THUẾ THU NH PẬ
ậ ế
ế ậ
ti n l ng Thu thu nh p công ty Thu thu nh p cá nhân Thu ế ề ươ
Khoa Tài chính nhà n Nguyễn Hồng Thắng ướ UEH c,
M đ u ở ầ
ậ
ạ
ệ
ấ ề ệ : t o ra thu nh p cho công ty
i h n? ạ ủ ở ữ ề ỏ ơ
Pháp nhân: th c th pháp lý đ c l p ch s h u Trách nhi m h u h n ệ
ủ ở ữ ệ ự ữ ữ
ạ ậ
ể ạ : công ty ch u trách nhi m h u h n còn cá nhân thì không, nên thu thu nh p công ty nh m t lo i giá c tr cho quy n l
T i sao đánh thu thu nh p doanh nghi p ế bên c nh thu thu nh p cá nhân? ậ ế ạ i đ i di n V n đ ng ậ ườ ạ không ph i ch có ch s h u. ỉ ả Owner và Agent, ai đi u hành kd gi ộ ậ ị ế ề ợ
ư ộ ố : h n ch ế ậ ạ
ậ
2
i này. ả ả ạ Th ng nh t v i thu thu nh p cá nhân ế ấ ớ i công ty nh m tránh thu thu nh p t tình tr ng tích t ế ằ ậ ạ ụ ạ thu nh p cá nhân. (N u không đánh thu thu nh p ế ế ậ công ty thì cá nhân hành đ ng nh th nào?) ư ế ộ
N i dung
ộ
ậ
ặ
ế
ể
ủ
ế
ậ
Ư
ế
Đ c đi m chung c a thu thu nh p Tính lũy ti n ế Tính trung l p c a thu thu nh p công ty ủ ậ Hoàn thu cho đ u t ầ ư ế u đãi b ng thu /Kh u hao ấ ế ằ Lá ch n thu : Lãi vay ế Thu thu nh p cá nhân ậ Tax wedge on labor
3
ắ
Ph n 1: Đ C ĐI M CHUNG
Ặ
Ể
ầ
Đ c đi m chung c a thu thu nh p
ủ
ể
ế
ậ
ặ
ể ự
(distortion) trên ng
ậ ạ
ườ ư ưở ả
i Tây Âu. cung, c u lao đ ng. ấ ớ t r t l n ầ ạ
ế ng, nh ng nh h ộ i M và ỹ ướ l nớ t ạ ng gi m ả
5
Tr c thu và khó chuy n Công b ng xã h i ộ ằ Nh y c m ả ạ Thu thu nh p cá nhân ít gây bi n d ng ế ng hàng hóa thông th th tr ị ườ ơ (cid:222) đ n ngh ng i ỉ ế Chi m t tr ng ế ỷ ọ Thu su t biên có khuynh h ấ ế Ph n l n mang tính lũy ti n ế ầ ớ
ế
ế
ấ
Thu su t bình quân c a thu thu nh p công ty t
ủ i OECD và EU
ậ
ạ
Source: International Accounting & Multinational Enterprises – Chapter 16 – Radebaugh, Gray, Black 6
Thu TN th ế
ế
ườ
ế
ề
ạ
ậ
ủ ậ
ườ
ậ
ấ
ng mang tính lũy ti n Thu lũy ti n là lo i thu thu nhi u ph n trăm h n ơ ầ ế i có thu nh p cao và ít ph n ầ i có thu nh p th p. ậ
ơ ở ự
ề
C s th c ti n: ng ả
i thu nh p th p. ậ
i thu nh p cao có nhi u kh ả ấ ườ C s lý thuy t: đ h u d ng biên c a thu nh p ủ
ế vào thu nh p c a ng ườ ậ trăm vào thu nh p c a ng ủ ườ ễ năng tr thu h n ng ế ơ ế
ộ ữ
ụ
ậ
ơ ở gi m d n ả
ầ
p ậ h n u h t / u h t c ự r t
ế u h T
Thu nh pậ
7
Thu t l
, thu lũy thoái và thu lũy ti n
ế ỉ ệ
ế
ế
ế
8
Tham kh o v thu su t lũy ti n t
ả ề
i M : ỹ
ế ạ
ế ấ US CIT Rates--2006, 2005, 2004, 2003, 2002
Taxable income
Over Not over $ 0 $ 50,000 50,000 75,000 75,000 100,000 100,000 335,000 335,000 10,000,000 Tax rate 15% 25% 34% 39% 34%
9
10,000,000 15,000,000 35% 15,000,000 18,333,333 38% 35% 18,333,333 .......... In the US, according to the Treasury Department 0.1 percent of the top income group pays 17.4 percent of all the federal tax and 50 percent of the low income group pays only 3.03 percent of all the individual tax. This shows that the US tax system is based on the principle of progressiveness. [Jared Lee]
Tham kh o:ả US CIT Rates--2006, 2005, 2004, 2003, 2002
Đ THỒ Ị
