạ Y n m ch
ế
ơ ệ ả
ự
Có th gi m nguy c ung th vú ơ và ung th k t tràng. ư ế Có th gi m nguy c b nh tim m ch, nâng cao kh năng th c ạ bào
Gi m nguy c b nh tim m ch CVD ơ ệ ả ạ
X hòa tan
Psyllium
ơ
ả
ạ ố ứ H t c c l c
ạ ạ ố Các lo i h t c c
Gi m nguy c b nh tim m ch CVD; Duy trì m c đ t. ạ ng huy t t ế ố ơ ệ ứ ườ
ng.
ả
ườ
Pectin
Các lo i quạ
ả
Gi m h p thu đ ấ Làm gi m cholesterol huy t. ả
ế
Acid béo ch a noư Acid béo ch a noư
Lo i acid béo ch a no Lo i acid béo ch a no
Tác d ng sinh h c Tác d ng sinh h c
ư ư
ạ ạ
Ngu n th c ph m có ự Ngu n th c ph m có ự
ồ ồ
ẩ ẩ
ụ ụ
ọ ọ
ố Gi m nguy c b nh CHD ả ạ Qu h ch ơ ệ ả Acid béo 1 n i đôi (MUFAs)
ố
Qu h ch, h t lanh ả ạ ạ
Acid béo nhi u n i đôi ề acids (PUFAs) - Omega - 3 fatty acids —ALA Góp ph n ầ duy trì ch c năng ứ th n kinh và th giác ầ ị
ả ơ ệ ng ừ ạ ươ
ầ PUFAs - Omega -3 acid —DHA/EPA ng đ i d Cá h i, cá ồ và d u cá khác ầ Gi m nguy c b nh CHD; Duy trì ch c năng th n kinh và th giác ứ ị
ị ị ừ
PUFAs - Conjugated linoleic acid (CLA) Th t bò và th t c u; dê Phó mát ơ ể ỏ
Góp ph n ầ Duy trì kh năng tình d c, ụ ả thành ph n c th kh e, ầ tăng ch cứ năng kháng thể
dzak@tmresource.com
http://www.ecandy.com/ecandyfiles/SOTIC2006_Zak.ppt
Flavonoids Flavonoids
ồ ồ
ấ ấ
Ngu n cung c p Tên các Flavonoid Ngu n cung c p Tên các Flavonoid
Tác d ng sinh h c Tác d ng sinh h c
ụ ụ
ọ ọ
ố
ệ ế
Anthocyanidins
ả ủ
Qu m ng, ả ọ Trái anh đào, Nho đỏ
bào Ch ng oxyhóa b o v t Vai trò phòng th ; Góp ph n ầ Duy trì ch c năng não ứ
Trà xanh, qu d a,
ả ừ
chocolate,
Góp ph n duy trì ầ ạ S c kh e tim m ch ỏ
ứ
Táo, nho
Flavanols — Catechins, Epicatechins, Procyanidins
do, các g c này
ố
Flavanones
Chanh, cam, quít
bào.
ng t
Trung hòa các g c t ố ự làm t n th ổ ế Là ch t ch ng oxyhóa (antioxidant) ấ
ươ ố
do, các g c này
ố
ủ
ả
Flavonols
ng t
ổ
ế
C hành, qu táo, Trà xanh, c i bông
ả
Trung hòa các g c t ố ự có th làm t n th ươ Là ch t ch ng oxyhóa (antioxidant)
bào
ể ấ
ố
t qu c, ố
ả
ỏ
Pro
anthocyanidins
Góp ph n duy trì s c kh e ứ ầ ng ti đ t ni u và ệ ế s c kh e tim m ch ỏ
ườ ứ
ạ
ậ
Qu nam vi ệ Trái d a, táo, ứ Trái dâu tây, Trái nho, r. vang, Đ u ph ng, ộ Cây quế
dzak@tmresource.com
http://www.ecandy.com/ecandyfiles/SOTIC2006_Zak.ppt
Carotanoide và các d n xu t c a nó
ấ ủ
ẫ
ồ
ẩ
ệ
Tên các carotenoid
Ngu n th c ph m ự có ch aứ
Hi u qu tìm năng lên ả s c kh e ỏ ứ
do, g c
ố
a
-Carotene
Ca-r tố
Vô hi u hóa g c t ệ làm h h ng t ư ỏ
ố ự bào. ế
ạ
b -Caroten
Vô hi u hóa g c t
do.
