Tiết 18: BÀI TẬP (tiếp).
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Củng cố toàn bcác công thức tính đạo hàm thông qua các bài tập cụ thể.
Rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm, biết vận dụng các công thức một cách thích
hợp vào tng bài tập.
Rèn luyn kỹ ng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bmôn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết
các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk.
Trò: vở, nháp, sgk và chuẩn bị bt.
B. Thể hiện trên lớp:
*Ổn định tổ chức: (1’)
I. Kiểm tra bài cũ: 6’
CH:
C 1: Nêu công thức tính đạo hàm của hsố mũ, logrit?
AD: Cho hsf(x) = lgx; (x) = ln(1 - x). Tính f’(0)/ ’(0) = ?
C 2: Nêu ý nghĩa cơ học của đạo hàm?
AD: Cho chuyn động xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 - 9t + 2
Tính vận tốc tức thời tại thời điểm gia tốc triệt tiêu?
ĐA:
C 1:
'
x x
e e
1 (eu)’ = u’.eu 1
(ax)’ = axlna 1 (au)’ = au.lna.u’ 1
1
ln ' ; 0
x x
1
'
ln ' ; 0
u
u u
u
1
1
'
ln
a
log x
x a
x ≠ 0 1
'
'
ln
a
u
log u
u a
; u
0
1
AD: f’(0)/ ’(0) = -1 2
C 2:
ý nghĩa cơ học của đạo hàm:
s’ = V(t)
s’’ = (t)
AD: V(t) = s= 3t2 - 6t - 9; (t) = s’’ = 6t - 6
Khi đó: (t) = 0 t = 1
Vậy V(1) = 12(m/s)
II. Bài giảng:
Phương pháp tg Nội dung
Hs tìm txđ?
Nêu ng thức tính đạo
hàm cn áp dụng?
u nhược điểm khi
s dụng công thức tính
đạo hàm của một thương?
GV hướng dẫn học sinh
sử dụng
phương pháp đạo hàm
logarit:
Lấy logarit hai vế.
Lấy đạo hàm hai vế.
Chú ý đến điều kin để
hslogarit có nghĩa.
22
Bài số7:
Tính đạo hàm các hssau:
a,
22
3 4
2
2
1 3
x
y
v
x x
Giải:
TXĐ: D = R\{-3;-1}
+, x -2:
Lôgarit hoá hai vế, ta có:
2
3 4
2
ln ln 1 3
ln 2ln 2 3ln 1 4ln 3
x
yx x
y x x x
Lấy đạo hàm hai vế, ta được:
2 2 ' 3 1 ' 4 3 '
'
213
2 3 4
2 1 3
x x x
y
y x x x
x x x
2
3 4
2
2 3 4
'213
1 3
x
yx x x x x
+, Tại x = -2, ta có:
0 0
'( 2) lim lim 0
1 1
x x
y x
yx x x
Với những giá trcủa hs
logarit không ly đạo hàm
theo ng thức được, ta
s dụng phương pháp
tính đạo m theo định
nghĩa.
Hs nhận dạng bài tập; các
phép toán, các hsố” cũng
như sphức tạp của hsố?
phương pháp cần áp
dụng?
Hs sdụng phương pháp
đạo hàm logarit.
Điều kiện để lấy đạo hàm
b, 2 3 2
3
2
1
sin cos
1
x
y x x x
x
Giải:
TXĐ: D = R
Lôgarit hoá hai vế, theo cơ số e, ta có:
2 3 2
3
2
1
ln ln sin cos
1
x
y x x x
x
2
2
ln ln 1 ln 1 3ln sin 2ln cos
3
x x x x x
x :
0
1
2
x
x
x k k Z
Lấy đạo hàm hai vế:
2
' 2 1 2
3cot 2t
3 1 1
y x
gx gx
y x x x
2
2 1 2
' 3cot 2t
3 1 1
x
y y gx gx
x x x
Bài số 5:
Cho hs:
3 2
2
( ) 4 6 cos2
3 sin2 .sin6 ln(2 )
f x x x a
x a a a a
Xét du f(-1/2)?
là gì?
Hs ly đạo hàm hai vế?
Hs đọc đề. Và nhn dạng
bài tập?
Hsxác định khi nào?
15
Giải:
+, Hsố xác định khi
2
22
2 0 0 2
0 2
1
ln 2 0 2 1
a a aa
a
a a a a
Hsxác định khi a = 1.
Tức là:
f(x) = 4x3 - 6x2cos2 + 3xsin2.sin6
f’(x) = 12x2 - 12xcos2 + 3sin2.sin6
= 3(4x2 - 4xcos2 + sin2.sin6)
f’(-1/2) = 3(1 - 2cos2 + sin2.sin6)
Sd đường tròn lượng giác, ta có:
cos2 < 0 /2 < 2 < -2cos2 > 0
sin2.sin6 ≤ 1
Nên f’(-1/2) > 0.