ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Trang 1
ế
ế
ề
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Ụ Ụ M C L C MÓNG BĂNG
ơ ở ế A. C s lý thuy t:
ọ ậ ệ 1. Ch n v t li u làm móng
2. Ch n chi u sâu chôn móng
ề ọ
ướ ơ ộ ị 3. Xác đ nh kích th c s b móng
3.1 Ch n s b B ọ ơ ộ m,Lm
ọ ơ ộ ề 3.2 Ch n s b chi u cao móng
ể ề 4. Ki m tra n n
4.1 Tính n n theo bi n d ng
ề ế ạ
ể ổ ị ề 4.1.1 Ki m tra n đ nh n n
4.1.2 Ki m tra lún theo ph
ể ươ ố ổ ng pháp t ng phân t
4.2 Tính n n theo s c ch u t
ứ ề ị ả i
4.2.1 Ki m tra s c ch u t
ứ ể ị ả i
ượ ể 4.2.2 Ki m tra tr t đáy móng
5. Ki m tra móng
ể
ể ộ 5.1 Ki m tra đ võng cánh
ủ ể ề ệ 5.2 Ki m tra đi u ki n xuyên th ng
ể ệ ố ắ ề 5.3 Ki m tra đi u ki n ch ng c t
ộ ự 6. Tính n i l c
ơ ồ 6.1 S đ tính Winkler
6.2 H s n n:
ệ ố ề
6.2.1 Xác đ nh b ng thí nghi m bàn nén hi n tr
ệ ệ ằ ị ườ ng.
ứ ả ả ổ
ế ế ộ ừ ế ả ị ả 6.2.2 Tham kh o các b ng t ng k t k t qu nghiên c u tin c y. 6.3.3 Xác đ nh t ậ k t qu xuyên đ ng SPT (theo Scott – 1981)
6.3.4 Xác đ nh t
ị ừ ế ệ ả ố ế k t qu thí nghi m nén c k t
ầ 6.3. Ph n m m sap ố ề ố 7. Tính và b trí c t thép
ố ố ươ 7.1 Tính và b trí c t thép theo ph ng ngang
ố ố ươ 7.2 Tính và b trí c t thép theo ph ọ ng d c
ố ố 7.3 Tính và b trí c t đai
Trang 2
ụ B. Ví d tính toán
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
A. C S LÝ THUY T
Ơ Ở Ế
ụ
ọ ậ ệ 1.Ch n v t li u cho móng (Theo m c 5 TCXDVN 356:2005) ế ấ * K t c u móng: ố o C t thép:
Thép ch u l c: thép AII tr lên, thép có g ; đ
ị ự ờ ườ ở ả ng kính ∅ ≥ 10; kho ng cách
ố c t thép (70 ÷ 300)mm.
Thép c u t o: thép AI tr lên.
ấ ạ ở
ườ ộ ủ
ộ ộ
ườ C ng đ kéo Mpa Nhóm Thép A C Es (Mpa)
C ng đ c a thép thanh TTGH I ườ C ng đ nén Rsc ố ố ọ C t d c Rs C t đai, xiên Rsw
175 225 1 225 21000 0
225 280 2 280 21000 0
o Bêtông:
290 365 3 365 20000 0
C p đ b n ch u nén c a bê tông gia c
ộ ề ủ ầ ấ ằ ủ ng c n l y b ng c p bê tông c a
ố ớ ườ ấ ế ấ ượ k t c u đ ị c gia c ườ ấ ỏ ơ ng và không nh h n B15 đ i v i móng.
ộ ề ủ ấ C p đ b n c a bêtông TTGH I
Tr ngạ Thái 12,5 15 20 25 30 35 40 45 50 55
7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 25,0 27,5 30,0
0,66 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 1,45 1,55 1,60
21000 23000 27000 30000 32500 34500 36000 37500 39000 39500 Nén Rb Kéo Rbt Eb (Mpa)
o Bêtông lót: c p đ b n ≥ B7,5; chi u dày ≥ 10cm(th
δ δ ộ ề ề ấ ườ ng = 10cm)
ị ự ướ ứ ứ ự ọ
o Đ i v i c t thép d c ch u l c (không ng l c tr ề ặ
ệ ả ớ ự c, ng l c tr ượ ấ ự ướ ứ c, ng l c ỏ ơ c l y không nh h n
ỏ ơ ố ệ ầ c kéo trên b ), chi u dày l p bê tông b o v c n đ ng kính c t thép ho c dây cáp và không nh h n: ố ớ ố ướ tr ườ đ
Trong d m móng: 30 mm
Trong móng:
ầ
Trang 3
ắ + l p ghép: 30 mm
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ố ớ + toàn kh i khi có l p bê tông lót: 35 mm
ố ớ + toàn kh i khi không có l p bê tông lót: 70 mm
Trong k t c u m t l p làm t
ấ
ế ấ ề ẹ ả ừ ả
ộ ớ ớ ườ ỗ ỏ ơ ượ ỏ ơ ấ bê tông nh và bê tông r ng c p B7,5 và th p ố ơ h n, chi u dày l p bê tông b o v c n ph i không nh h n 20 mm, còn đ i ớ ớ v i các panen t ệ ầ ng ngoài (không có l p trát) không đ c nh h n 25 mm.
ộ ớ ừ ổ ọ ườ bê tông t ong, trong m i tr ợ ng h p
ế ấ Đ i v i các k t c u m t l p làm t ệ ả ỏ ơ ố ớ ớ l p bê tông b o v không nh h n 25 mm.
ưở ủ ơ ướ ặ ấ ớ ữ ng c a h i n ề c m n, l y chi u dày l p bê
Trong nh ng vùng ch u nh h tông b o v theo quy đ nh sau:
ị ả ị ệ ả
ế ấ ệ K t c u làm vi c trong vùng
Khí quy nể
Yê u c uầ thi tế kế Ng pậ nư c(ớ 4)
ầ ờ G n b , cách mép n ướ ừ c t ế 1 km đ n 30 km
Nư cớ lên xu nố g
Trê n mặ t nư cớ
Trê n b ,ờ các h mé p nư cớ từ 0 km đế n 1 km
30 40 40 50 30 40 50 25 30 40 25 30 40
Má c bê tôn g, MP a(1 )
8 10 10 12 8 10 12 6 8 10 6 8 10
Trang 4
Độ chố ng thấ
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
m nư c,ớ atm (2)
Chi uề dày l pớ bê tôn g bả o vệ c tố thé p, mm (3)
50 40 30 40 30 25
40 30 25 30 25 20
50 40 70 60 60 50 40
40 30 60 50 50 40 30
Kế t c uấ ngo ài tr iờ
Kế t c uấ tro ng nhà
Nư cớ biể n
Trang 5
Nư cớ lợ c aử sôn
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
g
Bề r nộ g khe n tứ giớ i hạ n, mm (5)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Kế t c uấ ngo ài tr iờ 0,1 0,1 (cid:0) 0,0 5 (cid:0) (cid:0) 0,15 0,1 0,1 0,1 0,1 5
Kế t c uấ tro ng nhà
ề ặ ế ấ ọ ướ ụ ẩ c, không gây tích t m và
ẳ B m t k t c u ph ng, không gây đ ng n b i,ụ
ế ử ụ ế ấ ả ớ
ắ ạ ạ H n ch s d ng k t c u BTCT d ng thanh m nh (ch p, lan can ch n ắ n ng),
ế ậ ớ ả ể ể ọ ị ử ữ Có kh năng ti p c n t i m i v trí đ ki m tra, s a ch a. Cấ u t oạ kiế n trúc
CHÚ THÍCH:
ố ể ắ ộ vùng khí quy n không b t bu c
ố ớ ế ấ ầ ự ề ệ ả ở 1) Đ i v i k t c u bê tông không có c t thép th c hi n yêu c u v mác bê tông theo B ng 1.
ố ớ ế ấ ể
ề ộ ố ố ấ ở ướ ự ệ ộ ả 2) Đ i v i k t c u bê tông không có c t thép ầ bu c th c hi n yêu c u v đ ch ng th m n ắ ể vùng khí quy n bi n không b t c theo B ng 1.
ề ệ ố ượ ằ ầ ấ ả c tính b ng kho ng cách g n nh t
ớ ế ấ ớ ả ặ ố 3) Chi u dày l p bê tông b o v c t thép đ ừ ặ t m t ngoài k t c u t i m t ngoài c t thép đai.
ấ ở ậ ướ ố ượ vùng ng p n c và vùng n c lên xu ng đ ả c b o v ệ
ự ư ế ấ 4) K t c u trong đ t ươ t ướ ậ ướ nh k t c u trong vùng ng p n ế ấ ng t c.
ề ộ ứ ụ ủ ả ớ i h n cho trong b ng ng v i tác d ng c a toàn b t
Trang 6
ớ ạ ắ ố ớ ế ấ ứ ạ ứ ạ ọ ố ộ ả 5) B r ng khe n t gi i ấ ể ả tr ng, k c dài h n và ng n h n. Đ i v i k t c u bê tông c t thép ng su t
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ướ ế ứ ệ ấ tr c không cho phép xu t hi n v t n t.
ế ấ ằ ồ
ươ Các k t c u thi công b ng ph ả ổ ng pháp đ bê tông d ệ ầ ố ả ớ ề móng) ph i tăng 20 mm chi u dày b o v so v i yêu c u t ướ ướ i n ể i thi u ghi ọ c (c c nh i, đài ở ả B ng trên.
ọ ọ ề (Theo m c 4.5 TCVN 9362:2012)
2.Ch n chi u sâu ch n móng Chi uề sâu đ tặ móng đư cợ quy tế đ nhị ụ b i:ở (cid:0) Chức năng cũng như đ cặ đi mể kết c uấ c aủ nhà và công trình (ví dụ
có hay không có tầng hầm, đư ngờ ngố ngầm, móng c aủ thi tế b ,ị ...);
ầ ầ
Không có t ng h m
ầ ầ Có t ng h m
Trang 7
ớ ầ ầ ặ M t trên trùng v i t ng h m.
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
(cid:0) Trị số và đặc điểm c aủ t iả tr ngọ và các tác đ ngộ tác dụng lên n n;ề
(cid:0) ế tế bị bên cạnh: N u không
Chi uề sâu đ tặ móng c aủ nhà, công trình và thi ạ ế ặ ơ t, không nên đ t sâu h n móng nhà bên c nh. ầ c n thi
Móng cũ Móng m iớ Không nên
(cid:0) Đ aị hình hiện t
Móng m iớ Móng cũ Nên
Trang 8
iạ và đ aị hình thi tế k c a ế ủ n iơ xây dựng
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ả ả ố ượ Đ m b o ch ng tr t.
Không nên làm Nên làm (cid:0) Điều ki nệ đ aị ch tấ c aủ n iơ xây dựng (tính ch tấ xây dựng c aủ đ t,ấ đ cặ điểm thành l pớ c aủ từng loại đ t,ấ có các l pớ đ tấ nằm nghiêng dễ trư t,ợ các ố hang lỗ do phong hóa ho cặ do hòa tan mu i,..);
ỏ ỏ ố Tránh các m hòa tan ( m mu i….)
ấ ấ ớ L p Đ t X u
Trang 9
ớ ấ ố L p Đ t T t
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
(cid:0) Đi uề ki nệ đ aị ch tấ thủy văn (mực nư cớ ngầm, t ngầ nư cớ m tặ và khả năng thay đ iổ khi xây dựng và sử d ngụ nhà và công trình, tính ăn mòn của nư cớ ngầm,...).
(cid:0) Sự xói mòn đ tấ ở chân các công trình xây ở các lòng sông (mố c u,ầ trụ ố
các đường ng,...).
iớ h nạ n nề làm vi cệ
Trang 10
Chi uề sâu đ tặ móng c nầ ph iả đủ để khi tính theo trạng thái gi đư cợ ch cắ ch n.ắ
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ơ ộ ị ướ 3.Xác đ nh s b kích th c móng
mxLm th a đi u ki n
ề ệ ỏ Cách xác đ nh Bị
3.1
ọ ơ ộ Ch n s b B ệ ị mxLm Tính ơ ộ ủ Xác đ nh di n tích s b c a đáy móng
ề ệ ọ ỏ ể ướ ả c b x l đã ch n ph i th a đi u ki n
mxLm
ế
Suy ra BmxLm Ki m tra kích th ỏ N u không th a thì tăng B ọ ơ ộ ề 3.2 Ch n s b chi u cao móng:
0 ≥ 400 mm
ườ Thông th ọ ng ch n h
ể ủ ệ ắ ố i b ng đi u ki n ch ng c t và xuyên th ng, trình bày phía sau.
ọ Sau đó ki m tra l 3.3 ề ướ ộ , c c t
ạ ằ Ch n kích th
Trang 11
V i ớ
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ể
ụ ế ề : 4.Ki m tra n n ạ ề 4.1.Tính toán n n theo bi n d ng (M c 4.6 TCVN 9362:2012)
ơ ồ ạ ở
ế ụ ả ọ i đáy móng do các t ủ ề ề ở ướ d i tr ng gây ra, không đ ự 4.6.8, thì áp l c ượ c
ụ ứ ề Khi tính toán bi n d ng c a n n mà dùng các s đ tính toán nêu trung bình tác d ng lên n n ự ượ v t quá áp l c tính toán R (kPa) tác d ng lên n n tính theo công th c:
Trong đó:
ệ
ấ ạ ớ ề ầ ượ ệ ủ ặ ấ
ệ ố ề ệ ủ ề ệ ố ề t là h s đi u ki n làm vi c c a n n đ t và h s đi u m1 và m2 l n l ụ ệ ki n làm vi c c a nhà ho c công trình có tác d ng qua l i v i n n, l y theo 4.6.10;
ậ ấ ệ ố ktc là h s tin c y l y theo 4.6.11;
ệ ố ả ấ ộ (cid:0) ủ ế ị ị A, B và D là các h s không th nguyên l y theo B ng 14 ph thu c vào tr tính toán c a góc mà sát trong ứ ụ II xác đ nh theo 4.3.1 đ n 4.3.7.