ố ự
ệ
Nhi u lo i trái cây và rau ề xanh.
Lutein
Các lo i rau xanh.
Góp ph n duy trì th l c.
ạ
ị ự
ầ
ẩ
ả
ả
Lycopene
t.
Cà chua và các s n ph m c a cà chua ủ
Có th làm gi m nguy c ơ ung th tuy n ti n li ế
ể ư
ề
ệ
ắ
Zeaxanthin
Góp ph n duy trì th l c.
ị ự
ầ
Tr ng, chanh và b p ứ vàng
ng
ẩ
ệ
ấ ưỡ ch c năng
Ch t dinh d ứ
Ngu n th c ph m ự ồ có ch aứ
Hi u qu tìm năng lên ả ỏ s c kh e ứ
5. Glucosinolate, Indol, Isothiocyanate
, ơ
ố ự
Sulphoraphane
Các lo i rau c i, supl ả ạ c i b p xo n... ắ ả ắ
do, có Vô hi u hóa các g c t ư th gi m nguy c ung th .
ệ ể ả
ơ
6. Phenol
ố
ư ấ
Acid caffeic
Rau, trái cây, chanh
ố ơ ệ
ể ả
Gi ng nh ch t ch ng oxy hóa, có th gi m nguy c b nh thoái hóa c .ơ
ể ả
ơ ệ
Stanol / Sterol ester**
B p, đ u nành, lúa mì, ậ ắ ỗ d u g . ầ
Có th gi m nguy c b nh tim m ch và nh i máu (CHD) do nó ồ ạ h m c cholesterol máu. ạ ứ
7. Saponin
ẩ
ể
ậ ậ
ả
Saponin
ứ
ứ
Có th làm gi m cholesterol- ả LDL; có ch a enzyme kháng ung th . ư
Đ u nành, th c ph m ự đ u nành, các s n ph m ẩ có ch a protein đ u nành, nho đ , r
ậ u vang ỏ ượ
ng
ệ
ồ
ự
Ngu n th c ph mẩ có ch aứ
ấ ưỡ ch c năng
Ch t dinh d ứ
Hi u qu tìm năng lên ả ỏ s c kh e ứ
8. Protein đ u nành
ậ
ể ả Protein đ u nành** ậ Đ u nành và th c ứ ậ đ u nành. ăn t ừ ậ 25 g / ngày có th làm gi m nguy c ơ b nh tim. ệ
9. Phytoestrogen
ể ả ứ
Isoflavone – Daidzein, Genistein
Đ u nành và th c ậ ăn t ứ đ u nành. Có th gi m tri u ch ng mãn kinh nh ư nóng rang ng ừ ậ ệ i.ườ
ể ả
ệ ố ư Lignan Cây lanh (đai), lúa m ch, rau xanh ạ
i b nh tim, m t Có th b o v ch ng l ộ ạ ệ s b nh ung th , có th làm gi m th p ấ ả ể ố ệ LDL-cholesterol, cholesterol t ng s và ố ổ triglycerid.
10. Sulfide / Thiol
ả i, oliu, t i ỏ Diallyl sulfide, ệ ố Hành, t ỏ tây, h .ẹ Có th làm gi m LDL-cholesterol, giúp ể cho c th duy trì h th ng kháng th ơ ể ể kh e m nh ạ ỏ
ể ả
Allyl methyl trisulfide, Dithiolthione Có th làm gi m LDL-cholesterol, giúp duy trì h th ng kháng th kh e m nh. Các lo i cây rau h ọ ạ hoa c i.ả ệ ố ể ạ ỏ
ng
ẩ
ệ
ưỡ ấ ch c năng
Ch t dinh d ứ
Ngu n th c ph m ự ồ có ch aứ
Hi u qu tìm năng lên ả ỏ s c kh e ứ
11. Tannin
ứ
ỏ
Proanthocyanidin
Cranberry, Ca-cao, chocolate
ệ ng ti
C i thi n tình tr ng s c kh e ạ ệ t ni u. đ
ả ườ
ế
12. Prebiotic / ProCó th c i thi n đ
ng d dày ru t t
t. biotic
ể ả
ệ ườ
ộ ố
ạ
ạ
ệ
ạ
ườ ả
ấ
H t nguyên, hành, ạ t i, Atisô Jerusalem, ỏ m t s lo i qu , ả ộ ố ạ m t ong, m t.. ậ
ứ
Có th c i thi n tình tr ng c a ủ ể ả t. ng tiêu hóa, d dày ru t t đ ộ ố C i thi n h p thu Calcium, ệ khoáng…
ệ ườ
ẩ
Lactobacillus
Yogurt, s n ph m ả s a chua ữ
Có th c i thi n đ C i thi n h th ng mi n d ch.
