TI NG VI T LÍ THUY T

PH N 2: TI NG VI T LÍ THUY T ụ ắ

ế

ữ ữ ữ ừ ự

t ệ

ế

M c tiêu: N m v ng lý thuy t các n i dung: ế - Ng âm ti ng Vi t ệ - Ng pháp ti ng Vi t ệ ế - T v ng – ng nghĩa ti ng Vi - Ng d ng ti ng Vi ế

ữ ụ

t ệ

ND2

NG PHÁP TI NG VI T Ữ Ệ Ế

N I DUNG 1: NG ÂM TI NG VI T Ữ

I. Âm ti

t ti ng Vi

ế ế

t ệ

Ng âmữNg âmữ

II. Âm v ti ng Vi

ị ế

t ệ

ti ng Vi ti ng Vi

ế ế

t ệ t ệ

I ND1.I

NG ÂM TI NG VI T Ữ Ế Ệ

I. ÂM TI T TI NG VI T

- Khái ni m âm ti

t ti ng Vi

t.

ế ế

- Phân lo i âm ti

t ti ng Vi

t.

ế ế

t ti ng Vi

- Đ c đi m âm ti ể

ế ế

t ệ

I.1. ND1.I.1

ÂM TI T TI NG VI T Ệ Ế Ế

1. Đ nh nghĩa

- Là đ n v phát âm ng n nh t.

ơ

- M i âm ti

c t o ra khi c th t c a b

t đ

ế ượ ạ

ơ ị ủ

máy phát âm căng lên r i chùng xu ng.

I.1. ND1.I.1

 Khi phát âm m i 1 âm ti

ế

t, các c th t c a b ộ

ị ủ

ơ

máy phát âm đ u tr i qua 3 giai đo n t ả

ạ ươ

ng ng ứ

v i 3 giai đo n phát tri n c a đ vang: ớ

+ tăng c

ng đ căng - tăng c

ườ

ườ

ng đ vang ộ

+ đ nh đi m căng th ng - đ vang cao nh t ẳ

+ gi m đ căng - gi m d n đ vang

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ế Ệ

ND1.I.2

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ế Ệ

2. Phân lo i âm ti

t ế

 Căn c vào cách k t thúc c a âm ti Căn c vào cách k t thúc c a âm ti

ủ ủ

ứ ứ

ế ế

t. ế t. ế

Ta có b ng sau: ả Ta có b ng sau: ả

ND1.I.2

Stt

Lo i ÂTạ

Khái ni mệ

Ví dụ

Âm ti

to, ta, m , thu

1

t mế

ế ế

ơ

Nh ng âm ti ằ nh ng nguyên âm (o, a, u,

,…)

t k t thúc b ng ơ

ữ ữ

t n a

t k t thúc b ng

2

ế ử

ế ế

Nh ng âm ti bán nguyên âm (u, i )

thau, cháu, kêu, quai

Âm ti mở

t n a

3

ế ử

Âm ti khép

Nh ng âm ti t k t thúc b ng ế ế m t ph âm vang (m,n,ng,…)

ữ ộ

canh măng, lanh chanh

Âm ti

t khép

t k t thúc b ng

4

ế

ế ế

ấ ắ

Nh ng âm ti ph âm t c - vô thanh

ữ ụ

đ p đ t, l p ắ b pắ

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ế Ệ

ND1.I.3

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ế Ệ

3. Đ c đi m c a âm ti

t ti ng Vi

ế ế

t ệ

Đ cặĐ cặ đi mểđi mể

Có m t ộ Có m t ộ ấc u trúc ấ c u trúc ch t chặ ẽ ch t chặ ẽ tính CóCó tính đ c l p ộ ậ đ c l p ộ ậ caocao

Có kh ả Có kh ả năng bi u ể năng bi u ể hi n ệhi n ệ ý nghĩa ý nghĩa

ND1.I.3.a

ượ ắ

c b nh Không b nh ượ ị c Không ượ ị hóa hay m t điấ hóa hay m t điấ

Đ c tách, ng t thành khúc đo nạ t ri ng bi ệ

ế

a. Có tính đ c ộ lâp cao

Không có hi n ệ Không có hi n ệ ng n i âm t ố ượ ng n i âm t ố ượ

t nào Âm ti ế t nào Âm ti ế mang cũng mang cũng 1 thanh đi u ệ 1 thanh đi u ệ nh t đ nh ấ ị nh t đ nh ấ ị

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ệ Ế

ND1.I.3.b

b.Có kh năng ả bi u hi n ệ ể ý nghĩa

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ế Ệ

iớ

đ n Nhi u t

ề ừ ơ có c u t o ấ ạ m t ÂT ộ

Ranh gi ÂTTV trùng ranh gi iớ hình vị Áp l c ự ng nghĩa ữ c a các ủ ÂTTV m nhạ

ND1.I.3.c

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ệ Ế

ộ ấ

t ti ng vi d ng đ y đ g m c. Có m t c u trúc ch t ch • ế ế ẽ ặ t là m t c u trúc, ộ ấ ệ ủ ồ ở ạ ầ

• ư ầ

Âm ti 5 ph nầ Năm thành ph n này không bình đ ng nh nhau v ề m c đ đ c l p và v kh năng k t h p. ề ẳ ế ợ ộ ộ ậ ứ ả

Thanh đi uệ

V nầ

Âm đ uầ

Âm chính Âm cuối âm đ mệ

ND1.I.3.c

Ế Ế

ÂM TI T TI NG VI T Ệ

t các âm ti

ế ớ

t v i nhau v ề

Thanh đi u: phân bi ệ cao đ .ộ

t, luôn do ph âm

ế

Âm đ u: m đ u m t âm ti ở ầ ầ đ m nhi m.

Âm đ m: làm tr m hóa âm ti

t.

ế

Âm chính: quy t đ nh âm s c ch y u c a âm

ủ ế

ế ị

t, do nguyên âm đ m nhi m

ti ế

t.

Âm cu i: k t thúc âm ti ế

ế

ND1.I.3.c

ÂM TI T TI NG VI T Ế Ế Ệ

k t h p l ng t : ệ ậ B c 1 (thanh đi u, âm đ u, v n): các y u t ế ố ế ợ ỏ t ti ng vi ế ế ầ ậ ầ

* C u trúc hai b c Âm ti ệ l o, có tính đ c l p cao. ẻ ộ ậ

B c 2 (âm đ m, âm chính, âm cu i): các y u t k t h p ế ố ế ợ ậ

Âm đ u V n Thanh đi u

ÂT b c 1: ậ

ÂT b c 2:

Âm đ m Âm chính Âm cu i ố

khá ch t ch , tính đ c l p th p. ệ ặ ộ ậ ẽ ố ấ

ND1.II

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

II. ÂM V TI NG VI T Ị Ế 1.Khái ni m.ệ

2. Tiêu chí phân đ nh. ị

4. H th ng âm v ti ng vi t. ệ ố ị ế ệ

a. H th ng âm đ u ệ ố ầ

b. H th ng âm đ m ệ ố ệ

c. H th ng âm chính ệ ố

d. H th ng âm cu i ố ệ ố

ND1.II.1

Ị Ế Ệ ÂM V TI NG VI T

1. Khái ni mệ

Là đ n v t

ị ố

ơ

i thi u c a h th ng ng ữ

ệ ố

âm c a m t ngôn ng dùng đ c u t o và ữ

ể ấ ạ

phân bi

ệ ỏ

t v âm thanh c a các đ n v có ủ

ơ

nghĩa c a ngôn ng . ữ

ND1.II.2

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

2. Tiêu chí phân đ nh âm v TV

Căn c vào v trí và ch c năng c a các

thành t

c a c u trúc âm ti

t ti ng Vi

ố ủ

ế ế

t đ ệ ể

phân chia thành các h th ng âm v ti ng

ị ế

Vi

t.ệ

ND1.II.3

4. H th ng ệ ố âm vị ti ng Vi ế

t ệ

H th ng ệ ố âm chính

H th ng ệ ố âm đ uầ

H th ng ệ ố âm đ mệ

H th ng ệ ố âm cu iố

H th ng ệ ố thanh đi uệ

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

ND1.II.3.a

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

a. H th ng âm đ u

ệ ố

a.1. Danh sách các âm đ uầ

t c a các âm

a.2. Sự thể hi nệ b ng ch vi

ữ ế ủ

đ uầ

a.3. Vai trò c a âm đ u trong vi c nh n

di n âm ti

t trong các v n th Vi

t Nam

ế

ơ ệ

ND1.II.3.a.1

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

a.1. Danh sách các ph âm đ u ụ ầ

ND1.I.3.a.2

Cách vi

Âm vị

tế

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

m b v ph t th đ n x s l ch tr nh kh h r

/m/ /b/ /v/ /f/ /t/ /t’/ /d/ /n/ /s/ /ş/ /l/ /c/ /ʈ/ /ɲ/ /x/ /h/ /ʐ/

a.2. Sự thể hi nệ b ng ch ữ vi ằ t c a các âm đ u ế ủ ầ

ND1.II.3.a.2

M t s tr

ộ ố ườ

ng h p l u ý: ợ ư

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

* /z/ đ c vi t b ng “d” ho c “gi” ượ ế ằ ặ

VD: da th t, gia đình ị

* /k/ đ c vi t b ng “k” khi đi tr c các nguyên âm /i.e.ie/ ượ ế ằ ướ

VD: kì, kèn, k ...ế

c ghi b ng “gh” khi đ ng tr c /i,e,ie/ * /ɣ/ đ ượ ứ ằ ướ

VD: ghi, ghế…

* /ŋ / đ c vi t b ng “ngh” khi đi tr c /i, e, ε, ie” ượ ế ằ ướ

VD: nghi, ngh nẹ ...