ề ộ ủ ằ ạ b là c nh bé (b r ng) c a đáy móng, tính b ng mét (m);
ị ặ ề ị ạ ớ ố ắ ặ
II’ là tr trung bình (theo t ng l p) c a tr ng l
ấ ằ ượ ủ ể ọ ị ng th tích đ t n m phía
ừ ằ ặ ộ ố ơ
ủ ấ ằ ướ ư ằ i đáy móng, tính b ng
m³);
ơ ố h là chi u sâu đ t móng so v i c t qui đ nh b b t đi ho c đ p thêm, tính ằ b ng mét (m); (cid:0) ớ trên đ sâu đ t móng, tính b ng kilôniut n trên mét kh i (kN/m³); (cid:0) ư II có ý nghĩa nh trên, nh ng c a đ t n m phía d kilôniut n trên mét kh i (kN/
ị ấ ằ ủ ự ị ủ ự ế ơ ướ i đáy
ằ cII là tr tính toán c a l c dính đ n v c a đ t n m tr c ti p d móng, tính b ng kilôpascan (kPa);
ề ầ ế ầ ằ
o =0;
ầ ấ ề ho =hhtđ là chi u sâu đ n n n t ng h m tính b ng mét (m). Khi không có ầ t ng h m thì l y h
ề ổ ể ừ ề ầ ầ n n t ng h m bên trong nhà có
ứ ầ ặ htđ là chi u sâu đ t móng tính đ i k t ầ t ng h m, tính theo công th c:
ấ ở ề ớ ằ h1 là chi u dày l p đ t phía trên đáy móng, tính b ng mét (m);
ề ủ ế ấ ầ ằ
ượ ủ ọ ị ầ ủ ế ấ ng th tích c a k t c u sàn t ng
Trang 12
ằ ầ h2 là chi u dày c a k t c u sàn t ng h m, tính b ng mét (m); (cid:0) kc là tr tính toán trung bình c a tr ng l ể ố ơ ầ h m, tính b ng kilôniut n trên mét kh i (kN/m³).
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ệ ố ả B ng 14 Các h s A, B và D
Các h sệ ố Tr tính toán c a góc
II(0)
ị ủ ma sát trong (cid:0) A B D
0 0 1,00 3,14
2 0,03 1,12 3,32
4 0,06 1,25 3,51
6 0,10 1,39 3,71
8 0,14 1,55 3,93
10 0,18 1,73 4,17
12 0,23 1,94 4,42
14 0,29 2,17 4,69
16 0,36 2,43 5,00
18 0,43 2,72 5,31
20 0,51 3,06 5,66
22 0,61 3,44 6,04
24 0,72 3,87 6,45
26 0,84 4,37 6,90
28 0,98 4,93 7,40
30 1,15 5,59 7,95
32 1,34 6,35 8,55
34 2,55 7,21 9,21
36 1,81 8,25 9,98
38 2,11 9,44 10,80
40 2,46 10,84 11,73
42 2,87 12,50 12,77
44 3,37 14,48 13,96
45 3,66 15,64 14,64
CHÚ THÍCH:
ứ ặ ằ ạ
ớ ấ ỳ ặ ị ố ề ấ ằ
ố Công th c (15) cho phép dùng v i b t k hình d ng móng nào trên m t b ng. Đ i ớ ạ v i đáy móng có d ng hình tròn ho c đa giác đ u thì tr s b l y b ng (trong đó F là ệ di n tích đáy móng).
ặ ứ
ặ ợ ề ng h p khi n n là cát b i no n
Trang 13
ề ấ ạ ặ ấ Khi chi u sâu đ t móng nh h n 1 m đ tính toán R theo công th c (15) l y h = 1 m; ỉ ố ệ s> 0,5, lúc này ừ ườ tr tr ề chi u sâu đ t móng l y theo th c t ấ c ho c đ t sét có ch s s t I c t quy ho ch. ể ỏ ơ ụ ướ ự ế ể ừ ố , k t
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
tđ (chi uề
ề ặ ằ ấ ơ ớ
ề ộ ừ ầ ầ Khi chi u r ng t ng h m l n h n 20 m thì chi u sâu đ t móng h l y b ng h sâu tính t ầ ầ sàn t ng h m).
ự ố ớ ề ứ ặ ả ự ệ ị ệ ờ Vi c xác đ nh áp l c đ i v i n n cát r i ph i d a trên các nghiên c u đ c bi t.
ị ố ề ệ ủ ệ ặ 1 và h s đi u ki n làm vi c c a nhà ho c
ệ ụ ả Tr s đi u ki n làm vi c c a đ t n n m ấ công trình tác d ng qua l ệ ủ ấ ề ạ ớ ề i v i n n m ệ ố ề 2 l y theo B ng 15.
ả B ng 15 Các h s m ệ ố 1 và m2
ố ớ
ề ạ ấ Lo i đ t ơ H sệ ố ề ả ơ ồ H s mệ ố 2 đ i v i nhà và công trình có s đ ớ ỷ ố ữ ủ ế ấ ứ s gi a chi u dài c a k t c u c ng v i t ớ ặ ừ nhà (công trình) ho c t ng đ n nguyên v i chi u cao L/H trong kho ng: m1 ơ ớ 4 và l n h n ỏ ơ 7,5 và nh h n
ấ
1,4 1,2 1,4 ấ ấ
ấ ớ Đ t hòn l n có ch t nhét là cát và đ t cát ể ấ không k đ t ph n và b iụ
Cát m n:ị
Khô và ít mẩ 1,3 1,1 1,3
No n cướ 1,2 1,1 1,3
Cát b i:ụ
Khô và ít mẩ 1,2 1,0 1,2
No n cướ 1,1 1,0 1,2
ấ
ấ 1,2 1,0 1,1
ấ ớ Đ t hòn l n có ch t nhét là sét và đ t sét có ỉ ố ệ s ≤ 0,5 ch s s t I
ư 1,1 1,0 1,0 ỉ ố ệ Nh trên có ch s s t Is>0,5
CHÚ THÍCH:
ả ặ
ơ ồ ế ấ ứ ộ ự ế ấ ủ ố ủ ề ữ ở ế ế ệ ả ạ
ệ t 1. S đ k t c u c ng là nh ng nhà và công trình mà k t c u c a nó có kh năng đ c bi đ ch u n i l c thêm gây ra b i bi n d ng c a n n, mu n th ph i dùng các bi n pháp nêu ở ể ị 4.8.7.
ố ớ ề ằ ơ ồ ế ấ 2. Đ i v i nhà có s đ k t c u m m thì h s m ấ ệ ố 2 l y b ng 1.
ị ố ủ ữ ề ằ s chi u dài trên chi u cao c a nhà công trình n m gi a các tr s nói trên thì h ệ
ỷ ố ị ề ằ ộ 3. Khi t s mố 2 xác đ nh b ng n i suy.
1, m2, ktc, A, B, C, D xem theo m c h
Trang 14
ụ ướ ẫ V i mớ ng d n 4.6.9 TCVN 9362:2012.
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ể ụ
ự i đáy
ề (M c 4.6.9 TCVN 9362:2012) ề ở ướ ụ ủ ề d ự t quá áp l c tính toán R tác ượ ượ c v
ả ọ i tr ng nêu trong 4.2.2 gây ra, không đ ề ổ ị 4.1.1 Ki m tra n đ nh n n ạ ế Khi tính toán bi n d ng c a n n thì áp l c trung bình tác d ng lên n n móng do t ụ d ng lên n n theo công th c:
ệ ổ ề ị ứ ủ ề Đi u ki n n đ nh c a n n đáy móng.
ộ ứ ị ả ủ ề ướ ẩ Trong đó: ườ : c ng đ ( s c ch u t i tiêu chu n ) c a n n d i đáy móng.
ệ ủ ề ệ ố ề ệ ố ề ệ ệ ấ
ầ ượ t là h s đi u ki n làm vi c c a n n đ t và h s đi u ki n làm ạ ớ ề ặ ệ ủ ụ m1 và m2 l n l vi c c a nhà ho c công trình có tác d ng qua l ấ i v i n n, l y theo 4.6.10;
ậ ấ ệ ố ktc là h s tin c y l y theo 4.6.11;
ệ ố ứ ụ ộ ị (cid:0) ế ị ấ A, B và D là các h s không th nguyên l y theo B ng 14 ph thu c vào tr tính toán ủ c a góc mà sát trong ả II xác đ nh theo 4.3.1 đ n 4.3.7.
ề ộ ủ ằ ạ b là c nh bé (b r ng) c a đáy móng, tính b ng mét (m);
ề ặ ắ ớ ố ị ạ ằ ặ ị
h là chi u sâu đ t móng so v i c t qui đ nh b b t đi ho c đ p thêm, tính b ng mét (m);
(cid:0) ị ượ ủ ớ ọ ấ ằ ể ộ ng th tích đ t n m phía trên đ sâu
ằ ơ ố ừ II’ là tr trung bình (theo t ng l p) c a tr ng l ặ đ t móng, tính b ng kilôniut n trên mét kh i (kN/m³);
(cid:0) ủ ấ ằ ướ ằ ơ ư II có ý nghĩa nh trên, nh ng c a đ t n m phía d i đáy móng, tính b ng kilôniut n
m³);
ố ư trên mét kh i (kN/
ị ị ủ ấ ằ ủ ự ự ế ướ ơ ằ i đáy móng, tính b ng
cII là tr tính toán c a l c dính đ n v c a đ t n m tr c ti p d kilôpascan (kPa);
ề ầ ề ế ầ ằ ầ ầ
o =0;
ho =hhtđ là chi u sâu đ n n n t ng h m tính b ng mét (m). Khi không có t ng h m thì l y hấ
ặ ổ ể ừ ề ầ ầ ầ ầ n n t ng h m bên trong nhà có t ng h m,
ề htđ là chi u sâu đ t móng tính đ i k t tính theo công th c:ứ
ấ ở ề ớ ằ h1 là chi u dày l p đ t phía trên đáy móng, tính b ng mét (m);
ủ ế ấ ề ầ ằ ầ h2 là chi u dày c a k t c u sàn t ng h m, tính b ng mét (m);
ẩ ự ự ự ể ụ ề ấ áp l c tiêu chu n c c đ iạ và c c ti u do móng tác d ng lên n n đ t.
ả ọ ẩ T i tr ng tiêu chu n
ả ọ ươ ổ T ng t ụ i tr ng tác d ng theo ph ứ ng đ ng:
Trang 15
ả ừ ặ ự ớ ọ ể Kho ng cách t các đi m đ t l c t i tr ng tâm đáy móng:
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Trang 16
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ố ổ ng pháp t ng phân t
ể ụ ụ ươ 4.1.2.Ki m tra lún theo ph (Ph l c C, TCVN 9362:2012)
Pi (kN/m2) e1 e2 a0(m2/kN) E (kN/m2) Si (m)
Đ sâuộ z(m) 0 1 1,7 2,9 74,0553 67,4374 55,6936 0,7872 0,7751 0,6929 0,7424 0,7393 0,6688 0,00033849 0,00029906 0,00025561 2363,42321 2675,04388 3129,74708 0,025067 0,014118 0,017083
ả B ng tính lún
ộ ị Xác đ nh đ lún:
ộ ế Đ lún c a n n móng có dùng s đ tính toán d
ị ồ ằ ủ ề ế ướ ạ ộ ươ ạ ớ
ị ủ ề ừ
ố ớ ự ỏ ơ ả ộ
ủ ấ ướ ượ ự
ề ộ ệ ố ủ ng c a đ t tr ể ề ị ị
ỉ ẫ ở ơ ồ i d ng bán không gian bi n ạ d ng đàn h i tuy n tính xác đ nh b ng ph ng pháp c ng lún các l p trong ph m vi ặ ậ ằ ề chi u dày ch u nén c a n n. Th a nh n r ng đ i v i các móng có chi u r ng ho c ự ằ ườ ng kính nh h n 10 m, đ lún x y ra là do áp l c thêm b ng hi u s c a áp l c đ ọ ề trung bình do móng truy n lên và áp l c thiên nhiên do tr ng l c khi ủ ề ạ ượ đào móng gây ra, còn đ i l ng chi u dày ch u nén c a n n có th xác đ nh theo các C.1.5. ch d n
ộ ươ ủ ẳ ộ ị Ph
ả ố ớ ưở
ươ ộ
ả ậ i gây nh h ườ ng h p, áp l c thêm xác đ nh theo ph ể ự ộ ủ ằ ớ
Trang 17
ủ ề ị ớ ữ ng pháp c ng l p cho phép xác đ nh đ lún ch ng nh ng c a móng riêng ề ớ ả ọ ẽ ng r mà c đ i v i móng mà t i tr ng do các móng lân c n truy n t ẳ ị ợ ả ủ ế ng th ng đ n đ lún c a nó. Trong c hai tr ứ đ ng đi qua trung tâm đáy móng và đ tính toán đ lún c a các l p n m ngang trong ầ t ng ch u nén c a n n.