45% 40% 35% 30% 25% 20% 15% 10% 5% 0%
1
2
3
4
5
6
7
8
10
Tính lũy thoái c a thu gián thu và ủ tính lũy ti n c a thu tr c thu
ế ế ự
ế ủ
p ậ h n u h T
/
Thu t ng h p
ế ổ
ợ
Thu tr c thu ế ự
ế u h T
Thu gián thu
ế
Thu nh pậ
11
ố
ế
ắ
Nguyên t c chi ph i thu thu nh p ậ
ậ
ế
ố ở
ắ
Thu thu nh p ch u chi ph i b i hai nguyên t c: Nguyên t c qu c t ch ắ Nguyên t c ngu n g c ố ắ
ị ố ị ồ
12
Ph n 2: TÍNH LŨY Ti N
Ế
ầ
(Sacrifice Theory)
Lý thuy t v s hy sinh ế ề ự -- hy sinh đ h u d ng
ộ ữ ụ (loss of utility)
Gi
thi
t trong Lý thuy t hy sinh
ả
ế
ế
Thu nh p xác đ nh tính h u d ng và kh năng
ữ
ụ
ả
ị
Đ h u d ng biên c a thu nh p (MU
ậ n p thu . ế ộ ộ ữ
ậ
Y) gi m ả
ủ ụ đi khi thu nh p tăng.
ậ
Cá nhân có nh ng s thích gi ng nhau, t c là
ữ
ứ
ở
ố
có cùng MUY schedules.
14
Ba lo i hy sinh h u d ng
ụ
ữ
ạ
Equal absolute sacrifice – m t m t l
ấ
ộ ượ
ụ
ữ
nhau trong t ng h u d ng ổ
ấ
ầ
trăm h u d ng b ng nhau
ữ
ụ
ằ
Equal marginal sacrifice – N p thu sao cho cân
ng nh ư (same loss in total utility) Equal proportional sacrifice – m t m t ph n ộ (same % of utility lost) ế
b ng MU
ằ
ộ Y sau thu ế (pay tax to equalise post-tax MUY)
15
ứ ế
ộ ứ ấ
Equal Absolute Sacrifice Thu thu sao cho m c gi m tuy t đ i v đ h u d ng c a ệ ố ề ộ ữ ụ ả ủ → M i cá nhân m t đi m t m c m i cá nhân là nh nhau ỗ h u d ng tuy t đ i b ng nhau.
ư ệ ố ằ ọ ữ ụ
Total utility
ườ
ữ
Đ ng t ng h u ổ d ngụ
UA 1
UA
2
UA
1 - UB
2
UB
1
2 = UB 1 - UA D UA = D UB
UB
2
Thu ph i n p c a A ế ả ộ ủ
Thu ph i n p c a ế ả ộ ủ B
Income
16
0
YA
YB
YA
2
YB 1
2
1
ả ươ ế
ư ỗ ng đ i v đ h u d ng ố ề ộ ữ ụ → M i cá nhân m t đi m t ộ ấ
Equal Proportional Sacrifice Thu thu sao cho m c gi m t ứ c a m i cá nhân là nh nhau ọ ủ h u d ng b ng nhau. l t ỷ ệ ữ ụ
ằ
Total utility
UA
1
A
B
D D
=
UB
1
U A U 1 U B U 1
UA
2 UB
2
0
YB
2
YB 1
2 YA
YA 1
17 Income
Equal Marginal Sacrifice
ố ớ
ế
ậ
ả
ườ
ữ
ậ
ằ
The most popular variant of the ability-to-pay principle is called the equal marginal sacrifice principle. It is often used to justify progressive taxation. The idea is to examine what a person gives up when the last dollar of taxes is paid. To pay the last $50 in taxes, a low-income person might have to give up something essential, such as a pair of shoes. A high-income person might give up a luxury of little practical value or necessity. Accordingly, taxes should be increased on the high-income person and reduced on the low-income person until both sacrifice equally when the last dollar of taxes is paid. (Theo i thu nh p cao và gi m đ i v i đó, thu nên gia tăng đ i v i ng ố ớ ng ụ nhau khi đ ng thu cu i cùng đ
ườ i thu nh p th p sao cho m c hy sinh (h u d ng) b ng ứ ượ
c n p) ộ
ấ ế
ồ
ố
“Guest Viewpoint: Some taxation principles, to get debate started “ by Mark Thoma (mthoma@uoregon.edu) is a macroeconomist and a member of the economics department at the University of Oregon
18
Equal Marginal Sacrifice
- each gives up the same utility from the last unit of income.
