Mục lục
1
I. S LI U VÀ NHI M V THI T K .
1. S li u thi t k . ế ế
-Mã s sinh viên là B1705178
+S 8: kích th c khung B=78m, L=29m, đ d c i =15% ướ
+S 7: chi u cao c t H 2 = 4 m, H1 = 7.2 m
+S 1: s c tr c Q = 16 T
-Nh p khung: L = 29 (m).
-B c c t: b = 6 (m).ướ
-S kích th c khung: B =78 (m). ướ
-S c tr c: Q = 16 T, s c nâng c u tr c, ch đ làm vi c trung bình. ế
-Cao trình đnh ray: H1=7,2 (m).
-Vùng gió: IIA.
-D ng đa hình xây d ng công trình: B
-Chi u cao d m c u tr c:0,7(m); chi u cao ray: hr = 0,2m.
-Nh p c a tr i: Lct = 3.0 (m).
-Chi u cao c a tr i: Hct= 1.5 (m).
-Mái l p tôn:
-V t li u thép: CCT38, hàn t đng, que hàn N42 (d= 3,5 5 mm)
ho c t ng đng. ươ ươ
-Bê tông móng c p đ b n B20.
-K t c u bao che t ng xây d c công trình cao 3.0m dày 200mm.ế ườ
2. Nhi m v thi t k : ế ế
a. Thuy t minh tính toán:ế
-T ng xây d c công trình cao 3.0m dày 200mm. L a ch n h toleườ
vách, tole mái, h s n t ng và xà g mái. ườ ườ
-B trí h gi ng c t và kèo mái
-Tính t i tr ng tác d ng lên khung. Bi t h có c u t o thông ế
th ngườ
-Tính toán ch n ti t di n c t, vai c t và h kèo mái ế
-Tính ki m tra chuy n v ngang và đng c a khung
-Tính toán các v trí liên k t khung kèo, đu c t, vai c t và chân c t ế
b. B n v th hi n
-B n v k t c u A1 ế
-V c u t o s đ khung trong đó có ghi c th các kích th c và ơ ướ
thông s đã ch n. S li u c n tr c l y theo s g n nh t.
II. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
1. L a ch n d m c u tr c, c u tr c, ray, l p lót ray.
a. Cầu trục:
-V i nh p nhà L= 29 m, s c tr c Q = 16T < 30T thì kho ng cách t mép
ngoài c t đn tr c đnh v a = 0mm, ch n L ế 1 = 750 mm. Ta ch n c n tr c có
các thông s sau:
S c
tr c
Q
(T)
Nh p
Lk
(m)
Chi u
cao
gabarit
Hk
(mm)
K.Các
h
Zmin
(mm)
B
r ng
gabarit
Bk
(mm)
B
r ng
đáy
Kk
(mm)
T.
l ngượ
c u
tr c
G (T)
Tr ng
l ngượ
xe con
Gxe
(T)
Áp
l c
Pmax
(kN)
Áp
l c
Pmin
(kN)
16T 25,5 1140 180 4630 3800 14,1 1,236 115 35,5
-
b. D m c u tr c:
Chi u cao d m c u tr c ch n s b : ơ
Ch n
c. Ray và l p lót ray:
L y chi u cao ray và l p đm là
150 50 200
r
H= + =
mm.
2. Xác đnh kích th c chính khung ngang. ướ
Theo ph ng đng:ươ
-Chi u cao c t d i: ướ
oTrong đó:
là cao trình đnh ray.
3
chi u cao d m c u tr c.
chi u cao ray
chi u sâu chôn chân c t
-Cao trình đnh ray:
-Kho ng cách t đnh xe con đn giàn vì kèo: ế
v i
nh h n kho ng cách an toàn theo ph ng đng c a c u tr c. V y ơ ươ
l y kho ng cách t con xe đn đáy giàn là . ế
-Kích th c t m t ray c u tr c đn đáy giàn vì kèo: Hướ ế 2
Chi u cao t m t ray c u tr c đn đáy giàn vì kèo: ế
-Chi u cao c a c t khung, tính t n n nhà đn đáy giàn vì kèo H: ế
-Chi u cao đu giàn:
Ch n
-Chi u cao gi a giàn:
và h ph thu c vào đ d c mái nên:
Ch n
Theo ph ng ngang:ươ
-Ch n tr c đnh v trùng mép ngoài c t (a=0). Do công trình s d ng lo i c u
tr c phi tiêu chu n ( hi n nay các nhà s n xu t c u tr c s n xu t lo i c u
tr c phi tiêu chu n có nghĩa là nh p c u tr c b t kì mi n sao kho ng cách an
toàn l n h n Z ơ min là đc). kho ng cách t tr c đnh v đn tr c ray c u ượ ế
tr c:
Ch n
-Ki m tra khe h gi a c u tr c và c t khung:
z =
λ
-h =1,75-0,6 = 1,15 (m) > zmin=0,18 m.
3. H gi ng .
a. H gi ng mái :
-Chi u dài công trình 78m, c n b trí 2 ôn gi ng mái t i hai đu h i và gi a
nhà đ đm b o các ô nhà không quá 60m.
-S c tr c b trí h gi ng d c
-Do t i tr ng gió l n nên các thanh cánh d i c a giàn ch u nén nên c n s ướ
d ng thanh ch ng d c đ gi m chi u dài tính toán c a thanh.
-Do nh p nhà 29m nên h gi ng đng c n b trí hai bên và nh p gi a.
5