ND1.II.3.a.3

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

t ế

ế

2. Nh n di n âm ti ệ VD: (ví d ), VN ụ t Nam)...

(Vi

1. Có ch c năng ứ t và m đ u âm ti ở ầ quy t đ nh đ c tr ng ư ặ ế ị ng âm c a ÂT ủ ữ

3. Trong thơ s đ ng nh t ấ ự ồ âm đ u góp ph n ầ ầ t o nên ạ m t hòa âm nh t đ nh

ấ ị

a.3. Vai trò c a âm đ u ầ ủ

ND1.II.3.b

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

b. H th ng âm đ m

ệ ố

b.1. Đ c đi m ặ

b.2. S th hi n b ng ch vi

ự ể ệ

t ữ ế

b.3. Quy lu t phân b

ND1.II.3.b.1

b.1. Đ c đi m ặ

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

ế ố

Có c u t o ấ ạ Có c u t o g n ấ ạ ầ g n gi ng ố ầ gi ng nguyên âm ố nguyên âm /u/ làm âm chính làm âm chính Ch n m ỉ ằ s Ch n m n ỉ ằ ở ườ n cong s ở ườ cong đi lên c aủ đi lên c aủ tế âm ti tế âm ti Là y u t làm tròn môi và tr m hóa ầ âm s cắ c a âm ti ủ t ế

ND1.II.3.b.2

b.2. Cách th hi n

ể ệ

Ghi b ng ch o

Ghi b ng ch u

tr

ữ c các

tr

ữ c các

Sau ph âm /k/ ụ t b ng u. luôn vi ế ằ

ằ ướ nguyên âm r ng và ộ h i r ng ơ ộ

ằ ướ nguyên âm h pẹ và h i h p. ơ ẹ

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

ND1.II.3.b.3

b.3. Phân bố

ư

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

ế

Không phân b ố sau các ph âm môi ụ /m, b, f, v/.

Hai âm có c u âm nh nhau ấ ho c g n nhau ầ thì không k tế h p v i nhau ớ .

H n ch xu t hi n ệ ạ sau các ph âm. ấ ụ

ND1.II.3.c

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

c. H th ng âm chính

ệ ố

c.1. Danh sách nguyên âm

c.2. S th hi n b ng ch vi

ự ể ệ

t ữ ế

c.3. Quy lu t phân b

ND1.II.3.c.1

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

16 nguyên âm chính

3 nguyên âm đôi

13 nguyên âm đ nơ

4 nguyên âm đ n ng n

9 nguyên âm đ n dài

ơ

ơ

c.1. Danh sách các nguyên âm làm âm chính

ND1.II.3.c.1

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

B ng các nguyên âm chính ả

ND1.II.3.c.2

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

c.2. S th hi n b ng ch vi t c a các âm chính ự ể ệ ữ ế ủ ằ

Nguyên âm

Nguyên âm

Ch cái ữ bi u hi n ệ

Ch cái ữ bi u hi n ệ

o (ong, oc)

a (anh, ach)

/ ˇ/ɔ

/ ˇ/ɛ

/i/

/

i và y

ư

/u/

u

/ /ɔ

Oo o

/ ă/

/o/

ô

a ă

/ɤ/

/e/

ê

Ơ

â

e

/ /ɛ

/ ˇ/ɤ

/a/

a

ND1.II.3.c.3

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

c.3. S th hi n và quy lu t bi n d ng c a các âm chính ự ể ệ ủ ế ậ ạ

tr ướ c âm cu i ố

• Nh ng âm ti t có âm cu i zero, nguyên âm làm âm ữ ế ố

chính bao gi cũng th dài. ờ ở ể

• Khi đi tr c / η, k/ các nguyên âm hàng tr c, hàng sau ướ ướ

tròn môi và nguyên âm hàng sau không tròn môi / / ɯ

đ u b ng n l ị i ắ ạ ề

• Các nguyên âm đôi bao gi cũng th dài . ờ ở ể

ND1.II.3.d

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

d. H th ng âm cu i ố

ệ ố

d.1. Khái ni mệ

d.2. Danh sách âm cu iố

d.3. S th hi n b ng ch vi

ự ể ệ

t ữ ế

d.4. Quy lu t phân b

ND1.II.3.d.1

d.1. Khái ni m âm cu i ố ệ

Âm cuôi co vi tri cuôi cung cua âm tiêt, no co ch c

ứ

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

năng kêt thuc môt âm tiêt. Do vây khi co măt cua

́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́

âm cuôi thi âm tiêt không co kha năng kêt h p

́ ợ

́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̉

thêm v i âm (âm vi) nao khac

phân sau cua no.

́ ở

ớ

́ ̀ ́ ́ ̉

̣ ̀ ̀ ̉ ́

ND1.II.3.d.2

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

d.2. Danh sách các âm cu iố

ND1.II.3.d.3

d.3. S th hi n b ng ch vi

ự ể ệ

t ữ ế

-

Âm v zêro không đ

c ghi lai trên ch vi

t.

ượ

ữ ế

-

Ph âm /k/ ghi b ng “ch” khi đi sau / i, ê, e/.

-

Ph âm /ng/ ghi b ng “nh” khi đi sau / i, ê, e/.

-

Bán nguyên âm /u/ ghi b ng “o” khi đi sau / o, e/.

-

t có

ế

Bán nguyên âm /i/ ghi b ng “y” trong âm ti v n “ay”, “ây”. ầ

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

ND1.II.3.d.4

d.4. Quy lu t phân b âm cu i ố

- H u h t các âm cu i đ u phân b sau âm

ố ề

ế

ng h p đ c bi

t.

chính tr vài tr ừ

ườ

- Hai bán nguyên âm /u, i/ k t h p v i âm chính

ế ợ

theo nguyên t c xa nhau v c u âm.

ề ấ

ÂM V TI NG VI T Ị Ế Ệ

ND2

N I DUNG 2: NG PHÁP TI NG VI T Ữ

I. T - c u t o t

ấ ạ ừ

II. T lo i ừ ạ

do

III. C m t ụ

t ừ ự

NG PHÁP TI NG VI T Ữ Ế Ệ

ữNg pháp ữ Ng pháp t ti ng Vi ệ t ti ng Vi ệ

ế ế

IV. Câu

ND2.I

T VÀ C U T O T Ấ Ạ Ừ Ừ

I. T VÀ C U T O T Ấ

Ạ Ừ

1

Đ nh nghĩa t

2

C u t o t

ấ ạ ừ

3

T trong ti ng Vi

ế

t ệ

ND2.I.1

T VÀ C U T O T Ấ Ạ Ừ Ừ

1. Đ nh nghĩa

T là đ n v nh nh t có nghĩa c a ngôn ấ

ơ

ng đ

ữ ượ

c v n d ng đ c l p, tái hi n t ộ ậ

ệ ự

do trong l

i nói đ xây d ng nên câu. ự

ND2.I.2

T VÀ C U T O T Ấ Ạ Ừ Ừ

2. C u t o t

ấ ạ ừ

c c u t o nh m t ho c m t s hình v k t ặ

ấ ạ

ị ế

 Từ đ ợ

ờ ộ h p v i nhau theo nh ng nguyên t c nh t đ nh. ữ

ộ ố ắ

ượ ớ

ấ ị

VD: T TV:

đ t+ n

ướ

c = T qu c ố ổ

 Khái ni m hình v : Hình v là đ n v ngôn ng nh ỏ ị nh t có nghĩa và/ ho c có giá tr v m t ng pháp.

ơ ị ị ề ặ

ND2.I.3

T VÀ C U T O T Ấ Ạ Ừ Ừ

3. T trong ti ng Vi

ế

t ệ

Ti ng ế (hình v )ị

Câu

Từ

C u t o ấ ạ nên

C u t o ấ ạ nên

N i dung: •

• Là đ n v nh ỏ ơ nh t có nghĩa ấ • K t c u v ỏ ế ấ ng âm b n ữ v ng, hoàn ch nh ỉ • Đ c v n ượ ậ d ng đ c l p ộ ậ ụ

ti

Hình th c:ứ Trùng v i âm ớ tế

Là đ n v ị ơ nh nh t ỏ có n i ộ dung Có giá tr ị hình thái h cọ

ND2.I.3.a

a. Phân lo i d a vào kh năng ho t đ ng t

do

ạ ộ

ạ ự

T VÀ C U T O T Ấ Ạ Ừ Ừ

Ti ngế

do

Ti ng không t

do

Ti ng t ế

ế

Ti ng mà t

thân

ế

ế

thân Ti ng mà t có mang ý nghĩa

không mang ý nghĩa

ND2.I.3.b

b. Ph

ng th c c u t o

ươ

ứ ấ ạ

Ph

ng th c c u t o

ươ

ấ ạ

K t quế

T VÀ C U T O T Ấ Ạ Ừ Ừ

Dùng m t ti ng làm m t t ộ ế . ộ ừ T đ n ừ ơ

T ghép ệ ớ ế ừ

T h p các ti ng có quan h v i nhau ổ ợ v nghĩa. ề

ơ ở ế T láyừ

T h p các ti ng trên c s hoà ph i ố ổ ợ ng âm. ữ

T h p các ti ng m t cách ng u nhiên. ộ ổ ợ ế ẫ T ng u h p ẫ ừ ợ

ND2.I.3.c

c. Ki u tể ừ

T ghép

Ng u h p

T đ n ừ ơ

T láyừ

Chính phụ

2 ti ngế

Đ ng l p

3, 4 ti ngế

Láy hòan tòan

Láy b ph n ộ

Đi p âm đ u, đ i v n ố ầ ầ

Đi p v n, đ i âm đ u ầ ố

Đ i ố ở tr ng âm ọ

Đ i ố ở thanh đi uệ

ố ở Đ i ph n v n ầ ầ

T VÀ C U T O T Ấ Ạ Ừ Ừ

ND2.II

T LO I Ừ Ạ

II. T LO I Ừ Ạ

C s phân đ nh t ơ ở ị lo i ừ ạ 1

Các t lo i c a ti ng Vi ừ ạ ủ ế t ệ 2

ND2.II.1

1. C s phân đ nh t

ơ ở

lo i ừ ạ

lo i là x p t

ấ ả

ế

ừ ạ ữ

ừ ủ ặ

ộ ư

 Phân đ nh t c a m t ngôn ng thành t c các t nh ng l p, nh ng nhóm căn c vào đ c tr ng ng pháp c a ứ ữ chúng.