ng tiêu hóa. ị ễ
ể ả ệ
ệ ố
ả
Inulin, Polydextrose Fructo-oligosaccharide (FOS).
ng ăn hàng ngày đ có tác ng ăn hàng ngày đ có tác
Khuy n cáo l ế Khuy n cáo l ế
ượ ượ
ể ể
d ng. ụd ng. ụ
S liên h v i phòng ch ng ứ ự ố ự
Th c ph m, thành ẩ ẩ ph n ầ th c ph m ự M c ăn hàng ngày ADI ệ ớ b nh t ệ ậ t
ả ư ạ ơ Trà xanh ho c đen ặ 4 – 6 c c / ngày ố Gi m nguy c ung th d dày và esophageal.
25 g / ngày Protein đ u nành ậ Gi m cholesterol low-density lipoprotein ả (LDL).
60 g / ngày Gi m tri u ch ng mãn kinh. ứ ệ ả
600 – 900 mg / ngày Gi m huy t áp. T iỏ ế ả
1 tép t i / ngày Gi m cholesterol huy t thanh. ươ ế ả
ả ư ộ ế 5 - 9 ph n nh / ngày Rau quả ầ ỏ Gi m nguy c ung th ru t k t, ung th ư vú và ti n li ơ t tuy n. ế ệ ề
ả ế ệ ả ổ
Fructooligosaccharid 3 – 10 g / ngày ệ ả ả ộ
Gi m huy t áp, có hi u qu lên trao đ i lipid, c i thi n d dày ru t, gi m ạ cholesterol huy t ế
Cá giàu a. béo w -3. Gi m nguy c b nh tim. > 180 g / tu nầ ơ ệ ả
u ướ ượ 230 – 450 g / ngày Gi m đóng c c ti u huy t c u máu ụ ể ế ầ ả N c ép nho, r vang đ .ỏ
PH PH
NG NG
Ấ Ấ
NG PHÁP LÀM GIÀU CÁC CH T DINH D ƯỠ ƯƠ NG PHÁP LÀM GIÀU CÁC CH T DINH D ƯƠ ƯỠ CH C NĂNG TRONG TH C PH M CH C NĂNG Ứ CH C NĂNG TRONG TH C PH M CH C NĂNG Ứ
Ự Ự
Ứ Ứ
Ẩ Ẩ
1.Ch n gi ng cây tr ng v t nuôi giàu ch t dinh d
ng ch c
ọ
ố
ứ
ậ
ộ
ưỡ ộ ng ch c năng khác
ấ ư ấ ưỡ
ụ ỗ ạ
ỏ ấ
ứ
ồ năng: Ví d : Qu g c, bí đ , carot, d a h u ru t vàng và ru t ả ấ đ ..., m i lo i có nh ng ch t dinh d ữ ỏ nhau.
2.Làm giàu các ch t dinh d
ng ch c năng thông qua con đ
ng
ấ
ứ ấ
ẩ
ườ ng ch c năng ứ
ưỡ
ưỡ ch bi n th c ph m: B sung ch t dinh d ổ ự tr c ti p vào th c ph m. ẩ
ế ế ự ế
ự
3.Thông qua k thu t tr ng tr t, chăn nuôi đ làm gia tăng hàm
ể
ỹ
ng các ho t ch t sinh h c ch c năng trong th c ph m
ậ ồ ấ
ạ
ứ
ọ ọ
ư ư
ể
ự ẩ ế ổ ộ
ấ ố
ế ụ
ậ
l ượ bào n m men đ chúng bi n đ i thành nh : Đ a Se vô vào t selen h u c có tác d ng ch ng thoái hóa c cho đ ng v t và ơ ữ ơ ng
i.ườ
ậ
4. Thông qua k thu t di truy n đ ch n gi ng ho c bi n đ i ế ổ ề ể ọ ng ch c ứ ớ ồ
ỹ ạ
ố ấ
ưỡ
ặ gen (GMO), t o ra gi ng m i d i giàu ch t dinh d ố năng h n gi ng truy n th ng.