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ể ưở ự ữ ậ ầ ng c a các móng lân c n, ngoài nh ng áp l c đó ra cũng c n
ươ ứ ủ ẳ ả ng th ng đ ng đi qua các góc c a “các móng o” theo
ủ ả Đ tính nh h ả ự ị ph i xác đ nh áp l c theo ph ỉ ẫ ở C.1.3. ch d n
ẽ ằ ộ ộ ng pháp c ng l p nên
ươ ẽ ấ ề ủ ự ứ ẳ ố đây nên
ớ Khi tính toán đ lún c a các móng riêng r b ng ph ở ế ơ ồ chú ý đ n s đ phân b áp l c th ng đ ng trong đ t n n v trên Hình C.1, ệ dùng các ký hi u sau:
ể ừ ặ ộ ặ ạ ủ ớ h là đ sâu đ t móng k t ắ cao trình quy ho ch (đ p thêm vào ho c san i b t đi);
ể ừ ặ ộ ề ặ ị h’ là đ sâu đ t móng k t cao trình b m t đ a hình thiên nhiên;
ự ế ướ ự p là áp l c th c t trung bình d i đáy móng;
ọ ượ ủ ấ ế i đáy móng do tr ng l ng c a đ t phía trên (đ n
ự ị ấ ạ pđ là áp l c thiên nhiên trong đ t t cao trình đ a hình thiên nhiên) gây ra;
ở ộ ướ ở ộ ề ặ đ sâu z d i đáy móng (hay đ sâu h’+z cách b m t
ự pđz là áp l c thiên nhiên ị đ a hình thiên nhiên);
ự i đáy móng;
ể ừ ấ ướ đáy móng
ự ự ế ự ẳ ứ po = ppđ là áp l c thêm th ng đ ng trong đ t d ấ ở ộ p0z là áp l c thêm trong đ t ướ trung bình d Áp l c th c t đ sâu z k t i đáy móng:
ự
ổ ệ
ọ ầ ấ ườ ấ ng l y là 22
ế ừ ắ ạ ặ ặ cao trình quy ho ch ( đ p thêm ho c san ủ i
ấ ạ ượ ả ọ i đáy móng do tr ng l ng b n thân phía trên gây ra:
ụ Trong đó: Ntc là t ng l c nén tiêu chu n ẩ F là di n tích đáy móng γtb là dung tr ng c a l p bê tông và ph n đ t phía trên ( th ủ ớ kN/m3) ộ D f là đ sâu đ t móng k t ớ b t đi) ự Áp l c thiên nhiên trong đ t t ( m c C.1.2 TCVN 9362:2012 )
ớ ấ
ớ
* là dung tr ng các l p đ t phía trên đáy móng ấ ( m c C.1.2 TCVN 9362:2012 ) i đáy móng:
ở ộ ụ
ấ ướ i đáy móng
ế
Trong đó : γi ọ ề hi’ là b dày các l p đ t phía trên đáy móng ướ ự đ sâu z d Áp l c thiên nhiên pdz= γi x z Trong đó: γi là dung tr ng c a các l p đ t d ủ ọ z là đ sâu đ n đi m c n tính lún ự ộ ứ ụ ẳ ớ ầ ể ấ ướ i đáy móng: Áp l c thêm th ng đ ng trong đ t d ( m c C.1.2 TCVN 9362:2012)
o
ấ ở ộ ể ừ ụ đ sâu z k t đáy móng: (m c C.1.2 TCVN 9362:2012)
d ) =
Áp l c thêm trong đ t x pα poz= ự α x ( p p
ế ự ự ổ ộ
ụ ệ ố ươ ả ấ ủ là h s tính đ n s thay đ i theo đ sâu c a áp l c thêm trong đ t, và hình d ng ạ c a ủ đáy móng.( tra b ng C.1,TCVN ố ng đ i 2z/b
Trang 18
α Trong đó: ộ ộ đ sâu t ph thu c 9362:2012)
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Trang 19
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ệ ố ả B ng C.1 H s α
Băng khi n≥10
m= 2z/b ho cặ m=z/r
1 3,2 5 1,4 2,4 1,8
1 H sệ ố α ố đ i ớ v i các móng Chữ nh tậ ngứ v i tớ ỷ s cácố ạ c nh n = l/b Hình tròn 2 3 7 8 9 4 6 5
0,0 0,4 0,8 1,2 1,6 2,0 2,4 2,8 3,2 3,6 4,0 4,4 4,8 5,2 5,6 6,0 6,4 6,8 7,2 7,6 8,0 8,4 8,8 9,2 9,6 10,0 11 12 1,000 0,949 0,756 0,547 0,390 ,0285 0,214 0,165 0,130 0,106 0,087 0,073 0,067 0,053 0,046 0,040 0,036 0,032 0,028 0,024 0,022 0,021 0,019 0,018 0,016 0,015 0,011 0,009 1,000 0,960 0,800 0,606 0,449 0,336 0,257 0,201 0,160 0,130 0,108 0,091 0,077 0,066 0,058 0,051 0,045 0,040 0,036 0,032 0,029 0,026 0,024 0,022 0,020 0,019 0,017 0,015 1,000 0,972 0,848 0,682 0,532 0,414 0,325 0,260 0,210 0,173 0,145 0,122 0,105 0,091 0,079 0,070 0,062 0,055 0,049 0,044 0,040 0,037 0,034 0,031 0,028 0,026 0,023 0,020 1,000 0,975 0,866 0,717 0,578 0,463 0,374 0,304 0,251 0,209 0,176 0,150 0,130 0,112 0,099 0,087 0,077 0,069 0,062 0,056 0,051 0,046 0,042 0,039 0,036 0,033 0,029 0,026
Trang 20
1,000 0,977 0,879 0,749 0,630 0,529 0,449 0,383 0,329 0,283 0,248 0,218 0,192 0,170 0,152 0,136 0,122 0,110 0,100 0,091 0,084 0,077 0,070 0,065 0,060 0,056 0,050 0,044 α ị 1,000 0,976 0,875 0,740 0,612 0,505 0,419 0,35 0,294 0,250 0,214 0,185 0,161 0,141 0,124 0,110 0,098 0,088 0,080 0,072 0,066 0,060 0,055 0,051 0,047 0,044 0,040 0,031 ủ ố ớ ữ ị 1,000 1,000 0,977 0,977 0,881 0,881 0,755 0,754 0,642 0,639 0,550 0,545 0,477 0,470 0,420 0,410 0,374 0,360 0,337 0,320 0,306 0,285 0,280 0,256 0,258 0,230 0,239 0,208 0,223 0,189 0,208 0,172 0,106 0,158 0,184 0,144 0,175 0,133 0,166 0,123 0,158 0,113 0,150 0,105 0,144 0,098 0,137 0,091 0,132 0,085 0,126 0,079 0,114 0,071 0,104 0,060 ộ ằ xác đ nh b ng n i suy CHÚ THÍCH: Đ i v i nh ng giá tr trung gian c a m và n,
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ệ ố ể ộ ị
α ử ụ ữ ả ớ ị ộ Đ i v i tính móng băng, ta dò c t 1 đ xác đ nh h s m = 2z/b sau đó ta tra c t 9 ươ ng , v i nh ng giá tr m không có trong b ng C.1 ta s d ng ph
ộ ị ố ớ ệ ố ị ể đ xác đ nh h s pháp n i suy đ xác đ nh h s α ệ ố . ể
ụ ụ
ộ ị ầ ề ầ ủ
ề ể ế ạ ưở ỉ ố ữ t s gi a các đ i l ậ (theo ph ạ ượ ng ngươ ượ nh h
ng c a các móng lân c n i cùng đ sâu
ụ Xác đ nh vùng n n c n tính lún: ( m c C.1.5 ph l c C TCVN 9362:2012 ) ế ự c h n ch d a vào ủ ạ t áp l c thiên nhiên ị ộ ể ế ướ ượ ụ ẩ ầ ự c ng m, áp l c thiên nhiên đ ổ ủ c xác đ nh có k đ n tác d ng đ y n i c a
Trang 21
ị Đ sâu t ng ch u nén c a n n z đ ả ặ thêm do móngho c khi k đ n ự ứ đ ng qua trung tâm móng) và Khi có n c.ướ n
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ấ ố ớ ấ
ố ớ ấ ớ ạ ướ ủ ầ ượ ế i h n d ị i c a t ng ch u nén đã tìm đ ớ c k t thúc trong l p
Đ i v i đ t sét và đ t cát: p’oz’ = 0,2 x pdz’ Đ i v i đ t có gi ấ đ t có E < 5000 kPa thì: p’oz’ = 0,1 x pdz’
ộ ươ ụ ớ ộ ị ụ ụ ng pháp c ng l p xác đ nh theo: ( m c C.1.6 ph l c
ề Đ lún n n móng theo ph C TCVN 9362:2012 ) S = x β
ủ ề ị ộ Trong đó: n: s l p chia theo đ sâu c a t ng ch u nén c a n n
ố ớ ề
ủ ầ ấ ứ ủ ớ ủ ớ ạ ế
ấ ớ ứ ;
ự ệ ố ằ Hi: chi u dày c a l p đ t th i ứ Ei: module bi n d ng c a l p đ t th i ấ Pi: áp l c thêm trung bình trong l p đ t th i β ứ : là h s không th nguyên và b ng 0.8
ề ế ấ ả ạ ừ ệ ề ụ đi u ki n: ( m c 4.6.6 TCVN
Tính toán n n theo bi n d ng ph i xu t phát t 9362:2012) S < Sgh
Trong đó:
ạ ị ế ủ ề ằ ặ ớ
ủ ị ề ủ ộ ộ
ụ
ủ ề ớ ạ ặ ớ i h n cho phép c a n n v i nhà ho c công trình ế Sgh là bi n d ng gi
ở ị quy đ nh
ủ ề ế S là tr bi n d ng c a n n v i nhà ho c công trình xác đ nh b ng tính ỉ ẫ ụ ụ toán theo ch d n c a Ph l c C ( trong tính lún thì S là đ lún c a n n thu c các ẽ móng riêng r theo m c 4.6.5) ạ ế 4.6.21 đ n 4.6.27 ớ ạ ạ Bi n d ng gi i h n cho phép c a n n nhà và công trình S
ấ ượ ả gh l y theo B ng c công trình
ự ệ ấ ạ ộ ộ ọ ị ả 16 TCVN 9362:2012. Theo B ng 16 khi tính lún do không xác đ nh đ đang th c hi n thu c lo i nào nên ta ch n đ lún bé nh t là Sgh là 8cm
ệ ố ị ụ Xác đ nh h s nén lún ( m c 4.4.7 TCVN 4200:2012 )
ứ i tr ng th n
ệ ố ỗ ứ ẳ ự
i tr ng th n1 ứ ằ ứ ự ứ ấ ằ ẳ trong đó : ở ấ ả ọ ệ ố ỗ c p t en1 là h s r ng ở ấ ả ọ c p t e là h s r ng σn1 là áp l c nén th ng đ ng c p th n1, tính b ng kilopascan (kPa) ứ ấ σn là áp l c nén th ng đ ng c p th n, tính b ng kilopascan (kPa)
ủ ấ ụ ụ ế ạ ị Xác đ nh môđun bi n d ng c a đ t: ( ph l c A TCVN 4200:2012)
ầ ủ ấ ứ ế ạ ộ ớ ấ ả trong đó e0 là h s r ng ban đ u c a đ t ( ng v i c p t β ấ là h s ph thu c vào bi n d ng ngang, l y i 0 – 25) = 0,8
ệ ố ỗ ệ ố ụ ệ ố β a là h s nén lún
ế ạ ổ
Trang 22
ệ ố ươ ả ọ ế ạ ằ ị m k là h s chuy n đ i môđun bi n d ng trong phòng theo môđun bi n d ng xác đ nh b ng ph ể ng pháp nén t i tr ng tĩnh
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ố ớ ế ả ỏ
ượ ấ ố ớ
ệ ố k đ ườ ớ ấ ả ứ ấ ướ c l y theo b ng d ỉ ố ệ s = B ≤ 0,75 ( mk tra theo e ng v i c p t ả i ồ ạ ấ i đây đ i v i lo i đ t sét có ngu n i 100 – n tích có ch s s t I
ừ Đ i v i công trình nh và v a (c p IIIV), khi không có k t qu nén t ả ọ tr ng tĩnh thì h s m ố ồ g c b i tích, s 200)
ệ ố ỗ ị ố ủ ằ ạ ấ Lo i đ t Tr s c a các h s m ệ ố k khi h s r ng e b ng
0,45 0,55 0,65 0,75 0,85 0,95 1,05
Cát pha 4 4 3,5 3 2
Sét pha 5 5 4,5 4 3 2,5 2
Sét 6 6 5,5 5,5 4,5
ề ứ ụ i (M c 4.7 TCVN 9362:2012)
ể
ị ả ả ổ
ề ẽ ẫ ư ậ ấ
ộ ề ể ị ể ử ụ ặ
ộ ơ ồ ạ ế ạ
ả ề ặ ố ớ ặ ả
ị ả 4.2.Tính n n theo s c ch u t ị ả ứ i 4.2.1 Ki m tra s c ch u t ả ị ứ ề ụ i theo TTGH I là đ m b o đ b n và tính n đ nh M c đích tính n n theo s c ch u t ể ủ ế ự ủ t vì s d n đ n s chuy n v đáng k c a c a n n đ t, cũng nh không cho phép l ượ ừ c. Khi t ng móng ho c toàn b công trình và do đó công trình không th s d ng đ ủ ớ ạ ạ ủ ề dung trong tính toán s đ phá ho i c a n n ( lúc đ t đ n tr ng thái gi i h n c a ề ư ặ ộ n n) ph i xét c v m t tĩnh cũng nh m t đ ng đ i v i móng ho c công trình cho c.ướ tr
(cid:0) ị ả ủ ề ứ ố ớ ầ ả ọ ứ S c ch u t i c a n n ẳ i tr ng th ng đ ng:
ị ằ ấ ở ề ả
ẳ ổ ị ủ (cid:0) đ i v i thành ph n t ế ấ ồ ồ ệ i tích n u n n g m đ t đ ng nh t ụ ả ở các phía khác nhau c a móng i
Cho phép xác đ nh b ng cách dùng nghi m gi ạ tr ng thái n đ nh và móng có đáy ph ng; còn ph t ề ị ố v tr s không khác nhau quá 25 %.
trong đó:
ổ ủ ề ộ ứ ề ị ầ ượ l n l t là b r ng và chi u dài tính đ i c a móng xác đ nh theo các công th c:
ầ ượ ặ ợ ự ộ ệ ủ ướ ụ ọ ể t là đ l ch tâm c a đi m đ t h p l c theo h ng tr c d c và ngang
eb và et l n l ủ c a móng.