 Đ phân đ nh các l p t

t, ng

i ta th

ng l y nh ng

ườ

ườ

Ti ng Vi ớ ừ ế tiêu chu n sau đây làm c s : ơ ở

– Ý nghĩa khái quát

– Kh năng k t h p

ế ợ

– Ch c v cú pháp c a t

trong câu

ủ ừ

T LO I Ừ Ạ

ND2.II.2

T LO I Ừ Ạ

2. Các t

lo i ti ng Vi

ừ ạ ế

t ệ

, đ ng t

ố ừ ế

ừ ộ

t , đ i t

ể ế , ph t

, tình thái t

, ừ và

ệ có th x p vào 10 lo i: danh t , k t t ụ ừ ế ừ

ạ , tr t ợ ừ

 V n t tính t thán t

ti ng Vi , s t ừ ố ừ ạ ừ .ừ

gi

ở ặ ch c v ng pháp trong câu có th t ng h p nh sau:

 Xét ữ

m t ý nghĩa khái quát, kh năng k t h p và kh năng ả ứ ụ

ế ợ ợ

ể ổ

ư

ND2.II.2

T LO I Ừ Ạ

ả ị

B c ậ câu

ổ ỉ ệ

ể B ng ằ ch ng t ứ

T th c ừ ự

T hừ ư

+ ( y, đó)… ấ (hãy) + (r t) +ấ - - - - - - -

+ + + + + + - - - -

+ + + + + + + + + +

Danh từ Đ ng t ừ ộ Tính từ S tố ừ Đ i tạ ừ Ph tụ ừ K t tế ừ Tr tợ ừ Tình thái từ Thán từ

B ng t ng h p phân đ nh t ừ ạ ợ (D u + và d u - ch vi c có th và không th xác đinh t ể ấ T lo i T th c ừ ự ừ ạ T hừ ư t lo i Ti ng Vi ệ ế ph m vi đó) c lo i đ ừ ạ ượ ở B c c m t ừ ụ ậ chính phụ

ND2.II.2.a

a. Danh từ

i,

ị ự ậ

ườ

là nh ng t ữ con v t, đ v t, v t li u, hi n t

có ý nghĩa khái quát bi u th s v t(ng ng, khái ni m).

 Danh t ậ

ừ ậ ệ

ệ ượ

ồ ậ

Ví d : ụ

t: h c sinh, Hà, th , nhà, b c, g , m a, bão, chi n

ế

ư

ế

Ti ng Vi tranh …

Ti ng Anh: doctor, Jimmy, mouse, door, gold, rainbow, dream ế …

 Danh t

” và th

ng gi

ườ

y, n , đó… ấ ướ vai trò ch ng , đ nh ng ho c b ng trong câu. ữ ữ

có th đ ng tr ể ứ ữ ị ủ

c các t ừ ổ

T LO I Ừ Ạ

ND2.II.2.a.1

Danh t

ti ng Vi

ừ ế

t ệ

T LO I Ừ Ạ

Phân lo i danh t ạ

Danh t

riêng

Danh t

chung

:

a.1. Danh t riêng ừ

i, ể ự ậ ư ệ ọ ườ

tên đ t, tên núi sông, đ a danh,…  Khái ni m: là tên g i ch cá th s v t nh tên ng ỉ ị ấ

Ví d : Ki u Thu Hà, Lê H i Y n, Hu , H i Phòng … ả ế ụ ế ề ả

này không có kh năng k t h p v i s t ớ ố ừ

t. Các danh t ch s l ỉ ố ượ ừ ng, tr m t vài tr ừ ộ ế ợ ả ng h p đ c bi ệ ặ ợ ườ

ND2.II.2.a.2

T LO I Ừ Ạ

a.2. Danh t chung ừ

ọ ủ ừ ộ

 Khái ni m: Danh t ệ ự ậ ả ẩ ộ ồ

chung là tên g i c a c m t l p s v t đ ng tính xét theo m t tiêu chu n đã ớ ch n.ọ

 Ví d : nhà c a, giày dép, con trai, con gái,… ụ ử

 Danh t ừ ể

ề ặ ữ ư ẩ

chung có th chia thành nhi u nhóm theo nh ng tiêu chu n khác nhau theo đ c tr ng ng ữ pháp c th c a chúng. ụ ể ủ

ND2.II.2.a.2

chung

Phân lo i danh t ạ

T LO I Ừ Ạ

۩ Phân lo i căn c vào tính ch t t ng h p trong n i dung ý nghĩa c a ủ ấ ổ danh t

:ừ

Danh t

chung

Danh t

t ng h p

Danh t

ừ ổ

không t ng h p ổ

t,

ả ệ

VD: hoa qu , b nh t m m …. ồ ả

VD: n n nhân, bánh ch ng, hoa h ng …. ồ

ư

ND2.II.2.a.2

T LO I Ừ Ạ

۩ Phân lo i căn c vào hình th c a v t ậ

Ví dụ

i, đ ng v t, th c ậ

Ông, bà, cây, c , xe…ỏ

Ch ng ỉ v t, đ v t.

ườ ồ ậ

Danh t v t thậ

ừ ể

ch t th c a

Th r n: đá, thép, b t,…

ể ủ

ể ắ

Ch v t xét ỉ ậ chúng.

Danh t ch t thấ

ừ ể

ng

Ma, qu , tiên, th n ỷ thánh ...

ể ưở ệ

Danh t t ượ

ừ ng th ể

Ch các v t th t ỉ ng, các khái ni m ch t ượ ỉ ng. v t tr u t ậ ừ ượ

Đàn, b y, lũ, b n, đám, ọ ng … h i, ph

ỉ ườ

ầ ườ

Danh t t p thậ

ừ ể

Ch các t p h p v t ợ ậ ậ c ng là đ ng ch t đ th ồ ấ ượ hình dung thành m t kh i ố ộ r iờ

ạ Lo i danh t ứ Đ c đi m c a danh t ặ ể ủ ừ

ND2.II.2.a.2

ự ế

ế ợ

ố ừ

T LO I Ừ Ạ

۩ Phân lo i căn c vào kh năng k t h p tr c ti p sau s t

Danh t

chung

DT đ m đ ế

c ượ

không đ m đ

c

DT ế

ượ

c ượ

DT t ng h p

DT ch t thấ

DT đ m đ ế tuy t đ i ệ ố

DT đ m đ c ượ ế không tuy t đ i ệ ố

ND2.II.2.b

b. Đ ng t ộ

T LO I Ừ Ạ

ừ ể ạ ị

 Đ ng t ộ ộ là nh ng t ữ ừ đ ng, tr ng thái c a s v t. ủ ạ có ý nghĩa khái quát bi u th ho t ự ậ

Ví d :ụ - Ti ng Vi ế ệ t: ng i, đ ng, đ c, xây, cho … ọ ứ ồ

- Ti ng Anh: play, talk, go, keep, buy, lend,… ế

có th đ ng sau t “  Đ ng t ộ ừ ể ứ ừ hãy” và gi ữ ch c v v ng ữ ụ ị ứ

trong câu.

