intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 32 LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

98
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS cần nắm được : -GiảI và biện luận các phương trình qui về phương tình bậc nhất hay bậc hai có chứa tham số -Rèn luyện các kỷ năng giảI các phương trình cho HS: Phương trình chứa giá trị tuyệt đốI,phương trình có chứa ẩn ở mẩu .biết cách qui lạ về quen - Thái độ học tập nghiên túc và tự giác

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 32 LUYỆN TẬP

  1. LUYỆN TẬP Tiết 32 I/ Mục đích yêu cầu : HS cần nắm được : -GiảI và biện luận các phương trình qui về phương tình bậc nhất hay bậc hai có chứa tham số -Rèn luyện các kỷ năng giảI các phương trình cho HS: Phương trình chứa giá trị tuyệt đốI,phương trình có chứa ẩn ở mẩu .biết cách qui lạ về quen - Thái độ học tập nghiên túc và tự giác II/ Chuẩn bị của thầy và trò : -HS chuẩn bị tốt các bài tập 25,26,27 -GV chuẩn bị giáo án III/ Tiến trình lên lớp : GiảI phương trình m  3  m2  m  6 trong các 1. Ổn định ,kiểm tra : x4 trường hợp m=3, m  3 2 Bài mớI : họat động của hoạt nội dung ghi bảng thầy động của trò GV:hãy sử dụng HS: Thực 25a/ mx  x  1  x  2 (*) hiện  ( m  2) x  x  2  /X/=/Y/X=  Y  mx  x  1   x  2 (m  2) x  1  GV:Hãy đưa về HS: Thực mx  3 bậc hiện GiảI và biện luận phương trình (m- nhất dơn giản 2)x=1: *m=2 :phương trình vô nghiệm GV : Hãy giảI và *m#2 :phương trình có nghiệm : biện luận từng HS : x= 1 phương trình Thực m2 hiện GiảI và biện luận phương trình mx=-3: *m=0: phương trình vô nghiệm *m#0 : phương trình có nghiệm m=-3/m ngiệm nghiệm nghiệmcủa m GV:Nêu bảng tóm của (m- củamx=- (*) tắt về các kết quả 2)x=1: 3 tìm được HS:Thực 0 -1/2 VN -1/2
  2. hiện 2 VN -3/2 -3/2 m#0và 1/m-2 -3/m 1/m-2 và m#2 -3/m 25c/ ĐK của phương trình là x#-1 mx  m  3  1(1)  (m - 1)x - m - 4  0 x 1 a/m  1 : 0x - 5  0 phương trình vô nghiệm m4 b/m#1 : x  m 1 3 x#-1  m  4 # m  1  2m#-3  m# 2 m4 là nghiệm của + m#-5/2 thì x= m 1 phương trình (1) m4 là nghiệm của +m=-5/2thì x= m 1 phương trình (1) Kết luận :*m=1:phương trình VN  m=-3/2 : phương trình VN  m#1,m#-3/2:phương trình có nghiệm x= m  4 m 1 26d) 2a  1  a  2(1) x2 Đặt điều kiện : x  2 GV: Tương tự hảy (1)  2a  1  ax-2-2a+4  (2a  2) x  4a  5 giảI và biện luận *a=2: 0x=3 pt VN phương trình : 2a  1 HS: thực  a  2(1) 4a  5 x2 a  2:x  hiện a2 * 1 x  2  4a  5  (a  2).2  4a  5  2a  4  a  2 KL:a=2 pt VN a=1/2 ptVN 4a  5 1 pt có nghiệm a  2, a  x 2 a2 26b)
  3. mx  2 x  1  x (*) mx  2 x  1  x(1)  mx  2 x  1   x(2) HS : thực GV : Gọi HS lên hiện Giải và biện luận (1) bảng giải bài tập (1)  (m  1) x  1 26b *m=-1: 0x=1 pt VN 1  1 : x  *m m 1 (2)  ( m  3) x  1 *m=-3 :0x=-1 pt VN 1 * m  3 : x  m3 Kết luận : * m=-1 :x=1/m+3 * m=-3 :x=1/m+1 * m  1, m  3 pt có nghiệm x=1/m+3 x=1/m+1 3/ Cũng cố : Cũng cố cho Hs cách giải pt dạng /ax+b/= / cx+d/và pt cóchứa ẩn ở mẫu 4/ Dặn dò : Về nhà làm các bài tập 27,28,29 LUYỆN TẬP Tiết 33 :