- pay tax to equalise post-tax MUY [Bob Beachill, www.imu.ac.uk/ ]
Total utility
Slope = MUY
UA
1
UB 1
At point X, MUA
Y = MUB
Y
UA
2 = UB
2
X
0
YA
19
YB 1
2 = YB
2
YA 1
Income
Equal Marginal Sacrifice
A.C. Pigou: “the chopping off the tops of all
incomes above the minimum incomes and leaving everybody, after taxation with equal incomes ” [by Kumar N. and Yadav Nirmal, “Public Finance theory and Practice”]
20
Progressive Taxation?
Ability to pay approach (based on sacrifice theory) does notnot unambiguously require a progressive tax structure
21
Problems with Sacrifice Theory
Assumes cardinal utility & interpersonal
comparisons of utility
Assumes identical marginal utility of income
schedules for all individuals
Provides ambiguous conclusions about vertical
equity
22
ầ
Ậ
Ph n 3: KHUY N KHÍCH TRUNG L P C A THU THU NH P CÔNG TY
Ế Ế
Ủ
Ậ
Tính trung l p c a thu TN công ty
ậ ủ
ế
Nh ng bi n pháp khuy n khích đ u t ầ ư ữ
ệ ữ ế
thông qua thu ế i ạ ợ ự ị
Ví d 1ụ
c a chính ph không thiên v cho nh ng d án đ t l ủ ủ ích xã h i th p. ấ ộ
D án
ự
IRR ban đ uầ
KK trung l pậ
KK không trung l pậ
A 18% 20% 19%
B 14% 17% 20%
D án B: D án có tính xã h i cao
ự
ự
ộ
24
C 12% 16% 15%
ậ ủ
ế
Tính trung l p c a thu TN công ty -- Ví d 2ụ
Xem xét đ u t
vào 2 trái phi u chính ph ủ ế
ầ ư ế
Trái phi u A có th i h n 2 năm, tr lãi su t ờ ạ
ả
ấ
15%/năm trên m nh giá 1.000.000 đ;
ệ
Trái phi u B có th i h n 1 năm, tr lãi su t ờ ạ
ế
ả
ấ
12% trên m nh giá 1.000.000 đ.
ệ
ủ
ế
ằ
Chính ph khuy n khích b ng cách hoàn thu ế ỷ ệ l
.
cho đ u t ầ ư investment tax credit – form 3468): theo t 20% v n đ u t ố
( ầ ư
25
Trung l p c a thu -- Ví d 2, trái phi u
ậ ủ
ế A
ụ
ế
c khi hoàn thu
Ban đ u -- Tr ầ
ướ
ế
Hi n t
Năm 1
Năm 2
i ệ ạ
Giá tr đ u t
- 1.000.000 đ
ị ầ ư
150.000 đ
150.000 đ
Dòng ti n (CF) ề
1.000.000 đ
Giá đáo h nạ
IRR = 15%
Sau khi hoàn thu cho đ u t
-- 20% giá tr đ u t
ầ ư
ế
ị ầ ư
Hi n t
Năm 1
Năm 2
i ệ ạ
Giá tr đ u t
- 800.000 đ
ị ầ ư
150.000 đ
150.000 đ
Dòng ti n (CF) ề
1.000.000 đ
Giá đáo h nạ
IRR = 29,6%
26
Trung l p c a thu -- Ví d 2, trái phi u
ậ ủ
ế B
ụ
ế
c khi hoàn thu
Ban đ u -- Tr ầ
ướ
ế
Hi n t
i
Năm 1
ệ ạ
Giá tr đ u t
- 1.000.000 đ
ị ầ ư
120.000 đ
Dòng ti n (CF) ề
1.000.000 đ
Giá đáo h nạ
IRR = 12%
Sau khi hoàn thu cho đ u t
-- 20% giá tr đ u t
ầ ư
ế
ị ầ ư
Hi n t
Năm 1