(cid:0) , i(cid:0) , n(cid:0)
ệ ố ứ ị ứ (cid:0) AI, BI và DI là các h s không th nguyên xác đ nh theo các công th c:
I
l j ị ả ụ ể ồ ộ i theo bi u đ E.1 ph thu c vào tg
g ,l q,l ệ ố ứ c là các h s s c ch u t Ả (B NG PH L C TCVN 9362:2013)
Trang 23
Ụ Ụ
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
I
ưở ủ ả ọ ụ ể ộ ồ ng đ nghiêng c a t ộ i tr ng theo bi u đ E.2 ph thu c
ệ ố ả ig ,iq,ic là các h s nh h I và tgd => tgd /tgj vào tgj
ệ ố ả ưở ủ ỷ ố ữ ậ ế ạ n(cid:0) , nq, nc là các h s nh h ng c a t s các c nh đ móng hình ch nh t;
Trang 24
;
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
I’ là các tr tính toán tr ng l
(cid:0) ị ọ ể ủ ấ ụ ở ạ
ướ ố ố ớ ấ ầ ị c xác đ nh (khi có n c ng m) đ i v i đ t cát có
I, (cid:0) phía d ể ế k đ n tác d ng đ y n i c a n
ượ i và phía trên đáy móng đ ổ ủ ướ ụ ẩ ng th tích c a đ t trong ph m vi kh i lăng tr ướ ượ c.
ị ủ ấ ự ơ ị cI là tr tính toán l c dính đ n v c a đ t;
ề ườ ố i đ ng không gi ng nhau
ả ấ ứ ụ ả ứ ấ ở các phía ầ ầ ặ h là chi u sâu đ t móng; trong tr ớ ủ c a móng thì h ph i l y ng v i phía t ợ ng h p ph t ụ ả ọ i tr ng bé nh t (ví d phía có t ng h m).
Trang 25
VD:
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
VD:
ượ
t đáy móng ạ ế ặ
ộ ư i tr ng ngang thì đ lún c a n n không gi
Trang 26
ấ ứ ề ủ ự ượ ể 4.2.2 Ki m tra tr ư ố ớ ấ ề ấ Đ i v i đ t n n không bi n d ng nh là đ t c ng ho c đ t đá, cũng nh công trình ế ị ữ ự ổ ủ ủ ế ả ọ ị vai trò quy t đ nh s n ch u ch y u t ề ỡ ế ấ ặ ự ủ ị t ngang c a móng ho c s phá v k t c u n n đ nh c a công trình mà chính s tr
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ế ư ạ ng s
ườ ạ ạ ộ ọ ề ớ ạ ề ườ ử ng đ hay còn g i là tr ng thái i h n v c
ồ ượ ậ ủ ế ả ố t c a móng và không cho ng pháp g m kh ng ch kh năng tr t, l
ố
ố
ấ ẽ ẫ ớ đ t s d n đ n h h i công trình. V i các công trình lo i này chúng ta th ươ ụ d ng ph ng pháp tính toán n n theo gi ứ ấ ớ ạ gi i h n th nh t ươ ộ N i dung ph ạ ắ ị ề n n b phá ho i c t kt= k1= ượ ệ ố kt : h s an toàn ch ng tr t ậ ệ ố t kl : h s an toàn ch ng l ệ ố kcp: h s an toàn cho phép
ể
ệ ộ ụ ụ 5.Ki m tra móng ề 5.1.Ki m tra đi u ki n đ võng cánh (Ph l c C TCVN 5574 2012)
ệ
(Bm-bd)/2
Ptt
ề ơ ồ ượ ị ả ư ố ể Đi u ki n: ff u ủ ả S đ tính c a b n cánh móng đ c xem nh consol ch u t i phân b
ớ
ứ ề ụ ậ ệ V i f tính theo s c b n v t li u fu xác đ nh theo m c C 2.6 TCVN 5574 2012
ị
ơ ồ ề ph n m n etab theo s đ trên
Trang 27
ủ ộ fetab là đ võng c a tính t ệ ố ề ỉ ừ ầ h s đi u ch nh ( =1)
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ể ệ
ụ ủ ề 5.2.Ki m tra đi u ki n xuyên th ng (M c 6.2.5.4 TCXDVN 5574:2012)
ạ ủ ự ụ ị
ặ ố ượ ả ạ ề ệ
ế ấ ộ ủ ế ầ ỉ ự ọ ố ố ừ ộ ủ ố ề K t c u d ng b n ( không đ t c t thép ngang) ch u tác d ng c a l c phân b đ u trên ệ ủ c tính toán ch ng nén th ng theo đi u ki n. Xuyên m t di n tích h n ch c n đ ơ th ng trong móng đ n ch xuyên th ng t c t xu ng móng do l c d c gây ra
ấ ự ủ ừ ủ
ạ ủ ằ ụ ơ ủ ủ ụ ớ i nén th ng tác d ng vào đáy l n h n c a tháp nén th ng (l y t ọ ầ ả i tr ng đi ph n t ẳ ặ ấ ạ i m t ph ng
ị
ủ ị
Trang 28
ướ ệ ủ ế ủ ề ạ ự F – l c nén th ng l y b ng l c tác d ng lên tháp nén th ng tr ố ch ng l ặ ố đ t c t thép ch u kéo) ủ ị um – giá tr trung bình c a chu vi đáy trên và đáy d nén th ng, trong ph m vi chi u cao làm vi c c a ti i tháp nén th ng hình thành khi b ệ t di n
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ụ ố ể ề ệ ắ 5.3.Ki m tra đi u ki n ch ng c t: (M c 6.2.3.4 TCVN 5574 2012)
ệ ả ố
ố ớ ấ ế ứ ố Đ i v i c u ki n bê tông c t thép không có c t thép đai ch u c t, đ đ m b o đ ố ớ ế ứ ị ắ ể ể ả ấ ầ
ộ ề ề b n trên v t n t xiên c n tính toán đ i v i v t n t xiên nguy hi m nh t theo đi u ki n:ệ
ế ủ ề ế ệ ấ c – chi u dài hình chi u c a ti ụ ọ ấ ể t di n nghiêng nguy hi m nh t lên tr c d c c u
b3(1+j
n)Rbtbh0
ỏ ơ j bbh0 và không nh h n
n= 0, j
ki n ệ ế ể ả ủ ứ ấ V ph i c a công th c l y không l n h n 2,5R ấ j ề Đ thiên v an toàn, l y ớ ơ b3= 0.6
ộ ự 6. Tính n i l c
Trang 29
ơ ồ 6.1 S đ tính Winkler
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
p
q
ề N n Winkler
ệ ố ề 6.2 H s n n
ế ứ ử ự ủ ấ ề ng án tính toán móng ch u u n có xét đ n ng x th c c a đ t n n.
ồ ị ệ ố ố ng đ ng v i 1 h vô s các lò xo đàn h i c t ồ tuy n tính ế
ố ượ ọ ệ ố ặ ươ Trong ph ớ ấ ề ượ ươ Đ t n n đ ề ọ ườ ng g i là n n Winkler). (th ồ ủ ằ H ng s đàn h i c a lò xo đ ả ự ề c g i là h s ph n l c n n C (ho c k tùy tài
li u).ệ
ố ư ề ộ ề ằ ố ổ
ạ ấ ề ệ ố ề H s n n không là h ng s , mà nó thay đ i theo nhi u thông s nh : b r ng, ề b dài, chi u sâu chôn móng và lo i đ t.
ị
6.2.1. Xác đ nh b ng thí nghi m bàn nén hi n tr
Cách xác đ nh: ằ ị ệ ệ ườ ng.
ừ ườ ệ ệ ế ệ ộ ng ti ặ t di n tròn ho c vu ng kích th ướ ừ c t 0.3
ể ớ ặ T thí nghi m bàn nén hi n tr ơ – 1m ho c có th l n h n tùy theo công trình.
Vd:
ể ườ ệ ệ
ệ ố ề Đ đo h s n n k ng ầ ng kính là 0.45m. Đ u tiên ng
ườ ị ự ả ự ườ n đ nh, sau đó gi m áp l c còn 10 kPa. S đ c c a 3 chuy n v k l n l
ặ ố ọ ủ ự i 70 kPa,
Trang 30
ị ế ệ ườ i ta th c hi n thí nghi m bàn nén hi n tr ng. ộ ờ ế ự i ta đ t áp l c 70 kPa và ch đ n đ lún có đ ị ế ầ ượ ể ổ t là 55x105, 103x105, 72x105m. Ti p theo, áp l c đáy bàn nén tăng tr l ế ở ạ 5, 118x105, 86x105m. ờ ầ ượ ể ố ọ l n l s đ c chuy n v k bây gi t là 70x10
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ẩ ớ ườ ng ng v i bàn nén chu n có đ ng kính 0.75m.
ệ ố ề ươ ứ Tính h s n n t Gi iả
ể ố ọ c khi tăng t ả ở ạ i tr l i là:
ể ủ ị ế ố ọ ả ờ ạ i tr l i là:
ộ
ng kính 0.45m là:
ườ i bàn nén đ 5 = 410 MN/m3 ớ ị ệ ố ề ướ ngh ch v i bán kính bàn nén R nên h s n n d i bàn nén
Trang 31
ị ế ướ ủ S đ c trung bình c a 3 chuy n v k tr (55x105 + 103x105 + 72x105)/3 = 76.7x105m S đ c trung bình c a 3 chuy n v k sau khi tăng t (70x105 + 118x105 + 86x105)/3 = 91.3x105m ủ Đ lún c a bàn nén: S2 – S1 = 14.6x105(m) ệ ố ề ủ ấ ề ướ K s n n c a đ t n n d ϭ /S = (7010)/(14.6x10 C = ệ ố ề ỉ ệ Do h s n n t l 0.75m là: C’ = 0.45/0.75x410 = 246 MN/m3
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ế ế ứ ổ ệ ả ả ả ậ ỉ 6.2.2 Tham kh o các b ng t ng k t k t qu nghiên c u tin c y. Hi u ch nh
ẩ cho phù h p.ợ ả ả ệ ố ề B ng tham kh o h s n n tiêu chu n Terzaghi
ạ ấ Lo i đ t
ặ Cát khô ho c mặ ẩ
ặ Cát bão hòa
ạ Tr ng thái R iờ Ch t trung bình Ch tặ R iờ Ch t trung bình Ch tặ
u = 100 – 200 kPa) u = 200 – 400
Sét D o (qẻ ẻ ứ D o c ng (q C0, 3(MN/m3) 8 – 25 25 – 125 125 – 375 10 – 15 35 – 40 130 – 150 12 – 25 25 – 50
kPa) u > 400 kPa) C ng (q >50
ứ ị ụ ủ ấ ề ứ qu: s c ch u nén 1 tr c c a đ t n n
ươ ả Ph
ớ ề ạ ng pháp tra b ng: ạ ạ L p 2a: sét pha cát, tr ng thái m m có b dày t i các Hk1=1,5 m, t i
ạ i Hk3=3,1m có h s C ề ệ ố 0.3 là 25000kN/m3
ớ ướ ể ổ ườ ng th c hi n bàn nén v i kích th c 0.3x0.3, chuy n đ i sang:
ệ ướ c BxB:
ề Hk2=1,9 m , t ổ ể Chuy n đ i: ự Trên công tr Móng vuông có kích th (n n cát)
ề (n n sét)
ữ ậ Móng ch nh t BxL:
ệ ố ề + H s n n:
ộ ộ ứ ể ng trình SAP2000,
ấ ượ ề vì n n đ t đ
ươ ồ tr ng thái đàn h i. ệ ớ ỗ ỏ
V i: ớ S là đ lún móng băng. K là đ c ng lò xo khi chuy n sang tính toán trên ch ệ ở ạ ư c xem nh làm vi c ề ằ ả V i m i lò xo cách nhau 1 kho ng b ng 0,1m, vi c chia nh và đ u ả ễ ệ ấ ế làmcho vi c khai báo và xu t k t qu d dàng và chính xác.