  4. I/ Mục đích yêu cầu : HS cần đạt được : _ Giải và biện luận các phương trình qui về phương trình bậc nhất và bậc hai _ Rèn luyện kỉ năng giải phương trình cho HS _Thái độ học tập nghiêm túc và tự giác II/ Chuẩn bị của thầy và trò : HS chuẩn bị các bài tập 26,27,28,29 GV chuẩ bị giáo án III/ Tiến trình thực hiện : 1/ Ổn định và kiểm tra: Giải và biện luận phương trình : (2x+m-4)(2mx-x+m)=0 2/ Bài mới : ạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng V: Tìm ĐKcủa 26c/ ĐK: HS: x  3 ương trình (m 1)x  m  2  m  (m 1)x  m  2  m(x  3) V: Hảyqui đồng HS : thực hiện x 3 ử mẩu và đưa về pt c nhất  mx  x  m  2  mx  3m  x  2m  2 5 x  3  2m  2  3  m   :Kết luận gì về giá HS:là nghiệm của pt 2 x=2m+2vừa tìm đã cho nếu x  3 5 Vậy m   ợc tập nghiệm S={2m+2} 2 :Hảy biện luận HS : thực hiện 5 m tậpnghiệm S=  2 2 :Đánh giá lượng HS: 4x -12x+15 = 27/Đặt 4 x2  12 x  11  t (t  0) 2 2 (4x2-12x+11 )+4 -12x+11 và 4x - Khi đó: 4 x 2  12 x  5 4 x 2  12 x  11  15 =0 x+15 t  1 :Đặtẩn phụ và giải HS : Thực hiện 2 Trở thành t  5t  4  0   t  4 :Làm thế nào để 4 x 2  12 x  11  1  4 x 2  12 x  11  1 HS: Bình phương 2 vế *  4 x 2  12 x  10  0  2 x 2  6 x  5  0 i : 4 x2  12 x  11  1 Phương trình VN :Làm thế nào để i 4 x 2  12 x  11  4 4 x 2  12 x  11  4  4 x 2  12 x  11  16 HS: Bìmh phương 2 : Nhận xét * 3 4 vế 4x+4  4 x 2  12 x  5  0  x  2 : Từ đó đặt ẩn phụ giải
  5. HS:x2+4x+4=(x+2)2 b/Đặt x  2  t  0 4 x2  4 x  3 x  2  4  0  ( x  2) 2  3 x  2  0 GV :Hảy giải pt Nên t2-3t=0 t=0 hay t=3 HS : Thực hiện /x+2 /=0 và /x+2/=3 */x+2 /=0x+2=0x=-2 x  2  3 x  1 */x+2/=3    x  2  3  x  5 Vậy S={-5,-2,1} GV:/m-2/=/x+4/ HS:: 28/ /mx-2/=/x+4/ (*) tương đương với pt /m-2/=/x+4/ mx  2  x  4  nào mx  2  x  4 mx  2   x  4  mx  2   x  4 (m  1) x  6(1)  (m  1) x  6(1) (m  1) x  2(2)  (m  1) x  2(2) HS: GV: Xét các trường a) (1) có nghiệm và hợp để pt có nghiệm (2) VN duy nhất b) (1) VN và (2) có nghiêm c) (1) và (2) có nghiệm và 2 (*) có nghiệm duy nhất khi : nghiệm này a) (1) có nghiệm và (2) VN trùng nhau GV : Hãy giải quyết m  1  0 HS : thực hiện các trường hợp đó để  m  1  0 tìm m?  m  1 b) (1) VN và (2) có nghiêm
  6. m  1  0  m  1  0  m 1 c) (1) và (2) có nghiệm và 2 nghiệm này trùng nhau  m  1 (1)  x=6/m-1 (2)  x=-2/m+1 Hai nghiệm này trùng nhau 2 6 khi :    6m  6  2m  2 m 1 m  1 8m=-4m=-1/2 Vậy pt có nghiệm duy nhấtkhi m=1,m=-1 hay m=-1/2 3/ Củng cố : Cũng cố cho HS cách giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ qua việc hướng dẩn bài tập 27c/ 4/ Dặn dò : Về nhà làm bài tập 27b/ 29, 26f. Tiết sau kiểm tra một tiết --------------------------------------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2