 Phân lo i đ ng t ạ ộ : ừ

ND2.II.2.b

Phân lo i đ ng t

theo ý nghĩa khái quát và đ c tr ng ng pháp

ạ ộ

ư

Lo i đ ng t ạ ộ

Ví d ụ

N i dung ý nghĩa và đ c tr ng ng pháp ữ

ư

ươ

c v i t c v i t

Đ ng t ộ ỉ ạ

- K t h p đ ế ợ - K t h p đ ế ợ

ượ ượ

“ ớ ừ hãy” ớ ừ r tấ ” “

ch tr ng thái tâm lí

Yêu, nh , thích, ớ ng, m n,…. th ế Chán, ghét, thù, h n,…ậ Mong, mu n, hi u, n , ể ố …

tình

Đ ng t ộ

ừ thái

ả ệ

C n, nên,… Ph i….ả Có th ….ể

- Ch s c n thi ỉ ự ầ mang ý nghĩa m nh l nh. - K t h p đ ượ ế ợ - Khó k t h p v i “ ế ợ

t, kh năng, ế ệ ớ r tấ ” c v i “ ớ hãy”

T LO I Ừ Ạ

ND2.II.2.b

Phân lo i đ ng t

theo ý nghĩa khái quát và đ c tr ng ng pháp

ạ ộ

ư

Lo i đ ng t ạ ộ

Ví d ụ

N i dung ý nghĩa và đ c tr ng ng pháp ữ

ư

B , đ

c, m c, ph i …

- Ch s ti p th ụ ỉ ự ế

ị ượ

ch tình Đ ng t ỉ ừ ộ thái th đ ng ụ ộ

Có, còn, h t, thôi, m t, ế quên ….

ch các Đ ng t ỉ ừ ộ tr ng thái khác ạ

- Ch ho t đ ng tinh th n và ho t đ ng v t lí

Toan, đ nh, dám, ị đoán…

ạ ộ ậ

ỉ ạ ộ

Đ ng t ch ỉ ộ hành đ ng ộ

T LO I Ừ Ạ

ND2.II.2.b

theo ý nghĩa khái quát và đ c đi m c a đ ng t

Phân lo i đ ng t ạ ộ trong vi c k t h p v i b ng ế ợ ệ

ớ ổ

T LO I Ừ Ạ

ữ ĐT Ti ng Vi ế

t ệ

ĐT đòi h i b ng

ĐT l

ng tính

ỏ ổ

ưỡ

ĐT không đòi h iỏ b ngổ

Ngo i ĐTạ

ĐT chuy n đ ng ể

ĐT c m nghĩ nói năng

ĐT ch hành vi “trao, l yấ ”

ĐT ch s t n t

ĐT khiên đ ngộ

i ỉ ự ồ ạ

ĐT ch ý chí ỉ

ĐT ch hành vi c a b ph n c th ậ

ủ ơ ể

ĐT ch s bi n hoá ỉ ự ế

ĐT ch s ti p th ỉ ự ế

ND2.II.2.c

c. Tính từ

 Tính t

là nh ng t ữ

có ý nghĩa khái quát bi u th ị

tính ch t, đ c đi m c a s v t.

ự ậ

Ví d : xinh, x u, th p, cao, ch m, nhanh, hi n …

 Tính t

có th k t h p v i các t

“r t, h i, khá, l m,

ể ế ợ

ừ ấ

ơ

ng làm v ng hay đ nh ng trong

r i, xong” và th ồ

ườ

câu.

T LO I Ừ Ạ

ND2.II.2.c

T LO I Ừ Ạ

Phân lo i tính t ạ

ư ặ ữ

ừ theo ý nghĩa khái quát và đ c tr ng ng ۩ Phân lo i tính t ừ ạ đ c chia thành 2 l p con pháp, tính t ừ ượ ớ

Tính t

Tính t

quan h

tính ch t ấ

Xu t hi n sau “r t, quá”

Xu t hi n sau “r t, quá, r t”

ấ c “l m, quá”

c “l m, quá”

ấ ệ ho c tr ặ

ướ

ấ ho c tr ặ

ấ ắ

ướ

xa, đ p, đ , s ch,

ỏ ạ

ẹ i, cao, khô…

gi

r t c đi n, ấ ổ ể r t nhà quê,… ấ

Tính từ

ND2.II.2.c

theo ý nghĩa khái quát và đ c đi m c a đ ng t

ớ ổ

ữ Ý nghĩa, đ c đi m

T LO I Ừ Ạ

۩ Phân lo i tính t ừ trong vi c k t h p v i b ng ế ợ ệ Ti u lo i tính t ạ

Ví dụ

ch ỉ

T t, đ p, xanh, đ , vuông ố …

Tính t ừ đòi h i b ng ỏ ổ

không ữ

- Là nh ng tính t ữ ph m ch t ấ

Tính t

Xa nhà, g n bi n, gi ng ể m , khác cha,…

ừ b ngổ

đòi h i ỏ ữ

ỉ ự ữ

ỉ ố

ch s so sánh - Là tính t ừ - C n có b ng ch m c ổ ầ so sánh đi kèm

ng có th ể

ch l Là tính t ỉ ượ ừ có b ng ho c không. ặ ữ ổ

Thi u, ít, đông, v ng, d y, ế th a,…ư

l

ng tính

Tính t ưỡ

ND2.II.2.d

T LO I Ừ Ạ

d. Chú thích v các lo i t khác ạ ừ ề

– S t là t bi u th s l c a s v t. ố ừ ừ ể ị ố ượ ng ho c th t ặ ứ ự ủ ự ậ

– Đ i t không g i tên s v t, hành đ ng, tính ch t,… ạ ừ ự ậ ấ ộ ọ

mà tr vào chúng. ỏ

– Phó t chuyên làm thành t ph trong các ừ là nh ng t ữ ừ ố ụ

do th c t làm trung tâm đ bi u th ý nghĩa c m t ụ ừ ự ừ ể ể ị

ng pháp c a th c t . ự ừ ủ ữ

ND2.II.2.d

– K t t

chuyên n i các t

, c m t

, các v câu trong 1

ế ừ

là nh ng t ữ

ừ ụ

ế

câu ghép và các câu..nh m bi u th quan h gi a chúng.

ệ ữ

– Tr t

nh n m nh là nh ng t

c ghép thêm vào tr

c ho c

ợ ừ

đ ừ ượ

ướ

sau 1 t

, m t k t câu cú pháp đ bi u th ý nghĩa tình thái c a

ộ ế

ể ể

chúng.

– T tình thái ch xu t hi n

b c câu đ đánh d u câu theo m c

ệ ở ậ

đích nói.

– Thán t

là t

đ n ch c năng, có quan h tr c ti p v i c m xúc,

ừ ơ

ớ ả

ệ ự

ế

không có n i dung ý nghĩa rõ r t, có tính ch t c a h t

lao

ấ ủ

ư ừ

T LO I Ừ Ạ

ND2.III

C M T T DO Ừ Ự Ụ

III. C M T T DO

Ừ Ự

Đ nh nghĩa c m t

do

t ừ ự

Phân bi

t c m t

do

ệ ụ

t ừ ự

1

c đ nh

và c m t ụ

ừ ố ị

2

Phân lo i c m t

do

ạ ụ

t ừ ự

3

ND2.III.1

C M T T DO Ừ Ự Ụ

1. Đ nh nghĩa

do) là đ n v đ

t ừ ự

ơ

ị ược

i theo m t

t o ra b ng s lâm th i liên k t các t ạ

ế

l ừ ạ

quan h ng pháp nh t đ nh và ch t n t

i trong

ỉ ồ

câu nói ho c câu vi

t.

ế

Đo n ng (hay c m t

ND2.III.2

C M T T DO Ừ Ự Ụ

2. Phân bi

t c m t

do và c m t

c đ nh

ệ ụ

t ừ ự

ừ ố ị

c đ nh do C m t ụ ừ ố ị C m t ụ t ừ ự

c t o l p b ng s t ụ ự ổ ạ ậ ằ

Đ u là c m t đ ừ ượ . h p c a các t ừ ủ ề ợ Gi ng nhau ố

ố ề ữ ứ

ố ấ ệ

Gi ng nhau v hình th c ng pháp => c u quan h ng nghĩa gi a các thành t ữ ữ t o cũng gi ng nhau. ố ạ

ND2.III.2

2. Phân bi

t c m t

do và c m t

c đinh

ệ ụ

t ừ ự

ừ ố

C M T T DO Ừ Ự Ụ

i d

ơ ữ ổ

i ồ ạ ướ

i nói, di n i d ng m t ộ

Là đ n v c a h th ng ngôn ị ủ ệ ố ng , n đ nh và t n t ị d ng làm s n.

Đ c t o ra trong l ượ ạ i d , không t n t t ồ ạ ướ ạ ừ đ n v làm s n. ẵ ơ

c u t o

c u t o c m t

ố ấ ạ

c đ nh do C m t ụ ừ ố ị C m t ụ t ừ ự

ng thành t n đ nh, không thay ị

ừ ổ

S thành t ố ấ ạ th thay đ i tuỳ ý. ổ

ố ể

S l ố ượ c m t ụ đ i.ổ

Có tính thành ng cao

Không có tính thành ng . ữ

Khác nhau

ND2.III.3

3. Phân lo iạ

C M T T DO Ừ Ự Ụ

Đo n ả ngữ

C mụ ch vủ ị

C m ụ đ ng l p ậ ẳ

C m ụ chính phụ

Động ngữ

Tính ngữ

Danh ngữ

ND2.III.3.a

a. C m ch v ủ ị

- C u t o này có 2 thành t

liên k t ch t v i nhau

ấ ạ

ặ ớ

ế

g i là ch

và v t

đ phân bi

ủ t

ị ố ể

ệ ớ

t v i ch ng và ủ

v ng c a câu. ữ ủ ị

VD: Gió th i m nh

ạ làm cô bé sợ.