ị ừ ế ộ ả 6.2.3 Xác đ nh t k t qu xuyên đ ng SPT (theo Scott – 1981)
ượ ệ V i N là s búa tiêu chu n đã đ ỉ c hi u ch nh: 5 búa
C0.3 (KN/m3) = 1800N ố ớ ẩ 0.3 = 1800x5= 9000 (KN/m3) V y Cậ
ướ c BxB:
Trang 32
ề Móng vuông có kích th (n n cát)
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ề (n n sét)
ữ ậ Móng ch nh t BxL:
ệ ố ề + H s n n:
ị ừ ế ố ế ệ ả 6.2.4 Xác đ nh t k t qu thí nghi m nén c k t:
ủ ườ ủ ườ ẳ ứ ộ ố ế ng th ng tuy n tính c a đ ng cong nén lún elogp, t c đ d c
ỉ ố + Ch s nén Cs: ệ ố Là h s góc c a đ ườ ng nén: đ
ệ ố ấ ủ ườ ệ ể ẳ ố ng th ng đi qua 2 đi m cu i trong thí nghi m nén c ố
ấ ố ủ Tính Cc ta l y h s góc c a đ k tế Gi ệ s 2 c p cu i cùng c a thí nghi m là 200kN/m2 và 400kN/m2.
ả ử ặ ơ ả ể ấ ệ ố ủ ườ ẳ ể ng th ng đi qua 2 đi m p1=40 kN/m2 và
ủ ườ ủ ườ ẳ ỡ ả ộ ố ế ng th ng tuy n tính c a đ ng cong d t i elogp đ d c
ạ i
2
Ho c đ n gi n có th l y h s góc c a đ p2=400 kN/m2 ỉ ố ở +Ch s n Cs: ệ ố Là h s góc c a đ ườ ng nén l đ
ị
ệ ố ề ứ ầ ị ườ ượ ử ụ ạ ng đ ư c s d ng có d ng nh
Trang 33
Ta có giá tr Es=5380 kN/m ộ M t công th c g n đúng xác đ nh h s n n k th sau:
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ệ ố ề + H s n n:
ả ườ ừ ế ộ ự ư ậ ấ
ổ ệ ố ề ề
ề ớ ộ ứ ự ể ả ườ ủ ề ủ ả ề ớ ở i ta nh n th y moment n i l c cũng nh áp l c tính toán i thích là ng là 10
Trang 34
T k t qu tính toán, ng ổ đáy móng không thay đ i nhi u khi thay đ i h s n n. Đi u này có th gi ộ ứ ơ do đ c ng c a b n thân móng l n h n nhi u so v i đ c ng c a n n, th ở ầ l n tr lên.
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ề ằ ầ 6.3 Tính toán b ng ph n m m sap
ử ụ Ở (
ệ ơ
ị 6.3.1. Ch n Model và h đ n v : ươ đây s d ng SAP2000 v14) ọ ạ + Ch y ch ng trình SAP2000 v14
ệ ơ ể ị + Chuy n h đ n v sang: kN,m,C
Trang 35
ớ ừ ư ệ ẵ ạ ọ + T o 1 Model m i t th vi n s n có: File > New Model, ch n “Beam”
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ị
ọ ố ỏ ọ ọ ở ị + Ch n s nh p (Number of Spans): 7 nh p + B ch n “Restrains” ụ + Ch n m c “Use Custom Grid Spacing and Locale Origin”, click m [Edit Grid]
ử ổ
ọ
ậ
ụ ụ ồ + Trong c a s “Define Grid System Data”: M c “Display Grids as” ch n “Spacing” ị ư M c “ X Grid Data” nh p các giá tr nh hình R i click [OK]
ử ổ + Trong c a s “Beam”, click [OK]
Trang 36
ắ ử ổ ử ổ ể + Sau đó t ệ t c a s 3D, và phóng to c a s 2D đ làm vi c
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ậ ệ 6.3.2. Khai báo v t li u:
ọ + Ch n Define > Materials
ử ổ ọ + Trong c a s “Define Materials”: Ch n [Add New Material]
ử ổ ọ ố + Trong c a s “Material Property Data”: Ch n các thông s sau:
ượ ọ ng b n thân): 25
ở ệ t): 0
Trang 37
ồ Material Name and Display Color (Tên VL): CONC ậ ệ ạ Material Type (Lo i V t li u): Concrete ả Weight per Unit Volume (Tr ng l ồ Modulus of Elasticity, E (Module đàn h i): 3e7 ệ ố Poisson’s Raito, U (H s Poission): 0.2 ệ ố Coeffcient of Thermal Expansion (h s giãn n nhi R i click [OK]
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ + Trong c a s “Define Materials”, click [OK]
ế 6.2.3. Khai báo ti ệ t di n:
Trang 38
+ Define > Section Properties > Frame Section
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ + Trong c a s “Frame Properties”: Ch n [Add New Property]
ụ + Trong c a s “Add Frame Section Property”, m c “Select Property Type”
ọ ọ ử ổ ụ ch n “concrete”, m c “Click to Add a Concrete Section” ch n [Precast I]
ử ổ ế ọ ố ả
ư + Trong c a s Procast Concrete I Girder, ta ch n các thông s và k t qu ch n nh sau:
t di n): DAMMONG
Trang 39
ọ ệ ế Section Name (Tên ti ạ ậ ệ ọ Material (Ch n lo i v t li u): Ch n “CONC” B1 = B3 = 0.4 B4 = 0 D2 = 0.3 D4 = 0 D6 = 0.2 ọ B2 = 2.5 D1 = 0.7 D3 = 0 D5 = 0.2 ồ R i [OK]
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ + Trong c a s “Frame Properties”, click [OK]
ế ệ
ọ ấ ả ể ệ ầ ộ ầ ử ặ t c các ph n t (ho c click
ể ượ ng [all])
ọ 6.3.4. Gán ti t di n vào móng băng: + Trên màn hình th hi n d m, kéo chu t ch n t bi u t + Trên thanh Menu: Ch n Assign > Frame > Frame Sections
Trang 40
ử ổ ọ + Trong c a s Frame Properties: Ch n “DAMMONG” và click [OK]
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ả ọ 6.3.5. Khai báo t i tr ng:
+ Define > Load Patterns
ổ ử ụ
ọ ồ
ệ ố ấ ầ ả + Trong c a s “Define Load Patterns”, m c “Self Weight Multiplier” ể ế ả i
Trang 41
ể chuy n thành 0, r i ch n [Modify Load Pattern]. H s Self weight multiplier dùng đ ọ ể ế ả i tr ng b n thân, vì móng băng chôn vào đ t, nên không c n tính đ n t k đ n t ủ ả b n thân c a bê tông móng
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ạ ộ i chân c t:
6.3.6. Gán t + Quy
ả ọ ướ ấ ự ọ ự ng Z: ươ ậ i tr ng t p trung t c d u: ươ L c d c N theo ph L c ngang H theo ph ng X:
ự Momen M quay quanh tr c Y:
ầ ự ừ ị
tt, Mtt, Htt vào t ng v trí chân c t ộ ạ i A)
Gán 3 thành ph n l c N ọ ộ ầ ụ ộ . Click ch n chân c t c n gán (ví d chân c t biên t
. Assign > Joint Loads > Forces
ử ổ ư . Trong c a s Joint Forces: Khai báo nh sau:
ọ
ụ ụ ọ
Trang 42
M c “Cooidinate Systern”, ch n “GLOBAL” M c “Options”, ch n “Replace Existing Loads” Force Global X: 67
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ọ Force Global Z: 1151 Moment about Global Y: 77 Ch n [OK]
ầ ượ ươ ự ớ ộ . L n l t làm t ng t v i các chân c t khác
ỏ
ạ ề
+ Ví d v i đo n OA: ọ ầ ử : 6.3.7. Chia nh ph n t ỏ ừ ầ ử thành t ng đo n nh có chi u dài 0,1m + Chia các ph n t Chia OA làm: 15 đo nạ Chia AB, EF làm: 45 đo nạ Chia BC, DE làm: 53 đo nạ Chia CD làm: 57 đo nạ Chia FZ làm: 12 đo nạ ạ ụ ớ Ch n thanh OA
Trang 43
Edit > Edit Lines > Divide Frames
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ụ
ậ Trong c a s “Divide Selected Frames”, m c Divide Selected Straight Frame Objects / Divide into Specified Number of Frames / Number of Frames: nh p “15”. Sau đó click [OK].
ạ ầ ươ ớ ố ạ ươ ứ ng ng v i s đo n c n chia + Làm t
6.3.8. Đánh s th t ự ớ l i t ầ ử thanh và nút:
ụ ầ ử ạ ố ứ ự i s th t
ể ễ các nút và ph n t ả Ở ả ứ ự ố ứ
theo th t đây ta đánh s th ứ ự ế ả trái sang ph i theo th t 1,2,3…
ọ ấ ả ừ thanh t b ng nút [all]
Trang 44
ng t v i các thanh còn l ố ứ ự ạ i cho các ph n t ủ ướ c này là gán l + M c đích c a b ả nào đó đ d qu n lý trong khai báo và b ng k t qu . ầ ử ự ầ ử nút và ph n t t ph n t ầ ử ằ t c các ph n t + Ch n t + Edit > Change Labels
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ ướ + Trong c a s “Interactive Name Change”, ch n theo các b c sau:
Item Type: Element Labels – Frame Edit > Auto Relabel > All In List Item Type: Element Labels – Joint Edit > Auto Relabel > All In List
ể ứ ự ầ ử các ph n t thanh, nút, ta vào View > Set
Trang 45
ế ọ ả ư + Đ xem k t qu , và th t Display Options, và ch n nh hình sau:
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ế 6.3.9. Gán liên k t lò xo cho các nút.
ọ + Ch n [all] + Assign > Joint > Springs
ử ổ ụ
ụ ọ
2 nh đã tính
Trang 46
ị ộ ứ ở ụ ư + Trong c a s “Joint Springs”, m c Spring Direction / Coordinate System, ậ ta ch n GLOBAL. M c Spring Stiffness / Translation Global Z, ta nh p 2110.534, đây là giá tr đ c ng lò xo K m c 6.1
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ọ ầ
1 nh đã tính
Trang 47
ụ ị ộ ứ ở ụ ư ậ ố + Ch n 2 nút đ u và cu i + Assign > Joint > Springs ử ổ + Trong c a s “Joint Springs”, m c Spring Stiffness / Translation Global Z, ta nh p 1055.267, đây là giá tr đ c ng lò xo K m c 6.1
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ậ ự 6.3.10. Gán b c t ế ấ do cho k t c u
+ Analyze > Set Analysis Options
ử ổ ọ
ụ + Trong c a s “Analysis Options”, ch n “Plane Frame”, và trong m c ỏ ọ “Available DOFs” b ch n “UX”. Sau đó [OK]
ả 6.3.11. Gi
Trang 48
i bài toán: + Analyze > Run Analysis
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ
ồ + Trong c a s “Set Load Cases to Run”, ta ch n dòng “MODAL”, và click [Run/Do Not Run Case], r i click [Run Now]
ồ ộ ự ồ ả ể ể 8.3. Xem k t quế 8.3.1. Xem bi u đ n i l c: + Xem bi u đ Moment:
Display > Show Forces/Stresses > Frame/Cables
Trang 49
ử ổ ư ọ Trong c a s “Member Force Diagram for Frames”, ch n nh hình sau
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ệ ươ ự ể ự ớ ụ ồ ự ắ + Xem bi u đ l c c t: th c hi n t ng t , v i các m c Component: Shear
Trang 50
22
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Trang 51
ả ả ư ế 8.3.2. L u k t qu ra b ng tính Excel: + Display > Show Tables
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ + Trong c a s “Choose Tables for Display”: Ch n nh sau:
ể ể i đi m
Trang 52
ị ạ ự ắ ầ ầ ư ả ự ấ Joint Output: Reaction, Displacements : Ph n l c, Chuy n v t Frame Output: Thành ph n khung c n xu t ra (Momen, L c c t...)
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
+ File > Export Current Table > To Excel
ố
bd
bm
ạ ệ ề ộ ủ 7. Tính toán c t thép móng: TCVN 5574 – 2012: 7.1 tính toán theo b r ng móng (tính thép đ i di n cho 1m dài c a móng):
ố ướ ự L c phân b d i đáy móng :
Trang 53
ạ Momen t ặ ắ i m t c t II:
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
→ ọ ố ố ch n b trí c t thép.
7.2 Tính toán theo chi u dài móng: (TCVN 5574 – 2012)
ố ọ ề a. Tính toán c t d c:
b=14,5 (Mpa),
ớ ướ ế ệ i ta tính toán theo ti ữ ậ t di n ch nh t 400x700
c,
ệ ầ ạ ố : momen căng th d T i g i ọ Ch n bê tông mác B25 có R ọ II cóRs=280(Mpa), Ch n thép A ả Tra b ng E.2, trang 168, TCVN 5574 – 2012 ta đ ả ọ ớ Ch n l p bê tông b o v d m móng = 70mm ượ h0=63cm
< ξR
T i nh p:
ế ữ ệ ớ ị Momen căng th trên ta tính theo ti ớ t di n ch T v i các thông s ố
ượ ổ ; b = 400 (mm) ; h = 700 (mm) ạ sau: 2500 (mm) ; 300 (mm) đã đ c quy đ i
hf
hb
ha
max (KNm)
ị ạ i nh p có M
Xét t (KNm)
ụ ế ệ Mf > Mmaxtr c trung hòa qua cánh, tính theo ti ữ ậ t di n ch nh t 2500x700
< ξR
Trang 54
ố ố ụ 7.3. Tính c t đai (không có c t xiên ): ( Theo m c 6.2.3.3 TCVN 5574 – 2012) :
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ố ớ ấ ệ ố
ể ả ấ ế ứ ệ ể ầ
ệ ả ị ự ắ ố Đ i v i c u ki n bê tông c t thép có c t thép ngang ch u l c c t, đ đ m b o ộ ề ớ ế đ b n theo v t n t xiên c n tính toán v i ti t di n nghiêng nguy hi m nh t theo ề đi u ki n:
b do riêng bê tông ch u:ị
ự ắ ớ v i: Q là l c c t tính toán.
