CH NG 2ƯƠ
GIAO TI P V T LÝ VÀ MÔI TR NG TRUY N D LI U ƯỜ
I Ph n gi i thi u....................................................................................................................
II. N i dung.............................................................................................................................
2.1 Các lo i tín hi u…. .............................................................................................................
2.2. S suy gi m và bi n d ng tín hi u ..................................................................................... ế
2.3. Môi tr ng truy n d n ....................................................................................................... ườ
2.4. Các chu n giao ti p v t lý ................................................................................................. ế
III. Tóm t t ..............................................................................................................................
IV. Ph n câu h i và bài t p ......................................................................................................
V. Tài li u tham kh o ..............................................................................................................
CH NG 2ƯƠ
GIAO TI P V T LÝ VÀ MÔI TR NG TRUY N ƯỜ
D LI U
I PH N GI I THI U
Ch ng này đ c trình bày thành các m c chính đ c s p x p nh sau:ươ ượ ượ ế ư
Các lo i tín hi u :
S suy gi m và bi n d ng tín hi u ế
Môi tr ng truy n d nườ
Chu n giao ti p v t lý ế
M c đích : Giúp chúng ta th y rõ các lo i tín hi u đ c dùng trong h th ng truy n s li u ượ
hi n đ i. Khi hai đ u cu i k t n i v i nhau b ng t c đ v a ph i có th truy n d li u b ng ế
các dây đôi không xo n và các m ch giao ti p đ n gi n Khi dùng môi tr ng truy n khác ế ơ ườ
nhau c n ph i chuy n đ i các tín hi u đi n t các DTE thành d ng tín hi u phù h p v i
đ ngườ
truy n nh h ng c a suy gi m và bi n d ng nói chung có th làm thoái hoá m t tín hi u ưở ế
trong quá trình truy n S suy gi m tín hi u gia tăng theo m t hàm c a t n s . Băng thông ch
ra
các thành ph n t n s nào c a tín hi u s đ c truy n qua kênh không b suy gi m. M t ượ
đ ng truy n 2 dây không xo n môi tr ng truy n d n đ n gi n nh t, Chúng ta thườ ườ ơ
lo i b các tín hi u nhi u b ng cách dùng cáp xo n đôi,. M c dù có nhi u c i ti n nh ng các ế ư
lo i dây cáp kim lo i v n b gi i h n v t c đ truy n d n. Cáp quang khác xa v i các lo i
cáp tr c đây, cáp quang mang thông tin d i d ng các chùm dao đ ng c a ánh trong s i thuướ ướ
tinh. S li u cũng có th truy n b ng cách dùng sóng đi n t qua không gian t do nh các h ư
th ng thông tin v tinh. M t chùm sóng vi ba tr c x trên đó mang s li u đã đ c đi u ch , ượ ế
đ c truy n đ n v tinh t tr m m t đ t. Nh ng khái ni m v tín hi u, t c đ , băng thông,ượ ế
s suy gi m tín hi u, s bi n d ng, can nhi u, t p âm nh ng nh h ng c a chúng trong ế ưở
ch t l ng truy n. nh h ng c a môi tr ng ượ ưở ườ
truy n đ n ch t l ng truy n nh ng chu n giao ti p v t đã quy đ nh nh m nâng cao ế ượ ế
ch t
l ng truy nượ .
Yêu c u : Khi đ c hi u ch ng này ph i t mình đánh giá ki n th c c a mình theo các v n ươ ế
đ chính sau :
Các lo i tín hi u đang đ c dùng trong m ng truy n s li u hi n đ i? ượ
S suy gi m và bi n d ng c a tín hi u trên đ ng truy n ph thu c vào nh ng y u t nào ? ế ườ ế
Môi tr ng truy n s li u đ c phân lo i nh th nào ?ườ ượ ư ế
Các chu n giao ti p v t lý đ c s d ng hi n nay là nh ng chu n gì ? ế ượ
DTE, nguyên là ch vi t t t c a ế Data Terminal Equipment trong ti ng Anhế, hay Thi t b cu iế x s
li u (ho c d li u). T này ám ch đ n m t ế thi t b cu iế (end instrument) s d ng đ bi n ế t li uư sang tín
hi u truy n thông, ho c bi n nh ng tín hi u thu đ c sang t li u. Thi t b cu i x lý s li u (DTE) giao ế ượ ư ế
thông v i thi t b k t cu i kênh s li u ( ế ế Data Circuit-terminating Equipment - DCE).IBM là công ty gi i
thi u s phân lo i thi t b cu i x lý s li u (DTE) và thi t b k t cu i kênh s li u (DCE). ế ế ế
DTE là m t đ n v x ơ (functional unit) trong m t tr m d li u ( data station) ho c m t b n l u tr dư
li u (data sink), nh m h tr tính năng đi u khi n truy n thông d li u , v n hành trong quy đ nh c a
m t giao th c liên k t ế (link protocol) nh t đ nh.