C M T T DO Ừ Ự Ụ

ND2.III.3.b

b. C m đ ng l p

- Là lo i c u t o do nhi u thành t

liên k t

ạ ấ ạ

ế theo

quan h song song

- VD: Cô giáo và h c sinh

C M T T DO Ừ Ự Ụ

ND2.III.3.c

c. C m chính ph

 Khái ni mệ

C mụ chính phụ

thành cho

Là ki u c u t o có ấ ạ ph b nghĩa t ổ ố trung tâm. thành t

ụ ố

C M T T DO Ừ Ự Ụ

Danh ngữ

Đ ngộ ngữ

Tính ngữ

 Phân lo i (b ng bên) ạ

VD: Nh ng b n ữ ạ h c sinh ọ yấ

ND2.III.3.c.1

c.1. Danh ngữ

 Khái ni mệ

Quy t cắ dùng đ nh t ố ị

ữ làm trung

ữ có tâm và b sung ý

ố ổ

Danh ng là đo n ng danh t ừ các đ nh t ị nghĩa cho DT trung tâm.

Dùng đ nhị

tr

 Quy t c dùng đ nh t

tố tr cướ danh từ trung tâm

Dùng đ nhị tố sau ừ danh t trung tâm

Dùng đ nhị tố ghép cướ &sau danh từ trung tâm

 Vị trí c aủ đ nhị

tố

C M T T DO Ừ Ự Ụ

ND2.III.3.c.2

c.2. Đ ng ng ộ

C M T T DO Ừ Ự Ụ

TT

ổ ố

 Khái ni mệ

V trí c a b t ủ ị ấ ạ đ ng ng ki uể c u t o trong các ộ ữ

-1

1

Đ

1

-1

2

Đ

3

Đ

1

Đ ng ng là đo n ng ữ ả ữ có đ ng t làm trung ừ ộ tâm và các b t c ổ ố ụ th hóa ý nghĩa cho đ nộ g từ trung tâm.

 Vị trí c aủ bổ tố

đã làm Ví dụ bài t pậ

ND2.III.3.c.3

c.3. Tính ngữ

C M T T DO Ừ Ự Ụ

TT

ị ổ ng trong các ữ

ki u c u t o tính ng V trí c a b ủ ấ ạ ể ữ  Khái ni mệ

-1

1

T

1

-1

2

T

3

T

2

ữ ừ

Tính ng là đo n ữ ả làm ng có tính t trung tâm và các b ổ ng c th hóa ý ể ữ ụ nghĩa cho tính từ trung tâm Ví dụ sẽ tốt hơn

 Vị trí c aủ b ngổ

ND2.IV

CÂU

IV. CÂU

Đ nh nghĩa

11

Phân lo iạ

22

ND2.IV.1

CÂU

1. Đ nh nghĩa

- Câu là đ n v c a ngôn ng . ữ

ị ủ

ơ

- V m t hình th c: có c u t o ng pháp t

l p và có ng đi u k t

ự ậ

ữ ệ

ế

thúc.

- V m t n i dung: mang m t t

ng t

ề ặ ộ

t ộ ư ưở

ươ

ng đ i tr n v n có kèm thái ẹ

ố ọ

đ c a ng

i nói ho c ch bi u th thái đ c a ng

i nói.

ộ ủ

ườ

ộ ủ

ỉ ể

ườ

- V m t ch c năng: giúp hình thành và bi u hi n, truy n đ t t

ng,

ề ặ

t ạ ư ưở

cách là đ n v thông báo nh nh t.

tình c m v i t ả

ớ ư

ơ

ND2.IV.2.a

CÂU

2. Phân lo iạ

a. Phân lo i theo m c đích nói

Câu t ng Câu nghi v nấ Câu m nh l nh ệ ệ Câu c m thán ả

ườ thu tậ

ng. Xác nh n, k ể ậ s l i, mô t ả ự ạ hi n v t, ệ ậ t ượ

Bày t ý mu n ố ho c nh ặ ờ nghe i ng ườ th c hi n l nh ệ ệ ự nêu lên. hi n Th ệ ể riêng nh ng ữ c m ả tình ho c thái đ ộ ặ khác nhau. đi u ề Nêu ch a t bi ế ư ho c còn hoài ặ nghi, ch đ i ờ ợ i. s tr l ự ả ờ

ND2.IV.2.b

b. Phân lo i theo m i quan h v i hi n th c ự

ệ ớ

CÂU

Câu ph đ nh Câu kh ng đ nh ẳ ị ủ ị

ậ ự ặ ậ ự ắ

ự ự ệ ặ ặ

=> Xác nh n s có m t c a s v t, s ki n hay ệ ủ đ c tr ng c a chúng. ặ ự ậ ư ủ => Xác nh n s v ng m t c a s v t, s ki n hay đ c ự ậ ủ tr ng c a chúng. ủ ư

VD: Tôi mu n đi ch i. ơ ố VD: Tôi không mu n đi ch i. ơ ố

ND2.IV.2.c

c. Phân lo i theo c u t o

ấ ạ

CÂU

Câu ghép Câu đ nơ

CĐ 2 thành ph nầ CG đ ng l p ẳ ậ

CĐ đ c bi ặ t ệ CG chính phụ

(Câu d i b c) CG qua l ướ ậ iạ

CG chu iỗ

CG l ngồ

ND2.IV.2.c.1

c.1. Câu đ nơ

CÂU

c làm thành t

m t nhóm t

ượ

ừ ộ

ch ủ

l p.

 Đ nh nghĩa: Là câu đ ng - v ng t ị

ữ ự ậ

 Thành ph n:ầ

Ph ng ữ ụ câu

-Tr ng ng ạ - Đ ngề ữ

CH NGỦ V NGỊ Ữ

Gi

i ng ữ

Liên ngữ

ữ Tr ng ng t

ữ ừ

h

(n i ộ ng) ướ

(ngo i ạ ng) h ướ

--------

- B ngổ - ạ - Đ nh ng ữ ị - Ph ng t ữ ừ ụ

---------

 Câu đ n hai thành ph n ơ ầ

ND2.IV.2.c.1

CÂU

 Đ nh nghĩa: Là m t ki n trúc kín t

ế

ỉ ẩ

i nh ch ng v i v ng .

thân, ch ch a m t trung tâm cú pháp chính, không ch a hay không hàm n m t trung tâm cú ộ pháp th 2 có quan h qua l ữ ớ ị

ư

 Có 2 lo i câu đ n đ c bi

t:

ơ

– Câu đ c bi

t danh t

VD: M i ngày m t cu n sách.

– Câu đ c bi

t v t ệ ị ừ

VD: Có tr m!ộ

 Câu đ n đ c bi ơ ặ t ệ

ND2.IV.2.c.2

c.2. Câu ghép

:

CÂU

Là câu ch a 2 nhóm t ị ở ứ nhau, liên h v i nhau b ng nh ng quan h ng pháp nh t đ nh. ữ

ch - v tr lên, không bao hàm l n ằ

ẫ ấ ị

ệ ớ

 Đ nh nghĩa ị

bình đ ng

– Câu ghép đ ng l p, dùng các k t t ậ

ế ừ

VD: H ng t

i cây, còn tôi lau nhà.

ươ

ướ

– Câu ghép chính ph , dùng các k t t

chính ph

ế ừ

VD: Vì t c đ

ườ

ng nên tôi b mu n h c. ị

 Có 5 lo i câu ghép: ạ

ND2.IV.2.c.2

– Câu ghép qua l

liên k t.

i, dùng c p ph t ặ

ụ ừ

ế

VD: Chúng ta càng nh

ng b , th c dân Pháp càng l n t

ượ

i. ấ ớ

và c p ph t

liên k t.

– Câu ghép chu i, không dùng k t t ỗ

ế ừ

ụ ừ

ế

VD: Ông nói gà, bà nói v t.ị

– Câu ghép l ng.ồ

VD: Hôm nay Quỳnh đi h c đúng gi

(th t b t ng !)

ậ ấ

CÂU

ND2

N I DUNG 3: T V NG - NG NGHĨA TI NG VI T

Ừ Ự

I. T và nghĩa c a t

ủ ừ

c đ nh

II. C m t ụ

ừ ố ị

III. C c u nghĩa c a t

ơ ấ

ủ ừ

T V NG – NG NGHĨA TI NG VI T Ừ Ự Ữ Ế Ệ

T v ng - ừ ự T v ng - ừ ự ững nghĩa ữ ng nghĩa t ti ng Vi ệ ế t ti ng Vi ệ ế

ng bi n đ i ổ ế

IV. Hi n t trong t

ệ ượ v ng ừ ự .

ND3.I

T VÀ NGHĨA C A T Ủ Ừ Ừ

I.

T VÀ NGHĨA C A T

Ủ Ừ

1. Khái ni m nghĩa c a t

ủ ừ

2. Các thành t

nghĩa c a t

ủ ừ

ND3.I.1

T VÀ NGHĨA C A T Ủ Ừ Ừ

1. Khái ni m nghĩa c a t

ủ ừ

Nghĩa c a t

là nh ng liên h đ

c xác

ủ ừ

ệ ượ

l p trong nh n th c c a chúng ta gi a t ậ

ữ ừ

ch ra (nh ng cái

v i nh ng cái mà t ớ

mà nó làm tín hi u cho).

ND3.I.1

t n t

i trong t

ừ ồ

, trong h ệ

T VÀ NGHĨA C A T Ủ Ừ Ừ

* Nghĩa c a t

th ng ngôn ng

ủ ữ

chân

VD: c ng đá m m. ứ

T CHÂN trong câu: Mong cho ừ ề

Xét các t t Nam t ệ

trong câu: ừ máu, l a, rũ, bùn ử ừ máu l a Rũ bùn

“N c Vi ướ đ ng d y sáng lòa”.

ND3.I.1

t nghĩa c a t

v i l

i trình bày trong t

* Phân bi

ủ ừ ớ ờ

đi n.ể

* Phân bi

t nghĩa c a t

v i khái ni m.