ự ắ + L c c t Q
ệ ể ấ t di n nghiêng nguy hi m nh t.
ế Trong đó: c – là ti ố ớ
ế ả ủ ị : đ i v i bê tông n ng xét đ n nh h ặ ưở ng c a cánh ch u nén
sw do c t đai ch u:
ố ị ự ắ + L c c t Q
ố Kho ng cách c tđai theo tính toán:
ả (mm)
ế ế ệ ể ấ Hình chi u ti t di n nghiêng nguy hi m nh t tính theo:
Trang 55
V i ớ
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ữ ả ấ ớ ố Kho ng cách l n nh t gi a các c tđai:
(mm)
ấ ạ ả ố Kho ng cách c tđai theo c u t o:
S = min( Stt ; Smax ; Sct )
ố ề ọ
ụ :
ố ấ ề ế ở ơ t di n l n h n 700mm,
ố ặ ệ ớ ả ữ ọ
ấ ạ ệ ỏ ơ ế ệ ơ t di n không nh h n 0,1% di n tích ti
ữ ệ ả ấ ố
ặ ườ ề ộ ư ệ ằ ầ ấ ằ Theo chi u cao c u ki n: b ng kho ng cách gi a các thanh c t thép này; Theo chi u r ng c u ki n: b ng ½ chi u r ng d m ho c s n, nh ng không
ị Chú thích qui đ nh v ch n và b trí thép: theo m c 8.6.6 TCVN 5574 – 2012 ạ ị ệ các c nh bên trong các c u ki n ch u u n có chi u cao ti ề ầ c n đ t các c t thép d c c u t o sao cho kho ng cách gi a chúng theo chi u cao ệ ế ệ ớ t di n không l n h n 400mm và di n tích ti c:ướ bê tông có kích th ề ề ộ ơ ớ l n h n 200m.
ạ ệ ả c b trí nh sau:
Theo m c 8.7.6 TCVN – 2012 : ượ ố Trong c u ki n d ng d m và d ng b n, c t thép ngang đ ọ ả ầ
ạ ả ả ầ
ố ướ ệ ệ ị ư ố ề i tr ng phân b đ u, còn khi có ấ ề ự ậ g i t a đ n l c t p trung g n g i nh t, ố ấ ế c c t t di n c u ki n h, b
ụ ố ấ ầ ố ự ở ị vùng g n g i t a: kho ng ¼ nh p khi có t ừ ố ự ằ ự ậ l c t p trung b ng kho ng cách t ỏ ơ ề ư nh ng không nh h n ¼ nh p, khi chi u cao ti ư ấ thép ngang l y nh sau:
ấ ấ ớ ớ
< 450 mm: l y không l n h n h/2 và không l n h n 150mm. > 450 mm: l y không l n h n h/3 và không l n h n 500mm. ấ ệ ề ệ ầ ớ ơ ơ ơ ế t di n c u ki n l n h n trên các ph n còn l
Trang 56
ớ ớ ạ ủ ấ ơ ơ ị ớ ướ ố ớ ơ i c a nh p khi chi u cao ti ơ c c t thép đai l y không l n h n 3/4h và không l n h n 500mm. 300mm, b
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ụ B. Ví d tính toán
ơ ồ ố ệ S đ móng băng và s li u tính toán:
ị ả ọ ứ ả B ng giá tr t i tr ng đ ng:
ể
ặ Đi m đ t A B C D E F Ntt 1151 1257 1326 1328 1262 1109 Mtt 77 89 96 85 99 79 Htt 67 79 83 67 65 54 Ntc 1000.87 1093.04 1153.04 1154.78 1097.39 964.35 Mtc 66.96 77.39 83.48 73.91 86.09 68.7 Htc 58.26 68.7 72.17 58.26 56.52 46.96
ữ ể ả ả ị ặ ự B ng giá tr kho ng cách gi a các đi m đ t l c
Trang 57
L1(m)=AB 4.5 L2(m)=BC 5.3 L3(m)=CD 5.7 L4(m)=DE 5.3 L5(m)=EF 4.5
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ọ ậ ệ 1. Ch n v t li u cho móng: ượ ườ ủ ộ Móng đ c đúc b ng bê tông B25 có R
b = 14,5 MPa (c ủ ệ γb = 1
ộ ị ồ ng đ ch u nén c a bê 3 ng đ ch u kéo c a bê tông); module đàn h i E = 30 10
ọ
s = 280 MPa sw = 225 MPa
ằ tông); Rbt = 1,05 MPa (c MPa = 3 107 kN/m2, có h s đi u ki n làm vi c ộ ị ộ ị ị ệ ườ ườ ố ố ng đ ch u kéo c t thép d c R ng đ ch u kéo c t thép đai R
3
ườ ệ ố ề ạ ạ i n = 1,15. t t
ữ ấ ố C t thép trong móng lo i CII, c ố C t thép trong móng lo i CII, c ệ ố ượ ả H s v γtb gi a bê tông và đ t là 22 kN/m
2. Ch n chi u sâu chôn móng:
ọ ừ ế ề ả ộ ấ ấ
ế ệ ấ ớ ừ ộ ố ở
ấ ấ ố ẫ ỏ ạ ỉ ị T k t qu thí nghi m xuyên đ ng SPT, ta th y HK1 và HK2 có giá tr SPT x p x đ sâu 3m tr xu ng là ỉ t và dày (sét pha cát l n s i s n laterite). Do đó, ta ch xét HK1 và
ặ nhau; riêng HK3 có đ t l p m t khá y u N = 2, tuy nhiên t m t n n đ t r t t HK2 đ tính toán kích th
f = 2m, thì
ọ Gi
ộ ề ể ướ c móng băng. ề ả ử ế s n u ta ch n chi u sâu đ t móng là D ặ
ẫ ượ ằ ư ậ ướ ễ ấ ị ề c r ng . Nh v y, ta xác đ nh kích th ề ớ ở HK1 s đ t trên n n l p φ = 12o, c = ấ ớ c móng
ự ị
ẽ ặ ặ 2b có φ = 13o, c = 13kN/m3; còn HK2 v n đ t trên n n đ t l p 2a có 11kN/m3. Do đó, d dàng ta th y đ băng d a trên đ a ch t HK2. ớ ớ ắ ặ ớ ấ ố ễ ặ ấ ấ ặ Đáy móng nên đ t trên l p đ t t ớ t, tránh đ t trên r cây ho c l p đ t m i đ p, l p
ế ấ đ t quá y u
f = 2m
ọ
ề ọ ơ ộ Chi u sâu chôn móng: ch n D ề Ch n s b chi u cao h:
ướ ơ ộ ủ ị 3. Xác đ nh kích th c s b c a móng
a = 1,5m, Lb = 1,2m v i Lớ a và Lb l n l
ầ ượ ừ ộ ả t là kho ng cách t tim c t A
Ch n Lọ ộ ủ ế và tim c t F ra đ n mép ngoài cùng c a móng
ổ T ng chi u dài móng băng là: L = 1,5 +4,5 + 5,3 + 5,7 + 5,3 + 4,5 + 1,2 = 28m
ị
Trang 58
ủ ớ ấ ề ề ộ 3.1 Xác đ nh b r ng móng B: ọ ơ ộ Ch n s b B = 1m ơ ỉ Các ch tiêu c lý c a l p đ t:
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
+ Df = 2m ự ướ
ề ớ ầ c ng m 4m ấ ắ γ = 18 kN/m3, dày 0,6m
ớ ầ γ1 = 17,91 kN/m3, dày 1,4m
II = 11,2, kN/m2, góc n iộ
ự ạ ứ i h n th 2 c
+ Chi u cao m c n ọ + Dung tr ng l p đ t đ p ự ướ ấ ọ + Dung tr ng l p đ t 1 trên m c n ấ L c dính nh nh t theo tr ng thái gi ớ ạ ạ ỏ ứ φII = 11,927o
c ng m ớ ạ i h n th 2 ộ ừ ộ ỏ ấ ma sát trong nh nh t theo tr ng thái gi + T góc n i ma sát trong φII, n i suy ra
ủ ề ệ ổ ề ấ ị Đi u ki n n đ nh c a n n đ t đáy móng.
+ Trong đó:
ườ ộ ứ ị ả . Rtc : c ng đ (s c ch u t ẩ i tiêu chu n)
ủ ề ướ c a n n d i đáy móng.
.
Trang 59
ừ ặ ự ế ể ọ ả 3.2 Kho ng cách t các đi m đ t l c đ n tr ng tâm đày móng
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ả ọ ươ ổ 3.3 T ng t ụ i tr ng tác d ng theo ph ứ ng đ ng:
Trong đó:
ả ọ ẩ T i tr ng tiêu chu n:
ể ủ ề
ổ ị 4. Ki m tra n đ nh c a n n: ườ ộ ứ ị ả ủ ấ ề ướ ẩ + C ng đ (s c ch u t i tiêu chu n) c a đ t n n d i đáy móng:
Trang 60
Ta có: ọ =>ch n B = 2,5m, L = 28m
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ể Ki m tra:
ả ỏ => Th a m n ĐK
ể
ố ế ự ệ ế ả ị 5. Ki m tra lún : 5.1 Xác đ nh e d a vào k t qu thí nghi m nén c k t sau:
025 2550 50100 100200 200400 400800
ố s
Trang 61
ộ ẫ M u 11: đ sâu 1,52m Áp su tấ (KN/m2) ệ H r ngỗ 0.838 0.81 0.778 0.738 0.691 0.635
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ộ 3: đ sâu 33.5 m
025 2550 50100 100200 200400 400800
ố
M u 2ẫ Áp su tấ (KN/m2) ệ H s r ngỗ 0.82 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631
ộ : đ sâu 55.5m
025 2550 50100 100200 200400 400800
ố
ẫ M u 35 Áp su tấ (KN/m2) ệ H s r ngỗ 0.738 0.720 0.694 0.660 0.623 0.577
ộ 5: đ sâu 55.5m
025 2550 50100 100200 200400 400800
ố
M u 1ẫ Áp su tấ (KN/m2) ệ H s r ngỗ 0.788 0.770 0.747 0.722 0.689 0.651
ộ ẫ M u 27 : đ sâu 77.5m
025 2550 50100 100200 200400 400800
ố
Trang 62
Áp su tấ (KN/m2) ệ H s r ngỗ 0.671 0.653 0.632 0.607 0.579 0.547
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ộ 11: đ sâu 1212.5m
025 2550 50100 100200 200400 400800
ố
M u 1ẫ Áp su tấ (KN/m2) ệ s H r ngỗ 0.596 0.58 0.563 0.541 0.517 0.488
ự ế ướ trung bình d i đáy móng:
5.2. Tính toán: ự 5.2.1 Áp l c th c t p = + h = (kN/m2) ự ấ ạ ọ ượ ả 5.2.2 Áp l c thiên nhiên trong đ t t i đáy móng do tr ng l ủ ng b n thân c a
ấ đ t phía trên gây ra: =35,874(kN/m2)
ấ ướ ự ứ ẳ 5.2.3 Áp l c thêm th ng đ ng trong đ t d i đáy móng:
(kN/m2)
ấ ở ộ ể ừ ự 5.2.4 Áp l c thêm trong đ t đ sâu z k t đáy móng:
ộ ươ ố ướ ủ ạ ng đ i m = 2z/b và kích th c hai c nh c a móng
x pα o ụ ph thu c vào đ sâu t ữ ậ poz = αớ ộ V i hình ch nh t l/b
α ộ Hi(m)
Đ sâu z(m) 0 2z/b 0 1 po 100,4614 poz 100,4614
0,5 0,5 0,4 0,977 100,4614 98,1508
1 1,5 1,2 0,755 100,4614 75,8484
0,8 2,3 1,84 0,5868 100,4614 58,9508
1,2 3,5 2,8 0,42 100,4614 42,1938
1 4,5 3,6 0,337 100,4614 33,8555
1 5,5 4,4 0,28 100,4614 28,1292
1,5 7 5,6 0,223 100,4614 22,4029
ị 5.2.5 Xác đ nh vùng n n c n tính lún: (
ự ự ướ M c n ấ ấ ề ng b n thân đ t n n)
Trang 63
ự ọ ề ầ ở ộ ủ ầ c ng m 4m ) ả ượ ọ đ sâu z ( ng su t do tr ng l ấ ứ ớ Áp l c thiên nhiên Dung tr ng t nhiên c a các l p đ t
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
3)
γ (kN/m
L pớ 2a 2b 3b 4a 4b 5 17,91 18,175 20,29 18,675 19,29 20,28 ộ cao đ (m) 2,5 4,3 5,5 6,5 9 15
ự ự ấ 5.2.6. Áp l c thêm trong đ t và áp l c thiên nhiên:
ộ
2
2,5
4 , 1
35,87
4 , 0 100,46
44,83
98,15
63
75,85
74,54
58,95
5 , 7
86,89
42,19
33,86
95,57
28,13
104,86
Trang 64
120,28
22,4
Đ sâu z (m) 0 0,5 1,5 2,3 3,5 4,5 5,5 7 pdz (kN/m2) 35.874 44.829 63.004 74.544 86.892 95.567 104.857 120.277 poz(kN/m2) 100,4614 98,150791 75,84836 58,950752 42,19379 33,855493 28,129193 22,402893
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
0
ả 5.2.7.B ng tính a
ộ p1 (kN/m2) p2 (kN/m2) e1 e2 a(Pa1)
Đ sâu z(m) 0 0,5 1,5 2,3 3,5 4,5 5,5 7 40.3515 53.9165 68.7740 80.7180 91.2295 100.2120 112.5670 139.6576 140.9161 136.1736 131.2903 129.2541 131.2043 137.8330 0.8220375 0.7889784 0.7758354 0.6929248 0.7419247 0.6366741 0.63307 0.7500268 0.7370991 0.7389478 0.6700617 0.7269434 0.6283206 0.6267927 0.000725 0.000596 0.000547 0.000452 0.000394 0.00027 0.000248
k: (tra theo ph l c A TCVN 4200:2012)
ụ ụ ả 5.2.8 B ng tính m
s)
ộ ệ Đ s t B (I
ạ ạ ớ ề 0,84 0,61
ớ ấ ố
ề ớ ạ ạ 0,54 <0
ấ ố ớ
ờ ờ ớ ặ ừ ạ ạ ớ
Trang 65
ấ ố ớ ả ấ đ t Mô t ấ ố ớ L p đ t s 2 ề Tr ng thái m m (l p 2a) ớ ẻ Tr ng thái d o m m (l p 2b) L p đ t s 3 ớ ẻ Tr ng thái d o m m (l p 3a) ứ Tr ng thái c ng (l p 3b) L p đ t s 4: Tr ng thái b i r i (l p 4a) Tr ng thái ch t v a (l p 4b) L p đ t s 5
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ứ ạ Tr ng thái c ng <0
ẫ ẫ ẫ ớ ớ ấ M u đ t m u 11 (l p 2a) m u 23 (l p 2b) mk 1 4,105
ạ ấ Lo i đ t Sét pha cát Sét pha cát ẫ ỏ ạ Sét pha cát l n s i s n laterite Cát Cát Sét ớ ớ ớ ớ ẫ ẫ ẫ ẫ m u 35 (l p 3b) m u 15 (l p 4a) m u 27 (l p 4b) m u 111 (l p 5) 4,45 1 1 6
ả 5.2.9.B ng tính lún:
e1 e2 a E (kN/m2) Si (m) pi ộ Đ sâu z (m)
0
99.3061 0.8220375 0.7500268 0.000725 2027.7477 0.01959 0,5