Thi t b cu i x lý s li u (DTE) có th ch đ n gi n là m t thi t b ho c m t h th ng liên thông k t n iế ơ ế ế
ph , bao g m nhi u b ph n thi t b nh , thao tác t t c nh ng ch c năng c n thi t đ ng i dùng có ế ế ườ
th truy n thông. Ho c là ng i dùng t ng tác v i DTE (ví d thông qua m t ườ ươ giao di n ng i- ườ
máy (Human-Machine interface)), ho c chính DTE tr thành ng i dùng n a. ườ
Thông th ng, thi t b DTE là m tườ ế thi t b đ u cu iế (ho c m t máy tính mô ph ng thi t b đ u cu i), và ế
DCE là modem.
DTE th ng đ c coi là m t gi c đ c (ườ ượ male connector) và DCE là m t gi c cái ( female connector).
Theo quy t c chung, DCE cung c p m t cái đ ng h ng h n i hành - internal clocking) và thi t bế
DTE đ ng b hóa v i đ ng h c a DTE (đ ng h ngo i hành - external clocking). Các gi c c m D-sub
tuân theo m t quy ch riêng trong vi c ế b trí đ u c m . Các thi t b DTE th ng truy n tin dùng đ u c mế ườ
s 2 và nh n nh n tin dùng đ u c m s 3. Các thi t b DCE thì ng c l i, đ u c m s 2 dùng đ nh n ế ượ
tin trong khi đ u c m s 3 dùng đ truy n tín hi u.
II. N I DUNG
1.1 CÁC LO I TÍN HI U
Khi hai đ u cu i k t n i v i nhau b ng t c đ v a ph i có th truy n d li u b ng các dây ế
đôi không xo n và các m ch giao ti p đ n gi n. Các m ch giao ti p này thay đ i các m c tín ế ơ ế
hi u đ c dùng bên trong thi t b thành m c tín hi u t ng thích v i cáp n i. Tuy nhiên khi ượ ế ươ
s khác bi t gi a các đ u cu i t c đ bit gia tăng c n ph i dùng các k thu t m ch
ph c
t p h n. H n n a n u các đ u cu i n m cách xa nhau trên ph m vi qu c gia hay qu c t ơ ơ ế ế
không có các d ch v truy n s li u công c ng, thì ch có cách dùng các đ ng truy n đ c ườ ượ
cung c p b i các nhà khai thác d ch v đi n tho i và các d ch v vi n thông khác. Khi dùng
môi tr ng này c n ph i chuy n đ i các tín hi u đi n t các DTE thành d ng tín hi u analogườ
mang các thông đi p đàm tho i. T ng t khi nh n cũng c n chuy n đ i tr v d ng tín hi u ươ
phù h p v i d ng tín hi u đ c dùng b i DTE đích. ượ
1.1.1 Tín hi u dùng theo chu n V.28
Các m c tín hi u đ c quy đ nh dùng cho m t s giao ti p EIA/ITU-T đ c ch ra trong ượ ế ượ
khuy n ngh v.28. Chu n V.28 đ c xem là giao ti p đi n không cân b ng. Các tín hi u đi nế ượ ế
áp đ c dùng trên đ ng dây là đ i x ng so v i m c tham chi u g c (ground) và ít nh t làượ ườ ế
m c, +3vdc cho bit 0 và -3vdc cho bit 1. Trong th c t ngu n cung c p cho m ch giao ti p có ế ế
m c đi n th ế ± 12vdc hay ± 15vdc, các m ch truy n c n chuy n m c tín hi u đi n áp
th p
trong các thi t thi t b sang m c đi n áp cao ngoài đ ng dây. Các m c tín hi u đ c dùng ế ế ườ ượ
đây cao h n so v i m c c a TTL (2.0v – 5.0 v là m c 1 và 0.2v – 0.8v là m c 0) có tác d ngơ
ch ng suy gi m và lo i nhi u t t.
