Ch ng 3: Tích h p công ngh MPLS trong m ng quang WDMươ
3.1 Giao th c GMPLS
3.1
3.1.1 Các lo i chuy n m ch quang
Băng thông kh d ng trong m ng chuy n m ch gói có th ví nh con đ ng, ư ườ
nh ng chi c xe ch y trên đ ng th nh c gói tin đ c truy n đi trên m ng. ế ườ ư ượ
Do không có s h n ch v s l ng xe ch y trên đ ng nên nhi u xe có th ch y ế ượ ườ
trên cùng m t tuy n đ ng t i ng m t th i đi m. Khi s l ng xe l u thông trên ế ườ ượ ư
đ ng tăng lên đ ng nghĩa v i vi c th x y ra đ ng đ , tai n n, t t ngh n trênườ
đ ng. T ng t nh v y khi l u l ng trên m ng tăng lên t nh tr ng cũng x y raườ ươ ư ư ượ
t ng t , t c đ truy n d li u ch m th x y ra m t t i tin trên đ ngươ ườ
truy n. Trong m ng quang, băng thông kh d ng có th nh các đ ng ray xe l a. ư ư
c con u đ c l p l ch và ch y m t cách an tn trên đ ng ray đ n đích. M i gaượ ườ ế
trên tuy n s thay đ i l trình ti p theo c a con tàu n u c n thi t. Các hành khác vàế ế ế ế
ng hóa (d li u) s đ c chuyên ch b i các con tàu đ n đích m t cách an toàn mà ượ ế
không s b tr gi hay t c ngh n trên tuy n. ế
Trong m ng quang liên k t đi m-đi m gi a hai b chuy n m ch quang OXC ế
th ng bao g m m t t p c s i quang. B chuy n m ch quang OXC th th cườ
hi n nhi u ki u chuy n m ch khác nhau nh : chuy n m ch s i quang, chuy n ư
m ch b c sóng, chuy n m ch băng t n, chuy n m ch timeslots. Đ n v d li u ướ ơ
đ u vào s đ c chuy n m ch sang giao di n ra t ng ng v i ki uch th c ượ ươ ướ
không đ i. Đ t tr ng chính c a chuy n m ch quang OXC th c hi n vi c chuy n ư
m ch m t lu ng l n d li u nh m t đ n v d a trên các đ i l ng nh s i ư ơ ượ ư
quang, b c sóng… không phân tích ph n header c a t ng i tin. Các lo iướ
chuy n m ch khác nhau trong m ng quang s đ c trình bày ph n d i đây. ượ ướ
3.1.1.1 Chuy n m ch s i quang
Chuy n m ch s i quang ki u chuy n m ch t nhiên c b n nh t c a ơ
chuy n m ch quang. OXC th c hi n vi c chuy n m ch t t c d li u trên s i
quang vào sang s i quang t ng ng đ u ra. ươ
3.1.1.2 Chuy n m ch b c ng ướ
Băng tng kh d ng trong s i quang th đ c chia nh b i c b c sóng ượ ướ
khác nhau. Nghĩa trên s i quang cho phép truy n đ ng th i nhi u tín hi u quang
v i các b c sóng khác nhau. OXC th c hi n vi c chuy n m ch tín hi u quang v i ướ
b c sóng A giao di n vào sang tín hi u quang v i b c sóng B v i giao di n raướ ướ
t ng ng. H n ch c a m t s b chuy n m ch quang là chúng không kh năngươ ế
chuy n đ i b c sóng.y thu c vào kh năng chuy n đ i b c sóng c a OXC ướ ướ
tín hi u vào ra th b c sóng gi ng nhau ho c khác nhau. Chuy n m ch ướ
d a trên b c sóng khác v i chuy n m ch trên s i quang do hai tín hi u quang trên ướ
1
Ch ng 3: Tích h p công ngh MPLS trong m ng quang WDMươ
m t s i quang đ u vào, m i tín hi u quang th đ c chuy n m ch sang hai s i ượ
quang khác nhau đ u ra.
3.1.1.3 Chuy n m ch băng t n
Chuy n m ch băng t n d ng t ng quát c a chuy n m ch b c sóng. N u ướ ế
băng thông c a s i quang đ c chia nh theo b c sóng, các b cng có th đ c ượ ướ ướ ượ
g p l i v i nhau t o thanh m t nhóm. B chuy n m ch quang th c hi n vi c ơ
chuy n m ch các b c ng trong nhóm theo ng m t ch. Chuy n m ch theo ướ
băng t n mang l i nhi u l i ích nh : g p nhóm b c sóng giúp gi m th i gian x ư ướ
so v i x t ng b c sóng riêng r , gi m s l ng kênh quang tín hi u đi uơ ướ ượ
khi n.