ố ề
ố
ơ
Làm giàu ch t dinh d Làm giàu ch t dinh d
ấ ấ
ưỡ ưỡ
ng ch c năng ứ ng ch c năng ứ
ự
g c t
ố ự
Làm giàu Selenium trong th c ph m ẩ Selenium có tác d ng phá h y các ụ ủ do, b o v c th ả ệ ơ ể ư ngăn ng a ung th , ừ
Video Clips Video Clips
In-text Figure Page 619
Rau qu t
i giàu x , ngu n hóa h c th c v t, và ch t ch ng
ự ậ
ơ
ồ
ọ
ố
ấ
oxyhóa nh : beta-carotene, vitamin C, và vitamin E giúp cho
c th ch ng l
ố
ạ
i các ch ng b nh m n tính. ệ
ứ
ạ
ả ươ ư ơ ể
ợ
ữ ấ ự ậ
ẩ
t.
Nh ng h p ch t hóa h c ọ th c v t có r t ấ nhi u trong rau ề qu th c ph m ả ự có th giúp ể cong ng i ườ phòng ng a ừ b nh t ậ
ệ
In-text Figure Page 467
Th c ph m ch c năng v i nhi u tác d ng t
ụ
ự
ứ
ớ
ề
ẩ
ố
t cho s c kh e ứ
ỏ
ự ự ậ ứ ự ợ ọ ệ ấ ẩ ạ
S bày bi n các h p ch t hóa h c th c v t trong các lo i th c ph m ch c năng
ứ
ợ
ấ
ả ậ
ự i t ạ ế
ụ
ộ
ố
ấ
C i bông xanh có ch a phong phú các h p ch t hóa h c th c ọ v t thu c nhóm ch t sulforaphane có tác d ng ch ng l bào ung th .ư
ấ
ợ
bào ung th . Ch ng
ứ
ụ
ố
ả ạ ư i b nh tim m ch, h n ch huy t kh i và ch ng viêm.
Các h p ch t hóa h c th c v t trong qu nho và qu h ch ự ậ Có tác d ng c ch s sinh tr l ạ ạ ệ
ả ng c a t ủ ế ưở ố ế
ọ ế ự ạ
ố
ế
ả ụ
ố
ả
Flavonoids trong cocoa và chocolate b o v c th , ệ ơ ể ch ng quá trình oxyhóa và làm gi m c c máu đông trong vòng tu n hoàn, gi m s nh i máu. ồ
ự
ả
ầ
t trong rau qu (tt) S bày bi n hóa h c th c v t phòng ch ng b nh t ự ậ ự ọ ố ệ ệ ậ ả
Ăn táo h ng ngày — giàu flavonoid — có th b o v c th ệ ơ ể ch ng l ệ ố
ằ ể ả i ung th ph i, b o v làn da m n màng. ạ
ư
ổ
ả
ị
ể ứ
Acid ellagic trong trái dâu tây có th c ch m t s ế ộ ố ki u ung th , acid citric trong dâu tây phòng ch ng viêm th n.
ư
ố
ể
ậ
ự
ả i ung th , b o v DNA ch ng l
ố i h h ng do oxyhóa.
Qu cà chua r t giàu lycopene, có th phòng ng ch ng l ố ạ
ể ạ ư ỏ
ấ ư ả
ệ
ả
ẫ
ả
ề i s ạ ự
ệ ắ
ố
ả
C i bó xôi Spinach và rau qu có màu xanh th m ch a nhi u ứ Carotenoid, lutein và zeaxanthin b o v m t, ch ng l thoái hóa n i tàn nhan trên da.
ổ
t trong rau qu (tt) S bày bi n hóa h c th c v t phòng ch ng b nh t ự ậ ự ọ ố ệ ệ ậ ả
ổ ở ế
ưở
ư
bào Phytoestrogens trong đ u nành làm “kh s ” t ậ ng kh i u; phytosterol ung th và c ch s sinh tr Còn làm gi m th p cholesterol máu, b o v tim m ch. ệ
ế ự ấ
ố ả
ứ ả
ạ
ả
ng kh i u.
Monoterpenes trong qu cam chanh và qu anh đào ả có th c ch s sinh tr ưở
ế ự
ể ứ
ố
ạ
H t lanh, là ngu n r t d i giàu omega-3, giàu lignans, có th phòng ch ng ung th trên ph m vi r ng.
