Tiết 33 BÀI TẬP
lượt xem 6
download
Kiến thức: Học sinh nắm chắc khái niệm các phép toán,quy tắc về véc tơ tronh không gian 2.Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các phép toán về véctơ để giải các bài tập
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 33 BÀI TẬP
- Tiết 33 BÀI TẬP I Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh nắm chắc khái niệm các phép toán,quy tắc về véc tơ tronh không gian 2.K ĩ năng: Vận dụng thành thạo các phép toán về véctơ để giải các b ài tập 3. Thái độ: Tích cực hoạt động , hoạt động nhóm II. Phương pháp dạy học Tích cực vận động,thảo luận nhóm III. C huẩn bị GV: phiếu học tập H S: Bảng phụ, chuẩn bị bài ở nhà IV. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1 : HS làm bài tập 2 sgk. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
- S TC:O là trung điểm của AC H: ABCD là hình bình S và B hành thì O có thính chất D O gì? A D OC B C : SA + SC =2SO CMR nếu ABCD là (a) SB + SD = 2SO hình bình hành khi và chỉ SA + SC = SB + SD H :nếu SA + SC = SB + Vậy SA + SB = SB +SD ngược lại có đúng SD thì ABCD là hình bình không ? hành? (b) ABCD là hình bình HS: SA + SC = SB + SD hành khi và chỉ khi: SA + SB +SC +SD = 4 Q ua câu a) các em hãy SA – SB = SD – SC SO viết lại đề bài BA = CD Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC,BD Vậy :ABCD là hình bình thì: G ợi ý: áp dụng quy tắc 3 hành điểm OA + OC = 2OM HS: trả lời và GV ghi lên bảng OD + OB = 2ON để biến đổi SA, SB, SC , 2( OM + ON ) = 0 SD SA + SB + SC + SD = 4 Điều này chứng tỏ theo SO SO O,M,N thẳng hàng . mặt khác M AC, N BD và o là giao điểm của AC và
- BD nên O , M ,N thẳng SO + OA + SO + OB + hàng hay M N O tức O là trung điểm của AC và SO + OC + SO + OD = BD hay ABCD là hình 4SO bình hành OA + OB + OC + OD =0 (1) Từ (1) hãy chứng tỏ ABCD là hình bình hành Gọi HS lên bảng giải HS còn lai giải ở lớp Hoạt động 2:Sửa bài tập 3 sgk
- Hoạt động của Giáo viên Ho ạt động của học G hi bảng sinh CC 1HS: lên b ảng vẽ hình Bài tập 3 G. GV: a // b a = kb (b 0) M B HD: Gọi M,M’lần lượt là trung I C' điểm của AB, A’B’ khi đó: A' HS: GI = GM + MI G' , M'B 1 1 B' = CM MM ' 3 2 CG’ = CC’ + C’G’ 1 1 = C ' M ' CC ' 2 = CC’ + C’M’ 3 2 3 = H: hãy biểu diển GI qua CC’ và 1 2 C'M' (CC ' C ' M ' ) 2 3 1O = CG ' A 2 Ngoài ra G CG' nên A C . M B GI // CG’ HS: câu A GV: chọn khẳng đúng trong các khẳng định sau: A) AB + GG’ – A’C’ = CB’ CMR : GI // CG’ B) AB + GG’ – A’C’ = C’B
- C) AB + GG’ – A’C’ = CG’ D) AB + GG’ - A’C’ = G’C Hoạt động 3 : HS làm bài tập 5 sgk Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học Ghi bảng sinh Bài tập 5(sgk) GV: M (ABC) ta có: MA = aMB + bMC Trong không gian cho tam giác ABC : Sử dụng quy tắc về hiệu hai véc tơ để tìm x, y, z a) CMR :Nếu thỏa m ãn M (ABC) thì có ba số x,y,z mà x+y+z=1 x +y +z =1 sao cho: Gọi một học sinh lê bảng giải , O M = xOA + yOB + zOC số học sinh còn lại theo V ới mọi điểm O dõi
- b) Chứng minh đièu MA = aMB + bMC ngược lại củng đúng OA – OM = a(OB - OM) + b (OC - OM) GV: Nhận xét đánh giá 1 a OM OA OB a b 1 a b 1 b OC a b 1 1 a Đặt x = ; y a b 1 a b 1 G ợi ý: câu b b z a b 1 M (ABC) Khi đó x + y +z = 1 (đpcm) MA, MB , MC đồng phẳng AM = a AB + b AC Sau đó gọi HS lên bảng giải