i ệ ạ
Giá tr đ u t
- 800.000
ị ầ ư
120.000 đ
Dòng ti n (CF) ề
1.000.000 đ
Giá đáo h nạ
IRR = 40%
27
Ứ
Ế
Ấ
4 HÌNH TH C KHUY N KHÍCH TRUNG L P Ậ Ế THÔNG QUA LÁ CH N THU -KH U HAO Ắ 1. Trung l p ki u Samuelson ể 2. Trung l p ki u Musgrave ể 3. Trung l p ki u Harberger-Bradurd ể 4. Trung l p ki u Auerback-Jorgenson ể
ậ ậ ậ ậ
28
TRUNG L P KI U SAMUELSON Ể
Ậ
i nhu n đã tr kh u hao kinh t ừ ấ ậ ế ợ
ế: c thu hàng năm ế ấ Di
Thu ch đánh lên EBT
EBTi và kh u hao i nhu n và kh u hao: PV(EBT) và PV(D) ấ ợ ậ
- t)EBT] và PV(D)
- t) PV(EBT) Tính thu lên l ế N u không thu ế • L i nhu n tr ướ ậ ợ • Hi n giá l ệ • IRR = r ế ệ ợ ế ậ
29
× PV(EBT) ỉ • Hi n giá: PV[(1 • L i nhu n sau thu : (1 • IRR = r(1- t) • Hi n giá c a thu = t ủ ế ệ
TRUNG L P KI U MUSGRAVE Ể
Ậ
c tính vào chi ấ ả ầ ư ượ
Kh u hao ngay l p t c: kho n đ u t ậ ứ phí năm 0, các năm sau không đ đ c kh u hao ấ ượ
Khi không có thuế • Kho n thu đ u t ầ ư
ban đ u: I = PV(D) + PV(EBT) ả
ầ Khi kh u hao ngay năm 0 ấ
ả ủ ế
(cid:222) Hi n giá PV(tD) ộ ộ ả ế ệ
• Chính ph tính I là chi phí năm 0 nên cho hoàn thu ế (gi m thu ) m t kho n I*t = PV(tD) + PV(tEBT) • Hàng năm n p thu t(D+EBT) +PV(tEBT) • PV thu = 0 (n u su t chi ướ ế ế ấ ấ
ự c thu ) ế ộ ế ấ
Th c ch t chính ph không thu thu mà tr thành m t ầ ư ớ
30
đ i tác cùng góp v n đ u t ủ ố ố t kh u là IRR tr ở ế v i ch d án ủ ự
TRUNG L P HARBERGER-BRADURD
Ậ
c quy thành chi phí năm 0 c kh u hao theo vòng đ i kt ế ấ ờ
đ ượ : PV(EBT) + PV(D)
λ[PV(EBT)+PV(D)]
- λt[PV(EBT)+PV(D)]
- t(1- λ)D ế
31
λD)] K t h p Samuelson và Musgrave ế ợ ộ ỉ ệ λ c a đ u t - M t t l ầ ư ượ ủ - λ) đ - Ph n còn l i (1 ạ ầ - Kho n đ u t ầ ư ả - Công nh n là chi phí năm 0: ậ - Gi m thu trong năm 0: ế - N p thu sau đó: t(EBT+D) - Hi n giá thu : PV[t(EBT+ ế ả ộ ệ
TRUNG L P HARBERGER-BRADURD (2)
Ậ
ộ ấ
λtPV(D)
λ)PV(D) = λtPV(D)
ả ộ ổ
ộ
Tác đ ng lên kh u hao • Gi m thu năm 0: - ế • N p thu sau đó: tPV(D)-t(1- ế • T ng h p tác đ ng c a kh u hao : 0 ấ ộ ợ ủ i nhu n Tác đ ng lên ph n l ậ ầ ợ λtPV(EBT) • Gi m thu năm 0: - ế • N p thu sau đó: tPV(EBT) ế • T ng h p tác đ ng: tPV(EBT)- ợ
λtPV(EBT) = ả ộ ổ ộ
N u ế λ áp d ng đ ng đ u: không thay đ i th t
= (1-λ)tPV(EBT)
ứ ự ụ ề ồ ổ các d ự
32
án
TRUNG L P HARBERGER-BRADURD (3)
Ậ
Khi áp d ng Harberger, m t d án có th phân ra 2 ph n ộ ự ể ầ