1.1.2. Tín hi u Dòng 20mA
M t d ng tín hi u khác có th ch n bên c nh EIA –232D/v.28 là giao ti p dòng 20mA tên ế
c a
giao ti p này ng ý r ng dùng tín hi u là dòng đi n thay cho đi n áp.M c dù không m r ngế
t c đ nh ng nó tăng kho ng cách v t lý gi a 2 thi t b thông tin. Ho t đ ng chính là tr ng ư ế
thái chuy n m ch đ c đi u khi n b i lu ng bit d li u truy n : chuy n m ch đóng t ng ượ ươ
ng v i bit 1 ,do đó cho dòng 20mA qua ,và ng c l i chuy n m ch m cho bit 0 do đó không ượ
cho dòng 20mA qua.T i đ u thu dòng đi n đ c phát hi n b i m ch c m bi n dòng và các ượ ế
tín hi u nh phân đ c tái t o l i giao ti p này lo i b nhi u t t h n so v i giao ti p đi u ượ ế ơ ế
khi n b ng đi n áp. Phù h p v i đ ng dây dài (đ n 1Km), nh ng t c đ v a ph i. ườ ế ư
1.1.3. Tín hi u dùng theo chu n RS-422A/V.11
N u mu n tăng kho ng cách v t lý và t c đ chúng ta s dùng RS-422A/V.11.Chu n này cế ơ
b n d a trên cáp xo n đôi và m ch thu phát vi phân và đ c xem nh giao ti p đi n cân ượ ư ế
b ng. M t m ch phát vi phân t o ra tín hi u sinh đôi b ng nhau và ng c c c theo m i tín ượ
hi u nh phân 0 hay 1 khi đ c truy n. T ng t m ch thu ch c m nh n theo hi u s gi a ượ ươ
hai tín hi u trên hai đ u vào c a chúng nh đó nhi u tác đ ng đ ng th i lên c 2 dây s
không nh h ng đ n tín hi u c n thu. M t d n xu t c a RS- 422A/V.11 và RS –423/V10 có ưở ế
th đ c dùng cho các đ u ra đi n áp không cân b ng b i các giao ti p EIA-232D/V.24 v i ượ ế
m t b thu vi phân RS- 22A/V.11 thích h p trong tr ng h p dùng cáp xo n đôi, truy n c ườ
ly 10m v i t c đ 10Mbps và 1Km v i t c đ 100kbps.
1.1.4 Các tín hi u truy n trên cáp đ ng tr c
Không nh băng thông th p s n có trong k t n i qua m ng chuy n m ch đi n tho i , băngư ế
thông h u h n trong cáp đ ng tr c có th lên đ n 350MHz (hay cao h n). Có th dùng băng ế ơ
t n cao này m t trong 2 cách :
Ch đ băng c b nế ơ : trong t t c băng thông s n có đ c dùng đ ti p nh n m t kênh t c ượ ế
đ
cao (10Mbps hay cao h n).ơ
Ch đ băng r ngế : trong đó băng thông s n có đ c chia thành m t s các kênh có t c đ ượ
nh h n trên m t cáp. ơ
1.1.4.1.Ch đ băng c b nế ơ
Trong ch đ này cáp đ c di u khi n b i m t ngu n đi n áp t i m t đ u. Nh hình d ngế ượ
c a
cáp nên h n ch đ c can nhi u t ngoài,. phù h p v i truy n s li u t c đ cao lên đ n ế ượ ế
10Mbps
qua kho ng cách vài trăm mét.
1.1.4.2.Ch đ băng r ngế
Dùng ch đ ,các kênh truy n đ c th c hi n trên m t cáp nh k thu t ghép kênh phânế ượ
t ng
FDM (Frequency Division multiplexing).FDM yêu c u m t modem RF (Radio Frequency) gi a
m i thi t b và cáp. Dùng thu t ng RF vì m i kênh dùng t n s thu c ph t n RF. Sóng ế