ủ ừ ớ

T VÀ NGHĨA C A T Ủ Ừ Ừ

ND3.I.2

thành t

nghĩa

2. Các ố c a tủ ừ

Nghĩa bi u v t ậ ể

Nghĩa bi u ni m ệ ể

Nghĩa ng d ng ữ ụ

Nghĩa c u trúc ấ

T VÀ NGHĨA C A T Ủ Ừ Ừ

ND3.II

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

II. C M T C Đ NH

Ừ Ố Ị

1. Khái ni mệ

2. Phân bi

t c m t

c đ nh v i c m t

do

ệ ụ

ừ ố ị

ớ ụ

t ừ ự

(đo n ng ) ữ

.

3. Phân bi

ghép v i c m t

c đ nh

t t ệ ừ

ớ ụ

ừ ố ị

4. Phân lo i c m t

c đ nh

ạ ụ

ừ ố ị

ND3.II.1

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

1. Khái ni mệ

c đ nh là do m t s t

t p h p l

i,t n t

C m t ụ

ừ ố ị

ộ ố ừ ậ

i ợ ạ ồ ạ

cách m t đ n v có s n nh t

, có thành t

v i t ớ ư

ộ ơ

ư ừ

c u t o và ng nghĩa cũng n đ nh nh t ấ ạ

. ư ừ

Ví d : Ru ng c ao li n ộ

Bán c i ba năm thiêu m t gi

ND3.II.2

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

2. Phân bi

t CTCĐ v i CTTD (đo n ng ) ữ

c đ nh do C m t ụ ừ ố ị C m t ụ t ừ ự

c t o l p b ng s t ụ ự ổ ạ ậ ằ

Đ u là c m t đ ừ ượ . h p c a các t ừ ủ ề ợ Gi ng nhau ố

ố ề ứ ữ

ố ấ ệ

Gi ng nhau v hình th c ng pháp => c u quan h ng nghĩa gi a các thành t ữ ữ t o cũng gi ng nhau. ố ạ

ND3.II.2

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

2. Phân bi

t CTCĐ v i CTTD (đo n ng ) ữ

ơ

i nói, di n ễ i d ng

ệ ố ị ủ ị ữ ổ i d ng làm s n.

i d

Là đ n v c a h th ng ngôn ng , n đ nh và t n ồ t ạ ướ ạ

Đ c t o ra trong l ượ ạ i d , không t n t t ồ ạ ướ ạ ừ m t đ n v làm s n. ẵ ị ộ ơ

c u t o

c u t o c m t

ố ấ ạ

c đ nh do C m t ụ ừ ố ị C m t ụ t ừ ự

ng thành t n đ nh, không thay ị

ừ ổ

S thành t ố ấ ạ th thay đ i tuỳ ý. ổ

ố ể

S l ố ượ c m t ụ đ i.ổ

Có tính thành ng cao

Không có tính thành ng . ữ

Khác nhau

ND3.II.3

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

3. Phân bi

t CTCĐ v i t

ghép

ớ ừ

c đ nh T ghép C m t ụ ừ ố ị ừ

- Có hình th c ch t ch , c u trúc n đinh. ẽ ấ ứ ặ ổ

Gi ng nhau ố - Có tính thành ng .ữ

- Là nh ng đ n v làm s n trong ngôn ng . ữ ữ ẵ ơ ị

ND3.II.3

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

3. Phân bi

t CTCĐ v i t

ghép

ớ ừ

- V thành t

c u t o: T

- V thành t

c u t o: hình v

ố ấ ạ

ố ấ ạ

c đ nh T ghép C m t ụ ừ ố ị ừ

ự ứ

ch c ứ ch c nghĩa c a ủ

- Nghĩa đ nh danh (tr c ti p ế ho c gián ti p) theo ki u t ể ổ ế là c t lõi. ch c nghĩa c a t ố

ủ ừ

ặ ứ

- Đ c xây d ng và t ượ i t theo l ố ổ c m t mang tính hình ừ ụ ng. t ượ

Khác nhau

ND3.II.4

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

4. Phân lo i c m t

c đ nh

ạ ụ

ừ ố ị

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

i

QUÁN NGỮ VD: C a đáng t ủ

NG C Đ NH Ữ Ố Ị Đ NH DANH Ị VD: m t trái xoan..

NG C Đ NH Ữ Ố Ị THÀNH NGỮ VD: m tròn con vuông...

ND3.II.4.a

a. Thành ngữ

c đ nh, hoàn ch nh v c u

Thành ng là c m t ữ

ừ ố ị

ề ấ

trúc và ý nghĩa. Nghĩa c a chúng có tính hình

ng ho c/ và g i c m.

t ượ

ợ ả

VD: Ba c c ba đ ng, Chó c n áo rách

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

ND3.II.4.a

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

ND3.II.4.b

b. Quán ngữ

- Quán ng là nh ng c m t

đ ừ ượ

c dung l p đi l p ặ

i trong các l o di n t

thu c các phong cách

l ạ

ễ ừ

khác nhau.

i; nói tóm l

i …

Ví dụ: c a đáng t ủ

- Ch c năng: đ đ a đ y, rào đón, đ nh n m nh

ể ư

ho c đ liên k t câu trong di n t

.

ễ ừ

ế

C M T C Đ NH Ừ Ố Ị Ụ

ND3.III

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

III. C C U NGHĨA C A T

Ơ Ấ

Ủ Ừ

1. Khái ni m nghĩa t ệ

2. T đa nghĩa

3. Hi n t

ệ ượ

ng đ ng âm ồ

4. T đ ng nghĩa

ừ ồ

5. T trái nghĩa

ND3.III.1

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

1. Khái ni m nghĩa t ệ

 M i t có th có m t ho c nhi u nghĩa. ỗ ừ ể ề ặ ộ

 M i nghĩa c a t đ c c u t o b ng các nghĩa t ủ ừ ượ ỗ ấ ạ ằ . ố

 Khái ni m nghĩa t ệ ố (M c II.2 tr 171, HLBB1) ụ

VD: t N c đ c phân tích thành các nghĩa t là: ch t ừ ướ ượ ố ấ

l ng – không màu, không mùi, không v . ị ỏ

ND3.III.2.a

2. T đa nghĩa

a. Khái ni mệ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

T đa nghĩa là nh ng t có m t s nghĩa bi u th ữ ừ ừ ộ ố ể ị

nh ng đ c đi m, thu c tính khác nhau c a m t đ i ộ ố ủ ữ ể ặ ộ

t ng, ho c bi u th nh ng đ i t ng khác nhau ượ ố ượ ữ ể ặ ị

c a th c t ủ i. ự ạ

ND3.III.2.b

b. Phân lo i t

đa nghĩa

ạ ừ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

th

ườ

Nghĩa g c – nghĩa phái sinh

ự h n ch

Nghĩa t ạ

do – ế

Nghĩa tr c ti p ế - chuy n ti p ể

ế

th

Nghĩa ng tr c – ự Không ườ

ng tr c ự

t Các ki u ể đa nghĩa ừ

ND3.III.2.c

c. Cách phát tri n nghĩa c a t ể

ủ ừ

Cách phát tri nể thêm nghĩa

Chuy n ể nghĩa n dẩ

Chuy nể nghĩa hoán dụ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND3.III.3.a

3. Hi n t

ệ ượ

ng đ ng âm ồ

a. Khái ni mệ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

trùng nhau v hình th c ng âm nh ng Là nh ng t ữ ừ ữ ư ứ ề

khác nhau v nghĩa. ề

Ví d :ụ

ng đ ng, cánh đ ng Đ ng : đ ng ti n, đ ng bào, t ề ồ ồ ồ ượ ồ ồ

ND3.III.3.b

b. Đ ng âm trong ti ng Vi

ế

t ệ

Đ ng âm TV

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

t Đ ng âm ồ v i t t ừ ớ ừ Đ ng âm ồ v i ti ng ừ ớ ế

Đ ng âm t v ng Đ ng âm ng pháp ồ ừ ự ữ ồ

ND3.III.3.c

đ ng âm

c. Ngu n g c t ồ

ố ừ ồ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

 Nhóm đ ng âm không tìm đ ồ ượ c lý do hình thành, ch ủ

b n ng y u g m các t ồ ế ừ ả ữ

i, con đ ng hình thành có th là:  S còn l ố ạ ườ ể

• Do ti p thu , vay m n các t c a ngôn ng khác. ượ ế ừ ủ ữ

• Do c u t o các t ấ ạ ừ phái sinh b ng các ph t ằ . ụ ố

• t nghĩa c a t đa nghĩa. Do s tách bi ự ệ ủ ừ

• Do s chuy n đ i t lo i. ổ ừ ạ ự ể

ND3.III.3.d

d. Phân bi

đa nghĩa v i t

đ ng âm

t t ệ ừ

ớ ừ ồ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

TIÊU CHÍ

T Đ NG ÂM

T ĐA NGHĨA

Ừ Ồ

Ngu n g c ồ

Khác nhau v ngu n g c, ề trùng nhau v ng âm. ề

Trùng nhau c v ngu n g c ả ề và ng âm. ữ

ế

M i quan h ệ ố v nghĩa

Tách nghĩa d n đ n đ t ứ ế ẫ đo n m i liên h v ề ệ ố ạ nghĩa.

Tách nghĩa không d n đ n đ t đo n m i liên h v ề ố nghĩa.