Ph n ch u thu theo ki u Musgrave: λ i nhu n tr ậ
ợ ướ c thu ế
ế λ*r (r là l ụ
ể c thu : • L i nhu n tr đu c ch p nh n n u áp d ng Musgrave) ế Ph n ch u thu theo ki u Samuelson: (1- ể
c ụ ị ậ ấ ị ậ c thu : (1- ế ợ ướ
ầ ợ ợ ầ ợ ế
c ch p λ)ρο (ρο là l ụ c thu đ d án đ ế ể ự ợ ứ ợ ượ ấ
λ) i nhu n tr • L i nhu n tr ậ thu đu c ch p nh n n u áp d ng Samuelson) ế • ρλ là m c l ướ c kh u hao năm 0 thu n khi có t l ỉ ệ ượ ấ ậ
33
ế ướ ậ ế ướ ấ ậ i nhu n tr ậ l đ ρλ = λ*r + (1-λ)ρο
TRUNG L P HARBERGER-BRADURD (4)
Ậ
1000, thu su t t = 50%, λ = 40% ế ấ
Ví dụ: d án đ u t ự
λ = 40% ầ
ự ấ ợ
λ) = 60% ầ
• Ph n ch u thu theo ki u Musgrave: • L i nhu n tr • Ph n ch u thu theo ki u Samuelson: (1- • L i nhu n tr ầ ư ế c thu đ ch p thu n d án: r = 10% ậ ướ ế c thu đ ch p thu n d án: ướ ể ế ể ể ế ể ị ậ ị ậ ự ấ ậ ợ ρο=20%
B o đ m tính trung l p: t
i nhu n: • T ng l ổ ợ ậ ρλ = λ*r + (1-λ)ρο
t c các d án có ρλ = 40%*10% + 60%*20% = 16% ự ậ ấ ả ả ả ρλ trên
34
16% đ u đ c ch p nh n ề ượ ấ ậ
TRUNG L P AUERBACK-JORGENSON
Ậ
c tính
đ ế ượ
ệ
ủ
ộ ấ
ả
ế
ế
ế
ế
ủ
Hi n giá c a toàn b kh u hao kinh t vào chi phí năm 0 • Gi m thu năm 0: -tPV(D) • Thu trong các năm sau: PV(tEBT+tD) ng t K t qu t nh Samuelson: ư ự ả ươ i sau thu : (1-t)PV(EBT) • L i nhu n còn l ạ ậ ợ • Hi n giá c a thu : t*PV(EBT) ế ệ • Th t ự ứ ự
các d án không thay đ i ổ
35
Câu h iỏ
hay
Có nên s d ng thu đ khuy n khích đ u t ế ể
ử ụ ầ ư ế
Nên hay không nên khuy n khích trung l p?
không?
ế ậ
36
(Có nên khuy n khích phi trung l p không?) ế ậ
Problem
ế ế ậ
Hãy phân tích b n hình th c khuy n khích thu trung l p ứ thông qua s li u c năm sau đây c a m t công ty. ủ ả ộ
ố ố ệ Nguyên giá tài s n c đ nh: ; th i gian kh u hao: 5 90 t đỉ ố ị ả ấ ờ
năm
ố ; 180 t đỉ
50 t đỉ
ấ
ệ 25% 30% (ITC rate):
Doanh thu bình quân hàng năm: 340 t đỉ Giá v n hàng bán bình quân hàng năm: Chi phí bán hàng & qu n lý bình quân hàng năm: ả Thu su t thu thu nh p doanh nghi p: ế ậ T l ầ ư ỷ ệ Su t chi ấ ấ B qua lãi vay ỏ
37
ế hoàn thu cho đ u t ế t kh u kỳ v ng: 16% ế ọ
ng pháp
ế
ậ
Thu thu nh p công ty và ph ươ xác đ nh Chi phí hàng bán (CGS)
ị
Thueá TNDN = TN chòu thueá · Thueá TNDN = TN chòu thueá · Thueá suaát Thueá suaát
TN chòu thueá TN chòu thueá =
Doanh thu ñeå tính TN chòu thueá Doanh thu ñeå tính TN chòu thueá
Chi phí hàng bán (Costs of Goods Sold -- CGS)