86.9996 0.7889784 0.7370991 0.000596 10022.994 0.00694 1,5
67.3996 0.7758354 0.7389478 0.000547 10920.705 0.00395 2,3
50.5723 0.6929248 0.6700617 0.000452 13686.014 0.00355 3,5
38.0246 0.7419247 0.7269434 0.000394 3630.5567 0.00838 4,5
30.9923 0.6366741 0.6283206 0.00027 4959.6599 0.005 5,5
25.2660 0.63307 0.6267927 0.000248 5380.5751 0.00563 7
∑ 0,059
ấ ớ ạ ướ ủ ầ ớ c k t thúc trong l p đ t có mô đun i h n d ị i c a t ng ch u nén đã tìm đ
oz’ = 0,2 x pdz’
ượ ế ứ ế
ệ ề ử ụ ấ ả bi n d ng là E > 5000 kPa nên ta s d ng công th p’ D a vào b ng tính toán trên ta th y tho mãn đi u ki n (22,402< 0,2 x 120,277)
ề ộ ề ệ ậ ả Do gi ạ ả ự ộ Xét đ lún: ∑Si=5,9 (cm) <[S]=8cm ả V y : công trình đ m b o đi u ki n v đ lún
ệ ọ ơ ộ 6. Ch n s b kích th ướ ế c ti t di n ngang
c tộ
ị 6.1. Xác đ nh F
c x hc = 30 x 40 (cm2)
Ch n bọ
ề ị 6.2. Xác đ nh chi u cao móng
ọ
Trang 66
ọ ề ộ ề ầ 6.2.1. Ch n chi u cao d m móng: ch n h =0,7m ườ n móng: 6.2.2. B r ng s
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
b = 0,4m
ch n bọ
b (tính theo đi u ki n ch ng c t
ề ả ệ ề ố 6.2.3. Chi u cao b n móng h ắ ), ch n aọ o = 0,07
ề ộ ả Xét 1m b r ng b n móng
a
ả 6.2.4. Chi u cao b n móng h
ấ ạ ề ọ Ch n họ a = 200mm (ch n theo c u t o)
Trang 67
ủ ể ề ệ 6.3. Ki m tra đi u ki n xuyên th ng
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ạ ộ 6.3.1. T i chân c t có N ộ max (c t D)
max
ủ ề ậ ỏ ạ ự ộ ệ V y th a đi u ki n xuyên th ng t i chân c t D có l c N
ạ ộ 6.3.2.T i chân c t biên A
ủ ề ậ ỏ ạ ệ V y th a đi u ki n xuyên th ng t ộ i chân c t biên A
ạ ộ 6.3.3. T i chân c t biên F
Trang 68
ủ ề ậ ỏ ạ ệ V y th a đi u ki n xuyên th ng t ộ i chân c t biên F
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ị ả ủ ề ứ 7./Tính s c ch u t i c a n n :
I = 0.208
(cid:0) (cid:0) ị ả ụ ể ộ ồ i theo bi u đ E.1 ph thu c vào tg
Ụ Ụ
(cid:0) ,(cid:0) q,(cid:0) ệ ố ứ c là các h s s c ch u t Ả (B NG PH L C TCVN 9362:2013) i(cid:0) ,iq,ic là các h s nh h vào tg(cid:0)
ưở ộ ủ ả ọ ụ ể ồ ộ i tr ng theo bi u đ E.2 ph thu c
ệ ố ả I = 0.208 và tg(cid:0) = 0.01 => tg(cid:0) /tg(cid:0) ng đ nghiêng c a t I = 0.048
ệ ố ả ưở ứ ủ ạ n(cid:0) ,nq,nc là các h s nh h ng t ỷ ệ l các c nh c a móng theo công th c
tc = 2. Ta có:
Trang 69
Ch n kọ
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Trang 70
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ộ ự 8. Tính toán n i l c:
ố ệ ầ 8.1. S li u đ u bài:
đ u bài.
ệ ủ ế ọ ở ụ m c 5.
+ Bê tông B25: Rb= 14,5 MPa, Rbt= 1,05 MPa ố + C t thép CII: R s= 280 MPa, Rsw= 225 MPa. ở ầ ụ ả ọ + T i tr ng tác d ng: đã cho ướ + Kích th t di n c a móng băng: đã ch n c ti ệ ố ề + H s n n:
ứ ổ ệ ậ ả 6.2.5 Tham kh o các b ng t ng k t k t qu thí nghiên c u tin c y. Hi u ế ế
ỉ
ả ả ch nh cho phù h p. ả ẩ ả ợ ệ ố ề B ng tham kh o h s n n tiêu chu n Terzaghi
ạ ấ Lo i đ t
ặ Cát khô ho c mặ ẩ
ặ Cát bão hòa
ạ Tr ng thái R iờ Ch t trung bình Ch tặ R iờ Ch t trung bình Ch tặ
u = 100 – 200 kPa) u = 200 – 400
Sét D o (qẻ ẻ ứ D o c ng (q C0, 3(MN/m3) 8 – 25 25 – 125 125 – 375 10 – 15 35 – 40 130 – 150 12 – 25 25 – 50
kPa) u > 400 kPa) C ng (q >50
ứ ị ụ ủ ấ ề ứ qu: s c ch u nén 1 tr c c a đ t n n
ươ ả Ph
ớ ề ạ ng pháp tra b ng: ạ ạ L p 2a: sét pha cát, tr ng thái m m có b dày t i các Hk1=1,5 m, t i
ạ i Hk3=3,1m có h s C ề ệ ố 0.3 là 25000kN/m3
ớ ướ ể ổ ườ ng th c hi n bàn nén v i kích th c 0.3x0.3, chuy n đ i sang:
ệ ướ c BxB:
ề Hk2=1,9 m , t ổ ể Chuy n đ i: ự Trên công tr Móng vuông có kích th (n n cát)
ề (n n sét)
ữ ậ Móng ch nh t BxL:
ệ ố ề + H s n n:
ộ ộ ứ ể ng trình SAP2000,
ấ ượ ề vì n n đ t đ
ươ ồ tr ng thái đàn h i. ệ ỗ ớ ỏ
Trang 71
V i: ớ S là đ lún móng băng. K là đ c ng lò xo khi chuy n sang tính toán trên ch ệ ở ạ ư c xem nh làm vi c ề ằ ả V i m i lò xo cách nhau 1 kho ng b ng 0,1m, vi c chia nh và đ u ả ễ ệ ấ ế làmcho vi c khai báo và xu t k t qu d dàng và chính xác.
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ị ừ ế ộ ả 6.2.6 Xác đ nh t k t qu xuyên đ ng SPT (theo Scott – 1981)
ượ ệ V i N là s búa tiêu chu n đã đ ỉ c hi u ch nh: 5 búa
C0.3 (KN/m3) = 1800N ố ớ ẩ 0.3 = 1800x5= 9000 (KN/m3) V y Cậ
ướ c BxB:
ề Móng vuông có kích th (n n cát)
ề (n n sét)
ữ ậ Móng ch nh t BxL:
ệ ố ề + H s n n:
ị ừ ế ệ ả 6.2.7 Xác đ nh t ố ế k t qu thí nghi m nén c k t
ủ ườ ủ ườ ẳ ứ ộ ố ế ng th ng tuy n tính c a đ ng cong nén lún elogp, t c đ d c
ỉ ố + Ch s nén Cs: ệ ố Là h s góc c a đ ườ ng nén: đ
ệ ố ấ ủ ườ ể ệ ẳ ố ng th ng đi qua 2 đi m cu i trong thí nghi m nén c ố
ủ ấ ố Tính Cc ta l y h s góc c a đ k tế Gi ệ s 2 c p cu i cùng c a thí nghi m là 200kN/m2 và 400kN/m2.
ả ử ặ ơ ả ể ấ ệ ố ủ ườ ẳ ể ng th ng đi qua 2 đi m p1=40 kN/m2 và
ủ ườ ủ ườ ẳ ỡ ả ộ ố ế ng th ng tuy n tính c a đ ng cong d t i elogp đ d c
ạ i
Trang 72
Ho c đ n gi n có th l y h s góc c a đ p2=400 kN/m2 ỉ ố ở +Ch s n Cs: ệ ố Là h s góc c a đ ườ ng nén l đ
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
3
ị
ệ ố ề ứ ầ ị ườ ượ ử ụ ạ ng đ ư c s d ng có d ng nh
Ta có giá tr Es=5380 kN/m ộ M t công th c g n đúng xác đ nh h s n n k th sau:
ệ ố ề + H s n n:
ươ Ở ử ụ 8.2. Tính toán trên ch đây s d ng SAP2000 v14)
ệ ơ
Trang 73
ng trình SAP2000. ( ị 8.2.1. Ch n Model và h đ n v : ươ ọ ạ + Ch y ch ng trình SAP2000 v14
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ệ ơ ể ị + Chuy n h đ n v sang: kN,m,C
ớ ừ ư ệ ẵ ạ ọ + T o 1 Model m i t th vi n s n có: File > New Model, ch n “Beam”
ị
ọ ố ỏ ọ ọ ở ị + Ch n s nh p (Number of Spans): 7 nh p + B ch n “Restrains” ụ + Ch n m c “Use Custom Grid Spacing and Locale Origin”, click m [Edit Grid]
ử ổ
ọ
ậ
Trang 74
ụ ụ ồ + Trong c a s “Define Grid System Data”: M c “Display Grids as” ch n “Spacing” ị ư M c “ X Grid Data” nh p các giá tr nh hình R i click [OK]
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ + Trong c a s “Beam”, click [OK]
ắ ử ổ ử ổ ể + Sau đó t ệ t c a s 3D, và phóng to c a s 2D đ làm vi c
ậ ệ 8.2.2. Khai báo v t li u:
Trang 75
ọ + Ch n Define > Materials
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ + Trong c a s “Define Materials”: Ch n [Add New Material]
ử ổ ọ ố + Trong c a s “Material Property Data”: Ch n các thông s sau:
ượ ọ ng b n thân): 25
ở ệ t): 0
Trang 76
ồ Material Name and Display Color (Tên VL): CONC ậ ệ ạ Material Type (Lo i V t li u): Concrete ả Weight per Unit Volume (Tr ng l ồ Modulus of Elasticity, E (Module đàn h i): 3e7 ệ ố Poisson’s Raito, U (H s Poission): 0.2 ệ ố Coeffcient of Thermal Expansion (h s giãn n nhi R i click [OK]
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ + Trong c a s “Define Materials”, click [OK]
ế 8.2.3. Khai báo ti ệ t di n:
Trang 77
+ Define > Section Properties > Frame Section
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ + Trong c a s “Frame Properties”: Ch n [Add New Property]
ụ + Trong c a s “Add Frame Section Property”, m c “Select Property Type”
ọ ọ ử ổ ụ ch n “concrete”, m c “Click to Add a Concrete Section” ch n [Precast I]
ử ổ ế ọ ố ả
ư + Trong c a s Procast Concrete I Girder, ta ch n các thông s và k t qu ch n nh sau:
t di n): DAMMONG
Trang 78
ọ ệ ế Section Name (Tên ti ạ ậ ệ ọ Material (Ch n lo i v t li u): Ch n “CONC” B1 = B3 = 0.4 B4 = 0 D2 = 0.3 D4 = 0 D6 = 0.2 ọ B2 = 2.5 D1 = 0.7 D3 = 0 D5 = 0.2 ồ R i [OK]
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ + Trong c a s “Frame Properties”, click [OK]
ế ệ
ọ ấ ả ể ệ ầ ộ ầ ử ặ t c các ph n t (ho c click
ể ượ ng [all])
ọ 8.2.4. Gán ti t di n vào móng băng: + Trên màn hình th hi n d m, kéo chu t ch n t bi u t + Trên thanh Menu: Ch n Assign > Frame > Frame Sections
Trang 79
ử ổ ọ + Trong c a s Frame Properties: Ch n “DAMMONG” và click [OK]
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ả ọ 8.2.5. Khai báo t i tr ng:
+ Define > Load Patterns
ổ ử ụ
ồ ọ
ệ ố ấ ầ ả + Trong c a s “Define Load Patterns”, m c “Self Weight Multiplier” ể ế ả i
Trang 80
ể chuy n thành 0, r i ch n [Modify Load Pattern]. H s Self weight multiplier dùng đ ọ ể ế ả i tr ng b n thân, vì móng băng chôn vào đ t, nên không c n tính đ n t k đ n t ủ ả b n thân c a bê tông móng
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ạ ộ i chân c t:
8.2.6. Gán t + Quy
ả ọ ướ ấ ự ọ ự ng Z: ươ ậ i tr ng t p trung t c d u: ươ L c d c N theo ph L c ngang H theo ph ng X:
ự Momen M quay quanh tr c Y:
ầ ự ừ ị
tt, Mtt, Htt vào t ng v trí chân c t ộ ạ i A)
Gán 3 thành ph n l c N ọ ộ ầ ụ ộ . Click ch n chân c t c n gán (ví d chân c t biên t
. Assign > Joint Loads > Forces
ử ổ ư . Trong c a s Joint Forces: Khai báo nh sau:
ọ
ụ ụ ọ
Trang 81
M c “Cooidinate Systern”, ch n “GLOBAL” M c “Options”, ch n “Replace Existing Loads” Force Global X: 67
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ọ Force Global Z: 1151 Moment about Global Y: 77 Ch n [OK]
ầ ượ ươ ự ớ ộ . L n l t làm t ng t v i các chân c t khác
ỏ
ạ ề
+ Ví d v i đo n OA: ọ ầ ử : 8.2.7. Chia nh ph n t ỏ ừ ầ ử thành t ng đo n nh có chi u dài 0,1m + Chia các ph n t Chia OA làm: 15 đo nạ Chia AB, EF làm: 45 đo nạ Chia BC, DE làm: 53 đo nạ Chia CD làm: 57 đo nạ Chia FZ làm: 12 đo nạ ạ ụ ớ Ch n thanh OA
Trang 82
Edit > Edit Lines > Divide Frames
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ụ
ậ Trong c a s “Divide Selected Frames”, m c Divide Selected Straight Frame Objects / Divide into Specified Number of Frames / Number of Frames: nh p “15”. Sau đó click [OK].