ND3.III.3.d

d. Phân bi

đa nghĩa v i t

đ ng âm

t t ệ ừ

ớ ừ ồ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

TIÊU CHÍ

T Đ NG ÂM

T ĐA NGHĨA

Ừ Ồ

ế

Hình thái và cú pháp

có h hình thái bi n Hai t đ i khác nhau ho c kh ả ổ năng k t h p chi ph i t ố ừ ợ khác m t cách khác.

có h hình thái bi n Hai t ế đ i không khác nhau ho c ặ ổ kh năng k t h p chi ph i t ố ừ ế ợ khác không khác nhau

ế ộ

ể ừ

Chuy n t lo iạ

Nghĩa m i phái sinh không có kh năng đ c l p làm c s ơ ở ộ ậ t o nên nghĩa phái sinh khác. ạ

Nghĩa m i phái sinh có kh năng đ c l p làm c ơ ộ ậ ả s t o nên nghĩa phái sinh ở ạ khác.

ND3.III.4.a

4. T đ ng nghĩa ừ ồ a. Khái ni mệ

t ừ ươ

ng đ ng v i nhau v nghĩa, khác Là nh ng t ề ữ t v i nhau v nhau v âm thanh và có phân bi ề ệ ớ m t vài s c thái ng nghĩa ho c s c thái phong ắ ắ cách, ho c c hai. ặ

Ví d : - ăn, x i, chén

ơ

- cho, t ng, bi u

ế

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND3.III.4.b

b. Nhóm t

đ ng nghĩa

ừ ồ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

b.1. Nh ng t

ừ ồ

đ ng nghĩa v i nhau t p h p ớ

thành

m t nhóm g i là nhóm đ ng nghĩa.

ND3.III.4.b

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

b.2. Đ c đi m ặ ể

đ ng nghĩa v i nhau không nh t thi  Nh ng t ữ ừ ồ ấ ớ ế t ph i ả

t ng đ ng nhau v s l ng nghĩa. ươ ươ ề ố ượ

 Trong m i nhóm t đ ng nghĩa th ng có m t t là trung ỗ ừ ồ ườ ộ ừ

tâm c a nhóm, mang nghĩa chung đ c dùng ph bi n ủ ượ ổ ế

và trung hòa v m t phong cách. ề ặ

ND3.III.4.b

b.3. Các b

c phân tích nhóm t

đ ng nghĩa

ướ

ừ ồ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

L p danh sách

ừ trung tâm

ậ các t trong nhóm ừ

Phân tích nghĩa c a t ng t ủ ừ - Ch n t ọ ừ - Đ i chi u ế ố trong nhóm trung tâm

các t ừ v i t ớ ừ

ND3.III.5.a

5. T trái nghĩa

a. Khái ni mệ

ố ậ

ừ ệ ươ

có nghĩa đ i l p nhau trong m i ố ng liên, khác nhau v ng âm và ề ng ph n v ề ả ươ

Là nh ng t ữ quan h t ph n ánh nh ng khái ni m t ữ ả lôgic.

VD: “ G n m c thì đen, g n đèn thì r ng”

“ Khôn s ng, m ng ch t” ố

ế

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND3.III.5.b

b. Đ c đi m

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

• Không có t trung tâm. ừ

• T này nh là m t t m g ng ph n chi u c a t kia ộ ấ ư ừ ươ ủ ừ ế ả

• Nhóm ch g m 2 t th ng có quan h đ ng c u ỉ ồ ừ ườ ệ ẳ ấ

nghĩa, t ng đ ng v hình th c, dung l ng nghĩa ươ ươ ứ ề ượ

• M t t có th có quan h trái nghĩa v i nhi u t trong ộ ừ ề ừ ể ệ ớ

nhóm đ ng nghĩa. ồ

ND3.III.5.c

c. Tiêu chí xác đ nh các c p trái nghĩa

C C U NGHĨA C A T Ủ Ừ Ơ Ấ

• Cùng có kh năng xu t hi n trong m t ng c nh ữ ả ệ ả ấ ộ

• B o đ m tính đ ng c u v nghĩa. ẳ ề ả ả ấ

• C p liên t ng đ c coi là trung tâm, đ ng đ u trong ặ ưở ượ ứ ầ

chu i các c p trái nghĩa , n u nó có t n s xu t hi n ế ệ ặ ấ ầ ỗ ố

cao nh t , nhanh nh t, m nh nh t. ấ ấ ạ ấ

ND3.IV

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND3.IV.1.a

1. Nh ng bi n đ i

b m t ổ ở ề ặ

ế

a. Hi n t

ng r i r ng b t t

ng

ệ ượ

ơ ụ

ớ ừ

Trong ngôn ng v n có m t nguyên t c chung

ữ ố

nh ng y u t

, nh ng đ i l p h u

là ch l u gi ỉ ư

ế ố

ố ậ

, nh ng đ i l p nào th a,

ích; nh ng y u t ữ

ế

ố ậ

không phù h p v i nhu c u s d ng c a con

ử ụ

ng

i, thì đ u b lo i b

ườ

ị ạ ỏ.

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND3.IV.1.b

b. S xu t hi n các t

m i ừ ớ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

- Nguyên nhân xu t hi n các t

m i ừ ớ

• Bù đ p nh ng thi u h t v i nhu c u đ nh danh

ụ ớ

ế

ng.

các s v t, hi n t ự ậ

ệ ượ

• Theo m t trong cách đ nh danh, mu n dành cho ị

s v t m t tên g i m i h n. ự ậ

ớ ơ

ND3.IV.1.b

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND3.IV.2

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND3.IV.2.a

a. Thu h p nghĩa c a t

ủ ừ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

- S thu h p ph m vi bi u hi n (đ nh

danh) c a t

. ủ ừ

- Trong xây d ng thu t ng cho các

ngành khoa h c.ọ

ND3.IV.2.b

b. M r ng nghĩa c a t

ở ộ

ủ ừ

C s c a vi c m r ng nghĩa c a t

chính là

ơ ở ủ

ở ộ

ủ ừ

s chuy n di tên g i d n đ n vi c chuy n ự

ế

nghĩa theo xu h

ướ

ng m r ng. Đ ng th i v i ờ ớ

ở ộ

m r ng nghĩa, t

ở ộ

t y u là m r ng ph m vi ở ộ

ế

đ nh danh c a t

. ủ ừ

C C U NGHĨA C A T Ơ Ấ Ủ Ừ

ND2

NG PHÁP TI NG VI T Ữ Ế Ệ

N I DUNG 4: NG D NG H C

Ữ Ụ

I. Lí thuy t h i tho i ạ

ế ộ

Ng d ng ữ ụ Ng d ng ữ ụ h cọh cọ

II. Di n ngôn và phân tích di n ngôn

ND4

Ữ Ụ

NG D NG H C Ữ Ụ Ọ

N I DUNG 4: NG D NG H C

I.

Lý thuy t h i tho i ạ ế ộ

II. Di n ngôn và phân tích di n ngôn

ND4.I

Ộ Ế

LÝ THUY T H I THO I Ạ

Cu c tho i ạ ộ 1. Khái ni mệ h i tho i ạ ộ

Đo n tho i ạ ạ 2. Đ n v ị ơ c u trúc ấ 2

3. Các y u tế ố C p tho i ạ ặ

kèm l phi l i vàờ iờ

I. Lý thuy tế h iộ tho iạ

4. Các quy t cắ h i tho i ạ ộ

5. Hàm ý h i tho i ạ ộ

ND4.I.1

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

1. Khái ni m h i tho i ạ ệ

- H i tho i là hình th c giao ti p th

ng xuyên,

ế

ườ

căn b n, ph bi n c a ngôn ng và cũng là hình

ổ ế

th c c s c a m i ho t đ ng ngôn ng khác.

ứ ơ ở ủ

ạ ộ

- Các lo i h i tho i: Song tho i, tam tho i, đa

tho iạ

ND4.I.2

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

ơ ộ

ị ấ ạ

ơ

ị ủ

ng tho i

ạ (>=2 tho i nhân)

ưỡ

ướ

Đv đ n tho i (1 tho i ạ ạ ơ nhân)

2. Đ n v c u trúc - H i tho i có c u trúc nh m t đ n v cú pháp. ư ộ ơ ấ - Các đ n v c a c u trúc h i tho i: ạ + cu c tho i ạ ộ + đo n tho i đv l ạ ạ + c p tho i ạ ặ c tho i) + tham tho i (b ạ + hành đ ng ngôn ng ữ

ND4.I.2.a

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

• Cu c tho i là m t l n trao đ i, nói chuy n gi a

ộ ầ

các tho i nhân trong

m t hoàn c nh xã h i ả

ộ nào

đó.

• M i cu c tho i có th ch a đ ng nhi u ch đ ,

ủ ề

m i ch đ l

ủ ề ạ

i có nhi u v n đ . ề

a. Cu c tho i (cu c t ng tác) ộ ươ ạ ộ

ND4.I.2.b

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

b. Đo n tho i ạ ạ

-

Là m t ph n c a cu c tho i ạ ủ

-

Là t p h p các l ợ

t l ượ ờ

i trao đ i v m t ổ ề

v n đ ề ấ

ND4.I.2.c

ơ

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

ệ ự

ế

ị ạ ạ ươ

ng thích v ch c năng. ề i, chào - chào,….