–
Chi phí hôïp lyù Chi phí hôïp lyù +
38
Thu nhaäp khaùc Thu nhaäp khaùc
ế
ậ
ng (CGS)
Thu thu nh p công ty và ph ươ pháp xác đ nh Chi phí hàng bán
ị
1
2
3
4
Doanh thu
S
S
S
S
LIFO
Ave Cost
Ind. Cost
COGS
FIF0
CP ho t đ ng
OC
OC
OC
OC
ạ ộ
Kh u hao
ấ
T ng chi phí
ổ
Thu nh p ch u thu
ậ
ị
ế
Thu TN DN
ế
Dep TC1 EBT1 T1 EAT1
Dep TC2 EBT2 T2 EAT2
Dep TC3 EBT3 T3 EAT3
Thu nh p sau thu
ậ
ế
Dep TC4 EBT4 T4 EAT4 39
Lá ch n thu : Lãi vay
ế
ắ
s b n đang xem xét tài tr cho m t d án có chi
ban đ u (ICO) 20 t đ, t o ra m t l ng EBIT là 4 ỉ ợ ạ ộ ự ộ ượ ả ử ạ ầ ư
ư ươ
ổ ổ
Gi đ u t ầ t đ/năm. Ba ph ỉ Ph Ph ươ ươ
Phát hành c ph n ph thông: 75%. ầ
Ph
i lãi su t 12%/năm; ạ ấ ợ ươ
ng án tài tr nh sau ợ v n c ph n ph thông. : Tài tr 100% t ng án 1 ầ ừ ố ợ i lãi su t 12%/năm; : Vay n 25% ICO t ng án 2 ấ ạ ợ ổ ổ : Vay n 50% ICO t ng án 3 ổ ổ
ng ừ ậ ươ
40
Phát hành c ph n ph thông: 50%. ầ Hãy phân tích thu thu nh p công ty cho t ng ph ế án. Cho bi t thu su t là 30%. ấ ế ế
(tt)
Lá ch n thu : Lãi vay
ế
ắ
Ph
ng án 1
Ph
ng án 2
Ph
ng án 3
ươ
ươ
ươ
Vay
0
5
10
20
15
10
V n c ph n ổ
ầ
ố
Báo cáo k t qu kinh doanh v n t t ắ ắ
ế
ả
Ph
ng án 1
Ph
ng án 2
Ph
ng án 3
Ch tiêu ỉ
ươ
ươ
ươ
EBIT
4
4
4
I
12%
0
0.6
1.2
EBT
4
3.4
2.8
T
30%
1.20
1.02
0.84
EAT
2.8
2.38
1.96
ROE
14.00%
15.87%
19.60% 41
ầ
Ậ
Ph n 4: THU THU NH P Ế CÁ NHÂN
ị
ị
Đ nh nghĩa thu nh p ậ (đ nh nghĩa Haig-Simons)
Thu nh p là bi u hi n b ng ti n c a m c gia tăng kh ả ứ ủ ề ể ằ ậ
ệ năng tiêu dùng ròng trong m t th i kỳ. ộ
D ờ Tài s nả
(D Tài s n bi u hi n m t s gia tăng tiêu dùng ti m năng) ề ậ ả
ng minh c a thu nh p: ủ ậ ộ ự ể Nh ng thành ph n c b n t ơ ả ườ
Thu nh p = S ti n tiêu dùng + ố ề ệ ầ ề
ề
43
i t c trái phi u ữ Ti n l ng, ti n công, thù lao; ề ươ L i nhu n kinh doanh; ti n cho thuê; ậ ợ Tác quy n;ề L i t c c ph n, l ợ ứ ổ ợ ứ ế ầ
ị
ậ
ị
Đ nh nghĩa thu nh p (tt) (đ nh nghĩa Haig-Simons)
ầ ậ
Nh ng thành ph n khác c u thành thu nh p theo quan ữ ấ đi m Haig-Simons: ể Đóng góp c a doanh nghi p vào l ng h u c a nhân ủ ươ ư ủ ệ
Đóng góp c a doanh nghi p cho b o hi m c a nhân ệ
viên
Nh ng kho n thanh toán chuy n giao: tr c p h u trí,
ủ ủ ể ả
ợ ấ ư ể ả
ng th t nghi p, tr c p tr em ệ ấ ẻ
ợ ấ C t c. ổ ứ
44
viên ữ b i th ồ ườ ờ ừ ố (Capital gains) „ L i t v n Hi n v t nh n đ ậ ậ ệ ượ c (hàng hóa, d ch v , c ph n) ị ụ ổ ầ