ạ ầ ươ ớ ố ạ ươ ứ ng ng v i s đo n c n chia + Làm t
8.2.8. Đánh s th t ự ớ l i t ầ ử thanh và nút:
ụ ầ ử ạ ố ứ ự i s th t
ể ễ các nút và ph n t ả Ở ả ứ ự ố ứ
theo th t đây ta đánh s th ứ ự ế ả trái sang ph i theo th t 1,2,3…
ọ ấ ả ừ thanh t b ng nút [all]
Trang 83
ng t v i các thanh còn l ố ứ ự ạ i cho các ph n t ủ ướ c này là gán l + M c đích c a b ả nào đó đ d qu n lý trong khai báo và b ng k t qu . ầ ử ự ầ ử nút và ph n t t ph n t ầ ử ằ t c các ph n t + Ch n t + Edit > Change Labels
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ ướ + Trong c a s “Interactive Name Change”, ch n theo các b c sau:
Item Type: Element Labels – Frame Edit > Auto Relabel > All In List Item Type: Element Labels – Joint Edit > Auto Relabel > All In List
ể ứ ự ầ ử các ph n t thanh, nút, ta vào View > Set
Trang 84
ế ọ ả ư + Đ xem k t qu , và th t Display Options, và ch n nh hình sau:
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ế 8.2.9. Gán liên k t lò xo cho các nút.
ọ + Ch n [all] + Assign > Joint > Springs
ử ổ ụ
ụ ọ
2 nh đã tính
Trang 85
ị ộ ứ ở ụ ư + Trong c a s “Joint Springs”, m c Spring Direction / Coordinate System, ậ ta ch n GLOBAL. M c Spring Stiffness / Translation Global Z, ta nh p 2110.534, đây là giá tr đ c ng lò xo K m c 6.1
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ọ ầ
1 nh đã tính
Trang 86
ụ ị ộ ứ ở ụ ư ậ ố + Ch n 2 nút đ u và cu i + Assign > Joint > Springs ử ổ + Trong c a s “Joint Springs”, m c Spring Stiffness / Translation Global Z, ta nh p 1055.267, đây là giá tr đ c ng lò xo K m c 6.1
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ậ ự 8.2.10. Gán b c t ế ấ do cho k t c u
+ Analyze > Set Analysis Options
ử ổ ọ
ụ + Trong c a s “Analysis Options”, ch n “Plane Frame”, và trong m c ỏ ọ “Available DOFs” b ch n “UX”. Sau đó [OK]
ả 8.2.11. Gi
Trang 87
i bài toán: + Analyze > Run Analysis
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ
ồ + Trong c a s “Set Load Cases to Run”, ta ch n dòng “MODAL”, và click [Run/Do Not Run Case], r i click [Run Now]
ồ ộ ự ồ ả ể ể 8.3. Xem k t quế 8.3.1. Xem bi u đ n i l c: + Xem bi u đ Moment:
Display > Show Forces/Stresses > Frame/Cables
Trang 88
ử ổ ư ọ Trong c a s “Member Force Diagram for Frames”, ch n nh hình sau
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ệ ươ ự ể ự ớ ụ ồ ự ắ + Xem bi u đ l c c t: th c hi n t ng t , v i các m c Component: Shear
Trang 89
22
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Trang 90
ả ả ư ế 8.3.2. L u k t qu ra b ng tính Excel: + Display > Show Tables
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ử ổ ọ + Trong c a s “Choose Tables for Display”: Ch n nh sau:
ể ể i đi m
Trang 91
ị ạ ự ắ ầ ầ ư ả ự ấ Joint Output: Reaction, Displacements : Ph n l c, Chuy n v t Frame Output: Thành ph n khung c n xu t ra (Momen, L c c t...)
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
+ File > Export Current Table > To Excel
ố : 9) Tính toán c t thép
ươ ạ ố 9.1) Tính toán c t thép theo ph ng c nh ngang:
ơ ồ 9.1.1) S đ tính:
bd
bm
Trang 92
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ụ ả 9.1.2) T i tác d ng:
ạ ự
ọ ự ấ ề ướ ấ ượ ụ ả ế ả ng b n thân móng và đ t n n d i chân móng.
ự ớ + Là l c l n nh t tác d ng lên b n móng do l c d c, do ngo i l c (không ọ xét đ n), tr ng l (KN/m2)
max.1m= 108.2 (KN/m)
ự L c phân b q ố tt=ptt
ả ộ ự 9.1.3) Gi i n i l c:
M11=(KNm)
ố 9.1.4) Tính và b trí c t thép:
s=280 (MPa)
ượ c R
ố tra b ng 21, ta đ ả ọ + Ch n thép 2) ọ + Ch n thép12 có A=113 (mm
h0=hm – a = 700 – 70 = 630 (mm)
ượ + Ki m tra hàm l ng thép:
ể
ố + S cây thép trên 1m dài:
ữ + Kho ng cách gi a các cây thép:
ả mm
ụ ệ ề ỏ Do a không th a đi u ki n 70 < a < 200, theo m c 8.6.6 TCVN 5574 2012
ọ
Ch n a = 200mm ậ ươ ố ươ ọ ố V y ch n 12,a200 b trí theo ph ng ngang;ph ng d c b trí 12,a200.
ọ ố 9.2 Tính toán và b trí c t thép: ố ọ ố a/. Tính c t d c ( theo TCVN 5574 2012)
ế ệ ữ ậ t di n ch nh t 300x500
ớ ướ Ch n bê tông mác 350 có R i ta tính toán theo ti b=14,5 (Mpa),
ệ ầ + Moment căng th d ọ ọ Ch n thép A II cóRs=280(Mpa), ả Tra b ng E.2, trang 168, TCXD 5574 – 2012 ta đ ả ọ ớ Ch n l p bê tông b o v d m móng =70mm ượ c, h0=63cm
ạ ố Ví d :ụ T i g i 1
M= 443,32 (KNm)
< ξR
Trang 93
ươ ự ượ ả ế ả ở ạ Tính toán t ng t ta đ c b ng k t qu tính thép ố các g i còn l i.
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
Ả Ả Ế Ở Ố B NG K T QU TÍNH THÉP G I
G IỐ B TRÍỐ
A B C D E F M (KNm) 444.32 493.41 633.82 630.9 454.77 339.81 0.2145 0.2382 0.3059 0.3045 0.2195 0.1640 0.2443 0.2763 0.3770 0.3747 0.2510 0.1803 AS (mm2) 2869.3 3245.5 4427.7 4401.1 2948 2117.2 AS CH NỌ (mm2) 2945 3436 4466 4466 3436 2281 (%) 1.1687 1.3635 1.7722 1.7722 1.3635 0.9052
ế ữ ố ớ ệ ớ + Momen căng th trên ta tính theo ti t di n ch T v i các thông s nh ư
sau:
2500 (mm) ; 300 (mm) ; b = 400 (mm) ; h = 700 (mm)
max= 362,19 (KNm)
ị i nh p có M
ạ Xét t (KNm)
ế ệ Mf>Mmax tr c trung hòa qua cánh, tính theo ti ụ ữ ậ t di n ch nh t 2500x700
ị ạ Ví d :ự T i nh p 1
M= 275,94 (KNm)
< ξR
ươ ự ượ ả ế ả ở ạ Tính toán t ng t ta đ c b ng k t qu tính thép ị các nh p còn l i.
Ả Ế Ở Ị B NG K T TÍNH THÉP NH P
B TRÍỐ NH PỊ
1 2 3 4 5 M (KNm) 284.86 330.17 311.88 338.29 379.23 0.0220 0.0255 0.0241 0.0261 0.0293 0.0222 0.0258 0.0244 0.0265 0.0297 AS (mm2) 1633 1896.2 1789.8 1943.5 2182.3 AS CH NỌ (mm2) 1885 1885 1885 2199 2199 (%) 0.1197 0.1197 0.1197 0.1396 0.1396
ố b/. Tính c t đai ( theo TCVN 5574 2012):
G i 1ố 648.83 470.49
Trang 94
G i 2ố 634.69
ế
ề
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
G i 3ố 663.32
G i 4ố 641.87
G i 5ố 615.5
G i 6ố 411.78 595.67 637.76 661.32 620.03 662.91
+ Ch n:ọ
ố ườ dW= 10(mm), Asw = 75,8 mm2, đai nhánh n=3 ả
RSW=175(MPa) Es=21.104(MPa)
Eb=3.103(MPa)
Đ ng kính c tđai: ả Thép AI có ( tra b ng 21, trang 47 và b ng 28 trang 53, TCXD 5574 2012): Rs=225 (MPa) Bê tông mác 350 (B25) có: Rbt= 1,05 (MPa) L c c t l n nh t : ấ Q = 663,32(KN)
ả ố ố ự ắ ớ ụ
ỏ + Theo m c 6.2.3.3 TCVN 5574 – 2012 , ta ph i b trí c t đai sao cho th a mãn :
ả ị ắ ủ + Kh năng ch u c t c a riêng bê tông :
ặ ố ớ Trong đó: đ i v i bê tông n ng.
ấ l y ấ ọ , ch n c = 2h
ị ớ 0 (giá tr l n nh t) ố Ta có: Q> Qb , nên tính toán c t đai.
ả ố + Kho ng cách c tđai theo tính toán:
ể ấ l yN/mm đ tính toán ế ệ ế ể ấ + Hình chi u ti t di n nghiêng nguy hi m nh t tính theo:
Vì nên l y ấ
+ Ta có:
Suy ra , nên không c n b trí c t xiên ấ ầ ố ữ ố ố ớ + Kho ng cách l n nh t gi a các c tđai:
ả (mm) ả ấ ạ ố + Kho ng cách c tđai theo c u t o:
Trang 95
ọ S = min( Stt ; Smax ; Sct )= 108 (mm) ch n S= 100 (mm)
ề
ế
ế
ồ Thuy t minh Đ án N n Móng
GVHD: ThS. Hoàng Th Thao
ả ị ứ ủ ấ
ụ + Kh năng ch u ng su t nén chính c a bê tông móng: (theo m c 6.2.3.2 TCVN 5574 – 2012)
trong đó:
ầ
ề ộ ả ố
ố
ệ ố b: b r ng d m. ữ s: kho ng cách gi a các c tđai. ố n: s nhánh c tđai. ế ệ As: di n tích ti t di n ngang c tđai.
β ố ớ ặ = 0.01 đ i v i bê tông n ng.
Suy ra :
ố ố ầ ạ ố i 2 bên g i. Ph n còn l ở ạ t i b trí theo
Trang 96
ụ ọ ậ ố V y b trí c t đai 10,a110 cho ¼ ấ ạ c u t o, ch n 10,a300.( theo m c 8.7.6 TCVN 5574 2012)