ả ờ

- -

c. C p tho i ạ - -

C p tho i ch h ạ C p tho i ph thu c: Cap cung co va sua ạ

ủ ướ ụ

ng ộ

chua

ặ Là đ n v t o nên đo n tho i. ạ C p tho i là hai phát ngôn có quan h tr c ti p v i ớ nhau, t VD: h i - tr l ỏ Phân lo i: ạ ặ ặ

ND4.1.3

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

3. Y u t

phi l

ế ố

i ờ

- Các y u t

kèm l

ế ố

i: C ng đ phát âm, t c đ ộ

ườ

nói, kho ng cách gi a các l

ượ

t tho i. ạ

- Các y u t

phi l

i: B i c nh (không gian, di n

ế ố

ố ả

m o,…), đi u b , c ch . ỉ ệ

ộ ử

ND4.I.4

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

ạ 4. Nguyên t c h p tác h i tho i ợ

+ Ph

ng châm v l

ng.

ươ

ề ượ

+ Ph

ng châm v ch t.

ươ

+ Ph

ươ

ng châm quan h . ệ

+ Ph

ng châm cách th c.

ươ

ND4.I.4.a

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

a. Ph

ng châm v l

ng

ươ

ề ượ

- L

ng thông pgu gop voi dicg cuoc thoai

ượ

- L

ng thông tin khong lon hon dich cuoc

ượ

thoai

ND4.I.4.b

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

b. Ph

ươ

ng châm v ch t ấ

- Nói đi u tin là đúng.

- Nói đi u có đ b ng ch ng.

ủ ằ

ND4.I.4.c

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

c. Ph

ng châm quan h (ph

ng châm

ươ

ươ

quan y u)ế

- Thông tin có quan h v i ch đ . ủ ề

ệ ớ

ND4.I.4.d

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

d. Ph

i nói t i nói m p m , m h v

ơ ồ ề

ố ố

ng châm cách th c ứ i nghĩa. ờ ậ

ươ - Tránh l - Tránh l nghĩa. - Nói ng n g n. ọ ắ . - Nói có tr t t ậ ự

ND4.I.5

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

5. Hàm ý h i tho i ạ

• Khái ni m: có th hi u nh là nh ng gì ng

ể ể

ư

i ườ

nghe ph i t

mình suy ra qua phát ngôn đ hi u

ả ự

ể ể

đúng và đ y đ ý nghĩa c a phát ngôn.

• Phân lo i: ạ

- Hàm ý h i tho i t ng quát

ạ ổ

- Hàm ý h i tho i đ c thù

ạ ặ

ND4.I.5.a

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

• Khái ni m: là hàm ý h i tho i có th suy lu n mà

không đòi h i m t tri th c n n nào. ộ

c truy n

• M t s hàm ý h i tho i t ng quát đ ộ

ộ ố

ạ ổ

ượ

đ t trên c s m t thang giá tr . ị

ơ ở ộ

a. Hàm ý h i tho i t ng quát. ạ ổ ộ

ND4.I.5.b

LÝ THUY T H I THO I Ạ Ộ Ế

c suy lu n ra

• Khái ni m: là nh ng hàm ý ph i đ ữ

ả ượ

trên c s nh ng hi u bi

ơ ở

ế

t trong b i c nh c th . ụ ể ố ả

• N u thông tin đ

ế

ượ

c cung c p nhi u h n ho c ít ề

ơ

h n yêu c u mà h i tho i đòi h i thì hàm ý cũng ạ

ơ

n y sinh.

b. Hàm ý h i tho i đ c thù ạ ặ ộ

ND4.II

DI N NGÔN Ễ

II. Di n ngôn và phân tích di n ngôn

1. Văn b n và di n ngôn

2. M ch l c và liên k t ế ạ

3. Ng v c ữ ự

4. Phân tích di n ngôn

ND4.II.1

DI N NGÔN Ễ

1. Văn b n và di n ngôn

ượ

c coi là đ ng nghĩa v i ớ

Di n ngôn và văn b n đ

nhau đ ch các s n ph m c a ngôn ng , vi

t

ế

hay nói, dài hay ng n, t o nên m t t ng th h p ạ

ể ợ

ộ ổ

nh t, trong đó, di n ngôn th

ng đ

ườ

ượ

c hi u là ể

bao hàm văn b n, còn văn b n thiên v s n

ề ả

ph m vi ẩ

ế

t nhi u h n. ề

ơ

ND4.II.2

DI N NGÔN Ễ

2. M ch l c và liên k t ế

- M ch l c ạ ạ

-

Liên k tế

+ H i ch và kh ch ỉ ỉ

c

+ T nh l ỉ

ượ

+ Thay thế

+ Phép n iố

ND4.II.2.a

DI N NGÔN Ễ

đó di n ngôn đ

c

“M ch l c là t m r ng mà ầ

ượ

ti p nh n nh là có “m c vào nhau” ch không ắ ế

ư

ph i là m t t p h p câu ho c phát ngôn không

ộ ậ

có liên quan v i nhau”.

- Nunan -

a. M ch l c ạ ạ

ND4.II.2.a

 M ch l c không ph thu c vào:

+ Nh ng đ c tr ng liên k t l n nhau.

ế ẫ

ư

 M ch l c ph thu c vào:

+ Quy mô mà ng

i t o văn b n c g ng đ t

ườ ạ

ố ắ

đ

c đ c u trúc m t s đ h p lý.

ượ

ộ ơ ồ ợ

ể ấ

DI N NGÔN Ễ

ND4.II.2.b

DI N NGÔN Ễ

b. Liên k tế

-

Liên k t là nh ng d u hi u hình th c

ế

ch ra các ki u quan h gi a các câu

ệ ữ

trong di n ngôn. ễ

ND4.II.2.b

Ph

ng th c ứ

ươ liên k tế

c

T nh l ỉ

ượ

Thay thế

Phép n iố

H i ch và ồ kh chứ ỉ

DI N NGÔN Ễ

ND4.II.2.b.1

DI N NGÔN Ễ

c

ở ượ c aử . Nó đã b khóa.

b.1. H i ch và kh ch ỉ h i ch : - V y u t ề ế ố ồ ỉ - Tôi không m đ - Tôi nhìn Hi uế . Nó không bi

ế ỗ

t n i ng c nhiên ạ

- V y u t

c a tôi. ủ ề ế ố

kh ch : ỉ ứ

c ượ

- Các em hãy nghe đây. Ngày mai các em đ ngh h c. ỉ ọ

ND4.II.2.b.2

DI N NGÔN Ễ

c (H i ch zêro)

b.2. T nh l ỉ

ượ

VD:

- Em đã đ n đây lúc 6 gi ế

- Không! S m h n (6 gi ). ớ

ơ

ND4.II.2.b.3

DI N NGÔN Ễ

b.3. Thay thế

-

ế

ằ ng này b ng nh ng t ằ

Thay th là m t bi n pháp liên k t b ng ệ ộ ế cách thay các t ừ ữ ừ ng khác có quan h v nghĩa v i chúng. ệ ề

-

Ví d : ụ

khách thì đúng

Nhân dân ta có lòng quý khách. Nhân dân ta có lòng chu ng ộ h n.ơ

ND4.II.2.b.4

DI N NGÔN Ễ

b.4. Phép n iố

Phép n i là bi n pháp đánh d u các m i liên h logic ệ ệ ấ ố ố

trong di n ngôn. ễ

ng

ng

Quan hệ c h ướ ượ

đ ng h

ng

Quan h ệ ướ ồ

Quan hệ Nhân quả

Quan hệ trình t ự - th i gian ờ

M iố liên h logic ệ

ND4.II.2.c

c. Phân bi

t liên k t và m ch l c ạ

ế

M ch l c ạ

Liên k tế

Trong ch c năng ứ

Trong tri n khai ể m nh đ ề ệ

M ch l c theo nguyên t c c ng tác

Phi văn b nả

Văn b nả

DI N NGÔN Ễ

ND4.II.3

DI N NGÔN Ễ

3. Ng v c ữ ự

ả ữ ủ

ặ ự ườ ữ ử ụ

i vi ữ ự là s ph n ánh ngôn ng c a nh ng ng tái hi n trong cách s d ng ệ i nói) trong các t (ng ườ ế ườ

Ng v c đ c tr ng th ư ngôn ng c a ng ữ ủ tình hu ng.ố

.

ND4.II.3

Ph m trù ng c nh ữ ả ạ t ng v c đ phân bi ữ ự ệ ể

Ph

Tr

ườ

ng di n ngôn ễ

Tính ch t ấ di n ngôn

ng th c ứ di n ngôn

ươ ễ

vi

tế

nói

Ch ý không có tính chuyên môn

Ch ý có tính chuyên môn

DI N NGÔN Ễ

ND4.II.4

DI N NGÔN Ễ

4. Phân tích di n ngôn

- B t c di n ngôn nào cũng có th coi là m t s đ nh ấ ứ ễ ộ ự ị ể

ng th c hình c aủ tr ngườ , ph ươ ứ và tính ch tấ .

VD: các sách h ng d n n u ăn thu c vào m t tr ng ướ ấ ẫ ộ ộ ườ

nh t đ nh - tr ng n u ăn, m t tính ch t nh t đ nh - ấ ị ườ ấ ị ấ ấ ộ

ng th c nh t đ nh - tính ch t ch d n, và m t ph ỉ ẫ ấ ộ ươ ứ ấ ị

vi t đ đ c. ế ể ọ