Quy đ nh thu nh p ch u thu
ậ
ị
ị
ế
Đ nh nghĩa thu nh p c a Haig-Simons là lý
ủ
ậ
ị
thuy tế
Chính ph các n
ủ
ướ
ụ ể ủ ế ị
ị
ứ
ế
ặ
c tùy hoàn c nh c th c a ả mình quy đ nh các kho n thu nh p ch u thu và ậ ả cách th c tính thu lên chúng (tính chung ho c tách riêng)
45
Thu nh p ch u thu t
i Vi
t Nam
ế ạ
ậ
ị
ệ
G p tính chung
ộ
ề
5% 20%
ng v n ng b t đ ng s n ả 25%
ố ượ ấ ộ ượ ng (>10tr.đ)
10% 5%
ng m i (>10tr.đ) 5% ạ
ề ế ừ
46
1. Thu nh p t 2. Thu nh p t 3. Thu nh p t 4. Thu nh p t 5. Thu nh p t 6. Thu nh p t 7. Thu nh p t 8. Thu nh p t 9. Thu nh p t 10. Thu nh p t 10% 10% kinh doanh ậ ừ ti n l ng, ti n công ậ ừ ề ươ v n đ u t ậ ừ ầ ư ố chuy n nh ể ậ ừ chuy n nh ể ậ ừ trúng th ưở ậ ừ b n quy n (>10tr.đ) ề ậ ừ ả ng quy n th nh ươ ậ ừ nh n th a k (>10tr.đ) ậ ừ nh n quà t ng (>10tr.đ) ặ ậ ừ ượ ậ ậ
ể
ố ớ
ậ ừ
Bi u thu doanh, t
ế đ i v i thu nh p t ti n l ừ ề ươ
kinh ng, ti n công ề
ậ
ầ
ậ
ầ
Thu su t ế ấ (%)
B c ậ thuế
Ph n thu nh p tính thu /nămế (tri u đ ng) ồ ệ
Ph n thu nh p tính thu /tháng ế (tri u đ ng) ồ ệ
1
Đ n 60
5
ế
Đ n 5ế
2
Trên 60 đ n 120
10
ế
Trên 5 đ n 10ế
3
Trên 120 đ n 216
15
ế
Trên 10 đ n 18ế
4
Trên 216 đ n 384
20
ế
Trên 18 đ n 32ế
5
Trên 384 đ n 624
25
ế
Trên 32 đ n 52ế
6
Trên 624 đ n 960
30
ế
Trên 52 đ n 80ế
7
Trên 960
Trên 80
35
47
Phân tích
ĐVT: tri u đ ng ệ
ồ
TN tr
c thu ế
Thu bq ( ế
T) TN sau thu ế
Bậ c
ướ (IBT)
ThSu t ấ (t)
S tr ố ừ (S)
(IAT)
1
5%
0
0 – 0,25
0 – 4,75
Đ n 5 ế
2
5 – 10
10%
0,25
0,25 – 0,75
4,75 – 9,25
3
10 – 18
15%
0,75
0,75 – 1,95
9,25 – 16,05
4
18 – 32
20%
1,65
1,95 – 4,75
16,05 – 27,25
5
32 – 52
25%
3,25
4,75 – 9,75
27,25 – 42,25
6
52 – 80
30%
5,85
9,75 – 18,15 42,25 – 61,85
7
Trên 80
35%
9,85
18,15 –
61,85 –
48
Công th c tính
ứ
Sn = Sn-1 + [ (tn – tn-1) × ML ]
Tn = (IBTn × tn) – Sn
IATn = IBTn – Tn
= IBTn – [(IBTn × tn) – Sn] = IBTn ( 1 – tn) + Sn
=
IBT
- Suy ra:
IAT 1(
S )
t
ướ
ế IAT: thu nh p sau thu ; ậ
ế S: S tr ;
ố ừ t: thu ế
49
IBT: Thu nh p tr ậ su t; ấ T: Thu thu nh p; ế
c thu ; ậ ML: Biên trái
-
Problem
Căn c bi u thu thu nh p th
ế
ng xuyên đ i v i ố ớ
ậ t Nam, hãy xác đ nh m i t
ệ
ườ ị
ố ươ
ộ
ậ ả
ế ủ
ậ
ng ế c thu c a các kho n thu nh p i đây: 3 tr.đ, 8 tr.đ, 15 tr.đ, 25 tr.đ
ữ ướ ậ ế ướ
ứ ể công dân Vi quan gi a biên đ gia tăng thu nh p sau thu và thu nh p tr sau thu d và 42 tr.đ, 66 tr.đ & 90 tr.đ.