3.1.1.4 Chuy n m ch ghép kênh chia th i gian
Băng thông c a s i quang có th đ c chia nh theo các timeslot. Trong mô hình ượ
y, tín hi u quang đ c xem nh g m nhi u khung d li u tu n t , m i timeslot ượ ư
cho phép truy n m t s khung nh t đ nh m i n hi u quang c n m t s
timelot đ truy n h t tín hi u quang. Các tín hi u quang thay nhau truy n d li u ế
cho đ n khi vi c truy n d li u hoàn t t. Kích th c c a m i khung và c u trúc c aế ướ
khung ph thu c vào tiêu chu n SONET và SDH.
3.1.2 Gi i thi u GMPLS
GMPLS s m r ng t ng quát hóa c a công ngh MPLS. Ngoài các ki u
chuy n m ch đ c s d ng trong MPLS, GMPLS n h tr thêm nhi u ki u ượ
chuy n m ch khác. Ph thu c vào công ngh s d ng các kênh đ c thi t l p ượ ế
th mang nh ng tên kc nhau nh : kênh SDH, kênh quang…, trong ng c nh ư
GMPLS các kênh đ c tham chi u d i m t tên chung là đ ng chuy n m ch nhãnượ ế ướ ườ
LSP. M i LSP đ c thi t l p ph i b t đ u và k t thúc trên các giao di n cùng lo i. ượ ế ế
GMPLS m r ng khái ni m LSP trong MPLS, h tr thi t l p nhi u lo i đ ng ế ườ
chuy n m ch kc nhau v i c u trúc phân c p s d ng ch đ đ ng h m. Ch đ ế ườ ế
đ ng h m đ c hi u đ n gi n ườ ượ ơ LSP trong LSPcho phép các đ ng LSP cùngườ
ki u ho c các LSP khác ki u th l ng o nhau. Các giao th c tín hi u m r ng
CR-LDP, RSVP-TE đi u khi n đ thi t l p b o v đ ng chuy n m ch nhãn. ế ườ
nh minh h a bên d i th hi n c u trúc phân c p vàc lo i LSP trong GMPLS. ướ
2
Ch ng 3: Tích h p công ngh MPLS trong m ng quang WDMươ
nh 3.1 LSP c u trúc phân c p
Nh ta th y trong hình minh h a 3.1 trên, cho phép thi t l p nhi u lo i đ ngư ế ườ
LSP khác nhau y thu c công ngh chuy n m ch đ c s d ng. Các LSP y ượ
l ng vào nhau: LSP chuy n m ch s i quang ngoài cùng, k đ n là LSP chuy n m ch ế ế
b c sóng, LSP chuy n m ch ghép kênh theo th i gian, và trong cùng là LSP chuy nướ
m ch i.
GMPLS không ph i là m t giao th c mà m t t p h p các giao th c liên quan
v i nhau bao g m c giao th c đ nh tuy n m r ng OSPF-TE, ISIS-TE, c giao ế
th c tín hi u CR-LDP, RSVP-TE giao th c qu n liên k t LMP. cung c p ế
m ng đi u khi n chung d a trên c s IP cho t t c các l p và h tr cho nhi u ơ
lo i chuy n m ch khác nhau nh : chuy n m ch i tin, chuy n m ch ghép kênh ư
theo th i gian, chuy n m ch theo b c sóng, chuy n m ch s i quang. Các giao th c ướ
đ nh tuy n nh OSPF-TE, ISIS-TE đ c m r ng t c giao th c đ nh tuy n truy n ế ư ượ ế
th ng trong m ng IP đ th ho t đ ng trong m ng quang cung c p s h tr
k thu t l u l ng. Ch c năng c a các giao th c y trao đ i thông tin v ư ượ
topology, khám phá i nguyên m ng, th c hi n ch c năng đ nh tuy n n i vùng. ế
c thu t toán đ nh tuy n đ c c i ti n s d ng đ nh tuy n c ng b c đ tính toán ế ượ ế ế ưỡ
đ ng đi c a các đ ng chuy n m ch nhãn LSP h tr k thu t l u l ng t iườ ườ ư ượ
u hóa i nguyên m ng, xác đ nh đ ng ph th c hi n i đ nh tuy n trongư ườ ế
tr ng h p x y ra s c . Do GMPLS cho phép tín hi u đi u khi n ngi băng, nghĩaườ
các tín hi u đi u khi n d li u s d ng hai kênh khác nhau. Do đó, bên c nh
vi c nh toán đ ng đi cho đu ng LSP, các giao th c đ nh tuy n m r ng cũng ườ ế
đ ng th i ph i xác đ nh đ ng đi cho các kênh tín hi u đi u khi n. Các giao th c tín ườ
hi u trong MPLS, đ c m r ng thành CR-LSP, RSVP-TE h tr k l u l ng ượ ư ượ