ồ ấ ồ ố
ư
ộ
ể
ạ
t trong rau qu (tt) S bày bi n hóa h c th c v t phòng ch ng b nh t ự ậ ự ọ ố ệ ệ ậ ả
ợ
ỏ ấ
ơ
ả
i ung th d dày. Lá th m
ể ư ạ
ấ ư ả
ệ
ố i tây, và hành cũng có ch a các h p ch t t
ng t
T i r t giàu h p ch t l u hùynh h u c , có th làm gi m ữ cholesterol máu và b o v ch ng l ạ gia v , t ứ
ấ ươ
ơ . ự
ị ỏ
ợ
i b nh tim,
ể ả
ố
ệ
c coi là có kh năng ch ng ung th ,
ượ
ả
ạ ệ ố
ư
Flavonoid trong trà đen có th b o v ch ng l Trong khi đó trà xanh đ vì có nhi u ch t EGCG.
ề
ấ
t qu t, là ngu n d i giàu flavonoid, và anthocyanin,
ệ
ồ
ồ
Cây vi là nh ng ch t ch ng oxyhóa r t m nh, c i thi n trí tu . ệ ữ
ấ ấ
ố
ệ
ả
ấ
ạ
ơ ả ư
ả ự ậ ồ ọ ộ ả ắ
ự ậ
, c i bông, Th c v t thu c h hoa ch th p, nh súp l ử ậ c i ng ng, c i b p, c i ng a, và mustard xanh có ch a ự ả ch t dinh d ưỡ th c ch s phát tri n t ế ự ứ ng và indole th c v t, isothiocyanate có bào ung th . ư ấ ể ứ ể ế
ắ ượ ỏ
ố
ng t Đ u m t đen, nho đen, đ u lăng, r u vang đ và ậ ậ tr ng, trà có ch a các ch t ch ng oxyhóa, có th ấ ắ ể ứ bào ung th . c ch s tăng tr ư ế ứ ế ự ưở
ạ ỏ
ng kh i ế ự ưở ứ ố ạ
Rau xanh, cà chua, khoai tây, giá h t c alfalfa, và giá các h t khác có ch a saponin, c ch s sinh tr ứ ung th và kích thích h th ng kháng th . ể ệ ố ư
́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̣
̣ ự ̣ ự
ự ự
́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̣
́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̃
̀ ợ ớ ̀ ợ ớ
̉ ơ ̉ ơ
́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̃
̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̣
Co nhiêu c hôi đê chung ta chon l a nguôn th c phâm phong phu va đa dang ̀ ơ ̣ Co nhiêu c hôi đê chung ta chon l a nguôn th c phâm phong phu va đa dang ̀ ơ ̣ nhiên. Nêu chon l a phu h p v i tim năng di truyên cua c thê thi se trong t ự nhiên. Nêu chon l a phu h p v i tim năng di truyên cua c thê thi se trong t ự nâng cao năng l c s c khoe san xuât va giam nguy c bênh tât. nâng cao năng l c s c khoe san xuât va giam nguy c bênh tât.
̣ ự ̣ ự ự ứ ự ứ
ơ ̣ ơ ̣
̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̣
Ứ Ứ
ụ ụ
ọ ọ
ng d ng công ngh sinh h c ng d ng công ngh sinh h c trong s n xu t th c ph m ch c năng ự trong s n xu t th c ph m ch c năng ự
ệ ệ ẩ ẩ
ứ ứ
ấ ấ
ả ả
1. Công ngh di truy n, t o ra nh ng gi ng bi n
ệ
ề
ạ
ế ng
ữ ấ
ưỡ
ạ
ố đ i gen GMO giàu các ho t ch t dinh d ch c năng.