50
Trình t
xác đ nh thu TN Liên bang M
ự
ỹ
Tham kh o:ả ị
ế
Gross Income
– Deductions for Adjusted Gross Income = Adjusted Gross Income – Greater of Itemized Deductions or Standard Deduction – Personal Exemptions = Taxable Income x Tax Rate = Tax Liability + Alternative Minimum Tax (if any) – Tax Credits and Prepayments + Employment Taxes (if any) = Net Tax Due or Refund
51
Phân bi
ệ
t Tax Credits v i Tax Deductions ớ
Tax Deduction -- reduces income to which
the rate applies and indirectly reduces the tax liability.
Tax Credit -- directly reduces the tax liability.
Chapter 3, Exhibit 16
52
Doubling tax
ố
ộ
i nhu n sau thu ế
ậ
ở
ế
ả
ậ
nhi u qu c gia, m t ph n l ầ ợ Ở ề c chia cho c đông (c t c) tr thành thu đ ổ ứ ổ ượ nh p cá nhân và ph i ch u thu thu nh p cá ị ậ nhân.
ậ ấ ấ
ế ủ ậ ậ
ế ế
ậ
ậ
c t ượ ừ
c thu c a cá nhân G i ọ I là thu nh p tr ướ G i ọ t là thu su t thu thu nh p công ty ế G i ọ r là thu su t thu thu nh p cá nhân ế Thu nh p sau thu m t cá nhân nh n đ ế ộ [I (1 – t)(1 – r)]
c t c là: ổ ứ
53
Doubling tax (cont’)
Có nên h p nh t thu thu nh p công ty và thu ế
ế
ậ
ấ
ợ thu nh p cá nhân?
ậ
Chính sách c t c c a các công ty c ph n? ủ
ổ ứ
ầ
ổ
54
ế
ứ
Thu thu nh p cá nhân và m c cung, ậ c u lao đ ng
ộ
ầ
Tác đ ng thu nh p
ậ
i lao ộ ế ậ ả ườ
ộ ề ả ụ ể ế
ơ
con ng ế
Do thu làm gi m thu nh p kh d ng nên ng đ ng ph i hăng hái làm vi c đ ki m ti n bù vào s b ố ị ệ ả ủ ấ fi i siêng năng h n. chính ph l y ườ Tác đ ng thay th ộ ế ả ụ ậ
c tiêu dùng
Hai tác đ ng ng
ế ề
Do thu làm gi m thu nh p kh d ng nên chi phí c h i ơ ộ c a ngh ng i r đi và có th nó s đ ẽ ượ ể ủ ỉ ơ fi i bi ng h n. nhi u h n ơ c chi u nhau và không th xác đ nh ộ ả ơ ẻ con ng ượ i l ườ ườ ề ể ị
55
đ c.ượ
Tác đ ng c a l m phát lên thu ế ủ ạ thu nh p cá nhân
ộ ậ
Về cơ bản, lạm phát tác động lên thuế thu nhập cá nhân theo hai cách: ? Thứ nhất, lạm phát làm thu nhập chịu thuế theo giá trị danh nghĩa của một cá nhân tăng lên. Do vậy, người này có thể sẽ phải chuyển lên nhóm thu nhập chịu thuế cao hơn ngay cả khi không có sự thay đổi trong thu nhập thực. Tác động này được gọi là chuyển nhóm thu nhập (bracket creep). ? Thứ hai, các khoản miễn, giảm và hoàn thuế theo giá trị danh nghĩa vẫn cố định. Giá trị thực của các khoản ưu đãi về thuế này giảm đi khi có lạm phát và do vậy làm tăng nghĩa vụ thuế.
56
ầ
Ph n 5: TAX WEDGE ON LABOUR
Tax wedge on labour
Tax wedge on labour is the difference between what
The tax wedge on the labour cost measures the relative tax burden for an employed person with low earnings. This indicator is available only for single persons without children earning 67% of a full-time production worker (APW)
58
employers pay out in wages and social security charges and what employees take home after tax, social security deductions and cash benefits have been taken into account.
The tax wedge ratio
Income tax + Employee and employer social security contributions – Cash benefits
=
Labour costs
The tax wedge ratio
59
Ex. if your wage packet says 12 000, but your employer pays 16 000 to hire you, then the wedge is 4 000, or 25% of your cost to your employer. The size of this wedge varies, but there are signs that they are being reduced.
The tax wedges have been calculated at different percentages of the average production worker wage (APW). Data are ranked by the wedge for 67% of the average wage level.
Per cent of labour costs
60
Source: OECD, Taxing Wages 2002-2003.