thi t l p đ ng chuy n m ch nhãn trong m ng quang. GMPLS không ch giaoế ườ
th c tín hi u c th nào đ c s d ng, đi u này do nhà s n xu t thi t b quy t ượ ế ế
đ nh. Hai giao th c này đ a thêm m t s đ i t ng m i nh Suggested Label ư ượ ư
Upstream Label đ rút ng n th i gian thi t l p LSP, cung c p cho vi c thi t l p ế ế
đ ng chuy n m ch nhãn hai chi u. Nhi m v chính c a các giao th c tín hi u ườ
3
Ch ng 3: Tích h p công ngh MPLS trong m ng quang WDMươ
thi t l p hay gi i phóng đ ng chuy n m ch nhãn d a trên thông tin v đ ng điế ườ ườ
do các giao th c đ nh tuy n cung c p. Các c i ti n cũng đ c đ a ra trong ph ng ế ế ượ ư ươ
th c báo hi u l i đ cung c p s ph c h i nhanh trong tr ng h p x y ra s c trên ườ
đ ng chuy n m ch nhãn chính. GMPLS đ ng th i đ a ra giao th c m i LMP đườ ư
qu n lý các liên k t gi a hai nút lân c n. Do trong m ng quang liên k t gi a gi a hai ế ế
t lân c n th ng bao g m m t t p các s i quang, giao th c này ho t đ ng trên hai ườ
t lân c n cung c p các d ch v cho k t n ith c hi n vi c cô l p l i. Các giao ế
th c đ nh tuy n, tín hi u và LMP ph i h p v i nhau cho phép GMPLS th c hi n các ế
ch c năng nh khám phá các nút lân c n, phân ph i thông tin liên k t, cung c p vi c ư ế
qu n lý topology, thi t l p và qu n lý các k t n i trong m ng quang cũng nh trong ế ế ư
m ng chuy n m ch gói, b o v vào khôi ph c trong tr ng h p x y ra s c . B ng ườ
vi c th c hi n c ch c năng trên GMPLS cho phép th c hi n đi u khi n t p trung,
thi t l p k t n i t đ ng, n b ng t i, cung c p băng thông cho d ch v , băngế ế
thông theo yêu c u, m ng riêg o quang.
Nh ng đi m khác bi t c a GMPLS so v i MPLS.
+c c i ti n và m r ng trong c giao th c tín hi u giao th c đ nh ế
tuy n đ ho t đ ng trong m ng quang và h tr k thu t l u l ng.ế ư ượ
+S d ng tnh ph n đi u khi n th ng nh t cho nhi u lo i chuy n m ch.
+GMPLS h tr nhi u ki u chuy n m ch khác nhau nh : chuy n m ch gói ư
tin, chuy n m ch timeslot, chuy n m ch b c sóng, chuy n m ch s i ướ
quang.
+Khái ni m đ c chuy n m ch nhãn trong MPLS đ c m r ng, GMPLS ượ ượ
cho phép thi t l p đ ng nhi u lo i đ ng chuy n m ch khác nhau và đ aế ườ ư
ra c u trúc phân c p s d ng c ch đ ng h m. ơ ế ườ
+GMPLS đ a vào giao th c m i LMP qu n lý liên k t gi a hait l n c n.ư ế
3.1.3 Vai trò c a GMPLS trong t ng đi u khi n
GMPLS cung c p các ch c năng sau cho t ng đi u khi n:
3.1.3.1 Khám phá các nút li n k
Đ th c hi n vi c qu n m ng thì t t c các thi t b trên m ng ph i đ c ế ượ
bi t nh : b đ nh tuy n, b chuy n m ch quang… GMPLS s d ng giao th cế ư ế
m i LMP đ khám phá nh ng thi t b này và th a thu n các ch c năng. ế
4
Ch ng 3: Tích h p công ngh MPLS trong m ng quang WDMươ
3.1.3.2 Lan truy n thông tin tình tr ng liên k t ế
N u liên k t gi a hai nút b l i hay v n đ x y ra, các giao th c đ nh tuy nế ế ế
đ c s d ng đ lan truy n thông tin v các liên k t topology c a m ng. Trongượ ế
GMPLS hai giao th c đ nh tuy n m r ng OSPF-TE, ISIS-TE h tr ch c năng y. ế
3.1.3.3 Qu n lý tr ng thái topology
c giao th c đ nh tuy n OSPF-TE, ISIS-TE đ c s d ng đ đi u khi n ế ượ
qu n lý tình tr ng liên k t topology c a m ng. ế
3.1.3.4 Qu n lý k t n i ế
3.1.4 Mô hình ti n hóa c a m ng th h m i.ế ế
nh 3.2 minh h a v s ti n hóa c a m ng v i vi c áp d ng công ngh MPLS ế
GMPLS.
5