ổ ứ
ạ
ữ
ấ
2. Công ngh vi sinh, phân l p, tìm ki m, t o ra ậ ệ nh ng gi ng vi sinh v t h u ích đ s n xu t ậ ữ ố các ho t ch t dinh d ưỡ
ế ể ả ng ch c năng. ứ
ấ
ạ
ạ
ậ
ộ
ố
3. Công ngh chuy n phôi, t o ra gi ng đ ng v t ố
ể s n xu t s a tr ng ch ng b nh. ứ ả
ệ ấ ữ
ệ
Ch Ch
ng ng
http://www.grain.org/briefings/?id=18
ng trình nghiên c u nâng cao ch t dinh d ứ ươ ưỡ ấ ng trình nghiên c u nâng cao ch t dinh d ứ ươ ấ ưỡ ch c năng qua con đ ng công ngh sinh h c. ườ ứ ọ ệ ch c năng qua con đ ng công ngh sinh h c. ườ ứ ệ ọ http://www.grain.org/briefings/?id=18
Ch ươ ứ ng trình nghiên c u ứ Công ty / Vi n nghiên c u ệ
Tăng hàm l Monsanto ượ ng beta-carotene trong h t c i d u ạ ả ầ
ậ Tăng s t h u d ng trong h t lúa g o ạ ắ ữ ụ ạ ệ Th y sĩ và Đ c (Zurich) Vi n nhgiên c u k thu t Liên bang ứ ỹ ứ ụ
ụ ứ ổ ứ ị C i thi n giá tr dinh d ng c a khoai tây ả ệ ủ ệ ộ ổ ợ T ch c d ch v nghiên c u Nông ỹ ố ế ứ ị Andean b i s c ch gen t ng h p ở ự ứ glycoalkaloid gây v đ ng ưỡ ế ị ắ nghi p (ARS) c a B NN M ; Trung ủ tâm nghiên c u khoai tây Qu c t (La Molina, Peru)
T o ra gi ng b p có hàm l ố ắ ạ ượ ắ
B NN M USDA - ARS ả ấ ộ ỹ
ng s t cao, ít acid phytic và phytate đ làm tăng kh năng h p ể th s t cho c th . ơ ể ụ ắ
Orynova (Công ty thu c lá Nh t) T o gi ng lúa g o glutenin th p ấ ạ ạ ố ậ ố
T o gi ng lúa g o s n xu t đ c Lactoferrin Japan Agricultural Cooperatives ạ ả ấ ượ ạ ố
T o ra gi ng rau di p giàu Ferritin ế ạ ố ứ ệ nghi p năng l c đi n t ủ (Nh t) Vi n nghiên c u trung tâm c a Công ự ệ ử ệ ậ
ứ ứ
Nghiên c u sinh h c phân t Nghiên c u sinh h c phân t ứ ứ
ọ ọ ả ả
ụ ụ
ử ử ng d ng trong s n xu t NN ấ ng d ng trong s n xu t NN ấ Công ty Alltech, USA Công ty Alltech, USA
Link Video Clips Link Video Clips
̣ ̉ ̉
ĐIA CHI CÁC TRANG WEB TH ĐIA CHI CÁC TRANG WEB TH
C PHÂM CH ỰỰC PHÂM CH
C NĂNG ỨỨC NĂNG
1. http://www.sieuthithucphamchucnang.com/ 2.
ttp://www.thucphamchucnang.net/index.php?option=com_content&view=article&id=616&Itemid=29
3. http://www.functionalfoodnet.org/asp/default.asp?p=7 4. http://functionalfood.moeaidb.gov.tw/english/ffisnit.htm 5. http://www.medicinalfoodnews.com/cgi-bin/perlfect/search/search.pl?q=functional
6. http://www.foshu.com/ 7. http://www.americanfunctionalfoods.com/index2.php 8. http://www.foodtech-international.com/search/search.pl? Terms=Functional+fodds&Search.x=0&Search.y=0
9. http://www.ipni.net/functionalfood 10. http://www.ific.org/about/results.cfm 11. http://www.ausfoodnews.com.au/2009/04/20/top-five-functional-
foods-list-has-conventional-foods-on-top.html
12. http://www.functionalingredientsmag.com/ 13. http://www.eufic.org/article/en/page/BARCHIVE/expid/basics-functional-foods/
̣ ̉ ̉
̣ ̉ ̉
ĐIA CHI CÁC TRANG WEB TH ĐIA CHI CÁC TRANG WEB TH
C PHÂM CH ỰỰC PHÂM CH
C NĂNG ỨỨC NĂNG
̣ ̉ ̉
14. http://www.ift.org/ (2004): Functional Foods for Health. 15.
http://www.ffnmag.com/esearch/Search/Search_SubList_2.asp?PCODE=60-3520&Search=60-3520&GLSITENO=60&OASKEY=60-3500|60-3520 :
16. http://www.nutriwatch.org/index.html 17. http://www.acsh.org/publications/pubID.348/pub_detail.asp 18. http://www.andrews.edu/NUFS/functional%20foods.html 19. http://www.cspinet.org/nah/4_99/functional_foods.htm 20.
ttp://www.asiafoodjournal.com/search.asp?Search=Functional+Foods&=Search+%3E%3E
21. http://www.foodnavigator.com/content/search?SearchText=Functional+Foods 22. http://www.nutri-nation.com/ 23. http://www.agr.gc.ca/misb/fb-ba/nutra/index_e.php?page=intro 24. http://cls.casa.colostate.edu/TransgenicCrops/hotrice.html 25. http://www.grain.org/briefings/?id=18