- Hoạt động 4: cũng cố: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phát phiếu học tập cho các HS hoạt động độc lập theo nhóm, làm ở bảng phụ sau đó treo lên bảng nhóm Nhóm 1,2 phiếu học tập 1 Nhóm 3,4 phiếu học tập 2 Nhóm 5,6 phiếu Nhóm học tập 3 Phiếu học tập1:cho tứ diện ABCD. Giả sử ta có hệ thức AB + AC +AD = 3AA' chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A) A' là trung điểm của BC B) A' là trung điểm của CD C) A' là trung điểm của DB
- D) A' là trọng tâm của tam giác BCD Đáp án: (D) Phiếu học tập 2: Cho hinh chóp tứ giác SABCD đáy ABCD là hinh b ình hành Tâm O xét hệ thức: MA + MB + MC + MD + 4MS = 0 Chọn mệnh đề dúng trong các mệnh đề sau: A) Không tồn tại điểm M thoả mãn hệ thứ đã cho B) Hệ thức trên được thoả với mọi điểm trong không gian C) Điểm M trùng với điểm O D ) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng SO Đáp án: (D) Phiếu học tập 3 : Cho tứ diện ABCD với trọng tâm G . Gọi (P) là mặt phẳng cố định đi qua G khi đó tập hợp các điểm M trong mặt phẳng (P) sao cho: A) Tập B) Tập {G} C) Một đ ường thảng nằm trong mặt phẳng (P) D) Một đ ường tròn nằn trong mp(P) Đáp án (D)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiết 55: Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT(tiết 1) Kiến thức cũ có liên quan -
9 p | 447 | 64
-
Giáo trình tin học 12 - Tiết 33-BÀI TẬP – ÔN TẬP CÁC LỆNH CƠ SỞ-QUERY-FORM-REPORT
5 p | 246 | 31
-
Tiết 33 Bài Tập Về Chuyển Động Tịnh Tiến, Chuyển Động Quay Của Vật Rắn Quanh Một Trục Cố Định
6 p | 203 | 22
-
Tiết 33: Ôn tập - Giáo án Âm nhạc 4 - GV:Hồng Thủy
2 p | 134 | 12
-
GIÁO ÁN TOÁN: Tiết 33. ÔN TẬP CHƯƠNG II
7 p | 124 | 10
-
Giáo án Tập làm văn 4 - Tiết 33: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
4 p | 133 | 9
-
Giáo án tiết 33: Ôn tập kiểm tra 2 bài hát và TĐN số 6 - Âm nhạc 5 - GV:Bích Huân
3 p | 125 | 7
-
Tiết 33 ÔN TẬP CHƯƠNG II
5 p | 120 | 7
-
Tiết 33: LUYỆN TẬP
5 p | 204 | 6
-
Tiết 33 KHẢO SÁT HÀM ĐA THỨC
6 p | 87 | 5
-
Tiết 33: GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN
3 p | 68 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 33: Luyện tập chung - Trang 178 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
6 p | 25 | 4
-
Giáo án tiết 33: Ôn tập - Âm nhạc 4 - GV:Bích Huân
3 p | 100 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 33: Ôn tập cuối năm – Đọc hiểu, viết (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
13 p | 18 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 33: Ôn tập các số đến 100 - Trang 176 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 17 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 33: Ôn tập các số đến 100 - Trang 175 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
6 p | 17 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 33: Ôn tập các số đến 100 - Trang 179 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
6 p | 12 | 1
-
Giáo án điện tử môn Âm nhạc lớp 3 - Tiết 33: Ôn tập các nốt nhạc. Tập biểu diễn các bài hát đã học
15 p | 24 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn